Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG 1 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (kèm bản vẽ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.95 KB, 30 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH


TP HCM

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :

GVHD : ThS LÊ QUANG THÁI
SVTH : ĐỖ KIM KHA
MSSV: 80501214
LỚP : XD05BVL2
NHÓM: 05

TP.HCM 12-2008


MUẽC LUẽC

PHAN 1: BAN SAỉN..............................................................Trang 2

PHAN 2: DAM PHUẽ.............................................................Trang 8

PHAN 3: DAM CHNH.........................................................Trang 20


SƠ ĐỒ MẶT BẰNG SÀN
Vùng giảm
20% cốt thép


b=1m
F

Tường chòu
lực 340

E

D

C

B

A
1

2

3

4

5

TỔNG HP SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
1.Kích thước: L1 = 2,5 (m) ; L2 = 6 (m).
2.Bê tông có cấp độ bền chòu nén B15 ; Rb = 8,5 MPa ; Rbt = 0,75 Mpa.
3.Cốt thép < d10 loại C-I:


Rs = 225 MPa ; Rsw = 175 MPa.

4. Cốt thép d10 loại C-II: Rs = 280 MPa ; Rsw = 225 MPa.
2

5.Hoạt tải tiêu chuẩn ptc = 8,5 (kN/m ).


PHẦN 1: BẢN SÀN
1.1-Phân loại bản sàn:
Ta có tỉ số 2 cạnh ô bản : = 2,4 > 2 Thuộc loại bản dầm.
Bản làm việc 1 phương theo cạnh ngắn.
2.Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn:
*Xác đònh sơ bộ chiều dày của bản sàn:
= = 2500 = 83 (mm)

= 60 (mm)

Ta chọn = 90 mm.
*Xác đònh sơ bộ kích thước của dầm phụ:
= = 6000 = 375 500 (mm)
Ta chọn = 500 mm.
= = 500 = 125 250 (mm)
Ta chọn = 200 mm.
*Xác đònh sơ bộ kích thước của dầm chính:
= = (25003) = 625 937 (mm)
Ta chọn = 750 mm.
= = 750 = 188 375 (mm)
Ta chọn = 350 mm.


3.Sơ đồ tính:
Cắt thep phương cạnh ngắn 1 dải có chiều rộng b=1m, xem bản làm
việc như 1 dầm liên tục nhiều nhòp, gối tựa là tường biên và các dầm phụ.


Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhòp tính toán lấy theo mép
gối tựa.

2290

200

2300

200

2500

2500

A
*Đối với nhòp biên:
Lob = L1
=2500

= 2290 (mm)

*Đối với các nhòp giữa:
Lo = L1 - bdp = 2500 – 200 = 2300 (mm)
4.Xác đònh tải trọng:

*Tónh tải:
Ta có trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn:

gs = ∑()

Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:
Lớp cấu tạo

Chiều Trọng lượng
dày
riêng

Hệ số vượt
tải của sàn

Trọng lượng
từng lớp sàn gsi

500

120
90

340


(m)
Gạch Ceramic
Vữa lót
Bê tông cốt thép

Vữa trát

3

2

(kN/m )
20
18
25
18

0,010
0,030
0,090
0,010

1,2
1,2
1,1
1,2

(kN/m )
0,240
0,648
2,475
0,216
2

Tổng cộng gs = 3,58 (kN/m )


*Hoạt tải:
Hoạt tải tính toán:
c

2

ps = p np = 8,5 1,2 = 10,2 (kN/m )
*Tổng tải:
Ta có tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản theo phương cạnh
ngắn có chiều rộng b =1m:

qs = (gs + ps)b = (3,58 + 10,2)1 = 13,78 (kN/m)
5.Xác đònh nội lực:
*Mô men lớn nhất ở nhòp biên:
2

Mmax = = 13,78 2,29 = 6,57 (kN/m)
*Mô men lớn nhất ở gối thứ 2:
Mmax = = 13,78 2,30 = - 6,63 (kN/m)
2

*Mô men lớn nhất ở các nhòp giữa và các gối giữa:
2

Mmax = = 13,78 2,30 = 4,56 (kN/m)
6.Tính cốt thép:
Bêtông có cấp độ bền chòu nén B15: Rb = 8,5 MPa



Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI : Rs = 225 MPa
Từ các giá trò mô men ở nhòp và gối, ta giả thiết a = 15mm, sau đó tính cốùt
thép theo các công thức sau:
ho = h – a
Do bản sàn tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế khi tính
theo bài toán cốt đơn là:

�m = �pl = 0,3
(Khi Rb = 8,5 MPa < 15 MPa thì �pl = 0,3 và = 0,37)
Ta có: = 1-

As =
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
= 0,05%

=

= = 0,37 =1,4%

Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng sau:
Tiết diện
Nhòp biên

6,57

0,1374 0,1484

420,5

0,56


8

110

457

Gối 2

6,63

0,1387 0,1499

424,8

0,57

8

110

457

Nhòp giữa,
gối giữa

4,56

0,0954 0,1004


284,5

0,38

8

160

314

�m

As
(mm2/m)

(%
)

Chọn cốt thép

M
(kNm)

d
@
Asc
(mm) (mm) (mm2/m)

7.Bố trí cốt thép:
* Đối với các ô bản có dầm liên kết ở bốn biên, vùng gạch chéo trên hình ,

được giảm 20% lượng thép so với kết quả tính được.Ở các gối giữa và các
nhòp giữa:
2

As = 0,8284,5 = 227,6 (mm /m)


2

Chọn d8@180 (Asc = 279 mm /m).
*Cốt thép cấu tạo chòu mômen âm trên gối biên theo phương cạnh ngắn của
ô bản được tính như sau:
2

= 50%As,nhòp = 0,5 420,5 = 210,25 (mm )
2

Chọn d8@180 (Asc = 279 mm /m).
* Cốt thép cấu tạo chòu mô men âm (theo phương cạnh dài của ô bản) dọc
theo các gối biên và phía trên dầm chính được xác đònh như sau:
2

Chọn d8@200 (Asc = 251 mm /m).
*Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
2 < = = 2,4 < 3
2

As,pb 20%Ast = 0,2 424,8 = 84,96 (mm )
2


Chọn d8@300 (Asc = 168 mm /m).
*Cốt thép dọc theo phương cạnh dài (chòu mô men dương)của ô bản ta chọn
theo cấu tạo:
2

Chọn d8@300 (Asc = 168 mm /m).
Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép nhòp vào gối tựa:
Lan = 100 mm 10d (Mà d=8 mm)


PHẦN 2: DẦM PHỤ
I- SƠ ĐỒ TÍNH:
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo.Sơ đồ tính là dầm liên tục 4 nhòp có
các gối tựa là tường biên và dầm chính.
220

750

500

340

5765

350

350

6000


6000

1

2

Nhòp tính toán của dầm phụ lấy theo mép gối tựa.
*Đối với nhòp biên:
Lob = L2
= 6000

5650

= 5765 (mm)

*Đối với các nhòp giữa:
Lo = L2 - bdc = 6000 – 350 = 5650 (mm)

II- XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG:
1.Tónh tải:
Trọng lượng bản thân dầm phụ:
gdp = bdp(hdp –hb)ng
= 0,2(0,5 - 0,09)251,1 = 2,26 (kN/m)
Tónh tải từ bản sàn truyền vào:

3


g1 = gs L1 = 3,58 2,5 = 8,95 (kN/m)
Tổng tónh tải tác dụng lên dầm phụ:

Gdp = gdp + g1 = 2,26 + 8,95 = 11,21 (kN/m)

2.Hoạt tải:
Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào dầm phụ là:
Pdp = ps L1 = 10,2 2,5 = 25,50 (kN/m)
3.Tổng tải:
Tải trọng toàn phần tác dụng vào dầm phụ là:
Qdp = Gdp + Pdp = 11,21 + 25,50 = 36,71 (kN/m)

III- XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:
1.Biểu đồ bao mô men:
Ta xét tỷ số: = = 2,275
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao mô men được tính theo công thức
sau:


Đối với nhánh dương: M = Qdp



Đối với nhánh âm:

M = Qdp

Các hệ số , , k tra theo bảng 1.1 và 1.2 trang 33_GT KCBT2.
(Đối với nhòp biên thì Lo = Lob)
*Mô men âm triệt tiêu cách mép gối tựa 1 đoạn:
x1 = k Lob =0,261 5,765 = 1,50 (m)
*Mô men dương triệt tiêu cách mép gối tựa 1 đoạn:





Đối với nhòp biện:
x2 = 0,15 Lob = 0,15 5,765 = 0,865 (m)



Đối với nhòp giữa:
x3 = 0,15 Lo = 0,15 5,650 = 0,850 (m)

*Mômen dương lớn nhất cách gối tựa biên 1 đoạn:
x4 = 0,425 Lob = 0,425 5,765 = 2,45 (m)
Kết quả tính toán tung độ của biểu đồ bào mômen dầm phụ
Tiết
diện

Nhòp

Lo
(m)

Qdp

(kNm)

0
1
2
Biên


Thứ 2

0,425Lo
3
4
5
6
7
0,5Lo
8
9
10

5,765

(kNm)

1220

0,0000
0,0650
0,0900

0,00
79,30
109,80

0,0910
0,0750

0,0200

111,02
91,50
24,40

0,0180
0,0580
5,650

1172

0,0625
0,0580
0,0180

-0,0715
-0,0317
-0,0107
-0,0077
-0,0257
-0,0625

2.Biểu đồ bao lực cắt:
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác đònh như sau:
*Gối thứ 1:
Q1 = 0,4QdpLob = 0,436,715,765 = 84,65 (kN)
*Bên trái gối thứ 2:

21,10

67,98
73,25
67,98
21,10

(kNm
)

-87,23
-37,15
-12,54
-9,02
-30,12
-73,25


= 0,6QdpLob = 0,636,715,765 = 126,98 (kN)

*Bên phải gối thứ 2, bên trái và bên phải gối thứ 3:
= = = 0,5QdpLo = 0,536,715,65 = 103,71 (kN)

IV- TÍNH CỐT THÉP:
Bê tông có cấp độ bền chòu nén B15: Rb = 8,5 MPa; Rbt = 0,75 MPa.
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII: Rs = 280 MPa
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI: Rs = 175 MPa
1.Cốt dọc:
a)Tại tiết diện ở nhòp: (Ứng với giá trò mômen dương)
*Ta có tiết diện tính toán là tiết diện chữ T (Bản cánh chòu nén).
Ta xác đònh Sf như sau:
Sf

Chọn Sf = 540 (mm).
Chiều rộng bản cánh:
= + 2 = 200 + 2540 = 1280 (mm)
Kích thước tiết diện chữ T ( = 1280 ; = 90; b = 200; h = 500 mm)
*Xác đònh vò trí trục trung hoà:
Giả thiết a = 40 mm = h – a = 500 – 40 = 460 (mm)
=
3

= 8,5.10 1,28 0,09 = 406,37 (kNm)


Nhận xét: Ta thấy M < M f nên trục trung hoà qua cánh, tính cốt thép theo
tiết diện chữ nhật = 1280 500 (mm).
b)Tại tiết diện ở gối:
Tương ứng với giá trò mômen âm, bản cánh chòu kéo, tính cốt thép theo tiết
diện chữ nhật bdp hdp = 200 500 mm.

Kết quả tính cốt thép dọc cho dầm phụ được tóm tắt trong bảng sau
M
(kNm
)

Tiết diện
Nhòp biên
(1280500)
Gối 2
(200500)
Nhòp giữa
(1280500)

Gối 3
(200500)

111,0
2
87,23
73,25
73,25

2

0,048
2
0,242
5
0,031
8
0,203
6

0,049
4
0,282
4
0,032
3
0,230
1

Chọn cốt thép


(mm
)

(%)

883

2

Chọn

(mm
)

0,15

6d14

923

789

0,86

4d14+2d1
2

841


578

0,1

4d14

615

643

0,7

3d14+2d1
2

688

Do tính theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế = 0,3
*Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
= 0,05 %

= = = 0,37 = 1,1%

Thoả.

2.Cốt ngang:
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q=126,98(kN)
Kiểm tra điều kiện tính toán:



3

(1++)b =0,6(1+0+0)0,75.10 0,20,46 = 41,4 (kN)
Q=126,98(kN) > (1++)b = 41,4 (kN)
Bê tông không đủ chòu lực cắt,ta cần phải tính cốt đai chòu lực cắt.
2

Chọn cốt đai d6 (asw = 28 mm ), số nhánh cốt đai n = 2.
Xác đònh bước cốt đai:




= = 175228 = 154 (mm)
= = = 375 (mm)
sct

Vậy ta chọn s = 150 mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm.
Kiểm tra:
= 1+5 = 1+ 5
= 1,086 1,3
= 1 = 1 – 0,018,5 = 0,915
0,3 =
3

= 0,31,0860,9158,5.10 0,20,455 = 383 (kN)
Q=126,98(kN) < 0,3b= 383 (kN)
Kết luận: Dầm không bò phá hoại do ứng suất nén chính.
Đoạn dầm giữa nhòp : sct


Vậy ta chọn s = 300 mm bố trí trong đoạn L/2 ở giữa dầm.

V- BIỂU ĐỒ VẬT LIỆU:
1.Tính khả năng chòu lực của tiết diện:
Ta có trình tự tính toán như sau:
- Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích As.


- Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc a o = 25 mm; khoảng cách
thông thuỷ giữa 2 thanh thép theo phương chiều cao dầm t = 30 mm.
- Xác đònh ath hoth = hdp - ath
- Tính khả năng chòu lực theo các công thức sau:
=

= (1- 0,5) =

Kết quả tính tốn được tóm tắt trong bảng sau:

Tiết diện
Nhịp biên
(1280500)
Gối 2
(200500)
Nhịp 2 bên
trái
(1280500)
Gối 3 bên
trái
(200500)


Cốt thép

As
(mm2)

ath
(mm)

hoth
(mm)

(kNm
)

6d14
Cắt 2d14, còn 4d14
Cắt 2d14, còn 2d14
4d14 + 2d12
Cắt 2d12, còn 4d14
Cắt 2d14, còn 2d14
4d14
Cắt 2d14, còn 2d14

923
616
308
841
616
308
615

308

46,7
54,0
32,0
43,6
32,0
32,0
32,0
32,0

453,3
446,0
468,0
456,4
468,0
468,0
468,0
468,0

0,0524
0,0355
0,0169
0,3035
0,2168
0,1084
0,0338
0,0169

0,0510

0,0349
0,0168
0,2574
0,1933
0,1025
0,0332
0,0168

114,1
75,5
40,0
91,1
72,0
38,2
79,1
40,0

2,8

3d14 + 2d12
Cắt 2d12, còn 3d14
Cắt 1d14, còn 2d14

688
462
308

46,1
32,0
32,0


453,9
468,0
468,0

0,2497
0,1626
0,1084

0,2185
0,1494
0,1025

76,5
55,6
38,2

4,4

(%)

4,5

8,0

2.Xác đònh tiết diện cắt lý thuyết:
Tiết diện
Nhòp biên
bên trái


Thanh
thép
2d14

Vò trí điểm cắt lý thuyết
x
75,5

1153

79,3

x
(mm)
1098

Q (kN)
68,8


X
40,0

79,3

2d14

582

68,8


878

58,2

268

58,2

1238

58,2

657

58,2

786

44,3

37,15

24

44,3

67,98

456


41,5

1153

x

2d14

24,4

75,5

91,5

Nhòp bieân
beân phaûi

1153

x

2d14

24,4

40,0

91,5


1153

x

2d12

72,0

Goái 2
beân traùi

87,23

1500

x

2d14

87,23

38,2
1500

x

2d12

87,23


72,0

Goái 2
beân phaûi

37,15

1130

x

2d14

87,23

38,2
1130

x

Nhòp 2
beân traùi

2d14

21,10

40,0

1130



x

2d12

55,6

30,12

Gối 3
bên trái

73,25

668

38,2

73,25

212

38,2

1130

x

1d14


30,12

38,2
1130

3.Xác đònh đoạn kéo dài W:
Đoạn kéo dài W được xác đònh theo công thức sau:
W = + 5d 20d
Trong đó:




Q: Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao
mômen.
: Khả năng chòu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt thép
dọc, mọi cốt xiên điều nằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên = 0.
: Khả năng chòu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết.
=

Trong đoạn dầm có cốt đai d6@150 thì:
= = 65 (kN/m)
Trong đoạn dầm có cốt đai d6@300 thì:
= = 33 (kN/m)
d : là đường kính cốt thép được cắt.
Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt trong bảng sau:
Tiết diện
Nhòp biên


Thanh
thép
được cắt
2d14

Q
(kN)

(kN/m)

Wtính
(mm)

20d
(mm)

Wchọn
(mm)

68,8

65

494

280

500



(Trái)

2d14

68,8

65

494

280

500

Nhòp biên
(Phải)

2d14

58,2

33

776

280

780

2d14


58,2

65

428

280

430

Gối 2
(Trái)

2d12

58,2

65

418

240

420

2d14

58,2


65

428

280

430

Gối 2
(Phải)

2d12

44,3

65

333

240

340

2d14

44,3

65

343


280

350

2d14

41,5

33

573

280

580

2d12

38,2

65

295

240

300

1d14


38,2

65

305

280

310

Nhòp 2
(Trái)
Gối 3
(Trái)

4.Kiểm tra neo, nối cốt thép:
* Nhòp biên bố trí 2d14 + 4d14, neo vào gối 2d14.Các nhòp giữa có 4d14,
neo vào gối 2d14.
Thoả điều kiện neo cốt thép (Asneo 1/3Asnhòp)
* Chọn chiều dài đoạn neo vào gối biên là 150 mm 10d = 140 mm.
Chọn chiều dài đoạn neo vào các gối giữa là 300 20d = 280 mm.
* Tại nhòp 2, nối thanh số 4 và thanh số 9 (2d14).Chọn chiều dài đoạn nối
là 300 mm 20d = 280 mm.



PHẦN 3: DẦM CHÍNH
I- SƠ ĐỒ TÍNH:
Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi, xem như 1 dầm liên tục có 4 nhòp

tựa lên tường biên và các cột.

Cdc: Đoạn dầm chính kê lên tường, chọn Cdc = 340 mm.
Nhòp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ thể như sau:
L = 3L1 = 32500 = 7500 (mm)

II- XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG:
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm
chính dưới dạng lực tập trung.

1.Tónh tải:
Trọng lượng bản thân dầm chính:
Go = ng bdc So
=1,1250,35
= 15,092 (kN)
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
G1 = Gdp L2 = 11,21 6 = 67,26 (kN)


Tónh tải tính toán:
G = Go + G1 = 15,092 + 67,26 = 82,352 (kN)
2.Hoạt tải:
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
P = Pdp L2 = 25,5 6 = 153 (kN)

III- XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:
Sau khi giải ra kết quả nội lực bằng chương trình Sap 9.03 ta có.
1.Biểu đồ bao Mômen:

2.Biểu đồ bao lực cắt:



IV- TÍNH CỐT THÉP:
Bê tông có cấp độ bền chòu nén B15: Rb = 8,5 MPa ; Rbt = 0,75 MPa
Cốt thép dọc của dầm chính sử dụng loại CII: Rs = 280 MPa
Rsw = 225 MPa
Cốt thép đai của dầm chính sử dụng loại CI: Rs = 225 MPa
Rsw = 175 MPa
1.Cốt dọc:
a)Tại tiết diện ở nhòp:
Tương ứng với giá trò mômen dương, bản cánh chòu nén, tiết diện tính
toán là tiết diện chữ T.
Xác đònh Sf:
Sf
Vậy ta chọn Sf = 540 (mm)
Chiều rộng bản cánh:
=
Kích thước tiết diện chữ T ( = 1430; ; b = 350; h = 750 mm).
Xác đònh vò trí trục trung hoà:
Giả thiết anhòp = 50 mm ho = h - anhòp = 750 – 50 = 700 (mm)
Mf =
= = 716,54 (kNm)


Nhận xét: M < Mf nên trục trung hoà qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện
chữ nhật = 1430 750 mm.
b)Tại tiết diện ở gối:
Tương ứng với giá trò mômen âm, bản cánh chòu kéo, tiết diện tính toán là
tiết diện chữ nhật = 350 750 mm.
Giả thiết agối = 90 mm ho = h – agối = 750 – 90 = 660 (mm)


Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng sau:

Tiết diện

M
(kNm
)

Nhòp biên
(1430750)

476,9

Gối B
(350750)
Nhòp 2
(1430750)
Gối C
(350750)
Nhòp 3
(1430750)

490,2
309,7
424,8
337,6

2


0,080
0

0,083
5

0,378
3
0,052
0
0,327
8
0,056
7

0,506
6
0,053
4
0,413
1
0,058
4

Chọn cốt thép

(mm
)

(%)


2538

0,25

3553

1,54

1623

0,16

2897
1775

Chọn

2

(mm
)

4d25+2d2
0
6d25+2d2
0
2d25+2d2
2


2592

1,25

6d25

2945

0,18

4d25

1963

3573
1742

Ta sử dụng mômen mép gối để tính cốt thép cho tiết diện gối, do dầm chính
tính theo sơ đồ đàn hồi nên điều kiện hạn chế .


*Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
= 0,05 %

= = = 0,65

= 2,0%

Thoả.
2.Cốt ngang:

Lực cắt lớn nhất tại gối: QA = 190,8 (kN); ;

; 260,8 (kN) ;

Kiểm tra điều kiện tính toán:
(1++)b
3

=0,6(1+0+0)0,75.10 0,350,66 = 103,95 (kN)
Q > (1++)b
Bê tông không đủ chòu cắt, cần phải tính cốt đai và cốt xiên chòu lực cắt.
2

Chọn cốt đai d8(asw = 50 mm ), số nhánh cốt đai n = 2.
Xác đònh bước cốt đai theo điều kiện cấu tạo:
sct
Chọn s = 200 (mm) bố trí trong đoạn L1 = 2500 (mm) gần gối tựa.
Kiểm tra:
= 1+5 = 1+ 5

= 1,065 1,3

= 1 = 1 – 0,018,5 = 0,915
0,3 =
3

= 0,31,0650,9158,5.10 0,350,66 = 574 (kN)
Q < 0,3b
Kết luận: Dầm không bò phá hoại do ứng suất nén chính.
Khả năng chòu cắt của cốt đai:



=

= = 87,5 (kN/m)

Khả năng chòu cắt của cốt đai và bê tông:
Qswb =
=
= 282,9 (kN)
QA,C < Qswb : Không cần tính cốt xiên chòu cắt cho gối A và gối C,
nếu có cốt xiên thì chỉ là do uốn cốt dọc lên để chòu mômen.
> Qswb : Cần tính cốt xiên chòu cắt cho bên trái gối B.
Xác đònh bước cốt đai lớn nhất cho phép:

= =
= = 558 (mm)
Để đảm bảo điều kiện cường độ trên tiết diện nghiên theo lực cắt, các
khoảng cách xi giữa các cốt xiên phải < s max (xem hình bên dưới(.Do đó,
trong đoạn dầm có lực cắt là hằng số, L 1 = 2500 mm, ta phải bố trí 2 lớp cốt
xiên.Diện tích các lớp cốt xiên bên trái gối B được xác đònh như sau:
2

= = 154 (mm )
Vật ta tận dụng cốt dọc chòu mô men dương ở nhòp uốn lên gối để chòu
mômen âm làm cốt xiên chòu lực cắt.Bên trái gối B, có 2 lớp cốt xiên là
2

2


2d20 và 2d25 có As = 628 mm > 154 mm .

Bố trí cốt đai cho đoạn dầm giữa nhòp:
sct
Chọn s = 500 mm bố trí trong đoạn L1 = 2500 giữa dầm.


×