Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh 2: Chương 5 Lê Thị Minh Nguyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 23 trang )

8/5/2014

TIN HỌC ỨNG DỤNG
TRONG KINH DOANH 2

Chương 5
BIỂU MẪU - FORM

Giảng Viên: Lê Thị Minh Nguyện
Email:nguyenltm@ hotmail.com

NỘI DUNG
1

Giới thiệu

2

5

Các thành phần và thuộc tính

3

Thiết kế các loại nhập liệu đơn

4

Thiết kế loại nhập liệu chính-phụ
Thiết kế các control


6 Thiết kế các loại Form tìm kiếm
19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

2

1


8/5/2014

1. GIỚI THIỆU
 Form là giao diện chính dùng để giao tiếp giữa
người dùng và ứng dụng.
 Để nhập dữ liệu, xem thông tin, chỉnh sửa dữ liệu,
hiển thị thông báo, điều khiển ứng dụng, …
 Dữ liệu nguồn của Form có thể là Table hoặc
Query.
 Các dạng Form thông dụng
 Columnar
 Tabular
 Datasheet
 Justifield

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

3

1. GIỚI THIỆU
Columnar
Dữ liệu của Form được trình bày trên từng cột
(một cột hiển thị nhãn và một cột hiển thị dữ liệu)

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

4

2



8/5/2014

1. GIỚI THIỆU
Tabular
Dữ liệu của Form được trình bày trên nhiều
dòng, mỗi dòng là một mẩu tin trong bảng

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

5

1. GIỚI THIỆU
 Datasheet

19/08/2012

-

MaMH: 701006


-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

6

3


8/5/2014

2. CÁC THÀNH PHẦN VÀ THUỘC TÍNH
Form Header

Detail

Form Footer

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

7


2. CÁC THÀNH PHẦN VÀ THUỘC TÍNH
Form Header

Detail

Form Footer

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

8

4


8/5/2014

2. CÁC THÀNH PHẦN VÀ THUỘC TÍNH
- Chọn form cần thiết lập thuộc tính.
- Click nút Properties Sheet.
- Chọn thuộc tính.

19/08/2012


-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

9

2. CÁC THÀNH PHẦN VÀ THUỘC TÍNH
Các thuộc tính quan
trọng trong nhóm
Format

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

10

5



8/5/2014

2. CÁC THÀNH PHẦN VÀ THUỘC TÍNH
Các thuộc tính thông dụng trong nhóm Data

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

11

3.THIẾT KẾ CÁC LOẠI NHẬP LIỆU ĐƠN
Tạo bằng lệnh Form (Single Form)
 Chức năng Form là công cụ tạo Form nhanh và
dễ dàng, thường dùng để tạo những Form đơn
giản có dữ liệu nguồn từ một table hoặc một
query.
 Cách tạo
• Chọn dữ liệu nguồn cho Form (Table/Query)
• Trên thanh Ribbon chọn tab Create. Trong nhóm
lệnh Forms Click nút Form.

19/08/2012


-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

12

6


8/5/2014

3.THIẾT KẾ CÁC LOẠI NHẬP LIỆU ĐƠN
Tạo bằng lệnh Form (Single Form)
 Cách tạo
• Xuất hiện Form dạng Columnar ở chế độ Layout

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form


13

3.THIẾT KẾ CÁC LOẠI NHẬP LIỆU ĐƠN
Tạo bằng Form Wizard
 Cách tạo
• Chọn Tab Create trên thanh Ribbon, trong nhóm
lệnh Forms, Click nút Form Wizard
• Chọn Table/Query làm dữ liệu nguồn cho Form.

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

14

7


8/5/2014

3.THIẾT KẾ CÁC LOẠI NHẬP LIỆU ĐƠN
Tạo bằng Form Wizard
 Cách tạo

• Chọn các field hiển thị trên Form trong khung
Available Field Click nút
để chọn một field và
Click nút
để chọn nhiều field. Click Next.

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

15

3.THIẾT KẾ CÁC LOẠI NHẬP LIỆU ĐƠN
Tạo bằng Form Wizard
 Cách tạo
• Chọn dạng Form (Columnar, Tabular,….). Click
Next.

19/08/2012

-

MaMH: 701006


-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

16

8


8/5/2014

3.THIẾT KẾ CÁC LOẠI NHẬP LIỆU ĐƠN
Tạo bằng Form Wizard
 Cách tạo
• Nhập tiêu đề cho Form. Click Finish.

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

17

3.THIẾT KẾ CÁC LOẠI NHẬP LIỆU ĐƠN
Tạo bằng Form Design

 Cách tạo
• Có hai cách để thiết kế một form bằng Design view:
Form Design và Layout View (Blank Form).

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

18

9


8/5/2014

3.THIẾT KẾ CÁC LOẠI NHẬP LIỆU ĐƠN
Tạo bằng Form Design
 Design view
• Chọn tab Create trên thanh Ribbon, Click nút Blank
Form trong nhóm lệnh Forms.
• Xuất hiện Form trắng ở chế độ Layout View
• Drag chuột kéo các field từ Field List vào form.

19/08/2012


-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

19

3.THIẾT KẾ CÁC LOẠI NHẬP LIỆU ĐƠN
Tạo bằng Form Design
 Layout view
• Chọn tab Create trên thanh Ribbon, Click nút
Design View trong nhóm lệnh Forms.
• Xuất hiện Form trắng ở chế độ Design View
• Drag chuột kéo các field từ Field List vào form.

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

20


10


8/5/2014

4. THIẾT KẾ LOẠI NHẬP LIỆU CHÍNH-PHỤ
 Đặc điểm
 Dùng để hiển thị và cập nhật dữ liệu trên 2 bảng
có quan hệ 1-N.
 Được tạo thành bởi 2 Form khác nhau gọi là Main
Form và Sub Form
• Main Form hiển thị dữ liệu phía quan hệ 1.
• Sub Form hiển thị dữ liệu phía quan hệ N.
• Dữ liệu hiển thị trên Sub Form luôn tưng
ứng với nội dung hiện hành trên Main Form.

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

21

4. THIẾT KẾ LOẠI NHẬP LIỆU CHÍNH-PHỤ

 Ví dụ

Main Form

Sub Form

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

22

11


8/5/2014

4. THIẾT KẾ LOẠI NHẬP LIỆU CHÍNH-PHỤ
 Cách thiết kế
 Sử dụng Subform Control
• Tạo Mainform: dữ liệu nguồn của Mainform thường
là thông tin ở bảng cha, do đó dạng form thường là
những dạng hiển thị một record tại một thời điểm
như columnar.

• Mở Mainform ở chế độ Design.
• Bật nút Control wizard.
• Chọn công cụ SubForm/SubReport trong nhóm
Controls vẽ vào Form, xuất hiện cửa sổ SubForm
Wizard với hai tùy chọn:
+ Use existing Tables and Queries
+ Use an existing form
19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

23

4. THIẾT KẾ LOẠI NHẬP LIỆU CHÍNH-PHỤ
 Cách thiết kế
 Sử dụng Design
• Tạo một Form hiển thị thông tin của phía quan hệ 1,
có dạng Columnar (Main Form).
• Tạo một Form dạng Datasheet có nguồn dữ liệu
tương ứng với phía N (Sub Form).
• Đưa Sub Form vào Main Form, thiết lập thuộc tính
liên kết giữa Main và Sub hoặc sử dụng điều khiển
Subform/ Subreport.
+ Source Object: Tên của Form cần hiển thị

+ Link Child Fields: Tên của một hay nhiều Field có
trong nguồn của Sub Form
+ Link Master Fields: Tên của một hay nhiều Field có
trong nguồn của Main Form hoặc tên của control trên Main Form.24
19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

12


8/5/2014

4. THIẾT KẾ LOẠI NHẬP LIỆU CHÍNH-PHỤ
 Single - Datasheet

- Main Form và Sub
Form dùng để xem và
cập nhật dữ liệu cho
các bảng tương ứng
- Main Form ở dạng
Single
- Sub Form ở dạng
Datasheet


19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

25

4. THIẾT KẾ LOẠI NHẬP LIỆU CHÍNH-PHỤ
 Tạo ô tính toán trên Mainform
 Tính giá trị tổng hợp trên Subform và đặt ở
phần Footer.

Subform

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form


26

13


8/5/2014

4. THIẾT KẾ LOẠI NHẬP LIỆU CHÍNH-PHỤ
 Tạo ô tính toán trên Mainform
 Trên Mainform chèn một TextBox với
ControlSource được thiết lập giá trị như sau:
[SubformName].Form![ControlName_inSubform]
 Trong đó:
• SubformName: Tên của Subform
• ControlName_inSubform: Tên của ô tính toán tổng
hợp dữ liệu trong Subform.

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

27

4. THIẾT KẾ LOẠI NHẬP LIỆU CHÍNH-PHỤ

 Tạo ô tính toán trên Mainform
 Ví dụ: Cần hiển thị số sinh viên trong mỗi
khoa trên Mainform

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

28

14


8/5/2014

6. THIẾT KẾ CÁC LOẠI FORM TÌM KIẾM
 Listbox (Combobox) - Datasheet

Combobox

Datasheet

Listbox


19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

29

6. THIẾT KẾ CÁC LOẠI FORM TÌM KIẾM
 Listbox (Combobox) – Datasheet
+ Main Form chứa List Box hoặc Combo Box.
+ Dữ liệu hiển thị trên Main Form có tính chất
liệt kê, không cập nhật, hỗ trợ người sử dụng
chọn và xem chi tiết thông tin vừa chọn.
+ Sub Form ở dạng Datasheet, cho phép xem và
cập nhật dữ liệu của bảng nhiều (N) có quan hệ
với Main Form.

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-


Chương 5. Biểu mẫu – Form

30

15


8/5/2014

6. THIẾT KẾ CÁC LOẠI FORM TÌM KIẾM
 Listbox (Combobox) – Datasheet
+ Tạo Sub Form ở dạng Datasheet với nguồn dữ liệu
của bảng nhiều.
+ Tạo Main Form, trên đó thêm vào các điều khiển List
Box (hoặc Combo Box). Đặt tên cho điều khiển.
+ Khai báo nguồn dữ liệu cho List Box (hoặc Combo
Box) thông qua thuộc tính Row Source.
+ Thêm điều khiển Subform/Subreport lên Main Form.
Chọn giá trị cho Source Object là tên của Sub Form.
+ Xác định các Field liên kết giữa Main và Sub Form.

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form


31

5. THIẾT KẾ CÁC CONTROL
Thêm một Control vào Form
 Chuyển Form sang dạng Design view, thanh
Ribbon chuyển sang Form Design Tools.
 Chọn tab Design, trong nhóm Control, chọn
các control.
 Drag chuột vẽ vào Form tại bất kỳ vị trí cần
thêm.

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

32

16


8/5/2014

5. THIẾT KẾ CÁC CONTROL

Thêm một Control vào Form
 Đối với các control có sự trợ giúp của Control
Wizard thì có thể thiết kế bằng hai cách:
Design hoặc Wizard bằng cách bật tắt
nút Control Wizard.

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

33

5. THIẾT KẾ CÁC CONTROL
 Thiết lập thuộc tính cho control:
- Chọn control cần thiết lập thuộc tính.
- Click nút properties Sheet trong nhóm lệnh Tools trên
thanh Ribbon

19/08/2012

-

MaMH: 701006


-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

34

17


8/5/2014

5. THIẾT KẾ CÁC CONTROL
 Cách tạo các control có hỗ trợ của chức năng Wizard
 Command button:
• Chọn button trong nhóm Controls, drag chuột vẽ vào form.
• Xuất hiện cửa sổ Command button Wizard.
• Trong khung Categories chọn nhóm lệnh

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

35


5. THIẾT KẾ CÁC CONTROL
Record Navigation

Chứa các lệnh di chuyển giữa các record

Go to First Record

di chuyển đến record đầu

Go To Last Record

di chuyển đến record cuối

Go To Next Record

di chuyển đến record kế record hiện hành

Go To Previous Record

Dii chuyển đến record trước record hiện
hành

Các lệnh này thường dùng để tạo thanh navigation buttons trên form.
Record Operations

Chứa các lệnh thêm record hoặc xóa record

Add New Record

Thêm record mới


Delete Record

Xóa record

Duplicate Record

Tạo các record có giá trị trùng ở tất cả các
field

Save Record

lưu những thay đổi trước khi chuyển đến
record tiếp theo.

Undo Record

Hủy sự thay đổi sau cùng

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

36


18


8/5/2014

5. THIẾT KẾ CÁC CONTROL
Form Operations

gồm các lệnh về form

CloseForm

đóng form hiện hành

Print Current Form

in form hiện hành

Open Form

Mở một form khác

Report Operations

gồm các lệnh về Report

Open Report

mở report


Preview Report

xem một report trước khi in

Print Report

in report

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

37

5. THIẾT KẾ CÁC CONTROL
 Tạo Combo Box
 Dùng wizard

19/08/2012

-

MaMH: 701006


-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

38

19


8/5/2014

5. THIẾT KẾ CÁC CONTROL

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

39

5. THIẾT KẾ CÁC CONTROL

19/08/2012


-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

40

20


8/5/2014

5. THIẾT KẾ CÁC CONTROL

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

41

5. THIẾT KẾ CÁC CONTROL


19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

42

21


8/5/2014

5. THIẾT KẾ CÁC CONTROL

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form


43

5. THIẾT KẾ CÁC CONTROL

 Tạo bằng Design
 Tắt nút wizard.
 Click nút combo box trong nhóm Controls drag chuột
vẽ vào form.
 Sử dụng Properties Sheet để thiết lập các thuộc tính
sau:

19/08/2012

-

MaMH: 701006

-

Chương 5. Biểu mẫu – Form

44

22


8/5/2014

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH


23



×