Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

siêu âm chẩn đoán viêm túi mật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.76 MB, 50 trang )


-

Rượu

, 80 đến 90% trường hợp ; uống trong thời gian dài :
hơn 12 đến 15 năm với nữ và từ 15 đến 20 năm với nam
các nguyên nhân khác

-

gia đình ( đôi khi trong bệnh mucoviscidose)
tự miễn
nhiệt đới
sau xạ trị
10 đến 20% không tìm thấy nguyên nhân



 Thì

đầu tiên 10 đến15 năm
cơn đau bụng cấp và biến chứng cấp
đợt cấp của VTM
nang giả tụy
đánh giá giả u ++++



Thì thứ hai ,bắt đầu 10 năm sau những
triệu chứng đầu tiên


• Sụy tụy ngoại tiết (ỉa phân mỡ)
• Sụy tụy nội tiết ( đái tháođường )





Hình ảnh = các yếu tố quan trọng để CĐ xác định …

CĐ các biến chứng cấp
đợt cấp
nang giả tụy

CĐ và đánh giá nguyên nhân "cơ học" :

. Tiêu hóa
. Mật
. Mạch lách và mạc treo-cửa ; TALTMC từng phần




Siêu âm

• Phụ thuộc người làm
• Phụ thuộc từng BN
• Phát hiện vôi hóa ++++




CLVT

• Độ phân giải không gian cao
• Tái tạo trên nhiều bình diện : MinIP
• Vôi hóa : trong nhu mô, trong ống tụy



CHT

• Phân tích ống mật tụy
 MRCP
• Phân tích nhu mô
 EG T1 với và không xóa mỡ/không tiêm thuốc đối quang từ
  Vôi hóa nhu mô không chủ quan hóa


 Ống tụy

chính

• Giãn
• Hẹp
• Sỏi trong ống tụy

 Nhu mô

• Thoái hóa
• Xơ hóa


 Đánh giá chức năng

• Secretine


VTM có vôi hóa


Siêu âm nội soi


VTM minIP


CLVT

VTM ERCP


VTM thể gia đình nữ 46 tuổi

CLVT


VTM ; SÂ nội soi : nang giả tụy và đè ép ống tụy chính


VTM nhiệt đới

VTM gia đìnhERCP



Cholangio-MR


Cholangio-MR
VTM


Cholangio-MR
VTM ; IRM ( 2 )


Cholangio-MR
VTM gia đình nam
29 tuổi ( 1 )


IRM

VTM gia đình nam 29 tuổi ( 2 )


 Viêm tụy thể rãnh
 Viêm tụy tự miễn


Viêm tụy thể rãnh
- bệnh nguyên: có TS bệnh lý đường mật, viêm loét, phẫu thuật.
Dạ dày, nghiện rượu

-VIêm +/- tế bào xơ và collagène của « rãnh" giữa tụy-tá tràng;
gây hẹp cơ học đường mật và/hoặc ống tiêu hóa
- CĐ phân biệt với DKPA (thoái hóa tụy dạng nang vị trí gần thành tá
tràng)
- Nang thực sự hay nhiều nang: DKPA = ống tụy phình hình bóng


VTM ;đợt cấp; minIP
Chủ yếu ở rãnh! ! !


VTM thể rãnh


VTM thể rãnh


VTM thể rãnh ( 1 )


×