ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN: TOÁN LỚP 12
Thời gian: 180 phút
ĐỀ 7
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
2
a) lim x − 4 x − 3
x→−4
2
b) lim x − 4 x + 3
x +2
x→3
x −3
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 = 1 :
x ² + 2 x −3
f ( x) =
x −1
4
khi x ≠ 1
khi x = 1
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y =
2
b) y = x + x − 2
x −1
2x +1
2x +1
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA
⊥ (ABC), SA = a 3 .
a) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: BC ⊥ (SAM).
b) Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (ABC).
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
Câu 5: (1,0 điểm) Chứng minh phương trình: 2 x 4 + 4 x 2 + x − 3 = 0 có ít nhất hai
nghiệm thuộc (–1; 1).
Câu 6: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số y =
x −3
. Tính y′′ .
x+4
b) Cho hàm số y = x3 − 3x 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm I(1; –2).
.........Hết.........
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
Câu Ý Nội dung
1
a)
x 2 − 4 x − 3 (−4)2 − 4.(−4) − 3
lim
=
x →−4
x+2
−4 + 2
=
b)
Điểm
0,50
16 + 16 − 3 −3 3
=
=
−2
−2 2
0,50
lim
x2 − 4x + 3
( x − 3)( x − 1)
= lim
x →3
x →3
x −3
x −3
0,50
= lim( x − 1) = 2
0,50
x →3
2
( x − 1)( x + 3)
= lim( x + 3) = 4
x →1
x →1
x −1
lim f ( x ) = lim
0,50
f(1) = 4
0,25
⇒
hàm số liên tục tại x = 1
0,25
y=
x −1
3
⇒ y' =
2x +1
(2 x + 102
0,50
y=
x2 + x − 2
2 x2 + 2 x + 5
⇒ y' =
2x + 1
(2 x + 1)2
0,50
x →1
3
a)
b)
4
0,25
a) Tam giác ABC đều,
M ∈ BC , MB = MC ⇒ AM ⊥ BC
∆SAC = ∆SAB ( c.g.c ) ⇒ ∆SBC cân
tại S
⇒ SM ⊥ BC
(1)
0,25
(2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra BC ⊥ (SAM)
b) (SBC) ∩ (ABC) = BC,
0,25
SM ⊥ BC ( cmt ) , AM ⊥ BC
0,50
·
⇒ ((SBC ),( ABC )) = SMA
AM =
0,25
a 3
SA
·
, SA = a 3 ( gt ) ⇒ tan SMA
=
=2
2
AM
0,25
c) Vì BC ⊥ (SAM) ⇒ (SBC) ⊥ (SAM)
0,25
(SBC ) ∩ (SAM ) = SM , AH ⊂ (SAM ), AH ⊥ SM ⇒ AH ⊥ (SBC )
0,25
⇒ d ( A,(SBC )) = AH ,
0,25
3a 2
3a .
1
1
1
SA2 . AM 2
2
4 =a 3
=
+
⇒
AH
=
⇒
AH
=
2
2
2
2
2
5
AH
SA
AM
SA + AM
3a2
3a 2 +
4
2
5a
Gọi
f (x) = 2 x 4 + 4 x2 + x − 3
⇒
f (x)
liên tục trên R
f(–1) = 2, f(0) = –3 ⇒ f(–1).f(0) < 0 ⇒ PT
nghiệm c1 ∈ (−1; 0)
f(0) = –3, f(1) = 4
⇒ f (0). f (1) < 0
c2 ∈ (0;1)
Mà
6a
a)
y=
c1 ≠ c2 ⇒ PT f ( x ) = 0 có
b)
⇒ PT
f (x) = 0
f (x) = 0
0,25
có ít nhất 1
có ít nhất 1 nghiệm
ít nhát hai nghiệm thuộc khoảng
x −3
7
⇒ y' =
x+4
( x + 4)2
⇒ y" =
0,25
−14
( x + 4)3
(−1;1) .
0,25
0,25
0,25
0,50
0,50
y = x 3 − 3x 2 ⇒ y ' = 3 x 2 − 6 x ⇒ k = f ′(1) = −3
0,50
x0 = 1, y0 = −2, k = −3 ⇒ PTTT : y = −3 x + 1
0,50
5b
x3 − 3x + 1 = 0
(*). Gọi
f(–2) = –1, f(0) = 1 ⇒
(*)
f(0) = 1, f(1) = –1
f ( x) = x 3 − 3x + 1 ⇒ f ( x)
f (−2). f (0) < 0
⇒
∃c1 ∈ (−2; 0)
⇒ f (0). f (1) < 0 ⇒ ∃c2 ∈ (0;1)
f (1) = −1, f (2) = 3 ⇒ f (1). f (2) < 0 ⇒ ∃c3 ∈ (1;2)
Dễ thấy
6b
a)
c1 , c2 , c3
y = x.cos x
⇒
liên tục trên R
là một nghiệm của
là một nghiệm của (*)
là một nghiệm của (*)
phân biệt nên PT (*) có ba nghiệm phân biệt
y ' = cos x − x sin x ⇒ y " = − s inx − s inx − x cos x ⇒ y " = − x cos x
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
2(cos x − y′ ) + x ( y′′ + y ) = 2(cos x − cos x + x sin x ) + x(−2sin x − x cos x + x cos x ) =
0,25
= 2 x sin x − 2 x sin x = 0
0,25
b) Giao điểm của ( C ) với Oy là A(0; 1)
y = f ( x ) = 2 x 3 − 3x + 1
⇒
0,25
y ' = f ′( x ) = 6 x 2 − 3
0,25
k = f ′(0) = −3
Vậy phương trình tiếp tuyến tại A(0; 1) là
0,25
y = −3 x + 1
0,25