Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Thiết kế sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối cơ bản loại dầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (949.95 KB, 30 trang )

Khoa
Xây Dựng
CN
Khoa Xây
Dựng DD
DD &
& CN

Đô án môn học: Bê tông cốt
côt thép
Đồ

Cấu tạo mặt sàn gồm 4 lớp như sơ đồ dưới.
Hoạt tải tiêu chuẩn:
ptc= 940(daN/m2)

THIÉT KÉ SÀN SƯỜN BTCT TOÀN
KHÓI CÓ BẢN LOẠI DÀM

Ĩ.Các số liêu và sơ dồ thiết kể:

1.3.

Vật liệu:

Bêtông BI5, cốt thép của bản và cốt đai của dầm loại AI, cốt dọc của dầm loại AII.
1.4.SỐ liệu tính toán của vật liệu:
-

Bêtông với cấp độ bền chịu nén B15 có: Rb = 8,5 MPa; Rbt = 0,75 MPa.


-

Cốt thép AI có: Rs= 225 MPa; Rsc= 225 MPa; Rsw= 175 MPa.

-

Cốt thép AII có: Rs= 280 MPa; Rsc= 280 MPa; Rsw=225 MPa.
(Tra bảng PL5)

IĨ.Tính toán bàn:
bàn sản:
Kích thước tù’2.1.Sơ
giữa đồtrục
dầm và trục tường: h= 2,3(m); 1 2= 5,5(m). Tường chịu lực,
có chiều
dày
t=
- Xét tỷ số34(cm).
hai cạnh ô bản: — = — = 2,39 > 2
/, 2,3
-

Bản là bản dầm, tải trọng chỉ làm việc theo phương cạnh ngắn (phương Trang:
li), do đó
Trang:21

SVTH: Nguyễn
Nguyễn Hữu
Hữu Vinh
Vinh -- Lớp

Lớp 04X1C
04X1C
SVTH:


Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

Khoa Xây Dựng DD & CN

sườn toàn khối bản dầm. Các dầm từ trục B đến trục c là dầm chính, các dầm ngang
là dầm phụ.
- Để tính bản, ta cắt một dải rộng bi= l(m) vuông góc với dầm phụ và xem như một
dầm liên tục.
,.340

4,20

2.2.

Lựa chọn kích thước các bộ phận:

2.2.1.

Chiều dày bản hb:

- Áp dụng công thức: hb= — xl
m

- Trong đó: 1 là nhịp của bản (cạnh bản theo phương chịu lực), 1 = li= 230(cm).
D = 0,8-ỉ- 1,4 phụ thuộc tải trọng.

m: phụ thuộc loại bản; m = 3CM- 35.
- Vì tải trọng khá lớn nên chọn D= 1,3 ; chọn m= 35.
hb= 1*3x230 _ g?54(cm) Chọn hb= 9(cm) > hmin= 6(cm)
2.2.2.
Dầm phụ:
- Chiều cao tiết diện dầm chọn theo nhịp:
hdp— X/,
md

Trong đó: ld - nhịp dầm đang xét, ld= h= 550 (cm).
md- hệ số, với dầm phụ md= 12^- 20, chọn md= 14.
Vậy:

-

hdp= —x550= 39,3(cm)

Chọn hdp = 40(cm).

SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang: 3


r

Các lớp

2100


nTính
Tiêu chuân
Đồ án môn học: Bê tông cốt thép
Khoa Xây Dựng DD & CN
(KN/m2)
dày
lượng
-bảnNhịp
chính:
ld hiện
= 3 Xcủa
/ị = 3 X 230 =690(cm).
có kểdầm
đến
sự xuất
(mm)
riêng khớp dẻo.
- Với dầm chính nid= 8-ĩ- 12, vì tải trọng lớn nên chọn md nhỏ. Chọn md = 9.
2 3
Lấy gbtiết
= 3,78
(kN/m
))
(KN/m
-2.4.Chiều
diện bản:
dầm
chính:
0,2
1,2

0,24
Tảicao
trọng trên
76,7(cm).
ài trọng toàn phần qb = Pb + gb = 11,28 +hdc=
3,78 -x690=
=15,06
(kN/trr)
0,45
1,3
0,59
- Hoạt tải tính toán:
- Chọn hdc= 80(cm), bdc = 35(cm).
ì bản được tính như một dầm liên tục đều nhịp có bề rộng b = 1 m nên tải trọng tính
thép
2,25chính là 35 X 80cm. 1,1
2,48
Vậy kích thước sơ bộ của dầm
toán phân bố đều trên lm bản sàn là:
0,36
1,3
0,47
2
q
=
qb
X
1=
15,06(kN/m
)

tt
2.3. Nhịp tính toán của bản:
Tổng cộng
3,26
3,78
2.5.
mômen:
Nhịp
tính toán Tính
của bản
:
= h - bdp
2,1 (m).
ì sự chênh lệch- Nhịp
giữa giữa:
các 1nhịp
tính= 2,3
toán- 0,2
< = 10%
nên mômen trong bản được xác định
w___ủ/___'Ằ/__w___
1
J dùng công thức tính sẵn đế tính mômen cho các tiết
theo
so
đồ
khớp
dẻo,
ta


thể
- Nhịp
lấy bằng khoảng cách từ mép dầm phụ đến điếm đặt
2100lo 2100
> ì biên: Nhịp tính toán
diện
như
sau:
phản
lực
gối
tựa

trên
tường.
Điểm
này được qui ước cách mép của tường một đoạn:
2090
* 00
MômenCb=
dương
ở giữa nhịp
ir giữa:
r /1
120(mm).
l5 06x2 12
M„hg
=
+ĩ±^~
=



=
4,15
(kNm)
ã\
b
g
Chiều

rp • A 1 Ấ

Trọng

1-/ 16
dp 16
t ch _ „ n n 200 340 120_ o n n n , x _ o n n / ,
IT)
irTi
= 2300
...........
vA
lb=
/,*
-Y
- 2 +ở 2gối
“ 2giữa:
“ 2 + 2 = 2090 (
) = 2,09
* Mômen âm

tựa
2
2
2100-2090
A/Tlệch
_ Ợ/,giữa
x/ _ các
15,06
X 2,l _ A -i cX100%=
n 'Kĩ \ ..............Á
- Chênh
nhịp:
0,48% < 10% nên ta dùng sơ đồ tính
....................
Mgg =

-

=-----—

= - 4,15 (kNm)

* Mômen dương lớn nhất ở nhịp biên:
Mnhb =
= 15’061X12’092 = 5,98 (kNm)
* Mômen âm ở gối tựa thứ hai:
Mnbb = - 1C1ỈL. = - 15’06x2’092 = - 5,98 (kNm)
2
Pb = ptcxn =119,4X 1,2 =11,28
11 kN/m .

- Tĩnh tải được tính toán và ghi trong bảng sau:

SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang:4


Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

2.6.

Khoa Xây Dựng DD & CN

Tính cốt thép:

Bản sàn được coi như dầm liên tục có tiết diện chữ nhật b X h = 1000 X 90(mm)
Chọn a = l,5(cm).Trong đó: a là khoảng cách từ mép chịu kéo của tiết diện đến
trọng tâm của cốt thép chịu kéo.
Chiều cao làm việc của tiết diện: h0= h - a =9 - 1,5 = 7,5 (cm)
Khi thiết kế sàn bêtông cốt thép chúng ta phải cố gắng tránh hiện tượng phá
hoại giòn, vì không tận dụng hết khả năng chịu lực của cốt thép. Đe hạn chế điều này
người thiết kế phải bố trí một lượng cốt thép hợp lý để xảy ra hiện tượng phá hoại
dẻo, khi đó sẽ tận dụng hết khả năng chịu lực của cốt thép.
Đe đảm bảo xảy ra phá hoại dẻo thì cốt thép A s phải không được quá nhiều, tức
là phải hạn chế As và tương ứng với nó là hạn chế chiều cao vùng chịu nén X. Các
nghiên cứu thực nghiệm cho biết trường hợp phá hoại dẻo sẽ xảy ra khi:
co

£ = f <ệR=^ =


R

co
ĩ,u V

Trong đó: co - đặc trưng tính chất biến dạng của vùng bêtông chịu nén.
co = a - 0,008Rb
Bêtông sử dụng là bêtông nặng nên a = 0,85, Rb = 8,5MPa.
co = 0,85 - 0,008x8,5 = 0,758.
Gsc u - ứng suất giới hạn của của cốt thép trong vùng bêtông chịu nén:
ơsc u = 500MPa.
Vậy :
=
1+

co

R. (
ĩ,u

V

aR = 47 (l - 0,547)
0,442
ct.„ =

pb

0,758


co

=

0,66

225 (0,758
1+
X

(1



0,5

=

0,66

gh

1,1
X

0,66) =

RbbhM

2.6.1.Tính cốt thép nhịp biên và gối biên:

M = Mnhb = 5,98 (kNm)
Sơ đồ tính và biếu đồ mômen của bản sàn
xio6
= 8,55,98
X1000 X 75
<

ƠR

tra

bảng

PL

5

ta

được

<4

=

0,933

Diện tích cốt thép được tính theo công thức:
SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C


Trang:
Trang:56


s

KỢi0

4 xl0

f 7z-0,087

R b x b x h ~ 8,5x1000x75-

Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

Khoa Xây Dựng DD & CN

5,98 xio6

) = 3,80 (cm2).

225x0,933x75

Hàm lượng cốt thép trong bản ở phần nhịp biên và gối biên:
3 80
ụ = 2f-=
’ X 100% = 0,507%
bh0 100x7,5
Mmax

= 0,66^- = 0,025 = 2,5%
Ks

225

in=

0,05% < p = 0,507% < pmax = 2,5%.
Dự kiến dùng cốt thép 08, fa = 0,503 (cm2).
Khoảng cách giữa các cốt thép sẽ là:

Thỏa

mãn.

a = ^L= 100X0,503 = 13 24 (cm)
A,
3,80

họn 08; a = 13(cm);có As = 3,87(cm2).
2.6.2.

Tính cốt thép nhịp giữa và gối giữa:

Với M = Mnhg = Mg = 4,15 (kNm)

tra bang PL 5 ta đuoc 0,955
Diện tích cốt thép được tính theo công thức:
M


4,152).X 10
) = 2,58 (cm

RSLX

6

225x0,955x75

Hàm lượng cốt thép trong bản ở phần nhịp giữa và gối giữa:
n = 4*-= 2'58 X100% = 0,34%

Vậy:

bh„ 100x7,5

p

=0,34%

>

pmin

=

0,05%

thỏa


mãn.

Dự kiến dùng cốt thép 06; f a = 0,283 (cm2).
Khoảng cách giữa các cốt thép sẽ là:
l00x0 283
’ = 10,97 (cm).
a=—=
A,

2,58

2

họn 06, a = 11 (cm), có As = 2,57 (cm ).Thiếu hụt trong phạm vi cho phép.
ại các nhịp giữa và gối giữa, các ô bản có dầm liên kết ở 4 bên, được phép giảm tối
đa 20% cốt thép CÓAS. Ta chọn giảm 15% cốt thép.
As = 0,85x2,58= 2,19 (cm2)
Hàm lượng cốt thép :

SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang: 7


Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

M = —=

Khoa Xây Dựng DD & CN


— X100% = 0,29%

hh„ 100x7,5

in = 0,05% thỏa mãn,
Khoảng cách giữa các cốt thép sẽ là:
m

_ />, f _ 100 X 0,283 _ .

,X

n
a = -^s-a =----un—= 12,90 (cm)

As

2,19

Chọn dùng 06, a = 13 (cm), có A s = 2,17 (cm2). Thiếu hụt trong phạm vi cho phép.
Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0. Lấy lớp bảo vệ l(cm).
* Với tiết diện dùng 08, có ho = 9 - 1 - 0,4 = 7,6(cm).
* Với tiết diện dùng 06, có ho = 9 - 1 - 0,3 = 7,7(cm).
ho đều xấp xỉ và nghiêng về phía lớn hơn so với trị số đã dùng để tính toán
là 7,5 (cm), nên sự bố trí cốt thép như trên là được và thiên về an toàn.

2.6.3.
CỐÍ thép chịu mômen âm theo cấu tạo:
Có những vùng bản có thể chịu mômen âm nhưng trong tính toán đã bỏ qua.
Đó là dọc theo các gối biên khi bản được chèn cứng vào tường (trong tính toán xem

là gối tự do, M = 0), là vùng bản phía trên dầm chính (trong tính toán bỏ
qua sự làm
iệc theo phương cạnh dài), cần đặt cốt thép đế chịu mômen
âm nói trên, tránh cho
ản có những vết nứt do các mômen đó gây ra và làm tăng độ cứng tổng thể của bản.
Xét ti số: — = ii?i= 2,98 => 1< ^<3. =>« = 0,25
g„ 3,78

gb

Khoảng cách từ mép dầm phụ đến mút cốt mũ bằng: 0,25x2100= 530(mm).
Với hb =9(cm) có thể tiết kiệm cốt thép bằng cách uốn phối hợp.
* Khoảng cách từ mép dầm phụ đến điểm uốn là: -lị = -2,09 = 0,35(w)
6 6

* Khoảng cách từ mép trục dầm đến điểm uốn là: 0,35 + 0,1 = 0,45(m).

2.6.4.
CỐÍ thép phân bố - cấu tạo:
Cốt thép cấu tạo chịu mômen âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính được
xác định:
Asct > 50%AS gối giữa = 0,5 X 2,58 = l,29cm2
As.ct > 06 a200
Chọn o 6 a200 có As = 1,41 cm2.
Dùng các thanh cốt mũ.

SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang:8



Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

Khoa Xây Dựng DD & CN

Khoảng cách tò mép cốt mũ đến mép dầm chính:
— / = — 2,1 = 0,53 (m)
4

4

Khoảng cách từ mép cốt mũ đến trục dầm:
0.53 + 0,5/2 = 0,78(m).
Khoảng cách đoạn móc vuông của cốt mũ = hb- a0 = 9-l=8(cm).
hiều dài toàn bộ thanh(kể cả hai móc vuông):
0,78x2 + 0,08x2= l,72(m)= 172 (cm).
Cốt phân bố đặt vuông góc và liên kết với cốt chịu lực. Diện tích các cốt này,
tính trong phạm vi bề rộng dải bản bi = lm.
Cốt thép phân bố ở phía dưới chọn theo điều kiện sau:

2

< i_ = —= 2,30<3
L, 2300

=> ASpb > 20% Ast = 0,2x3,80 = 0,76cm2
Chọn
06a300

Asc=

0,94cm2
Mặt cắt III-III

Bố trí cốt thép theo mặt cắt I-I

SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang:9


Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

08 L=3030 ^

z a260 ^

1670

60

380
80l

08a26
O ^
/ ™!

&

80f


Khoa Xây Dựng DD & CN

Iso

1080

50
60

80 r

06
a260 /TN

1080

1750

06 a260

IQ8o/
1080

1750____50
06 a260 /~s
loso/
1=3100

Iso


0650
a260 50

801 ^0_

063260
1750 / ^=3100

©

180

BỐ trí cốt thép theo mặt cắt II-II

ĨĨĨ.Tính toán dầm phu:
3.1.SO’ đồ tính:
Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp có các gối tựa là tường biên và dầm chính.
Đoạn dầm gối lên tường lấy là Cdp = 220 cm. Be rộng dầm chính đã giả thiết
bdc= 35 cm. Nhịp tính toán là:
- Nhịp giữa: 1 = 12 - bdc= 5,5 - 0,35 = 5,15 m.
1-

XT

1_1

bd t Cd


0,35
+

- Nhịp biên: lb = Ỉ2 - _ - -r —r~

=

0,34

0,22 _ 4-

5,5----—----_— 3“—_ — = 5,265 m.

So đồ xác định nhịp tính toán của dầm phụ
SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang: 10


Nhịp, tiết diện

Giá trị p

Cua Mqnax

Tung độ M

Cua Mmin

Mmax(kN. m)


Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

hịp biên

Gối A
1

Mmin(kN.rn)
Khoa Xây Dựng DD & CN

0
0,065

0
65,48

2

0,090
90,66
3.2.
Xác
định
tải
trọng:
- Mômen âm ở nhịp biên triệt tiêu
cách mép gối tựa một đoạn:
0,425.1
0,091

91,67
0,075 X! = k.Lob = 0,270.5,265 = 1,422
75,55(m)
3
Tỉnh
tải: triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
-3.2.1.
Mômen
dương
4
0,02
20,15
- Trọng lượng bản thân dầm phụ:
Gối B 5
-0,0715
+ Nhịp biên:
= 0,790 (m) -72,03
gox
=2
r f,=g x0,15.L
r b t x b d pobx (=h d0,15.5,265
p-hb)

Nhịp 2

+ Nhịp giữa: x
= 0,15.Lo = 0,15.5,15 =1,71
0,773(KN/m)
(m)
=3 1,1.25.0,2.(0.4-0.09)=

-0,0329
17,35
-31,71
iểu6đồ bao lực cắt: 0,018 -Tĩnh tải từ
sàn truyền vào:
= gs*
\
7
0,058Tung độ gicủa
-0,0119
biểu
đồ bao lực cắt 55,90
được xác định như-11,47
sau:
= 8,69
(KN/m)
0,5.1
0,0625
Gối thứ 1: = 3,78.2.3Qi
= 0,4.q
.Lob = 0,4.36,34.5,265 = 76,53 (KN)
dp60,24
T
2 bên
trái:
= 0,6.36,34.5,265
= 114,80 (KN)
8
0,058Gối- thứ
-0,0089

55,90
-8,58
Tổng
tĩnh
tải:Q2 = 0,6.qdp.L„b
=-0,0269
gphải
o + g \và bên trái gối
bên
thứ 3:
9
0,018Gối thứ 2gdp
17,35
-25,93
P
T
Q2 = 10,40
Q 3 =(KN/m)
0,5.qdp.Lo = 0,5.36,34.5,15
= 93,58 (KN)
=-0,0625
1,71 +8,69=
-60,24
Gối c 10
L

93,
58

, 280 (

+ 3.2.2.
500 ^

Hoạt tải:
3.4.
Tính
toán
cốtsàn
dọc:
Hoạt tải
tính
tù’ bản
truyền
vào:
= 11,28.2,3
=thép
25.94
(KN/m)
Bêtông có cấp độ bền chịu nén BI5: Rb = 8,5 MPa
Cốt thépTổng
dọc tải:
của dầm phụ sử dụng loại CII: R s = 280 MPa
3.2.3.
Cốt thép đai của dầm sử dụng loại CI: R sw =175 MPa
trọng tính toán toàn phần qdp = pdp+ gdp = 25,94 + 10,40 = 36,34 (kN/m)
a)VớiTải
rp,mômen âm:
k
p
_

25,94
Tỉ SÔ:
— = âm, = cánh
2,49 .
Các tiết diện ở gối chịu
mômen
nằm
trong
vùng
kéo,
tính
toán
theo
tiết
diện
g 10,40
chử nhật, bdp X hdp = 20 X 40 (cm). Tính với mô men ở mép gối.
ính theo tiết diện chữ nhật b3.3.
= 20cm,
= 40cm,
Xách định
nội giả
lực:thiết a = 3,5cm.
ho = 40 - 3,5 = 36,5cm
Vì chênh lệch giữa các nhịp tính toán < 10% nên tung độ của biểu đồ bao mômen của
•Tại gối B, với M = 72,03 kNm.
dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo theo công thức:
M= Pqdpl2
1


Vì dầm phụ có 4 nhịp nên ta tính toán và vẽ haiCủ nhịp rồi lấy đối 0,85-0,008x8,5
xứng.
Nhịp

biên1 +: R. L

=

Lob

Gối thứ 2 : L =ơ\max(L0b,L0)

1-

0,85 -0,0085 X 8,5

= 0,646

Ũ.

: giữa và gối giữa: L = Lơ.
Nhịp
aK = ệR (l - 0,5£„) = 0,646(1 - 0,5.0,646) = 0,437
Tính am:
M 72,03 x i o 6
am = — =------------- —7 = 0,318
Rbbh- 8,5x200x3652

SVTH:
.VI 7/7:Nguyễn

NguyễnHữu
HữuVinh
Vinh--Lớp
Lớp04X1C
04X1C

Trang:lĩ13
12
Trang:


5

“ Rsc.hữ ~ 280x0,842x365

Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

Khoa Xây Dựng DD & CN

Ta thấy a < aR nên tra bảng ta có: c, = 0,802 .

Tính diện tích cốt thép:
A,=-ệ-

.2
Kiếm tra jU =

72,03 xio6
280x0,802x365 = 879/77/772 =8,79 cm 2


8 79
»
.100 = 1,2% > ụ. = 0,05%
20x36,5

với M = 60,24 kNm.
M 60,24 X 106
Rhbhị 8,5 X 200x3652
Ta thấy a < aR nên tra bảng ta có: c, = 0,842 .

ính diện tích cốt thép:
M
Kiểm tra jU =

60,24 xio6

= lOOmm2 = 7,00cm2

7,00

.100 = 0,96% > jumm = 0,05%
20x36,5

) Với mômen dương:
ính theo tiết diện chữ T cánh nằm trong vùng nén nên cùng tham gia chịu lực với
sườn. Lấy h' f = hb = 9cm.

Ờ nhịp giữa ,lấy a = 3,5cm ; h() = hdp - a = 40 - 3,5 = 36,5cm.

Ớ nhịp biên, mômen lớn, có khả năng dùng nhiều cốt thép, lấy a = 4,5cm ; h 0 =

35,5cm.

Be rộng vùng cánh: bf = bdp + 2sf
Với Sf lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau:
- Một nữa khoảng cách hai mép trong của dầm: — X (/, - bdp) = - (2,3 - 0,2) = 1,05m.
-

-/ = -5,15 = 0,86/77.

6 6

hì f — 9cm > 0,1 X h = 4,0c/77

6 X h f = 6 x 9 = 54c/77 = 0,54/77.

Vậy bf = bdp + 2 X Sj = 20 + 2 X 54 = 128c/77 = 1,28/77 .

Đê phân biệt trục trung hòa đi qua cánh hay qua sườn ta xác định:
M f = Rbb'fh'f (h a - 0,5/7}) = 8,5 X 1280X 90 X (355 - 0,5 X 90) = 304 X 1 o6N.mm = 304ẨrA^./77

Tại nhịp biên: Mmax = 91,67 kNm < Mf nên trục trung hòa đi qua cánh, do đó ta tính
như đối với tiết diện hình chữ nhật với kích thước b' f X h = 128x 40cm.
SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang: 14


5

Rsc.h0 280x0,965x355


5

R£h0 280x0,9785x365
Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

iết diện

Nhịp biên

Gối B

ện tích As

9,56 cm2

8,79 cnr
a,„ =

cần thiết

M_

91,67 X 106

Nhịp giữa
Gối c
2
6,02 cm


Khoa Xây Dựng DD & CN

7,00cm2

= 0,067 < aR = 0,437

2
Rbbh] ~ 8,5 X1280x355
c thanh và
4018
2018+2016
2014 + 2016
4014
Do đó ta tra bảngr r được
£
=
0,965 9 56
2
2
2
diện tích tiếtKiêm tra tỉ10,18
9,11 cm = 0,21% > jLi
cm2
6,16cm
sô côtcm
thép: //M =91,67
—-2——.100
■ = r\0,05%
(thõa7,1
mãn)

x i o 6 nC/1................................2
cr 2
diện
128 X 35,5

AK = ——— = —-————----= 956777/77 = 9,5 6cm

•Tại nhịp giữa: Mmax = 60,24 kNm < Mf nên trục trung hòa đi qua cánh, do đó ta tính
như đối với tiết diện hình chữ nhật với kích thước b'f X h = 128 X 40cm.
60,24 x i o 6
«... = M
- 0,042 < aR - 0,437
8,5x1280x365'
Do đótra
Kiểm
tratỉbảng
số cốt
ta thép:
được p9 = 0,9785
— — 1 0 0 = 0,129% > /7min = 0,05% (thõa mãn)
M

3.5.

128x36,5
60,24 X106

^.........2

2


A, = ——— =---------- -— -------= 602/77/77 = 6,02cm

Chọn và bố trí cốt thép dọc:

Ta chọn cốt thép và bố trí cốt thép như như bảng sau:

Phương án bố trí cốt thép trong tiết diện được thể hiện như hình vẽ:

SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang: 15


Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

Khoa Xây Dựng DD & CN

3.6.
Tính toán cốt thép ngang:
Đẻ tính toán cốt đai và cốt xiên chịu lực cắt ta dùng nhóm thép AI có:
Rs= 225 MPa; Rsc= 225 MPa; Rsw= 175 MPa. Và bêtông có cấp độ bền B15 có: Rb =
8,5MPa; Rbt = 0,75 MPa.
Môdun đàn hồi của bêtông nặng Eb(PL2[TLl]), và Môdun đàn hồi của cốt thép
Es (PL3[TL1]): Eb = 23x 103 Mpa; Es = 21X 104Mpa.
ết diện chịu lực cắt lớn nhất Ql= 110,80 kN
- Sơ bộ chọn cốt đai theo điều kiện cấu tạo:
'

'


h

Đoạn gân gôi tựa: h < 450 => sct = min(-,150) = min(200,150) chọn sct=150
3

-

Đoạn giữa nhịp: h > 300 => scl = min(-/7,500) = min(300,500) chọn sct=300
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính ở bụng dầm:
Điều kiện:
Qm < 0,3 X
cpw 1: hệ số xét đến ảnh huởng của cốt đai đặt vuông góc với trục cấu kiện
(pbỉ: hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bêtông khác nhau

(3

=

0,01

bêtông

x

~PRb

nặng




bêtông

hạt

nhỏ.

p = 0,02 bêtông nhẹ.
: chiều cao làm việc tại tiết diện cốt thép đã bố trí.
2x28,3

Av. = bs 200x150

Es _ 21 X104
23xl03
E~

a

(Ọhx = 1 - j3Rh = 1 - 0,01 X 8,5 = 0,885

hay các giá trị trên vào công thức:

Q = 110,80 < 0,3 X ọw] X ạ>h]Rhbh0 — 0,3X 1,087 X 0,885 X8,5 X 200X 355

= 174169 (N)= 171,169 (kN)


ậy: Thỏa mãn điều kiện hạn chế.
- Kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai:

Ổmax ^

Qbm

n

=


SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

x(l + R

0

Trang: ĩ 6


M

b =
Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

Khoa Xây Dựng DD & CN


cp„: Hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc trục.
(Pfi Hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh tiết diện chữ T và chữ I.
(p3 = 0,6 đối với bêtông nặng, = 0,5 đối với bêtông hạt nhỏ
Vậy: Ọb3 = 0,6 ; Ọn= 0 (không có lực dọc); cpf = 0 (tiết diện chữ nhật).
Qbmin = 0,6x1x0,75x200x355 = 31950 N.mm = 31,95 KN < ổmax = 110,80KN
Vậy bêtông không đủ chịu lực cắt, càn tính cốt đai để chịu lực cắt.
-Xác định bước cốt đai:

= 2.1.0,75.200.3552 = 37,81 KN.m

Trong đó:

Qbi =

= 2737,81x36,34 = 74,14 (kN).
=185’34 (kN) > Qmax = 110,80 kN.
max

Tính qsw( Lực cắt cốt đai đã chọn trên 1 đơn vị chiều dài):

—— = qG = 110,80—74M = 51 53 (kN/m) > qsw
2h0

2x0,355

sw = 44,83 (kN/m) đế tính toán.
Chọn đai 4>6, hai nhánh, tính khoảng cách đai ở gần khu vực gối tựa.

s= w w

(mm)

=

qsw

175x2x28,3

——

=

220

44,83

Do đó chọn cốt đai theo cấu tạo tối thiểu:
* Ớ khu vực gần gối tựa: 4>6, hai nhánh, s = 150 mm.
* Ở khu vực giữa dầm: Ộ6, hai nhánh, s = 300 mm.
Khoảng cách
lớn nhất
+ < giữa
PH)Rb,hhcác
l cốt đai:
=
= 256(mm) > 150(mm).

SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C


Trang: 17


a nhịp

h nhịp

h gối

iữa

a,h=

Tiết diện

14,

ho(cm)
Số lượng và As
2
tíchBê (cm
Đồ diện
án môn học:
tông )cốt thép
cốt thép

4Ộ18

10,18


37,1

b
(cm)

128


0,071

[M]
(kN.m)

Khoa Xây Dựng DD & CN

0,0685
102,55

biên Chọn đai Ộ6 hai nhánh với khoảng cách s = 150(mm) trên đoạn
5,09
37,1
128 0,035 0,0344
51,50
Uốn 2Ộ18—còn
= 1316(mm) ở gàn gối tựa. Phần còn lại ở giữa dầm dùng đai Ộ6 hai nhánh với s =
biên
2Ộ18
2Ộ16+2Ộ18
9,11
37,1

20
0,404 0,3224
75,44
Trên gối B
20vật liệu:
0,178 0,1622
38,15
Tính4,02
toán, vẽ37,2
hình bao
Uốn hoặc cắt 3.7.
- Chon
\ , chon abv = 2cm.
2Ộ18
còn chiều dày lớp bêtông bảo vệ: abv >\
B
2Ộ16
- Khoảng hở
giữa hai
hàng cốt
là 3(cm).Từ
chiều dày lớp bảo vệ và bố trí
4Ộ14
6,16
37,3
128thép0,043
0,0421
63,69
Nhịp giữa cốt thép tính ra a h và ho cho từng tiết diện. Khi đặt cốt thép thành 2 lớp thì tính gần
t

Uốnkhoảng
hoặc cắtcách giữa
3,08 của hai
37,3lớp đến
128
0,021
0,0208
31,45thức:
đúng
mép tiết
diện theo
công
Cạnh nhịp
2Ộ14 còn2(|)14

2014 + 2016
7,1
37,2
20
0,314 0,2647
62,27
Trên gối
.: Diệnctích nhóm cốt thép thứ i
: Khoảng cách từ trọng tâm nhóm cốt thép thứ i đến mép bêtông chịu kéo.
^oth ~ hdp ~ a th

Trước hết để xác định khả năng chịu lực của cốt thép trong tiết diện ta cần xác
định các giá trị sau:
Rbbhữ
a„ =£(1-0,51) =>[M]=a,„.Rt,.b.hỉ


hả năng chịu lực trong các tiết diện chính được ghi trong bảng dưới.

SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang: 18


Hsw

150

v



Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

Khoa Xây Dựng DD & CN

a đoạn uốn cách mép gối B một đoạn 1125(cm), nằm ra ngoài tiết diện sau. Điểm
uốn cách tâm gối B một đoạn: 1,125 + 0,175 = l,3(m).
Ở xa gối tựa của dầm liên tục, mômen âm giảm ta có thể cắt bớt cốt thép dọc
chịu kéo, nhưng để đảm bảo cường độ trên tiết diện nghiêng bất kỳ thì cốt thép bị cắt
phải kéo dài ra thêm một đoạn W:
* Điểm cắt lý thuyết hai thanh số 1 bên phải gối B. Những thanh còn lại có Mtd
= 38,15 (KN.m). Dựa vào hình bao mômen tìm tiết diện có mômen âm 38,15. Đó là
tiết diện nằm giữa tiết diện 5 có M = 72,03 (KN.m) và tiết diện 6 có M = 31,71
(KN.m). Nội suy theo đường thắng có điếm cắt lý thuyết cách mép gối tựa B một


được tính theo công thức:

w= — + 5 d >
20d

2ong đó: Q - Giá trị lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết.
d - đường kính cốt dọc bị cắt.
6

_ RSW
ASW _ 175 x i o X 2 x 0,283xio
ì không xét đến ảnh hưởng của cốt xiên
5nên Qs.inc = 0. 15 X 10“2

-4

iá trị lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết:
Q= °’5/~-*' e: = 0,5 x 5,15 ~ 0,86 X 93,58' = 62,33 (KN)
0,5/

0,5x5,15
ì không xét đến ảnh hưởng của cốt xiên nên Qs.inc 0.
=

w = 62,33

+ 5X0,018= 0,56 (m) > 20.d = 20x0,018 = 0,36 (m)
2 X 66,03


Đetựa
tiếtBkiệm
cốt thép
cắt bớt
hoặc= uốn
chuyển vùng cốt thép. Dựa vào hình
iểm cắt thực tế cách trục gối
một đoạn:
0,86cần
+ 0,175
+ 0,56
l,595(m).
bao mômen
vàcắt
khảlý năng
lực của
* Điểm
thuyếtchịu
2 thanh
số 3 các
bên tiết
trái diện
gối B:dầm, xác định vị trí cắt và uốn cốt

thép.
heo hình bao mômen,
tiết diện có M = 0 cách mép gối B một đoạn x7 = 1,422m.
Sau khi uốn 2014, khả năng chịu lực của các thanh còn lại là:
Giá trị lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết:
[M] = 31,45 (kN.m)

0,5/-*, r = 0,5 X 5,265-1,422 x 0 = 50 95 kN
Dựa vào biểu đồ bao
diện 7 có M = 55,90 (KN.m), tiết diện 6 có
0,5/ mômen, ở tiết
0,5x5,265
M = 17,35 (KN.m). Suy ra, tiết diện có M = 31,45 (kN.m) nằm giữa tiết 7 và tiết diện
hả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết:
6. Dùng cách vẽ theo
đúng tỉ lệ ™
đo,T/ X
xác định được tiết diện cần tìm, cách mép gối B
175.2.28
một đoạn 1,406
Đó là tiết
diện của
các thanh khi uốn được uốn. Chọn điểm cuối
ơ =(m).
————
= 66,03
(KN/m)

SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang:20
Trang:
19


Đồ án môn học: Bê tông cốt thép


Khoa Xây Dựng DD & CN

w = 50,95 + 5 X 0,016 = 0,47(m) >20x0,016 = 0,32 (m)
2 X 66,03

Lấy w = 0,48 (m).
iểm cắt thực tế cách mép gối tựa B một đoạn: 1,422 + 0,50 = l,902(m).
au đó nối với cốt thép cấu tạo 2012.
* Ớ bên trái gối c, cắt thanh số 7 ( gồm 2Ộ14 kéo qua gối) các thanh còn lại có
[M] = 38,15 KN.m. Tìm mặt cắt lý thuyết.
Với [M] = 38,15 KN.m theo hình bao mômen tìm đuợc điểm cắt lý thuyết cách
mép trái gối c x3= 65,7cm.
Tính đuợc QX3 = 70,00 KN. Ớ phía trước mặt cắt lý thuyết có cốt xiên, đầu trên
của cốt xiên cách mép gối c một đoạn 112,5cm (tương tự như bên phải gối B ).
Wi = 112,5-65,7= 46,8(cm)
Khi không kế đến cốt xin ta tính được:
TTT _ 0,8.70,00 A A H - O /10/^

w2 =

+5x0,014= 0,48(m)
2 X 66,03

Ta có: Wi > w2 => không cần đưa cốt xiên vào trong tính toán.
Lấy w = 58 cm > 20.d = 20x0,014 = 0,28 (m)

iểm cắt thực tế cách trục gối tựa c một đoạn: 0,657 + 0,175 + 0,58 = l,34(m).
Kiểm tra vị trí uốn của cốt xiên ở bên trái gối B theo các điều kiện quy định cho
điểm bắt đầu và điểm kết thúc, uốn hai thanh số 1 gồm 2Ộ18 tại tiết diện cách trục
gối một đoạn bằng 800mm, cách mép 625mm.

625 > — = —= 168mm
2 2

Khi uốn 2 thanh này thì khả năng chịu lực của tiết diện trước khi uốn chính là
[M]t = 75,44 KNm. Sau khi uốn có [M]s = 38,15 kNm.
Trên nhánh mô men âm theo tam giác đồng dạng, tiết diện sau cách tiết diện
trước một đoạn 0,666 (m).
Điểm kết thúc uốn cách tiết diện trước một đoạn:
625 + 360 = 985 mm > 666 mm
Như vậy, điểm kết thúc uốn đã nằm ra ngoài tiết diện sau, điểm kết thúc uốn
cách tiết diện sau một đoạn: 985 - 666 = 319 mm
Chọn điểm kết thúc cách tiết diện sau 320 mm.

SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang: 21


Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

Khoa Xây Dựng DD & CN

3.8 Kiểm tra neo cốt thép :
Cốt thép ở phía dưới, sau khi uốn, cắt, phải bảo đảm số còn lại được neo chắc
vào gối.
= 10,18 cm2, cốt neo vào gối 2018 có tiết diện 5,09 cm2,
5,09 crrr > -X 10,18 = 3,39cm2.
3

oạn cốt thép neo vào gối biên kê tự do.


cn> 10.d = 10.1,8 =18 cm.
nhịp biên, 2016 nối với 2012 Lan = chọn Lan = 480mm > 30.16 = 480

oạn dầm kê lên tường 22cm, bảo đảm đủ chỗ để neo cốt thép. Đoạn neo thực tế lấy

ằng 22 - 3 = 19 cm.

ốt thép ở nhịp giữa, As = 6,16cm2,số neo vào gối 2014 có tiết diện 3,08 cm2,
3,08 cm2 > Ìx6,16 = 2,05cm2.
3
Lan

= 350 > 20.14 = 280 mm

SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang:22


Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

Khoa Xây Dựng DD & CN

80
0

SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang:23



Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

Khoa Xây Dựng DD & CN

IV.Tính toán dầm chính;
4.1.Sơ đồ tính toán:
Dầm chính được tính theo sơ đò đàn hồi. Dầm chính là dầm liên tục ba nhịp
tựa lên các tường biên và cột. Kích thước dầm đã được giả thiết: b = 35cm; h = 80cm.
Chọn cạnh của cột b0 =40cm. Đoạn dầm chính kê lên tường đúng bằng chiều dày
tường là 34cm. Nhịp tính toán ở nhịp giữa và nhịp biên đều bằng 1 = 3.1i = 3.2,3 =
6,9m. Sơ đồ tính toán như sau:

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300


2300

6900

ịp

ịp

J°___£

4.2.
Xác định tải trọng:
ải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới
dạng lực tập trung.
ơ đồ xác định tải trọng lên dầm chính như hình vẽ dưới.

SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang:24


G

o=r bt xỉ> dc x(h dc -h b )xỉ ị xl,\

ết diện

Mpi a

Sơ đồ

Đồ án môn học: Bê tông cốt thép
M
0,244
G ct
0,156
-0,267
0,067
122,77
M
0,289

78,49
0,244

-134,34
33,71
-0,133

284,50
240,20
-130,93
M
-0,044
Mp2 Oi
-0,089
-0,133
0,200
Ket quả tính ghi vảo báng sau:
-43,31
M

-87,61
-130,93
-0,331
Mp3 oc
226,09
100,15
-306,16
70,95
M

Khoa Xây Dựng DD & CN

-0,133
-130,93
196,88

Mp4 Cí

0,044
= 25.0,35.(0,8-0,09).2,3.1,1 = 15,72 (KN).
14,44
M 4.2.1.
28,87 Hoạt 43,31
tải:
- Tĩnh tải phân bố đều lên dầm phụ, nó truyền vào dầm chính thành lực tập trung Gi
407,27
318,69
-91,03
230,59
ừ dầmMmax(KN.m)

phụ truyền lên dầm
chính:
G, =gdp.l
= 10,40.5,5 = 57,2 (KN).
p 2= pdpJ2 =25,94x5,5 = 142,67 (KN).
Mmindụng
(KN.rn)
79,46
-440,50
-97,22
ĩnh tải tác
tập trung: -9,12
GTĩnh
= Gitải:
+G0 = 57,2 + 15,72 = 72,92 (KN).
4.2.2.

Trọng lượng bản thân dầm chính:
4.3.
Xác định nội lực:
Trọng lượng bản thân dầm chính là phân bố đều nhưng đế đơn giản tính toán ta
đem về thành các lực tập trung Gơ:
4.3.1.
Biểu đò bao mômen:
Lợi dụng tính chất đối xứng của sơ đồ tính toán đế vẽ biểu đồ mômen theo
cách tổ hợp.
- Đặt tĩnh tải lên toàn bộ dầm, vẽ được biểu đồ MG:
MG —a.G.Ỉ = «.72,92.6,9 = 503,15« (KN.m)
Trong sơ đồ Mp3, Mp4 còn thiếu a để tính mômen tại các tiết diện 1,2,3. Để
- M

Xét
các trường hợp bất lợi của hoạt tải p.ứng với mổi trường hợp như vậy
tính toán
3 cần tìm thêm Mc.
biểu
đồ mômen Mpi:
Vớivẽsơđựoc
đồ Mp
3 có Mc = a .p.l = -0,089.984,42 = -87,61 (KN.m)
Mpi = a.p.ì = «.142,67 X 6,9 = 984,42.« (KN.m)
Dùng số liệu ở bảng IV của phục lục tra hệ số « .
A/r

_ Pl 142,67x6,9

Mgiũ-a-



=

M, = 328,14 -

/T/XT____X
328,14 (KN.m)

= 226,09 kNm
3

M2 = 328,14 -


2x306,16

M3 = 328,14 -

= 100,15 kNm
3

2x306,16

3

- Ĩ1Ề1 = 70,95 kNm
3

M, = MB/3 = 14,44 (KN.m)
M2 =2 MB/3 = 28,87 (KN.m)

SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang: 2 6
Trang:25


Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

Khoa Xây Dựng DD & CN

ơ đồ tính mômen trong dầm:


SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang: 2 7


M

Bên phải

Giữa nhịp
gối B

Giữa nhịp
Bên trái
Bên phải
A học: Bê
biên
gối B
Đồgối
án môn
tông cốt thép

giữa

max =

MG + maxMp ; Mmin = MG + min Mp.

Khoa Xây Dựng DD & CN


4.4.
Tính và vẽ biểu đồ bao lực cắt:
N
Sơ đồ \^
Qpi = pp. Với
G = 72,921,000
KN; p = 142,67 kN.
0,783QG = PG;
-15,82
-1,267
p
QG
57,10
-92,39
72,92
p cho ở bảng
của phục lục
IX, các trường hợp chất tải lấy như tính vẽ
Biểu đồHệ
baosố
mômen:
Q
0,867
-1,133
đồ mômen.-18,98
ung độ của biểu đồ biểu
bao
mômen
QP1
p

123,69
-161,65 ra lực cắt Q theo phương pháp mặt cắt, xét cân bằng
Q
đoạn
TừTrong
kết quả
tínhgiữa
Mmaxnhịp,
; Mminsuy
bảng trên ta vẽ được biểu đồ bao mômen như sau:
-0,133
-0,133
ở đoạn
dầm. -18,98
QP2
p
-18,98
-18,98
142,67
Q
Ket quả tính ghi vào bảng sau:
0,689
-44,37
-1,311
1,222
31,67
QP3
p
98,30
-187,04

174,34
Q
180,79
38,12

-60,19

-111,37

247,26
31,67

-279,43

72,92

Xác định mômen ỏ’ mép gối:
Xét gối B: Theo hình bao mômen thấy rằng phía bên trái gối B biểu đồ M min
dốc nhiều hơn bên phải, tính mômen mép bên phía phải sẽ có trị tuyệt đối lớn hơn.
Độ dốc của biểu đồ mômen trong đoạn gần gối B:
.
'

440,50-97,22
AM =

= 149,25 KN

2,3
ÌJ49,25XO,4

22

= 29,85 KN.m

Mmg = 440,50 - 29,85 = 410,65 KN.m
Dùng giá trị này để tính cốt thép tại gối B.
AM

SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang:28


Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

Khoa Xây Dựng DD & CN

Biểu đồ bao lực cắt:

4.5.
Tính cốt thép:
Bêtông có cấp độ bền chịu nén: Rb = 8,5 MPa; Rbt = 0,75 MPa.
Cốt thép dọc của dầm chính sử dụng loại AII: Rs = 280 MPa.
Cốt thép đai của dầm chính sử dụng loại AI: Rsw =175 MPa.
4.5.1.
Tính cốt thép dọc:
a) Tính với mômen dương:
Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là
tiết diện chữ T.
Tiết diện chữ T cánh nằm trong vùng nén. Be rộng cánh dùng trong tính toán

b J — b + 2Sf.
Vơl :
QlVIax QpMax QG
Sf lấy theo trị số bé nhất trong ba trị số.
QMÌII
QGcủa dầm:
- Một nữa khoảng cách giữa
hai QpMin
mép trong
-(5,5 -0,35) = 2,575 (ra).
- Một phần sáu nhip dầm: - .6,9 =1,15 (m).
6

-

hf — 9Ctrl > 0,1 X h = 8cm nên 6. tìj = 6.0,09 = 0,54 (m).
Lấy Sf =0,54 m. b'f= 0,35 + 2.0,54 = 1,43 (m).

SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang: 30
Trang:29


s

ết diện

280.103.(0,75-0,5.0,09)


Rb(ha -0,5.hj )

197400

2

cm học: BêChọn
Đồ án, môn
tông cốt thép
thép, diện tích,

h0(cm)

Khoa Xây Dựng DD & CN

2

Nhịp biên

20,5

Gối B
Nhịp giữa

(cm ).
2020+3025
; 21,01
41Q,65xlQ6

Do dầm tính theo sơ đồ đàn hồi nên điều kiện hạn chế khi tính cốt thép là:

am =

23,71

7^-

11,7

Tra bảng ta có:

=

74,7

- = 0,259 < aR= 0,437

3020+3025
1430 ; 24,15-7^ 73,1
2022+025; 12,51
76,2
Rhbh] 8,5x350x7302

^ = 0,847

A. = M,ng =

-4;--------------= 2371 /77/772 = 23,7 w

410,65x10


>ng _

8

~

Rs£Jĩ0 ~ 280x0,847x730

O
00

iểm tra tỉ số cốt thép B: JU= —^—.100 = 0,904% > jumin = 0,05% (thõa mãn)

~7*~540 -7^3507^- 540 ~7~
ết diên ở nhip giữa: jLí = — — .100 = 0,46%
404,27
3
Ở hoà:
nhịp
1:
As
=
=
2,05.10
m2
=
20,5cm2
Xác định vị trí trục trung
197400
35x72,5

230,59
Giả
a = 5,0
ho =
h nhịp
- avi= hợp
80 - lí.
5,0 = 75,0

2:
As (cm).
=
=
l,17.10“3m2
=
11,7
cm2
sốthiết
cốt thép
nằmcm;
trong
phạm
3 197400
(K -0,5.*; ) = 8,5.10 .1,43.0,09.(0,75 - 0,5.0,09) = 771,23 (KNm).
Mômen dương lớn nhất
M cốt= thép
404,27
KN.m
Mf. dưới
Nên lấytrục

trungvệ hòa
qua ở cánh.
Chọn
dọc của
dầm, <ở phía
lớp bảo
bằng đi
2,5 cm,
phía
Tính
cốt
thép
theo
tiết
diện
chữ
nhật:
b'f
X
h
=
1430
X
800
(mm)
trên lớp bảo vệ 3,6cm, khoảng cách giữa dhai hàng cốt thép 3cm, từ chiều dày lớp bảo
9 cm < 0,2.ho =15cm, có thể dùng trong công thức tính gần đúng:
vệ tính lại họ ghi trong bảng sau:_________________________________________________
35x73


A

_M

_________M__________ M

)Tính với mô men âm:
Cánh nằm trong vùng kéo, tính theo tiết diện chữ nhật b = 35 cm. Ớ trên gối
cốt thép dầm chính phải đặt xuống phía dưới hàng trên cùng của cốt thép dầm phụ

ên a khá lớn. Giả thiết a = 7,0 cm, ho = 80 - 7,0 = 73 cm.
———““

o
p

00

Theo cấu tạo h > 70cm thì ta phải đặt thêm cốt thép dọc cấu tạo theo mép bên

đặt mép
thêm 2gối.
thanhDo
cốt dọc
Dầm ngàm với của
cột dầm.
tại chọn
vị trí
đó, 2012.
khi tính cốt thép tại các gối phải dùng

mômen

mép
gối,
M
,
để
tiết
kiệm
cốt
thép.
4.5.2.
Tính toán
mg cốt thép ngang:
ại gối B lấy mô men mép gối Mmg = 410,65 (KN.m).
SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C

Trang:32
Trang: 3 ĩ


s

max
Đồ án môn học: Bê tông cốt thép

Khoa Xây Dựng DD & CN

Đe tính toán cốt đai và cốt xiên chịu lực cắt ta dùng nhóm thép AI có: R sw= 175
MPa.Và bêtông có cấp độ bền B15 có: Rb = 8,5 MPa; Rbt = 0,75 MPa.

Môđun đàn hồi của bêtông nặng Ebvà Môđun đàn hồi của cốt thép E s: Eb =
23 X 103; Es = 21X 104MPa.
iết diện chịu lực cắt lớn nhất Ql= 279,43 (KN)
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính theo công thức:
Ổmax - 0,3 X hị Rhbh0

: chiều cao làm việc tại tiết diện cốt thép đã bố trí: ho = 73,l(cm).
Giả thiết trước cốt đai: Ộ8; s= 200(mm).
=
sw

7

4~ =
bs
^=

2x50,3

=

350x200

0,0014

9,13

23 X10
ạ>ib = 1 - j3Rb = 1 -0,01 X 8,5 = 0,885


(5 =0,01 đối với bêtông nặng,

hay các giá trị trên vào công thức:

0,3x

(i| X ạ>bịRhbhữ— 0,3 X 1,064X 0,885 X 8,5 X 350 X 731X 10-3

= 610,98 KN > Qmax = 279,43 KN.

Vậy: Thỏa mãn điều kiện hạn chế.
Qbmin— ^3(1+ V f + (Pn)Rb/bho

Tính khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
(Pb4=l, 5 đối với bêtông nặng:(p2 n=0
_ 1,5.0,75.350.731

smax= _

279,43.10

3

Q

,— =744,8 mm

Mb=cpb2(l+cpf+(pti) Rbtbh2o
cpn=0 vì tiết diện là hình chữ nhật;
cpí=0 vì không có lực nén hoặc lực kéo;
cpb2_2 đối với bêtông nặng.


Mb=2x 1x0,75x350x7312 xlO’6 = 277,48 KN.m
ML

5Ọ13X

2X175
5
200
SVTH: Nguyễn Hữu Vinh - Lớp 04X1C
=

=88

02S

KN/m

Trang:33


×