TỪ TRÁI NGHĨA
Thác Bản Ba-Chiêm Hoá
cảnh đẹp không
HANU-SƯU TÂM
Kiểm tra bài cũ
Nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau
1. Khái niệm
Từ đồng nghĩa
2. Phân loại
Đồng nghĩa
hoàn toàn
Không phânbiệt
sắc thái nghĩa
3. Cách sử dụng
Đồng nghĩa không
hoàn toàn
Sắc thái nghĩa
khác nhau
Cần lựa chọn từ đồng
nghĩa thể hiện đúng
sắc thái biểu cảm
CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương.
( Lí Bạch )
HỒI HƯƠNG NGẪU THƯ
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau
Trẻ cười hỏi: Khách từ đâu đến làng ?
( Hạ Tri Chương )
Rau già >
Cau già >
6
TỪ TRÁI NGHĨA
Khái niệm
là những
từ có
nghĩa
trái
ngược
nhau.
Một từ nhiều
nghĩa có thể
thuộc nhiều
cặp từ trái
nghĩa khác
nhau.
Sử dụng từ trái nghĩa
2/ Quan sát và tìm ra thành ngữ thích hợp
2
1
Bảy nổi ba chìm.
Lá lành đùm lá rách.
Bài
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
Tác dụng
-> Tạo ra phép đối
(nhấn mạnh cảnh ngộ nhớ
quờ nhà của tác giả)
->Tạo
ra
phép
đối
Ngẫu nhiên viết nhân buổi
làm nổi bật tỡnh yêu quê
mới về quê
của nhà thơ )
Thành ngữ
-> Làm cho lời nói thêm sinh
động và gây ấn tượng.
TỪ TRÁI NGHĨA
Khái niệm
là những
từ có
nghĩa
trái
ngược
nhau.
Già – trẻ
Một từ nhiều
nghĩa có thể
thuộc nhiều
cặp từ trái
nghĩa khác
nhau.
Rau già > < cau non
Sử dụng từ trái nghĩa
Tạo thể đối, tạo các
hình tượng tương
phản, gây ấn tượng
mạnh, làm cho lời
nói thêm sinh động.
VD:
Bảy nổi ba chìm.
III, Luyện tập:
Bài tập 1: Tỡm những từ trái nghĩa trong
các câu ca dao, tục ngữ
a. Chị em như chuối nhiều tàu,
Lành > < rách
Tấm lành che rách, đừng nói nhau nặng lời
b. Số cô chẳng giàu thỡ nghèo,
Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà.
Giàu > < Nghèo
c. Ba năm được một chuyến sai
áo ngắn đi mượn quần dài đi thuê
Ngắn > < Dài
d. Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối
Sáng > < Tối
2/ Tìm các từ trái nghĩa với những từ in
đậm trong các cụm từ sau :
tươi
yếu
xấu
Cá tươi
Hoa tươi
><
><
><
Học lực yếu ><
Chữ xấu
><
Đất xấu
><
Ăn yếu
Cá ươn
Hoa héo
Ăn khoẻ
Học lực giỏi
Chữ đẹp
Đất tốt
3/ Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các
thành ngữ sau :
- Chân cứng đá …
mềm.
phạt .
mềm - Vô thưởng vô …
- Có đi có….
Bên
trọng
bên
…
lại.
khinh
lại
- Gần nhà … ngõ.
- Buổi đực buổi …
cái .
xa
- Mắt nhắm mắt…
- Bước thấp bước ..
mở .
cao .
- Chạy sấp chạy …
- Chân ướt chân …
ngửa
ráo
.
4/ Hãy viết một đoạn văn ngắn về tình cảm
quê hương, có sử dụng từ trái nghĩa.
Bài tham khảo:
Xuân Quang quê em có cây cầu Ngòi
Quãng.Đứng ở trên cầu bạn có thể quan sát
từ xa đến gần toàn cảnh quê hương,từ làng
trên xóm dưới .Bạn có thể gặp người dân
hiền lành, tuy nghèo về vật chất nhưng rất
giàu tình cảm. Trong cuộc sống, dù còn
nhiều vất vả nhưng họ luôn giúp đỡ nhau
“lá lành đùm lá rách”, vui buồn có nhau.
Mỗi lần đi đâu xa tôi đều nhớ về quê tôi như
câu ca :
BẢN ĐỒ TƯ DUY
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
3
9
2
7
chữ
thứ
thứnhất
10
11
5
6
8
ÔÔÔchữ
chữthứ
4
3
64
2
5
7
gồm
gồm 4
6 chữ
chữ cái,
cái
từtừtrái
đólà
một
từ
đólà
đó
làmột
là
một
một
từ
trái
nghĩa
với
đồng
nghĩa
nghĩa
với từ
từ
với
““sang
“héo”.
“tủi”.
phạt
”.
từ
từ
“nhiệm
“chậm
“đứng
dũng
“quả”.
”.
vụ”.
từ“từ
“thi
“d
íinhân”
”.cảm”.
1
N
H
2
À
M
3
4
T
5
T
6
7
R
Đ
T
H
Ư
Ở
8
9
10
11
N
G
H
N
H
TT
Ừ
Ừ
TT
R
R
Á
Á
II
N
N
G
G
H
H
ĨĨ
A
A
H
Ơ
N
G
Ư
Ơ
Ê
N
I
I
G
A
N
È
N
A
V
N
H
D
Ụ
Ạ
XIN CHÂN THÀNH
CẢM ƠN !
XIN CHÀO TẠM BIỆT