Nhóm 5
BÀI THUYẾT TRÌNH
Công Tác Kiểm Kê Đất Đai
Năm 2015
LOGO
Phạm Vi.
• Công tác kiểm kê năm 2015 trên địa bàn xã Bàu Sen
Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đông Nai.
•Công thác kiểm kê năm 2014 trên địa bàn xã Giang Điền,
Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai.
Đối Tượng
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là các loại đất phân theo mục
đích sử dụng, đối tượng quản lý và quy trình kiểm kê trên địa bàn
của xã.
slide.tailieu.vn
LOGO
MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Mục
Đích.
Yêu Cầu
.
• Việc
kê đất
đaisử
năm
2015
giá được chính xác
Nắm kiểm
chắc tình
hình
dụng
đấtphải
ở địađánh
phương,
thực trạng sử dụng đất đai trên địa bàn đến thời điểm
• 31/12/2014,
cầnhiện
đáptrạng
ứng những
yêutựcầu
sau:của xã, hiện trạng
Xác định được
diện tích
nhiên
• Thống
bộquản
quỷ đất
theo
mụcquỹ
đíchđất
sửđã
dụng
đốicho
tương
quỹ đấtkêxãtoàn
đang
lý, sử
dụng;
giao,
thuê
quản
để nắm
quỷdụng;
đất ởquỹ
địa đất
phương.
nhưnglýchưa
đưachắc
vào sử
chưa sử dụng;
• Phân tích đánh giá tình hình biến động diện tích theo mục đích
• Đánh giá được chính xác thực trạng sử dụng đất đai, làm cơ
sử dụng đât.
sở đánh giá tình hình quản lý đất đai.
• Đánh giá công tác kiểm kê .
slide.tailieu.vn
I. QUY ĐỊNH CỦA ĐỊA PHƯƠNG VỀ KIỂM KÊ
ĐẤT ĐAI
LOGO
• Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính
phủ về việc kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm
2014;
• Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
• Kế hoạch số 02/KH-BTNMT ngày 16/9/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường; Kế hoạch số 8853/KH-UBND ngày 19/9/2014 của
UBND tỉnh về kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm
2014;
• Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND tỉnh
Đồng Nai về việc phê duyệt phương án kiểm kê đất đai và lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai năm 2014, UBND xã đã tổ
chức, chỉ đạo thực hiện như sau:
slide.tailieu.vn
I. QUY ĐỊNH CỦA ĐỊA PHƯƠNG VỀ KIỂM KÊ
ĐẤT ĐAI
LOGO
Chỉ đạo UBND cấp xã, các ban, ngành phổ biến, tuyên truyền công tác
kiểm kê đất đai;
Chỉ đạo UBND cấp xã thực hiện các công việc sau:
1. Lập kế hoạch triển khai kiểm kê đất đai trên địa bàn;
2. Rà soát, lập danh sách các trường hợp đã cho phép chuyển
mục
đích sử dụng đất từ năm 2010 đến nay;
3. Xác định các khu vực còn chờm, hở của bản đồ địa chính so
với bản đồ địa giới hành chính;
4. Thành lập Tổ kiểm kê đất đai của cấp xã (Lãnh đạo UBND cấp
xã, công chức Địa chính cấp xã, viên chức thuộc Trung tâm Kỹ
thuật Địa chính - Nhà đất);
slide.tailieu.vn
I. QUY ĐỊNH CỦA ĐỊA PHƯƠNG VỀ KIỂM KÊ
ĐẤT ĐAI
LOGO
5. Cử thành viên Tổ kiểm kê, cán bộ ấp, khu phố phối hợp với
Trung tâm Kỹ thuật Địa chính - Nhà đất trong công tác điều tra
ngoại nghiệp;
6. Phối hợp với các đơn vị quân đội, công an đóng trên địa bàn xã
thực hiện kiểm kê đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh;
7. Kiểm tra số liệu kiểm kê đất đai, bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp xã; báo cáo kết quả kiểm kê trên địa bàn gửi cho UBND thị
xã đúng thời gian quy định.
Theo dõi, đôn đốc tiến độ thực hiện; xử lý các vướng mắc, khó khăn
phát sinh trong quá trình thực hiện kiểm kê đất đai;
slide.tailieu.vn
LOGO
I. Công tác kiểm kê năm 2015 trên địa bàn
Bàu Sen -Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đông
Nai.
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
II. Công thác kiểm kê năm 2014 trên địa bàn
Giang Điền, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng
Nai.
slide.tailieu.vn
LOGO
HIỆN TRẠNG SỬ
DỤNG ĐẤT
slide.tailieu.vn
1. Hiện
LOGO
trạng theo mục đích sử dụng
Bảng 01: Thống kê diện tích theo mục đích sử dụng
Mục đích sử dụng
Tổng diện tích tự nhiên
I. Đất nông nghiệp
1. Đất sản xuất nông nghiệp
2. Đất lâm nghiệp
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản
4. Đất nông nghiệp khác
II. Đất phi nông nghiệp
1. Đất ở
2. Đất chuyên dùng
3. Đất cơ sở tôn giáo
4. Đất cơ sở tín ngưỡng
5. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
7. Đất có mặt nước chuyên dùng
8. Đất phi nông nghiệp khác
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
1.294,29
100
1.184,75
91,54
1.178,14
99,44
0,14
0,01
6,46
0,55
109,54
8,46
49,44
45,13
52,61
48,02
0,66
0,60
0,08
0,07
3,58
3,27
3,19
2,91
-
slide.tailieu.vn
Theo mục đích sử dụng (ha)
2. Thống kê diện tích theo đối tượng sử dụng,
quản lý
LOGO
Loại đối tượng
Diện
tích (ha)
I. Được giao sử dụng
1238,95
1. Hộ gia đình, cá nhân
956,88
2. Tổ chức trong nước
281,34
- Tổ chức kinh tế
279,23
- Cơ quan, đơn vị của Nhà nước
0,98
- Công trình sự nghiệp công lập
1,14
- Tổ chức khác
3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
4. Người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
5. Cộng đồng dân cư và cơ sở tôn
0,73
giáo
II. Được giao quản lý
55,34
1. UBND cấp xã
37,95
2. Tổ chức phát triển quỹ đất
3. Cộng đồng dân cư và tổ chức
17,39
khác
Tỷ lệ
(%)
Đất nông
nghiệp
Đất phi
Đất chưa
nông
sử dụng
nghiệp
55,36
50,45
4,18
2,07
0,98
1,14
-
95,72
73,93
21,74
21,57
0,08
0,09
-
1183,59
906,43
277,16
277,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
0,73
-
4,28
2,93
-
1,16
1,16
-
54,18
36,80
-
-
1,34
-
17,39
slide.tailieu.vn-
LOGO
BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI CỦA
NĂM 2014 SO VỚI NĂM
2005 VÀ NĂM 2010
slide.tailieu.vn
So với năm 2010
3.
Biến
động
về
mục
đích
sử
dụng
Diện tích
LOGO
Mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích tự nhiên
I. Đất nông nghiệp
1. Đất sản xuất nông nghiệp
2. Đất lâm nghiệp
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản
4. Đất nông nghiệp khác
II. Đất phi nông nghiệp
1. Đất ở
2. Đất chuyên dùng
3. Đất cơ sở tôn giáo
4. Đất cơ sở tín ngưỡng
5. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
7. Đất có mặt nước chuyên dùng
8. Đất phi nông nghiệp khác
III. Đất chưa sử dụng
1. Đất bằng chưa sử dụng
2. Đất đồi núi chưa sử dụng
3. Núi đá không có rừng cây
năm 2014
1294,29
1184,75
1178,14
0,14
6,46
109,54
49,44
52,61
0,66
0,08
3,58
3,19
-
Diện tích
1286,85
1182,74
1181,19
1,55
104,11
47,71
51,17
0,64
0,17
3,67
0,75
-
Tăng(+);
giảm (-)
7,44
2,01
-3,04
0,14
4,91
5,43
1,73
1,43
0,01
-0,09
-0,09
2,44
-
So với năm 2005
Diện tích
1286,98
1173,97
1173,08
0,88
99,43
43,61
51,59
0,53
0,03
2,92
0,75
13,59
13,59
-
Tăng(+);
giảm (-)
7,31
10,78
5,06
0,14
5,58
10,12
5,83
1,02
0,13
0,04
0,66
2,44
-13,59
-13,59
-
slide.tailieu.vn
So với năm 2005
So với năm 2010
4. Biến động theo đối tượng
sử
dụng,
đối
tượng
quản
lý đất
Diện tích
LOGO
Mục đích sử dụng đất
I. Được giao sử dụng
năm 2014
Tăng(+);
giảm (-)
Diện tích
Tăng(+);
giảm (-)
Diện tích
1238,95
1228,77
10,18
1205,74
33,21
1. Hộ gia đình, cá nhân
956,88
922,82
34,06
939,58
17,30
2. Tổ chức trong nước
281,34
305,39
-24,05
265,35
16,00
279,23
302,50
-23,27
262,78
16,44
- Cơ quan, đơn vị của Nhà nước
0,98
2,20
-1,22
2,05
-1,07
- Công trình sự nghiệp công lập
1,14
0,69
0,44
0,52
0,62
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,73
0,56
0,17
0,81
-0,08
II. Được giao quản lý
55,34
58,21
-2,87
81,12
-25,78
1. UBND cấp xã
37,95
58,21
-20,26
81,12
-43,16
-
-
-
-
-
17,39
-
17,39
-
17,39
- Tổ chức kinh tế
- Tổ chức khác
3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
4. Người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
5. Cộng đồng dân cư và cơ sở tôn giáo
2. Tổ chức phát triễn quỹ đất
3. Cộng đồng dân cư và tổ chức khác
slide.tailieu.vn
LOGO
Đánh giá về biến động đất đai
a. Về mục đích sử dụng
-- Đất
nông
nghiệp
giảm
so với
2010,
chủ
Đấtphi
nông
nghiệp
tăng
so với
nămnăm
2010,
tronggiảm
đó tăng
yếu
lại xuất
diện nông
tích đất
ở trên
địahàng
bàn;năm),
các loại
chủ do
yếuthống
là đấtkêsản
nghiệp
(cây
do
đất
phi kê
nông
còntrên
lại địa
sử dụng
tươngtích
đối đất
ổn định.
thống
lại nghiệp
diện tích
bàn. Diện
nông
Đất
phi còn
nônglạinghiệp
và đang
quảdụng
kinhnội
tế
nghiệp
có sự đã
chuyển
dịchmang
tronglại
cơ hiệu
cấu sử
-bộ
xã nhằm
hội thiết
dân trong
ổn thực
định cho
diệnngười
tích thâm
canh,xã
tăng năng xuất sản
-lượng
Toàn bộ
tíchnâng
đất cao
trên hiệu
địa bàn
được
sử dụng
câydiện
trồng,
quảđã
kinh
tế cho
ngườitriệt
sử
để
chođất….
các mục
đích
nông
nôngtính
nghiệp.
dụng
Biến
động
đấtnghiệp
nông hoặc
nghiệpphimang
tích
Đến
chưa
sửcao
dụng
trên
địasửbàn
xã đất
không
cực,nay
gópdiện
phầntích
vàođất
việc
nâng
hiệu
quả
dụng
đai
còn.
tại địa phương.
slide.tailieu.vn
LOGO
Đánh giá về biến động đất đai
b. Về đối tượng sử dụng
Đối tượng sử dụng đất chủ yếu vẫn là hộ gia đình cá nhân, tuy
nhiên từ năm 2010 đến nay cơ cấu sử dụng đất của đối tượng
tổ chức kinh tế, đối tượng tổ chức khác tăng hơn (tăng cả về
số lượng tổ chức và diện tích sử dụng), nguyên nhân chủ yếu
là do tăng đất cơ sở sản xuất kinh doanh, tăng đất chuyên
dùng các công trình văn hóa, giáo dục, y tế,...
slide.tailieu.vn
LOGO
ĐÁNH
GIÁ CHUNG TRONG CÔNG TÁC QLĐĐ
Thuận lợi:
Bản đồ địa chính của xã được xây dựng theo phương pháp toàn đạc kết hợp
công nghệ bản đồ số, được lưu trữ dưới dạng giấy và file dạng số, phản ánh
cơ bản hiện trạng sử dụng đất đai trên địa bàn.
Xã đã triển khai đăng ký đất đai xét cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trên bộ bản đồ địa chính, cơ bản đã xây dựng được một bộ cơ sở dữ liệu địa
chính phục vụ công tác quản lý đất đai trên địa bàn
Hiện nay, tỉnh đã thiết lập hệ thống mạng kết nối từ cấp tỉnh đến cấp huyện
để thực hiện khai thác thông tin, cập nhật chỉnh lý biến động thường xuyên
trên một cơ sở dữ liệu thống nhất thông qua phần mềm Phân hệ Quản lý đất
đai, từ đó việc cập nhật, chỉnh lý biến động tại xã được hoàn thiện hơn.
slide.tailieu.vn
LOGO
ĐÁNH
GIÁ CHUNG TRONG CÔNG TÁC QLĐĐ
- Tồn
Tìnhtại,
hình
hạn
triển
chế:
khai thực hiện các dự án theo quy hoạch, kế hoạch
dụng
đất còn
chậmđất
ảnh
hưởng
đến
tâmđất
lý chưa
của người
-sửHiện
trạng
sử dụng
của
một số
thửa
thốngsử dụng đất
khi đầu
tư phát
triển
sảnđang
xuất quản
nên hiệu
quảgặp
sử nhiều
dụng đất
nhất
với hồ
sơ địa
chính
lý nên
khóchưa cao.
khăn cho công tác quản lý đất đai tại địa phương.
- Tình trạng các đơn vị được giao đất, được thuê đất, được chuyển
sử dụng
nhưng
chưa
thực
hiện vẫn
diễnđãrađược
gây lãng phí
- mục
Việcđích
cập nhật
chỉnh
lý biến
động
thường
xuyên
quỹ hiện
đất; tốt trong thời gian qua, tuy nhiên đối ở cấp xã
thực
chưa được cập nhật đầy đủ, kịp thời do hệ thống dữ liệu địa
- Việc
dụng
chuyển
mục
đích
sử dụng
không đúng
chínhngười
chưa sử
được
kếtđất
nốitựđến
cấp xã,
gây
khóvàkhăn
cho công
mục
cònđai
diễn
tác đích
quảnvẫn
lý đất
tạira.
cấp xã.
slide.tailieu.vn
LOGO
II. Công thác kiểm kê năm 2014 trên địa bàn
Giang Điền, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng
Nai.
slide.tailieu.vn
LOGO
HIỆN TRẠNG SỬ
DỤNG ĐẤT
slide.tailieu.vn
LOGO
Bảng 01: Thống kê diện tích theo mục đích sử dụng
Mục đích sử dụng
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
Tổng diện tích tự nhiên
892,58
100,00
I. Đất nông nghiệp
465,23
52,12
1. Đất sản xuất nông nghiệp
259,06
55,68
2. Đất lâm nghiệp
157,78
33,91
44,44
9,55
3,96
0,85
II. Đất phi nông nghiệp
427,35
47,88
1. Đất ở
120,47
28,19
2. Đất chuyên dùng
281,46
65,86
8,99
2,10
-
-
1,93
0,45
13,02
3,05
1,48
0,35
8. Đất phi nông nghiệp khác
-
-
III. Đất chưa sử dụng
-
-
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản
4. Đất nông nghiệp khác
3. Đất cơ sở tôn giáo
4. Đất cơ sở tín ngưỡng
5. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
7. Đất có mặt nước chuyên dùng
slide.tailieu.vn
Bảng
LOGO
02: Thống kê diện tích theo đối tượng sử dụng, quản lý
Theo mục đích sử
dụng (ha)
Loại đối tượng
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ (%)
Đất phi
nông
nghiệp
Đất nông
nghiệp
I. Được giao sử dụng
842,37
94,38
462,60
379,77
1. Hộ gia đình, cá nhân
510,24
60,57
460,93
49,31
2. Tổ chức trong nước
323,00
38,34
1,53
321,48
- Tổ chức kinh tế
320,18
99,13
1,53
318,66
- Cơ quan, đơn vị của Nhà nước
1,40
0,43
-
1,40
- Tổ chức sự nghiệp công lập
1,42
0,44
-
1,42
- Tổ chức khác
-
-
-
-
3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
-
-
-
-
4. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
-
-
-
-
9,13
1,08
0,14
8,99
II. Được giao quản lý
50,21
5,62
2,63
47,57
1. UBND cấp xã
36,96
73,62
2,63
34,33
-
-
-
-
13,246
26,38
5. Cộng đồng dân cư và cơ sở tôn giáo
2. Tổ chức phát triễn quỹ đất
3. Cộng đồng dân cư và tổ chức khác
slide.tailieu.vn
13,25
LOGO
BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI CỦA
NĂM 2014 SO VỚI NĂM
2005 VÀ NĂM 2010
slide.tailieu.vn
Bảng 03: Biến động diện tích theo mục đích sử dụng đất
LOGO
Mục đích sử dụng đất
So với năm 2010
Diện tích
năm 2014
Diện tích
(ha)
So với năm 2005
Diện tích
(ha)
Tăng( );
giảm (-)
Tăng( );
giảm (-)
Tổng diện tích tự nhiên
892,58
892,58
-
892,76
-0,18
I. Đất nông nghiệp
465,23
522,87
-57,64
731,36
-266,13
1. Đất sản xuất nông nghiệp
259,06
445,06
-186,00
680,51
-421,45
2. Đất lâm nghiệp
157,78
19,13
138,64
18,00
139,78
44,44
52,49
-8,05
30,94
13,50
3,96
6,19
-2,23
1,91
2,05
II. Đất phi nông nghiệp
427,35
369,71
57,64
156,13
271,22
1. Đất ở
120,47
73,84
46,63
28,40
92,07
2. Đất chuyên dùng
281,46
268,39
13,07
110,05
171,41
8,99
11,16
-2,18
1,14
7,84
-
-
-
0,09
-0,09
1,93
2,01
-0,08
2,01
-0,08
13,02
14,31
-1,28
14,44
-1,41
1,48
-
1,48
-
1,48
8. Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
III. Đất chưa sử dụng
-
-
-
5,27
-5,27
892,58
892,58
-
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản
4. Đất nông nghiệp khác
3. Đất cơ sở tôn giáo
4. Đất cơ sở tín ngưỡng
5. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
7. Đất có mặt nước chuyên dùng
1. Đất bằng chưa sử dụng
892,76
-0,18
slide.tailieu.vn
Bảng 04: Biến động theo đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý đất
LOGO
So với năm 2010
Mục đích sử dụng đất
So với năm 2005
Diện tích
Diện tích Tăng (+);
năm 2014
giảm (-)
(ha)
Diện tích Tăng (+);
giảm (-)
(ha)
I. Được giao sử dụng
842,37
856,69
-14,32
672,18
170,19
1. Hộ gia đình, cá nhân
510,24
564,89
-54,65
633,58
-123,34
2. Tổ chức trong nước
323,00
291,81
31,19
38,61
284,39
- Tổ chức kinh tế
320,18
248,00
72,18
10,01
310,17
4,61
-1,79
28,59
-25,77
-
39,20
-39,20
3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
-
-
-
-
-
4. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
-
-
-
-
-
9,13
-
9,13
II. Được giao quản lý
50,21
35,88
14,33
37,95
12,26
1. UBND cấp xã
36,96
35,88
1,08
37,95
-0,99
-
-
-
-
-
13,25
-
13,25
- Cơ quan, đơn vị của Nhà nước
- Công trình sự nghiệp công lập
- Tổ chức khác
5. Cộng đồng dân cư và cơ sở tôn giáo
2. Tổ chức phát triễn quỹ đất
3. Cộng đồng dân cư và tổ chức khác
1,40
1,42
9,13
13,25
slide.tailieu.vn
LOGO
a. Về mục đích sử dụng
Đất nông nghiệp giảm so với năm 2010, trong đó giảm chủ yếu là đất
sảnb.xuất
nghiệp
hàng
năm
Về nông
đối tượng
sử(cây
dụng,
quả
n lývà cây lâu năm), do chuyển mục
đích
đất trên
phi nông
nghiệp
để hết
thựcđãhiện
dựthuê,
án theo
quy
kế
• sang
Đất đai
địa bàn
xã hầu
giao,các
cho
quản
lý,hoạch,
sử
hoạchdụng.
sử dụng
Cơ đất.
cấu diện tích sử dụng đất theo đối tượng quản lý,
sử dụng phù hợp với yêu cầu hiện nay, với điều kiện tự nhiên
Đất phi
tăng
với
năm
chủnyếu
cho
đất ở và đất
vànông
kinh nghiệp
tế-xã hội
củasoxã.
Diệ
n tíc2010,
h củatăng
đối tượ
g đượ
c giao
chuyên
đấtđố
ởicho
số cphát
mạnh
sửdùng
dụngdo
giảbố
m trí
sang
tượndân
g đượ
giaosinh
quảvà
n lýđẩy
14,33
hangành
do
nghề sản
kinhcưdoanh
phi
nông
công
trình
các xuất
khu dân
đã hoà
n thà
nh nghiệp,
cơ sở hạxây
tầndựng
g và bà
n giao
lạicông
cộng và
hạ tầng
địacấphương;
chocơỦsở
y ban
nhântại
dân
p xã quảcác
n lý.loại đất phi nông nghiệp còn
lại sử dụng tương đối ổn định, đất phi nông nghiệp đã và đang mang lại
hiệu quả kinh tế - xã hội thiết thực cho người dân trên đại bàn xã và
trong huyện Trảng Bom;
Đến nay, diện tích đất chưa sử dụng trên địa bàn xã không còn.
slide.tailieu.vn