Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

thành phần nước thấm của bãi chôn lấp rác sinh hoạt mới và lâu năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 13 trang )

Tính toán, thiết kế bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt cho huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
STT Tên bảng Trang
Bảng1
Nồng độ giới hạn các chất ô nhiễm trong nước thải công
nghiệp (TCVN: 5945 – 1995)
2
Bảng 2
Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông
dùng cho mục đich bảo vệ thủy sinh (TCVN: 6984 – 2001)
4
Bảng 3
Hệ số thoát nước bề mặt đối với các loại đất phủ
5
Bảng 4
Thành phần nước thấm của bãi chôn lấp rác sinh hoạt mới
và lâu năm (mg/l)
6
STT Tên hình Trang
Hình 1
Các loại bãi chôn lấp
7
Hình 2
Bản đồ hành chính huyện Chợ Gạo
8
Hình 3
Vải đòa kó thuật chống thấm HDPE (Màng chống thấm
HDPE)
9
Hình 4
Các phương pháp chôn rác
10


Hình 5
Mặt cắt một bãi chôn lấp rác hiện đại
10
Hình 6
Một bãi chôn lấp đã đóng bãi
11
Hình
7a
Thi công bãi chôn lấp
11
Hình
7b
Thi công bãi chôn lấp
12
Hình 8
Bãi chôn lấp rác với đầy đủ công trình phụ trợ
12
Bảng1. Nồng độ giới hạn các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp
(TCVN: 5945 – 1995)
GVHD: Th.S. Nguyễn Xuân Trường Trang 1
SVTH : Nguyễn Tuấn Anh
Tính toán, thiết kế bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt cho huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
Thông số Đơn vò
Giới hạn giá trò
A B C
Nhiệt độ
pH
BOD (20
0
C)

COD
Chất rắn lơ lửng
Asen
Cadimi
Chì
Clo dư
Crôm (VI)
Crôm (III)
Dầu mỡ khoáng
Dầu động thực vật
Đồng
Kẽm
Mangan
Niken
Photpho hữu cơ
Photpho tổng
Sắt
Tetracloetylen
Thiếc
Thủy ngân
Tổng nitro
Tricloetylen
0
C
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l

mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
40
6 – 9
20
50
50
0,05
0,01
0,1
1
0,05
0,2
KPHĐ

5
0,2
1
0,2
0,2
0,2
4
1
0,02
0,2
0,005
30
0,05
50
5,5 – 9
50
100
100
0,1
0,02
0,5
2
0,1
1
1
10
1
2
1
1

0,5
6
5
0,1
1
0,005
60
0,3
45
5 – 9
100
400
200
0,5
0,5
1
2
0,5
2
5
30
5
5
5
2
1
8
10
0,1
5

0,01
60
0,3
GVHD: Th.S. Nguyễn Xuân Trường Trang 2
SVTH : Nguyễn Tuấn Anh
Tính toán, thiết kế bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt cho huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
Amoniac (tính theo N)
Florua
Phenol
Sunfua
Xyanua
Coliform
Tổng hoạt độ phóng xạ α
Tổng hoạt độ phóng xạ β
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
MPN/100ml
Bq/l
Bq/l
0,1
1
0,001
0,2
0,05
5000
0,1
1

1
2
0,05
0,5
0,1
10000
0,1
1
10
5
1
1
0,2
-
-
-
Chú thích:
- KPHĐ: không phát hiện được;
- Nước thải công nghiệp có các giá trò ≤ giá trò ghi ở cột A: được dùng như
nước sinh hoạt;
- Nước thải công nghiệp có các giá trò ≤ giá trò ghi ở cột B: được dùng cho
giao thông thủy, tưới tiêu, bơi lội, thủy sản, trồng trọt;
- Nước thải công nghiệp có các giá trò nằm giữa các giá trò ghi ở cột B và C:
chỉ được phép thải vào nơi quy đònh;
- Nước thải công nghiệp có giá trò > giá trò ghi ở cột C: không được phép
thải, phải xử lý mới được thải vào nơi quy đònh.
Bảng 2. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục
đích bảo vệ thủy sinh (TCVN: 6984 – 2001)
Thông số
Q > 200 m

3
/s Q = 50 – 200 m
3
/s Q < 50 m
3
/s
F
1
F
2
F
3
F
1
F
2
F
3
F
1
F
2
F
3
GVHD: Th.S. Nguyễn Xuân Trường Trang 3
SVTH : Nguyễn Tuấn Anh
Tính toán, thiết kế bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt cho huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
1. Màu, Co-Pt ở pH
= 7
50 50 50 50 50 50 50 50 50

2. Mùi, cảm quan
Nhẹ Nhẹ Nhẹ Nhẹ Nhẹ Nhẹ Nhẹ Nhẹ Nhẹ
3. Tổng chất rắn lơ
lửng, mg/l
100 100 100 90 80 80 80 80 80
4. pH
6-8.5 6-8.5 6-8.5 6-8.5 6-8.5 6-8.5 6-8.5 6-8.5 6-8.5
5. BOD
5
(20
0
C) mg/l
50 45 40 40 35 30 30 20 20
6.COD, mg/l
100 90 80 80 70 60 60 50 50
7.Arsen, As, mg/l
0.1 0.1 0.1 0.08 0.08 0.08 0.05 0.05 0.05
8. Cadmi, Cd, mg/l
0.02 0.02 0.02 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01
9. Chì , Pb, mg/l
0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
10. Sắt , Fe, mg/l
5 5 5 4 4 4 3 3 3
11. Xyanua, CN,
mg/l
0.1 0.1 0.1 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05
12. Dầu và mở
khoáng mg/l
10 5 5 10 5 5 5 5 5
13. Dầu và mỡ động

thực vật mg/l
20 20 20 20 10 10 10 10 10
14. Phospho hữu cơ
mg/l
1 1 0.8 0.8 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
15.Phospho tổng số
mg/l
10 8 8 6 6 6 5 5 4
16. Clorua, cl
-
, mg/l
1000 1000 1000 800 800 800 750 750 750
17.Chất hoạt động
bề mặt mg/l
10 10 10 5 5 5 5 5 5
18.Coliform
MPN/100ml
5000 5000 5000 5000 5000 5000 5000 5000 5000
19.PCB mg/l
0.02 0.02 0.02 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01
Chú thích:
Q: lưu lượng sông m
3
/s;
F: thải lượng m
3
/ngày (24h);
F
1
: từ 50 m

3
/ngày đến dưới 500m
3
/ngày;
GVHD: Th.S. Nguyễn Xuân Trường Trang 4
SVTH : Nguyễn Tuấn Anh
Tính toán, thiết kế bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt cho huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
F
2
từ 500 m
3
/ngày đến dưới 5000 m
3
/ngày;
F
3
: bằng hoặc lớn hơn 5000 m
3
/ngày.
Bảng 3. Hệ số thoát nước bề mặt đối với các loại đất phủ.
Loại đất trên bề mặt Hệ số thoát nước bề mặt
Đất pha cát, độ dốc 0 – 2% 0,05 – 0,10
Đất pha cát, độ dốc 2 – 7% 0,10 – 0,15
Đất pha cát, độ dốc >7% 0,15 – 0,20
Đất pha cát, độ dốc 0 – 2% 0,13 – 0,17
Đất chặt, độ dốc 2 – 7% 0,18 – 0,22
Đất chặt, độ dốc >7% 0,25 – 0,35
(Nguồn: Trần Hiếu Nhuệ, Giáo trình quản lý chất thải rắn, NXB Xây Dựng).
Bảng 4. Thành phần nước thấm của bãi chôn lấp rác sinh hoạt mới và lâu năm
(mg/l)

GVHD: Th.S. Nguyễn Xuân Trường Trang 5
SVTH : Nguyễn Tuấn Anh

×