Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng ngữ văn 7 bài 6 từ hán việt (tiếp theo) 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.84 KB, 10 trang )

TỪ HÁN VIỆT

TaiLieu.VN


Kiểm tra bài cũ

Hãy

lựa chọn câu hỏi của mình phía
sau các bông hoa
Nhận xét từ ai trong 2 câu ca
dao sau:

Đại từ là gì? Cho ví dụ
minh họa?

“Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn cho gầy cò con”

Xác định ngôi của đại từ mình:
-Cậu giúp mình với nhé!
- Mình về mình nhớ ta chăng
Ta về ta nhớ hàm răng mình cười


I.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
1. Ví dụ:
a)

b)



Nam
Quốc
Sơn

- Thiên Thư
- Thiên niên kỉ
Thiên lí mã

(nước) Nam
Nước
Núi
Sông
=> Thiên là trời

}

=> Thiên là nghìn

- (Lí Công Uẩn) thiên đô về Thăng Long

=> Thiên là dời (chuyển)


2. Ghi nhớ






Trong tiếng Việt có một khối lượng khá lớn từ Hán Việt. Tiếng để cấu tạo từ
Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt.
Phần lớn các yếu tố Hán Việt không được dùng độc lập như từ mà dùng để tạo
từ ghép. Một số yếu tố Hán Việt như hoa, quả, bút, bảng, học, tập,… có lúc
dùng để tạo từ ghép, có lúc được dùng độc lập như một từ.
Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau.


II. Từ ghép Hán Việt
1. Ví dụ
Sơn



Xâm phạm
Giang San

Ái

quốc

Thủ

môn

Chiến thắng
C

}


=> Từ ghép chính phụ

P

Thiên thư
Thạch mã
Tái
P

}

=> Từ ghép đẳng lập

phạm
C

}

=> Từ ghép chính phụ


?

Xếp các từ ghép: Hữu ích, thi
nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật,
tân binh, hậu đãi, phòng hoả vào
nhóm thích hợp.


2. Ghi nhớ


• Cũng như từ ghép thuần Việt, từ ghép Hán Việt có hai loại
chính: từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
• Trật tự của các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán Việt:

-Có trường hợp giống với trật tự từ ghép thuần Việt: yếu tố
chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau;

-Có trường hợp khác với trường hợp từ ghép thuần Việt:
yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.


III. Luyện tập
1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm
trong các từ ngữ sau:
Hoa1 :hoa quả, hương hoa

=> sự vật, cơ quan sinh sản hữu tính

Hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ

=>phồn hoa bóng bẩy

Phi1 :phi công, phi đội

=>bay

Phi2 : phi pháp, phi nghĩa
Phi3 : cung phi, vương phi
Tham1:tham vọng, tham lam

Tham2 :tham gia, tham chiến
Gia1 :gia chủ, gia súc
Gia2:gia vị, gia tăng.

=>trái lẽ phải pháp luật
=>vợ thứ vua
=> ham muốn
=>dự vào
=>nhà
=>thêm vào


2.Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa yếu tố Hán Việt
quốc,sơn, cư, bại (đã được chú nghĩa dưới bài Nam quốc
sơn hà)
Mẫu: quốc: Quốc gia, cường quốc...
Trả lời:
Sơn:sơn hà, giang sơn....
Cư: cư trú, an cư.....
Bại: thất bại, đại bại.....


DặnCủng
dò cố

- Nắm đơn vị cấu tạo từ Hán Việt, trật tự từ ghép
Hán Việt.
- Hoàn thành các bài tập.
- Chuẩn bị bài “Từ Hán Việt” tiếp theo.
- Chuẩn bị bài: “Tìm hiểu chung về văn biểu

cảm”.

Ngư nghiệp, nhật nguyệt, ái
quốc.



×