ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA CÔNG TY LỮ HÀNH VIDOTOUR - CHI NHÁNH HUẾ
GIAI ĐOẠN 2007-2009
Sinh viên thực hiện:
Trương Thị Minh Tâm
Lớp: K40 QTKD Du Lịch
Giáo viên hướng dẫn:
TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
BỐ CỤC CỦA ĐỀ TÀI
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chương 1 : Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu
Chương 2: Tình hình hoạt động của chi nhánh Vidotour Huế
Chương 3: Thực trạng năng lực cạnh tranh chi nhánh Vidotour Huế
giai đoạn 2007 – 2009
Chương 4: Một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của
chi nhánh Vidotour Huế
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Lý do chọn đề tài
Du lịch đã và đang ngày càng trở thành ngành kinh tế mũi
nhọn của nhiều quốc gia trên thế giới.
Kể từ khi gia nhập WTO, sự phát triển về quy mô, số lượng
các công ty lữ hành đã tạo nên áp lực cạnh tranh rất lớn giữa
các công ty lữ hành ở Việt Nam .
Vidotour (Công ty TNHH Du lịch và Thương Mại Á Đông) là
một trong số 10 công ty lữ hành được xếp hạng “topten” của
ngành kinh doanh lữ hành Việt Nam liên tục trong 3 năm
(2006 – 2008)
ĐẶT VẤN ĐỀ
Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu hoạt động của doanh nghiệp và sự cạnh tranh
trong ngành kinh doanh lữ hành.
Đánh giá hiệu quả những chính sách nhằm tăng khả
năng cạnh tranh của công ty.
Phân tích thực trạng năng lực cạnh tranh của công ty
so với các công ty đối thủ.
Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao khả năng cạnh
tranh của công ty trong giai đoạn kinh doanh hiện tại.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phương pháp nghiên cứu
Cơ sở lý thuyết
Bảng
hỏi thử
Nghiên cứu chính thức
* Chọn mẫu điều tra: Phương pháp chọn mẫu ngẫu
nhiên đơn giản (chọn mẫu xác suất)
* Số lượng mẫu điều tra: 100 mẫu
Thu thập và xử lý số liệu
•Thu thập số liệu sơ cấp và thứ cấp
•Xử lý số liệu
-Tổng hợp thống kê
-So sánh
- Xử lý số liệu điều tra bằng phần mềm SPSS 16.0
Nghiên cứu sơ bộ
Thảo luận, góp ý
Bảng hỏi
chính thức
Hoàn thành
bài
nghiên cứu
Điều
chỉnh
Phương pháp nghiên cứu
Quy mô mẫu
Áp dụng công thức tính cỡ mẫu đơn giản của Taro Yamane:
n = N/(1+ N*e^2)
n: Số lượng mẫu cần xác định
N: là tổng số lượt khách
e: là mức độ sai lệch
Mức độ chính xác mong muốn là 90%, tương ứng với mức độ sai
lệch e = 0,1.
N2009 = 7455 (lượt khách)
n = 7455/(1+7455*0,1^2) = 98,67
Số bảng hỏi phát ra 105 bảng
Thu về 102 bảng
Số bảng hợp lệ 100 bảng
CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
CƠ SỞ LÝ LUẬN
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LỮ HÀNH
Khái niệm về Lữ hành
Kinh doanh lữ hành và Công ty lữ hành
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH
Khái niệm về cạnh tranh
Năng lực cạnh tranh
Một số tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
CƠ SỞ THỰC TIỄN
Vài nét về tình hình kinh doanh du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế
Bảng : Tình hình phát triển của ngành du lịch TT Huế từ 2007-2009
Chỉ tiêu
ĐVT
Doanh
thu
Triệu đồng
Tổng
khách
Lượt
khách
Khách
quốc tế
Lượt
khách
Khách
nội địa
Lượt
khách
Tổng
ngày
khách
Ngày
khách
2008/2007
2007
2008
2009
1.060.270
1.143.500
1.203.450
83.230
1.517.790 1.680.000
1.430.000
+/-
%
7,85
2009/2008
+/-
%
59.950
5,24
162.210
10,8 -250.000
-14,88
18,63 -189.637
-23,98
666.590
790.750
601.113
724.091
851.200
889.250
828.887
38.050
4,47
-60.363
-6,78
3.079.420
3.079.420
2.888.600
83.230
7.85
59.950
5,24
(Nguồn: Sở Văn hóa thể thao và Du lịch tỉnh TT Huế.)
Hoạt động kinh doanh lữ hành
trên địa bàn Huế
Gồm 42 công ty và chi nhánh kinh doanh lữ hành
Một số công ty và chi nhánh có tên tuổi:
Vietnamtourism, Vidotour, Hương Giang. (3 trong số 10
công ty lữ hành thuộc “top ten” tại Việt Nam)
Tồn tại một số doanh nghiệp nhỏ, không đủ tiêu chuẩn
hoạt động tràn lan, và bán phá giá đã gây nên sức ép
cạnh tranh mạnh không lành mạnh
Giới thiệu về công ty lữ hành Vidotour
Thành lập vào ngày 19/5/1990, trụ sở chính tại Hồ Chí Minh
Hệ thống chi nhánh và văn phòng đại diện có măt tại Hà Nội,
Huế, Đà Nẵng, Phan Thiết, Phnôm- pênh và Siêm Riệp,
Liên tục được công nhận là 1 trong 10 công ty lữ hành hàng
đầu Việt Nam (2006-2008)
Hiện nay tổng số nhân viên là 246 người, hợp tác với hơn 300
công ty đối tác trên thế giới
Giới thiệu về chi nhánh Vidotour
Huế
Được thành lập từ năm 1992
Chức năng:
- Cầu nối liên kết tour cho công ty mẹ
- Trực tiếp giao dịch, ký kết hợp đồng với các nhà cung ứng: lưu trú, ăn
uống, vận chuyển…
- Nghiên cứu thị trường, xây dựng chương trình du lịch mới
Nhiệm vụ:
- Tổ chức thực các chương trình du lịch
- Kinh doanh dịch vụ hướng dẫn
- Chịu trách nhiệm trước khách hàng của công ty về các chương trình du
lịch đến miền Trung
- Tham gia nghiên cứu và đề xuất với Sở du lịch Thừa Thiên Huế các
định mức kinh tế, kỹ thuật và quy chế quản lý của ngành
Bảng : Tình hình nhân sự của chi nhánh Vidotour năm 2007-2009
Bộ phận
Trình độ học vấn
SL
(người)
ĐH
Giám đốc
Bộ phận điều hành và dịch vụ
1
CĐ
TC
ĐH
CC
1
1
1
1
KB
17
Nhân viên điều hành
4
- Trưởng phòng
1
- Đặt vé, đặt thuyền
1
- Voucher
2
Nhân viên dịch vụ
4
- Trưởng phòng
1
- Nv đặt phòng, đặt ăn
3
Nv chăm sóc khách hàng
2
1
Đội ngũ hướng dẫn
7
5
2
Bộ phận kế toán
3
1
1
Lễ tân
1
1
Tổng đài
2
Bảo vệ và tạp vụ
2
Tổng số
Trình độ ngoại ngữ
26
1
1
2
1
1
1
1
2
1
1
5
2
1
3
1
2
2
2
13
5
2
12
10
(Nguồn Phòng Dịch vụ chi nhánh Vidotour Huế)
2
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA CHI NHÁNH VIDOTOUR HUẾ
Bảng : Kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh Vidotour Huế
(2007 – 2009)
(ĐVT: 1000 đồng)
2008/2007
Chỉ tiêu
2007
2008
2009/2008
2009
+/-
%
+/-
%
Doanh thu
2.267.039
2.205.675
1.852.767
-61.364
-2,70
-352.908
-16
1.984.651
1.959.920
1.744.328
-24.731
-1,25
-215.592
-11
282.478
245.755
108.439
-36.723
-13,00
-137.316
-55,8
Chi phí
Lợi nhuận
(Nguồn: Phòng Dịch vụ chi nhánh Vidotour Huế)
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA CHI NHÁNH VIDOTOUR HUẾ
Nguyên nhân
Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu
Đại dịch H1N1
Những đợt thiên tai
Hoạt động kinh doanh du lịch của thế giới nói
chung và Việt Nam nói riêng thời gian này đều rơi
vào tình trạng khó khăn
Tình hình biến động lượng khách
Bảng 2.5: Tình hình biến động lượng khách qua các tháng từ 2007 - 2009
Năm
Tháng
2008/2007
+/-
2009/2008
%
+/-
%
1
1.306
1.371
1.028
65
4,97
-343
-25,01
2
1.278
1.303
1.055
25
1,95
-248
-19,03
3
1.329
1.260
959
-69
-5,19
-301
-23,89
4
867
624
661
-243
-28,02
37
5,93
5
342
389
264
47
13,74
-125
-32,13
6
336
392
384
56
16,67
-8
-2,04
7
945
708
453
-237
-25,08
-255
-36,02
8
493
444
289
-49
-9,94
-155
-34,90
9
481
413
235
-68
-14,13
-178
-43,09
10
1.054
830
547
-224
-21,25
-283
-34,09
11
1.265
1.100
781
-165
-13,04
-319
-29
12
985
833
799
-152
-15,43
-34
-4,08
10.681
9.669
7.455
-1.012
-9,47
-2.214
-22,89
Tổng cộng
(Nguồn: Phòng Dịch vụ chi nhánh Vidotour Huế)
THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA
CÔNG TY LỮ HÀNH VIDOTOUR- CHI NHÁNH HUẾ
TRONG GIAI ĐOẠN 2007 – 2009
Đánh giá những tiềm lực cạnh tranh của chi nhánh
• Những nguồn lực bên trong
• Những chiến lực nhằm nâng cao năng lực
cạnh tranh
Đánh giá năng lực cạnh tranh của công ty
Vidotour chi nhánh Huế
• So với chỉ tiêu toàn ngành
• So với đối thủ cạnh tranh trực tiếp
Đánh giá những tiềm lực canh tranh của
chi nhánh
Nguồn lực bên trong
Thương hiệu
•
Được công nhận là một trong mười công ty lữ hành hàng đầu
Việt Nam 3 năm liền. (2006-2008)
•
Là hãng du lịch đầu tiên của Việt Nam đáp ứng đầy đủ mọi tiêu
chuẩn của TINTKO về dịch vụ hướng dẫn viên.
•
Tích cực thực hiện những hoạt động từ thiện, thành lập các quỹ
hỗ trợ trẻ em nghèo, tàn tật, nạn nhân thiên tai…xây dựng hình
ảnh một công ty có trách nhiệm với cộng đồng.
Đánh giá những tiềm lực canh tranh của
chi nhánh
Nguồn lực bên trong
Nguồn nhân lực
Giám đốc điều hành
• Đội ngũ nhân viên
Biểu đồ 1 : Phân loại đội ngũ lao động theo số năm kinh nghiệm
•
(Nguồn: Phòng Dịch vụ chi nhánh Vidotour Huế)
Đánh giá những tiềm lực thành công của
chi nhánh
Nguồn lực bên trong
Mối quan hệ đối tác
Cộng tác với hơn 300 công ty lữ hành trên khắp thế giới
Danh sách một số đối tác của Vidotour tại một số thị trường chính
(Nguồn: Phòng Dịch vụ chi nhánh Vidotour Huế)
THỊ TRƯỜNG ANH
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
Thomas Cook
Explore UK
Odyssey Holidays
AdventureWorld
Thomson Holidays
TUI Travel
Virgin Holidays
Insight tour
Globus tour
ABTA
Stepp
Errie
TCS
Jumbo
Bristish tour
Was
Fischer Travel
THỊ TRƯỜNG ĐỨC
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
Thomas Cook
Vettein
Adventure World
TUI Travel
Jumbo
Albatros
Explore Fernreisen
Dertour GmbH
TUI Deutschland
FTI Frosch Touristik
Argus reisen
Beaver Tours
Para Tours
Sky Tours
Marco Polo
THỊ TRƯỜNG ÚC
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
Thomas Cook
STA travel
Havey World travel
Thomson worldwide
Adventure World
Odyssey tours &
Safaris
Aduley travel
Explore Holidays
WD tour
Scenic Tours
Hayes and Jarvis
Cosmos Holidays
Dimension
Albatros
THỊ TRƯỜNG PHÁP
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
Thomas Cook
Micato Safaris
Classics
Caravan tour
Asia Paris
Albatros
Thomas cook
signature
ABTA
Adventure World
TOT- vian
Orbitour
Butterfield &
Robinson
Cazenove &Loyd
Đánh giá chiến lược kinh doanh nhằm
nâng cao NLCT của chi nhánh Vidotour
Huế
Chính sách chất lượng dịch vụ
Chính sách giá
Chính sách xúc tiến
Chính sách chất lượng dịch vụ
Bảng 3.2: Lý do khách du lịch lựa chọn dịch vụ của Vidotour
Lý do dịch vụ của Vidotour
Số lượng
(người)
Tỷ lệ
(%)
Giá hợp lý
18
18
Tour độc đáo
75
75
Từ lời khuyên của người quen
7
7
(Nguồn: Bảng hỏi điều tra khách)
Thống kê đánh giá của khách du lịch về
CLDV của chi nhánh
Rất tệ
SL
(người)
Chất lượng
phòng
Chất lượng
dịch vụ
Tệ
TL
(%)
SL
(người
Bình thường
TL
(%)
SL
(người)
TL
(%)
Tốt
SL
(ngườ)i
Rất tốt
TL
(%)
SL
(người)
TL
(%)
0
0
0
0
13
13
74
74
13
13
0
0
0
0
0
0
0
0
14
17
14
17
80
77
80
77
6
6
6
6
0
0
0
0
23
23
74
74
3
3
Chất lượng thức ăn
0
0
0
0
11
11
73
73
16
16
Chất lượng đồ uống
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
25
10
7
13
17
14
7
25
10
7
13
17
14
7
70
86
87
62
65
67
91
70
86
87
62
65
67
91
5
4
6
25
18
19
2
5
4
6
25
18
19
2
0
0
0
0
30
30
64
64
6
6
0
0
0
0
24
24
69
69
7
7
Lễ tân
Nhà hàng của KS
Phục vụ
Tiện nghi
Thái độ
Kiến thức
Ngoại ngữ
Chất lượng xe
Kỹ năng
của lái xe
Thái độ của lái xe
(Nguồn: Bảng hỏi điều tra khách)
Kiểm định đánh giá của khách du lịch
về CLDV (One – Sample T Test)
Các tiêu chí
Dịch vụ
lưu trú
Dịch vụ
ăn uống
Dịch vụ
H. Dẫn
Dịch vụ
V.Chuyển
GTTB
Mức ý nghĩa (Sig)
GTKĐ
Chất lượng phòng
4,00
1,000
4
Chất lượng dịch vụ
3,92
0,073
4
Lễ tân
3,89
0,021
4
Nhà hàng của khách sạn
4,05
0,000
4
Chất lượng thức ăn
4,05
0,338
4
Chất lượng đồ uống
3,80
0,000
4
Phục vụ
3,94
0,109
4
Tiện nghi
3,99
0,783
4
Thái độ
3,83
0,051
4
Kiến thức
4,12
0,867
4
Ngoại ngữ
4,01
0,387
4
Chất lượng xe
3,95
0,096
4
Kỹ năng của lái xe
3,76
0,000
4
Thái độ của lái xe
3,83
0,002
4
(Nguồn: Bảng hỏi điều tra khách)
Chính sách giá
Công thức xác định giá bán của chi nhánh
Giá bán = Chi phí * tỷ suất lợi nhuận (R)
Bảng 3.7: Ý kiến của khách du lịch về mức giá
Số lượng
(người)
Rất rẻ
Giá
Tỷ lệ
(%)
0
0
Rẻ
10
10
Phù hợp
87
87
3
3
Đắt
Rất đắt
(Nguồn
0
: Câu 7 Bảng hỏi
0 điều tra khách)
Chính sách xúc tiến
Đánh giá hiệu quả của chính sách xúc tiến
Bảng 3.8: Tình hình bán các chương trình sản phẩm qua các năm 2007 -2009
2008/2007
2009/2008
+/-
%
+/-
2007
2008
2009
1739
1566
1282
-173
-9,95
-284
-18,13
Khách sạn và
vận chuyển
482
421
310
-61
-12,65 -111
-26,36
Khách sạn
198
165
106
-33
-16,66 -59
-35,75
Tổng cộng
2491
2152
1698
-339
-13,61 -545
-21,10
Chỉ tiêu
Tour
%
(Nguồn: Phòng Dịch vụ chi nhánh Vidotour Huế