Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Vẽ kĩ thuật cơ khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.93 KB, 41 trang )

1
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
CHƯƠNG 2 CHẤT LƯỢNG CHẾ TẠO
1. Dung sai và cấp chính xác:
• Khái niệm:
•Kích thước danh nghĩa: là kích thước được qui tròn ghi trên
bản vẽ - Trong mối ghép hình trụ trơn kích thước lỗ (kích
thước bao) ký hiệu là D, kích thước trục (bị bao) ký hiệu d
• Kích thước thực là kích thước đo được của 1 chi tiết cụ thể
• Kích thước giới hạn lớn nhất D
MAX
(d
MAX
) là kích thước lớn
nhất mà vẫn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của chi tiết
• Kích thước giới hạn nhỏ nhất D
MIN
(d
MIN
) là kích thước nhỏ
nhất mà vẫn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của chi tiết
•Dung sai là sai số cho phép của kích thước trong khi chế tạo
T
D
=D
MAX
-D
MIN
T
d
= d


MAX
-d
MIN
Dung sai luôn có giá trị dương, cấp chính xác chế tạo càng
cao thì phạm vi dung sai càng bé
2
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
• Sai lệch giới hạn trên
ES = D
MAX
– D es = d
MAX
–d
• Sai lệch giới hạn dưới
EI = D
MIN
– D ei = d
MIN
–d
3
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
Biểu diễn sơ đồ phân bố miền dung sai
4
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
• Cấp chính xác: tiêu chuẩn qui định 20 cấp chính xác
• Cấp 1 – 4 : dùng cho chi tiết đặc biệt chính xác như dụng
cụ đo,mẩu chuẩn…
• Cấp 5 - 6 : dùng cho lĩnh vực cơ khí chính xác
• Cấp 7- 8 : dùng cho lĩnh vực cơ khí thông dụng
• Cấp 9 -11 : dùng cho các chi tiết kích thước lớn

• Cấp 12 – 16 : dùng khi gia công thô
• Khỏang kích thước danh nghĩa: tiêu chuẩn qui định các
kich thước trong cùng một khỏang kích thước danh
nghĩa thì có cùng giá trị dung sai
5
6
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
2. Miền phân bố dung sai:
Tiêu chuẩn qui định 28 miền phân bố dung sai ký hiệu từ A
đến ZC (đối với lỗ) và từ a đến zc (đối với trục)
7
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
8
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
9
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
10
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
11
Dung sai cho trục và lỗ cấp chính xác 6,7,8 cho các kính thước từ 1 đến 500 mm
trong hệ lỗ (Lỗ cơ sở): Dung sai có đơn vị µm
+101
+79
+76
+54
-180
-234
>100-
120
+159

+124
+93
+71
+73
+51+59
+37
+45
+23
+35
+13
+25
+3
+13-9
0
-22
-12
-34
-36
-71
-72
-126
-120
-174
-170
-224+35
0
>80-
100
+132
+102

+78
+59
+62
+43
-150
-196
>65-80
+117
+87
+72
+53
+60
+41+51
+32
+39
+20
+30
+11
+21
+2
+12
+7
0
-19
-10
-29
-30
-60
-60
-106

-100
-146
-140
-186+30
0
>50-65
+95
+70
-130
-169
>40-50
+85
+60+59
+43
+50
+34
+42
+26
+33
+17
+25
+9
+18
+2
+11
-5
0
-16
-9
-25

-25
-50
-50
-89
-80
-119
-120
-159+25
0
>30-40
+69
+48
>24-30
+62
+41+48
+35
+41
+28
+35
+22
+28
+15
+21
+8
+15
+2
+9
-4
0
-13

-7
-20
-20
-41
-40
-73
-65
-96
-110
-143
+21
0
>18-24
+51
+33
+39
+28
+34
+23
+29
+18
+2
+1
+18
+7
+12
+1
+8
-3
0

-11
-6
-17
-16
-34
-32
-59
-50
-77
-95
-122
+18
+0
>10-18
+43
28
+32
+23
+28
+19
+24
+25
+19
+10
+15
+6
+10
+1
+7
-2

0
-9
-5
-14
-13
-28
-25
-47
-40
-62
-80
-102
+15
0
>6-10
+35
+23
+27
+19
+23
+15
+20
+12
+16
+8
+12
+4
+9
+1
+6

-2
0
-8
-14
-12
-10
-22
-20
-38
-30
-48
-70
-88
+12
0
>3-6
+28
+18
+20
+14
+16
+10
+12
+6
+10
+4
+8
+2
+6
0

+4
-2
0 -6
-2
-8
-6
-16
-14
-28
-20
-34
-60
-74
+10
0
1-3
u7
s6r6p6n6m6k6j6h6g6f7e8d8c8
Trục
Lổ cơ
sở H7
KTDN
(mm)
12
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
+603
+540
+292
+252
+172

+132
-480
-577
>450-
500
+553
+490
+272
+232
+166
+126
+108
+68
+80
+40
+63
+23
+45
+5
+20
-20
0
-40
-20
-131
-68
-131
-135
-232
-230

-327
-440
-537
+63
0
>400-
450
+492
+435
+244
+208
+150
+114
-400
-489
>355-
400
+447
+390
+226
+190
+144
+108
+98
+62
+73
+37
+57
+21
+46

+4
+18
-18
0
-36
-18
-54
-62
-119
-125
-214
-210
-299
-360
-440
+57
0
>315-
355
+402
+350
+202
+170
+130
+98
-330
-411
>280-
315
+367

+315
+190
+158
+126
+94
+88
+56
+66
+34
+52
+20
+36
+4
+16
-16
0
-32
-17
-49
-56
-108
-110
-191
-190
-271
-300
-381
+52
0
>250-

280
+330
+284
+169
140
+113
+84
-260
+352
>225-
250
+304
+258
+159
+130
+109
+80
-260
+332
>200-
225
+282
236
+151
+122
+106
+77
+79
+50
+60

+31
+46
+17
+33
+4
+16
-13
0
-29
-15
-44
-50
-96
-100
-172
-170
-242
-240
+312
+46
0
>180-
200
+250
+210
+133
+108
+93
+68
-230

-293
>160-
180
+230
+190
+125
+100
+90
+65
-210
-273
>140-
160
+210
+170
+117
+92
+88
+63
+68
+43
+52
+27
+40
+15
+28
+3
+14
-11
0

-25
-14
-39
-43
-83
-85
-148
-145
-208
-200
-263
+40
0
>120-
140
u7s6r6p6n6m6k6j6h6g6f7e8d8c8
Trục
Lỗ cơ
sở H7
KTDN
13
Dung sai cho trục và lỗ cấp chính xác 6,7,8 cho các kính thước từ 1 đến 500
trong hệ trục (Trục cơ sở): Dung sai có đơn vị µm
-66
-101
-41
-76
>100-120
-58
-93

-38
-73
-24
-59
-10
-45
0
-35
-10
-25
+22
-13
+35
0
+47
+12
+90
+36
+126
-72
+174
-120
0
-22
>80-100
-48
--78
-32
-62
>65-80

-48
-72
-30
-60
-21
-51
-9
-39
0
-30
+9
-21
+18
-12
+30
0
+40
+10
+76
+30
+106
+60
+146
+100
0
-19
>50-65
-34
-59
-25

-50
-17
-42
-8
-33
0
-25
+7
-18
+14
-11
+25
0
+34
+9
+64
+25
+89
+50
+119
+80
0
-16
>30-50
-27
-48
-20
-41
-14
-35

-7
-28
0
-21
+6
-15
+12
-9
+21
0
+28
+7
+53
+20
+73
+40
+98
+65
0
-13
>18-30
-21
-39
-16
-34
-11
-29
-5
-23
0

-18
-6
-12
+10
-8
+18
0
+24
+6
+43
+16
+59
+32
+77
+50
0
-11
>10-18
-17
-32
-13
-28
-8
-24
-4
-19
0
-15
+5
-10

+8
-7
+15
0
+20
+5
+35
+13
+47
+25
+62
+40
0
-9
>6-10
-17
-32
-13
-28
-9
-24
-4
-19
0
-12
+3
-9
+6
-6
+12

0
16
+4
+28
+10
+38
+20
+48
+30
0
-8
>3-6
-14
-24
-10
-20
-6
-16
-4
-14
-2
-12
0
-1
+4
-6
+10
0
+12
+2

+20
+6
+28
+14
+34
+20
0
-6
1-3
S7R7P7N7M7K7J7H7G7F8E8D8
Lỗ
Trục cơ
sở h6
KTDN
14
-229
-292
-109
-172
>450-500
-209
-272
-103
-166
-45
-108
-17
-80
0
-63

+18
-45
+43
-25
+63
0
+83
+20
+165
+68
+232
+135
+327
+230
0
-40
>400-450
-187
-244
-93
-150
>355-400
-169
-226
-87
-144
-41
-98
-16
-73

0
-57
+17
-40
+39
-18
+50
0
+75
+18
+151
+62
+214
+125
+299
+210
0
-35
>315-355
-150
-202
-78
-130
>280-315
-138
-190
-74
-126
-36
-88

-14
-66
0
-52
+16
-36
+36
-16
+52
0
+69
+17
+137
+56
+191
+110
+271
+190
0
-32
>250-280
-123
-169
-67
-113
>225-250
-105
-150
-63
-109

>200-225
-105
-151
-60
-106
-33
-79
-14
-60
0
-46
+13
-33
+30
-16
+46
0
+61
+15
+122
+50
+172
+100
+242
+170
0
-29
>180-200
-93
-133

-53
-93
>160 -180
-85
-125
-50
-90
>140-160
-77
-117
-48
-68
-28
-68
-12
-52
0
-40
+12
-28
+26
-14
+40
0
+54
+14
+106
+43
+148
+45

+208
+145
0
-25
>120-140
S7R7P7N7M7K7J7H7G7F8E8D8
Lỗ
Trục cơ
sở h6
KTDN
(mm)
15
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
16
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
• Hệ thống lắp ghép:
•Có 2 hệ thống lắp ghép: hệ thống trục và hệ thống lỗ
•Hệ thống lỗ (ưu tiên) miền dung sai lỗ luôn luôn là miền H
•Hệ thống trục(không ưu tiên) miền dung sai trục luơn luơn
là miền h
• Các kiểu lắp ghép:
•Có 3 kiểu lắp ghép là : lắp chặt, lắp lỏng và lắp trung gian

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×