Tải bản đầy đủ (.pdf) (171 trang)

Nguồn lực và thực trạng công tác truyền thông giáo dục sức khỏe tuyến y tế xã phường tại khu vực phía Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 171 trang )

KỶ YẾU HỘI NGHỊ KHOA HỌC Y TẾ DỰ PHÒNG KHU VỰC PHÍA NAM
NĂM 2013
SCIENTIFIC CONFERENCE OF SOUTHERN REGIONAL PREVENTIVE
MEDICINE 2013 PROCEEDINGS

Tổng biên tập/Editor in chief
PGs.Ts. Phan Trọng Lân

Ban biên tập/Editor board

PGs.Ts. Cao Thị Bảo Vân

Ths.Bs. Hoàng Quốc Cường

Ks. Nguyễn Văn Hải

Cn. Nguyễn Đăng Ngô Khải

BSCKII. Lê Hoàng San

Ths. Phan Tư Nghĩa

Ths.Bs. Nguyễn Vũ Thượng

Ths. Nguyễn Thị Hạnh

PGs.Ts. Vũ Thị Quế Hương

Ks. Viên Trung Kiên

Bs. Trần Thị Lưu Nguyên Hương



Cn. Nguyễn Vũ Quang Ân

Cn. Lê Thị Tố Nữ

Cn. Tô Cẩm Nhung

Ths.Bs. Lê Đình Huân

Ths. Nguyễn Thị Thu Hà

Cn. Nguyễn Thị Ngọc Dung

Ts.Bs. Phạm Văn Hậu

Ths. Nguyễn Thị Kim Dung

Ks. Phạm Quốc Huy

Cn. Lê Việt Hà

Cn. Hồ Xuân Nguyên

Ths. Nguyễn Thị Trang Thanh

Ths. Trần Thị Thùy Vy

Ks. Vương Xuân Vân

Cn. Phạm Thị Hoài


3


MỤC LỤC
Sơ đồ hội trường...............................................................................................................................10
Plan of the meeting halls ..................................................................................................................10
Ban tổ chức hội nghị khoa học năm 2013 ........................................................................................11
The organizing team of scientific conference 2013 ..........................................................................11
Lời nói đầu .......................................................................................................................................14
Foreword ..........................................................................................................................................15
Chương trình tổng thể ......................................................................................................................16
Program at glance............................................................................................................................17
Tóm tắt - báo cáo thuyết trình ..........................................................................................................18
Abstracts – oral presentations..........................................................................................................18
Chuyên đề 1. Bệnh lây từ động vật sang người và lây qua vector .............................................26
Session 1. Zoonotics and vector-bone diseases ..............................................................................26
O.1.1. Nhiễm Hantavirus tại Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam: báo cáo trường hợp bệnh, năm 2013...26
O.1.1. Hantavirus infection in Ho Chi Minh city Vietnam: a case report in 2013 ..........................27
O.1.2. Dengue và các tác nhân phố biến gây sốt cấp trên thuần tập trẻ em 2-14 tuổi ở Mỹ Tho
năm 2011 ..........................................................................................................................................28
O.1.2. Dengue and other common causes of acute febrile illness of 2-14 years-old children
cohort in My Tho 2011 .....................................................................................................................29
O.1.3. Đặc điểm dịch tễ học bệnh sốt xuất huyết Dengue dựa vào hệ thống giám sát trọng điểm
ở huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long năm 2012-2013 ......................................................................30
O.1.3. Epidemiological characteristics of Dengue hemorrhagic fever based on sentinel
surveillance system in Mang Thit district, Vinh Long province in 2012-2013 ................................32
O.1.4. Tỷ lệ được cấp thuốc tự điều trị và kiến thức thực hành tự điều trị sốt rét ở người đi rừng,
ngủ rẫy tại xã Đak Ơ, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước ............................................................34
O.1.4. The rate of self-medication and treatment Knowledge, practice self-treatment of malaria

in the jungle, sleeping in communal farming Dak O, Bu Gia Map district, Binh Phuoc province
in 2013..............................................................................................................................................35
O.1.5. Kết quả giám sát vật chủ, véc tơ và huyết thanh học của bệnh dịch hạch tại Lâm Đồng,
Trà Vinh, Đồng Nai, Bình Phước năm 2013 ....................................................................................36
O. 1.5. Surveillance results of hosts, vectors and serology of plague in four provinces in the
Southern Vietnam, 2013 ...................................................................................................................38
O.1.6. Sản xuất và đánh giá cộng hợp IgG kháng nhóm Flavivirus (4g2) gắn fitc dùng trong
phản ứng miễn dịch huỳnh quang trực tiếp định danh nhóm Flavivirus ..........................................39
O.1.6. Production and evaluation of anti Flavivirus (4g2) IgG conjugatefitc for Flavivirus
identification by direct immunofluorescent assay (dfa) ...................................................................40
O.1.7. Khảo sát tình hình nhiễm Leptospira trên người và động vật gặm nhấm ở miền Nam Việt
Nam, 2004-2013 ...............................................................................................................................41
O.1.7. Leptospira infection in human and rodents in the South of Vietnam, 2004-2013 .................42

4


O.1.8. Tương quan giữa các chỉ số muỗi, lăng quăng Aedes và bệnh sốt xuất huyết Dengue tỉnh
Tiền Giang năm 2012 .......................................................................................................................43
O.1.8. Correlation between adult Aedes mosquito and pupa indices with Dengue hemorrhagic
fever incidence in Tiengiang province in 2012 ................................................................................44
O.1.9. Ảnh hưởng của khí hậu đối với sốt xuất huyết tại thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, từ
năm 2001 – 2010 ..............................................................................................................................45
O.1.9. Influence of climate on Dengue in Ho Chi Minh city, Viet Nam, 2001- 2010 .......................46
O.1.10. Tác động của cộng tác viên lên nhận thức và thực hành phòng chống sốt xuất huyết
Dengue tại khu vực phía Nam năm 2012 .........................................................................................47
O.1.10. Influence of health worker on dengue prvention in the South of Vietnam 2012..................48
Chuyên đề 2. HIV/AIDS và các bệnh mới nổi .............................................................................50
Session 2. HIV/AIDS and emerging infectious diseases ...............................................................50
O.2.1. Sự phát triển của vaccin Phế Cầu 2013 .................................................................................50

O.2.1. Pneumococcal vaccine development 2013 ............................................................................52
O.2.2. Đặc điểm dịch tễ và di truyền của virus đường ruột týp 71 gây bệnh nặng và tử vong
trong vụ dịch Tay Chân Miệng tại khu vực phía Nam Việt Nam, 2011-2013 .................................54
O.2.2. Epidemiological and genetic characteristics of enterovirus type 71 causing severe cases
and deaths in Hand, Foot and Mouth outbreak in Southern Vietnam, 2011-2013 ..........................55
O.2.3. Thực trạng bệnh truyền nhiễm tỉnh Yên Bái giai đoạn 2006 – 2010 ....................................56
O.2.3. The situation of communicable diseases in Yenbai province from 2006 to 2010..................57
O.2.4. Các yếu tố liên quan đến việc không đậy nắp bơm kim tiêm trước khi vứt ở người nghiện
chích ma t y bốn tỉnh khu vực phía Nam, 2010 ..............................................................................58
O.2.4. Factors related to unlidding used needles/syringe prior to disposal among people who
inject drugs in 4 Southern provinces, 2010 ......................................................................................60
O.2.5. Giám sát chủ động Vibrio Cholerae O1, O139 trên một số tỉnh phía Nam Việt Nam 20122013 ..................................................................................................................................................62
O.2.5. Active surveillance of Vibrio Cholerae O1, O139 in some provinces in Southern Vietnam
2012 – 2013 ......................................................................................................................................63
O.2.6. Tình hình đề kháng kháng sinh các chủng vi khuẩn phân lập tại phòng xét nghiệm vi sinh
bệnh phẩm Viện Pasteur Tp.HCM năm 2012 ..................................................................................64
O.2.6. Situation of antibiotic resistance of bacteria in labaratory of pathogen bacteria at Pasteur
Institute in Ho Chi Minh city in 2012 ................................................................................................65
O.2.7. Đánh giá các liệu trình chủng ngừa vắc-xin Phế Cầu khác nhau trên trẻ em ........................66
O.2.7. Evaluation of defferent infant vacination schedules of incorporating Pneumococcal
vaccination .......................................................................................................................................68
O.2.8. Bla ndm – 1 và các yếu tố độc lực trên các chủng Vibrio Cholerae Non 01, Non 139 tại khu
vực phía Nam Việt Nam...................................................................................................................70
O.2.8. Bla ndm – 1 and virulence factors detected on Vibrio Cholerae Non 01, Non 139 in
Southern region, Vietnam.................................................................................................................72
O.2.9. Chlamydia sinh dục và các yếu tố liên quan ở phụ nữ mại dâm tỉnh Bến Tre năm 2012 .....73
O.2.9. Genital chlamydia and related factors among female sex workers in Bentre, 2012 .............74

5



O.2.10. Đặc điểm dịch tễ học hội chứng c m qua hệ thống giám sát trọng điểm tại bệnh viện
Nhiệt Đới Tp.Hồ Chí Minh giai đoạn 2006 - 2012 ..........................................................................75
O. 2.10. Epidemiology characteristics of sentinel influenza-like illness surveillance system in
the hospital for Tropical Diseases in Ho Chi Minh city 2006 – 2012..............................................76
Chuyên đề 3. Bệnh không lây và các vấn đề y tế công cộng .......................................................77
Session 3. Non-communicable diseases and other public health issues .......................................77
O.3.1. Kết quả khảo sát ban đầu tại 20 đơn vị trực thuộc Bộ Y tế về thực hiện công tác an toàn,
vệ sinh lao động năm 2012...............................................................................................................77
O.3.1. Results of baseline survey on occupational health and safety status at 20 health facilities
under the Ministry of health management in 2012...........................................................................78
O.3.2. Tình trạng ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm tại các bếp ăn tập thể được kiểm nghiệm
tại Viện Pasteur Tp.Hồ Chí Minh từ năm 2012 - 2013 ....................................................................79
O.3.2. Bacterial contamination of foods at community kitchen analyzed by Pasteur Institute in
Ho Chi Minh city from 2012 to 2013 ...............................................................................................80
O.3.3. Nguồn lực và thực trạng công tác truyền thông giáo dục sức khỏe tuyến y tế xã/phường
tại khu vực phía Nam (06 - 09/2013) ...............................................................................................81
O.3.3. The real situation of health education and communication resources and activities at
commune health centers in Southern area of Vietnam .....................................................................82
O.3.4. Ảnh hưởng của hóa chất bảo vệ thực vật đến sức khỏe người nông dân tại xã Tân Mỹ huyện Đức Hòa - tỉnh Long An năm 2012 .......................................................................................83
O.3.4. The impact of pesticides on farmers’ health in tan my village - Duc Hoa district - Long
An province ......................................................................................................................................84
O.3.5. Đánh giá ban đầu điều kiện lao động, sức khỏe nghề nghiệp trong khai thác mỏ tỉnh
Đồng Nai ..........................................................................................................................................85
O.3.5. Initial assessment working conditions and occupational health in mining industry in
Dongnai province .............................................................................................................................87
O.3.6. Tiêm chích y tế tư nhân tại Đồng B ng Sông Cửu Long qua lăng kính của cán bộ y tế .......89
O.3.6. Medical injections at private health clinics in the Mekong Delta in Southern Vietnam
through the view of healthcare providers ........................................................................................90
O.3.7. Dịch tễ học và giám sát bệnh ung thư trên thế giới và ở Việt Nam ......................................91

O.3.7. Overview of epidemiology and surveillance of cancer in the world and in Vietnam ............92
O.3.8. Các nguyên nhân tử vong năm 2010 .....................................................................................93
O.3.8. Mortality cause groups in 2010.............................................................................................94
O.3.9. Nghiên cứu thực trạng và kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống tai nạn thương tích ở
học sinh trung học phổ thông huyện Lục Yên tỉnh Yên Bái ............................................................95
O.3.9. Research on the situation and kap on injury prevention of secondary school students in
Luc Yen district, Yen Bai province ...................................................................................................96
O.3.10. Xác định tỷ lệ nhiễm và tính kháng kháng sinh của Helicobacter Pylori trên bệnh nhân
viêm loét dạ dày, tá tràng tại bệnh viện tỉnh Gia Lai năm 2012 – 2013...........................................97
O.3.10. Determination of infection rate and antibiotic resistance of Helicobacter Pylory with
patiens of gastritis, peptic ulcer in Gialai hospital in 2012 – 2013 .................................................98
Tóm tắt - báo cáo treo tường .........................................................................................................99

6


Abstracts - poster .............................................................................................................................99
P.1. Tỉ lệ đề kháng kháng sinh của Staphylococcus Aureus trong các mẫu bệnh phẩm tại Viện
Pasteur Tp.Hồ Chí Minh ................................................................................................................102
P.1. Antibiotic resistance prevalence of Staphylococcus Aureus among the pathological samples
in microbiological labo at Pasteur Institute in Ho Chi Minh city..................................................103
P.2. Thực trạng điều kiện lao động, bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động và dịch vụ y tế lao động
trong ngành xây dựng dân dụng .....................................................................................................104
P.3. Nhân trường hợp viêm não màng não tăng bạch cầu ái toan do giun: tổng hợp y văn toàn
cầu về căn bệnh ký sinh trùng truyền từ động vật sang người đang nổi ........................................105
P.3. Case report of helminthic eosinophilic eningoencephalitis: medical literature review on
global emerging zoonotic parasitic diseases .................................................................................106
P.4. Đánh giá nhạy cảm với phác đồ thuốc Chloroquine trong điều trị sốt rét do Plasmodium
malariae giai đoạn 2003 - 2013 ......................................................................................................107
P.4. Assessment of drug susceptibility of Chloroquine in treatment for Plasmodium malariae

malaria, period 2003 - 2013 ..........................................................................................................108
P.5. Hiệu lực thuốc phối hợp Azithromycin-Artesunate trong điều trị sốt rét chưa biến chứng do
Plasmodium Falciparum: một thử nghiệm không ngẫu nhiên không đối chứng thăm dò ..............109
P.5. Azithromycine-Artesunate combination therapy efficacy for the treatment of uncomplicated
Falciparum malaria: a non-randomized controlled pilot trial ......................................................110
P.6. Hiệu lực và tính dung nạp thuốc Thiabendazole trong điều trị hội chứng ấu trùng di chuyển
dưới da do 3 loài ký sinh trùng quan trọng Gnathostoma, Strongyloides và Toxocara Spp, 20112013 ................................................................................................................................................111
P.6. Efficacy and tolerability of Thiabendazole in the treatment for cutaneous larva migrans due
to three important parasites of Gnathostoma, Toxocara, and Strongyloides Spp in 2011-2013 ...112
P.7. Sốt rét do ký sinh trùng khỉ Plasmodium Knowlesi tại Việt Nam: tổng hợp và cập nhật y
văn thế giới .....................................................................................................................................113
P.7. Simian malaria due to Plasmodium Knowlesi in Vietnam: world medical literature review
and update ......................................................................................................................................114
P.8. Phân tích in-silico trên một số chủng virus Seoul lưu hành quần thể Rattus Norvegicus ở
miền Nam Việt Nam, 2007-2009 ...................................................................................................115
P.8. An in-silico analysis on Seoul viruses circulating in Rattus Norvegicus in Southern VIET
Nam, 2007-2009 .............................................................................................................................116
P.9. Thiết lập quy trình xây dựng bộ RNA chuẩn cho xét nghiệm real-time rt-pcr phát hiện virus
Dengue ...........................................................................................................................................117
P.9. Establishment of standard RNA panel development procedure for Dengue virus detection
by real-time rt-pcr ..........................................................................................................................118
P.10. Đánh giá năng lực xét nghiệm chẩn đoán huyết thanh học bệnh sốt xuất huyết Dengue ở
trung tâm y tế dự phòng tỉnh, khu vực phía Nam Việt Nam, 2010-2012 .......................................119
P.10. Assessment of serological diagnosis laboratory capacity on Dengue hemorrhagic fever in
provincial preventive medicine centers in Southern Vietnam ........................................................120
P.11. Sự phân bố các nhóm huyết thanh và tỷ lệ nhạy cảm kháng sinh của Não Mô Cầu trên tân
binh tại các doanh trại quân đội khu vực phía Nam Việt Nam năm 2012-2013 ............................121
P.11. Distribution of Neisseria Meningitidis in new recruits at Southern military barracks,
Vietnam (2012 – 2013) ...................................................................................................................122


7


P.12. Đánh giá hiệu quả của dự án can thiệp cộng đồng trong phòng chống bệnh Tay Chân
Miệng tại quận Gò Vấp – TP.HCM (6/2011 - 12/2012) ................................................................123
P.12. Efficacy of the community intervention to prevent Hand Foot Mouth disease for children
under 5 years in Go Vap district of Ho Chi Minh city from June 2011 to December 2012 ...........124
P.13. Nghiên cứu tình hình đáp ứng miễn dịch đối với vắc xin Viêm Gan Siêu Vi B ở người đã
tiêm đủ ba mũi vắc xin được theo dõi tại phòng khám Viện Pasteur Tp.Phố Hồ Chí Minh ..........126
P.13. Antibody persistence after a three-dose schedule of a Hepatitis B vaccine: a crosssectional study ................................................................................................................................127
P.14. Chiều hướng duy trì điều trị ở người nhiễm HIV được điều trị thuốc kháng re-tro vi-r t:
kết quả khảo sát 30 cơ sở điều trị ngoại tr tại khu vực phía Nam, 2009-2012 .............................128
P.14. Trend of arv retention among HIV patients on antiretroviral therapy: results from a
survey of 30 opcs in Southern Vietnam, 2009-2012 .......................................................................129
P.15. So sánh sự khác biệt ổ lăng quăng nguồn Aedes Aegypti vào mùa mưa và mùa nắng tỉnh
Bạc Liêu và Bình Dương năm 2010-2011 .....................................................................................130
P.15. The breeding sites of Aedes Aegypti in Binh Duong and Bac Lieu provinces, Southern
Vietnam, 2011-2012 .......................................................................................................................131
P.16. Nâng cao tính khả dụng của bộ sinh phẩm Mac-Elisa dùng trong chẩn đoán bệnh sốt xuất
huyết Dengue thông qua việc tối ưu hóa quy trình và màu hóa dung dịch đệm ............................132
P.16. Serviceable improvement of Dengue Mac-Elisa test kit by optimizing its procedure and
colouring buffer solutions ..............................................................................................................133
P.17. Các yếu tố liên quan đến việc xét nghiệm HIV ở nữ giới Khơ-Me và Hoa Nùng tại Việt
Nam ................................................................................................................................................134
P.17. Correlates of HIV testing among Kho-Me and Hoa Nung women in Vietnam .....................135
P.18. Đánh giá tính đồng nhất và độ ổn định của bộ panel vi khuẩn .............................................136
P.18. Evaluation of bacterial panel using stability and homogeneity ............................................137
P.19. Lưu hành chủng Salmonella tiết esbl phân lập trên người chế biến thực phẩm tại Lâm
Đồng ...............................................................................................................................................138
P.19. Circulation of extended-spectrum - lactamase producing Salmonella isolated from food

handler in Lam Dong province ......................................................................................................140
P.20. KAP về vệ sinh kinh nguyệt ở nữ sinh tại 01 huyện ngoại thành, Tp.HCM năm 2012 ........142
P.20. KAP about menstrual hygiene in girls' secondary school in a suburbanarea of Ho Chi
Minh city in 2012. ..........................................................................................................................143
P.21. Sự tham gia vào thử nghiệm lâm sàng vắc xin sốt xuất huyết giai đoạn III của trẻ 2-14 tuổi
tại Long Xuyên và Mỹ Tho năm 2011 ...........................................................................................144
P.21. Participation of children 2 – 14 years old in phase III trial on Dengue vaccine in Long
Xuyen and My Tho 2011.................................................................................................................146
P.22. Tỷ lệ hiện nhiễm HIV, Giang Mai và các hành vi nguy cơ liên quan ở đồng bào dân tộc
Khmer và Hoa Nùng, Việt Nam .....................................................................................................148
P.22. Prevalence of HIV, Syphilis and related risky behaviors among Khmer and Hoa Nung
people in Vietnam...........................................................................................................................149
P.23. Định lượng nồng độ virus Dengue týp 1 trên dòng tế bào vero b ng phương pháp tạo điểm
huỳnh quang ...................................................................................................................................150
P.23. Quantitation of Dengue virus serotype 1 on vero cells by fluorescent focus assay ..............151

8


P.24. Kiểm soát véc tơ sốt xuất huyết Dengue trong trường học tại tỉnh Tiền Giang, 2012-2013 152
P.24. Vector control of Dengue hemorrhagic fever in school, Tiengiang province, 2012-2013 ...153
P.25. Nhận diện chất ức chế poly (adp-ribose) polymerase-1 và hiệu quả tăng độ nhạy cảm của
Cisplatin trên dòng tế bào ung thư dạ dày đề kháng Cisplatin .......................................................154
P.25. In silico identification of poly (adp-ribose) polymerase-1 inhibitors and their
chemosensitizing effects against Cisplatin-resistant human gastric cancer cells ..........................155
P.26. Đặc điểm dịch tễ của dịch Tay Chân Miệng tại khu vực phía Nam năm 2010, 2011, 2012 .156
P.26. Epidemiological characteristic of Hand, Foot and Mouth disease in the South of Vietnam,
2010-2011-2012 .............................................................................................................................157
P.27. Sự tiến triển di truyền của virus c m A/H5 tại miền nam Việt Nam, từ 2004 đến nay ........158
P.27. Genetic evolution of influenza A/H5 virus in Southern Vietnam since 2004 ........................159

P.28. Phân tích di truyền chủng virus Viêm Não Nhật Bản lưu hành ở tỉnh Long An, khu vực
phía Nam Việt Nam năm 2005 .......................................................................................................160
P.28. Phylogenetic analysis of Japanese Encephalitis virus isolates circulated in Long An
province, Southern Vietnam, in 2005 .............................................................................................161
P.29. Sản xuất vắc xin Thương Hàn VI polysaccharide ở quy mô nồi lên men 300 lít .................162
P.29. Typhoid VI polysaccharide vaccine production in scale of 300 liter- fermenter..................163
P.30. Xu hướng đề kháng sinh của Shigella Spp tại khu vực phía Nam, Việt Nam 2004-2013 ....164
P.30. Trend of antibiotic resistance of Shigella Spp. in Southern region of Vietnam 2004-2013..166
P.31. Mô hình dự đoán số ca mắc sốt xuất huyết mùa mưa dựa vào số ca mắc mùa khô tại khu
vực phía Nam Việt Nam (năm 2001- 2010) ...................................................................................168
P.31. Linear regression model for determining the correlation between Dengue cases in the wet
season and dry season ....................................................................................................................169
Danh sách các tác giả bài báo.........................................................................................................170

9


Sơ đồ hội trường
Plan of the meeting halls

10


Ban Tổ chức Hội nghị khoa học năm 2013
The organizing team of scientific conference 2013

PGs.Ts. Phan Trọng Lân

Trưởng ban


PGs.Ts. Cao Thị Bảo Vân

Phó ban thường trực

Ks. Nguyễn Văn Hải

Ủy viên

Bs.CKII. Lê Hoàng San

Ủy viên

Nhóm thư ký
PGs.Ts. Vũ Thị Quế Hương

Trưởng nhóm

Ts.Bs. Cao Hữu Nghĩa

Ủy viên

Ts.Bs. Nguyễn Thị Phương Lan

Ủy viên

Ths.Bs. Nguyễn Thị Minh Phượng

Ủy viên

Ths. Nguyễn Thị Kim Dung


Ủy viên

Tiểu Ban chuyên môn
PGs.Ts. Cao Thị Bảo Vân

Trưởng tiểu ban

PGs.Ts. Trần Ngọc Hữu

Phó trưởng tiểu ban
thường trực

PGs.Ts. Trương Thị Xuân Liên

Phó trưởng tiểu ban

Ths.Bs. Nguyễn Vũ Thượng

Phó trưởng tiểu ban

Nhóm chuyên đề: Bệnh lây truyền từ động vật sang người và các bệnh mới nổi
PGs.Ts. Cao Thị Bảo Vân

Phụ trách chuyên đề

PGs.Ts. Vũ Thị Quế Hương

Ủy viên


Ths.Bs. Lương Chấn Quang

Ủy viên

11


Bs. Phan Công Hùng

Ủy viên

Ths. Lý Huỳnh Kim Khánh

Ủy viên

Ths.Bs. Nguyễn Trọng Toàn

Ủy viên

Ts.Bs. Nguyễn Thị Phương Lan

Ủy viên

Ths.Bs. Cao Minh Thắng

Ủy viên

Ths.Ds. Huỳnh Thị Kim Loan

Ủy viên


Ths. Nguyễn Thị Yến Nhi

Ủy viên

Nhóm chuyên đề: HIV/AIDS/STIs và các bệnh lây truyền qua đường máu
Ths.Bs. Nguyễn Vũ Thượng

Phụ trách chuyên đế

PGs.Ts. Trương Thị Xuân Liên

Ủy viên

Ts.Bs. Cao Hữu Nghĩa

Ủy viên

Ts.Bs. Trần Ph c Hậu

Ủy viên

Ths.Bs. Khưu Văn Nghĩa

Ủy viên

Bs. Trần Tôn

Ủy viên


Nhóm chuyên đề: Bệnh không lây nhiễm và các vấn đề y tế công cộng
PGs.Ts. Trần Ngọc Hữu

Phụ trách chuyên đế

Bs.CKII. Lê Hoàng San

Ủy viên

Ths.Bs. Nguyễn Thị Minh Phượng

Ủy viên

Ts.Ds. Nguyễn Thị Nguyệt Thu

Ủy viên

Bs. Nguyễn Thị Thanh Thảo

Ủy viên

Ths.Bs. Hoàng Quốc Cường

Ủy viên

Ths.Bs. Hồ Vĩnh Thắng

Ủy viên

Ts.Bs. Phạm Văn Hậu


Ủy viên

12


Tiểu Ban hậu cần
Ks. Nguyễn Văn Hải

Trưởng tiểu ban

Cn. Lê Thị Tố Nữ

Phó trưởng tiểu ban

Ths. Lê Đình Huân

Ủy viên

Cn. Lê Việt Hà

Ủy viên

Ks. Phạm Minh Quất

Ủy viên

Bs.CKI. Tô Thị Hương

Ủy viên


Cn. Trần Hữu Trí

Ủy viên

Tiểu Ban khánh tiết
Bs.CKII. Lê Hoàng San

Trưởng tiểu ban

Ths. Diệp Thế Tài

Phó trưởng tiểu ban

Cn. Lương Thị Hưng

Ủy viên

Cn. Vũ Quốc Hùng

Ủy viên

13


Lời Nói Đầu
Hội nghị khoa học y tế dự phòng khu vực phía Nam năm 2013 là một trong những
hoạt động khoa học được tổ chức định kỳ hai năm nh m khuyến khích hoạt động nghiên
cứu khoa học trong những đơn vị nghiên cứu về lĩnh vực y tế dự phòng. Trong giai đoạn
2012 – 2013, với mục tiêu tăng cường chăm sóc sức khỏe cộng đồng, một trong những

nội dung chính được thể hiện trong Chiến lược quốc gia bảo vệ, chăm sóc và nâng cao
sức khỏe nhân dân giai đoạn 2011 – 2020, tầm nhìn 2030 đã được Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt tại Quyết định số 122/QĐ-TTg ngày 10/01/2013, Viện đã tập trung tiến hành
hoạt động nghiên cứu khoa học, cung cấp các dịch vụ y tế công định hướng chăm sóc
sức khỏe cộng đồng không vì mục tiêu lợi nhuận.
Năm 2013 “Hội nghị khoa học y tế dự phòng khu vực phía Nam” với chủ đề
“Nghiên cứu khoa học vì sức khỏe cộng đồng” sẽ tạo diễn đàn cho các nghiên cứu
viên không chỉ của Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh mà còn của các đơn vị nghiên cứu
khoa học trung ương và địa phương chia sẻ những kết quả nghiên cứu, ứng dụng thực tế
trong công tác chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
Kỷ yếu “Hội nghị khoa học y tế dự phòng khu vực phía Nam năm 2013” tập
hợp tóm tắt kết quả những công trình nghiên cứu có giá trị sẽ được trình bày trong Hội
nghị, được biên soạn, biên tập với sự nỗ lực của các nghiên cứu viên, báo cáo viên, tập
thể Ban biên tập hi vọng sẽ là tài liệu tham khảo quý cho công tác nghiên cứu khoa học
và ứng dụng nghiên cứu khoa học vì sức khỏe cộng đồng.
Nhân dịp này, ch ng tôi xin bày tỏ lời cám ơn chân thành đến lãnh đạo Bộ Y tế,
các Vụ/Cục/Viện/Bệnh viện/Trường đại học, các tổ chức trong nước/quốc tế, các nghiên
cứu viên, báo cáo viên và các cá nhân, đơn vị liên quan đặc biệt các nhà hảo tâm như
công ty Janssen Cilag, GlaxoSmithKline, Sanofi Pasteur, cổ phần dược phẩm May,
MSD, Map Paciffic Việt Nam, cổ phần dược phẩm Ph c Thiện đã kịp thời quan tâm,
chỉ đạo, động viên, đóng góp về cả vật chất, tinh thần để Hội nghị được tổ chức thành
công, góp phần cho sự nghiệp chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
Xin trân trọng giới thiệu.

14


Foreword
The 2013 Scientific Conference of Preventive Medicine in the Southern Vietnam is
one of scientific activities held periodically two years in order to encourage the

scientific research activities of research organizations of the country pertaining to the
preventive medicine. In the stage of 2012-2013, with the objective of improving the
community’s health care, one of main concerns highlighted in the national strategy of
protection, caring and improvement of people’s health of 2011-2020, with the vision
toward 2030, approved by the Prime Minister at the Decision No 122/QĐ – TTg in
October 1st, 2013, the Pasteur Institute has focused on scientific researches, delivery of
public health care services with the direction of Public Health without financial goal.
In 2013 “the Scientific Conference of Preventive Medicine in the South” with
the title as “Scientific Research for Public health” will create a forum for researchers
not only of Pasteur Institute of Ho Chi Minh city but also of local and national scientific
research organizations to share research outcomes, real applications in the health care of
community.
The summary record of scientific conference “the 2013 scientific conference of
Preventive Medicine of the South” gathers the summary of results of valuable studies
which will be presented in the conference, be written and edited with the effort of
researchers, presenters, and the staff of editors. There is a hope that this document
becomes valuable reference of research tasks and scientific application of Public Health.
By this occasion, we express our gratitude to the Ministry of Health, Departments /
Institutes / Hospitals / Universities and domestic / foreign organizations, researchers,
presenters, relating organizations, particularly sponsors, such as Janssen Cilag company,
GlaxoSmithKline, Sanofi Pasteur, May pharmaceutical company, MSD, Map Paciffic
Vietnam, Phuc Thien pharmaceutical company that have considered timely, governed,
encouraged, contributed to the conference with tangible and intangible matter, in order
to organize successfully the conference, having a part in caring the Public Health.

Proudly present.

15



Chương trình tổng thể
HỘI NGHỊ KHOA HỌC Y TẾ DỰ PHÒNG KHU VỰC PHÍA NAM NĂM 2013
Thời gian
Sáng 12/12/2013
07.30 – 08.00
08.00 – 08.30

08.30 – 09.00
09.00 – 09.30
09.30 – 10.00
10.00 – 10.30
10.30 – 12.00

Nội dung
Đón tiếp đại biểu
Khai mạc
Gs.Ts. Nguyễn Thanh Long
Phát biểu của Viện Pasteur TP.HCM
PGs.Ts. Phan Trọng Lân
Phiên toàn thể
Tình hình y tế công cộng trong khu vực
WHO/CDC
Vai trò của hợp tác quốc tế trong nghiên cứu về bệnh truyển nhiễm
Gs. Roberto Bruzzone
Tình hình dịch bệnh và các vấn đề y tế công cộng tại khu vực phía Nam
PGs.Ts. Trần Ngọc Hữu
Chụp hình lưu niệm, giải lao và khai mạc triển lãm bệnh dịch hạch và
Yersin
Chuyên đề 1
Chuyên đề 2

Chuyên đề 3
Bệnh lây từ động vật sang HIV/AIDS và các Bệnh không lây và
người và lây qua vector
bệnh mới nổi
các vấn đề y tế công
cộng
Ăn trưa

12.00 – 13.30
Chiều 12/12/2013
13.30 – 15.30
Chuyên đề 1 (tiếp)
Chuyên đề 2
Bệnh lây từ động vật sang (tiếp)
người và lây qua vector
HIV/AIDS và
bệnh mới nổi
15.30 – 16.00
16.00 – 16.30
16.30 – 17.00
17.00 – 17.30

Giải lao và xem poster
Thảo luận
Tổng kết các chuyên đề
Phát biểu bế mạc
PGs.Ts. Phan Trọng Lân

16


Chuyên đề 3
(tiếp)
các Bệnh không lây và
các vấn đề y tế công
cộng


Program at Glance
The 2013 Scientific Conference of Southern Regional Preventive Medicine
Time
Activities
Morning, 12/12/2013
07.30 – 08.00 Registration
08.00 – 08.30 Opening remarks
Prof. Nguyễn Thanh Long
Speech of PI HCMC
Assoc.Prof. Phan Trong Lan
Plenary assembly – Grand Hall
08.30 – 09.00 Public health situation in the region
WHO/CDC
09.00 – 09.30 International cooperation role in infectious disease researches
Prof. Roberto Bruzzone
09.30 – 10.00 Infectious disease and public health issues
Assoc. Prof. Trần Ngọc Hữu
10.00 – 10.30 Opening ceremony of “Yersin and the fight against the Plague” (Assoc. Prof.
Phan Trọng Lân and Representatives of the
Consulate General of France)/Exhibition Hall
10.30 – 12.00 Session 1
Session 2
Session 3

Zoonotics
HIV/AIDS and
Non-communicable
and vector-bone
emerging
diseases and Other public
diseases
infectious diseases
Health
Chair: Assoc.Prof.
Chair: Assoc.Prof.
issues
Cao Thị Bảo Vân;
Trương Thị Xuân
Chair: Assoc.
Prof. Vũ Sinh Nam
Liên; Assoc. Prof.
Prof.Trần Ngọc
(Grand Hall)
Trần Đắc Phu
Hữu; Prof. Trịnh
(B9 Meeting Room)
Quân Huấn
(Training Center)
12.00 – 13.30 Lunch
Afternoon, 12/12/2013
13.30 – 15.30 Session 1 (cont)
Session 2 (cont)
Session 3 (cont)
Zoonotics

HIV/AIDS and
Non-communicable
and vector-bone
emerging
diseases and Other public
diseases
infectious diseases
Health issues
Chair: Assoc.Prof.
Chair: Assoc.Prof.
Chair: Assoc.
Cao Thị Bảo Vân;
Trương Thị Xuân
Prof.Trần Ngọc
Prof. Vũ Sinh Nam
Liên; Assoc. Prof.
Hữu; Prof. Trịnh
(Grand Hall)
Trần Đắc Phu
Quân Huấn
(B9 Meeting Room)
(Training Center)
15.30 – 16.00 Break and Poster/exhibition hall
16.00 – 16.30 Discussion
16.30 – 17.00 Session summary
17.00 – 17.30 Closing speech
Assoc. Prof. Phan Trọng Lân

17



Tóm tắt - báo cáo thuyết trình
Abstracts – Oral presentations
Sáng 12/12/2013, 10.30 – 12.00
Chuyên đề 1. Bệnh lây từ động vật sang người và lây qua vector
Session 1. Zoonotics and vector-bone diseases
Chủ trì: PGs.Ts. Cao Thị Bảo Vân và Gs.Ts. Vũ Sinh Nam
Địa điểm: Nhà hội giảng
Các báo cáo:
10.30-10.50
O.1.1. Nhiễm Hantavirus tại TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam: Báo cáo trường hợp bệnh
năm 2013
Lý Huỳnh Kim Khánh, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
Hantavirus Infection in Ho Chi Minh City Vietnam: A Case Report in 2013
Ly Huynh Kim Khanh, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
10.50-11.10
O.1.2. Dengue và các tác nhân phố biến gây sốt cấp trên thuần tập trẻ em 2-14 tuổi ở
Mỹ Tho năm 2011
Lương Chấn Quang, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
Dengue And Other Common Causes Of Acute Febrile Illness Of 2-14 Years-Old
Children Cohort In My Tho 2011
Luong Chan Quang, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
11.10-11.30
O.1.3. Đặc điểm dịch tễ học bệnh sốt xuất huyết dengue dựa vào hệ thống giám sát
trọng điểm ở huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long năm 2012-2013
Diệp Thanh Hải, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
Epidemiological Characteristics Of Dengue Hemorrhagic Fever Based On Sentinel
Surveillance System In Mang Thit District, Vinh Long Province in 2012-2013
Diep Thanh Hai, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
11.30-11.50

O.1.4. Tỷ lệ được cấp thuốc tự điều trị và kiến thức thực hành tự điều trị sốt rét ở người
đi rừng, ngủ rẫy tại xã Đak Ơ, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
Nguyễn Văn Khởi, Viện Sốt Rét - Ký Sinh Trùng - Côn Trùng TP. Hồ Chí Minh

18


The Rate Of Self-Medication And Treatment Knowledge, Practice Self-Treatment Of
Malaria In The Jungle, Sleeping In Communal Farming Dak O, Bu Gia Map District,
Binh Phuoc Province In 2013
Nguyen Van Khoi, Institute of Malaria-Parasites-Entomology in Ho Chi Minh
City

Chuyên đề 2. HIV/AIDS và các bệnh mới nổi
Session 2. HIV/AIDS and emerging infectious diseases
Chủ trì: PGs.Ts. Trương Thị Xuân Liên và PGs.Ts. Trần Đắc Phu
Địa điểm: Phòng họp B9
Các báo cáo:
10.30-10.50
O.2.1. Sự phát triển của vaccin phế cầu 2013
Kim Mulholland, London School of Hygiene and Tropical Medicine, England
Pneumococcal Vaccine Development 2013
Kim Mulholland, London School of Hygiene and Tropical Medicine, England
10.50-11.10
O.2.2. Đặc điểm dịch tễ và di truyền của virus đường ruột týp 71 gây bệnh nặng và tử
vong trong vụ dịch tay chân miệng tại khu vực phía Nam Việt Nam, 2011-2013
Nguyễn Thị Thanh Thảo, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
Epidemiological And Genetic Characteristics Of Enterovirus Type 71 Causing Severe
Cases And Deaths In Hand, Foot And Mouth Outbreak In Southern Vietnam During
2011-2013

Nguyen Thi Thanh Thao, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
11.10-11.30
O.2.3. Thực trạng bệnh truyền nhiễm tỉnh Yên Bái giai đoạn 2006 – 2010
Nguyễn Văn Dậu, Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Yên Bái
The Situation of Communicable Diseases in Yenbai Province from 2006 to 2010
Nguyen Van Dau, Centre for preventive medicine of Yên Bái
11.30-11.50
O.2.4. Các yếu tố tương quan đến việc không đậy nắp bơm kim tiêm trước khi vứt ở
người nghiện chích ma t y bốn tỉnh khu vực phía Nam, 2010

19


Khưu Văn Nghĩa, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
Factors Related To Unlidding Used Needles/Syringes Prior To Disposal Among People
Who Inject Drugs in 4 Southern Provinces, 2010
Khuu Van Nghia, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City

Chuyên đề 3. Bệnh không lây và các vấn đề y tế công cộng
Session 3. Non-communicable diseases and other Public Health issues
Chủ trì: PGs.Ts. Trần Ngọc Hữu và Gs.Ts. Trịnh Quân Huấn
Địa điểm: Trung tâm đào tạo
Các báo cáo:
10.30-10.50
O.3.1. Kết quả khảo sát ban đầu tại 20 đơn vị trực thuộc Bộ Y tế về thực hiện công tác
an toàn, vệ sinh lao động năm 2012
Phạm Xuân Thành, Cục Quản lý Môi trường y tế
Results of Baseline Survey on Occupational Health and Safety Status at 20 Health
Facilities under the Ministry of Health Management in 2012
Pham Xuan Thanh, Health Environment Management Agency

10.50-11.10
O.3.2. Tình trạng ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm tại các bếp ăn tập thể được kiểm
nghiệm tại Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh từ năm 2012 – 2013
Nguyễn Thị Nguyệt, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
Bacterial Contamination of Foods at Community Kitchen Analyzed By Pasteur Institute
of Ho Chi Minh City from 2012 to 2013
Nguyen Thi Nguyet, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
11.10-11.30
O.3.3. Nguồn lực và thực trạng công tác truyền thông giáo dục sức khỏe tuyến y tế
xã/phường tại khu vực phía Nam (6 - 9/2013)
Phan Thanh Bình, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
The Real Situation of Health Education and Communication Resources and Activities at
Commune Health Centers in Southern Area of Vietnam
Phan Thanh Binh, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
11.30-11.50

20


O.3.4. Ảnh hưởng của hóa chất bảo vệ thực vật đến sức khỏe người nông dân tại xã Tân
Mỹ - huyện Đức Hòa - tỉnh Long An năm 2012
Bùi Thị Hồng Loan, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
The Impact of Pesticides on Farmers’ Health in Tan My Village - Duc Hoa District Long An Province
Bui Thi Hong Loan, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City

Chiều 12/12/2013, 13.30 – 17.00
Chuyên đề 1. Bệnh lây từ động vật sang người và lây qua vector (tiếp theo)
Session 1. Zoonotics and vector-bone diseases (cont)
Chủ trì: PGs.Ts. Cao Thị Bảo Vân và Gs.Ts. Vũ Sinh Nam
Địa điểm: Nhà hội giảng

Các báo cáo:
13.30 – 13.50
O.1.5. Kết quả giám sát vật chủ, véc tơ và vi khuẩn của bệnh dịch hạch tại Lâm Đồng,
Trà Vinh, Đồng Nai, Bình Phước năm 2013
Lê Thanh Tùng, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
Surveillance Results of Hosts, Vectors and Serology of Plague in Four Provinces in The
Southern Vietnam, 2013
Le Thanh Tung, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
13.50-14.10
O.1.6. Sản xuất và đánh giá cộng hợp IgG kháng nhóm flavivirus (4g2) gắn fitc dùng
trong phản ứng miễn dịch huỳnh quang trực tiếp định danh nhóm flavivirus
Nguyễn Hoàng Quân, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
Production and Evaluation of Anti Flavivirus (4g2) IgG Conjugatefitc for Flavivirus
Identification by Direct Immunofluorescent Assay (Dfa)
Nguyen Hoang Quan, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
14.10-14.30
O.1.7. Khảo sát tình hình nhiễm Leptospira trên người và động vật gặm nhấm ở Miền
Nam Viêt Nam, 2004-2013
Hoàng Kim Loan, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
Leptospira Infection in Human and Rodents in The South of Vietnam, 2004-2013

21


Hoang Kim Loan, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
14.30-14.50
O.1.8. Tương quan giữa các chỉ số muỗi, lăng quăng aedes và bệnh sốt xuất huyết
dengue tỉnh Tiền Giang năm 2012
Lê Đăng Ngạn, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Tiền Giang
Correlation between Adult Aedes Mosquito and Pupa Indices with Dengue

Hemorrhagic Fever Incidence in Tien Giang Province in 2012
Le Dang Ngan, Preventive Medicine Center in Tien Giang province
14.50-15.10
O.1.9. Ảnh hưởng của khí hậu đối với sốt xuất huyết tại TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam từ
năm 2001 - 2010
Hồ Xuân Nguyên, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
Influence of climate on Dengue in Ho Chi Minh City, Viet Nam, 2001- 2010
Ho Xuan Nguyen, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
15.10-15.30
O.1.10. Tác động của cộng tác viên lên nhận thức và thực hành phòng chống sốt xuất
huyết dengue tại khu vực phía Nam năm 2012
Đỗ Kiến Quốc, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
Influence of Health Worker on Dengue Prvention in The South of Vietnam 2012
Do Kien Quoc, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
Chuyên đề 2. HIV/AIDS và các bệnh mới nổi (tiếp theo)
Session 2. HIV/AIDS and emerging infectious diseases (cont)
Chủ trì: PGs.Ts. Trương Thị Xuân Liên và PGs.Ts. Trần Đắc Phu
Địa điểm: Phòng họp B9
Các báo cáo:
13.30-13.50
O.2.5. Giám sát chủ động Vibrio cholerae O1, O139 trên một số tỉnh phía Nam Việt
Nam 2012-2013
Nguyễn Hoàng Vũ, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
Active Surveillance of Vibrio Cholerae O1, O139 in some Provinces in Southern
Vietnam 2012 – 2013

22


Nguyen Hoang Vu, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City

13.50-14.10
O.2.6. Tình hình kháng kháng sinh của các chủng vi khuẩn gây bệnh tại phòng xét
nghiệm vi sinh bệnh phẩm Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh năm 2012
Nguyễn Thị Phương Quỳnh, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
Situation of Antibiotic Resistance of Bacteria in Labaratory of Pathogen Bacteria at
Pasteur Institute in Ho Chi Minh City in 2012
Nguyen Thi Phuong Quynh, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
14.10-14.30
O.2.7. Đánh giá các liệu trình chủng ngừa vắc-xin phế cầu khác nhau trên trẻ em
Nguyễn Trọng Toàn, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
Evaluation of defferent infant vacination schedules of incorporating pneumococcal
vaccination
Nguyen Trong Toan, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
14.30-14.50
O.2.8. Lưu hành Bla NDM – 1 và các yếu tố độc lực trên các chủng vibrio cholerae non 01,
non 139 tại khu vực phía Nam Việt Nam
Diệp Thế Tài, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
Bla NDM – 1 and Virulence Factors Detected on Vibrio Cholerae Non 01, Non 139 in
Southern Region, Vietnam
Diep The Tai, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
14.50-15.10
O.2.9. Chlamydia sinh dục và các yếu tố liên quan ở phụ nữ mại dâm tỉnh Bến Tre năm
2012
Nguyễn Vũ Thượng, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
Genital Chlamydia and Related Factors among Female Sex Workers in Bentre, 2012
Nguyen Vu Thuong, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
15.10-15.30
O.2.10. Đặc điểm dịch tễ học hội chứng c m qua hệ thống giám sát trọng điểm tại bệnh
viện bệnh Nhiệt Đới TP. Hồ Chí Minh, giai đoạn 2006 – 2012
Phan Công Hùng, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh


23


Epidemiology Characteristics of Sentinel Influenza-Like Illness Surveillance System in
The Hospital for Tropical Diseases in Ho Chi Minh City 2006 – 2012
Phan Cong Hung, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
Chuyên đề 3. Bệnh không lây và các vấn đề y tế công cộng (tiếp theo)
Session 3. Non-communicable diseases and other Public Health issues (cont)
Chủ trì: PGs.Ts. Trần Ngọc Hữu và Gs.Ts. Trịnh Quân Huấn
Địa điểm: Trung tâm đào tạo
Các báo cáo:
13.30-13.50
O.3.5. Đánh giá ban đầu điều kiện lao động, sức khỏe nghề nghiệp trong khai thác mỏ
tỉnh Đồng Nai
Nguyễn Thế Kiên, Trung tâm BVSKLĐ & Môi trường Đồng Nai
Initial Assessment Working Conditions and Occupational Health in Mining Industry in
Dong Nai Province
Nguyen The Kien, Centre for occupational health protection and Environment in
Dong Nai
13.50-14.10
O.3.6. Tiêm chích y tế tư nhân tại đồng b ng sông Cửu Long qua lăng kính của cán bộ y
tế
Trần Ph c Hậu, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
Medical Injections at Private Health Clinics in The Mekong Delta in Southern Vietnam
through The View of Healthcare Providers
Tran Phuc Hau, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
14.10-14.30
O.3.7. Dịch tễ học và giám sát bệnh ung thư trên thế giới và ở Việt Nam
Trần Thị Thu Nga, Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh

Overview of Epidemiology and Surveillance of Cancer in The World and in Vietnam
Tran Thi Thu Nga, Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
14.30-14.50
O.3.8. Các nguyên nhân tử vong năm 2010
Lương Mai Anh, Cục Quản lý Môi trường Y tế
Mortality Cause Groups in 2010
24


Luong Mai Anh, Health Environment Management Agency
14.50-15.10
O.3.9. Nghiên cứu thực trạng và kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống tai nạn
thương tích ở học sinh trung học phổ thông huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
Nguyễn Th y Lan, Cục Quản lý Môi trường Y tế
Research on The Situation and Kap on Injury Prevention of Secondary School Students
in Luc Yen District, Yen Bai Province
Nguyen Thuy Lan, Health Environmental Management Agency
15.10-15.30
O.3.10. Xác định tỷ lệ nhiễm helicobacter pylori và tính kháng kháng sinh trên bệnh
nhân viêm loét dạ dày – tá tràng tại bệnh viện tỉnh Gia Lai năm 2012 -2013
Ralan Tố Hoa, Viện Vệ sinh Dịch tễ Tây Nguyên

25


Chuyên đề 1. Bệnh lây từ động vật sang người và lây qua vector
Session 1. Zoonotics and vector-bone diseases
O.1.1. NHIỄM HANTAVIRUS TẠI TP. HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM: BÁO CÁO
TRƯỜNG HỢP BỆNH, NĂM 2013
Lý Huỳnh Kim Khánh, Lê Nhi, Lê Thanh Tùng

Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
TÓM TẮT
Nhiễm Vi r t Hanta là bệnh lây truyền từ động vật sang người với 2 biểu hiện bệnh
là Hội chứng sốt xuất huyết thể thận (HFRS) và hội chứng phổi do Hantavirus
(HPS). Đã có trường hợp nhiễm Hantavirus với xét nghiệm dương tính được ghi
nhận tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2012. Tháng 4 năm 2013, đã ghi nhận bệnh
nhân (BN) nhập viện với xét nghiệm Hantavirus dương tính tại TP. Hồ Chí Minh.
Để hiểu rõ hơn về các yếu tố dịch tễ và vật chủ mang vi r t, ch ng tôi thực hiện một
báo cáo mô tả trường hợp bệnh. Nghiên cứu thu thập các thông tin dịch tễ, đặt bẫy
chuột xung quanh nhà bệnh nhân. Chuột bắt được sẽ tiến hành mổ lấy gan, phổi,
lách, huyết thanh. BN và các người tiếp x c được lấy máu và mẫu máu được chuyển
về Viện Pasteur TP. HCM xét nghiệm theo phương pháp RAC-ELISA-Hantavirus.
BN nam khởi bệnh của một trường hợp HFRS và được khẳng định b ng kết quả xét
nghiệm huyết thanh dương tính. BN không tiếp x c trực tiếp với chuột nhưng nhìn
thấy chuột và phân chuột xung quanh nhà. Có 3 người tiếp x c với BN nhưng đều
có kết quả xét nghiệm âm tính. Trong tổng số 41 con chuột bắt được, 32 (78,0%) là
loài chuột lắt Rattus exulans, 9 (22,0%) là chuột cống Rattus norvegicus. Không bắt
được chuột ở nhà BN. Số mẫu huyết thanh chuột thu được là 30 và có 21 (70,0%)
mẫu dương tính. Trong 21 mẫu dương tính, 7 (33,3%) là của chuột cống, 14 (66.7%)
là chuột lắt. Đây là một trường hợp HFRS do Hantavirus. Chuột lắt là loài chiếm ưu
thế về mật độ ở đây và có tỷ lệ nhiễm Hantavirus cao. Cần làm các xét nghiệm tiếp
theo để so sánh chủng vi r t trên bệnh nhân và vi r t trên chuột ở xung quanh nhà để
khẳng định BN nhiễm vi r t Hantaan từ chuột.
Từ khóa: Hantavirus, rattus norvegicus, rattus exulans, chuột cống, HFRS

26


O.1.1. HANTAVIRUS INFECTION IN HO CHI MINH CITY VIETNAM: A
CASE REPORT IN 2013

Ly Huynh Kim Khanh, Le Nhi, Le Thanh Tung
Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
ABSTRACT
Background: Hantavirus is a zoonotic disease and hantavirus infection can progress
to haemorrhagic fever with renal syndrome (HFRS) and Hantavirus pulmonary
syndrome (HPS). At Ho Chi Minh City in 2012, there was a case of HFRS confirm
by seropositive. In April 2013, there was a case hospitalized because of Hantavirus
infection. To gain a detailed understanding of Hantavirus epidemiology and it’s
associated hosts we do a case report here. Methods: Characteristics of epidemiology
androdents were collected. Serum sample, lung, liver, spleen of rodents were taken.
The patient and contact person were also take serum sample. The serum was test by
RAC-ELISA-Hantavirus. Results: Patient was a male with symptom onset of a
HFRS case and was confirmed by seropositive. Exposure directly to rodents of
patient was not recorded, but he saw rodents and their feces around his house. There
were 3 contact persons and their blood sample were negative. Of 41 rodents were
captured, 32 (78.0%) was Rattus exulans, 9 (22.0%) was Rattus norvegicus. No
rodents were captured at the patients house. The number of serum sample was 30
and 21 (70.0%) was seropositive. Of 21 seropositive, 7 (33.3%) was Rattus
norvegicus, 14 (66.7%) was Rattus exulans. Conclusions: This case was HFRS case.
Rattus exulans was predominant in density and hight percent of Hantavirus infected.
Further test are needed to confirm the patient infected by virus on infected rodents
around his house.
Keywords: Hantavirus, rattus norvegicus, rattus exulans, rodents, HFRS

27


×