Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

máy điện không đồng bộ máy điện 1 đại học bách khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.48 KB, 32 trang )

PHẦN IV
MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
C©u 1
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n

Nguyên lý làm việc của máy điện không đồng bộ dựa trên:
Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Hiện tượng cảm ứng từ.
Hiện tượng biến đổi năng lượng.
Hiện tượng thay đổi vị trí tương đối của phần tĩnh và phần quay.

Sự biến đổi năng lượng trong máy điện không đồng bộ được thực hiện
thông qua:
A) Từ trường khe hở.
B) Từ trường tản rãnh, tản tạp và từ trường tản đầu nối.
C) Tổng hợp của từ trường cực từ với từ trường phần ứng.
D) Tổng hợp của từ trường cực từ với cực từ bên cạnh.
§¸p ¸n
C©u 3 Cấu tạo của máy điện không đồng bộ gồm:
A) Stato và rôto được ghép từ các lá thép kỹ thuật điện dày 0,35 hay 0,5
mm.
B) Stato và rôto được ghép từ các lá thép dày 1 đến 1,6 mm
C) Stato và rôto được làm từ thép nguyên khối
D) Rôto được ghép từ các lá thép kỹ thuật điện và stato được làm từ thép
nguyên khối
§¸p ¸n
C©u 4 Cấu tạo rôto của máy điện không đồng bộ 3 pha:


A) Rôto lồng sóc và rôto dây quấn.
B) Rôto cực ẩn và rôto cực lồi.
C) Rôto lồng sóc.
D) Rôto dây quấn.
§¸p ¸n
C©u 5 Cấu tạo rôto của máy điện không đồng bộ 1 pha:
A) Rôto lồng sóc và rôto dây quấn.
B) Rôto cực ẩn và rôto cực lồi.
C) Rôto cực lồi.
D) Rôto cực ẩn.
§¸p ¸n
C©u 6 Vỏ máy của máy điện không đồng bộ có thể làm từ:
A) Gang đúc và thép
B) Thép đúc.
C) Vật liệu có từ tính tốt.
D) Kết cấu kiểu khung thép, bên ngoài bọc các tấm thép dày.
§¸p ¸n
C©u 7 Vỏ máy của máy điện không đồng bộ có thể làm từ gang vì:
A) Cần có từ tính tốt để khép kín mạch từ.
B) Không cần dùng làm mạch dẫn từ. Hạ giá thành sản phẩm
C) Cần có từ tính tốt để khép kín mạch từ. Hạ giá thành sản phẩm.
D) Làm bằng thép sẽ ảnh hưởng đến chế độ làm việc của máy.
§¸p ¸n
C©u 8 Rôto của máy điện không đồng bộ có thể là:
C©u 2

96


A)

B)
C)
D)

Hệ thống nam châm vĩnh cửu.
Hệ thống cực từ có vành ngắn mạch.
Lõi thép có đặt dây quấn phân bố đều trên toàn bộ chu vi.
Lõi thép có đặt dây quấn và có phần không đặt dây quấn hình thành mặt
cực từ.

§¸p ¸n
Cấu tạo rôto của máy điện không đồng bộ 3 pha khác với máy điện đồng
C©u 9 bộ 3 pha vì có:
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n

Rôto lồng sóc và rôto dây quấn. Dây quấn rôto nối ngắn mạch.
Rôto lồng sóc và rôto dây quấn. Dây quấn rôto nối với nguồn 1 chiều.
Rôto cực ẩn và rôto cực lồi. Dây quấn rôto nối với nguồn 1 chiều.
Rôto cực ẩn và rôto cực lồi. Dây quấn rôto nối ngắn mạch.

Rôto của máy điện không đồng bộ khác với rôto của máy điện đồng bộ
vì:
A) Không có các dây quấn đặt trên mỏm (hay trên bề mặt) cực từ.
B) Không phải dạng cực ẩn hay dạng lồng sóc
C) Không ghép từ các lá thép kỹ thuật điện
D) Không có dây quấn nối với hệ thống vành trượt chổi than.

§¸p ¸n
C©u 11 Máy điện không đồng bộ có thể làm việc ở các chế độ sau:
A) Chế độ máy phát, chế độ động cơ.
B) Chế độ động cơ và chế độ hãm điện từ.
C) Chế độ máy phát, chế độ động cơ và chế độ máy bù.
D) Chế độ máy phát, chế độ động cơ và chế độ hãm điện từ.
§¸p ¸n
Ở máy điện không đồng bộ 3 pha, nếu gọi n là tốc độ quay của roto, n 1 là
C©u 12
tốc độ của từ trường quay, s là hệ số trượt thì:
A) Ở chế độ động cơ: 0 < s < 1.
B) Ở chế độ động cơ: 0 ≤ s ≤ 1
C) Ở chế độ động cơ: s > 1
D) Ở chế độ động cơ: s < 0
§¸p ¸n
Ở máy điện không đồng bộ, nếu gọi n là tốc độ quay của rôto, n 1 là tốc
C©u 13
độ của từ trường quay, s là hệ số trượt thì:
A) Ở chế độ máy phát: 0 < s < 1
B) Ở chế độ máy phát: s < 0
C) Ở chế độ máy phát: s > 1
D) Ở chế độ máy phát: 0 ≤ s ≤ 1
§¸p ¸n
Ở máy điện không đồng bộ, nếu gọi n là tốc độ quay của roto, n1 là tốc
C©u 14
độ của từ trường quay, s là hệ số trượt thì:
A) Ở chế độ hãm điện từ: 0 ≤ s ≤ 1.
B) Ở chế độ hãm điện từ: s > 1
C) Ở chế độ hãm điện từ: 0 < s < 1
D) Ở chế độ hãm điện từ: s < 0

§¸p ¸n
C©u 10

97


Ở máy điện không đồng bộ, nếu gọi n là tốc độ quay của roto, n 1 là tốc
độ của từ trường quay, s là hệ số trượt thì:
A) Chế độ động cơ: 0 < s < 1; máy phát: s < 0; hãm điện từ: s > 1
B) Chế độ động cơ: s > 1; máy phát: s < 0; hãm điện từ: 0 < s < 1
C) Chế độ động cơ: s < 0; máy phát: s > 1; hãm điện từ: 0 < s < 1
D) Chế độ động cơ: 0 < s < 1; máy phát: s > 1; hãm điện từ: s < 0
§¸p ¸n
Khi đặt điện áp 3 pha đối xứng vào dây quấn 3 pha ở stato của máy điện
C©u 16
không đồng bộ trong máy sẽ sinh ra từ trường:
A) Từ trường quay.
B) Từ trường đập mạch.
C) Từ trường quay thuận và quay ngược
D) Từ trường quay và từ trường đập mạch.
§¸p ¸n
Khi đặt điện áp 1 pha vào dây quấn stato của máy điện không đồng bộ 1
C©u 17
pha trong máy sẽ sinh ra từ trường:
A) Từ trường quay.
B) Từ trường đập mạch.
C) Từ trường quay thuận và quay ngược.
D) Từ trường quay và từ trường đập mạch.
§¸p ¸n
Khi đặt điện áp 3 pha vào dây quấn 3 pha ở stato của máy điện không

C©u 18 đồng bộ trong máy sẽ sinh ra từ trường quay. Gọi n là tốc độ quay của
rôto thì:
A) Chế độ động cơ: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ lớn hơn
tốc độ của từ trường quay.
B) Chế độ động cơ: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ nhỏ hơn
tốc độ của từ trường quay.
C) Chế độ động cơ: rôto quay ngược chiều từ trường quay với tốc độ nhỏ
hơn tốc độ của từ trường quay.
D) Chế độ động cơ: rôto quay ngược chiều từ trường quay với tốc độ lớn
hơn tốc độ của từ trường quay.
§¸p ¸n
Khi đặt điện áp 3 pha vào dây quấn 3 pha ở stato của máy điện không
C©u 19 đồng bộ trong máy sẽ sinh ra từ trường quay. Gọi n là tốc độ quay của
rôto thì:
A) Chế độ máy phát: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ nhỏ
hơn tốc độ của từ trường quay
B) Chế độ máy phát: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ lớn
hơn tốc độ của từ trường quay
C) Chế độ máy phát: rôto quay ngược chiều từ trường quay với tốc độ nhỏ
hơn tốc độ của từ trường quay
D) Chế độ máy phát: rôto quay ngược chiều từ trường quay với tốc độ lớn
hơn tốc độ của từ trường quay
§¸p ¸n
Khi đặt điện áp 3 pha vào dây quấn 3 pha ở stato của máy điện không
C©u 20 đồng bộ trong máy sẽ sinh ra từ trường quay. Gọi n là tốc độ quay của
rôto thì:
A) Chế độ hãm điện từ: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ nhỏ
C©u 15

98



hơn tốc độ của từ trường quay
B) Chế độ hãm điện từ: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ lớn
hơn tốc độ của từ trường quay
C) Chế độ hãm điện từ: rôto quay ngược chiều từ trường quay
D) Chế độ hãm điện từ: rôto quay ngược chiều từ trường quay với tốc độ
lớn hơn tốc độ của từ trường quay
§¸p ¸n
Khi đặt điện áp 3 pha vào dây quấn 3 pha ở stato của máy điện không
C©u 21 đồng bộ trong máy sẽ sinh ra từ trường quay. Gọi n là tốc độ quay của
rôto thì:
A) Chế độ động cơ: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ nhỏ hơn
tốc độ của từ trường quay.
B) Chế độ máy phát: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ nhỏ
hơn tốc độ của từ trường quay.
C) Chế độ hãm điện từ: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ lớn
hơn tốc độ của từ trường quay.
D) Chế độ máy phát : rôto quay ngược chiều từ trường quay
§¸p ¸n
C©u 22 Trong máy điện không đồng bộ 3 pha có các loại dây quấn:
A) Dây quấn stato và dây quấn rôto
B) Dây quấn stato, dây quấn rôto và dây quấn mở máy.
C) Dây quấn stato, dây quấn rôto và dây quấn cản.
D) Dây quấn stato, dây quấn rôto và dây quấn bù.
§¸p ¸n
C©u 23 Trong động cơ không đồng bộ 1 pha có các loại dây quấn:
A) Dây quấn stato, dây quấn rôto và dây quấn mở máy.
B) Dây quấn stato, dây quấn rôto và dây quấn cản.
C) Dây quấn chính, dây quấn phụ.

D) Dây quấn chính, dây quấn phụ và dây quấn cản.
§¸p ¸n
C©u 24 Sự phân bố từ trường trong máy điện không đồng bộ gồm:
A) Từ trường chính và từ trường tản.
B) Từ trường cực từ chính và từ trường tản.
C) Từ trường khe hở, từ trường vùng đầu nối và từ trường tản.
D) Từ trường khe hở, từ trường vùng đầu nối và từ trường rãnh.
§¸p ¸n
C©u 25 Từ trường trong máy điện không đồng bộ bao gồm:
A) Từ trường cực từ chính và từ trường tản.
B) Từ trường cực từ chính và từ trường cực từ phụ.
C) Từ trường khe hở, từ trường vùng đầu nối và từ trường rãnh.
D) Từ trường cực từ chính, từ trường dây quấn bù và từ trường cực từ phụ.
§¸p ¸n
Các phương trình cơ bản trong máy điện không đồng bộ 3 pha khi rôto
C©u 26
đứng yên:
A) I = I + (− I ' )
1

0

2

 = − E + I Z
−U
1
1
1 1


0 = − E '2 + I '2 Z '2
99


E 1 = − I 0 Z m
E 1 = E '2
B)

I = I + (− I ' )
1
0
2
U = − E + I Z
1
1
1 1
'
'
0 = − E + I Z '
2

2

2

E 1 = − I 0 Z m
C)

E 1 = E '2
I 1 = I 0 + (−I '2 )

 = − E + I Z
U
1
1
1 1
'
'
0 = − E 2 − I 2 Z '2

D)

E 1 = − I 0 Z m
E 1 = E '2
I 1 = I 0 + (−I '2 )
 1 = − E 1 + I 1 Z 1
U

0 = − E '2 + I '2 Z '2
E 1 = − I 0 Z m
E 1 = E '2
§¸p ¸n
C©u 27
A)

Các phương trình cơ bản trong máy điện không đồng bộ 3 pha khi rôto
quay:

I = I + I '
1
0

2

 1 = − E 1 + I 1 Z 1
U

1−s '
0 = − E '2 + I '2 (r2' + j x '2 +
r2 )
s
E 1 = − I 0 Z m
E 1 = E '2
B)

I 1 = I 0 + (−I '2 )
 = − E + I Z
U
1
1
1 1
'

r
0 = − E '2 + I '2 ( 2 + j x '2 )
s
E 1 = I 0 Z m

E 1 = E '2
100



C)

I 1 = I 0 + (−I '2 )
 1 = − E 1 + I 1 Z 1
U
1−s '
0 = E '2 + I '2 (r2' + j x '2 +
r2 )
s

D)

E 1 = − I 0 Z m
E 1 = E '2
I 1 = I 0 + (−I '2 )
 = − E + I Z
U
1
1
1 1
'

r
0 = − E '2 + I '2 ( 2 + j x '2 )
s

E 1 = − I 0 Z m
E 1 = E '2
§¸p ¸n
Sự khác nhau của hệ phương trình cơ bản trong trường hợp rôto quay và

rôto đứng yên là:
A) Xuất hiện điện trở giả tưởng do phép quy đổi tần số.
B) Xuất hiện điện trở tải.
C) Xuất hiện điện trở mở máy.
D) Xuất hiện điện trở phụ.
§¸p ¸n
Sự giống nhau cơ bản trong cách thành lập hệ phương trình cơ bản của
C©u 29
máy điện không đồng bộ khi rôto đứng yên và khi rôto quay:
A) Có thao tác quy đổi các đại lượng phía rôto về stato
B) Có thao tác quy đổi tần số các đại lượng phía rôto về stato.
C) Có thao tác quy đổi các đại lượng phía stato về rôto
D) Có thao tác quy đổi tần số các đại lượng phía stato về rôto.
§¸p ¸n
Sự khác nhau cơ bản trong cách thành lập hệ phương trình cơ bản của
C©u 30
máy điện không đồng bộ khi rôto quay và máy biến áp :
A) Có thao tác quy đổi các đại lượng phía rôto về stato tương đương với
thao tác quy đổi các đại lượng phía thứ cấp về sơ cấp.
B) Có thao tác quy đổi tần số các đại lượng phía rôto về stato.
C) Có thao tác quy đổi các đại lượng phía stato về rôto tương đương với
thao tác quy đổi các đại lượng phía sơ cấp về thứ cấp.
D) Có thao tác quy đổi tần số các đại lượng phía stato về rôto.
§¸p ¸n
Sự giống nhau trong cách thành lập hệ phương trình cơ bản của máy biến
C©u 31
áp và máy điện không đồng bộ khi rôto đứng yên:
A) Có thao tác quy đổi các đại lượng phía rôto về stato tương đương với
thao tác quy đổi các đại lượng phía thứ cấp về sơ cấp, có thao tác quy
đổi tần số các đại lượng phía rôto về stato.

B) Có thao tác quy đổi các đại lượng phía stato về rôto tương đương với
thao tác quy đổi các đại lượng phía sơ cấp về thứ cấp, có thao tác quy
C©u 28

101


C)
D)

đổi tần số các đại lượng phía stato về rôto.
Có thao tác quy đổi các đại lượng phía rôto về stato tương đương với
thao tác quy đổi các đại lượng phía thứ cấp về sơ cấp
Có thao tác quy đổi sức điện động và tổng trở mạch rôto về stato và quy
đổi tần số các đại lượng phía rôto về stato

§¸p ¸n
C©u 32 Giản đồ năng lượng của động cơ điện không đồng bộ:
A)

P1(đ)
pcu1
Pđt

pFe
pcu2

Pcơ
P2(cơ)


pcơ+ pf

B)

P1(đ)
pcu2
Pđt
Pcơ
P2(cơ)

pFe
pcu1
pcơ+ pf

C)

P1(c¬)
Pc¬+ pf

t

P2(®
)

pcu2
PFe
pcu1

102



D)

P1(c¬)
Pc¬+ pf
pcu1



PFe

t

pcu2

P2(®
)
§¸p ¸n

Giản đồ năng lượng phản kháng sau là của:

Q1
C©u 33

Qm

q1

q2
A)

B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 34
A)

Động cơ không đồng bộ.
Máy phát không đồng bộ.
Động cơ và máy phát không đồng bộ.
Động cơ và máy phát đồng bộ.
Giản đồ năng lượng của máy phát điện không đồng bộ:

P1(đ)
pcu1
Pđt
Pcơ
P2(cơ)

pFe
pcu2
pcơ+ pf

103


B)

P1(đ)
pcu2

Pđt

pFe

Pcơ

pcu1
pcơ+ pf

P2(cơ)
C)

P1(cơ)
Pcơ+ pf
pcu2

Pđt

PFe
P2(đ)

pcu1

D)

P1(cơ)
Pcơ+ pf
Pđt

pcu1

PFe

P2(đ)

pcu2

§¸p ¸n

104


Đồ thị véc tơ sau là của:
j I1 x1


U
1

I r
1 1

I
1


−E
1

− I '2


ϕ1
C©u 35

ψ2

'
I ' r2
2
s

I '
2

A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n

I
0

Φ

 =E
'
E
1
2


j I '2 x '2

Động cơ không đồng bộ.
Máy phát không đồng bộ.
Động cơ và máy phát không đồng bộ.
Máy biến áp
Đồ thị véc tơ sau là của:

j I1 x1

− E 1

U 1

I r
1 1

I '
2

C©u 36


ϕ I0

Φ

1

− I '2

I
1
E 1 = E '2

A)

Động cơ không đồng bộ.

105


B) Máy phát không đồng bộ.
C) Máy biến áp
D) Động cơ đồng bộ.
§¸p ¸n
Gọi P1 là năng lượng máy nhận vào. Quá trình năng lượng trong động cơ
C©u 37
không đồng bộ được biểu diễn:
A) Pđt = P1 - pcu1 - pFe.
P2 = Pđt - pcu2 - pcơ - pf.
B) Pđt = P1 - pcu1 - pcu2.
P2 = Pđt - pFe - pcơ - pf.
C) Pđt = P1 - pcơ - pf .
P2 = Pđt - pcu2 - pcu1 - pFe
D) Pđt = P1 - pcu1
P2 = Pđt - pFe - pcu2 - pcơ - pf.
§¸p ¸n
Gọi P1 là năng lượng máy nhận vào. Quá trình năng lượng trong máy
C©u 38
phát không đồng bộ được biểu diễn:

A) Pđt = P1- pcu2 - pcơ - pf
P2 = Pđt - pcu1 - pFe
B) Pđt = P1- pcơ - pf
P2 = Pđt - pcu2 - pcu1 - pFe
C) Pđt = P1- pcu2 - pf
P2 = Pđt - pcu1 - pFe- pcơ
D) Pđt = P1- pFe - pcơ - pf
P2 = Pđt - pcu1 - pcu2
§¸p ¸n
Mạch điện thay thế sau là của:

r1

x1
I
1

C©u 39


U
1
E 1 = E '2

A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n


− I '2
I
0

Pcơ
P2
(c
ơ)

r’2
x’2

r2'

1−s
s

Máy điện không đồng bộ ba pha khi rôto quay.
Máy điện không đồng bộ ba pha khi rôto đứng yên.
Máy điện một chiều.
Máy biến áp

106


Biểu thức tính mômen sau là của:

M =40
C©u


'
2 r2
m1.U1 .

s

.p


' 2
r
 r1 + C1 2  + x1 + C1x '2
s 



(

)

2


.2πf1



A) Máy điện một chiều.
B) Máy điện đồng bộ.
C) Máy điện không đồng bộ 3 pha khi

rôto quay.
D) Máy điện không đồng bộ 3 pha khi rôto đứng yên.
§¸p ¸n
C©u 41 Từ biểu thức tính mômen điện từ của máy điện không đồng bộ ta thấy:
A) Mômen tỷ lệ thuận với bình phương điện áp đặt vào, tỷ lệ thuận với điện
trở mạch rôto và tỷ lệ nghịch với điện kháng.
B) Mômen tỷ lệ thuận với bình phương điện áp đặt vào, tỷ lệ thuận với điện
trở mạch rôto.
C) Mômen tỷ lệ thuận với bình phương điện áp đặt vào và tỷ lệ thuận với
điện kháng và tỷ lệ nghịch với điện trở mạch rôto.
D) Mômen tỷ lệ nghịch với bình phương điện áp đặt vào và tỷ lệ thuận với
điện trở mạch rôto.
§¸p ¸n
C©u 42 Trong máy điện không đồng bộ, mômen điện gồm
A) Mômen điện từ, mômen mở máy, mômen max đều tỷ lệ với điện trở
mạch rôto
B) Mômen điện từ, mômen mở máy đều tỷ lệ với điện trở mạch rôto,
mômen max không phụ thuộc điện trở mạch rôto
C) Mômen điện từ, mômen max đều tỷ lệ với điện trở mạch rôto, mômen
mở máy không phụ thuộc điện trở mạch rôto.
D) Mômen mở máy, mômen max đều tỷ lệ với điện trở mạch rôto, mômen
điện từ không phụ thuộc điện trở mạch rôto.
§¸p ¸n

107


Cho đặc tính:
M


A

C©u 43

s
A)

B

1

Pc 0

m

ơ

Máy phát không đồng bộ làm việc ổn định trên đoạn 0A.
Với điều kiện:

dM dM c
dM dM c


<
ds
ds
dn
dn


B) Động cơ không đồng bộ làm việc ổn định trên đoạn 0A.
Với điều kiện:
C)

dM dM c
dM dM c


<
ds
ds
dn
dn

Máy phát không đồng bộ làm việc ổn định trên đoạn AB.
Với điều kiện:

D)

dM dM c
dM dM c


<
ds
ds
dn
dn

Động cơ không đồng bộ làm việc ổn định trên đoạn AB.

Với điều kiện:

dM dM c
dM dM c


<
ds
ds
dn
dn

§¸p ¸n
C©u 44 Trong máy điện không đồng bộ có:
A) Mô men phụ đồng bộ, mô men phụ không đồng bộ cùng có tác dụng gây
khó khăn cho mở máy.
B) Mô men phụ đồng bộ, mô men phụ không đồng bộ và mô men phụ sinh
ra chấn động và tạp âm.
C) Mô men phụ sinh ra chấn động và tạp âm và mô men phụ không đồng bộ
D) Mô men phụ làm máy không khởi động được
§¸p ¸n
M

II

I

III

C


F
0

-s

1

108


Trong đặc tính cơ của máy điện không đồng bộ 3 pha:

C©u 45

A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 46
A)
B)
C)

Vùng I: chế độ máy phát; II: chế độ động cơ; III: chế độ hãm.
Vùng I: chế độ động cơ; II: chế độ hãm; III: chế độ máy phát.
Vùng I: chế độ hãm; II: chế độ máy phát; III: chế độ động cơ;
Vùng I: chế độ hãm; II: chế độ động cơ; III: chế độ máy phát.
Ảnh hưởng của mômen phụ trong máy điện không đồng bộ:

Làm máy không quay được.
Làm cho máy khởi động tốt hơn.
Gây khó khăn cho quá trình mở máy, làm xuất hiện tiếng ồn và rung
máy.
Làm xuất hiện tiếng ồn và rung máy nhưng mở máy tốt.

D)
§¸p ¸n
C©u 47 Các biện pháp có thể trừ khử mômen phụ:
A) Thực hiện rút ngắn bước dây quấn, làm rãnh chéo, phối hợp răng rãnh
stato và rôto: Z1≠ Z2; Z1≠ Z2±2p; Z1≠ Z2±2p±1.
B) Thực hiện rút ngắn bước dây quấn, phối hợp răng rãnh stato và rôto: Z 1≠
Z2; Z1≠ Z2±2p; Z1≠ Z2±2p±1.
C) Thực hiện rút ngắn bước dây quấn, quấn rải.
D) Thực hiện quấn rải, chế tạo mặt cực từ phù hợp, phối hợp răng rãnh stato
và rôto: Z1≠ Z2; Z1≠ Z2±2p; Z1≠ Z2±2p±1.
§¸p ¸n
Sự giống nhau về nguyên lý làm việc của máy điện đồng bộ và không
C©u 48
đồng bộ:
A) Đều là máy điện quay, làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Năng lượng được biến đổi thông qua từ trường khe hở móc vòng với dây
quấn stato và rôto.
B) Đều là máy điện quay, làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Năng lượng được biến đổi thông qua từ trường khe hở khép kín trong
mạch từ.
C) Đều là máy điện quay, làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

109



D)

Năng lượng được biến đổi thông qua từ trường khe hở có cùng tần số.
Đều là máy điện quay, làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Năng lượng được biến đổi thông qua từ trường khe hở (tổng hợp của các
dây quấn kể cả cực từ phụ và dây quấn bù nếu có)

§¸p ¸n
Máy điện không đồng bộ làm việc trong điều kiện điện áp không định
mức (U =k. Uđm với k < 1) thì:
A) Mômen mở máy giảm k2 lần. Φ giảm → I0 giảm; cosϕ tăng; I2 tăng làm
máy nóng lên
B) Mômen mở máy tăng k2 lần. Φ giảm → I0 giảm; cosϕ tăng; I2 tăng làm
máy nóng lên.
C) Mômen mở máy giảm k2 lần. Φ giảm → I0 giảm; cosϕ giảm; I2 tăng làm
máy nóng lên.
D) Mômen mở máy tăng k2 lần. Φ giảm → I0 tăng; cosϕ tăng; I2 giảm.
§¸p ¸n
Máy điện không đồng bộ làm việc trong điều kiện tần số không định
C©u 50
mức (f < fđm) thì:
A) Bỏ qua điện áp rơi trên dây quấn stato: U 1≈ E1 tỷ lệ với f .Φ → cosϕ
giảm. Nếu mômen cản bằng hằng số thì hệ số trượt s giảm và tốc độ
giảm.
B) Bỏ qua điện áp rơi trên dây quấn stato: U1≈ E1 tỷ lệ với f .Φ → cosϕ
tăng. Nếu mômen cản bằng hằng số thì hệ số trượt s giảm và tốc độ giảm
C) Bỏ qua điện áp rơi trên dây quấn stato: U1≈ E1 tỷ lệ với f .Φ → cosϕ
giảm. Nếu mômen cản bằng hằng số thì hệ số trượt s giảm và tốc độ
tăng.

D) Bỏ qua điện áp rơi trên dây quấn stato: U 1≈ E1 tỷ lệ với f .Φ → cosϕ
tăng. Nếu mômen cản bằng hằng số thì hệ số trượt s giảm và tốc độ
giảm.
§¸p ¸n
Máy điện không đồng bộ làm việc trong điều kiện điện áp không đối
C©u 51 xứng. Phân tích điện áp thành các thành phần thứ tự thuận, ngược và thứ
tự không thì:
A) Thành phần thứ tự không không ảnh hưởng tới chế độ làm việc của máy.
Thành phần thức tự ngược sinh ra mômen hãm làm giảm mômen có ích
và gây tổn hao phụ làm giảm hiệu suất máy
B) Thành phần thứ tự không làm ảnh hưởng tới chế độ làm việc của máy.
Thành phần thức tự ngược sinh ra mômen hãm làm giảm mômen có ích
và gây tổn hao phụ làm giảm hiệu suất máy
C) Thành phần thứ tự không không ảnh hưởng tới chế độ làm việc của máy.
Thành phần thức tự ngược sinh ra mômen quay làm tăng mômen có ích.
D) Thành phần thức tự không và thứ tự ngược đều sinh ra mômen hãm làm
giảm mômen có ích.
§¸p ¸n
C©u 52 Các yêu cầu chính khi mở máy của động cơ không đồng bộ:
A) Mômen mở máy và dòng mở máy càng nhỏ càng tốt. ít tổn hao công suất
B) Mômen mở máy và dòng mở máy càng lớn càng tốt. ít tổn hao công suất
C) Mômen mở máy lớn để thích ứng với đặc tính cơ của tải. ít tổn hao công
suất. Phương pháp mở máy và thiết bị mở máy đơn giản, rẻ tiền dễ thao
C©u 49

110


D)


tác
Mômen mở máy lớn và dòng mở máy càng nhỏ càng tốt. ít tổn hao công
suất.

§¸p ¸n
Trong quá trình mở máy động cơ không đồng bộ 3 pha ta có:
C©u 53
A)

M - Mc = j


dt

Với 1 máy nhất định M – M c càng lớn, hằng số quán tính càng nhỏ thì
tốc độ tăng tốc càng nhanh.
B) Với 1 máy nhất định M – Mc càng lớn, hằng số quán tính càng lớn thì tốc
độ tăng tốc càng nhanh
C) Với 1 máy nhất định M – Mc càng nhỏ, hằng số quán tính càng nhỏ thì
tốc độ tăng tốc càng nhanh.
D) Với 1 máy nhất định M – Mc càng nhỏ, hằng số quán tính càng lớn thì
tốc độ tăng tốc càng nhanh.
§¸p ¸n
C©u 54 Các phương pháp mở máy động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn:
A) Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện trở phụ vào mạch stato.
B) Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện kháng vào mạch stato.
C) Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện trở phụ vào mạch rôto.
D) Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện kháng vào mạch rôto.
§¸p ¸n
C©u 55 Khi mở máy động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn:

A) Nếu nối tiếp thêm điện trở phụ vào mạch rôto thì có thể giảm dòng mở
máy và giảm mômen mở máy.
B) Nếu nối tiếp thêm điện trở phụ vào mạch rôto thì có thể giảm dòng mở
máy và tăng mômen mở máy.
C) Nếu nối tiếp thêm điện kháng vào mạch rôto thì có thể giảm dòng mở
máy và tăng mômen mở máy.
D) Nếu nối tiếp thêm điện kháng vào mạch stato thì có thể giảm dòng mở
máy và tăng mômen mở máy.
§¸p ¸n
Trong động cơ không đồng bộ rôto dây quấn nếu thêm điện trở phụ vào
C©u 56
mạch rôto thì:
A) Có thể tăng mômen mở máy, giảm dòng mở máy và điều chỉnh được tốc
độ động cơ.
B) Có thể tăng mômen mở máy, tăng dòng mở máy và điều chỉnh được tốc
độ động cơ
C) Có thể tăng mômen mở máy, giảm dòng mở máy.
D) Có thể điều chỉnh được tốc độ động cơ.
§¸p ¸n
C©u 57 Có thể mở máy động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc:
A) Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện kháng vào mạch stato.
B) Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện kháng vào mạch rôto.
C) Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện trở vào mạch stato.
D) Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện trở vào mạch rôto.
§¸p ¸n
C©u 58 Các biện pháp mở máy động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc:

111



A)

Mở máy bằng cách nối tiếp thêm cuộn kháng vào mạch stato, hoặc nối
tiếp thêm biến áp tự ngẫu vào mạch stato, hoặc đổi nối Y/∆.
B) Mở máy bằng cách nối tiếp thêm cuộn kháng vào mạch rôto, hoặc nối
tiếp thêm biến áp tự ngẫu vào mạch stato, hoặc đổi nối Y/∆.
C) Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện trở vào mạch stato, hoặc nối tiếp
thêm biến áp tự ngẫu vào mạch stato, hoặc đổi nối Y/∆.
D) Mở máy bằng cách nối tiếp thêm cuộn kháng vào mạch rôto, hoặc nối
tiếp thêm biến áp tự ngẫu vào mạch rôto, hoặc đổi nối ∆/Y.
§¸p ¸n
C©u 59 Để cải thiện đặc tính mở máy của động cơ không đồng bộ 3 pha có thể:
A) Chế tạo rôto lồng sóc rãnh sâu, rôto lồng sóc kép.
B) Chế tạo rôto lồng sóc kép, rôto rỗng.
C) Chế tạo rôto cực ẩn và cực lồi.
D) Chế tạo rôto lồng sóc rãnh sâu, rôto rỗng.
§¸p ¸n
C©u 60 Khi mở máy động cơ không đồng bộ 3 pha:
A) Dùng biến áp tự ngẫu (có tỷ số biến đổi là K T < 1) nối tiếp vào mạch
stato sẽ làm: dòng mở máy lấy từ lưới giảm K T2 lần; mômen mở máy
giảm K T2 lần.
B) Dùng biến áp tự ngẫu (có tỷ số biến đổi là K T < 1) nối tiếp vào mạch
stato sẽ làm: dòng mở máy lấy từ lưới giảm K T2 lần; mômen mở máy
C)

D)

tăng K T2 lần.
Dùng biến áp tự ngẫu (có tỷ số biến đổi là K T > 1) nối tiếp vào mạch
stato sẽ làm: dòng mở máy lấy từ lưới giảm K T lần; mômen mở máy

giảm K T2 lần.
Dùng biến áp tự ngẫu (có tỷ số biến đổi là KT > 1) nối tiếp vào mạch
stato sẽ làm: dòng mở máy lấy từ lưới tăng K T2 lần; mômen mở máy
giảm K T2 lần

§¸p ¸n
C©u 61 Khi mở máy trực tiếp động cơ không đồng bộ 3 pha:
A) Nếu tại thời điểm mở máy M < M c thì động cơ được khởi động. Tốc độ
tăng dần cho đến khi M = Mc thì động cơ làm việc ở trạng thái xác lập.
Thời gian mở máy phụ thuộc vào quán tính phần quay và hiệu M – M c,
nếu M – Mc lớn thì tốc độ tăng tốc càng nhanh.
B) Nếu tại thời điểm mở máy M > M c thì động cơ được khởi động. Tốc độ
tăng dần cho đến khi M = Mc thì động cơ làm việc ở trạng thái xác lập.
Thời gian mở máy phụ thuộc vào quán tính phần quay và hiệu M – M c,
nếu M – Mc lớn thì tốc độ tăng tốc càng nhanh.
C) Nếu tại thời điểm mở máy M < M c thì động cơ được khởi động. Tốc độ
tăng dần cho đến khi M = Mc thì động cơ làm việc ở trạng thái xác lập.
Thời gian mở máy phụ thuộc vào quán tính phần quay và hiệu M – M c.
Nếu M – Mc nhỏ thì tốc độ tăng tốc càng nhanh.
D) Nếu tại thời điểm mở máy M > Mc thì động cơ được khởi động. Tốc độ
tăng dần cho đến khi M = Mc thì động cơ làm việc ở trạng thái xác lập.
Thời gian mở máy phụ thuộc vào quán tính phần quay và hiệu M – Mc.

112


Nếu M – Mc nhỏ thì tốc độ tăng tốc càng nhanh.
§¸p ¸n
Tại sao khi thêm điện trở phụ vào mạch rôto có thể cải thiện đặc tính mở
C©u 62 máy của động cơ không đồng bộ rôto dây quấn. Nếu thêm điện kháng

vào thì đặc tính mở máy có bị ảnh hưởng không?
A) Khi thêm điện trở phụ vào mạch rôto sẽ làm tăng mômen mở máy, tăng
dòng mở máy. Nếu thêm điện kháng sẽ làm tăng dòng mở máy nhưng
cũng làm giảm mômen mở máy.
B) Khi thêm điện trở phụ vào mạch rôto sẽ làm tăng mômen mở máy, giảm
dòng mở máy. Nếu thêm điện kháng sẽ làm giảm dòng mở máy nhưng
cũng làm giảm mômen mở máy.
C) Khi thêm điện trở phụ vào mạch rôto sẽ làm giảm mômen mở máy, tăng
dòng mở máy. Nếu thêm điện kháng sẽ làm giảm dòng mở máy nhưng
cũng làm giảm mômen mở máy.
D) Khi thêm điện trở phụ vào mạch rôto sẽ làm tăng mômen mở máy, giảm
dòng mở máy. Nếu thêm điện kháng sẽ làm tăng dòng mở máy nhưng
cũng làm tăng mômen mở máy.
§¸p ¸n
C©u 63 Các yêu cầu cơ bản khi điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha:
A) Phạm vi điều chỉnh rộng, điều chỉnh bằng phẳng, ít tiêu thụ năng lượng,
thiết bị sử dụng đơn giản, rẻ tiền.
B) Phạm vi điều chỉnh rộng, thiết bị sử dụng đơn giản, rẻ tiền, ít tiêu thụ
năng lượng
C) Điều chỉnh bằng phẳng, thiết bị sử dụng đơn giản, rẻ tiền, ít tiêu thụ năng
lượng.
D) Điều chỉnh đơn giản, thiết bị sử dụng đơn giản, rẻ tiền, ít tiêu thụ năng
lượng.
§¸p ¸n
Phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây
C©u 64
quấn:
A) Đưa điện trở phụ nối tiếp vào mạch rôto.
B) Đưa điện trở phụ nối tiếp vào mạch Stato.
C) Đưa điện kháng nối tiếp vào mạch rôto.

D) Đưa điện kháng nối tiếp vào mạch stato.
§¸p ¸n
Khi điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha bằng cách nối tiếp
C©u 65
điện trở phụ vào mạch rôto:
A) Có thể thay đổi hệ số trượt s: khi tăng Rf thì s tăng nên tốc độ giảm. Điều
chỉnh bằng phẳng nhưng phạm vi điều chỉnh phụ thuộc mômen cản.
B) Có thể thay đổi hệ số trượt s: khi tăng Rf thì s giảm nên tốc độ tăng. Điều
chỉnh bằng phẳng nhưng phạm vi điều chỉnh phụ thuộc mômen cản.
C) Có thể thay đổi hệ số trượt s: khi tăng Rf thì s tăng nên tốc độ giảm. Điều
chỉnh bằng phẳng nhưng phạm vi điều chỉnh nhỏ: 0 ÷ sm
D) Có thể thay đổi hệ số trượt s: khi tăng Rf thì s giảm nên tốc độ tăng. Điều
chỉnh bằng phẳng nhưng phạm vi điều chỉnh nhỏ: 0 ÷ sm
§¸p ¸n
Các biện pháp điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng
C©u 66
sóc:
A) Thay đổi số đôi cực, thay đổi điện áp đặt vào động cơ, thay đổi tần số.

113


B) Đưa điện trở phụ nối tiếp vào mạch rôto, thay đổi điện áp đặt vào động
cơ, thay đổi tần số.
C) Đưa điện trở phụ nối tiếp vào mạch stato, thay đổi điện áp đặt vào động
cơ, thay đổi tần số.
D) Đưa điện trở phụ nối tiếp vào mạch rôto, thay đổi tần số, thay đổi số đôi
cực, thay đổi điện áp đặt vào động cơ,
§¸p ¸n
C©u 67 Các phương pháp hãm động cơ không đồng bộ:

A) Hãm đổi thứ tự pha, hãm động năng, hãm tái sinh.
B) Hãm đổi thứ tự pha, hãm động năng, hãm tái sinh, hãm ngược.
C) Hãm đổi thứ tự pha, hãm động năng, hãm tái sinh, hãm trả năng lượng về
lưới.
D) Hãm động năng, hãm tái sinh, hãm chuyển sang chế độ máy phát.
§¸p ¸n
Khi hãm động cơ không đồng bộ 3 pha ta đảo thứ tự pha đặt vào dây
C©u 68 quấn stato. Lúc này từ trường quay theo chiều ngược lại còn rôto theo
quán tính vẫn quay theo chiều cũ… rôto bị hãm nhanh chóng. Đây là:
A) Hãm động năng.
B) Hãm tái sinh.
C) Hãm chuyển sang chế độ máy phát.
D) Hãm ngược.
§¸p ¸n
Khi hãm động cơ không đồng bộ 3 pha dòng 1 chiều được đặt vào dây
quấn stato. Rôto theo quán tính vẫn quay trong từ trường 1 chiều này.
C©u 69
Dòng cảm ứng trong dây quấn rôto tác dụng với từ trường trên tạo ra
mômen hãm. Đây là:
A) Hãm động năng.
B) Hãm tái sinh.
C) Hãm chuyển sang chế độ máy phát.
D) Hãm ngược.
§¸p ¸n
Khi hãm động cơ không đồng bộ 3 pha cần chuyển đổi cách đấu dây để
làm tăng số đôi cực của dây quấn làm cho tốc độ của rôto cao hơn tốc độ
C©u 70
của từ trường quay. Máy phát công suất vào lưới và có mômen hãm động
cơ dừng lại. Đây là:
A) Hãm động năng.

B) Hãm tái sinh.
C) Hãm đổi thứ tự pha.
D) Hãm ngược.
§¸p ¸n
Ở chế độ hãm ngược, dòng điện hãm lớn. Để giảm dòng điện hãm ta có
C©u 71
thể:
A) Chuyển thành đấu sao nếu khi làm việc đấu tam giác, mắc thêm điện trở
phụ vào mạch rôto dây quấn .
B) Mắc thêm điện trở phụ vào mạch rôto dây quấn.
C) Điều chỉnh mômen hãm bằng cách điều chỉnh nguồn điện áp 1 chiều đặt
vào stato.
D) Chỉ thực hiện với động cơ có thể đổi nối được và bình thường làm việc
với số đôi cực bé nhất.

114


§¸p ¸n
C©u 72
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 73
A)

Khi hãm động năng có thể điều chỉnh mômen hãm bằng cách:
Điều chỉnh nguồn điện áp 1 chiều đặt vào stato.

Chuyển thành đấu sao nếu khi làm việc đấu tam giác.
Chuyển thành đấu tam giác nếu khi làm việc đấu sao.
Mắc thêm điện trở phụ vào mạch rôto dây quấn.

Khi hãm tái sinh ở động cơ không đồng bộ 3 pha có thể:
Thực hiện với động cơ có thể đổi nối được và bình thường làm việc với
số đôi cực bé nhất.
B) Chuyển thành đấu sao nếu khi làm việc đấu tam giác.
C) Mắc thêm điện trở phụ vào mạch rôto dây quấn để điều chỉnh mômen
hãm.
D) Điều chỉnh mômen hãm bằng cách điều chỉnh nguồn điện áp 1 chiều đặt
vào stato.
§¸p ¸n
C©u 74 Cấu tạo của máy điện không đồng bộ 1 pha khác với 3 pha:
A) Có dây quấn 1 pha đặt ở Rôto.
B) Có dây quấn 1 pha đặt ở stato.
C) Có dây quấn bù
D) Có dây quấn cực từ phụ.
§¸p ¸n
Trong máy điện không đồng bộ 1 pha các phương trình cân bằng áp phía
C©u 75
stato và rôto là (rôto quay cùng chiều từ trường quay thuận ΦA):
 = − E − E + I ( r + jx )
A) U
1

B)

C)


D)

1A

1B

1

1

1


r' 
E '2 A = I '2 A  jx '2 + 2  = E 1 A
s

' 

E ' = I '  jx ' + r2  = E
2B
2B  2
1B
2 − s 

 = E + E + I ( r + jx )
U
1
1A
1B

1 1
1
' 

E ' = I '  jx ' + r2  = E
2A
2A  2
1A
s 


r' 
E '2 B = I '2 B  jx '2 + 2  = E 1 B
2−s

 = − E − E + I ( r + jx )
U
1
1A
1B
1 1
1
' 

E ' = − I '  jx ' + r2  = E
2A
2A  2
1A
s 


' 

E ' = − I '  jx ' + r2  = E
2B
2B  2
1B
2 − s 

 = − E − E + I ( r + jx )
U
1
1A
1B
1 1
1

115


§¸p ¸n
C©u 76
A)

B)

C)

D)

' 


E ' = I '  jx ' + r2  = E
2A
2A  2
1A
s 

' 

E ' = I '  jx ' + r2  = E
2B
2B  2
1B
s − 2 


Trong máy điện không đồng bộ 1 pha các phương trình cân bằng áp và
sức từ động như sau (rôto quay cùng chiều từ trường quay thuận ΦA):

 1 = E 1 A + E 1 B + I 1 ( r1 + jx 1 )
U

' 

E ' = I '  jx ' + r2  = E
2A
2A  2
1A
s 


' 

E ' = I '  jx ' + r2  = E
2B
2B  2
1B
2 − s 

I = I − I ' = I − I '
1
0A
2A
0B
2B
U 1 = −E 1 A − E 1 B + I 1 ( r1 + jx 1 )
' 

E ' = I '  jx ' + r2  = E
2A
2A  2
1A
s 


r' 
E '2 B = I '2 B  jx '2 + 2  = E 1 B
2−s

I = I + I ' = I + I '
1

0A
2A
0B
2B
U 1 = − E 1 A − E 1 B + I 1 ( r1 + jx 1 )


r' 
E '2 A = I '2 A  jx '2 + 2  = E 1 A
s


r' 
E '2 B = I '2 B  jx '2 + 2  = E 1B
2−s

I = I − I ' = I − I '
1
0A
2A
0B
2B
 1 = E 1 A + E 1 B + I 1 ( r1 + jx 1 )
U

r' 
E '2 A = I '2 A  jx '2 + 2  = E 1 A
s

' 


E ' = I '  jx ' + r2  = E
2B
2B  2
1B
s 

I = I − I ' = I − I '
1
0A
2A
0B
2B

§¸p ¸n
C©u 77

Biểu thức mômen điện từ của máy điện không đồng bộ 1 pha (từ trường
quay thuận ΦA và quay ngược ΦB):

116


A)

1
M=
ω1

B)


m
M= 1
ω1

C)
D)

 I '2 A r2' I '2 B r2' 



2 − s 
 s

 I '22A r2' I '22B r2' 



s − 2 
 s
1  I '22A r2' I '22B r2' 
M=



ω1  s
2 − s 
M=


m 1  I '22 r2' A I '22 r2' B 



ω1  s
2 − s 

§¸p ¸n
C©u 78 Mômen của máy điện không đồng bộ 1 pha:
A) Bằng tổng 2 mômen do từ trường quay thuận M A và quay ngược (-MB)
sinh ra: M = MA - MB. Đặc tính mômen đối xứng qua điểm s = 1 nên
động cơ có thể quay theo chiều bất kỳ.
B) Bằng tổng 2 mômen do từ trường quay thuận M A và quay ngược (-MB)
sinh ra: M = MA + MB. Đặc tính mômen đối xứng qua điểm s = 1 nên
động cơ có thể quay theo chiều bất kỳ.
C) Đặc tính mômen đối xứng qua điểm s = 1 nên động cơ có thể quay theo
chiều bất kỳ. Mômen cực đại phụ thuộc điện trở mạch rôto r2’
D) Bằng tổng 2 mômen do từ trường quay thuận MA và quay ngược (-MB)
sinh ra: M = MA + MB. Mômen cực đại không phụ thuộc điện trở mạch
rôto r2’
§¸p ¸n
C©u 79 Các phương pháp mở máy động cơ không đồng bộ 1 pha:
A) Đặt 1 dây quấn phụ có chứa điện dung vuông góc với dây quấn chính,
hoặc đặt 1 vòng ngắn mạch trên bề mặt cực từ.
B) Đặt 1 dây quấn phụ có chứa điện trở vuông góc với dây quấn chính, hoặc
đặt 1 vòng ngắn mạch trên bề mặt cực từ.
C) Đặt 1 dây quấn phụ có chứa điện dung và đặt dây quấn mở máy trên bề
mặt cực từ.
D) Đặt 1 dây quấn phụ có chứa điện trở và đặt dây quấn mở máy trên bề mặt
cực từ.

§¸p ¸n
C©u 80 Trong quá trình mở máy động cơ không đồng bộ 1 pha:
A) Mở máy bằng điện trở tạo ra được mômen mở máy nhỏ. Mở máy bằng
điện dung tạo ra được mômen mở máy lớn.
B) Mở máy bằng điện trở tạo ra được mômen mở máy lớn. Mở máy bằng
điện dung tạo ra được mômen mở máy lớn.
C) Mở máy bằng điện trở tạo ra được mômen mở máy lớn. Mở máy bằng
điện dung tạo ra được mômen mở máy nhỏ.
D) Mở máy bằng điện trở tạo ra được mômen mở máy nhỏ. Mở máy bằng
điện dung tạo ra được mômen mở máy nhỏ.
§¸p ¸n

117


Sơ đồ nguyên lý của động cơ 1 pha kiểu điện dung như sau:

Wch Ich

Wch

Cmm
P
W
f

Ic =If

(
c

ơ
)

Rmm
Wf

If

Hình b

Hình a 2
C©u 81

Ich

Wch Ich

Clv

Cmm

Wf
Hình c

A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 82

A)

Hình a.
Hình b.
Hình c.
Hình a và hình c.

Cấu tạo của máy dịch pha 3 pha:
Giống máy điện không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn mà rôto bị giữ chặt
bởi hệ thống vít vô tận làm rôto chỉ quay theo tín hiệu điều khiển bên
ngoài.
B) Giống máy điện không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc mà rôto bị giữ chặt
bởi hệ thống vít vô tận làm rôto chỉ quay theo tín hiệu điều khiển bên
ngoài.
C) Giống máy điện không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn.
D) Giống máy điện không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc.
§¸p ¸n
C©u 83 Cấu tạo của máy điều chỉnh cảm ứng:
A) Giống máy dịch pha 3 pha. Chỉ khác dây quấn stato và rôto còn có sự
liên hệ về điện.
B) Giống máy dịch pha 3 pha. Chỉ khác dây quấn rôto còn có sự liên hệ về
điện.
C) Giống máy điện không đồng bộ rôto dây quấn. Chỉ khác dây quấn rôto
còn có sự liên hệ về điện.
D) Giống máy điện không đồng bộ roto lồng sóc. Chỉ khác dây quấn stato
và rôto còn có sự liên hệ về điện.
§¸p ¸n
C©u 84 Cấu tạo của xenxin 3 pha:

118



A)

Gồm 1 máy thu và các máy phát. Khi máy thu quay đi 1 góc các máy
phát cũng quay đi 1 góc tương ứng.
B) Gồm 1 máy thu và các máy phát nối với nhau về điện. Khi máy thu quay
đi 1 góc các máy phát cũng quay đi 1 góc tương ứng.
C) Gồm các máy đồng bộ rôto dây quấn. stato nối với lưới, rôto nối với
nhau theo đúng thứ tự pha.
D) Gồm các máy không đồng bộ rôto lồng sóc. stato nối với lưới, rôto nối
trục với nhau.
§¸p ¸n
Nguyên ký làm việc của xenxin 3 pha: Gồm 1 máy thu và các máy phát
nối với nhau về điện. Khi tín hiệu điều khiển làm xoay rôto của máy thu
C©u 85
1 góc, trong mạch nối liền dây quấn rôto xuất hiện dòng điện, làm xuất
hiện mômen điện từ trong các máy:
A) Ở máy phát là mômen hãm; ở các máy thu là mômen hãm.
B) Ở máy phát là mômen quay; ở các máy thu là mômen quay.
C) Ở máy phát là mômen quay; ở các máy thu là mômen hãm .
D) Ở máy phát là mômen hãm; ở các máy thu là mômen quay.
§¸p ¸n
Với xenxin 1 pha: Đặt điện áp 1 pha vào dây quấn stato trong máy xuất
C©u 86
hiện từ trường:
A) Từ trường đập mạch. Từ trường này được phân tích thành tổng 2 từ
trường quay thuận và quay ngược. Làm sinh ra trong các máy các
mômen tương ứng có tác dụng khác nhau.
B) Từ trường đập mạch. Từ trường này được phân tích thành tổng 2 từ

trường quay thuận và quay ngược. Làm sinh ra trong các máy các
mômen tương ứng có tác dụng như nhau
C) Từ trường quay. Từ trường này được phân tích thành tổng 2 từ trường
đập mạch. Làm sinh ra trong các máy các mômen tương ứng có tác dụng
khác nhau.
D) Từ trường quay. Từ trường này được phân tích thành tổng 2 từ trường
đập mạch. Làm sinh ra trong các máy các mômen tương ứng có tác dụng
như nhau.
§¸p ¸n
C©u 87 Động cơ thừa hành là động cơ có:
A) Mômen mở máy lớn, quán tính rất nhỏ. Làm việc không liên tục theo tín
hiệu điều khiển bên ngoài
B) Mômen mở máy lớn, quán tính lớn. Làm việc không liên tục theo tín
hiệu điều khiển bên ngoài
C) Mômen mở máy lớn, quán tính rất nhỏ. Làm việc liên tục theo tín hiệu
điều khiển bên ngoài.
D) Mômen mở máy lớn, quán tính lớn. Làm việc liên tục theo tín hiệu điều
khiển bên ngoài.
§¸p ¸n
C©u 88 Động cơ thừa hành có:
A) Stato có 2 cuộn dây đặt lệch nhau 900: cuộn kích thích đặt thường trực
dưói điện áp kích thích, cuộn điều khiển chờ tín hiệu điều khiển bên
ngoài.
B) Stato có 2 cuộn dây đặt lệch nhau 900: cuộn điều khiển đặt thường trực
dưói điện áp, cuộn kích thích chờ tín hiệu bên ngoài.

119


C)

D)

Stato có 2 dây quấn: cuộn kích thích đặt thường trực dưới điện áp kích
thích, cuộn điều khiển chờ tín hiệu điều khiển bên ngoài.
Stato có 2 dây quấn: cuộn điều khiển đặt thường trực dưới điện áp, cuộn
kích thích chờ tín hiệu bên ngoài.

§¸p ¸n
C©u 89 Trong động cơ không đồng bộ 3 pha có vành góp:
A) Đưa vào mạch thứ cấp 1 sức điện động phụ cùng phương, cùng chiều với
sức điện động chính có tác dụng điều chỉnh tăng tốc độ, giảm hệ số trượt
B) Đưa vào mạch thứ cấp 1 sức điện động phụ cùng phương, cùng chiều với
sức điện động chính có tác dụng điều chỉnh giảm tốc độ, tăng hệ số trượt.
C) Đưa vào mạch thứ cấp 1 sức điện động phụ cùng phương, cùng chiều với
sức điện động chính có tác dụng điều chỉnh tăng tốc độ, tăng hệ số trượt.
D) Đưa vào mạch thứ cấp 1 sức điện động phụ cùng phương, cùng chiều với
sức điện động chính có tác dụng điều chỉnh giảm tốc độ, giảm hệ số
trượt.
§¸p ¸n
C©u 90 Trong động cơ không đồng bộ 3 pha có vành góp:
A) Đưa vào mạch thứ cấp 1 sức điện động phụ cùng phương, cùng chiều với
sức điện động chính có tác dụng điều chỉnh tăng cosϕ.
B) Đưa vào mạch thứ cấp 1 sức điện động phụ cùng phương, cùng chiều với
sức điện động chính có tác dụng điều chỉnh giảm cosϕ.
C) Đưa vào mạch thứ cấp 1 sức điện động phụ vuông góc và vượt trước sức
điện động chính thì có tác dụng điều chỉnh tăng cosϕ.
D) Đưa vào mạch thứ cấp 1 sức điện động phụ vuông góc và vượt trước sức
điện động chính thì có tác dụng điều chỉnh giảm cosϕ.
§¸p ¸n
C©u 91 Trong động cơ không đồng bộ 3 pha có vành góp:

A) Đưa vào mạch thứ cấp 1 sức điện động phụ hợp với sức điện động chính
1 góc và vượt trước thì có tác dụng điều chỉnh tốc độ và tăng cosϕ.
B) Đưa vào mạch thứ cấp 1 sức điện động phụ hợp với sức điện động chính
1 góc và vượt trước thì có tác dụng điều chỉnh tốc độ và giảm cosϕ.
C) Đưa vào mạch thứ cấp 1 sức điện động phụ hợp với sức điện động chính
1 góc và chậm sau thì có tác dụng điều chỉnh tốc độ và tăng cosϕ.
D) Đưa vào mạch thứ cấp 1 sức điện động phụ hợp với sức điện động chính
1 góc và chậm sau thì có tác dụng điều chỉnh tốc độ và giảm cosϕ.
§¸p ¸n
C©u 92 Cấu tạo của máy điện không đồng bộ 3 pha kích thích song song:
A) Stato gồm 1 dây quấn 3 pha đóng vai trò là dây quấn thứ cấp, 2 đầu nối
với các chổi than. Rôto gồm 2 dây quấn: 1 dây quấn 3 pha đóng vai trò là
dây quấn sơ cấp. 1 dây quấn phần ứng giống máy điện một chiều.
B) Stato gồm 1 dây quấn 3 pha đóng vai trò là dây quấn sơ cấp, 2 đầu nối
với các chổi than. Rôto gồm 2 dây quấn: 1 dây quấn 3 pha đóng vai trò là
dây quấn thứ cấp. 1 dây quấn phần ứng giống máy điện một chiều.
C) Rôto gồm 1 dây quấn 3 pha đóng vai trò là dây quấn thứ cấp, 2 đầu nối
với các chổi than. Stato gồm 2 dây quấn: 1 dây quấn 3 pha đóng vai trò
là dây quấn sơ cấp. 1 dây quấn phần ứng giống máy điện một chiều.
D) Rôto gồm 1 dây quấn 3 pha đóng vai trò là dây quấn sơ cấp, 2 đầu nối
với các chổi than. Stato gồm 2 dây quấn: 1 dây quấn 3 pha đóng vai trò

120


×