Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Phát huy hiệu quả vốn đầu tư mạo hiểm đối với các doanh nghiệp Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 83 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Trang1

CH

NG I :

1.1) Khỏi ni m:

UT

M O HI M.

OBO
OKS
.CO
M

KHI QUT V V N

Khi tỡm ngu n ti tr cho b t k m t giai o n no trong m t chu kỡ s ng c a
mỡnh, cỏc doanh nghi p c ng ph i xem xột m c r i ro m doanh nghi p ph i
gỏnh ch u. Xột trong giai o n kh i s thỡ doanh nghi p ph i i m t v i r i ro kinh
doanh r t l n cho nờn doanh nghi p ph i tỡm m t ngu n ti tr thớch h p nh m
h n ch r i ro ti chớnh. Nh v y r rng, trong giai o n ny m t c u trỳc s d ng
n s khụng kh thi vỡ trong giai o n m i kh i s qui mụ doanh nghi p cũn nh ,
doanh nghi p ch a cú ti s n th ch p v uy tớn c a doanh nghi p ch a
ỏp ng nhu c u vay v n t ngõn hng. V ng th i nú c ng lm gia t ng chi phớ
c a doanh nghi p do gỏnh n ng chi tr lói su t ti n vay. V doanh nghi p c ng khú


nh n

c ti tr b ng v n c ph n b i trong giai o n ny doanh nghi p ch a

cỏc tiờu chu n phỏt hnh ch ng khoỏn ra cụng chỳng.

V n t ra l ngu n ti tr no cho doanh nghi p trong giai o n ny? V i
nh ng c i m ú thỡ v n u t m o hi m
v v n c a cỏc doanh nghi p m i kh i s .
n ng t ng tr

c xem l ỏp ỏn t i u cho bi toỏn

cỏc doanh nghi p ny cú m t ti m

ng r t l n nh ng i theo nú l y u t r i ro c ng r t cao. V y v n u

t m o hi m l gỡ?

- V n u t m o hi m:

KI L

V n u t m o hi m l nh ng kho n u t c ph n vo giai o n u c a
nh ng doanh nghi p m i kh i s , cỏc doanh nghi p ny ang c n v n ti tr cho
vi c phỏt tri n s n ph m m i ho c ý t

ng v khoa h c cụng ngh , do v y õy l

nh ng kho n u t h a h n m t ti m n ng t ng tr


ng r t l n bự p cho m c

r i ro cao h n. Cỏc chuyờn gia qu n lý v n u t m o hi m s tỡm ki m cỏc
kho n thu nh p v n ti m n ng cao h n.
N u hi u theo ngh a r ng h n thỡ v n u t m o hi m l ngu n ti chớnh
u t cho cỏc doanh nghi p d

i hỡnh th c v n c ph n v cỏc kho n u t g n



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Trang2

gi ng v n c ph n, có th i h n trung bình (3-5 n m). M c tiêu là tìm ki m đ

c

kho n thu nh p v n cao h n m c trung bình. Bên c nh vi c cung c p v n, các

OBO
OKS
.CO
M

chun gia qu n lý qu v n đ u t m o hi m còn cung c p cho các doanh nghi p
nh ng h tr v m t phi tài chính nh : chi n l


c kinh doanh, marketing, khách

hàng, đ i tác ti m n ng,…t o đi u ki n cho doanh nghi p b
t ng tr

ng ti p theo và chu n b s n sàng đ doanh nghi p đ

các c đơng khác.

V n đ u t m o hi m đ

c sang m t giai đo n
c chuy n giao cho

c huy đ ng thơng qua các qu đ u t m o hi m và

tr c ti p ho c gián ti p thơng qua các cơng ty qu n lý qu đ đ u t vào các doanh
nghi p, các d án kh thi.

- Qu đ u t m o hi m:

Qu đ u t m o hi m là m t đ nh ch trung gian chun đ u t vào các
doanh nghi p m i kh i s nh m mong đ i m t s gia t ng thu nh p cao h n m c
bình qn đ bù đ p cho r i ro c a kho n đ u t có m c đ r i ro cao h n m c bình
qn.

Các qu đ u t m o hi m th
m i kh i s . Doanh nghi p

ng nh m vào giai đo n đ u c a doanh nghi p


giai đo n này có m c đ r i ro cao nh ng đ ng th i

c ng h a h n m t s gia t ng giá tr kho n đ u t trong t
t ng tr

ng lai (n u doanh nghi p

ng và phát tri n t t). Và khi đó các qu đ u t có th th c hi n m t cu c

thốt v n b ng cách bán c ph n trên th tr

ng ch ng khốn ho c bán tồn b c

ph n c a mình cho đ i tác khác. Do v y, các qu đ u t m o hi m khơng ch đ u t

KI L

v n mà còn h tr doanh nghi p v nhi u m t: t v n tài chính, marketing, ho ch
đ nh k ho ch kinh doanh,…nh m đ a doanh nghi p ngày càng phát tri n, nâng cao
giá tr doanh nghi p.

1.2.) Các thành ph n c a qu đ u t m o hi m.
- Các nhà đ u t m o hi m: b t k m t các nhân, m t t ch c nào c ng đ u
có th tr thành nhà đ u t m o hi m. H có th là cá nhân giàu có, là các t p đồn
cơng nghi p l n ho c các t ch c ho t đ ng trong l nh v c tài chính nh ngân hàng,
qu h u trí, cơng ty b o hi m,…h có l

ng ti n nhàn r i l n, s n sàng đ u t và




Trang3

ch p nh n r i ro cao hi v ng t
mu n trong t

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

c nh ng kho n l i nhu n cao nh mong

ng lai.

hnh

i qu n lý qu

OBO
OKS
.CO
M

- Cỏc nh qu n lý qu : h chớnh l nh ng ng

TMH, ti n

TMH chuyờn nghi p, v a cú ki n th c v cụng ngh , v a cú ti n ng qu n

tr , h ho t ng v n t cỏc nh TMH, h tỡm ki m v ỏnh giỏ cỏc c h i u t ,
th c hi n cụng cu c thoỏt v n thu h i v n v l i nhu n cho qu . Quỏ trỡnh ny



c l p i l p l i v i vi c ho t ng qu m i cho nh ng c h i u t m i. V i

c i m trờn, ta cú th th y v n m o hi m mang tớnh chu k .

- Cỏc doanh nghi p: ch y u l cỏc DN m i kh i s , h l nh ng t ch c,
nh ng cỏ nhõn ang mong mu n bi n m t phỏt hi n cụng ngh , m t ý t
ỏo, m i m thnh m t s n ph m thnh cụng trờn th tr
chớnh cú h n, h c n cú s gúp v n c a cỏc qu
M i quan h gi a 3 nhúm i t

ng c

ng nh ng do ti m l c ti

TMH.

ng trờn cú th

c ph i h p theo nh ng

mụ hỡnh t ch c v ho t ng khỏc nhau. M t mụ hỡnh thnh cụng ph i m b o l i
ớch hi hũa c a ba nhúm i t

ng trờn, nh ú t

c m c tiờu:

ĩ Duy trỡ v khuy n khớch sỏng t o cụng ngh , tinh th n kh i nghi p (duy trỡ

nhu c u v v n u t m o hi m).

ĩ T o ng l c cho cỏ nhõn, t ch c cú v n tham gia u t m o hi m (phỏt
tri n ngu n cung) .

ĩ Phỏt huy tri t n ng l c c a cỏc nh qu n lý qu u t m o hi m ( m
b o hi u qu u t ).

c i m ho t ng c a Qu

KI L

1.3)

TMH :

Theo bỏo cỏo IFC (International Fanance Corporation- Cụng ty ti chớnh
Qu c t ) thỡ ho t ng c a cỏc qu

TMH trờn th gi i

c xem l thnh cụng khi

chỳng mang nh ng c i m:

Cỏc kho n u t cú ti m n ng r t t ng tr

ng cao nh ng r i ro c ng r t l n.

õy l m t i m c bi t t o nờn s khỏc bi t v i cỏc ngu n ti tr v n khỏc

vỡ thnh cụng ch y u c a cỏc Qu
nh ng d ỏn u t ban u t

TMH d a ch y u vo k n ng tỡm ki m

ng i nh nh ng l i hm ch a m t ti m n ng t ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Trang4

tr

ng cao.

u t l ho t ng hy sinh nh ng giỏ tr hi n t i t

tr khụng ch c ch n trong t

ng lai. Nh ng khỏc v i u t thụng th
c cỏc kho n thu nh p v n v

OBO
OKS
.CO
M

c a qu u t m o hi m l ki m


c nh ng giỏ
ng, m c tiờu

t tr i h n m c

trung bỡnh. Qu u t m o hi m th

ng u t vo cỏc cụng ty trong giai o n

m i kh i s , nh ng cụng ty m i, th

ng l tr

nhu n, tr

c khi bỏn

c khi t

c m t s n ph m no ú, th m chớ tr

s n ph m, nh ng ph i s n sng theo u i m t con

c kh n ng thu l i
c khi phỏt tri n

ng t ng tr

c


ng nhanh. Cỏc

nh t b n m o hi m n m gi cỏc cụng c gi ng nh v n ch s h u, t c l h
tham gia tr c ti p vo r i ro kinh doanh c a nh ng cụng ty m h u t .

i kốm

v i y u t r i ro cao nh ng i u h p d n nh t i v i cỏc nh u t ú l ti m
n ng mang l i l i nhu n v

t tr i

c k v ng c a doanh nghi p

c ut .

H tr phi ti chớnh cho cỏc doanh nghi p.
Nhõn t quan tr ng t
ki u M ú l ph

c thnh cụng l vi c ỏp d ng k thu t qu n lý theo

ng phỏp t ng thờm giỏ tr c a d ỏn u t b ng nh ng úng

gúp tớch c c vo ho t ng s n xu t kinh doanh. Vỡ v y, ngoi s h tr v ti chớnh
cho doanh nghi p cỏc chuyờn gia qu n lý qu cũn h tr cho doanh nghi p nh ng
v n khỏc nh : qu n lý, chớnh sỏch nhõn s , marketing, phỏt tri n s n ph m,..V i
v trớ c ng nh nh ng kinh nghi m thu


c t cỏc doanh nghi p khỏc, qu

TMH

cú th tỏc ng sõu s c n s phỏt tri n c a doanh nghi p m h u t .
K n ng c a cỏc nh u t .
Ho t ng c a cỏc Qu

TMH ph thu c nhi u vo k n ng c a nh qu n lý,

r ng ý t

KI L

ú l vi c ỏnh giỏ ti m n ng t ng tr

ng c a m t doanh nghi p m i, v ch c ch n

ng kinh doanh m i s thnh cụng.

i u ny khụng ch yờu c u nh qu n

lý ph i l chuyờn gia trong l nh v c ti chớnh cú th t o ra m t c u trỳc ti chớnh
linh ho t m h cũn ph i cú kinh nghi m trong cỏc l nh v c qu n tr doanh nghi p,
nghiờn c u th tr

ng, bỏn hng,

Qu u t m o hi m l m t qu u t t nhõn.
Vỡ m c r i ro c a qu l r t cao nờn v n c a qu u t m o hi m huy ng

b ng ph

ng th c phỏt hnh riờng l cho m t s nhúm cỏc nh u t , cú th

c



Trang5

l a ch n tr

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

c, đó là các cá nhân, th nhân, các đ nh ch tài chính ho c các t p đồn

kinh t l n. Các nhà đ u t th

ng đ u t m t l

ng v n t

ng đ i l n và đ i l i h

OBO
OKS
.CO
M

u c u v k n ng qu n lý qu r t cao đ đ m b o y u t sinh l i trên s v n đ u

t . Vì v y, qu đ u t m o hi m là m t qu đ u t t nhân.
• C u trúc ho t đ ng hai l p.

Nhà đ u t cung c p tài chính, còn các cơng ty qu n lý qu (đ

c th) s ch u

trách nhi m v m i ho t đ ng đ u t và rút v n.
• L i t c dành cho các nhà qu n lý qu .

Là s k t h p gi a m t kho n chi phí c đ nh (th
ph n trong kho n l i nhu n thu đ
qu n lý.
• S l

ng là th p) cùng v i m t

c t các d án đ u t mà h ch u trách nhi m

ng d án nhi u.

Dòng vào c a các d án ph i nhi u, do th

ng là s d án đ

c xem xét đ có

th ti n t i m t cu c đàm phán là khá ít, cho nên ho t đ ng c a v n đ u t m o
hi m này c ng đòi h i m t n n kinh t th t n ng đ ng và khuy n khích kinh doanh.
• Ph n l n là đ u t gián ti p.


Hình th c đ u t ch y u ban đ u c a qu đ u t m o hi m là đ u t tr c ti p,
tuy nhiên t đ u nh ng n m 80, hình th c đ u t đã thay đ i, vi c ti n hành đ u t
đ

c th c hi n thơng qua nhà qu n lý đ u t t nhân chun nghi p. Xu h

ng này

ngày càng ph bi n th hi n tính chun mơn hóa trong l nh v c đ u t v n m o
hi m và d n hình thành ngành cơng nghi p đ u t v n m o hi m .

Th tr

KI L

• Có s n l i thốt v n:

ng ch ng khốn cung c p m t l i thốt “t nhiên” cho các nhà đ u t

m o hi m. Tuy nhiên, vi c t o ra nhi u kênh thốt v n khác nhau nh h p nh t, bán
l i cơng ty đang qu n lý ho c chuy n quy n s h u cơng ty c ng là v n đ quan
tr ng. Vì v y, ho t đ ng này đòi h i m t th tr

ng v i nh ng qui đ nh r ràng ho c

có tính ch t qu c t .
ó là nh ng đ c đi m n i b c đ

c rút ra t các qu đ u t m o hi m đang ho t


đ ng thành cơng trên kh p th gi i. Tuy nhiên, khơng ph i b t c qu đ u t m o



Trang6

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

hi m nào c ng mang t t c nh ng đ c đi m nêu trên, tùy vào môi tr

ng kinh

doanh, các đ c đi m kinh t - xã h i c a t ng qu c gia mà ho t đ ng c a qu có
nh ng thay đ i t

OBO
OKS
.CO
M

ng ng.

1.4) Qui trình ho t đ ng c a qu

TMH.

Quá trình đ có th xây d ng m t qu
Các thành viên th


TMH là m t quá trình t n kém nhi u m t.

ng ph i m t nhi u th i gian, công s c và chi phí đ ti p th ,

thuy t ph c các nhà đ u t ti m n ng tham gia vào qu , tin t

ng vào kh n ng

qu n lý qu c ng nh xây d ng ni m tin và l i nhu n c a nh ng kho n đ u t trong
t

ng lai. Quá trình ho t đ ng m t qu đ u t m o hi m th

đo n sau:

ng trãi qua các giai

Giai đo n hình thành qu :

-

ây là giai đo n đ có th hình thành nên m t qu

TMH, các nhà t b n

m o hi m nghiên c u tìm ki m các ngu n c p v n cho qu , đ ng th i trong th i
gian này các nhà qu n lý qu ti n hành nghiên c u, tìm ki m các c h i đ u t t t,
song song đó h c ng ti n hành các th t c chu n b v m t pháp lý cho s hình
thành và ho t đ ng c a qu .


• Các thành viên t ng quát c m nh n và phát hi n các c h i đ u t có
ti m n ng phát tri n t t đ p, có m c t ng tr
Thông th

ng nhanh và tri n v ng l i nhu n cao.

ng thì các thành viên t ng quát ph i b ra nhi u công s c, th i gian, chi

phí đ xây d ng h s d án, chu n b n n t ng cho tri n khai d án, và phát hi n
các ngu n v n t

ng lai kh thi.

các chi n l

KI L

• Các thành viên t th m đ nh d án đ l a ch n s n ph m, th tr

ng,

c phát tri n c ng nh l a ch n hình th c t ch c doanh nghi p phù

h p và cách t ch c ti p c n các ngu n tài chính đ đi đ n quy t đ nh th c hi n.
• Xây d ng mô hình t ch c và tính pháp lý c a qu đ u t m o hi m:
công ty đ u t , qu h t

ng, qu đ u t d ng đóng, m .

• Sau đó, các thành viên xem xét và ra quy t đ nh v m c v n, s l n g i

v n, mô hình, chi ti t th th c đ u t , c c u thành ph n qu , h i đ ng qu n tr , h i
đ ng đi u hành,…Vì ph n l n các thành viên là nh ng đ nh ch tài chính, nh ng



Trang7

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

t p on cụng nghi p u t nờn h tr thnh nh ng ng

i tham gia xem xột th n

tr ng cỏc chi ti t thnh l p gúp ph n m b o cho thnh cụng c a qu .

chi m l nh th tr

ng,

c th c hi n v chi n l

OBO
OKS
.CO
M

Cỏc thnh viờn ra quy t nh v cỏc chi n l

c


- Giai o n g i v n :

T ch c huy ng v n, n nh ngy úng qu .
H p ng v i cỏc i tỏc cung c p v n.

Th i k úng qu , g i v n u t cú th kộo di 2-3 n m. Cỏc nh u t s



c nh ng quy n ngang nhau c n c theo t l gúp v n. Quy n l i ú ti p t c

c duy trỡ trong quỏ trỡnh úng v n tr khi t ng thnh viờn quy t nh thay i v

trớ v bỏn i c ph n c a mỡnh. Trong quỏ trỡnh ho t ng cỏc nh u t s th
xuyờn bỏo cỏo th y
giỏ tr th tr

ng

c s ti n u t nh th no vo cỏc danh m c u t , v

ng c a t ng danh m c, t ng th i k .

- Giai o n u t :

L i ớch c a cỏc nh u t c ng nh cỏc nh qu n lý qu ph thu c r t l n
vo k t qu do cụng cu c u t mang l i. Do ú, trong t ng th i k u t vo cỏc
danh m c v d ỏn, cỏc nh qu n lý qu luụn ph i m t nhi u th i gian, cụng s c
ch n l c, th m nh cỏc d ỏn u t , th
vo cỏc d ỏn.


ng thuy t mua c phi u hay tham gia v n

cú th u t h t s v n m qu ho t ng

c, cỏc nh qu n lý

qu ph i lm vi c v i hi u qu r t cao, khụng ng ng nõng cao ki n th c c ng nh
ch t l

ng k thu t u t m b o l i nhu n nh cam k t ban u. Trong quỏ

KI L

trỡnh ny ti p t c cú nh ng i g i thờm v n ỏp ng nhu c u cho u t .
Bờn c nh ú, xu t phỏt t quy n l i c a qu luụn g n v i hi u qu ho t ng
c a doanh nghi p m qu ti n hnh u t , cỏc qu cú quy n tham gia giỏm sỏt, h
tr , t v n,tớch c c v cỏc m t trong ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p nh : h th ng qu n lý, nhõn s , ti chớnh, marketing, cú th lm t i a
húa giỏ tr doanh nghi p c a doanh nghi p m qu u t .



Trang8

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

- Giai đ an t ng cao giá tr :
Sau khi đã th c hi n đ u t vào các danh m c, các nhà t b n m o hi m ti p


OBO
OKS
.CO
M

t c xây d ng b máy qu n tr qu và đ t thêm quan h v i các t ch c tài chính,
kinh doanh đ t ng thêm v n qu . Trung bình qu đ u t m o hi m s thu ho ch l i
nhu n sau 5 n m đ u t .

- Giai đo n thốt v n:

Sau th i gian t ng cao giá tr , giá tr c a các d án đ u t đã đ t đ n m c
mong mu n, các qu

TMH s th c hi n vi c thốt v n, thốt v n là m t khâu vơ

cùng quan tr ng trong q trình ho t đ ng c a qu

TMH và nó ph n ánh k t qu

đ u t c a qu , cho th y hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a qu , các qu thốt v n
b ng cách:

• Phát hành c phi u l n đ u ra cơng chúng – IPO (Initial Public Offerings).
• Bán tồn b doanh nghi p: là vi c bán ho c sáp nh p 1 cơng ty cho m t cơng
ty khác l n h n ho c bán cơng ty cho m t cá nhân, t ch c nào đó.
• Nh

ng l i c phi u cho doanh nghi p nh n đ u t .


• Bán s c phi u đã đ u t cho 1 cá nhân, ho c t ch c nào đó.
K t qu thu đ

c qua vi c thốt v n c a nhà đ u t có th đ

ti n m t ho c các c phi u có kh n ng thanh kho n cao trên th tr

c th hi n b ng
ng v n.

Tồn b th i gian t giai đo n hình thành qu , g i v n, đ u t đ n thu ho ch
c a m t qu có th khác nhau vì s l

ng và th i gian đ u t c a các d án c a m t

qu có th bi n thiên khác nhau. Tuy nhiên, th i gian đ hình thành m c tiêu đ u t

KI L

và thu ho ch c a các d án t i thi u là 5 n m, có khi có th dài h n (5-10 n m) đ
các d án c a h có th đ t đ

c l i nhu n.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Trang9


S 1: Qui trỡnh ho t ng c a qu u t m o hi m.

OBO
OKS
.CO
M

PHT TRI N KHI NI M QU

C ng c cỏc cam k t u t

Xỳc tỏc cỏc th a thu n

ểNG QU G I V N L N

Ch n l c
DA T

Th m
nh cỏc
DA T

Th ng
thuy t cỏc
th ng v
v cỏc
giai o n
ut

Ti p t c

cỏc l n
g iv n

KI L

GIM ST V T O GI TR
H tr c a H QT/BG

ỏnh giỏ ho t ng v ki m tra
Tuy n cỏn b qu n lý
H tr quan h v i bờn ngoi
H tr dn x p b sung ti chớnh

THU HO CH K T QU
IPO
Bỏn th ng m i


UT

U

ut
v n vo
d ỏn



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


Trang10

1.5) Phân lo i qu đ u t m o hi m:
đ u t m o hi m:

OBO
OKS
.CO
M

1.5.1) N u xét v c c u t ch c thì có các hình th c t ch c c a m t qu

+ Mơ hình h p danh h u h n:

T ch c theo mơ hình h p danh h u h n (limited partnership) cho đ n nay đ

c

xem là u vi t h n trong vi c t o ra m t c ch phân chia trách nhi m và quy n l i
h p lý, hi u qu . Trong hình th c t ch c này có hai lo i thành viên: thành viên
t ng qt (general partners) và thành viên h p danh h u h n (limited partners).
• Các thành viên t ng qt :
H là nh ng ng

i l p ra và qu n lý v n đ u t m o hi m chun nghi p, h

có ch c n ng t ch c, kêu g i v n t các nhà đ u t m o hi m, tìm ki m và l a
ch n các c h i đ u t t t nh t, sau đó ti n hành đ u t , qu n tr d án. Vi c đ u t
v n vào các doanh nghi p đòi h i các thành viên t ng qt ph i t n nhi u th i gian,
cơng s c đ theo dõi, giám sát, t v n và h tr cho các doanh nghi p nh n đ u t .

Trong q trình qu n lý qu , các thành viên t ng qt s nh n m t kho n phí qu n
lý (l

ng) và m t t l nh t đ nh t t ng s l i nhu n thu đ

c sau khi th c hi n

cơng cu c thốt v n đ đ i l i nh ng đóng góp c a h cho qu .

i u này đã t o ra

đ ng l c m nh m đ các thành viên t ng qt khơng ng ng n l c đ t o ra nhi u
l i nhu n h n cho qu .

• Nh ng thành viên h p danh h u h n :

H là nh ng nhà đ u t m o hi m, h góp v n vào qu và đ

c chia l i

KI L

nhu n (ho c ch u r i ro), h khơng có b t c vai trò gì trong các quy t đ nh đ u t
c a qu . Các thành viên h p danh h u h n th

ng là các t p đồn cơng nghi p ho c

là các t ch c tài chính nh ngân hàng, cơng ty b o hi m, qu h u trí,…
V i hình th c này, các doanh nghi p đ
h tr v v n mà còn nh n đ

hành,…

c đ u t khơng nh ng nh n đ

cs

c s h tr v các m t qu n lý, ho t đ ng đi u



Trang11

S đ 2: C c u t ch c c a qu

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

TMH theo mơ hình h p danh h u h n.

Thành
lập
công ty
quản lý
quỹ
đầu tư
mạo
hiểm

Đóng
góp công
sức và

vốn

OBO
OKS
.CO
M

THÀNH VIÊN TỔNG QUÁT
-Huy động vốn
-Tìm kiếm, th m đònh, chọn lọc DT
-Đàm phán đầu tư
-Giám sát, tư vấn
-Thu hoạch đầu tư

Phí quản
lý và chia
lợi nhuận

QUỸ ĐẦU TƯ
MẠO HIỂM

Được
chia lợi
nhuận

KI L

Đóng
góp
vốn


THÀNH VIÊN TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN
-Tập đoàn công nghiệp
-Tổ chức tài chánh ( ngân hàng,
công ty bảo hiểm, quỹ hưu trí,…)
-Chính phủ
-Cá nhân

Vốn+lợi
nhuận (lỗ).

Tài trợ

DOANH
NGHIỆP

Thoát vốn
-IPO
-Bán thương mại
-Mua lại cổ phần



Trang12

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

+Mụ hỡnh cụng ty con:
Ngoi hỡnh th c h p danh h u h n, cũn cú m t hỡnh th c t ch c khỏc c a


OBO
OKS
.CO
M

qu u t m o hi m, ú l hỡnh th c qu l cụng ty con c a cỏc t p on cụng
nghi p hay cỏc t ch c ti chớnh l n (mụ hỡnh ny l nột c tr ng c a cỏc qu u
t m o hi m

Nh t). Trong hỡnh th c ny, cụng ty m th c hi n ti tr v n u t

m o hi m cho doanh nghi p l nh m t o m i quan h v i nh ng doanh nghi p m i
cung c p nh ng d ch v khỏc ho c hi v ng vo nh ng kho n l i nhu n trong
t

ng lai.

So v i hỡnh th c h p danh h u h n, lo i hỡnh ny cú nh ng khuy t i m nh sau:
H i ng qu n tr c a cụng ty con s a ra quy t nh phờ chu n cỏc
kho n u t , trong ú vi c qu n lý cỏc kho n u t c a qu l i do m t cụng ty
qu n lý v n m o hi m


c thuờ m trỏch. Nh v y, hỡnh th c ny s khụng t o ra

c cỏc nh u t chuyờn nghi p, m n u cú thỡ n ng l c c a h c ng b lóng phớ

v h khụng cú quy n a ra cỏc quy t nh u t .
Thự lao cho nh ng ng

kho n th

i qu n lý qu l m t kho n ti n l

ng v m t

ng no ú, khụng g n li n v i thnh qu u t , vỡ th tớnh ch t khuy n

khớch khụng m nh.

Cụng ty ph i trung thnh v i l i ớch c a cụng ty m ch khụng ph i vỡ l i
ớch c a cụng ty

c nh n u t .

khỏc.


i kh i nghi p, gi a qu c a cụng ty v i nh u t m o hi m

KI L

ngu n ti tr v ng

i u ny ụi khi d n n xung t l i ớch gi a

i ng nhõn viờn qu n lý c a cụng ty con l do cụng ty m c t i, sau m t

th i gian ho t ng, h tr v lm vi c cho cụng ty m , t c luõn chuy n cụng
vi c cao, vỡ th khú hỡnh thnh m t i ng chuyờn gia u t v n m o hi m

chuyờn nghi p.

+Mụ hỡnh tớn thỏc (d ng h p ng):
Trong mụ hỡnh ny qu u t m o hi m khụng cú t cỏch phỏp nhõn nhõn
m ch l m t l
hi n rừ

ng ti n nh t nh do cỏc nh u t úng gúp. Mụ hỡnh ny th

vai trũ c a ba bờn tham gia vo ho t ng c a qu : cụng ty qu n lý qu ,



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Trang13

ngõn hng giỏm sỏt v cỏc nh u t .
ơ Cụng ty qu n lý qu ng ra thnh l p qu , ti n hnh huy ng v n,

OBO
OKS
.CO
M

th c hi n vi c u t theo nh ng m c tiờu ó ra trong i u l qu .
ơ Ngõn hng giỏm sỏt: ngoi vai trũ giỏm sỏt, b o qu n v n v ti s n c a
qu , ngõn hng giỏm sỏt cũn lm nhi m v giỏm sỏt ho t ng c a cụng ty qu n lý
qu , m b o vi c tuõn th cỏc m c tiờu v chớnh sỏch u t ó ra. Quan h
gi a cụng ty qu n lý qu v ngõn hng giỏm sỏt


c th hi n b ng h p ng qu n

lý giỏm sỏt, trong ú qui nh quy n l i v ngh a v c a hai bờn trong vi c th c
hi n v giỏm sỏt vi c u t b o v quy n l i c a cỏc nh u t .
ơ Cỏc nh u t gúp v n b ng vi c mua cỏc ch ng ch u t do cụng ty
qu n lý qu thay m t qu phỏt hnh. Cỏc nh u t trong mụ hỡnh ny khụng ph i
l cỏc c ụng nh mụ hỡnh cụng ty m ch n gi n l nh ng ng

i th

h

ng k t

qu kinh doanh t ho t ng u t c a qu .

1.5.2) N u d a vo ngu n huy ng v n: qu h i ngo i v qu n i a.
Qu h i ngo i: Ngu n v n huy ng vo qu 100% l ngu n v n n
ngoi, cụng ty qu n lý qu

c ng ký thnh l p

c ngoi v qu

n

c

c qu n


lý b i cỏc chuyờn gia qu n lý v n qu c t . Cỏc qu s tỡm ki m c h i v u t
vo cỏc d ỏn trong n
ng n

c ngoi.

c niờm y t

th

+ Qu h i ngo i cú nh ng i m m nh nh sau:
Cú th thu hỳt l
Mụi tr

ng v n l n t n

ng thu v phỏp ch

KI L

tr

c thu l i nhu n. C phi u c a qu

C c u phỏp lý ó thnh cụng

c ngoi.

n nh.


nhi u n

c v cú nhi u kinh nghi m

trong ho t ng u t .
+ Tuy nhiờn qu u t h i ngo i c ng cú m t s i m y u nh :
B h n ch s v n u t , v ngnh ngh kinh doanh.
Khõu ti p c n doanh nghi p trong n
khỏc nhau v mụi tr

c cũn nhi u khú kh n do cú s

ng, v n húa kinh doanh.

R i ro t giỏ trong chuy n v n v chuy n l i nhu n.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Trang14

Qu n i a: Y u t then ch t c a qu n i a l s huy ng v n trong n
u t vo cỏc cụng ty trong n

c, cụng ty qu n lý qu ng ký thnh l p trong

c v nh ng qu ny s do cỏc chuyờn gia trong n


c a qu

c niờm y t

c qu n lý l chớnh. C phi u

OBO
OKS
.CO
M

n

c

th tr

ng trong n

c.

+ Qu n i a cú nh ng i m m nh nh sau:
Huy ng ngu n v n t trong n
Huy ng

c nờn trỏnh

c ngu n ti chớnh a d ng trong n

c r i ro v t giỏ.

c.

Khụng b h n ch v n v ngnh ngh u t .

Qu cú th duy trỡ lõu b n h n v i s tham gia c a ngu n nhõn l c n
nh trong n

c.

Ho t ng c a qu n i a s gúp ph n t o ni m tin cho cỏc qu h i ngo i
m i i vo th tr

ng trong n

c, lm cho th tr

ng v n m o hi m ngy

cng phỏt tri n h n.

+ M t s i m y u c a Qu n i a

Ngu n v n khụng l n m nh nh qu u t h i ngo i.
C n nhi u th i gian thnh l p v i vo ho t ng.
t kinh nghi m v tớnh chuyờn nghi p th p h n.

1.5.3) N u d a vo cỏch th c huy ng: chỳng ta cú th chia thnh 2 lo i l qu
u t d ng úng v qu u t d ng m .
+ Qu u t d ng úng:


Qu ch phỏt hnh c phi u, ch ng ch u t ra cụng chỳng t i nh ng th i
ng nh t nh v qu khụng th c hi n vi c mua l i c phi u,

KI L

i m nh s n v i s l

ch ng ch u t khi nh u t cú nhu c u bỏn l i. Sau khi phỏt hnh l n u ra
cụng chỳng, c phi u u t
trờn th tr

c giao d ch nh cỏc ch ng khoỏn niờm y t khỏc

ng t p trung (s giao d ch ch ng khoỏn). Cỏc nh u t cú th mua

ho c bỏn thu h i v n c ph n ho c ch ng ch u t c a h trờn th tr
c p thụng qua cỏc nh mụi gi i, giỏ c ph n
th tr

ng.

c xỏc nh b i l

ng th

ng cung, c u trờn



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


Trang15

+ Qu u t d ng m :
Qu liờn t c phỏt hnh c phi u, ch ng ch u t ra cụng chỳng v th c
i u t cú nhu c u thu h i v n.

OBO
OKS
.CO
M

hi n mua l i c phi u, ch ng ch u t khi ng

c i m quan tr ng i v i qu u t d ng m l giỏ c a c phi u, ch ng ch u
t c a qu luụn g n tr c ti p v i giỏ tr ti s n thu n c a qu . C phi u, ch ng ch
u t c a qu d ng m khụng giao d ch trờn th tr

ng th c p m giao d ch v i

qu ho c cỏc i lý

c xỏc nh b i giỏ tr ti s n

c y quy n. Giỏ c phi u

thu n c ng v i ph n l phớ giao d ch.

1.6) Phõn bi t s ti tr t v n u t m o hi m v s ti tr t ngõn hng.
Qua nh ng c i m c a qu u t m o hi m v a trỡnh by, ta th y r ng gi a

hỡnh th c ti tr v n t ngõn hng v ti tr v n t qu u t m o hi m cú nh ng
s khỏc nhau c b n nh sau:
Ngõn hng:

Nh ng doanh nghi p cú qui mụ l n, cú uy tớn, cú ti s n th ch p th
cú u th h n.
Ngõn hng s h

ng s

ng n m c tiờu l lói su t ti n vay.

S ti tr v n c a ngõn hng s c l p v i quy n ki m soỏt doanh nghi p.
Khụng cú s h tr nhi u v m t phi ti chớnh cho doanh nghi p.
Ti tr v n cho doanh nghi p theo k h n (ng n, trung ho c di h n).
V n u t m o hi m.
H

ng n nh ng doanh nghi p m i kh i s , cú ý t

KI L

ngh , khụng cú ti s n m b o, cú ti m n ng t ng tr

ng v khoa h c cụng
ng cao nh ng r i ro

i kốm c ng r t l n.
K t qu h


ng n l lói v n thu

c.

Qu s cú quy n chi ph i ho t ng c a doanh nghi p
tiờu l t i a húa giỏ tr c a doanh nghi p.
H tr cho doanh nghi p r t nhi u v m t phi ti chớnh.
Th i gian ho t ng tớch c c c a qu l kho n 5 n m.

c u t vỡ m c



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Trang16

1.7) Vai trũ c a v n u t m o hi m:
1.7.1) Khuy n khớch s phỏt tri n c a khoa h c cụng ngh .

OBO
OKS
.CO
M

V i s ra i c a ngu n v n u t m o hi m, nú thỳc y khoa h c k thu t
v cụng ngh ngy cng phỏt tri n. V i vi c u t v n m o hi m cỏc nh u t ó
úng gúp r t l n vo s hỡnh thnh v phỏt tri n c a ngnh cụng nghi p, i n toỏn
hi n nay, t o i u ki n thỳc y ngnh cụng ngh cao phỏt tri n nh : i n t , vi n
thụng, cụng ngh thụng tin,

Theo nghiờn c u c a
m tl

i H c Havard, 1 USD v n m o hi m s t o ra

c

ng b ng phỏt minh, sỏng ch nhi u g p t 3 n 5 l n so v i chi cho cụng

tỏc nghiờn c u tri n khai (ch y u trong l nh v c cụng ngh cao). N
85 n m cú

c M ó m t

c 1 tri u b ng phỏt minh, sỏng ch u tiờn, nh ng t b ng sỏng

ch th 5 tri u cho n 6 tri u thỡ ch m t trong 8 n m.

Nguyờn t c ho t ng c a v n u t m o hi m l u t vo nh ng d ỏn
ti n n ng, cú r i ro cao h n m c bỡnh quõn thu

c m c l i nhu n v

t tr i k

v ng. Do ú, cỏc cụng ty qu n lý qu luụn luụn ph i nõng cao trỡnh , n ng l c
qu n lý c a mỡnh, ng th i qu c ng h tr , t v n nhi u cho cỏc doanh nghi p
ti p nh n u t . Chớnh s h tr , t v n v m t ti chớnh l n phi ti chớnh ó bi n
quỏ trỡnh nghiờn c u, tỡm ki m, th nghi m, phỏt tri n m t ý t
ngh thnh phỏt minh v t ú th

ýt

ng m i húa thnh s n ph m. Quỏ trỡnh bi n m t

ng thnh m t s n ph m ũi h i m t l

ngu n v n ti tr thỡ nhi u kh n ng cỏc ý t
ng m thụi. Khi cng nhi u ý t

KI L

mói l ý t

phỏt tri n thỡ cỏc qu

ng khoa h c cụng

ng v n ti tr r t l n. N u khụng
ng, phỏt minh ny s b ng , ch mói

ng, phỏt minh sỏng ch

TMH cng cú nhi u kh n ng thu

c ti tr

c nh ng kho n l i

nhu n l n. V c theo qui lu t ny thỡ k t qu c a vi c gia t ng v n u t m o
hi m thỡ khoa h c k thu t v cụng ngh cng phỏt tri n.

1.7.2) Thỳc y s phỏt tri n c a n n kinh t .
Bờn c nh vai trũ khuy n khớch s phỏt tri n c a khoa h c k thu t, cụng
ngh , v n u t m o hi m cũn úng gúp ỏng k cho s phỏt tri n kinh t xó h i.
V i xu th h i nh p kinh t qu c t v n u t m o hi m ó t o ra m t kờnh huy



Trang17

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

ng v n m i, t n d ng t t c cỏc ngu n l c ti chớnh c
n

trong n

c l n ngoi

c, t ú giỳp cho cỏc t ch c, cỏc doanh nghi p cú nhi u c h i l a ch n ngu n

OBO
OKS
.CO
M

ti tr cho cỏc d ỏn c a mỡnh. Cỏc qu u t m o hi m thu hỳt m t l

ng v n

nhn r i t cỏc t p on cụng nghi p, cỏc nh ch ti chớnh trung gian (Ngõn hng,

Cụng ty b o hi m, Qu h u trớ,) ti tr v n cho cỏc doanh nghi p u t
phỏt tri n. V s phỏt tri n c a cỏc doanh nghi p ny khụng ch em l i l i nhu n
cho chớnh b n thõn doanh nghi p v cỏc qu u t m o hi m, m i u ú cũn gúp
ph n r t l n vo vi c gi i quy t cụng n vi c lm cho ng
quy t

i lao ng, qua ú gi i

c r t nhi u v n xó h i khỏc.

M t n n kinh t phỏt tri n khi cú s h tr tớch c c cho cỏc ho t ng s n
xu t kinh doanh, phỏt tri n khoa h c cụng nghờ. Tuy nhiờn, c n ph i cú m t ngu n
ti chớnh m nh v ch p nh n r i ro ti tr cho cỏc ho t ng ny. Vi c ra i
c a v n u t m o hi m ó m ra m t c h i m i cho nh ng ng
giu t ý t

ng sỏng t o, ng

i mu n lm

i ta cú ng l c kinh doanh nhi u h n, sỏng t o

nhi u h n v giỏ tr mang n cho xó h i c ng

c t ng lờn. V i s k t h p c a

ngu n ti chớnh l n t cỏc nh u t s n sng ch p nh n r i ro thu v m t l i
nhu n l n h n, m t s qu n lý chuyờn nghi p, cú hi u qu t cỏc nh qu n lý qu
v cỏc ý t


ng m i v s n xu t kinh doanh, v khoa h c cụng ngh ó t o nờn s

thnh cụng t vi c ti tr c a v n u t m o hi m.
1.7.3)

n nh v phỏt tri n th tr

ng ti chớnh.

S tham gia c a qu u t m o hi m s t o ra m t kờnh ti tr v n m i cho n n
thi n v n nh.

KI L

kinh t , gúp ph n lm a d ng v phỏt tri n th tr

ng ti chớnh theo h

ng hon

ĩ B sung thờm m t kờnh ti tr v n m i.
V i s ho t ng c a qu u t m o hi m t o s t n d ng
chớnh trong l n ngoi n

c ngu n l c ti

c. Qu thu hỳt v n nhn r i t cỏc cụng ty l n, cỏc t

ch c ti chớnh v phi ti chớnh (ngõn hng, cụng ty b o hi m, qu h u trớ, qu b o
hi m xó h i, qu b o hi m nhõn th ...) ỏp ng nhu c u v n cho cỏc doanh

nghi p nh m thỳc y s phỏt tri n c a n n kinh t .



Trang18

Ü T o thêm hàng hóa cho th tr

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

ng ch ng khốn.

Thơng qua vi c thốt v n t t nh t và ph bi n nh t c a các qu đ u t m o hi m
tr

OBO
OKS
.CO
M

là bán ch ng khốn c a doanh nghi p nh n đ u t ra cơng chúng thơng qua th
ng ch ng khốn (IPO), qu s góp ph n làm phong phú và đa d ng hàng hố

cho th tr

ng ch ng khốn c v s l

ng l n ch t l

ng, qu đ u t vào càng


nhi u cơng ty, khi đ n giai đo n IPO s t o thêm nhi u hàng hóa m i, giúp các nhà
đ u có nhi u c h i l a ch n cho danh m c đ u t c a mình, thu hút thêm nhà đ u
t m i, đ c bi t là làm t ng tính thanh kho n cho th tr

ng, làm cho th tr

ng

ch ng khốn ngày càng phát tri n m nh m h n. Nh v y, có m t s h tr qua l i
gi a th tr

ng ch ng khốn và ho t đ ng c a v n m o hi m.

Ü Tác d ng n đ nh th tr

ng tài chính c a qu còn th hi n

vai trò chia s

áp l c vay v n đ i v i h th ng ngân hàng.
V i m t kh i l

ng doanh nghi p ngày càng t ng nhanh và ho t đ ng s n xu t,

kinh doanh, phát tri n khoa h c k thu t ngày càng l n m nh thì ngu n v n t ngân
hàng s khó đáp ng h t nhu c u v n ngày càng cao. Qu đ u t m o hi m v i
ngu n v n và chi n l

c đ u t dài h n góp ph n t ng c


ng kh n ng huy đ ng

nh ng ngu n v n dài h n và n đ nh, gi m m c đ ph thu c c a doanh nghi p vào
ngu n v n tín d ng ng n h n do h th ng ngân hàng cung c p góp ph n làm cân đ i
v v n trong n n kinh t .

1.7.4) H tr cho s phát tri n c a doanh nghi p.

Các qu đ u t m o hi m ngồi vi c cung c p v n còn là s h tr phi tài
nh m t ng c

KI L

chính hi u qu cho các doanh nghi p. Nó là m t q trình đóng vai trò ch t xúc tác
ng kh n ng c a doanh nghi p.

ây chính là s khác bi t gi a v n

m o hi m và các ngu n v n tài tr khác.
¬

Ngu n v n:

ây là l i ích c b n nh t, quan tr ng nh t mà các doanh nghi p - đ c
bi t là các doanh nghi p m i kh i s , nh n đ

c t ngu n v n m o hi m, b i vì các

nhà đ u t s n sàng ch p nh n m t m c r i ro cao đ có đ


c m t m c l i nhu n



Trang19

mong i v

t tr i nờn h ch p nh n u t vo cỏc doanh nghi p ny v u t

i nhi u hỡnh th c khỏc nhau.
ơ

Kh n ng chuyờn mụn v qu n lý:
Tr

OBO
OKS
.CO
M

d

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

c khi cung ng v n vo m t d ỏn c a doanh nghi p, nh u t

m o hi m ó dnh nhi u th i gian v n ng l c nghiờn c u kh n ng thnh cụng c a
d ỏn. M t trong nh ng nhõn t ch y u c a quỏ trỡnh u t m o hi m l ph i m

b o i ng qu n lý cú n ng l c. Cỏc nh t b n m o hi m tham gia l p k ho ch
chi n l

c, phõn tớch th tr

vo cụng tỏc qu n lý.
ơ

ng, ỏnh giỏ r i ro/l i nhu n, v t ng c

Ki n th c v cỏc ngnh ngh kinh doanh:
D a trờn kinh nghi m cú

ngh tr

ng b sung

c t vi c u t

cỏc th tr

ng, cỏc ngnh

c õy m qu u t m o hi m cú th chia s cho cỏc doanh nghi p cỏc

ki n th c h u ớch v kinh doanh, t ú giỳp doanh nghi p xỏc nh

c chi n l

c


kinh doanh t i u cho mỡnh.
ơ

Thụng tin:

Qu u t m o hi m gi vai trũ c a m t ng

i cung c p thụng tin cho

cỏc doanh nghi p. Cỏc nh t b n m o hi m cú kh n ng t p h p thụng tin v i chi
phớ th p h n cỏc doanh nghi p, h thu th p thụng tin d a trờn s l
u t , t n d ng
l

ng l n cỏc nh

c l i th v qui mụ cỏc ngnh kinh t , t o l p

c m t m ng

i cỏc ngu n thụng tin tham kh o, cỏc nh cung c p d ch v v cỏc m i liờn h

ỏn ti p theo.
ơ

Uy tớn:

c t m t d ỏn th


ng h u ớch cho m t d

KI L

v i cỏc ngnh ngh , thụng tin thu

V i tớnh chuyờn nghi p c a mỡnh vi c qu u t vo cỏc doanh nghi p
s gúp ph n tớch c c lm gia t ng uy tớn c ng nh danh ti ng c a doanh nghi p. Vỡ
cú th nh n u t t cỏc qu , cỏc doanh nghi p s ph i trói qua m t quỏ trỡnh
ki m tra ton di n, ỏp ng

c cỏc tiờu chu n cao c a qu v qu n tr doanh

nghi p, tớnh minh b ch, kh n ng sinh l i, s tham gia c a qu u t m o hi m
vo cỏc doanh nghi p s cung c p m t tớn hi u ỏng tin c y v kh n ng thnh cụng



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Trang20

c a doanh nghi p, nâng cao tính h p d n c a doanh nghi p đ i v i các nhà qu n tr
tài n ng, các nhà cung c p, các khách hàng và các nhà đ u t khác.
T p trung vào vi c t i đa hóa giá tr doanh nghi p:

OBO
OKS
.CO
M


¬

Qu là m t c đơng c a doanh nghi p, l i ích c a qu g n li n v i s
thành cơng c a doanh nghi p. Do đó, qu có đ ng l c r t m nh m trong vi c h
tr , t v n giúp cho các doanh nghi p t i đa hóa giá tr c a mình.
1.8 ) Ho t đ ng v n đ u t m o hi m trên th gi i và bài h c kinh nghi m cho
Vi t Nam.

1.8.1) Ho t đ ng v n đ u t m o hi m trên th gi i.

Lo i hình đ u t v n m o hi m đã ra đ i t khá lâu và ho t đ ng r ng kh p
trên ph m vi tồn th gi i.
tr nên quen thu c.

các n

c phát tri n hình th c đ u t v n m o hi m đã

- M là qu c gia tiên phong trên th gi i v đ u t v n m o hi m, v i ý
t

ng h tr v n đ hình thành các doanh nghi p v a và nh có ý t

có ti m n ng trên th tr
tr

ng sáng t o và

ng, cơng ty đ u t v n m o hi m đ u tiên


M do hi u

ng đ i h c MIT thành l p t n m 1946, qu này đã h tr cơng ty cơng ngh

n i ti ng trên th gi i DEC. M t s cơng ty danh ti ng c ng đ

c hình thành và

phát tri n t v n đ u t m o hi m nh : Microsoft, Apple, Yahoo. Vào cu i n m
1990, t ng s v n đ u t m o hi m t i M là 36 t USD v i 664 qu đang ho t
đ ng. Hi n nay t i M đã hình thành m t th tr
hàng ch c nghìn các nhà đ u t m o hi m th

ng v n m o hi m kh ng l , v i

ng góp v n vào các cơng qu đ u t

KI L

m o hi m, có kh n ng tài tr cho nhi u d án, đ c bi t là nh ng d án nghiên c u
và phát tri n cơng ngh cao. Nhi u qu đã phát hành c phi u trên th tr

ng ch ng

khốn và nêu ra u c u khá cao đ i v i các nhà đ u t tham gia, ví d ph i có tài
s n ít nh t 1 tri u USD và v n góp b gi trong qu ít nh t hai n m. Qui mơ v n đ u
t m o hi m

M c ng khơng ng ng gia t ng, t ng s v n đ u t m o hi m


M

là 6,2 t USD (n m 1995) t ng lên 12,5t USD (n m 1998) và đ n n m 1999 là 45
t USD, n m 2000 đã t ng lên 105 t USD và s v n vào n m 2006 đ t 137 t
USD. Nhà cung c p v n đ u t m o hi m

M ch y u t Qu h u trí, ngồi ra



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

-

n

OBO
OKS
.CO
M

Trang21

u th p niên 90 ngu n v n t các qu đ u t gia t ng nhanh chóng

c đang phát tri n và các n

c có n n kinh t chuy n đ i, g i chung là các n


có n n kinh t m i n i, đ c bi t là t i các n
400 qu đang ho t đ ng t i các n
đ ng t i Châu Á và

các
c

c Châu Á và ông Âu. Trong t ng s

c đang phát tri n thì có kho ng 250 qu ho t

ông Âu. T ng giá tr c phi u c a các qu

2 khu v c này

vào n m 1995 lên đ n 7t USD so v i 300tri u USD kh i đi m vào nh ng n m đ u
th p niên. Thông th

ng các qu c gia l n nh n đ

c v n m o hi m nhi u h n qu c

gia nh khác. Trung Qu c chi m g n 2/3 t ng s ngu n v n m o hi m t i các n
Châu Á đang phát tri n.

- EU: Trong EU, Anh là n
u t m o hi m xu t hi n

n


c

c thành công h n c trong đ u t m o hi m.

c Anh h i th p niên 70, đ n nay đã chi m 40%

t ng v n đ u t m o hi m c a EU. N m 1999, n

c Anh có g n 250 doanh nghi p

đ u t m o hi m v i t ng s v n đ t 11,9 t USD. Chính ph Anh đã ban hành

KI L

u t m o hi m, trong đó u đãi v thu thu nh p cá nhân đ u t vào

Lu t U thác

Qu u thác đ Qu ti n hành đ u t m o hi m.
-

c, t ng s v n đ u t m o hi m n m 1998 ch là 1,1 t USD, nh ng

đ n 2001 đã đ t 5,6 t USD. Chính ph
c. Chính ph

c thành l p Qu

u t m o hi m n


c

c b o hi m đ n 75% các kho n l và l i nhu n c a Qu t các

doanh nghi p b gi i h n tr n nên Qu thi u đ ng c và ho t đ ng không thành
công.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Trang22

- Tỡnh hỡnh u t t i cỏc n
u cú ph n khỏc so v i cỏc n

c cú n n kinh t chuy n i

Trung v

ụng

c ang phỏt tri n Chõu . Vo cu i n m 1995,

OBO
OKS
.CO
M

ngu n v n kho n 3t USD v ang gia t ng m t cỏch nhanh chúng khi cỏc n n kinh

cỏc qu c gia ny i vo n nh. Ba n

t

c Ba lan, Hungary, CH Sec chi m g n

2/3 t ng s c phi u c a cỏc qu trong vựng. Ba lan chi m 40%, Rumani v
Ukraina m i n

c chi m kho n 10%, sau ú l Nga 4%. i u ny cho th y, n u n n

kinh t l n nh ng quỏ trỡnh chuy n i n n kinh t di n ra ch m v ớt thnh cụng thỡ
c ng thu hỳt v n m o hi m ớt h n.

- Vo n m 1992, s gia t ng nhanh chúng lu ng v n u t m o hi m m i
Chõu di n ra m t cỏch nhanh chúng, c bi t l cỏc qu c gia Chõu ang phỏt
tri n do lu ng v n vo Trung Qu c r t l n. N u vo n m 1991 ch t ng 15,4tri u
USD so v i n m 1990, thỡ n m 1992 t ng n 542,8 tri u USD, t c kho n 35 l n.
Lu ng v n ny ti p t c t ng cao nh ng n m sau ú, riờng ch cú n m 1993 l t c
gi m nh ng v n cao h n so v i t c t ng c a n m 1992. Trờn ton Chõu , bao
g m c Nh t B n v cỏc con r ng Chõu , s gia t ng ngu n v n t cỏc qu u t
m o hi m m i

n m 1995 l 6,3t USD so v i 4,9t USD n m 1994. Tuy nhiờn, cú

s gia t ng khụng ng u gi a cỏc qu c gia.
v

i Loan gia t ng r t cao trong khi


v n

Nh t B n, Hn Qu c, Singapore

H ng Kụng l i gi m, tuy nhiờn, t ng v n

m c g n 1,7t USD.
-

Nh t B n: ngnh u t v n m o hi m

Nh t B n b t u vo n m

1963. Nh ng th ch , bi n phỏp, chớnh sỏch v nh ng lu t l v v n m o hi m u
c mụ ph ng theo mụ hỡnh c a M . M c dự cú nh ng s gi ng nhau nh v y

KI L



nh ng v n m o hi m

Nh t B n l i phỏt tri n theo m t ph

khỏc. S phỏt tri n v n m o hi m

Nh t B n cú th

ng h


ng hon ton

c chia thnh b n giai o n:

Giai o n u tiờn c a s phỏt tri n v n m o hi m

Nh t B n b t u vo

n m 1963, Chớnh ph Nh t B n cho phộp vi c s d ng nh ng qu cụng c ng
thnh l p 3 cụng ty t v n v u t nh ng doanh nghi p v a v nh (Small and
Medium Business Investment & Consultation Co.Ltd)

Tokyo, Nagoya v Osaka.

n thỏng 3 n m 1996, 3 SBIC ny ó u t vo 2500 doanh nghi p, trong ú cú



Trang23

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

78 doanh nghi p ó phỏt hnh ra cụng chỳng. Ph n l n c phi u c a nh ng SBIC
c n m gi b i chớnh quy n a ph

b o hi m, s
phũng th

ng, nh ng ngõn hng, nh ng cụng ty


giao d ch ch ng khoỏn, nh ng doanh nghi p t nhõn v nh ng v n

OBO
OKS
.CO
M

ny

ng m i. M c dự chỳng úng vai trũ quan tr ng trong vi c h

tr nh ng

doanh nghi p v a v nh ang t n t i b ng cỏch cung c p v n n nh v di h n,
nh ng nú c ng cú vai trũ h n ch trong vi c cung c p v n cho nh ng doanh nghi p
m i kh i s .

S xu t hi n v n m o hi m t nhõn (1970 n 1973): n m 1972, cụng ty v n
m o hi m t nhõn u tiờn, Kyoto EnterpriseDevelopment (KED),

c thnh l p

v i s u t c a 43 doanh nghi p n i ti ng. Mụ hỡnh c a KED l theo mụ hỡnh
c a t ch c v n m o hi m u tiờn

M , American Research and Development.

C ng trong n m 1972, The Nippon Enterprise Development (NED)

c thnh l p


b i m t nhúm g m 39 cụng ty. Tớnh t ng c ng t n m 1972 n 1974 ó cú 8 cụng
ty v n m o hi m t nhõn ó ra i b i nh ng ngõn hng l n nh Sumitomo,
Mitsubishi, Daiichi Kangyo v nh ng cụng ty ch ng khoỏn nh
Nikko. Núi cỏch khỏc, nh ng nh ch ti chớnh l n

Yamaichi v

Nh t B n ó thnh l p

nh ng cụng ty con v n m o hi m

S bựng n v n m o hi m l n th hai (1982 n 1986): nh ng ng

i úng

vai trũ chớnh trong s bựng n v n m o hi m l n 2 ny l cỏc ngõn hng v cỏc
cụng ty ch ng khoỏn. M c ớch chớnh c a h l s d ng nh ng kho n u t m o
hi m t o m i quan h v i nh ng doanh nghi p cú quy mụ v a v nh v nh m
hi m

KI L

cung c p nh ng d ch v khỏc. T

n m 1982 n 1984 ó cú 37 cụng ty v n m o

c thnh l p, ph n l n trong ú thu c quy n s h u c a nh ng ngõn hng

ho c nh ng cụng ty ch ng khoỏn l n. Nh ng nh t b n m o hi m Nh t B n

khụng tỡm ki m lói v n, h cú m t ng l c khỏc, h mu n phỏt tri n nh ng m i
quan h ngõn hng di h n v i nh ng doanh nghi p m h ti tr . Tuy nhiờn, s
bựng n v n m o hi m l n hai c ng gi m sỳt vỡ s suy thoỏi gõy ra b i s t ng giỏ
ng yờn trong n m 1986 v 1987.
S bựng n v n m o hi m l n 3 (1994 n 2000): l n ny Chớnh ph

Nh t



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Trang24

B n đã áp d ng nh ng bi n pháp m i nh m t o đi u ki n cho vi c h tr nh ng
doanh nghi p m i kh i s . N m 1995, s s a đ i c a lu t v

nh ng bi n pháp

OBO
OKS
.CO
M

nh m t o đi u ki n thu n l i cho nh ng doanh nghi p m i và vi c ban hành lu t
thành l p nh ng doanh nghi p v a và nh đã làm cho nh ng doanh nghi p này có
th d dàng nh n đ

c s h tr v tài chính c ng nh v thơng tin. Nh ng đi u


lu t m i này đã khuy n khích s hình thành c a nhi u cơng ty v n m o hi m h n.
Hi n nay, nh ng cơng ty con v n m o hi m thu c nh ng đ nh ch tài chính
l n nh ngân hàng, các cơng ty ch ng khốn, cơng ty b o hi m chi m kho ng 70%
tồn b

ngành cơng nghi p v n m o hi m

Nh t B n. Ph n còn l i là nh ng cơng

ty v n m o hi m đ c l p v i quy mơ nh và m t s cơng ty v n m o hi m n
ngồi ho t đ ng

c

Nh t B n. Nh ng cơng ty v n m o hi m l n chi m u th trong

vi c đ u t và ph n l n là chúng thu c nh ng đ nh ch tài chính.
V i nh ng bi n pháp tích c c trên, Chính ph Nh t B n đã góp ph n tích c c
vào vi c thúc đ y th tr
quy mơ ngày càng l n.

ng v n m o hi m phát tri n ngày càng n ng đ ng v i

- Trung Qu c là m t đi n hình cho s thành thành l p qu đ u t m o hi m
t ngu n v n c a chính ph tài tr . Có 4 hình th c v n m o hi m
V n m o hi m đ

Trung Qu c là:

c Chính ph tài tr , Cơng ty v n m o hi m trách nhi m h u h n,


các Liên doanh, Qu phát tri n khoa h c. Hi n t i, ph n l n các cơng ty m o hi m
đ

c Chính ph cung c p v n ho c Chính ph qu n lý. Tuy nhiên, hai lo i hình

cơng ty v n m o hi m còn l i đang phát tri n r t nhanh chóng và là m i nh n cho
phát tri n trong t

ng lai. Bên c nh đó, các liên doanh chi m 10% trong t ng

KI L

s

s các cơng ty v n m o hi m, và các t p đồn l n trong n

c nh

Stone, Legend,

Zhong Guang Cun Sciece and Hair đã gia nh p vào l nh v c v n m o hi m. Trong
s các cơng ty nh n đ
53,6% đang

c v n đ u t m o hi m, 28% đang

giai đo n phát tri n và 18,4% đang

giai đo n tr


giai đo n ban đ u,
ng thành. M t s

cơng ty thành cơng có kh n ng s c ph n hố. Các cơng ty v n m o hi m t p
trung

2 khu v c. H n 90% các cơng ty này đ

cđ t

mi n

ơng Trung Qu c.

Và 89% s cơng ty v n m o hi m ch n các d án cơng ngh cao trong l nh v c



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Trang25

khoa h c ho c ch n cỏc cụng ty cụng ngh cao non tr , cú nhi u ti m n ng. Vo
cu n n m 2001 th tr

ng v n m o hi m

c phỏt tri n nhanh v kinh t , v mụi tr


OBO
OKS
.CO
M

s v n h n 1 t USD. V i nh ng b

Trung Qu c cú kho ng 150 cụng ty v i

u t v vai trũ ng h c a chớnh ph thỡ ho t ng u t v n m o hi m
Qu c ngy cng phỏt tri n v t o
qu c t .

ng

Trung

c s quan tõm c a cỏc nh u t m o hi m

Singapore, ó cú nh ng tớn hi u cho th y, chớnh ph Singapore t n d ng

-

ti m n ng phỏt tri n c a lo i th tr

ng v n m o hi m ny, h ó v ang n l c

thi t l p trung tõm ngu n v n u t m o hi m

c luõn chuy n. Kh i u t


n m 1985, v i s ho t ng r t tớch c c c a U ban Phỏt tri n Kinh t , nh m thỳc
y s v n ng c a l nh v c ti chớnh ny, n nay,
m o hi m

c tớnh cú t i 82 qu u t

Singapore v i t ng s v n lờn t i 8,8 t SGD (5,28 t USD), ó th c

hi n 341 kho n u t cú tr giỏ 921 tri u SGD, trong ú 17% dnh cho 50 cụng ty
c a Singapore. Trong s 50 cụng ty ny, thỡ cú t i 34 cụng ty ho t ng trong l nh
v c cụng ngh , 16 l nh ng cụng ty m i thnh l p.

Cú th núi ho t ng c a cỏc qu l khỏ sụi ng v i ph m vi r t r ng, trói
qua nhi u qu c gia v chõu l c.

1.8.2) Bi h c kinh nghi m cho Vi t Nam.

ngnh v n m o hi m l n m nh, i u c t y u l ph i cú nhi u doanh
nghi p cú ti m n ng, ang c n v n u t , i m i, v cú nhi u ngu n cung c p
cỏc ý t

ng i m i. Do ú, khu v c kinh t t nhõn c n

c h tr phỏt tri n

trung phỏt tri n.
Nh ng n
n


c cú th tr

KI L

m nh m , l nh v c cụng ngh cao, tr ng i m c bi t ph i

c chỳ tr ng, t p

c cú ngnh cụng nghi p v n m o hi m phỏt tri n u l nh ng

ng ch ng khoỏn t n t i khỏ lõu tr

c khi cú s ra i c a cỏc qu

u t m o hi m. Bờn c nh ú h cũn thnh l p th tr

ng riờng dnh cho cỏc cụng

ty v a v nh , cụng ty m i thnh l p cú ti m n ng (ch ng h n
C n cú m t c

ch hi u qu d n v n t

n cỏc doanh nghi p. Hỡnh th c cõu l c b

Nh t B n).

cỏc nh u t

m o hi m


nh ng nh u t ó xu t hi n t r t


×