Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Thực tập tại công ty thương mại và xây dựng minh thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.41 KB, 52 trang )

Kế toán
trưởng
LỜI MỞ ĐẦU

Sổ nhật ký
đăc biêt
Sổ cái

bán
vàbị thanh
toán
vớigiá
mua
theo
dõi
tình
hình
Phần
III:Một
số kiến
nghịvụ
đánh
chung
về xuất
côngvà
tác
kếbán
toán
+ các-kế
loạitoán
máy


móchàng
thiết
phục
cho
thingười
công,
sản
mua
mua. nhập,xuất,tồn kho thành phẩm,theo dõivà chi
XDCB
tiết khách hàng,giá trị tiền
công
ty
Mại

Thành.
vật kiệu
xâygian
dựng
choXây
cácdựng
chủ Minh
đầu tư
hoặc
công
trình
xây dựng
hàng
vaThương
thời

thanh
toán
công
nợ,kiểm
tra
cáccác
khoản
thanh
toán.
Sổ nhật kýTheo cuộc điều traSổdân
,thẻsốkếnhững năm gần đây tỉ lệ sinh con của
khác.người tăng rất nhanh trong khi đó đất đai không những không tăng
con
chung
chi
-kế
toánIV:Nhận
vậtthu
tư hẹp.
thanh
toán
với

XDCB
dõi
tình
Phần
xét toán
của
công

vànayXây
Dựng
mà ngày
càng
bị

vậy
vấntyngười
đềThương
nhàbán
đátMại
hiện
làtheo
vấn
đề Minh
sống
hình
nhập
xuất
tồn
kho
vật

của
công
ty,kiểm

định
kỳ
chịu

trách
còn tổng
cần giải quyết ,nhất là đối với thành phố công nghiệp như thành phố
Bảng
nhiệm
về số lượng,giá
loạiPhán
hợp và
pháp
chứng
từ Thành
trước
ĩ mại

Nội.Nắm
rõ vấn đề cả
đócác
,công
tyhàng,tính
thương
xâycác
dưng
Minh
hơn
chi
khi
thanh
toán
cả
khách

hàng
kiểm
tra
quyết
toán
các
công
trình
xây
ra đời.tuy công ty thành lập chưa được bao lâu nhưng đã góp phần
dưng.
không
trong
sựXUẤT
phát
triển
của công
thủ
đô
.cho tới nay
ty đã
ĐIỂM
KINH
DOANH
Tổ CHỨC
BỘ công
MÁY
3. ĐẶC
Tổ nhỏ
chức

bỏ máy
kế toán
của
ty. Hà Nội
xây dựng và bàn giao nhiều công trình, khảng định vị trí vai trò trên thị
KẾbộTOÁN,
HÌNH
THỨC

TẠI
CÔNG
TY
chuyền
giao
nghệ
xâyđó

vật
liệu bộ
xây
dựng
trường.Để
đạt
được
thành
công
phải TOÁN
kể sản
đến xuất
vai trò

của
máy
kế
* Sơ đồ
máy
kê công
toán
của
công
ty:dựng
,nguyên
vật
liệu

các
loại
hàng
hoá
khác.
toán côngTHƯƠNG
ty.Nó cung MẠI
cấp chính
xác,kịpDỤNG
thời vàMINH
đầy đủ
thông tian cho
VÀ XÂY
THÀNH
các nhà quản lí doanh nghiệp,nắm được chi phí hợp lí từng sản phẩm
,tưng -kế

côngtoán
trình
,doanh
thu ra,lương
của quá cho
trìnhcán
hoạtbộđông
để từdõi
đó
thuế
đầu vào
côngkinh
nhândoanh
viên, theo
Quá
trình
hình
thành
phát
triển
của
công
tv. hao
doanh
nghiệp
phân
tích
đánhvàgiá
hình
sử

dụng
nguyên
liệu ,lao
tình1.hình
biến
động
của
TSCĐ
hàngtình
tháng
trích
khấu
TSCĐ.Thống
động
địnhquan
kinh đến
doanh
tạo thuận
kê chiđông
tiết thời
các có
chi các
tiêu quyết
có liên
thuếthích
đầu hợp
vào.Theo
dõi
lợi,doanh
lươn,phân

tiền lương,khen
thưởng
cho tiền
cán thân
bộ công
nhân
Côngthubổ
tycao.
thương
mại và xây
dựng ,BHXH
Minh Thành
là công
ty
viên trong công ty.
Hà Bắc,được thành lập theo quyết định 2212/QĐ-CT ngày 31 tháng 12
Trong thời gian thực tập tại công ty Thương Mại và xây dựng
4.
Hình
thức
kê toán
của
công
tyNội
đc Công
áp
: : thực tiễn ,hiểu
Minh
Thành
cóUBND

điều
kiện
để
đối
lý dung
luận
với
năm 2003
củaem
chủđã
tịch
thành
phố
Hàchiếu
ty có
rõ hơn những nội dung cong trưu tượng thể hiện lại và nhận thức sâu sắc
hơn
nhữngthức
nội kếdung
học kívàochung
thưc .Hình
tiễn củng
kiến thức
đã sổ
Là hình
toánđãnhật
thức cốnàynhững
bao gồm
các loại
Tên

giao
dịchvận
Công
TNHHđiều
Thương
Minh
học
,toạ
khả
năng
dụngTynhững
đã hocMại
họcvàỏ Xây
trườngDựng
để khi
ra
kế toán
chủ
yếu
sau:
trường

thể
nhận
một
phần
việc
kế
toán
đc

giao.Do
thời
gian
thực
tập
Thành
ở-Sổcông
hạn nên bài báo cáo khó tránh khỏi những thiếu sót.Rất
nhật ty
ký có
chung.
bộgóp
máycuả
kê Thầy
toán: Cô ,các bạn và cán bộ nhân viên công ty
mong *dcTổsựchức
đóng
Trụ mại
sở đặtvàtại:xây dựng
Số 95E_LÒ
Đúc _Hà
Thương
Minh Thành
để Nội
bài. báo cáo đc hoàn thiện
-Sổ cái.
hơn. Bộ máy kế toán dc tổ chức tập trung,phòng kế toán từ thu nhập,lập
chứng từ xử lý hệ thống hóa thông tin kế toán trên máy dc cài đạt mỗi
-Sổ
kýphép

đặcviên
biệt
và ký
các
sổ, thẻ
kế toán
tiết(sổ
phụ):
Giấy
đăng
doanh
số
2003000089
do dẫn
Sở kế hoạch
đầu
cán nhật
bộ
nhân
đều
làmkinh
sự chi
phân
công
ban lãnh
Ngoài
phần mở
đầu
vàviệc
phầntheo

kết luận
,bài báo
cáochỉ
gồm cócủa
4 phần:
đạo.

Thành phố Hà Nội.
Sơ đồ hạch toán theo hình thức nhật ký chung
Phần I:Đặc điểm sản xuất kinh doanh ,tổ chức bộ máy kế
kế toán
của
công
tydoanh:
baotygồm
5 người
đc và
cài đạt
lãnh
toán,hình
thức
kếsántoán
tại
công
Thương
mại
xây dưới
dựngsự Minh
2.Phòng
Đăc

điểm
xuất
kỉnh
đạo
trực
tiếp
của
kế
toán
trưởng

đc
tổ
chức
như
sau:
Thành.
*về kinh doanh
nhà
ở: Công
có chung
chức
năng
hiệnphận
cácvà
-Kế
toán
trưởng
:phụkếtytrách
tất Ty

cả thực
các bộ
kếhoạt
toán động
của
Phần
II:Tình
hình
toán
tại
Công
Thương
Mại
Xây
dựng
công
ty

nhiệm
vụ
tổ
chức

điều
hành
toàn
bộ
các
khâu
công

viêc,
Minh
Thành.nhà ở nhà hàng, khách sạn, các khu trung cư.
kinh doanh
làm tham mưu cho giám đốc về tài chính ,các hoạt động sản xuất kinh
doanh,tổ chức kiểm tra kế toán trong nội bộ công ty.
+ Quản lý thực hiện các dự án về nhà ở, lập thủ tục chuyển mục đích sử
-kế toán tiền mặt TGNH có nhiệm vụ lập phiếu thu,chi khi đã dược
dụng
tư vấn
cácký
dựduyệt
án về nhà
giám đất,
dốc,kế
toán
trên ở.Tk 112 định kỳ.lập bảng đối chiếu ngân
hàng,tổng hợp toàn công ty,đối chiếu công nợ nội bộ thanh toán tam
ứngdựng:
trong công
*về xây
Côngty ty có khả năng thi công xây lắp các công trình
321


Bảng cân

Báo cáo tài

Ghi chú:

-----------►

Ghi hàng ngày hoặc định kỳ
Ghi cuối tháng

Giải thích sơ đồ :
Hàng ngày kế toán căn cứ vào các chứng từ đc dùng làm căn cứ
sổ,trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung,sau đó căn cứ
theo số liệu để ghi vào sổ nhật kí chung để ghi vào sổ cái theo các tài
khoản kế toán phù hợp.Nếu đơn vị có mở sổ kế toán chi tiết thì đồng
thời với việc ghi sổ nhạt ký chung,các nghiệp vụ phát sinh đc ghi vào
các sổ kế toán chi tiêt liên quan.
Trường hợp đơn vị mở các sổ nhật ký đặc biệt thì hàng ngày căn cứ
vào các chứng từ đc dùng làm căn cứ ghi sổ ,ghi nghiệp vụ phát sinh
vào sổ nhật ký đặc biệt liên quan.Định kỳ (3-10 ngày )hoặc cuối tháng
tuỳ khối lượng nghiệp vụ phát sinh tổng hợp từng sổ nhật ký đặc bịêt
lấy số liệu để ghi vào các tài khoản phù họp trên sổ cái sau khi đã loại
trừ số trùng lập do 1 nghiệp vụ đc ghi đồng thời vào nhiều sổ nhật ký
đặc biệt(nếu có).
Cuối tháng,cuối quý,cuối năm cộng số liệu trên sổ cái lập bảng cân
đối số phát sinh.
Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khóp đúng số liệu trên sổ cái và
bảng tổng hợp chi tiết (đc lập từ các sổ kế toán chỉ tiêu đc dùng để lập
các báo cáo tài chính).
45


SH

Chỉ tiêu


Dư nợ

Dư có

Tiền mặt

1.281.635.000

Tiền gửi ngân hàng

1.670.549.000

Phải thu của khách hàng
Phải thu nội bộ
Phải thu khác

168.400.000
PHẢN II
II. sỏ dư chi tiết các tài khoán:
đạc biệt sau khi đã loại trò số trùng là trên các sổ nhật kí đặc biệt)cùng
1.980.200.000
Taì khoản 152- nguyên vật liệu
kỳ.
TÌNH HÌNH
KÊ TOÁN TẠI CÔNG TY THƯƠNG MẠI
660.185.000

VÀ XÂY DỤNG MINH THÀNH
90.500.000


Tạm ứng
Chi phí trả trước

Để bài: 120.000.000

Nguyên vật liệu

92.876.000
Công ty thương
mại và xây dưng minh Thành tính thuế GTGT theo
1.060.000.000
phương pháp kê khai thường xuyên.
25.440.000
ĐVT:Đổng
1.350.000.000

Tài sản cố định hữu hình.
hao mòn TSCĐ hữu hình
V ay ngắn hạn
Phải trả người bán

17.820.000

Nộp ngân sách nhà nước

635.340.000

Phải trả nợ công nhân viên


680.600.000

Chi phí phải trả

612.400.000
Tài khoản 131_Phải thu của khách
hàng

Phải trả phải nộp khác

115.395.000

Nguồn vốn kinh doanh

2.680.165.000

Quỹ đầu tư phát triển

498.040.000

Quỹ khen thưởng phúc lợi

509.145.000

Cộng

7.124.345.000

Tên NVL


7.124.345.000
Thành

đvt

sô lượng

Đon giá

Gạch xây

viên

20.000

Xi măng

Tài khoản 331-phải trả người bán
tấn
50
1.200.000
60.000.000

Cát vàng

m3

100

45.000

4.500.000

m3

182

12.376.000
68.000

800 16.000.000

92.876.000
Tên khách hàng

Số tiền

Công ty xây lắp

51.200.000

Cửa hàng 37-Tnrơng chinh

67.500.000

Công ty TNHH khánh hằng

49.700.000
67

Tên khách hàng


Số tiền

Công ty TNHH Hoàng Long

4.000.000

Cong ty TNHH Thanh Tân

4.600.000


Cônh ty TNHH Minh Châu

5.520.000

Công ty TNHH Nam Hoàng

3.700.000

Cộng
Tên

ch xây
Tên NVL

17.820.000

NV7:phiếu
nhập kho số

04 ngày 2/11
hoátiền
đơn GTGT số 32001 ,BBKN
Số Lượng
Thành
III-Trong
tháng cóđơn
cácgiá
nghiệp vụ kinh
tê phát sinh như sau:
số 04 công ty mua CCDC của công ty TNHH Hông Minh đơn giá chưa
viên
50.000
thuế
GTGT 10% chưa800
thanh toán tiền 40.000.000
hàng. ___________________________
NVlmgàv
1/11
phiếu
nhập
kho
số
ĐVT
Khối lượng
Đơn giá Thành Tiền01 hoá đơn GTGT số 27103,BBKN

ĐVT

số 01 công

ty mua NVL 13.300.000
của công ty TNHH Hoàng Anh đơn giá chưa
95.000
thuế 10% chưa thanh toán cho người bán.
45.000
9.900.000

t vàng

t đen

70.000

Tên NVL

ĐVT

Xi măng
trắng

kg

Xi măng

tấn

n CCDC

NV2:
Khối lượng

Đơntygiánhập kho NVL
Thànhcủa
Tiền
NV8:ngày
3/11 công
công ty dụng cụ cơ khí XK
theo hoá đon GTGT số 32816 BBKN số 05 PNK số 05 đơn gía mua
ngày
1/11GTGT
phiếu 10%
NV đã
số thanh
02,hoá
đơn
GTGT
số giấy
25404
chuă thuế
toán
bằng
TGNH
báoBBKN
nợ số 02số 02,công
470 NVL của 2000
ty mua
côn ty TNHH940.000
Bình Minh đơn giá mua chưa thuế
45

Khối lượng


1.200.000

Đơn Giá

ue hàn

t sắt

n NVL

n NVL

ép hình

y thép

n NVL

ới Thép

ép phi 6-8

7.000.000

54.000.000

Thành Tiền
225.000


11.500
2.300.000
NV9:phiếu NK số 06 ngày 3/11 BBKN của công ty Tấn Thành chưa
NV4: Giấy báo nợ số 01 ngày 2/11 công ty rút TGNH về nhập quỹ tiền
thanh toán cho người bán.
mặt số tiền là 50.000.000 phiếu thu số 02.
Khối Lượng
Đơn Giá
Thành Tiền
NV6: ngày 2/11 phiếu nhập kho số 03 hoá đơn GTGT số 26705 công ty
6.720.000
mua NVL của cửa hàng Khánh Linh đơn giá mua chưa thuế GTGT 10%
đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu chi số 02.________________________
7.395.000
14.115.000

Khối lượng
đơn giá
thành tiền
NV10: phiếu chi số 03 ngày 3/11 công ty thanh toán số nợ kỳ trước cho
công ty Hoàng Long bằng tiền
mặt.
2.014.00
11.000
4.950.000
NYU: Phiếu
NK số 07 ngày
4//11 BBKN số 07 hoá đơn GTGT số
32912 công ty mua NVL của cửa hàng số 9-Nguyễn Khang đơn giá
6.964.500

Khối lượng

Đơn giá

Thành 10
9tiền

30.500

3.660.000
7.720.000


ép phi 16

n NVL

2.167.000
13.547.000

Khối Luợng

Đơn Giá

ch ốp lát

n NVL

Thành tiền
30.000.000


Khối Lượng

Đơn Giá

Thành Tiền

y điện

20.500.000

g PVC

10.800.000
31.300.000
NV12: Trả tiền mua NVL cho công ty TNHH Bình Minh bằng tiền mặt
phiếu chi số 05 ngày 4//11.
NV13: phiếu nhập kho số 08 BBKN hoá đơn GTGT số 33011 công ty
mua NVL từ công ty Mai Cường giá mua chưa thuế GTGT10% đã

NV14:Phiếu chi số 06 trả tiền mau NVL cho cônh ty TNHH Hông
Minh ngày 5/11.
NV15: Nhập kho NVL theo phiếu NK số 09 BBKN số 09 hoá đơn
GTGT số 33120 ngày 6/11 của công ty Hoàng Thắng đơn giá mua chưa

NV16: Nhập kho NVL theo phiếu Nkho số 10 BBKN số 10 hoá đơn
GTGT số 33250 ngày 6/11 của cửa hàng Ngọc Sơn đơn giá mua chưa
thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng TGNH giấy báo nợ số 04.

11



Tên CCDC

ĐVT

t che

y Chống

120

4000

cây

520

7000

chống
thấm

480.000
3.640.000

NV19: Thanh toán nợ kỳ tmớc cho công ty TNHH Thanh Tân bằng
100
13.000 mua lmáy
1.300.000

NV29:Ngàv
trộn bê tông của cửa hàng Tuấn Hùng
tiền mặt phiếu17/11
chi số 09 ngày 9/11.
đơn giá chưa thuế GTGT10% là 40.000.000 để thanh toán bằng tiền mặt
theo
chi số
10. phiếu Xkho số 01 xuất kho NVL cho xd công
NV20phiếu
: ngày
8/11
trình Lam Sơn.
tiền
mặt Ngày
theo
200.000
phiếu
số 14.
9.000.000
NV30:
18/11chícửa
hàng
27- Trương Chinh thanh tóan tiền nợ kỳ
trc
bằng
tiền
mặt
phiếu
số
03;

-Gạch xây :70.000 viên

ửa hoa xếp

ĐVT

Tên NVL
gia
tông

Thành tiền

ống
NV17:PVC:1200m
Ngày 7/11 phiếu chi số 8 giấy tạm ứng số 01 ứng tiền cho nhân
-Dây
điện
:4100m
viên đi công
tác số tiền là 10.000.000 4.180.000
số 35120 BBKN số 14 đon giá chưa thuế GTGT 10% đã thanh toán
NV28:
17/11
NVL
cho
xd
công
trình
Lam Khánh
Sơn Hằng thanh

bằng
mặtngày
cho công
tyXkho
Mai
Linh
phiếu
chicông
số 13.ty
NV18:
Giấy
báo có
số 01
ngày
7/11
TNHH
120
24.000
2.880.000
-Sắt
4:1200kg
toán nợ kỳ trước bằng TGNH.
-Sắt 6:850kg

n các loại



Đơn giá


m

Cộng

n

Khối Luợng



Khối: Ngày
Lượng
Đơn
Giá
Thành
NV36:
Ngày
20/11
xuất
kho
CCDC
theo
phiếu
Xkho
số
10 dựng
cho
xd công
NV31:
ngày 8/11

18/11
nhập
kho
CCDC
củaTiền
cửaNVL
hàng
Quang
Minh
theo
NV21
phiếu
xuất
kho
số 02
xuất
kho
cho
xây
trình
phiếuLam
NK Sơn.
số 11 BBKn số 11 hoá đơn GTGT số 3280 đơn giá chưa thuế
350trình 14.500
5.075.000
công
Lam Sơn
-Bạt
che:120m
-Cây

chống:520cây
-Đá 140m3
NV37:
-Cát vàng 300m3
Ngày
20/11
xuất kho CCDC theo phiếu Xkho số 11 cho xd công trình
-Cát đen
100m3
Lam Sơn.
NV22: ngay 8/11 phiếu xuất kho NVL theo phiếu XKho số 03 xuất
-Phụ gia bê tông:350kg
NV32:Ngày
18/111 nhập
NVL
phiếu trình
NK số
12 Sơn
hoá đơn
NV24: ngàylỏ/l
Xkho kho
NVL
chotheo
xd công
Lam
theo GTGT
phiếu
NV38:NGày
20/11 sốthanh
toántiền

cho CNV
bằng thuế
tiền
xuất33520 BBKN
số kỳ
05
số
12kho
của
cửa lương
hàng Phúc
Như
đơntrước
giá chưa
mặt
số phiếu
chi toán
số 15bằng TGNH giấy báo nợ 05.
Théptheo10%
phi6-8:150kg
GTGT
đã thanh
-Thép phi 16:255kg
NV39: Chi phí sản xuất chung cho công trình Lam Sơn đc chi bằng tiền
mặt
phiếu
schi16/11
số 16 ngày
tiền xd
là 40.325.000

NV25:
ngày
Xkho21/11
NVLsốcho
công trình Lam Sơn theo phiếu
xuất
kho
số
06
-Que
hàn:150kh
-Bột sắt Ngày
:200 cái22/11 phiếu Xkho số 14 xuất kho NVL cho xd công
NV43:
TRình Lam Sơn.
NV26: ngày 16/11 Xkho NVL cho xd công trình theo phiếu xuất kho số
07
-Sơn
chống
thấm:120kg
NV33:
Ngày
18/11
nhập
kho
NVL
theo
phiếu
NK
số

13
hoá
đơn GTGT
-Sơn màu các loại: lOOkg
số
33117BBKN13
đơn
giá
chưa
thuế
GTGT
10%của
cửa
hàng
Hoàng
-Thép hình :237kg
Hải
đã
thanh
toán
bằng
tiền
mặt
phiếu
chi
số
12.
-Dây Thép
NV44:
Ngày:450kg

25/11 tính ra tiền lương phải trả cho công nhân trong kỳ
-Lưới
Thép
:
13
12
14


Lương

nhân

viên

văn

phòng

:46.200.000

NV45:Trích BHXH,BHYT,KPCĐ theo tỷ lệ quy định
NV46 Ngày 25/11 công ty trả tiền điện ,nước ,điện thoại bằng tiền mặt
phiếu chi số 18
-Bộ phận sản xuất :9.295.000
Bộ phận quản lý:9.040.000
NV47: Ngày26/11 Trích khấu hao TSCĐ ở các bộ phận sau:
-Bộ
phận
-Bộ phận quản lý:4.000.000


sản

xuất

:5.100.000

NV48:NGày 27/11 thanh toán nợ kỳ trước cho công ty Nam Hoàng
bằng TGNH giấy báo nợ số 06
NV49: ngày 27/11 thanh toán tiền mua NVL cho côn ty Tấn Thành
phiếu chi số 19
NV50: Chi phí trả truớc 1 số dụng cụ cho công trình Lam Sơn lad
45.200.000 vào ngày 28/11
NV51:

15


BAI LAM
ĐVT:Đổng

NV1:
Nợ TK 152-gạch xây : 40.000.000
NợTk 1331
4.000.000
Có TK331-Hoàng Anh

44.000.000

NV2:

NợTK 111

51.200.000

Có TK131 -công ty xây lắp:

51.200.000

NV3:
Nợ
TK152
30.200.000
-TK152:Đá
13.300.000
-TK 152-Cát Vàng 9.900.000
-TK152-Cát
Đen
7.000.000
NợTk 1331 3.020.000
Có TK-Bình Minh 33.220.000
NV4:
NợTKlll 50.000.000
CÓTK112 50.000.000
NV5:
Nợ TK 331-Hoàng Anh 44.000.000
Có TK111 44.000.000
NV6
NợTK
152
54.940.000

-TK152 -Xi măng Trắng 940.000
-TK152-XĨ
măng
54.000.000
NợTK 13315.494.000

16


-TK152-Thép
Hình
-TK152-Dây
Thép
NợTK 1331 696.450

2.014.000
4.950.000

Có TK 331-Tấn Thành 7.660.950
NV10:
Nợ TK 331-Hoàng Long 4.000.000

TK
111
4.00.000
NYU:
NợTK
152
13.547.500
-TK 152-Lưới Thép 3.660.000

-TK 152-Thép phi 6-8 7.720.000
-TK 152 -Thep phi 16 2.167.000
NợTK 1331 1354.750
CÓTK111

14.902.250

NV12:
NợTK 331-Bình Minh 33.220.000

TK
111
33.220.000
NV13:
Nợ
TK
152-Sỏi
Nợ TK1331 2.856.000


TK

112

28.560.000

31.416.000

NV14:
Nợ TK 331-Hồng Minh 2.777.000


TK111
2.777.000
NV15:
NợTK 152-gạch ốp lát 30.000.000
NợTk 1331 3.000.000


TK

111

33.000.000

NV16:
NợTK

152

31.300.000

17


NV20:
NợTK 621 56.000.000
Có TK 152-gạch xây 56.000.000
NV21:
Nợ TK 621 33.800.000


TK
152
33.800.000
-TK152-Đá
13.300.000
-TK152-Cát
Vàng
13.500.000
-TK 152-Cát Đen 7.000.000
NV22:
Nợ TK 621 84.940.000
Có TK152-XĨ Măng trắng 940.000
-TK152 -Xi Măng 84.000.000
NV23:
Nợ TK 621 30.600.000
Có TK 152-Sỏi 30.600.000
NV24:
NợTk 621 9.887.000
Có TK152 9.887.000
-TK 152 -Thép phi 6-8 7.720.000
-TK152-thép phi 16 2.167.000
NV25
Nợ TK 621 10.624.500


TK

152

10.624.500


18


NV29:
Nợ
TK
211
NợTK 1331 4.000.000

NV 30:

TK

40.000.000

111

NợTK
153
TK152-Bạt
che
-TK
153-Cây
Chống
NợTK 1331 412.000

NV32:

TK


44.000.000

4.120.000
480.000
3.640.000

111

4.532.000

NợTK
152
4.180.000
- TK 152- Sơn chống thấm 2.880.000
-TK 152- Sơn màu các loại 1.300.000
NợTK 1331 418.000


TK

112

4.598.000

NV34:
Nợ TK 152-phụ gia bê tông 5.075.000
NợTK 1331 507.000
Có TK 111 5.520.000
NV35:

Nợ TK 331-Minh Châu 5.520.000
Có TK 111 5.520.000
NV36:
NợTK 621 4.120.000


TK

153

4.120.000

19


NV39:
Nợ TK 627 40.325.000


TK

111

40.325.000

141

50.500.000

NV40:

NợTK 623 50.500.000


TK

NV41:
Nọ TK 621 30.000.000
Có TK152- gạch ốp lát 30.000.000
Nv42:
NợTK 621 4.180.000

TK
152
-TK 152-Sơn chống thắm
-TK 152-Sơn màu các loại
NV44 :

4.180.000
2.880.000
1.300.000

NợTK
622
140.700.000
Nợ
TK
627
79.850.000
Nợ TK 642 46.200.000



TK

334

266.750.000

NV45:
NợTk 622 140.700.000 *19%=26.733.000
NợTK 627 79.850.000* 19%= 15.171.000
Nợ TK 642 46.200.000* 19%=8.778.000
NợTK 334 266.750.000*6%= 16.005.000
Có TK 338 2660750.000*25%=66.687.500
-TK338.2
2660750.000*2%=5.335.000
-TK
338.3
266.750.000*3%=
8.002.500
NV46:

20


ĩĩ-Phản ánh vào sơ đổ tài khoản:
67.500.000

NV51:
33.220.000(12)
2.777.500(14)

NợTk
622Sơn
125.700.000
TK:Lam
Nợ TK 627 55.000.000
33.0.
000(15)
Có TK334
10.0. 180.700.000
000(17)
NV52:
4.600.000(19)

BẢNG BẢO CẢO KẾT QUẢ KINH DOANH

a. NợTK 131-Lam
1.320.000.000
44.0. Sơn 000(29)
4.532.0000(31)
tháng 11 năm 2006
CÓTK3339.900.000(33)
1.200.000.000
phần I-lãỉ lỗ 5.582.000(34)
Có TK 333 120.000.000
5.520.000(35)
b. NợTK 112 1.320.000.000
Có TK 131 -Lam Sơn 1.320.000
51.200.000(2)
NV53:


: 51.200.000

Kết chuyển chi phí và tính giá thành công trình Lam Sơn.
a Nợ TK 154 326.167.000

C:2.900.578.500

CÓTK621 326.167.000

Đ:49.700.000

49.700.000(18)
b. Nợ TK 154 293.133.000
TK131-Cổng ty xây lắp
CÓTK622 293.133.000
1.320.000.000(520)
c. Nợ TK 154 50.500.000
Có TK
50.500.000
BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ632
TOÁN
TK112
dđ:

1.670.549.000
(18)49.700.000
(52b) 1.320.000.000
LN gộp về bán hàng và cung cấp 282.778 500


Lợi nhuận sau thuế(50-51)

ÀI SẢN

50.000.000(4)
15.526.500(8)

214.760.500
22
21
DƯ ĐẦU

60.132.940

DƯ CUỐI

NGUỔN VỐN

Đ
VT:
1000
Đổng


Nợ phải trả
1. Vay ngắn hạn
2. Phải trả
người

1.350.000

cho

Phải trả công nhân

Nguồn vốn kinh

úc lợi
NT

Chứng từ
Sô hiệu

NT

Diễn giải

đối tượng
Nợ: phải thu khác có

Ngày

Chứng từ
Sô hiệu

Sô phát sinh

TK đối
sô CHI TIẾT
CÁC TÀI KHOẢN TK 138


Diễn giải

Sỏ phát sinh

TK đối

Ngày

Nợ

Tạm

ứng

Tạm

ứng

cho

nv

đi

công

10.000.000

SỔchoCHI
TÀI

tượngKHOẢN
: 50.500.00
tạm ứng
sd TIẾT
máy thiCÁC đối
23
24



TK : 141


NT

Chứng từ
Sô hiệu

Diễn giải

Ngày

Nợ

Chi

NT

Chứng từ
Sô hiệu


Sỏ phát sinh

TK đối



tượng 45.200.001
: thuế
và các
khoản phải nộpTK 333
sổ CHI TIẾTđôiCÁC
TÀI
KHOẢN

phí trả trước cho 1 số
dụng cụ cho công trình

Diễn giải

Sô phát sinh

TK đối

Ngày

Nợ




đối tượng
: chi phí trả trước
sổ CHI TIẾT CÁC TÀI
KHOẢN

TK : 142

SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN TK 335

NT

Chứng từ
Sô hiệu

Diễn giải

Sô phát sinh

TK đối

Ngày

Nợ

26
25





NT

Chứng từ

Số hiệu

Diễn giải

Sô phát sinh

TK đối
ứng

Ngày

Nợ



sổ CHI TIẾT CÁC TÀI
KHOẢN
đối tượng
: phải trả,nộp khác
đối tượng
: lợi nhuận chưa pp
sổ CHI TIẾT CÁC TÀI
KHOẢN

Chứng từ


NT

Sô hiệu

Diễn giải

TK : 338
TK : 421

Sô phát sinh

TK đôi

Ngày

Nợ



SÔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN TK 411
đối tượng : nguồn vốn kinh doanh

NT

Chứng từ
Sỏ hiệu

Diễn giải

Sô phát sinh


TK đỏi

Ngày

Nợ

27




NT

Chứng từ
Sô hiệu

Diễn giải

Sô phát sinh

TK đối

Ngày



Nợ

Có TK : 111

Họ , tên người giao hàng : PHẠM THỊ THUÝ
Theo HĐGTGT số :35120 Ngày 19 tháng 11 năm 2005
Nhập tại kho :

sổ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN TK 136
NT

Chứng từ
Sỏ hiệu

Diễn giải

Số phát sinh

TK đôi

Ngày



Nợ

Nhập, ngày 19 tháng 11 năm 2005
Phụ trách cung tiêu

ĐV: Công ty ĐTPT
NhaHN

Thủ kho


Người nhận hàng

( ký, họ tên )

( ký ,họ tên)

( ký, họ tên )

Mẫu số: 02-VT
Theo QĐ : 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngay 1-11-2005 cua BTC
Số : 13

PHIẾU NHẬP KHO

NợTK : 152,1331
tt

Có TKtiền
: 111
Thành
TK: 431

SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN

Tên,nhãn hiệu , quy Mã sô
cách phẩm chất vật tư

ĐVT


Sô lượng

đon giá

Họ , tên người giao hàng : LÊ VINH PHÚC
Theo HĐGTGT số :35177
tháng 11 năm 2005
TheoNgày 18
Thực
Nhập tại kho : NVL

ĐV: Công ty ĐTPT
NhaHN

PHIẾU NHẬP KHO

Mẫu số: 02-VT
Theo QĐ : 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngay 1-11-2005 cua BTC
Số :14
NợTK : 152,1331

28
29 30
Theo

Thực


tt


III u

^ ĨỈ(^

Theo
HĐGTGT
Ngày 6 tháng 11đơn
nămgiá
2005
MãtysôĐTPT
ĐVT số :33120
Số lượng
Thành tiền
Ỉ L
Theo

:
1141Tên,nhãn hiệu ,Đ V:
quyCông
Nhập, ngày 18 tháng 11 năm 2005
NhaHN
TC/QĐ/CĐKT
cách phẩm chất vật tư
Nhập tại kho : NVL
Ngày 17 tháng 11 năm 2005
Ngay 1-11 -2005 cua BTC
Thủ kho
Phụ trách cung tiêu
Theo

ThựcNgười nhận hàng
Số :14
( ký, họ tên )

Sơn

chống

thấm

( ký, họ tên )

2.880.000

các

(ký ,họ tên)

NợTK :211,1331
CÓTK: 111

Họ , tên người giao hàng : LƯƠNG THỊ THÀNH
Theo HĐGTGT số :

Ngày 17 tháng 11 năm 2005
Nhập, ngày 18 tháng 11 năm 2005

Nhập tại kho :

tt


Phụ trách cung tiêu
( ty
ký,
họ tên
)

sôĐTPT
ĐVT
Tên,nhãn hiệu ,ĐV:
quyCông
cách phẩm chất vật tưNha HN

Số lượng

Người nhận hàng
( ký,
đơnhọ
giátên )

Thủ kho

(ký ,họ
Mẫu
số: tên)
02-VT
Theo QĐ : 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngay 1-11-2005 cua BTC
Thực
Số :14

Nhập, ngày 6 tháng 11 năm 2005
NợTK : 152,1331
Có TK : 111
Thủ kho
Người nhận hàng
( ký ,họ tên)
( ký, họ tên )
Thành tiền

PHIẾU NHẬP KHO
Theo

Phụ trách cung tiêu

( ký, họ tên )
Họ , tên người giao hàng : LÊ ĐỨC HÀ
Theo HĐGTGT số :33280 Ngày 18 tháng 11 năm 2005
ĐV: Công ty ĐTPT
NhaHN

tt

Mẫu số: 02-VT
Theo QĐ : 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngay 1-11-2005 cua BTC
Nhập tại kho : CCDC
ĐVT
Số lượng
đơn giá
Thành tiền

Tên,nhãn hiệu , quy Mã sô
Số :12
cách phẩm chất vật tư
Nhập, ngày 17 tháng 11 năm 2005
NợTK : 152,1331

TK
: 112
Theo
ThựcNgười nhận hàng
Thủ
Phụ trách
cung tiêu
ĐV: Công
ty ĐTPT
Mẫu
số kho
: 02-VT
,họ tên)
( HN
ký, họ tên )
( ký, họ tên )
Theo QĐ(ký
: 1141
TC/QĐ/CĐKT
Nha
Họ , tên người giao hàng : NGUYÊN THƯỲ LINH
Ngay 1-11-2005 cua BTC
Số 14
Theo HĐGTGT số :33520 Ngày 18 tháng 11 năm 2005


PHIẾU NHẬP KHO

PHIẾU NHẬP KHO

NợTK : 152,1331
Có TK : 111

Nhập tại kho :
Họ , tên người giao hàng : TRỊNH THỊ HANG
tt

sỏ
ĐVT
Sô lượng
đơn giá
Tên,nhãn hiệu , quv Mã
Theo HĐGTGT số :33011 Ngày 5 tháng 11 năm 2005
cách phẩm chất vật tư

Nhập tại kho : NVL
Theo
ĐV: Công ty ĐTPT
Phụ
trách cung tiêu
NhaHN
( ký, họ tên )

Thành tiền


Nhập, ngày 18 tháng 11 năm 2005
Mẫu số : 02-VT
Theo QĐ : Thủ
1141kho
TC/QĐ/CĐKT
Ngay 1-11-2005
(ký ,họ tên)cua BTC
( ký, họ tên )

Thực
Người nhận hàng

PHIẾU NHẬP KHO

SỐ : 9

NợTK : 152,1331
Có TK : 111
Họ , tên người giao hàng : ĐINH VIỆT HOÀNG
tt

Tên,nhãn hiệu , quy Mã sỏ
cách phẩm chát vật tư

ĐVT

Sô lượng

Theo


34
32
31
33
Thực

đơn giá

Thành tiền


tt

ĐVT
Sô lượng
đon giá
Tên,nhãn hiệu , quy Mã sỏ
Đ V:tưCông
ty ĐTPT
( ký,
họ tên ) số : 25404 Ngàyl tháng 11
( ký,
họ2005
tên )
Theo
HĐGTGT
năm
cách phẩm chát vật

NhaHN

Nhập tại kho :NVL

Thành tiền

PHIẾU
NHẬP KHO
Theo
Thực

Họ , tên người giao hàng : LÊ ĐỨC ĐÔNG
Phụ trách cung tiêu

(ký ,họ
Mẫu
số :tên)
02-VT
Theo QĐ : 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngay 1-11-2005 cua BTC
Sô .06

NợTK : 152,1331
Có TK : 331_tấn thành
Nhập, ngày 5 tháng 11 năm 2005
Thủ kho

Ngưòi nhận hàng

Theo
năm
( ký,HĐGTGT

họ tên ) số :32875 Ngày 3 tháng 11
( ký,
họ2005
tên )

tt

sỏtại kho
ĐVT
Tên,nhãn hiệu , quy Mã
Nhập
:NVL
Đ V:tưCông ty ĐTPT
cách phẩm chất vật

NhaHN

Sô lượng

( ký ,họ tên)

đơn giá

Thành tiền

PHIẾU
NHẬP KHO
Theo
Thực


Mẫu số: 02-VT
Theo QĐ : 1141 TC/QĐ/CĐKT
Ngay 1-11-2005 cua BTC
Số :7

Nhập, ngày 1 tháng
2005
NợTK11: năm
152,1331
Có TK : 111
Thủ kho
Phụ trách cung tiêu
Người nhận hàng
ĐV: Công ty ĐTPT
Mẫu số: 02-VT
(ký
,họ tên)
(
ký,
họ
tên
)
(
ký,
họ
tên
)
Họ
,
tên

người
giao
hàng
:
PHẠM
NGỌC
THUỶ
Theo QĐ : 1141
TC/QĐ/CĐKT
NhaHN
Ngay 1-11-2005 cua BTC
Theo HĐGTGT số : 32912 Ngày 4 tháng 11 năm 2005
Sô :10

PHIẾU NHẬP KHO

tt


ĐVT
Tên,nhãn hiệu , quy Mã
Nhập tại kho :NVL
cách phẩm chất vật tư

Số lượng

Theo

đơn giá


Thực

Họ , tên người giao hàng : NGUYỄN NGỌC BÍCH
Phụ trách cung tiêu

Thành tiền

NợTK : 152,1331
Có TK : 111

Nhập, ngày 3 tháng 11 năm 2005
Thủ kho

Người nhận hàng

Theo HĐGTGT số :33250 Ngày 6 tháng 11 năm 2005
( ký, họ tên )
( ký, họ tên )
ĐV: Công ty ĐTPT
Nhập tại kho :NVL
NhaHN

PHIẾU NHẬP KHO

tt

Tên,nhãn hiệu , quv Mã sỏ
cách phẩm chát vật tư

ĐVT


Sô lượng

(ký ,họ tên)
Mẫu số: 02-VT
Theo QĐ : 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngay 1-11-2005 cua BTC
Sô .04

NợTK : 153,1331
tiền Minh
Co TKThành
: 331-Hồng

đơn giá

Họ , tên người giao hàng : LÊ PHƯỢNG
TheoNgày 2Thực
Theo HĐGTGT số :32001
tháng 11 năm 2005
Nhập, ngày 4 tháng 11 năm 2005
ĐV: Công ty ĐTPT
Mẫu số: 02-VT
kho
Phụ
trách cung tiêu
Người nhận hàng
Theo QĐ : Thủ
1141-TC/QĐ/CĐKT
NhaHN

Nhập
Ngay 1-11-2005
( ký ,họ tên)cua BTC
( ký,tại
họkho
tên ):NVL
( ký, họ tên )
Sô .02

PHIẾU NHẬP KHO

NợTK : 152,1331
TK6:tháng
331-Bình
Minh
Nhập,Có
ngày
11 năm
2005
tt

, tên
người
Mơ nhận hàng
PhụHọ
trách
cung
tiêugiao hàng : HOÀNG THỊ
Người
ĐVT

Số lượng
đơn giá
Tên,nhãn hiệu , quy Mã sô
cách phẩm chất vật tư
Theo

Thực38
35
36
37

Thành tiền

Thủ kho


tt

Tên,nhãn hiệu , quy Mã số
cách phẩm chất vật tư

ĐVT

Phụ trách cung tiêu

( ký, họ tên )
ĐV: Công ty TM tỉnh
Lào Cai

Sô lượng


Theo

đơn giá

Thành tiền

Thủ kho

ThựcNgưòi nhận hàng

( ký ,họ tên)
Mẫu số : 02-VT
Theo QĐ : 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngay 1-11-2005 cua BTC
Sô .01

( ký, họ tên )

PHIẾU NHẬP KHO

NợTK : 152,1331
CỔTK : 112
Nhập, ngày 2 tháng 11 năm 2005
tt

ĐVTgiao hàng
Sô lượng
giá
Tên,nhãn hiệu , quy Mã

Họ số
, tên người
: HOÀNG NGỌCđơn
LAN
Phụ
trách
cung
tiêu
Người
nhận
hàng
cách phẩm chất vật
Đ V:tưCông ty ĐTPT

Thành tiền

Nhập tại kho :NVL

Thủ kho

Mẫu số : 02-VT
,họ TC/QĐ/CĐKT
tên)
Theo QĐ( :ký
1141
Ngay 1-11-2005 cua BTC
So .01

( ký, họ tên )
( ký, họ tên )

NhaHN
Theo HĐGTGT số :32816 Ngày 3 tháng 11 năm 2005

Theo
Thực
PHIẾU
NHẬP KHO

NợTK : 152,1331
Có TK: 331-Hoàng Anh
Họ , tên người giao hàng : LÂM MINH PHÚC

tt

Theo
HĐGTGT số :27103 Ngày 1 tháng 11 năm 2005
ĐV: Công
ty ĐTPT
MãHN

ĐVT
Số lượng
đơn giá
Tên,nhãn hiệu , quyNha
Nhập tại kho :NVL

PHIẾU NHẬP KHO

cách phẩm chất vật tư


Theo

Thực

Mẫu số : 02-VT
ThànhTheo
tiền QĐ : 1141 TC/QĐ/CĐKT

Ngay 1-11-2005 cua BTC
Sô :03
NợTK : 152,1331
Có TK : 111

Họ , tên người giao hàng : HOÀNG VÂN
Nhập, ngày 3 tháng 11 năm 2005
HĐGTGT
11 năm
2005
PhụTheo
trách
cung tiêusố :26705 Ngày 2 tháng
Người
nhận
hàng
Thủ kho
( ký, họ tên )

( ký, họ tên )

(ký ,họ tên)


Nhập tại kho :NVL
Chứng từ
sh

Diễn giải

Trang

Số nhật

Ngày

Số tiền

hièu
TKĐỮ

Nợ
Nhập, ngày 1 tháng 11 năm 2005

Phụ trách cung tiêu

( ký, họ tên )

Người nhận hàng

( ký, họ tên )

Thủ kho


(ký ,họ tên)

Kết chuyển LN
trang : 30

Nhập, ngày 2 tháng 11 năm 2005

Cộng số phát sinh

1.200.000.000
41
40
39


s

T

h

K

Nợ

C(

Đ toán trưởng


(ký,họ tên )

Thủ trưởng Đv

(ký, họ tên )

Người lập phiếu
(ký ,họ tên )

Ư

Trích lương nv VP

03

Phải trả khác

03

3

46.200

3

.000

3

8.778.

000

sổ CÁI
3

trích khấu
TSCĐ

hao

Tháng 11 năm 2005
Tên tài khoản : chi phí SXKD dở dang
Sô hiệu2: 154
03
4.000.

Ngày 30 tháng 11 năm 2005
000
trang : 12

Thủ trưởng Đv

1 toán trưởng
Kế

Người lập phiếu

(ký, họ tên)

(ký,họ tên)


(ký ,họ tên)

Trả
điện,nước,đt

tiền

Kết chuyển

NK
TK

04

1

6.520.

1

000

9

68.

1

18.


SỔ CÁI
Tháng 11 năm 2005
Tên tài khoản : chi phí QLDN
Sô hiệu : 642

Cộng số phát sinh
ĩ

Chứng từ

à

h

s



h

ĩ

Diễn giải

68018
Tra

s


ng



nhât

h
i
42
43


u
T

h

K

68(
Số tiền

Nợ
C(
Ngày 30 tháng 11 năm 2005


Ngày 30 tháng 11 năm 2005
Thủ trưởng Đv


(ký, họ tên )

Kê toán trưởng

Người lập phiếu

(ký,họ tên )

(ký ,họ tên )

Cộng số phát sinh

r

Chứng từ

Diễn giải

à

h
á

917.22

Tra

s

ng




nhât

h

s

9i:

Số tiền

Nợ

C(

i

trang : 11

h

u

n

T




K

4

1

K

2
1

6
h

0
Nhập kho ccdc

MK
MH

1

K
>
K

5.0

4.120.

000

1
Xuất kho ccdc

02
45
44

6

4.1

2

0.0


Cộng số phát sinh

6.645.

Thủ trưởng Đv

(ký,họ tên)

(ký, họ tên )
Tra

s


à
>

ng



t

nhât

h

ĩ

h

Chứng từ

Diễn giải

6.6

Kế toán trưởng
000

Người lập phiếu

(ký ,họ tên )


Số tiền

s

Nợ

C(

i
h

u

á
n

T
K
Số trang
chuyển sang

trang : 5
267.88

trước

2.000
>


Xuất kho NVL

01

6

K

2
Thủ trưởng Đv

X

(ký,NVL
họ tên )
Xuất kho

01

K

Người lập phiếu

(ký,họ
6 tên )

(ký ,họ tên )

2


Cộng số phát sinh
Số dư cuối kì
p



Chứng từ

Ngày 30 tháng 11 năm 2005

Kê toán trưởng

Diễn giải

267.88
Tháng 11 năm 2005
Tên tài khoản : NVL
Sô hiệu : 152

s

Tra
ng

à
nhât

47
46




sổ CÁI

41.236
Ngày 23 tháng 11 năm 2005
Số tiền
trang : 10


>
t

s
h

Nợ

h

c<

i

h


u

á


T

r
Số dư đầu kì

1.980.

Phát sinh trong kỳ

0

0
Ngày 1 tháng 11 năm 2005

Thủ trương Đv

(ký, họ tên )

Kế toán trưởng

Người lập phiếu

(ký,họ tên )

(ký ,họ tên )

Số dư cuối kì

1.980.


trang : 7

Ư

ê


i
s

.000
1

/
2
1

ứng tiền cho nv đi
công tác

NK
CT

1

10.000
.000

1

ỉng tiền cho
máy thi công

sd

02

49
48

6

50.

2

00.


Cộng số phát sinh

10.000
.000.

Số dư cuối kì

50.000

50.



×