UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
PHÒNG GD-ðT
Phong GD
ðề số 1
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI NĂM HỌC 2011-2012
MƠN HỐ HỌC THCS
(Thời
gian làm bài 150 phút)
Câu 1: (4,0 ñiểm)
1. Nêu hiện tượng, viết các phương trình phản ứng (nếu có) khi tiến hành các thí nghiệm
sau:
a. Cho mẩu Natri vào dung dịch CuSO4.
b. Cho mẩu đá vơi vào dung dịch NaHSO4.
c. Cho canxi cacbua vào dung dịch axit HCl.
d. Cho lòng trắng trứng vào rượu etylic.
e. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch Ag2O/NH3, đun nóng nhẹ.
2. ðốt cháy hồn tồn m gam một phi kim X trong m1 gam oxi thu ñược hỗn hợp
khí gồm XO2 và O2 có tỉ khối so với khơng khí ( M kk = 29) là 1,7655. Tính tỉ lệ m/m1?
Câu 2: (6,0 điểm)
1. Có 3 lọ bị mất nhãn chứa các dung dịch:
- Lọ X gồm K2CO3 và NaHCO3
- Lọ Y gồm KHCO3 và Na2SO4
- Lọ Z gồm Na2CO3 và K2SO4
Chỉ ñược dùng dung dịch BaCl2 và dung dịch HCl. Nêu cách nhận biết các lọ và viết
các phương trình phản ứng hóa học minh họa.
2. Cho một lượng tinh thể muối CuSO4.5H2O vào một lượng dung dịch Na2SO4
x% thu ñược dung dịch CuSO4 30% và Na2SO4 10%. Tính x
Câu 3: (6,0 điểm)
1. Ba chất hữu cơ A, B, C chứa cùng nhóm chức có cơng thức phân tử tương ứng
là CH2O2, C2H4O2, C3H4O2.
a. Viết công thức cấu tạo và gọi tên các chất A, B, C.
b. Tính khối lượng chất B trong dung dịch thu được khi lên men 1 lít rượu
etylic 9,20. Biết hiệu suất phản ứng quá trình lên men là 80% và khối lượng
riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8g/ml.
2. ði từ các chất đầu là đá vơi, than đá và được dùng thêm các chất vô cơ cần
thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế ra polivinyl clorua; đicloetan
(CH2Cl - CH2Cl).
Câu 4: (4,0 ñiểm)
Hỗn hợp X gồm CaCO3, MgCO3 và Al2O3, trong đó khối lượng của Al2O3 bằng
khối lượng các muối cacbonat. Nung X ở nhiệt ñộ cao ñến khối lượng khơng đổi thu
được chất rắn Y có khối lượng bằng 56,80% khối lượng hỗn hợp X.
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X.
b. Hòa tan chất rắn thu ñược sau khi nung 22,44 gam X trên bằng dung dịch HCl
1,6M. Hãy xác định thể tích dung dịch HCl ñã dùng.
Cho: H=1; O=16; C=12;; Na=23; Ca=40; Mg=24; Zn=65; Cl=35,5, Al=27
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
PHÒNG GD-ðT
Phong GD
ðề số 2
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI NĂM HỌC 2011-2012
MƠN HỐ HỌC THCS
(Thời
gian làm bài 150 phút)
Câu 1: (4,0 điểm)
1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi dùng nước vơi để loại bỏ mỗi khí
độc sau đây ra khỏi khơng khí bị ơ nhiễm: Cl2 , SO2 , H2S , NO2 .
2. Hỗn hợp X gồm 4 chất khí sau: CO2, SO3, SO2 và H2. Trình bày phương pháp
hố học nhận ra sự có mặt của các khí trong hỗn hợp X. Viết các phương trình phản ứng
xảy ra.
Câu 2: (6,0 điểm)
1. Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R hóa trị khơng đổi. Tỷ lệ số mol của Fe và R
trong A là 3:2. Chia A làm 3 phần bằng nhau:
Phần 1: ðốt cháy hết trong O2 thu ñược 66,8 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và oxit của R.
Phần 2: Hòa tan hết vào dung dịch HCl thu được 26,88 lít H2 ( ñktc).
Phần 3: Tác dụng vừa ñủ với 33,6 lít khí Cl2 ( đktc).
Xác định tên kim loại R và khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
2. Bằng phương pháp hóa học hãy tách Fe, Al, Cu ra khỏi hỗn hợp kim loại trên
sao cho khối lượng của kim loại khơng thay đổi.
Câu 3: (6,0 điểm)
1. Hợp chất hữu cơ A có cơng thức cấu tạo thu gọn: CH2 = CH - CH2 - OH. Hỏi A có
thể có những tính chất hóa học nào? Hãy viết phương trình phản ứng minh họa cho những
tính chất ñó.
2. Cho hỗn hợp A gồm C2H4 và C2H2. Lấy 2, 96g hỗn hợp A đem đốt cháy hồn
tồn thu ñược m1g CO2 và m2g H2O. Lấy 0,616 lít A(ñktc) cho phản ứng với lượng dư
nước Brơm thấy có 6,8g Br2 tham gia phản ứng (phản ứng xảy ra hoàn tồn).
a, Viết PTPƯ.
b, Tính % theo khối lượng và theo thể tích của mỗi hiđrocacbon trong A.
c, Tính m1 và m2.
Câu 4: (4,0 điểm)
Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa ñủ dd HCl 20%
thu ñược dung dịch Y. Biết nồng ñộ của MgCl2 trong dung dịch Y là 11,787%.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính nồng độ % của muối sắt trong dung dịch Y.
c) Nếu thêm vào dung dịch Y nói trên một lượng dung dịch NaOH 10% vừa ñủ ñể tác
dụng thì nồng độ % của chất có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu ?
--------------------------H ết-------------------------H=1; Cl=35,5; Mg=24; Fe=56; C=12; Br=80; O=16
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
PHÒNG GD-ðT
Phong GD
ðề số 3
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI NĂM HỌC 2011-2012
MƠN HỐ HỌC THCS
(Thời
gian làm bài 150 phút)
Câu 1: (4,0 điểm)
1. Mơt hỗn hợp A gồm; Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư đi qua A nung
nóng, sau phản ứng thu được chất rắn B. Hoà tan chất rắn B vào dung dịch NaOH dư thu
ñược dung dịch C và chất rắn D. Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch HCl dư. Viết các
phương trình phản ứng xảy ra.
2. Nêu hiện tượng và giải thích.
- Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3
- Dẫn khí CO2 nội chậm qua dung dịch Ca(OH)2 đến dư, sau đó cho tiếp dung dịch
Ca (OH)2 vào dung dịch vừa thu được.
Câu 2: (6,0 điểm)
1. Khơng dùng thuốc thử nào khác hãy trình bày cách nhận biết 5 dung dịch khơng
màu đựng trong các lọ mất nhẵn sau: NaHSO4 , KHCO3 , Mg(HCO)3 , NaSO3 , Ba(HCO)3 .
2. Hòa tan 2,4g Mg và 11,2g Fe vào 100ml dung dịch CuSO42M thì tách ra chất rắn
A và nhận ñược dung dịch B. Thêm NaOH dư vào dung dịch B rồi lọc kết tủa, tách ra nung
ñến khối lượng khơng đổi trong khơng khí thu được a(g) chất rắn D.
a) Viết phương trình hóa học phản ứng.
b) Tính khối lượng chất rắn A và lượng chất rắn D.
Câu 3: (6,0 điểm)
1. Viết phương trình phản ứng để chứng minh: Metan, benzen đều có thể cho phản
ứng thế ; etilen, axetilen, benzen đều có thể cho phản ứng cộng.
2 Cho 5,6 lít(đktc) hỗn hợp khí và hơi (X) gồm C2H6O, C3H6, C2H2 vừa đủ làm mất
màu hồn tồn 100ml dung dịch nước Br2 2M. Mặt khác đốt cháy hồn toàn 5,05g hỗn hợp
X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 200ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch
chứa 27,4g muối, lấy 1/10 dung dịch muối thu ñược tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu
ñược 1,97g kết tủa.
a. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH
b. Tính thành phần phần trăm (%) khối lượng hỗn hợp X.
Câu 4: (4,0 ñiểm)
Cho 7,22gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hóa trị khơng đổi. Chia hỗn hợp
làm 2 phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trong dung dịch axit HCl được 2,128(lít) H2.Hịa
tan phần 2 trong dung dịch HNO3 thì tạo ra 1,792(lít) NO duy nhất đo(ðKTC)
a) Xác định kim loại M.
b)Tìm % khối lượng mỗi kim loại trong X.
Cho biết:K=39; H=1; O=16; S=32; Fe=56; N=14;Cl=35,5;Na=23;Mg=24,C=12;Cu=64
------------------------Hết-------------------------
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
PHÒNG GD-ðT
Phong GD
ðề số 4
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI NĂM HỌC 2011-2012
MƠN HỐ HỌC THCS
(Thời
gian làm bài 150 phút)
Câu 1: (4,0 ñiểm)
1. Hãy nêu một muối (cho mỗi trường hợp sau) vừa tác dụng với dung dịch NaOH
vừa tác dụng với dung dịch HCl thỏa mãn ñiều kiện:
a. Cả hai phản ứng đều tạo chất khí
b. Phản ứng với dung dịch HCl tạo khí, phản ứng với dung dịch NaOH tạo kết tủa.
c. Cả hai phản ứng ñều tạo kết tủa.
2. Có 5 dung dịch chứa trong 5 lọ riêng biệt gồm các chất : Na2CO3, BaCl2, MgCl2,
H2SO4, NaOH ñược ñánh số bất kỳ 1,2,3,4,5 . Thực hiện các thí nghiệm được kết quả như
sau:
- Chất ở lọ 1 tác dụng với chất ở lọ 2 cho khí bay lên, và tác dụng với chất ở lọ 4 tạo
thành kết tủa.
- Chất ở lọ 2 cho kết tủa trắng với chất ở lọ 4 và lọ 5.
Hãy cho biết tên chất có trong từng lọ 1,2,3,4,5.Giải thích và viết phương trình phản ứng
minh hoạ.
Câu 2: (6,0 điểm)
1. Có hai nguyên tố X và Y tạo ra hợp chất XY2, biết tổng số các hạt p, n, e có trong
XY2 là 140 hạt. Trong đó số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 44 hạt và
số lượng e trong Y nhiều hơn trong X là 5 hạt. Tìm hai nguyên tố X, Y viết công thức phân
tử và công thức cấu tạo hợp chất của chúng.
2. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các khí sau: SO2 ,CO2 , C2H4
Câu 3: (6,0 điểm)
1. Hỗn hợp khí X gồm C2H6 , C3H6 , C4H6. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 21.ðốt
cháy hoàn tồn 2, 24 lít hỗn hợp X (ở đktc) rồi dẫn tồn bộ sản phẩm thu được lần lượt
qua bình 1 đựng H2SO4đặc và bình 2 đựng dung dịch KOH dư thì khối lượng tăng lên ở
bình 1 và bình 2 là m1(gam), m2(gam).Tính các giá trị m1, m2
2. Este E tạo bởi một axit X ñơn chức, mạch hở, khơng no (chứa 1 liên kết đơi C =C )
và một ancol Y no, ba chức, mạch hở. Trong phân tử của E ngun tố Cacbon chiếm 56,69%
khối lượng.
Tìm cơng thức phân tử và viết công thức cấu tạo của E. (Biết E chỉ chứa một loại nhóm
chức duy nhất).
Câu 4: (4,0 điểm)
Hồ tan 115, 3 gam hỗn hợp gồm MgCO3 và RCO3 bằng 500 ml dung dịch H2SO4
loãng thu ñược dung dịch A, chất rắn B và 4, 48 lít khí CO2 ở (đktc). Cơ cạn dung dịch A
thu ñược 12 gam muối khan. Mặt khác nung chất rắn B tới khối lượng khơng đổi thu được
11, 2 lít khí CO2 ở (đktc) và chất rắn C.
1. Tính CM của H2SO4 vàkhối lượng chất rắn B, C.
2. Xác ñịnh nguyên tố R. Biết trong hỗn hợp tỉ lệ nRCO 3 = 2,5 nMgCO 3
(Fe = 56; Mg = 24; Zn = 65; Ba = 137; Na = 23; C = 12; O = 16; S = 32; Al = 27)
-----------------------------Hết--------------------------------
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
PHÒNG GD-ðT
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI NĂM HỌC 2011-2012
MƠN HỐ HỌC THCS
ðề số 5
(Thời
Phong GD
Câu 1: (4,0 ñiểm)
1. Cho sơ ñồ biến hoá :
A1
to
Fe(OH)3
B1
+X
+Z
A2
B2
+Y
+T
gian làm bài 150 phút)
A3
Fe(OH)3
B3
Tìm cơng thức các chất A1, A2, A3, B1, B2, B3, X, Y, Z, T . Viết các phương trình phản
ứng
2. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho các chất Al, Fe3O4, Al2O3
lần lượt tác dụng với các dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch KOH .
Câu 2: (6,0 ñiểm)
1. ðể một mẩu sắt lâu ngày trong khơng khí sạch ( chỉ chứa nitơ và oxi) thu ñược
rắn A chứa 4 chất. Cho chất rắn A tác dụng hết với dd HCl thu ñược hỗn hợp dd B và khí
C, cho B phản ứng hồn tồn với dd NaOH thu được kết tủa D, nung D ngồi khơng khí
đến khối lượng khơng đổi thu được rắn E chỉ chứa một chất duy nhất.
Tìm các chất có trong A,B,C,D, E. Viết PTHH xảy ra ?
2.Chỉ dùng một kim loại duy nhất hãy phân biệt các dung dịch chứa trong các ống
nghiệm mất nhãn sau: K2SO4 , FeCl3 , Al(NO3)3, NaCl, FeCl2 .
Câu 3: (6,0 ñiểm)
1. Người ta nấu xà phịng từ một loại chất béo có cơng thức(C15H31COO)3C3H5.Viết
phương trình phản ứng và tính lượng xà phịng Natri tạo thành từ 200kg chất béo có chứa
19,4% tạp chất khơng phản ứng, biết sự hao hụt trong sản xuất là 15%.
2. ðốt cháy hoàn toàn 1,2 gam hợp chất hữu cơ mạch hở A cho toàn bộ sản phẩm cháy là
(CO2 và H2O) vào bình dung dịch nước vơi trong dư. Kết thúc phản ứng thấy khối lượng bình
nước vơi tăng 2,48 gam, trong bình thu được 4 gam kết tủa.
a)Viết các phản ứng xảy ra và tìm cơng thức phân tử của A, biết tỉ khối của A so với H2 bằng 30.
b)X là axit hữu cơ và Y là este đều có cùng cơng thức phân tử với A .Viết phương trình phản ứng
khi cho X,Y lần lượt tác dụng với các chất sau đây (nếu có): NaOH, NaHCO3, H2O (xúc tác axit, t0).
Câu 4: (4,0 ñiểm)
Cho hơi nước đi qua than nóng thu được11, 2 lít hỗn hợp khí A gồm CO, CO2, H2
có tỉ khối so với H2là 7,8 .
Dẫn A qua ống sứ ñựng 23, 2 gam một ơ xit kim loại nung nóng để phản ứng xảy ra vừa
đủ. Hồ tan kim loại thu được vào dung dịch HCl dư thì có 6, 72 lít khí bay ra. Biết thể
tích khí ở ðKTC, các phản ứng xẩy ra hồn tồn .
Tìm cơng thức phân tử của oxit kim loại.
Cho : Na = 23 ; Ca =40 ; H=1 ; O =16 ; Cl = 35,5 ; C=12; Fe = 56.
-------------------------------------------------
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
PHỊNG GD&ðT
Phong GD
ðề chính thức
ðỀ THI CHỌN GIÁO VIÊN GIỎI
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Mơn: Hóa học
Thời gian: 150 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
ðề thi số 6
Câu 1: (4,0đ)
1. Hồn thành các PTPƯ sau:
(1) FeSO4
Fe(OH)2 (5)
(3)
(7)
(8)
Fe
FeCl3
Fe
Fe2O3
(2)
(4)
(6)
Fe(OH)3
Fe2 (SO)3
Mỗi mũi tên là 1 phản ứng.
2. Từ các hoá chất và thiết bị có sẵn trong phịng thí nghiệm tiến hành tách hỗn hợp
các kim loại Fe, Al, Cu.
Câu 2: (6,0đ)
1. Cho 5,6 l ít hỗn hợp X gồm N2 v à CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lít dung d ịch Ca(OH)2
0,02 M đ ể phản ứng hồn tồn, thu được 5gam kết tủa. Tính tỉ khối của hỗn hợp so
với hiđro.
2. Giải thích ngắn gọn và chứng minh bằng các PTPƯ:
a. Clo ruavơi có tác dụng tẩy màu và sát trùng.
b. Tác dụng làm trong nước của phèn chua.
c. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang ñộng.
Câu 3: (4,0ñ)
Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6,C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 21. ðốt ch áy
hồn tồn 2,24 l ít hỗn hợp X(đktc), rồi dẫn tồn bộ sản phẩm thu được lần l ượt qua
b ình 1 ñ ựng H2SO4 ñặc và bình 2 ñ ựng dung d ịch KOH dư thì khối lượng tăng lên
ở bình 1 và bình 2 là m1 v à m2 gam. Tính các giá trị m1 và m2.
Câu 4: (6,0ñ)
Cho hỗn hợp Mg và Cu tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối AgNO3
0,3 M và Cu(NO3)2 0,25 M. Sau khi phản ứng xong ñược dung dịch A và chất rắn B.
Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa ñem nung đến khối lượng
khơng đổi được 3,6 gam hỗn hợp 2 o xit. Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4 đặc, nóng
được 2,016 lit khí SO2 (đktc). Tính khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp ban ñầu.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh
.....................
Chữ ký của giám thị 1: ......................... Chữ ký của giám thị 2: .....................
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
PHỊNG GD&ðT
Phong GD
ðề chính thức
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Mơn: Hóa học
Thời gian: 150 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
ðề thi số 7
Câu 1: (6,0đ)
1. Viết các phương trình phản ứng trực ti ếp theo sơ đồ biến hố. Nơi nào sai thì chỉnh
l ại cho ñ úng:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Fe(OH)3 FeO Fe2(SO4)3
Fe(NO3)3
Fe(NO3)2
Fe FeCl2 FeCl3
(8)
(10)
(9)
FeO
Fe(OH)2
2. ðốt hồn tồn 2 ankan c ó ph ân t ử kh ối h ơn k ém nhau 14 ñvC, thu ñ ư ợc 1,1
mol CO2 v à 1,5 mol H2O. Xác định cơng thức phân tử của 2 ankan.
Câu 2: (4,0 đ)
1.Trình bày các phương pháp nhận biết từng khí riêng biệt: N2, CO2, CO, H2S, NH3,
O2.
2. Có 3 ankan là ñồng phân của nhau, phân tử khối cùng bằng 72 đvC. Hãy viết cơng
thức cấu tạo của 3 đồng phân đó.
Câu 3: (6,0 đ)
Cho hỗn hợp A gồm MgO, Al2O3 và 1 o xit của kim loại hoá trị II kém hoạt ñộng. Lấy
16,2 gam A cho vào ống sứ nung nóng rồi cho một luồng khí H2 đi qua cho đến phản
ứng hồn tồn. Lượng hơi nước thốt ra ñược hấp thụ bằng 15,3 gam dung dịch H2SO4
90%, thu được dung dịch H2SO4 85%. Chất rắn cịn lại trong ống sứ tác dụng vừa hết
với 200ml dung dịch HCl 3,5 M, khơng giải phóng khí và có 3,2 g chất khơng tan.
1. Tìm kim loại M.
2. Tính khối lượng của mỗi o xit trong hỗn hợp ñầu
C âu 4: (4,0 đ)
ðốt cháy hồn tồn 5,3 g hỗn hợp 2 ankin có ph ân t ử khối hơn kém nhau 28 đvC thu
đ ư ợc 17,6g CO2.
1. T ìm c ông th ức ph ân t ử 2 ankin
2. T ính % theo s ố mol m ỗi ankin.
3. Dẫn 5,3g hỗn hợp tr ên qua dung d ịch AgNO3/NH3 nh ận th ấy sau m ột th ời
gian lượng kết tủa ñã vượt quá 25g. Xác ñịnh CTCT của mỗi ankin.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh
.....................
Chữ ký của giám thị 1: ......................... Chữ ký của giám thị 2: .....................
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
PHỊNG GD&ðT
ðề chính thức
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Mơn: Hóa học
Thời gian: 150 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
ðề thi số 8 (02 trang)
Phong GD
Câu 1: (4,0 ñiểm)
1. Cho lần lượt từng chất: Fe, BaO, Al2O3 và KOH vào lần lượt các dung dịch:
NaHSO4, CuSO4. Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2. Một hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu và Ag. Bằng phương pháp hố học hãy tách rời hồn
tồn các kim loại ra khỏi hỗn hợp trên.
Câu 2: (6,0điểm)
1. Có 5 lọ mất nhãn ñựng 5 dung dịch: NaOH, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3. Hãy nhận
biết từng dung dịch trên mà khơng dùng thêm hố chất khác. Viết các phương trình
phản ứng xảy ra.
2. Ba chất hữu cơ mạch hở A, B, C có cơng thức phân tử tương ứng là: C3H6O,
C3H4O2, C6H8O2. Chúng có những tính chất sau:
- Chỉ A và B tác dụng với Na giải phóng khí H2.
- Chỉ B và C tác dụng ñược với dung dịch NaOH.
-A tácdụng với B(trong ñiều kiện xúc tác, nhiệt ñộ thích hợp) thu được sản phẩm là
chất C.
Hãy cho biết công thức cấu tạo của A, B, C. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Câu 3: (4,0 điểm)
Hỗn hợp X gồm ba kim loại Al, Fe, Cu.
Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch CuSO4 (dư) sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được 35,2 gam kim loại. Nếu cũng hòa tan m gam hỗn hợp X vào 500 ml dung dịch HCl
2M ñến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 8,96 lít khí H2 (ñktc), dung dịch Y và a
gam chất rắn.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tìm giá trị của a.
b. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y và khuấy ñều ñến khi thấy bắt đầu
xuất hiện kết tủa thì dùng hết V1 lít dung dịch NaOH 2M, tiếp tục cho tiếp dung dịch
NaOH vào đến khi lượng kết tủa khơng có sự thay đổi nữa thì lượng dung dịch NaOH
2M đã dùng hết 600 ml. Tìm các giá trị m và V1.
Câu 4: (6ñiểm)
ðem crăckinh một lượng n- butan thu ñược hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho hỗn hợp
khí này sục qua dung dịch nước brơm dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam
và sau thí nghiệm khối lượng bình brơm tăng thêm 5,32 gam. Hỗn hợp khí cịn lại sau khi
qua dung dịch nước brơm có tỉ khối ñối với mêtan là 1,9625. Tính hiệu suất của phản ứng
Phong GD
crăckinh.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh
.....................
Chữ ký của giám thị 1: ......................... Chữ ký của giám thị 2: .....................
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
PHỊNG GD&ðT
Phong GD
ðề chính thức
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Mơn: Hóa học
Thời gian: 150 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
ðề thi số 9 (02 trang)
Câu1: (4,0 đ)
1.Khi nung hồn tồn chất A thì thu được chất rắn B màu trắng và khí C không màu.
Chất B phản ứng mãnh liệt với nước tạo thành chất D, dung dịch D làm đỏ
phenolphtalein. Khí C làm vẫn ñục dung dịch D. Khi cho chất rắn B tác dụng với
cacbon ở nhiệt độ cao thì thu được chất E và giải phóng khí F. Cho E tác dụng với
nước thì thu được dung dịch D và khí khơng màu G. Khí G tác dụng lần lượt với các
dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch nước Br2/CCl4dư. Xác ñịnh các chất
A,B,C,D,E,F,G và viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2.Cho A là oxit, B là muối, C và
D là các kim loại. Hãy chọn chất thích hợp với A,B,C,D và hồn thành các phương trình
phản ứng sau:
b) B + NaOH
→
2 muối +
a) A + HCl
→
2 muối + H2O
H2O
c) C + muối
→ 1 muối
d) D + muối → 2 muối
Câu 2: (6,0ñ)
1. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất hãy phân biệt các chất bột có màu tương tự nhau,
chứa trong các lọ mất nhãn sau: CuO, Fe3O4, Ag2O, MnO2, (Fe + FeO). Viết các
phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
2. Dự đốn hiện tượng và giải thích bằng các phản ứng hoá học, khi:
a. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH, cho ñến dư vào dung dịch AlCl3.
b. Nhỏ từ từ dung dịch AlCl3, cho ñến dư vào dung dịch NaOH.
c. Thổi từ từ khí CO2 vào bình ñựng nước vôi trong cho ñến dư.
Câu 3: (4,0ñ)
Dung dịch A có chứa a mol Cu SO4 và b mol Fe SO4. Xét 3 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Thêm c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng dung d ịch có 3
muối.
- Thí nghiệm 2: Thêm 2c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng dung d ịch có 2
muối.
- Thí nghiệm 3: Thêm 3c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng dung d ịch có
1muối.
a. T ìm m ối quan h ệ a, b,c trong t ừng th í nghi ệm tr ên.
b. N ếu a = 0,2 mol, b = 0,3 mol v à s ố mol Mg l à 0,4 mol. H ãy tính khối lượng chất
r ắn thu đ ư ợc sau ph ản ứng.
Câu 4:(6,0 ñ)
Một hỗn hợp khí gồm C2H4 v à H2. Tỉ khối của hỗn hợp khí này so với hiđro là 7,5.
ðun nóng hỗn hợp với xúc tác Ni, sau một thời gian được hỗn hợp mới có tỉ khối so
với hiđro là 9.
a. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp đầu.
b. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp sau.
c. Tính hiệu suất hiđrohố.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh
.....................
Phong GD
Chữ ký của giám thị 1: ......................... Chữ ký của giám thị 2: .....................
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
PHỊNG GD&ðT
Phong GD
ðề chính thức
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Mơn: Hóa học
Thời gian: 150 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
ðề thi số 10 (02 trang)
Bài 1. ( 4 ñiểm)
1. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra sau khi cho:
a. Kẽm vào dung dịch ñồng sunfat.
b. ðồng vào dung dịch bạc nitrat.
c. Kẽm vào dung dịch magie clorua.
d. Nhơm vào dung dịch đồng clorua.
Viết các phương trình phản ứng hóa học nếu có.
2. Khí CO được dùng làm chất đốt trong cơng nghiệp, có lẫn tạp chất là các khí CO2
và SO2. làm thế nào có thể loại bỏ được những tạp chất ra khỏi CO bằng hóa chất rẻ
tiền nhất? Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Bài 2. ( 6 điểm)
1. Xác định X, Y, Z và viết các phương trình hóa học trong sơ ñồ sau (mỗi chiều mũi
tên là một phương trình):
Cu(NO3)2
CuCl2
2. Chỉ dùng nước và khí CO2 hãy phân biệt 6 chất rắn sau: KCl; K2CO3; KHCO3;
K2SO4; BaCO3; BaSO4.
Bài 3. ( 4 ñiểm)
1. Phải ñốt bao nhiêu gam cacbon ñể khi cho khí CO2 tạo ra trong phản ứng trên tác
dụng với 3,4 lít dung dịch NaOH 0,5M ta ñược 2 muối với nồng ñộ mol muối
hidrocacbonat bằng 1,4 lần nồng độ mol của muối trung hịa?
2. Nếu thêm một lượng vừa đủ dung dịch CaCl2 1M thì sẽ ñược bao nhiêu gam kết
tủa? Tính thể tích dung dịch CaCl2 phải dùng.
Bài 4. ( 6 ñiểm)
Nung 16,2 gam hỗn hợp A gồm các oxit MgO, Al2O3 và MO trong một ống sứ rồi
cho luồng khí H2 đi qua. Ở ñiều kiện thí nghiệm H2 chỉ khử MO với hiệu suất 80%.
Lượng hơi nước tạo ra chỉ ñược hấp thụ 90% vào 15,3 gam dung dịch H2SO4 90%, kết
quả thu ñược dung dịch H2SO4 86,34%. Chất rắn còn lại trong ống được hịa tan trong
một lượng vừa đủ axit HCl, thu được dung dịch B và cịn lại 2,56 gam chất rắn kim
loại M không tan.
Phong GD
Lấy 1/10 dung dịch B cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa
nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi thì thu được 0,28 gam oxit.
1. Xác định kim loại M.
2. Tính % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
Cho biết: K= 39, Na= 23, Ba= 137, Mg= 24, Al= 27, Fe= 56, Zn= 65, Cu= 64
S= 32, C= 12, O= 16, H= 1, Cl= 35,5
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
PHÒNG GD & ðT
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI HOÁ HỌC
NĂM HỌC 2011-2012
Thời gian làm bài: 150 phút ( khơng kể thời gian giao đề )
ðề số 11
ðỀ BÀI
Phong GD
Câu I: ( 4 ñiểm )
1. ( 2 ñiểm ) Ngâm một lá sắt trong dung dịch HCl, sắt bị ăn mòn. Nếu thêm vào dung
dịch trên vài giọt dung dich CuSO4, nhận thấy sắt bị ăn mòn nhanh hơn, bọt khí
thốt ra nhiều hơn. Hãy giải thích hiện tượng quan sát được và viết các phương trình
hố học sảy ra.
2. ( 2 điểm ) Hồn thành sơ đồ phản ứng hố học sau. ( Ghi rõ điều kiện – nếu có )
A
+X
+Y
Fe2O3
FeCl2
+Z
+T
B
Trong đó A, B, X, Y ,Z, T là những chất khác nhau.
Câu II: 6( ñiểm )
1. ( 3 điểm )Có 5 dung dịch bị mất nhãn sau: Na2CO3, Ba(OH)2, NaOH, KHSO4,
KCl. Nếu khơng dùng thêm hố chất nào có thể nhận biết được những dung dịch
nào? Viết PTHH.
2. ( 3 điểm ) Bằng phương pháp hố học hãy tách riêng biệt 3 Oxit MgO, FeO và
CuO ra khỏi hỗn hợp của chúng mà khối lượng mỗi Oxit khơng thay đổi. Viết
PTHH sảy ra ( Các điều kiện, hố chất coi như đầy đủ)
Câu III. ( 6 ñiểm )
Hỗn hợp khí X gồm: H2 và hai hidrocacbon A và B cùng chứa trong một bình kín
có sẵn bột Ni, đun nóng bình cho tới khi phản ứng sảy ra hồn tồn thì thu được
13,44 lít khí Y ( ðKTC ). Chia Y thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: Dẫn qua dung dịch nước Brôm thấy mầu của dung dịch nhạt dần và thu
được duy nhất một Hidrơcacbon A. ðốt cháy hồn tồn A thu được CO2 và H2O với
tỉ lệ về khối lượng là 88: 45.
Phần 2: ðốt cháy hồn tồn thì thu được 30,8 gam CO2 và 10,8 gam H2O.
1
1. Xác định cơng thức phân tử và cơng thức cấu tạo cảu A và B. Biết A là ñồng
ñẳng của CH4.
2. Tính thành phần phần trăm ( theo thể tích) của các khí có trong X.
Câu IV. (4 điểm)
Hỗn hợp X gồm ba kim loại: Na, Mg và Al cho 14,9 gam X vào nước ( dư) Sau khi
phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 ở ñktc, dung dịch A và chất rắn B. Cho B vào
500ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng kết thúc thấy xýât hiện 28,8 gam một chất
kết tủa.
1. Viết các phương trình hố học có thể xảy ra trong thí nghiệm trên.
2. Xác định thà nh phần phần trăm ( theo khối lượng ) của các kim loại trong X.
Cho biết nguyên tử khối: C= 12; O= 16; H= 1; Cu= 64; Na= 23; Mg= 24; Al= 27
(Giả sử các phản ứng sẩy ra hoàn toàn)
Phong GD
Hết
2
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
PHÒNG GD & ðT
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI HOÁ HỌC
NĂM HỌC 2011-2012
Thời gian làm bài: 150 phút ( khơng kể thời gian giao đề )
Phong GD
ðề số 12
Bài 1. (4 ñiểm)
1) Hãy cho biết hiện tượng xảy ra sau khi cho:
a) Kẽm vào dung dịch ñồng sunfat.
b) ðồng vào dung dịch bạc nitrat.
c) Kẽm vào dung dịch magie clorua.
d) Nhơm vào dung dịch đồng clorua.
Viết các phương trình phản ứng hóa học nếu có.
2) Khí CO được dùng làm chất đốt trong cơng nghiệp, có lẫn tạp chất là các khí CO2 và
SO2, làm thế nào có thể loại bỏ ñược những tạp chất ra khỏi CO bằng hóa chất rẻ tiền nhất?
Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Bài 2. (6 ðiểm)
1. Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm: CuO,
MgO, Al2O3 (lượng các kim loại không ñổi sau khi tách).
2. Chỉ dùng nước và khí cacbonñioxit hãy phân biệt 5 chất rắn sau: KCl; K2CO3; K2SO4;
BaCO3; BaSO4.
Câu 3. (6 điểm)
1. Từ glucozơ và các chất vơ cơ cần thiết, viết các phương trình phản ứng điều chế:
etyl axetat, polietilen(PE).
2. Hỗn hợp A gồm các khí metan, etylen và axetylen.
- Dẫn 2, 8 lít hỗn hợp A (ở đktc) qua bình đựng dung dịch nước Brơm thấy bình bị nhạt màu
đi một phần và có 20g brơm phản ứng.
- Mặt khác đốt cháy hồn tồn 5, 6 lit A đktc rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng
175, 2 gam dung dịch NaOH 20% sau thí nghiệm thu được dung dịch chứa 1,57% NaOH.
Tính % theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp A.
Câu 4. (4 ñiểm)
Cho 11, 15 gam hỗn hợp X (gồm Na, Mg, Al) hồ tan vào nước thu được 4, 48 lít khí
(đo ở đktc); 6, 15gam chất rắn không tan và dung dịch Y.
Lấy chất rắn không tan tác dụng với dd HCl (dư) thu ñược 0,275 mol H2.
Tính % về khối lượng kim loại Na, Mg, Al trong 11, 15 gam hỗn hợp X.
Cho biết: Na=23; Mg= 24 ; Al=27; H=1; Cl=35,5; C=12; O=16
1
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
PHÒNG GD & ðT
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI HOÁ HỌC
NĂM HỌC 2011-2012
Thời gian làm bài: 150 phút ( khơng kể thời gian giao đề )
Phong GD
ðề số 13
Câu1: ( 6 điểm)
1- Trong hố học, để làm khơ chất khí người ta thường dùng một số chất làm khơ. Hãy
cho biết điều kiện một chất được chọn làm khơ chất khí.
Khí CO2 có lẫn hơi nước, những chất nào sau đây khơng được dùng làm khơ khí CO2 :
P2O5, CaCl2(rắn), NaOH( rắn), H2SO4 đậm đặc, CaO. Giải thích và viết phương trình phản
ứng ( nếu có).
Hãy trình bày cách pha 1 lít dung dịch H2SO4 0,46 M từ dung dịch H2SO4 98% ( khối
lượng riêng 1,84 gam/cm3).
2- Hoàn thành sơ ñồ phản ứng sau ( ghi rõ ñiều kiện phản ứng - nếu có):
E
X + A
F
H
X + B
Fe
I HE F
K
X + C
X
F
( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)
Có 4 mẫu phân bón hố học mất nhãn: Phân Kali (KCl), phân ñạm ( NH4NO3), phân lân
(Ca(H2PO4)2), phân ure ( CO(NH2)2). Ở nơng thơn, nếu chỉ có nước và vơi sống, ta có thể
nhận biết được 4 mẫu phân đó hay khơng? Nếu được hãy trình bày phương pháp nhận biết
và viết phương trình phản ứng cho cách nhận biết đó.
( Biết rằng phân ure trong đất ñược chuyển hoá tạo thành amonicacbonat, là nguồn cung
cấp dinh dưỡng nitơ cho sự phát triển cây trồng).
Câu 2: ( 4 ñiểm)
Dung dịch A chứa a mol CuSO4 và b mol FeSO4.
Thí nghiệm 1: Cho c mol Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc, dung dịch thu ñược có 3
muối.
Thí nghiệm 2: Cho 2c mol Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc, dung dịch thu ñược có 2
muối.
Thí nghiệm 3: Cho 3c mol Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc, dung dịch thu ñược có
1muối.
Tìm mối quan hệ giữa a, b và c trong mỗi thí nghiệm.
Câu 3: ( 4 điểm)
Cho V lít CO (ñktc) lấy dư ñi qua ống sứ chứa 0,15 mol hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3 nung
nóng. Sau một thời gian ñể nguội, thu ñược 12 gam chất rắn B( gồm 4 chất) và khí X thốt ra (
tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 20,4). Cho X hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong lấy
dư thu được 20 gam kết tủa trắng.
1- Tính phần trăm khối lượng các chất trong A. Xác ñịnh giá trị V.
2- Cho B tan hết trong dung dịch HNO3 ñậm đặc nóng. Tính khối lượng muối khan tạo
thành sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng.
Câu 4: ( 6 điểm)
1- X là một hiđrocacbon có cơng thức thực nghiệm: (C3H4)n. Biết X không làm mất màu
dung dịch nước brom.
a) Lập luận xác định cơng thức phân tử X.
Trang 1
Phong GD
b) Xác định cơng thức cấu tạo đúng của X. Biết X khi tác dụng với Clo ( ánh sáng) chỉ
thu ñược một sản phẩm hữu cơ duy nhất chứa một nguyên tử Clo trong phân tử.
2- Cho 3,136 lít ( đktc) hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở vào bình nước brom
dư. Sau khi kết thúc phản ứng có 896 cm3( đktc) một khí thốt ra và có 32 gam brom
phản ứng.
Mặt khác nếu đốt cháy hồn tồn hỗn hơp X nói trên, cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 580
ml dung dịch Ca(OH)2 0,5 M thu ñược kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc cho tác
dụng với dung dịch Ba(OH)2 lấy dư, ta thu tiếp kết tủa và tổng khối lượng hai lần kết tủa bằng
46,73 gam.
Xác định cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo có thể có của hai hiñrocacbon.
..................................................... Hết.....................................................................
Trang 2
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
PHÒNG GD & ðT
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI HOÁ HỌC
NĂM HỌC 2011-2012
Thời gian làm bài: 150 phút ( khơng kể thời gian giao đề )
ðề số 14
Phong GD
Câu I(4ñ)
a, Cho Ba kim loại vào các dung dịch MgCl2, FeCl2, AlCl3, (NH4)2CO3 . Nêu hiện tượng và
viết PTHH
b, Trong một dung dịch có các ion Ca2+, Na+, Mg2+, HCO3-, Cl-. Hãy nêu và giải thích:
-Trong dung dịch có những chất nào?
-Khi cơ cạn dung dịch thu được những chất nào?
Câu II (6đ) :
a. Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp bột (Al + Al2O3), (Fe+Fe2O3), (FeO + Fe2O3). Dùng
phương pháp hố học để nhận biết chúng.
b. Làm lạnh 1877 gam dung dịch bão hòa CuSO4 từ 850C xuống 250C. Hỏi có bao
nhiêu gam CuSO4.5H2O tách ra. Biết độ tan CuSO4 850C là 87,7 gam và ở 250C là 40
gam.
Câu III (4ñ) :
Cho 12,72g hỗn hợp Cu, CuO, Cu(NO3)2 tác dụng vừa ñủ với 240ml dung dịch HNO3
1M thu ñược 0,224l khí NO (ñktc) và dung dịch A. Cho 2,7g bột Al và dung dịch A rồi lắc
ñến khi phản ứng xong, ñược kim loại A và dung dịch B. Cho 200ml dung dịch NaOH vào
dung dịch B, sau khi phản ứng xong lọc lấy kết tủa nung ñến khối lượng khơng đổi thu
được 3,06g chất rắn.
a.Tính số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b.Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH
Câu IV (6ñ) :
1. ðốt cháy 6,11l khí (136,50C, 2,2atm) hỗn hợp X gồm một ankan và một anken rồi cho
sản phẩm cháy q bình đựng nước vơi trong dư thấy khối lượng bình tăng 61,2g và có
90g kết tủa. Tìm các CTPT của hiđrocacbon
2.
a, Nêu đặc ñiểm của phản ứng este hoá và cho biết vai trị của axit sunfuric trong phản ứng
este hố.
b, Nêu 2 phương pháp nâng cao hiệu suất của phản ứng este hố
c, Có thể điều chế etylaxetat bằng cách đun nóng rượu etylic với giấm có axit sunfuric làm
xúc tác được không?
Cho biết Cu =64, O = 16, N= 14, Al= 27, C =12, Ca= 40, S= 32.
1
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
PHÒNG GD & ðT
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI HOÁ HỌC
NĂM HỌC 2011-2012
Thời gian làm bài: 150 phút ( khơng kể thời gian giao đề )
Phong GD
ðề số 15
Bài 1(4 điểm):
1.Dung dịch FeSO4 có lẫn một ít tạp chÊt CuSO4 . Anh (Chị ) h y giíi thiƯu một
phơng pháp hoá học đơn gỉản để loại bỏ tạp chất trên.Viết PTPƯ.
2.Không dùng hoá chất h y nhận biết 4 dung dịch sau trong 4 bình bị mất nh n:
HCl ; H2SO4 ; Na2CO3 ; BaCl2
Bài 2: (6 điểm)
1) Nung nóng Cu trong không khí, sau một thời gian được chất rắn A. Hòa tan chất
rắn A trong axit sunfuric đặc nóng(vừa đủ) được dung dịch B và khí D có mùi xốc. Cho
Na vào dung dịch B thu được khí G và kết tủa M; cho khí D tác dụng với dung dịch
KOH thu được dung dịch E, E vừa tác dụng với BaCl2 vừa tác dụng với dung dịch
NaOH. Xác định thành phần A, B, D, G, M, E. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
2) Một vật làm bằng nhôm không tác dụng với nước, nhưng lại tác dụng dễ dàng
với nước trong dung dịch NaOH. Giải thích hiện tượng trên và viết các phương trỡnh
phaỷn ửựng hoựa hoùc ủeồ minh hoùa.
Bài 3:(4điểm)
1.Dùng than chì để khử Al2O3 bằng Phơng pháp điện phân, thu đợc 6,75 kg nhôm,
đồng thời tạo ra hỗn hợp khí A gồm 20% CO ;70%CO2 và 10%O2 theo thể tích.
Tính lợng than chì bị tiêu hao và lợng Al2O3 bị điện ph©n.
b- TÝnh tû khèi cđa khÝ A so víi H2 ?
c- Lấy 1/1000 lợng Al thu đợc ở trên cho tan hết trong HNO3 (Nồng độ không xác định)
đợc dung dịch B; Cho B tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 thì thu đợc khí B1 là CO2 và
kết tủa E là Al(OH)3.
2.Mặt khác, cũng lấy 1/1000 lợng Al nh trên tan vừa hết trong dung dịch NaOH thu
đợc dung dịch D, sau đó cho dung dịch D tác dụng với dung dịch B thì thu đợc kết tủa E.
Nung E ở nhiệt độ cao đợc chất rắn E1.
Tính thể tÝch khÝ B1 ( ë 27oC vµ 1 atm) vµ khối lợng của E1.
Bi 4 : ( 6 điểm)
Hợp chất X có CTPT C8H12O3 mạch hở.Thuỷ phân X thu đợc Glyxêrin và 2 axít đơn chức
hơn kém nhau một nguyên tử cácbon
-B cộng H2O thu đợc chất hữu cơ C (Sản phẩm chính).Trùng nhng C thu đợc một
Polime.Xác định CTCT của X; B và viết các phơng trình phản ứng.
Cho nguyªn tư khèi cđa :
Al = 27 ; O = 16 ; N = 14 ; C = 12 ; H = 1 ; Na = 23 ;
(Giả thiết các phản ứng trên thực hiện hoàn toàn).
1