Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Vẽ kĩ thuật cơ khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 63 trang )

1
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
CHƯƠNG 2 VẼ QUI ƯỚC MỐI GHÉP
1. MỐI GHÉP REN
1.1 Khái niệm chung
• Công dụng: dùng để kẹpchặt 2 hay nhiềuchi
tiếtvới nhau, là mốighépcóthể tháo được
•Phân lọai: bu lông, vít, vít cấy
2
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
• Phân lọai ren: ren dùng trong mốighéprenlàrentam giác
• Ren phải–rentrái
• Rentiêuchuẩn–renbướcnhỏ
• Ren hệ mét – ren hệ anh
•Thông số hình học
• Đường kính đỉnh ren d (bảng PL-1
trang 202, VKTCK-THQ)
• Bướcrenp
• Các thông số nhưđường kính đầu
bu lông, chiềucaođầu bu lông,
chiều cao đai ốc đã đượctiêuchuẩn
qui định theo quan điểmsứcbền đều
3
M30M30x3,53,530
M27M27x3,253,2527
M24M24x3324
M22M22x2,752,7522
M20M20x2,52,520
M18M18x2,252,2518
M16M16x2216
M14M14x2214


M12M12x1,751,7512
M10M10x1,51,510
M8M8x1,251,258
M6M6x116
M5M5x0,750,755
M4M4x0,50,54
Ghi taộtGhi kớch ủay ủuỷBửụực renẹửụứng kớnh
ủổnh
V K THUT C KH TS PHAN TN TNG
4
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
Ký hiệu ren trên bảnvẽ
• M10 : ren hệ mét d=10mm p=1.5mm
• M10x1 : ren hệ mét d=10mm p=1mm
• M10x1 LH : LH ren trái
• M10x1x30 : chiềudàiđọan ren L=30mm
• Tr30x5 : Tr ren thang
• Có thể ghi thêm cấp chính xác và dung sai lắp ghép
5
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
1.2 Biểudiễnqui ướcrentheoTCVN
• Hình chiếuchứa đường tâm ren
-
Đỉnh ren vẽ bằng nét cơ bản.
-Chân ren bằng nét liềnmảnh
-Khoảng cách từ chân ren đến đỉnh ren bằng 0,85d (d:đường
kính đỉnh ren)
- Đường giớihạnrenvẽ bằng nét đậm
- Có thể không thể hiện đọan ren cạn
• Hình chiếu vuông góc đường tâm ren

- Đỉnhrenlàvòngtrònvẽ bằng nét cơ bản
- Chân ren là ¾ vòng tròn vẽ bằng nét mảnh
6
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
• Đốivới ren ngòai (ren trên trục)
• Đốivới ren trong (ren trong lỗ)
7
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
• Đọan ren cạn
• Ren khuất
8
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
1.3 Vẽ qui ướcmốilắpren
-Khi vẽ mộtmốilắprenthìưutiênchorenngòai
-Khi cắtmốighépren, mặtcắtvậtliệuphảivẽđến đỉnh ren
(đường nét đậm).
9
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
• Vẽ qui ướcmốighépbulôngđai ốc
10
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
• Vẽ qui ướcmốighépvítcấy
11
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
• Vẽ qui ướcmốighépvít
12
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
• Vẽ qui ước đơngiảnmốighépren
13
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG

1.4 Phòng lỏng cho mối ghép ren
• Khi chịu rung động hay tảitrọng thay đổi thì ma sát trên bề
mặtrengiảmlàmmốighéprentự tháo lỏng → cầncóbiện
pháp phòng lỏng
• Các biện pháp
• Dùng ren bướcnhỏ
• Dùng ren có chiềuxoắnthíchhợp(renphải, ren trái)
• Dùng hàn hoặctán(khigầnnhư không tháo mối ghép)
• Dùng đệm vênh
• Dùng 2 đai ốc(đai ốc khóa)
• Dùng đai ốc đặcbiệt
14
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
Dùng đệm vênh
15
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
Dùng đai ốc đặcbiệt
16
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
Gia công ren (< M16 thường gia công bằng tay)
17
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
18
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
Gia công ren (> M16 thường gia công bằng máy)
19
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
20
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
2. MỐI GHÉP THEN

2.1 Mối ghép then bằng
• Công dụng: dùng để truyền chuyển động quay và momen
xoắngiữatrụcvàbộ phậngắntrênnhư bánh răng, bánh
đai…
•Chú ý chiều dài then l thường chiếmkhoảng 4/5 chiềudài
moay ơ
h
B
l
d
tt
1
21
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
22
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
Thơng số kính thướcmặtcắtcủa then và rãnh then bằng
5,9
6,7
7,4
8,7
10
10,3
11,5
12,3
13,5
15,3
8,2
9,2
10,2

11,2
12,2
8
9
10
11
13
16
18
20
22
25
28
32
36
40
45
]90,105]
]105,120]
] 120,140]
] 140,170]
]170,220]
3,6
4
4,3
5,2
6,5
7,1
7,8
9

5,1
5,6
6,1
7,2
5
5,5
6
7
10
11
12
14
16
18
20
24
]48,55]
]55,65]
]65,75]
]75,90]
3,7
4,2
5,2
5,8
3,6
4,1
4,5
5
8
9

12
14
]36,42]
]42,48]
2,6
3
3,5
3,8
4,5
5,2
2,6
3,1
3,6
3,5
4
4,5
6
7
8
6
8
10
]18,24]
]24,30]
]30,36]



1,9




3,2
1
1,1
1,6
2,1
1,1
2
2,5
3
2
3
4
5
2
3
4
5
[5,7]
]7,10]
]10,14]
]14,18]
t
1
tt
1
thbd
Trên lỗTrên trụcTrên lỗTrên trụcBề caoBề rộng
Chiều sâu Kiểu 2Chiều sâu Kiểu 1

Chiều sâu rãnh then
Kích thước
tiếât diện then
Đường kính trục
23
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
Phạmvi sử dụng:
- Then bằng dùng phổ biến để truyền mômem xoắn.
- Then bằng không dùng trong các hộptốc độ có bánh
răng di trượt do kém cứng vững và độ đồng tâm thấp.
- Then thường lắpchặtvớitrụcvàlắp trung gian với
rãnh trên lỗ. Luôn có khe hở giữamặttrêncủa then và rãnh
trên lỗ.
Cách chế tạo:
-Cóthể chế tạo then bằng bằng cách phay rồi mài trên
máy mài phẳng.
- Rãnh then trên lỗ có thể xọc, chuốt, bàovàrãnhphải
suốthếtchiềudàilỗ.
- Rãnh then trên trụccóthể phay (phay đĩa hay phay
ngón)
24
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ TS PHAN TẤN TÙNG
Chuốt rãnh then Bào rãnh then
Phay rãnh then (phay ngón) Xọc rãnh then
25
φ
35
H8
k7
10

J8
h7
10
K8
h7
5
4
3
2
M8 x 1,25
1
4
3
2
1
Then bằn
g
Stt
Ký hiệu
Người vẽ
Kiểm tra
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
Ngày

TRỤC LẮP BÁNH RĂNG
TL: 1:1
S.lượng
1
1

1
1
C45
10x8x22
Ghi chú
5
Bánh răng
Đệm lớn
Vis M8x1,25x40
Trục
1
C45
CT3
C45
C45
Vật liệu
S.lg
Tên gọi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×