THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tơn tr ng tác gi b ng cách ghi rõ tên tác gi , đ tài khi s d ng các thơng tin t lu n v n này b n nhé :D
Nhóc lì
CH
NG 1:
LÝ LU N C
B N V TÍN D NG
OBO
OKS
.CO
M
NH NG V N
1
NGÂN HÀNG VÀ CH T L
TH
NG TÍN D NG NGÂN HÀNG
NG M I
1.1. LÝ LU N CHUNG V TÍN D NG.
1.1.1. Khái ni m v tín d ng.
Tín d ng (Credit) là quan h vay m
ng
i đi vay và ng
n, quan h s d ng v n l n nhau gi a
i cho vay d a trên ngun t c hồn tr , kèm theo l i t c khi đ n
h n. Nh v y, tín d ng có th hi u m t cách đ n gi n là m t quan h giao d ch gi a hai
ch th , trong đó m t bên chuy n giao ti n ho c tài s n cho bên kia b ng nhi u hình
th c nh : cho vay, bán ch u hàng hố, chi t kh u, b o lãnh,… đ
c s d ng trong m t
th i gian nh t đ nh và theo m t s đi u ki n nh t đ nh nào đó đã th a thu n.
1.1.2. Q trình ra đ i và b n ch t c a tín d ng.
- Q trình ra đ i.
Tín d ng là m t ph m trù kinh t hàng hố, có q trình ra đ i, t n t i và phát
tri n cùng v i s phát tri n c a kinh t hàng hố.
Ban đ u, các quan h tín d ng h u h t đ u là b ng hi n v t và m t ph n nh là
tín d ng hi n kim t n t i v i tên g i là tín d ng n ng lãi, c s c a quan h tín d ng lúc
c đ u c a các quan h hàng hố-ti n t trong đi u
KI L
b y gi chính là s phát tri n b
ki n c a n n s n xu t hàng hố kém phát tri n.
Các quan h tín d ng phát tri n trong th i k chi m h u nơ l và ch đ phong
ki n, ph n ánh th c tr ng c a m t n n kinh t s n xu t hàng hố nh l .
Ch đ n khi ph
ng th c s n xu t TBCN ra đ i, các quan h tín d ng m i có
đi u ki n đ phát tri n. Tín d ng b ng hi n v t đã nh
HV:
Cơng Bình, GVHD: Tr n Hồng Ngân
ng ch cho tín d ng b ng hi n
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tơn tr ng tác gi b ng cách ghi rõ tên tác gi , đ tài khi s d ng các thơng tin t lu n v n này b n nhé :D
Nhóc lì
đã2nh
kim, tín d ng n ng lãi phi kinh t
ng ch cho các lo i tín d ng khác u
vi t h n nh : tín d ng Ngân hàng, tín d ng Chính ph …
OBO
OKS
.CO
M
- B n ch t c a tín d ng.
B n ch t tín d ng đ
c hi u theo 2 khía c nh sau:
+ Th nh t, tín d ng là h th ng quan h kinh t gi a ng
y mà v n ti n t đ
vay, nh quan h
i đi vay và ng
i cho
c v n đ ng t ch th này sang ch th khác đ
s d ng cho các nhu c u khác nhau trong n n kinh t -xã h i.
+ Th hai, tín d ng đ
c coi là m t s v n, làm b ng hi n v t ho c b ng kim
lo i theo ngun t c hồn tr , đã đáp ng cho các nhu c u c a các ch th tín d ng.
1.1.3. Phân lo i tín d ng và các hình th c tín d ng Ngân hàng.
Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t v i xu h
th
ng t do hố, các Ngân hàng
ng m i hi n nay ln ln nghiên c u và đ a ra các hình th c tín d ng khác nhau,
đ có th đáp ng m t cách t t nh t nhu c u v n cho q trình s n xu t và tái s n xu t,
t đó đa d ng hố các danh m c đ u t , m r ng tín d ng, thu hút khách hàng, t ng l i
nhu n và phân tán r i ro.
Tùy vào cách ti p c n mà ng
khác nhau:
i ta chia tín d ng Ngân hàng thành nhi u lo i
C n c vào th i h n cho vay:
Theo tiêu th c này tín d ng đ
c chia làm 03 lo i:
- Tín d ng ng n h n: là lo i tín d ng có th i h n khơng q 12 tháng (1n m).
ng đ
c s d ng đ cho vay b sung v n l u đ ng và các nhu
KI L
Tín d ng ng n h n th
c u thi u h t t m th i v v n c a các ch th vay v n.
- Tín d ng trung h n: là lo i tín d ng có th i h n t trên 1 n m đ n 5 n m, tín
d ng trung h n th
ng đ
c s d ng đ cho vay s a ch a, c i t o tài s n c đ nh, các
nhu c u mua s m tài s n c đ nh… có th i gian thu h i v n nhanh ho c các nhu c u
thi u h t v n nh ng có th i h n hồn v n trên m t n m.
HV:
Cơng Bình, GVHD: Tr n Hồng Ngân
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tơn tr ng tác gi b ng cách ghi rõ tên tác gi , đ tài khi s d ng các thơng tin t lu n v n này b n nhé :D
Nhóc lì
- Tín d ng dài h n: là lo i tín d ng3có th i h n t trên 5 n m, tín d ng dài h n
ng đ
c s d ng đ cho vay các nhu c u mua s m tài s n c đ nh, xây d ng c
OBO
OKS
.CO
M
th
b n… có th i gian thu h i v n lâu (th i gian hồn v n vay trên 5 n m).
C n c vào m c đích s d ng v n vay: có tín d ng s n xu t và tín d ng
tiêu dùng.
- Tín d ng cho s n xu t, l u thơng hàng hố: là lo i tín d ng đ
c cung c p cho
các nhà s n xu t và kinh doanh hàng hố. Nh m đáp ng nhu c u v v n trong q
trình s n xu t kinh doanh đ d tr ngun v t li u, chi phí s n xu t ho c đáp ng nhu
c u thi u v n trong quan h thanh tốn gi a các ch th kinh t .
- Tín d ng tiêu dùng: là lo i tín d ng đ
dùng. Lo i tín d ng này th
c u ph c v đ i s ng và th
v n.
ng đ
ng đ
c s d ng đ cho vay các nhu c u tiêu
c s d ng đ cho vay các cá nhân đáp ng cho nhu
c thu h i d n t ngu n thu nh p c a cá nhân vay
C n c vào m c đ tín nhi m đ i v i khách hàng: có tín d ng có b o đ m
và tín d ng khơng có b o đ m b ng tài s n.
- Tín d ng có b o đ m b ng tài s n: là lo i tín d ng mà theo đó ngh a v tr n
c a ch th vay v n đ
c b o đ m b ng tài s n c a ch th vay v n, tài s n hình thành
t v n vay ho c b o đ m b ng tài s n c a bên th ba.
- Tín d ng khơng có b o đ m b ng tài s n: là lo i tín d ng mà theo đó Ngân
hàng ch đ ng l a ch n khách hàng đ cho vay trên c s khách hàng có tín nhi m v i
KI L
Ngân hàng, có n ng l c tài chính và có ph
n vay ho c ngân hàng th
ng m i nhà n
ng án, d án kh thi có kh n ng hồn tr
cđ
c cho vay theo ch đ nh c a Chính
ph ho c cho cá nhân, h gia đình nghèo vay v n có b o lãnh b ng tín ch p c a t
ch c đồn th chính tr -xã h i.
C n c vào đ c đi m ln chuy n v n: có tín d ng v n l u đ ng và tín
d ng v n c đ nh.
HV:
Cơng Bình, GVHD: Tr n Hồng Ngân
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tụn tr ng tỏc gi b ng cỏch ghi rừ tờn tỏc gi , ti khi s d ng cỏc thụng tin t lu n v n ny b n nhộ :D
Nhúc lỡ
- Tớn d ng v n l u ng:
c cung4c p b sung v n l u ng cho cỏc thnh
ph n kinh t , cú quan h tớn d ng v i ngõn hng.
OBO
OKS
.CO
M
- Tớn d ng v n c nh: cho vay hỡnh thnh nờn ti s n c nh cho cỏc thnh
ph n kinh t , cú quan h tớn d ng v i ngõn hng.
Theo hỡnh th c c p tớn d ng: cú chi t kh u th
cho thuờ ti chớnh.
- Chi t kh u th
ng phi u, cho vay, b o lónh,
ng phi u: l vi c NHTM s ng ra tr ti n tr
hng. S ti n ngõn hng ng tr
c cho khỏch
c ph thu c vo giỏ tr ch ng t , lói su t chi t kh u,
th i h n chi t kh u v l phớ chi t kh u. Th c ch t l Ngõn hng ó b ti n ra mua
th
ng phi u theo m t giỏ m bao gi c ng nh h n giỏ tr c a th
giỏn ti p).
ng phi u (cho vay
- Cho vay: l vi c ngõn hng a ti n cho khỏch hng v i cam k t khỏch hng
ph i hon tr c g c v lói trong kho ng th i gian ó xỏc nh. Cho vay g m cỏc hỡnh
th c ch y u nh : th u chi, cho vay tr c ti p (t ng l n, theo h n m c tớn d ng, tr
gúp), cho vay giỏn ti p.
- B o lónh (tỏi b o lónh): B o lónh Ngõn hng l cam k t c a ngõn hng d
i
hỡnh th c th b o lónh v vi c th c hi n cỏc ngh a v ti chớnh thay cho khỏch hng
c a ngõn hng khi khỏch hng khụng th c hi n ỳng ngh a v ó cam k t.
- Cho thuờ ti chớnh: l vi c ngõn hng b ti n mua s m ti s n cho khỏch hng
thuờ. Sau m t th i gian nh t nh khỏch hng ph i tr c g c l n lói cho ngõn hng. Ti
ng l ti s n c nh. Vỡ v y, cho thuờ ti chớnh
KI L
s n cho thuờ th
c x p vo tớn
d ng trung di h n.
1.1.4. Vai trũ c a tớn d ng ngõn hng trong n n kinh t th tr
Trong nh ng n m qua, n n kinh t n
k , GDP n m sau cao h n n m tr
s ng ng
i dõn
c c i thi n.
c ta ó t
c nh ng thnh t u ỏng
c, thu nh p bỡnh quõn u ng
t
Cụng Bỡnh, GVHD: Tr n Hong Ngõn
i c ng t ng, i
c nh ng k t qu nh v y ph i k n m t nhõn
t úng gúp quan tr ng vo s phỏt tri n kinh t t n
HV:
ng.
c chớnh l TDNH. Nh t l khi
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tơn tr ng tác gi b ng cách ghi rõ tên tác gi , đ tài khi s d ng các thơng tin t lu n v n này b n nhé :D
Nhóc lì
mà c n
c đang th c hi n cơng nghi p5hố, hi n đ i hố, c ng nh t ng b
c ch
đ ng h i nh p sâu vào kinh t qu c t , thì v n cho n n kinh t l i càng c n h n bao gi
c kh ng đ nh.
OBO
OKS
.CO
M
h t. Vì v y, vai trò c a TDNH ngày càng đ
c bi u hi n nh sau:
1.1.4.1. Tín d ng ngân hàng thúc đ y q trình tích t t p trung v n nhàn
r i trong xã h i và nâng cao hi u qu s d ng v n.
V i ch c n ng là trung gian tài chính đ ng gi a ng
i g i ti n và ng
i đi vay,
ngân hàng đã bi n m i ngu n ti n t phân tán trong xã h i thành ngu n v n t p trung,
qua đó đi u hồ quan h cung - c u v ti n t trong xã h i, th a mãn t t nhu c u c a
khách hàng.
Là m t đ n v kinh doanh trong l nh v c ti n t v i m c đích l i nhu n, các
ngân hàng th
đ
ng m i ln tìm cách đ t i đa hố l i nhu n c a mình. L i t c thu
c c a ngân hàng đ
c hình thành t hai ho t đ ng ch y u là: ho t đ ng tín d ng
và các ho t đ ng d ch v c a ngân hàng. Trong đó thu t ho t đ ng tín d ng là ch
y u. Tín d ng
đây đ
c hi u là ho t đ ng cho vay c a ngân hàng. V y ngân hàng l y
v n đâu ra đ cho vay? Ph i ch ng là v n t có c a ngân hàng. Các ngân hàng ph i
huy đ ng v n t các t ch c kinh t , cá nhân và các t ng l p dân c trong xã h i sau
đó phân ph i l i m t cách h p lý. Chính nh có TDNH mà các ch th “th a” v n có
c h i khơng nh ng b o t n v n mà còn t o thu nh p (thu lãi), còn đ i v i các ch th
“thi u” v n, TDNH giúp h b sung v n đ có đ v n cho s n xu t kinh doanh ho c
đáp ng nhu c u đ i s ng. Ngu n v n nhàn r i mà ngân hàng huy đ ng bao g m:
KI L
+ V n t m th i nhàn r i c a t ch c kinh t .
+ V n t m th i nhàn r i trong các t ng l p dân c .
Thơng qua cơng tác tín d ng, ngân hàng đã đáp ng đ
c h u h t các nhu c u
v v n c a các thành ph n kinh t trong xã h i, giúp cho q trình s n xu t đ
t c, đ y m nh q trình tái s n xu t.
c liên
ng th i t p trung và phân ph i v n tín d ng đã
góp ph n đi u hòa v n trong n n kinh t qu c dân t n i th a sang n i thi u. Ngồi ra
khi s d ng v n vay c a ngân hàng, khách hàng b ràng bu c b i trách nhi m hồn tr
HV:
Cơng Bình, GVHD: Tr n Hồng Ngân
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tơn tr ng tác gi b ng cách ghi rõ tên tác gi , đ tài khi s d ng các thơng tin t lu n v n này b n nhé :D
Nhóc lì
v n g c c ng lãi trong th i gian nh t đ nh6đ
c ghi trong h p đ ng tín d ng. Do đó,
bu c các khách hàng ph i h t s c n l c, t n d ng t i đa kh n ng c a mình đ s
OBO
OKS
.CO
M
d ng m t cách có hi u qu nh t ngu n v n tín d ng b ng cách đ ng viên v t t hàng
hố, thúc đ y q trình ng d ng khoa h c k thu t đ đ y nhanh q trình tái s n xu t
xã h i đem l i l i nhu n cho khách hàng và đ m b o ngh a v v i ngân hàng.
1.1.4.2. Tín d ng ngân hàng góp ph n đ y nhanh q trình tái s n xu t m
r ng, đ y m nh đ u t phát tri n.
Th c t cho th y b t k m t khách hàng nào mu n ho t đ ng và s n xu t kinh
doanh c ng ph i c n có m t l
ng v n nh t đ nh, trong tr
xu t kinh doanh thì c n ph i có m t l
tr
ng h p mu n m r ng s n
ng v n l n h n. Hi n nay, trong n n kinh t th
ng v i s c nh tranh ngày càng gay g t, đòi h i khách hàng ln ln ph i đ i m i
và m r ng s n xu t. V y l y v n
đâu ra? Và TDNH là ngu n v n c b n hình thành
nên v n c đ nh và v n l u đ ng c a khách hàng. Vi c m r ng thơng th
nhi u n
ng v i
c trên th gi i, do v y nhu c u v v n ngày càng cao, các thành ph n kinh t
đang r t c n v n đ đ i m i cơng ngh , m r ng s n xu t kinh doanh phù h p v i s
phát tri n c a xã h i, đòi h i ngân hàng ph i n l c h n n a đ đáp ng nhu c u v
v n ngày càng l n c a các doanh nghi p. Mu n v y, các ngân hàng càng ph i làm t t
cơng tác huy đ ng v n t m th i nhàn r i và xây d ng cho mình nh ng chi n l
c kinh
doanh h p lý, phù h p v i xu th phát tri n c a các thành ph n kinh t . Có nh v y,
các ngân hàng m i có th đáp ng m t cách t t nh t nhu c u v v n cho các ch th
n n kinh t n
KI L
s n xu t kinh doanh trong n n kinh t , góp ph n đ y nhanh q trình tái s n xu t đ a
c nhà ngày càng phát tri n.
1.1.4.3. Tín d ng ngân hàng có vai trò quan tr ng trong vi c t ch c đi u
hồ l u thơng ti n t .
Các ngân hàng th
ng m i khi th c hi n c p tín d ng cho n n kinh t , t c là đã
t o ra kh n ng cung ng ti n t . Ng
t c làm gi m l
HV:
c l i, khi ngân hàng nhà n
c thu h p tín d ng
ng ti n trong l u thơng. NHNN s d ng tín d ng nh m t cơng c
Cơng Bình, GVHD: Tr n Hồng Ngân
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tơn tr ng tác gi b ng cách ghi rõ tên tác gi , đ tài khi s d ng các thơng tin t lu n v n này b n nhé :D
Nhóc lì
đi u ti t l u thơng ti n t qua vi c th c7hi n chính sách ti n t
bu c, lãi su t tái chi t kh u, h n m c tín d ng, cơng c th tr
nh
d
tr
b t
ng m …H n n a, q
gi m b t l
ti n t .
ph i đ
OBO
OKS
.CO
M
trình ho t đ ng TDNH g n li n v i vi c thanh tốn khơng dùng ti n m t góp ph n
ng ti n m t l u thơng trên th tr
ng nh m m c đích n đ nh l u thơng
i u này, đ ng ngh a v i vi c làm gi m l m phát-m t v n đ mà n n kinh t
ng đ u khi t c đ t ng tr
Nh v y, TDNH đ
b n n kinh t qu c dân.
ng gia t ng nhanh.
c coi là m t cơng c có th đi u hồ v n trên ph m vi tồn
1.1.4.4. Tín d ng ngân hàng góp ph n nâng cao n ng l c c nh tranh qu c
gia.
Thơng qua vi c đ u t v n đ hi n đ i hố máy móc thi t b , đ i m i cơng ngh
c a các doanh nghi p hay qua đ u t tín d ng vào các ngành kinh t m i nh n c a đ t
n
c, TDNH đã góp ph n làm gi m giá thành s n ph m, nâng cao kh n ng c nh tranh
c a các doanh nghi p trên th tr
1.2. M T S
V N
1.2.1. Khái ni m ch t l
Ch t l
C
ng qu c t .
B N V CH T L
ng tín d ng .
ng tín d ng là m t ph m trù r ng, bao hàm nhi u n i dung trong đó có
n i dung quan tr ng và có tính l
Theo quan đi m thơng th
ng hố nh t là t l n q h n trên t ng d n .
ng c a các ngân hàng th
ng h p theo ngh a h p khi nói đ n ch t l
KI L
s tr
NG TÍN D NG C A NHTM.
ng m i Vi t Nam và trong m t
ng tín d ng, ng
i ta ch nói đ n t l
gi a n q h n trên t ng d n , t l này càng cao có ngh a là ch t l
kém và ng
c l i. Theo thơng l qu c t n u t l n q h n d
đòi trong t ng n q h n th p thì đ
thì đ
c coi là tín d ng có ch t l
ng tín d ng
i 5% và t l n khó
ng t t, trên m c 5%
c coi là n có v n đ .
Ngân hàng là m t doanh nghi p đ c bi t kinh doanh trên l nh v c ti n t và có
tác đ ng r t l n t i tồn b n n kinh t . Th c t cho th y ngun nhân c a h u h t các
HV:
Cơng Bình, GVHD: Tr n Hồng Ngân
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tụn tr ng tỏc gi b ng cỏch ghi rừ tờn tỏc gi , ti khi s d ng cỏc thụng tin t lu n v n ny b n nhộ :D
Nhúc lỡ
cu c kh ng ho ng ti chớnh x y ra u b t8ngu n t
ngõn hng. Chớnh vỡ v y, vi c
nghiờn c u tỡm ra cỏc gi i phỏp h u hi u nõng cao ch t l
ng tớn d ng luụn l m c
OBO
OKS
.CO
M
tiờu, ng th i l nhõn t quan tr ng nh t t n t i v phỏt tri n c a m i NHTM trong
n n kinh t y c h i cho kinh doanh, song c ng ch a ng y thỏch th c v r i ro.
Do ú, v n nõng cao ch t l
ng tớn d ng c a ngõn hng l r t c n thi t.
1.2.2. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ ch t l
Cú nhi u ch tiờu
ch tiờu c b n sau:
ng tớn d ng c a ngõn hng th
c s d ng ỏnh giỏ ch t l
ng m i.
ng TDNH, trong ú cú cỏc
- T l n x u: T l n x u l t l ph n tr m gi a n x u v t ng d n c a
NHTM
ny
m t th i i m nh t nh, th
c tớnh theo cụng th c (1.1) d
T l n x u
ng l cu i thỏng, cu i quý, cu i n m. Ch tiờu
i õy:
N x u
=
T ng d n
x 100% 5% (1.1)
(1.1)
* Khỏi ni m n x u:
N u ch d a vo ch tiờu n quỏ h n thỡ ch a ỏnh giỏ chớnh xỏc v ch t l
ng
tớn d ng c a cỏc ngõn hng. Theo quy t nh s 493/2005/Q -NHNN ngy 22/04/2005
c a Th ng c Ngõn hng Nh N
c Vi t Nam V/v Ban hnh quy nh v phõn lo i
n , trớch l p v s d ng d phũng x lý r i ro tớn d ng trong ho t ng ngõn hng
KI L
c a TCTD ó ỏnh giỏ chớnh xỏc h n ch t l
ng tớn d ng c a cỏc TCTD. Theo Quy t
nh 493 thỡ n x u l n thu c nhúm 3,4,5 theo cỏch phõn lo i n d
i õy.
Ch tiờu ny ph n ỏnh n x u c a m t ngõn hng, t l ny cng th p cng t t.
Th c t , r i ro trong kinh doanh l khụng trỏnh kh i, nờn ngõn hng th
m t t l nh t nh
nhau, riờng
HV:
c coi l gi i h n an ton. M c gi i h n ny
Vi t Nam hi n nay ch p nh n t l l 5%.
Cụng Bỡnh, GVHD: Tr n Hong Ngõn
ng ch p nh n
m in
c l khỏc
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tụn tr ng tỏc gi b ng cỏch ghi rừ tờn tỏc gi , ti khi s d ng cỏc thụng tin t lu n v n ny b n nhộ :D
Nhúc lỡ
* Cỏch phõn lo i n :
9
Theo Quy t nh s 127/2005/Q -NHNN ngy 03/02/2005 (cú hi u l c ngy
OBO
OKS
.CO
M
17/03/2005) c a Th ng c NHNN VN v vi c s a i, b sung m t s i u c a quy
ch cho vay c a TCTD i v i khỏch hng ban hnh kốm theo Quy t nh s
1627/2001/Q -NHNN ngy 31/12/2001 quy nh l i cỏch phõn lo i n quỏ h n nh
sau: Ton b s d n g c c a khỏch hng cú kho n n i u ch nh k h n tr n ho c
gia h n n vay
c coi l n quỏ h n. Trong ú i u ch nh k h n n l vi c ngõn
hng ch p thu n thay i k h n tr n g c v/ho c lói vay trong ph m vi th i h n cho
vay ó tho thu n t i H TD; gia h n n vay l vi c ngõn hng ch p thu n kộo di thờm
m t kho ng th i gian tr n g c v/ho c lói vay v
thu n trong H TD v ch t l
d n .
ng tớn d ng
t quỏ th i h n cho vay ó tho
c th hi n l t l n quỏ h n trờn t ng
Vi c phõn lo i n quỏ h n theo Quy t nh s 127/2005/Q -NHNN ó cú nhi u
thay i nh ng vi c phõn lo i n quỏ h n v n cũn d a vo tiờu chớ th i gian quỏ h n
c a kho n vay ch ch a tớnh n tiờu chớ r i ro c a kho n vay nờn ch a ph n nh
chớnh xỏc ch t l
ng c a ho t ng tớn d ng.
Theo Quy t nh s : 493/2005/Q -NHNN ngy 22/4/2005 c a Th ng c Ngõn
hng Nh n
c Vi t Nam V/v Ban hnh quy nh v phõn lo i n , trớch l p v s
d ngd phũng x lý r i ro tớn d ng trong ho t ng ngõn hng c a t ch c tớn
d ng v quy t nh s 18/2007/Q -NHNN ngy 25/04/2007 c a Th ng c Ngõn
c Vi t Nam V/v s a i, b sung m t s i u c a Quy nh v phõn lo i
KI L
hng Nh n
n , trớch l p v s d ng d phũng x lý r i ro tớn d ng trong ho t ng ngõn hng
c a t
ch c tớn d ng ban hnh theo quy t nh s
22/04/2005 thỡ d n c a cỏc t ch c tớn d ng
493/2005/Q -NHNN ngy
c chia lm 05 nhúm, c th :
N nhúm 1 (n tiờu chu n) bao g m:
- Cỏc kho n n trong h n v t ch c tớn d ng ỏnh giỏ l cú kh n ng thu h i
c g c v lói ỳng th i h n; Cỏc kho n n quỏ h n d
HV:
Cụng Bỡnh, GVHD: Tr n Hong Ngõn
i 10 ngy v t ch c tớn d ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tụn tr ng tỏc gi b ng cỏch ghi rừ tờn tỏc gi , ti khi s d ng cỏc thụng tin t lu n v n ny b n nhộ :D
Nhúc lỡ
ỏnh giỏ l cú kh n ng thu h i u g c10v lói b quỏ h n v thu h i y g c v
lói ỳng th i h n cũn l i; Cỏc kho n n c a khỏch hng tr y n g c v lói theo
c c c u l i t i thi u trong vũng 01 n m i v i cỏc kho n n trung v
OBO
OKS
.CO
M
k h n ó
di h n, 03 thỏng i v i cỏc kho n n ng n h n v cỏc k h n ti p theo
l cú kh n ng tr y n g c, lói ỳng h n theo th i h n ó
lo i vo n nhúm 1. Tr
c ỏnh giỏ
c c c u l i thỡ phõn
ng h p m t khỏch hng cú n c c u l i bao g m n ng n
h n v n trung, di h n thỡ ch xem xột a vo n nhúm 1 khi khỏch hng ó tr y
(n ng n h n v n trung, di h n) c g c v lói s n ó
gian quy nh trờn, ng th i cỏc k h n ti p theo
n g c, lói ỳng h n ó
c c c u l i trong th i
c ỏnh giỏ l cú kh n ng tr y
c c c u l i..
N nhúm 2 (n c n chỳ ý) bao g m:
- Cỏc kho n n quỏ h n t 10 ngy n 90 ngy; Cỏc kho n n i u ch nh k
h n tr n l n u ( i v i khỏch hng l doanh nghi p, t ch c thỡ t ch c tớn d ng
ph i cú h s ỏnh giỏ khỏch hng v kh n ng tr n y n g c v lói ỳng k h n
c i u ch nh l n u).
N nhúm 3 (N d
i tiờu chu n) bao g m:
- Cỏc kho n n quỏ h n t 91 ngy n 180 ngy; Cỏc kho n n c c u l i cú
th i h n tr n l n u, tr cỏc kho n n i u ch nh k h n tr n l n u phõn lo i vo
nhúm 2; Cỏc kho n n
c mi n ho c gi m lói do khỏch hng khụng kh n ng tr
lói y theo h p ng tớn d ng.
KI L
N nhúm 4 (N nghi ng ) bao g m:
- N quỏ h n t 181 ngy n 360 ngy; Cỏc kho n n c c u l i th i h n tr n
quỏ h n d
i 90 ngy theo th i h n tr n
c c c u l i l n u; Cỏc kho n n c
c u l i th i h n tr n l n th hai.
N nhúm 5 (N cú kh n ng m t v n) bao g m:
- Cỏc kho n n quỏ h n trờn 360 ngy; Cỏc kho n n c c u l i th i h n tr n
l n u quỏ h n t 90 ngy tr lờn theo th i h n tr n ó
HV:
Cụng Bỡnh, GVHD: Tr n Hong Ngõn
c c c u l i l n u; Cỏc
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tụn tr ng tỏc gi b ng cỏch ghi rừ tờn tỏc gi , ti khi s d ng cỏc thụng tin t lu n v n ny b n nhộ :D
Nhúc lỡ
kho n n c c u l i th i h n tr n l n th 11hai quỏ h n theo th i h n tr n
cc
c u l i l n th hai; Cỏc kho n n c c u l i th i h n tr n l n th ba tr lờn, k c
OBO
OKS
.CO
M
ch a b quỏ h n ho c ó quỏ h n; Cỏc kho n n khoanh, n ch x lý.
Cỏc kho n n n u cú c s ỏnh giỏ l kh n ng tr n c a c a khỏch
hng b suy gi m thỡ ph i ph i tớnh m t cỏch chớnh xỏc, minh b ch phõn lo i n vo
cỏc nhúm n phự h p v i m c r i ro, c th :
- Nhúm 2: Cỏc kho n n t n th t t i a 5% giỏ tr n g c.
- Nhúm 3: Cỏc kho n n t n th t t trờn 5%-20 % giỏ tr n g c.
- Nhúm 4: Cỏc kho n n t n th t t trờn 20% - 50% giỏ tr n g c.
- Nhúm 5: Cỏc kho n n t n th t trờn 50% giỏ tr n g c.
Vi c phõn lo i n theo Quy t nh 493v quy t nh 18 c a Ngõn hng Nh
n
c v a d a vo tiờu chớ th i gian quỏ h n c a kho n vay, v a d a vo tiờu chớ r i ro
c a kho n vay ó lm cho cỏc ngõn hng ph i ỏnh giỏ l i th c s cỏc kho n n ó cho
khỏch hng vay v cú th ỏnh giỏ chớnh xỏc h n v ch t l
- Ch tiờu hi u su t s d ng v n: ch tiờu ny
d
i õy:
Hi u su t s d ng v n =
ng tớn d ng c a mỡnh.
c tớnh theo cụng th c (1.2)
T ng d n
T ng v n huy ng
(1.2)
Ch tiờu ny giỳp cỏc nh phõn tớch so sỏnh kh n ng cho vay c a ngõn hng v i
Thụng th
KI L
kh n ng huy ng v n, ng th i xỏc nh hi u qu c a m t ng v n huy ng.
ng theo cỏch nhỡn c a nhi u ng
i, ch tiờu ny cng l n ch ng t ngõn
hng s d ng nhi u v n huy ng v ho t ng c a ngõn hng s hi u qu h n, i u
ny s khụng ỳng. V y t l ny l n t t hay nh t t? Chỳng ta ch a th kh ng nh
c, b i n u ti n g i ớt h n ti n cho vay thỡ ngõn hng ph i tỡm ki m ngu n v n cú
chi phớ cao h n, cũn n u ti n g i nhi u h n ti n cho vay thỡ ngõn hng s r i vo tỡnh
HV:
Cụng Bỡnh, GVHD: Tr n Hong Ngõn
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tơn tr ng tác gi b ng cách ghi rõ tên tác gi , đ tài khi s d ng các thơng tin t lu n v n này b n nhé :D
Nhóc lì
tr ng th a v n. Do đó, ch tiêu này ch 12mang tính t
ng đ i giúp chúng ta so
sánh kh n ng cho vay và huy đ ng v n c a m t ngân hàng.
c xác đ nh b ng doanh s thu n trên
OBO
OKS
.CO
M
- Ch tiêu vòng quay v n tín d ng: đ
d n bình qn c a m t NHTM trong th i gian nh t đ nh, th
tiêu này đ
ng là m t n m. Ch
c tính theo cơng th c (1.3):
Vòng quay v n tín d ng =
Doanh s thu n
D n bình qn
(1.3)
ây là ch tiêu ph n ánh s vòng chu chuy n c a v n vay (th
ng là 1 n m).
Ch tiêu này càng t ng thì tính t ch c, qu n lý tín d ng càng t t, ch t l
càng cao. Tuy nhiên, ch tiêu này ch ph n ánh m t cách t
ng cho vay
ng đ i, vì n u m t NHTM
này cho vay các doanh nghi p s n xu t chi m t tr ng l n d n , thì ch tiêu này th p
h n NHTM khác cho vay các doanh nghi p th
ch t l
ng m i. Nh v y, khơng vì th mà
ng cho vay c a NHTM này kém h n. T th c t trên, đ có nét t
xác v ch t l
ng đ i chính
ng tín d ng thì các tiêu th c tính tốn ph i th ng nh t, vòng quay tín
d ng ph i tính tốn cho t ng lo i vay, th i h n vay và t ng đ i t
- Ch tiêu l i nhu n: ch tiêu này đ
c tính theo cơng th c (1.4) d
i đây:
L i nhu n t ho t đ ng tín d ng
T ng d n tín d ng
(1.4)
KI L
L i nhu n =
ng vay c th .
L i nhu n t ho t đ ng tín d ng c a NHTM chi m t 70%-85% t ng l i nhu n
c a NHTM. N u l i nhu n c a m t ngân hàng nào đó t ng lên hàng n m, đi u đó
ch ng t ch t l
ng tín d ng đ
c a tín d ng. L i nhu n
c nâng lên. Ch tiêu này ph n ánh kh n ng sinh l i
đây ph n ánh chênh l ch gi a chi phí đ u vào (lãi su t huy
đ ng) và thu lãi đ u ra. Ch tiêu này ph n ánh kh n ng sinh l i c a v n tín d ng , m t
kho n tín d ng ng n h n hay dài h n khơng th xem là có ch t l
HV:
Cơng Bình, GVHD: Tr n Hồng Ngân
ng cao n u nó khơng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tơn tr ng tác gi b ng cách ghi rõ tên tác gi , đ tài khi s d ng các thơng tin t lu n v n này b n nhé :D
Nhóc lì
đem l i l i nhu n cho ngân hàng. Ch tiêu13này cao ch ng t các kho n cho vay c a
Ngân hàng sinh l i và ng
c l i ch tiêu này th p ch ng t các kho n vay khơng sinh
l i, đ ng ngh a v i ch t l
ng tín d ng ch a t t.
OBO
OKS
.CO
M
ánh giá ch t l
trên c s c n c vào l i nhu n thu đ
ng kho n tín d ng
c c a các NHTM, đây c ng là ch tiêu t
ng
đ i vì nó ph thu c vào nhi u y u t nh : chính sách lãi su t, chính sách khách hàng
v.v. Thơng th
ng trong ho t đ ng ngân hàng, n u ch tl
ng tín d ng NHTM t t, t l
n x u th p thì l i nhu n t ho t đ ng tín d ng s cao h n khi cùng m t m c d n so
v i các ngân hàng khác.
1.2.3. Các nhân t
nh h
1.2.3.1. Mơi tr
ng đ n ch t l
ng tín d ng ngân hàng.
ng kinh t v mơ.
Ho t đ ng c a NHTM ch y u là d a vào vi c huy đ ng ngu n v n nhàn r i
c a các thành ph n kinh t trong xã h i đ ti n hành cho vay đáp ng nhu c u v n cho
n n kinh t . M i s bi n đ ng c a kinh t v mơ trong đi u hành chính sách ti n t đ u
có các tác đ ng đ n quy mơ và ch t l
mơi tr
ng c a huy đ ng c ng nh cho vay. Vì v y,
ng kinh t v mơ n đ nh, các cơng c nh : d tr b t bu c, lãi su t, tái chi t
kh u phát huy tích c c ch t l
d ng t ng tr
ng giúp cho NHTW có th ki m sốt kh i l
ng cho n n kinh t , h
ng tín
ng ngu n v n tín d ng ch y vào nh ng ngành
ngh then ch t, tr ng đi m đ xây d ng c c u kinh t h p lý. Bên c nh đó, mơi tr
ng
kinh t v mơ n đ nh là đi u ki n ti n đ đ ho t đ ng tín d ng c a NHTM đi vào qu
đ o n đ nh, nâng cao ch t l
ng pháp lý.
KI L
1.2.3.2. Mơi tr
ng tín d ng và h n ch th p nh t r i ro x y ra.
M t h th ng pháp lý n đ nh đ t o đi u ki n thu n l i cho NHTM ho t đ ng
hi u qu đi vào qu đ o n đ nh, ng n ch n k p th i nh ng r i ro, nh ng tiêu c c x y
ra, góp ph n nâng cao đ
c ch t l
ng tín d ng đ ng th i NHNN có th ki m sốt và
n đ nh ti n t qu c gia. B i vì, n u ho t đ ng tín d ng kém hi u qu , cho vay khơng
thu h i đ
HV:
c n và lãi đúng h n ho c s gia t ng tín d ng thi u lành m nh, m r ng
Cơng Bình, GVHD: Tr n Hồng Ngân
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tụn tr ng tỏc gi b ng cỏch ghi rừ tờn tỏc gi , ti khi s d ng cỏc thụng tin t lu n v n ny b n nhộ :D
Nhúc lỡ
quỏ m c s gõy h u qu nghiờm tr ng,14khụng ch nh h
ng n s s ng cũn c a
NHTM m cũn phỏ v tớnh n nh c a n n kinh t v mụ.
Chi n l
h
c phỏt tri n c a ngõn hng.
OBO
OKS
.CO
M
1.2.3.3. Chi n l
c phỏt tri n c a ngõn hng l m t trong cỏc y u t quan tr ng nh
ng n ch t l
ng tớn d ng c a chớnh b n thõn ngõn hng. M t chi n l
tri n ỳng n v phự h p s b o m ngõn hng phỏt tri n. Ng
c phỏt
c l i, m t chi n l
c
khụng phự h p s lm ch m quỏ trỡnh phỏt tri n c a ngõn hng, th m chớ d n n khú
kh n trong ho t ng ho c thua l , phỏ s n.
M t chi n l
c phỏt tri n phự h p l m t chi n l
i m m nh, khai thỏc
i m y u v v
t qua
c phỏt huy t i a
c cỏc
c cỏc c h i ng th i ph i h n ch n m c th p nh t cỏc
c cỏc thỏch th c.
i v i cỏc ngõn hng cú quy mụ nh , v n ớt, trỡnh thụng tin
m c th p
ho c trung bỡnh nh kh i ngõn hng c ph n thỡ ch c ch n khụng th l a ch n th
tr
ng m c tiờu l th tr
qu c gia vỡ nú v
i u ki n ú th tr
ng bỏn buụn v i cỏc doanh nghi p l n ho c cỏc t p on a
t quỏ kh n ng cung c p tớn d ng v d ch v ngõn hng. Trong
ng m c tiờu c a cỏc ngõn hng ny ch cú th l cỏc doanh nghi p
v a v nh v cỏc khỏch hng cỏ nhõn.
1.2.3.4. Chớnh sỏch tớn d ng c a NHTM.
Ho t ng tớn d ng mang tớnh ch t s ng cũn i v i NHTM, h n th n a ch c
n ng huy ng v cho vay quy t nh quy mụ, ch t l
c cụng chỳng. Chớnh sỏch tớn d ng úng vai trũ then ch t i u
KI L
b m t ngõn hng tr
ng, s n ph m ngõn hng t o nờn
ti t cỏc m t ho t ng nh : huy ng v n v cho vay, lói su t, s n ph m tớn d ng, k
thu t qu n lý r i ro tớn d ng v thu hỳt khỏch hng nh m th c hi n cỏc m c tiờu
chi n l
c ra trong kinh doanh. Vỡ v y, trong t ng th i k nh t nh, cỏc NHTM
ph i nh h
ng xõy d ng m c tiờu ph n u c th nh h
ng tớch c c n vi c
i u ch nh m i ho t ng NHTM. M t chớnh sỏch tớn d ng h p lý s t o i u ki n cho
HV:
Cụng Bỡnh, GVHD: Tr n Hong Ngõn
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tơn tr ng tác gi b ng cách ghi rõ tên tác gi , đ tài khi s d ng các thơng tin t lu n v n này b n nhé :D
Nhóc lì
NHTM s d ng t i u hố ngu n v n c a15mình khi cho vay, đ m b o an tồn trong
kinh doanh là đi u ki n quan tr ng đ nâng cao ch t l
ng tín d ng c a NHTM.
OBO
OKS
.CO
M
1.2.3.5. Lãi su t và qu n lý r i ro lãi su t.
Lãi su t là y u t quan tr ng hàng đ u tác đ ng đ n ch t l
ng tín d ng, là h t
nhân quan tr ng c a chính sách tín d ng c a NHTM, lãi su t đ u vào và đ u ra quy t
đ nh đ n chi phí và thu nh p c a NHTM. M i s thay đ i v lãi su t, c ng nh s đi u
ch nh chênh l ch lãi su t cho vay và lãi su t huy đ ng v n đ u đ t NHTM vào tình
tr ng khó kh n tr
c s c ép c n ph i thay đ i tồn b c u trúc v tài s n c ng nh
ngu n v n c a NHTM nh y c m v i lãi su t nh m đ t đ
c s t i u hố l i nhu n và
h n ch nh ng tác đ ng tiêu c c c a lãi su t đ n đ i s ng kinh doanh c a NHTM có
th làm t ng chi phí ngu n v n và gi m l i nhu n c a NHTM.
H u h t các NHTM trên th gi i chú tr ng đ n vi c nâng cao k thu t qu n lý
r i ro lãi su t nh m h n ch đ n m c t i đa m i nh h
đ n ch t l
ng x u c a bi n đ ng lãi su t
ng tín d ng. B n thân lãi su t là giá c c a v n tín d ng, là m t ph m trù
kinh t t ng h p mang tính “nh y c m r t cao” đ
do cung c u v n trên th tr
c hình thành m t cách khách quan
ng, vì l đó k thu t qu n lý r i ro lãi su t c n ph i đ
c
t p trung khai thác trên nhi u khía c nh khác nhau có liên quan đ n lãi su t nh m xây
d ng m t chính sách lãi su t h p lý.
1.2.3.6. N ng l c kinh doanh c a khách hàng.
Khách hàng là ng
i tr c ti p s
d ng v n c a NHTM vào q trình kinh
KI L
doanh. Cùng v i v n t có, v n tín d ng c a NHTM đ
c s d ng cho nh ng m c tiêu
kinh doanh do các nhà qu n lý doanh nghi p quy t đ nh, t o kh i l
ng tài s n mà
khách hàng đang tr c ti p n m gi và khai thác trong kinh doanh. N u n ng l c kinh
doanh y u kém, cơng ngh l c h u, ho c th m chí khách hàng c tình l a đ o và s
d ng v n sai m c đích… d n đ n kinh doanh khó kh n, tình hình tài chính m t cân đ i,
nguy c phá s n nên khơng tr đ
HV:
c n , gây h u qu nghiêm tr ng đ n NHTM.
Cơng Bình, GVHD: Tr n Hồng Ngân
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tơn tr ng tác gi b ng cách ghi rõ tên tác gi , đ tài khi s d ng các thơng tin t lu n v n này b n nhé :D
Nhóc lì
1.2.3.7. Cán b tín d ng.
16
ây là m t nhân t h t s c quan tr ng nh h
ng tr c ti p đ n ch t l
ng tín
OBO
OKS
.CO
M
d ng, s thành cơng trong ho t đ ng tín d ng c a NHTM ph thu c vào n ng l c,
trách nhi m và ph m ch t đ o đ c c a cán b tín d ng.
CBTD là c u n i gi a ngân hàng và bên vay, là ng
i tr c ti p ti n hành cơng
ng d n khách hàng, th m đ nh khách hàng và ph
tác khai thác khách hàng, h
ng án,
d án vay v n, theo dõi ki m sốt sau khi cho vay và thu n . N u CBTD khơng đ
n ng l c, ph m ch t thì khơng đánh giá chính xác ho c c tình cho vay nh ng khách
hàng y u kém; nh ng ph
ng án, d án kém hi u qu d n đ n n x u, th m chí m t
v n. T đó, làm cho ch t l
ng tín d ng gi m sút. Ng
c l i, CBTD có n ng l c,
ph m ch t t t s làm tho mãn nhu c u khách hàng, k c vi c t v n, đ ng th i s
đánh giá đúng, l a ch n đ
c khách hàng, ph
ng án, d án t t đ cho vay, b o lãnh.
T đó góp ph n m r ng đi đơi v i vi c nâng cao ch t l
ng tín d ng.
1.2.4. Nh ng bài h c kinh nghi m đ i v i vi c nâng cao ch t l
hàng th
ng m i c a m t s n
1.2.4.1 Thái Lan.
ng tín d ng Ngân
c trên th gi i.
Sau kh ng ho ng tài chính n m 1997, Thái Lan đã nhanh chóng đ a ra nh ng
bi n pháp c i cách h th ng Ngân hàng nh m nâng cao ch t l
ng tín d ng nh sau:
- Th nh t, Thái Lan đóng c a 52 chi nhánh ngân hàng và Cơng ty tài chính,
ti n hàng t ch c s p x p l i các Ngân hàng th
KI L
- Th hai, các Ngân hàng th
ng m i.
ng m i Thái Lan đã c g ng nâng cao ch t l
ng
tín d ng, phân tán r i ro b ng cách t p trung vào các gi i pháp quy đ nh phân lo i và
l a ch n khách hàng; h n m c cho vay đ i v i m t khách hàng khơng q 25% v n t
có; các kho n n ngồi b ng t ng k t tài s n h n ch d
hàng khơng đ
i 50% t ng s v n; các Ngân
c đ u t q 20% t ng s v n vào c ph n, gi y ch ng nh n n c a
m t cơng ty; bên c nh đó Ngân hàng th c hi n 100% d phòng đ i v i nh ng tài s n
có x p lo i đáng nghi ng . T l d tr thanh kho n theo quy đ nh là 7% trong đó 2%
HV:
Cơng Bình, GVHD: Tr n Hồng Ngân
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tơn tr ng tác gi b ng cách ghi rõ tên tác gi , đ tài khi s d ng các thơng tin t lu n v n này b n nhé :D
Nhóc lì
ti n g i t i Ngân hàng Trung
ng t i đa17khơng q 2,5% ti n m t, còn l i d
i
d ng ch ng khốn, và bu c các Ngân hàng b đóng c a ph i t ng v n đi u l lên 15%
OBO
OKS
.CO
M
t ng ngu n v n thì m i có th ti p t c ho t đ ng.
- Th ba, Chính ph ti n hành thành l p c quan tái c c u tài chính (Finanncial
Restructuring Agency-FRA) đ qu n lý thanh kho n cho 58 chi nhánh ngân hàng và
các cơng ty tài chính có v n đ . FRA có nhi m v đ m b o an tồn c v n l n lãi cho
ng
i g i ti n, đ ng th i thành l p cơng ty qu n lý tài s n (Asset Management
Company – AMC) có trách nhi m qu n lý các kho n n khó đòi, ti n hành x lý thu
n .
V i nh ng kiên quy t trong c i cách ngân hàng v a qua theo “C ch c u h ”
c a Chính ph đ ng th i v i s tr giúp c a IMF 17,2 t USD đã giúp Thái Lan ph c
h i sau kh ng ho ng.
1.2.4.2 Hàn Qu c.
Sau kh ng ho ng tài chính
ơng Nam Á, Hàn Qu c tích c c c i t h th ng
ngân hàng, c c u l i các cơng ty các t p đồn l n nh sau:
- Ti n hành đóng c a 16 Ngân hàng th
v n.
ng m i và các cơng ty tài chính thi u
- Bán 51% Korea First Bank cho New Bridge Bank (M ), 70% Seoul Bank cho
Hong Kong - Shanghai Bank Cooporation.
- Thành l p cơng ty qu n lý tài s n (Korean Asset Management Cooporation-
KI L
KAMKO) v i s v n 21.000 t Won t
ng đ
ng 5% GDP, ti n hành mua l i n khó
đòi t các Ngân hàng n m 1998 là 12.600 t Won, 1999 là 15.400 t Won.
- Thành l p
y Ban Giám sát Tài chính (Financial supervisory Commission –
FSC) là c quan th c hi n ch c n ng qu n lý Nhà n
chính ti n t mà trong giai đo n tr
Ngân hàng th
c, giám sát các ho t đ ng tài
c đây Hàn Qu c đã bng l ng. FSC u c u các
ng m i ph i đ t t l v n t có trên t ng tài s n t i thi u 8% trong n m
2000, riêng đ i v i các Chaebol l n nh t ph i gi m t l n trên v n t 470% cu i n m
HV:
Cơng Bình, GVHD: Tr n Hồng Ngân
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tơn tr ng tác gi b ng cách ghi rõ tên tác gi , đ tài khi s d ng các thơng tin t lu n v n này b n nhé :D
Nhóc lì
1997 xu ng 368% cu i n m 1998 và d
i18200% cu i n m 1999.
OBO
OKS
.CO
M
- Th c hi n k ho ch c c u n và táic u trúc v n cho các Chaebol b ng cách
bu c các Chaebol l n gi m b t m t s cơng ty con khơng hi u qu , lo i b nh ng cơng
ty ph thu c nên t p trung vào các ngành kinh doanh chính y u nh m h n ch kh n ng
s n xu t th a. S p x p, h p nh t m t s cơng ty kinh doanh nh : bu c Samsung và
Daewoo trao đ i cơng ty xe h i và đi n t cho nhau, u c u LG và Huyndai h p nh t
cơng ty đi n t c a mình.
- Ti n hành t do hố cán cân thanh tốn v n, khuy n khích t b n n
mua l i các doanh nghi p trong n
n
c, m c a 11 trong 42 ngành mà khơng cho phép
c ngồi đ u t vào, t do hố vi c vay v n ng n h n c a các doanh nghi p, cho
phép ng
in
c ngồi mua b t đ ng s n trong n
c.
- C i cách cơng tác qu n tr Ngân hàng và doanh nghi p t ng b
ph
c ngồi
ng th c th ng tr gia đình, bãi b quy đ nh khơng cho ng
in
c h n ch
c ngồi làm giám
đ c, doanh nghi p ph i cơng b cơng khai thơng tin tài chính.
1.2.4.3. Trung Qu c.
T n m 1998, Trung Qu c ti n hành c c u l i h th ng Ngân hàng th
và doanh nghi p Nhà n
d ng ngân hàng, c th :
c trong th i gian 3 n m, nh m đ nâng cao ch t l
ng m i
ng tín
- Bán hàng lo t các doanh nghi p y u kém, tách kho ng n c a doanh nghi p
Nhà n
c ra kh i b ng cân đ i k tốn c a ngân hàng.
KI L
- Xố b các chi nhánh thua l c a các ngân hàng th
l p các Ngân hàng th
ng m i c ph n đ a ph
ng
ng m i qu c doanh, thành
300 thành ph .
- Tháng 04/1999 Trung Qu c th nghi m thành l p cơng ty x lý tài s n th
ch p đ thu h i n cho ngân hàng, cơng ty CINDA có trách nhi m thu các kho n n
khó đòi lên đ n 363,2 tri u USD c a Ngân hàng Xây d ng Trung Qu c. Tháng
10/1999 m t cơng ty x lý tài s n th 2 ra đ i đ x lý n khó đòi c a Ngân hàng
th
HV:
ng m i. Qua thí đi m thành cơng Trung Qu c đã m nh d n chuy n giao tồn b s
Cơng Bình, GVHD: Tr n Hồng Ngân
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tụn tr ng tỏc gi b ng cỏch ghi rừ tờn tỏc gi , ti khi s d ng cỏc thụng tin t lu n v n ny b n nhộ :D
Nhúc lỡ
khú ũi lờn n 299 t
lý c a 4 Ngõn hng th
ng19
USD t
ng v i 20% GDP cho cỏc cụng ty x
ng m i l n nh t ú l: Ngõn hng Xõy d ng Trung Qu c
OBO
OKS
.CO
M
n
(China Contruction Bank), Ngõn hng Trung Qu c (Bank of China), Ngõn hng Cụng
Th
ng Trung Qu c (Industrial and Commercial Bank of China), Ngõn hng Nụng
nghi p Trung Qu c (Agriculture Bank of China).
-
th c hi n c c u l i h th ng ti chớnh, thớch nghi v i h i nh p qu c t .
Chớnh ph h tr 6 t USD n m 1998 v 8,5 t USD n m 2000 nh m khụi ph c tỡnh
hỡnh ti chớnh c a Ngõn hng th
K t lu n ch
l
ng m i.
ng 1: Ho t ng kinh doanh c a NHTM luụn g n li n v i ch t
ng tớn d ng . Nờn vi c nõng cao ch t l
quan tr ng, nú quy t nh s t ng tr
ng tớn d ng t i NHTM cú ý ngh a c c k
ng ho t ng tớn d ng c a cỏc ngõn hng, m
b o cho cỏc NHTM ho t ng an ton, hi u qu , gúp ph n thỳc y n n kinh t phỏt
tri n, n nh chớnh sỏch ti n t qu c gia. V i ý ngh a ú, c n ph i ỏnh giỏ ch t l
tớn d ng, tỡm ra nguyờn nhõn, lm c s a ra gi i phỏp nõng cao ch t l
ng
ng tớn
d ng c a cỏc NHTM trong n n kinh t nh m m b o h th ng ngõn hng phỏt tri n an
KI L
ton.
HV:
Cụng Bỡnh, GVHD: Tr n Hong Ngõn
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tụn tr ng tỏc gi b ng cỏch ghi rừ tờn tỏc gi , ti khi s d ng cỏc thụng tin t lu n v n ny b n nhộ :D
Nhúc lỡ
CH
NG 2:
20
NG TN D NG T I
OBO
OKS
.CO
M
TH C TR NG CH T L
CHI NHNH NGN HNG CễNG TH
I U KI N T
2.1. VI NẫT V
T NH AN GIANG.
An Giang l t nh n m
NG AN GIANG
NHIấN V TèNH HèNH KINH T X H I
phớa Tõy Nam c a n
c Vi t Nam, gi a hai sụng Ti n
v sụng H u v d c theo h u ng n sụng H u thu c h th ng sụng Mờ Kụng. Phớa ụng
giỏp t nh
ng Thỏp, phớa Tõy giỏp t nh Kiờn Giang v C n Th
Campuchia v i
v B c giỏp
ng biờn gi i Vi t Nam-Campuchia di g n 100Km.
An Giang cú di n tớch t nhiờn kho ng 3.424 km2, b ng 1,03% di n tớch c
c v ng hng th 4
n
vo kho ng 2,2 tri u ng
ng b ng Sụng C u Long. Dõn s tớnh n h t n m 2007
i, m t dõn s l 643ng
i/km2. T nh cú 11 n v hnh
chớnh tr c thu c bao g m: thnh ph Long Xuyờn, th xó Chõu c v 9 huy n l: An
Phỳ, Chõu Phỳ, Chõu Thnh, Ch M i, Phỳ Tõn, Tho i S n, Tri Tụn, T nh Biờn, Tõn
Chõu; v i 150 ph
ng, xó, th tr n.
L t nh u ngu n sụng C u Long, cú h th ng giao thụng th y, b r t thu n
ti n. Hng n m cú g n 70% di n tớch t nhiờn b ng p l , th i gian l t 3-4 thỏng v a
em l i l i ớch to l n a l
ng phự sa, v sinh ng ru ng nh ng c ng gõy tỏc
h i nghiờm tr ng nh ng p cao lm thi t h i tớnh m ng, mựa mng, c s h t ng, nh
h n ch .
KI L
c a dõn c ... lm cho s c u t c a t nh th
ng
m c cao nh ng hi u qu mang l i
An Giang l m t trong nh ng t nh d n u c n
(n m 2007 s n l
l
cv s nl
ng lỳa v th y s n
ng lỳa t g n 3,1 tri u t n t ng 173 ngn t n so n m 2006, s n
ng th y s n nuụi t 258 ngn t n t ng trờn 76 ngn t n so n m 2006). T ng kim
ng ch xu t kh u n m 2007 t trờn 540 tri u USD. Trong ú, th y s n chi m 62% v i
HV:
Cụng Bỡnh, GVHD: Tr n Hong Ngõn
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tơn tr ng tác gi b ng cách ghi rõ tên tác gi , đ tài khi s d ng các thơng tin t lu n v n này b n nhé :D
Nhóc lì
335 tri u USD, g o chi m 27% v i 14421tri u USD. Nh p kh u c n m là 53 tri u
sâu, g …
T c đ t ng tr
OBO
OKS
.CO
M
USD, ch y u là ngun v t li u may m c, ngun li u th c n gia súc, hố ch t, thu c
ng GDP t n m 2005 đ n n m 2007 có xu h
ng t ng m nh.
C th : n m 2005: 9,11%; n m 2006: 9,05%; n m 2007: 13,63%.
2.2 GI I THI U S
L
C L CH S
TH NG NGÂN HÀNG CƠNG TH
HÀNG CƠNG TH
HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N H
NG VI T NAM VÀ CHI NHÁNH NGÂN
NG T NH AN GIANG.
2.2.1 L ch s hình thành và phát tri n c a Ngân hàng Cơng Th
Ngân hàng Cơng Th
NHTM Nhà n
ng Vi t Nam.
ng Vi t Nam (vi t t t là NHCT.VN) là m t trong nh ng
c l n nh t c a Vi t Nam, thành l p n m 1988 và đ
c Nhà n
cx p
h ng là doanh nghi p đ c bi t. Theo Quy t đ nh s 196/Q -NHNN ngày 16/01/2008
c a Ngân hàng Nhà n
NHCT.VN đ
c Vi t Nam, tên giao d ch qu c t b ng ti ng Anh c a
c đ i thành Vietnam Bank for Industry and Trade, vi t t t là
VietinBank (tên giao d ch c là Industrial and Commercial Bank of Viet Nam, vi t t t
là Incombank).
NHCT.VN có h th ng m ng l
i g m 2 S Giao d ch, 02 V n phòng đ i di n,
01 Trung tâm đào t o, 01 Trung tâm cơng ngh thơng tin, 137 chi nhánh, 158 phòng
giao d ch, 144 đi m giao d ch, 287 qu ti t ki m và h n 500 “ngân hàng giao d ch t
h u h t các t nh, thành ph và trung tâm th
KI L
đ ng” (ATM)
ln là đ a ch thu n ti n và đáng tin c y c a c ng
ng m i trong c n
i g i ti n, ng
i đi vay và ng
c,
i
s d ng các d ch v ngân hàng.
Ngồi ra, NHCT.VN còn là ch s h u, c đơng l n c a nh ng cơng ty hàng
đ u trên th tr
Th
ng tài chính Vi t Nam nh : Cơng ty Ch ng khốn Ngân hàng Cơng
ng, Cơng ty Qu n lý n
và khai thác tài s n, Cơng ty cho th tài chính
VietinBank, Cơng ty liên doanh B o hi m Châu Á-VietinBank, Cơng ty liên doanh cho
HV:
Cơng Bình, GVHD: Tr n Hồng Ngân
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tơn tr ng tác gi b ng cách ghi rõ tên tác gi , đ tài khi s d ng các thơng tin t lu n v n này b n nhé :D
Nhóc lì
th tài chính Qu c t (VILC), Ngân hàng22liên doanh Indovina, c
NHTM c ph n Sàigòn Cơng Th
đơng l n c a
ng… V i quy mơ này, VietinBank tr thành m t
OBO
OKS
.CO
M
trong nh ng Ngân hàng l n nh t Vi t Nam. VietinBank c ng đã thi t l p quan h đ i
lý v i 735 ngân hàng trên tồn th gi i, là thành viên c a Hi p h i Ngân hàng Châu Á,
thành viên c a h th ng th Visa, Master và Hi p h i tài chính vi n thơng tồn c u
(SWIFT).
Trong su t th i gian qua, VietinBank đã khơng ng ng c i ti n, hồn thi n, phát
tri n các s n ph m, d ch v m i, nâng cao cơng ngh ngân hàng hi n đ i nh m đáp ng
t t m i u c u c a khách hàng và đ m b o l i th c nh tranh trên th tr
ng.
ây
c ng là ngân hàng tiên phong trong vi c áp d ng cơng ngh vào ho t đ ng; là ngân
hàng có c s h t ng, ti m l c tài chính và đ i ng cán b m nh, ch đ ng v i l trình
h i nh p kinh t qu c t . Các s n ph m d ch v c a VietinBank nh : m tài kho n,
nh n ti n g i ti t ki m, c p tín d ng ng n, trung và dài h n, cho vay h p v n, b o lãnh,
thanh tốn qu c t , chuy n ti n đi n t , chuy n ti n ki u h i, đã đ a và v n hành d ch
v rút ti n t đ ng, phát hành th Visa, Master…đã đ
ch n.
c đơng đ o khách hàng l a
c bi t là s n ph m th ATM c a VietinBank đã thu hút đ
nhi u khách hàng.
c s quan tâm c a
NHCT.VN c ng đã đ u t tín d ng và ký h p đ ng h p tác tồn di n v i m t s
ngành cơng nghi p m i nh n, các t p đồn và t ng cơng ty l n nh : ngành đi n, ngành
xi m ng, ngành d u khí, ngành đóng tàu, ngành d t may, T p đồn Than và khống
KI L
s n, T p đồn B u chính Vi n thơng và kho ng 66 T ng Cơng ty Nhà n
Các hình th c đ u t tín d ng c ng ngày đ
c.
c m r ng và phát tri n nh : cho
vay n i t , ngo i t , b o lãnh, tài tr xu t nh p kh u, tín d ng th mua, tín d ng y
thác, tín d ng theo d án.
V i nh ng k t qu đ t đ
th
HV:
ng l n nh : Gi i th
c, VietinBank x ng đáng nh n đ
ng “Sao Vàng
Cơng Bình, GVHD: Tr n Hồng Ngân
c nhi u gi i
t Vi t” cho s n ph m thanh tốn đi n t
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tơn tr ng tác gi b ng cách ghi rõ tên tác gi , đ tài khi s d ng các thơng tin t lu n v n này b n nhé :D
Nhóc lì
ng ngân hàng có23“Ho t đ ng xu t s c trong thanh tốn
n m 2003; Gi i th
qu c t 2003-2004 v i t l STP cao” do Citigroup trao t ng và gi i th
ng “Th
ng
OBO
OKS
.CO
M
hi u m nh Vi t Nam” n m 2004, 2005 và n m 2006, trong đó n m 2005 và n m 2006
đ t Topten; gi i th
ng “Sao vàng
VietinBank; Gi i th
ng “Th
trao t ng; Gi i th
t Vi t” n m 2004, 2005 cho th
ng hi u c nh tranh n m 2006” do C c S h u trí tu
ng “Ng n H i
ng” n m 2006 do Hi p h i Doanh nghi p V a và
ng “C u vàng” 2007 do Phòng Th
Nh trao t ng; Gi i th
ng hi u
ng m i và Cơng nghi p
Vi t Nam và Hi p h i Doanh nghi p V a và Nh t ch c bình ch n; Gi i “Cúp vàng
th
ng hi u và nhãn hi u” n m 2007,…
Q trình hình thành t ch c b máy ho t đ ng c a NHCT.VN có th đ
thành 03 giai đo n sau:
c chia
- Giai đo n th nh t (t tháng 7/1988 đ n h t n m 1990): Trong giai đo n này
Ngân hàng Cơng Th
ng Trung
ng ch th c hi n nhi m v qu n lý nh m t Liên
hi p Xí nghi p đ c bi t, các chi nhánh th c hi n ch đ h ch tốn kinh t đ c l p.
- Giai đo n th hai (t tháng 1/1991 đ n tháng 9/1996): Sau khi Pháp l nh Ngân
hàng có hi u l c thi hành (10/1990), theo quy t đ nh 402/CT ngày 14/11/1990 c a Ch
t ch H i đ ng B tr
ng (nay là Th t
thành m t Ngân hàng th
kinh doanh đ
ng Chính ph ), NHCT.VN m i th c s tr
ng m i có ch c n ng kinh doanh ti n t . Mơ hình t ch c
c đ nh hình rõ: NHCT.VN là m t pháp nhân thu c s h u Nhà n
c,
tốn ph thu c.
KI L
th c hi n h ch tốn kinh t đ c l p, có các chi nhánh là các đ n v thành viên h ch
- Giai đo n th ba (t tháng 9/1996 đ n nay): Theo mơ hình T ng Cơng ty Nhà
n
c, NHCT.VN đ
c qu n lý b i H i đ ng Qu n tr , đi u hành b i T ng Giám đ c,
có các chi nhánh là các đ n v thành viên h ch tốn ph thu c (chi nhánh c p I).
HV:
Cơng Bình, GVHD: Tr n Hồng Ngân
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tơn tr ng tác gi b ng cách ghi rõ tên tác gi , đ tài khi s d ng các thơng tin t lu n v n này b n nhé :D
Nhóc lì
2.2.2 L ch s
ng t nh An giang.
ng An Giang chính th c đ
OBO
OKS
.CO
M
Th
hình thành và phát tri n24c a Chi nhánh Ngân hàng Cơng
Chi nhánh Ngân hàng Cơng Th
c thành l p theo
Quy t đ nh s 54/NH-TCCB ngày 14/7/1988 c a T ng Giám đ c Ngân hàng Nhà n
Vi t Nam (nay là Th ng đ c Ngân hàng Nhà n
Chi nhánh Ngân hàng Cơng th
Thái T , ph
th
c
c Vi t Nam).
ng An Giang có tr s chính t i 270 đ
ng Lý
ng M Long, thành ph Long Xun, t nh An Giang. Ngân hàng Cơng
ng An Giang là m t trong 137 chi nhánh c a Ngân hàng Cơng Th
th c hi n h ch tốn n i b , là m t Ngân hàng Th
ng Vi t Nam,
ng m i qu c doanh.
Sau g n 20 n m ho t đ ng, đ n nay chi nhánh Ngân hàng Cơng Th
ng An
Giang phát tri n khơng ng ng, t ng d n cho vay và đ u t t ng g p 62 l n, t ng
ngu n v n huy đ ng v n t ng g p 44 l n so v i n m 1988 (n m thành l p chi nhánh
Ngân hàng Cơng Th
ng An Giang). CN.NHCT.AG đã t n d ng t t nh ng đi m m nh
đ phát huy l i th c a Ngân hàng Th
ng m i qu c doanh có uy tín nh t trong h
th ng Ngân hàng, v i ch c n ng kinh doanh trong l nh v c tài chính và ti n t , nên chi
nhánh ho t đ ng khá hi u qu , l i nhu n t ng tr
ng qua các n m, ngồi ra CN.
NHCT.AG còn góp ph n khơng nh vào s phát tri n kinh t xã h i trong t nh An
Giang. Chi nhánh ln đáp ng k p th i các nhu c u v n c a khách hàng, t o đ
cv
th c nh tranh trong ho t đ ng kinh doanh c a mình. V i nh ng thành tích đ t đ
KI L
chi nhánh đã góp ph n phát tri n kinh t đ a ph
ng, góp ph n th c hi n t t 3 ch
c
ng
trình kinh t l n c a t nh đ ra (khuy n cơng, khuy n nơng và khuy n ng ).
2.2.3 C c u b máy t ch c, b máy ho t đ ng c a Chi nhánh Ngân hàng Cơng
Th
ng An giang:
2.2.3.1 B máy t ch c:
HV:
Cơng Bình, GVHD: Tr n Hồng Ngân
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tơn tr ng tác gi b ng cách ghi rõ tên tác gi , đ tài khi s d ng các thơng tin t lu n v n này b n nhé :D
Nhóc lì
C UT
C
CH C B
25
MÁY
HO T
C
GIÁM
PHĨ GIÁM
PTT
i n tốn
Phòng
TC-HC
C
PHĨ GIÁM
P.TT
Kho qu
Phòng KH - CN
Phòng KH - DN
NG AN GIANG
OBO
OKS
.CO
M
T I CN NGÂN HÀNG CƠNG TH
NG
Phòng QLRR
PGD
Tho i S n
Chi nhánh Ngân hàng Cơng Th
C
Phòng
KT -GD
PGD
Ch M i
ng An giang có b máy t ch c bao g m: Giám
đ c lãnh đ o đi u hành m i ho t đ ng c a các phòng, và ch u trách nhi m tr
Giám đ c Ngân hàng Cơng Th
PGD
Long Xun
c T ng
ng Vi t Nam.
Giúp vi c cho Giám đ c có 02 Phó Giám đ c: 01 Phó Giám đ c ph trách ngu n
v n và kinh doanh; 01 Phó Giám đ c ph trách kho qu , tài chính. Có 07 phòng nghi p
v giúp vi c cho Ban Giám đ c. Và 03 phòng giao d ch
các huy n.
2.2.3.2 Nhi m v chính c a các phòng:
KI L
- Phòng Khách hàng Doanh nghi p:
Là phòng nghi p v tr c ti p giao d ch v i khách hàng là các doanh nghi p đ
khai thác v n b ng VN
tài tr th
và h
và ngo i t . Th c hi n các nghi p v liên quan đ n tín d ng,
ng m i, qu n lý các s n ph m tín d ng phù h p v i ch đ , th l hi n hành
ng d n c a NHCT.VN. Tr c ti p qu ng cáo, ti p th , gi i thi u và bán các s n
ph m d ch v ngân hàng cho các doanh nghi p.
HV:
Cơng Bình, GVHD: Tr n Hồng Ngân