Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

Giáo án toán 7 cả năm chuẩn kiến thức năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.39 KB, 105 trang )

TÀI LIỆU GIÁO ÁN GIẢNG DẠY GIÁO VIÊN
THỰC HIỆN DẠY HỌC VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
CẤP : TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2015-2016

*******************************************
Tài liệu
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
MÔN TOÁN 7
(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên,
áp dụng từ năm học 2015-2016)
Lớp 7
Cả năm: 140 tiết

Đại số: 70 tiết

Hình học: 70
tiết

Học kì I: 19 tuần (72 tiết)

40 tiết

32 tiết

Học kì II: 18 tuần (68 tiết)

30 tiết

38 tiết



1


TT

1

Nội dung
I. Số hữu tỉ. Số thực
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
 Khái niệm số hữu tỉ.
 Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
 So sánh các số hữu tỉ.
 Các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chia số hữu
tỉ. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
2. Tỉ lệ thức
 Tỉ số, tỉ lệ thức.
 Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau.
3. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần
hoàn. Làm tròn số.
4. Tập hợp số thực R
 Biểu diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.

Số tiết

Ghi
chú


22

 Số vô tỉ (số thập phân vô hạn không tuần hoàn). Tập
hợp số thực. So sánh các số thực.
 Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm.
2

II. Hàm số và đồ thị
1. Đại lượng tỉ lệ thuận
 Định nghĩa.
 Tính chất.
 Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch
 Định nghĩa.
 Tính chất.
 Giải toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
3. Khái niệm hàm số và đồ thị
 Định nghĩa hàm số.
 Mặt phẳng toạ độ.
 Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0).
 Đồ thị của hàm số y =

a
x

18

(a ≠ 0).


2


TT

Nội dung

Số tiết

Ghi
chú
Đại số
70 tiết

3

III. Thống kê
 Thu thập các số liệu thống kê. Tần số.
 Bảng tần số và biểu đồ tần số (biểu đồ đoạn thẳng
hoặc biểu đồ hình cột).
 Số trung bình cộng; mốt của bảng số liệu.

10

4

IV. Biểu thức đại số
 Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức
đại số.
 Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, các phép

toán cộng, trừ, nhân các đơn thức.
 Khái niệm đa thức nhiều biến. Cộng và trừ đa thức.
 Đa thức một biến. Cộng và trừ đa thức một biến.
 Nghiệm của đa thức một biến.

20

5

6

V. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
1. Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Hai góc đối
đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc.
2. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơ-lít về đường
thẳng song song. Khái niệm định lí, chứng minh một
định lí.
VI. Tam giác
1. Tổng ba góc của một tam giác.
2. Hai tam giác bằng nhau.
3. Các dạng tam giác đặc biệt
 Tam giác cân. Tam giác đều.
 Tam giác vuông. Định lí Pi-ta-go. Hai trường hợp
bằng nhau của tam giác vuông.

16

30


3


Nội dung

TT

Số tiết

Ghi
chú
Hình
học
70 tiết

VII. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác
1. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
 Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam
giác.
 Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
7

2. Quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên, giữa
đường xiên và hình chiếu của nó.

24

3. Các đường đồng quy của tam giác
 Các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác,
đường trung trực, đường cao của một tam giác.

 Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường
phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao của một
tam giác.
GI¸O ¸N ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ngmíi
Tuần 1
Tiết 1 .
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU:
- 1 Kiến thức Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa
các tập hợp số: N ⊂ Z ⊂ Q.
- 2 Kỹ năng Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số
hữu tỉ.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
HS: Ôn lại phần các phân số bằng nhau.
GV: chuẩn bò phiếu học tập, máy chiếu hắt hoặc bảng phụ.
III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Ổn đònh và giới thiệu chương I :
Học sinh cả lớp lăng nghe Gv giới thiệu chương I
4


Gv giới thiệu bài 1
HOẠT ĐỘNG THẦY
-GV ở lớp 6 ta đã biết
các phân số bằng nhau
là các cách viết khác
nhau của cùng một số,

số đó được gọi là số
hữu tỉ.
Vậy giả sử thầy có các
5
7

số: 3;-0.5;0;2 .

HOẠT ĐỘNG TRÒ

NỘI DUNG
1. SỐ HỮU TỈ:

-HS:

3 6 9
= = = ...
1 2 3
−1 1 −2
−0.5 =
=
=
= ...
2 −2 4
0 0
0 = = = ...
1 2
5 19 −19 38
2 =
=

=
= ...
7 7
−7 14

3=

3 6 9
= = = ...
1 2 3
−1 1 −2
−0.5 =
=
=
= ...
2 −2 4
0 0
0 = = = ...
1 2
5 19 −19 38
2 =
=
=
= ...
7 7
−7 14

3=

5


Em nào có thể các
Vậy các số 3;-0.5;0; 2 .đều
7
phân số khác nhau
HS đọc phần đóng khung là số hữu tỉ.
cùng bằng các số đó?
tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu
sgk trang 5
là Q
Vài HS khác đọc lại.
HS:
Gv chốt lại:
GV cho HS đọc phần ?1: Các số là hữu tỉ vì
đóng khung ở sgk trang các số đó đều viết được
a

5
dưới dạng phân số .
b
GV cho HS làm BT ?1
HS cả lớp cùng thực hiện 2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ
và ?2
Một HS lên bảng vẽ. Cả
TRÊN TRỤC SỐ:
lớp theo dõi
HS:
−2 −10
=
?2: Số nguyên a là số

3
15
a
4 −4 −12
hữu tỉ vì: a =
= =
1
−5 5
15
−10 −12
Ta có:
>
15
15
GV cho HS thực hiện

3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU
TỈ:


so sánh hai phân số

−2
3

HS làm ?5
Số hữu tỉ dương là:

−2
3


4
.
−5
−2 −10
=
3
15
4 −4 −12
= =
−5 5
15
−10 −12
Ta có:
>
vì -10>-12
15
15
−2 4
Nên:
> .
3 −5



-10>-12
BT ?3 skg tr5
−2 4
GV nhận xét
Nên:

> .
3 −5
GV giới thiệu và trình
bày VD1 và VD2
trên bảng phụ để HS
tiện theo dõi
GV cho HS làm BT ?4

Ví dụ so sánh hai phân số

2
;
3
5




4
.
−5

−3GV cho HS cả lớp làm tại chổ BT 1 và 3a sgk trang 7,8
−5

Số

hữu

tỉ


âm

là:

−3 1
; ; −4
7 −5
0
Số
không là số hữu tỉ
−2
GV nhấn mạnh: Với

hai số hữu tỉ bất kỳ x,y dương, âm.
ta x>y.Ta có thể so
sánh hai số hữu tỉ bằng
cách viết chúnh dưới
dạng phân số rồi so
sánh hai phân số đó.
GV treo bảng phụ ghi
sẵn VD1 và VD2 trên
bảng và hướng dẫn HS
cách giải.
GV treo bảng phụ ghi
sẵn VD1 và VD2 trên
bảng và HDHS quan
sát cách giải
GV chốt lại số hữu tỉ
dương, âm như sgk tr 7.

Cho HS làm ?5

IV. CỦNG CỐ ( 5’)
Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp cùng làm và theo dõi bài của hai bạn trên bảng
GV nhận xét và cho điểm
BT1:
-3∉N
-3∈Z
-3∈Q
−2
∉Z
3

−2
∈Q
N⊂Z⊂Q
3
2 −2 −22
BT3a: x= = =
−7 7
77
−3 −33
Y= =
11 77

Suy ra: x>y

V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
- Về nhà các em học trong vở ghi kết hợp với SGK
- làm các bài tập 2;3b,c;4;5 sgk tr7,8


6


- Soạn bài cho tiết sau

Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶
n¨m
Liªn hƯ §T 0168.921.86.68
Tuần 1
Tiết 2 .
Tiết 2 : CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈ.
I/ MỤC TIÊU:
1 Kiến thức-Hs hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ. Quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ.
-2 Kỹ năng Có kỉ năng làm các phép toán nhanh , đúng
Có kỉ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
-GV:Bảng phụ, phiếu học tập,
-Hs:n tập quy tắc ,cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế.
III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Kiểm tra(10’)
Cho ví dụ về 3 số hữu tỉ (dương, âm.0).
Sửa bt 3/8 : So sánh
So sánh :
2
−2 −2
− 3 − 21
=
=

=
y=
−7
7
77
11
77
− 22 − 21
−2 −3
<

<
77
77
7
11
3
b) − 0,75 = −
4
− 213
18
− 216
>
(=
)
c)
300
− 25
300


a)x=

Vì -22 < -21 và 77 > 0

Vậy giữa hai số hữu tỉ bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một số hữu tỉ nữa.Đó chính là
sự khác biệt giữ a Z và Q.
a
b

 x = ; y = ( a , b, m ∈ Z , m > 0)
⇒ a < b tacó:
m
m


x < y
a 2a
b
2b
a+b
;y = =
;z =
x= =
m 2m
m 2m
2m

⇒ a+a < a+b

Vì a

⇒ x < z (1)

Tương tự : 2b > a+b
Suy ra y > z (2)
TỪ (1) và (2) x < y 7


Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY
Số hữu tỉ là số viết được
dưới dạng phân số
∈Z , b ≠ 0 )

a
(a,b
b

? Vậy để cộng trừ hai số
hữu tỉ ta làm thế nào?
-Gọi Hs nhắc lại quy tắc
cộng tr72 phân số khác
mẫu.
- Như vậy , với hai số hữu
tỉ bật kỳ ta đều có thể viết
chúng dưới dạng phân số
có cùng mẫu dương rối áp
dụng quy tắc cộng trừ
phân số cùng mẫu.
.Hãy hoàn thành các công

thức sau
x+y=
x-y =
-?Trong phép cộng phân
số có những quy tắc nào

HOẠT ĐỘNG TRÒ
HS: Có thể viết chúnh
dưới dạng phân số rối áp
dụng quy tắc cộng trừ
phân số.
- HS phát biễu quy tắc.
a b a+b
+ =
m m
m
a b a −b
x–y= − =
m m
m

x+y =

- Với x =

a
b
; y= (a,b,m
b
m


∈ Z ,m>0 )
a b a+b
x+y = + =
m m
m
a b a −b
x–y= − =
m m
m

- HS lên bảng.

−7 4
+ =
3 7
− 49 12
− 37
+
=
21 721
21
−3
b) (-3) – (
)=
4
− 12 3 − 9
+ =
4
4

4

Ví dụ : Cho vd và gọi hs
lên bảng

a)

−7 4
+
3 7
−3
(-3) – (
)
4

a)

b)

-Hs cả lớp làm vào vở, 2
hs lên bảng làm:
a)

-Gọi hs nói ra cách làm,
sau đó GV bổ sung nhấn
mạnh các bước làm.
- Y/c Hs làm ?1.
- Y/c hs làm tiếp bài 6/10

−1

15

b)

11
15

- Hs lớp làm vào vở , 2 hs
lên bảng.
HS: x+5 =17
x = 17-5
x = 12
Hs: Nhắc quy tắc chuyển
Gv:Xét bài tập sau: Tìm số vế trong Z.
nguyên x biết x+5 =17
- Hs ghi vào vở.
- Dự a vào bài tập trên
hãy nhắc lại quy tắc
chuyển vế trong Z.
- Tương tự trong, trong Q
cũng có quy tắc chuyển
vế.

NỘI DUNG
1 ) Cộng trừ hai số hữu
tỉ.

- 1 hs lên bảng : x=
- 2 hs lên bảng :
Kết quả:a) x =

=

29
28

1
6

16
21

b) x

2) Hoạt động 3: Quy tắc
chuyển vế.(10’)
Tìm số nguyên x biết
x+5 =17
x+5 =17
x = 17-5
x = 12
Với mọi x,y,z ∈ Q:x +y
=z ⇒ x =z -y
8


- Ví dụ : Tìm x, biết:

Chú Ýù (SGK)

−3

1
+x=
7
3

- Y/c hs làm ? 2

IV. CỦNG CỐ ( 5’)
Bài (a,c ) /10 SGK.
3  5  3
+ −  + − 
7  2  5
30 − 175 − 42 − 187
a) =
+
+
=
70
70
70
70
47
= −2
70

Tính : a)

c)

4  2 7

− −  −
5  7  10

c) =

27
10

GV : y/c hs hoạt động nhóm làm bài tập 9(a,c)/10 SGK và 10/10 SGK ( GV phát
phiếu học tập ).
-Kiểm tra bài làm của một vài hs.
- HS hoạt độmg theo nhóm
Bài 9 : a) x= 5/12 b x = 4/21
Bài 10:
Cách 1:Tính giá trò trong ngoặc
C 2: Bỏ ngoặc rối tính

V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
9


-Bài tập về nhà: 7(b) ;8(b,d); 9(b,d)/10 SGK
- n tập quy tắc nhân , chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân
phân số.
Tuần 2
Tiết 3 .
Bài 3 : NHÂN ,CHIA SỐ HỮU TỈ.
I.MỤC TIÊU :
- 1 Kiến thức Hs hiểu được quy tắc nhân chia số hữu tỉ.

- 2 Kỹ năng Có kó năng nhân ,chia số hữu tỉ nhanh đúng.
II .CHUẨN BỊ :
-DV: Công thức tổng quát nhân ,chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép
nhân.Bảng phụ ghi bài tập 14/12 để tổ chức trò chơi
-HS: n tập các quy tắc như hướng dẫn vế nhà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Hs1 nhắc lại qui tắc nhân phân số
 p dụng tính :

−5 21

7 10

Gọi HS 2 nhắc lại qui tắc chia phân số
p dụng tính :

−5 21 −5.21 −3
1
⋅ =
=
= −1
7 10 7.10
2
2

11 33
:
12 16


11 33 11 16 4
:
= ⋅ =
12 16 12 33 9

a
c

thì
b
d
a c
a c
a c a.c
⋅ = ? và : = ?
⋅ =
b d
b d
b d b.d

Tổng quát với 2 phân số

a c a d a.d
: = ⋅ =
b d b c b.c

ở bài học trước ta đã biết thế nào là nmột số hữu tỉ, vậy em nào có thể nhắc lại cho
thầy số hữu tỉ là số như thế nào ( HS phát biểu)
GV :khẳng dònh phép nhân và chia số hữu tỉ được thực hiện như phép nhân và chia
phân số. → vào bài học


Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY

HOẠT ĐỘNG TRÒ

Với hai số hữu tỉ x và y thì HS phát biểu và viết :
a
c
ta có thể viết được dưới
x = và y =
b
d
dạng phân số không ?
a c a.c
Chú ý : b ≠ 0 ; d ≠ 0
HS: x.y = ⋅ =
b d b.d
Khi đó x.y = ?
Đó chính là qui tắc nhân

NỘI DUNG
1. NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ:
(SGK)
a
c
và y =
b
d
a c a.c

x.y = ⋅ =
b d b.d

x=

HS thực hiện vào tập
10


hai số hữu tỉ.
GV : ra ví dụ
Nhân phân số với hỗn số ?

Đổi hỗn số ra phân số
Ví dụ : a/

−5 21 −5.21 −3
1
⋅ =
=
= −1
7 10 7.10
2
2

b/
x

:


y

a c a d a.d
: = ⋅ =
b d b c b.c
HS y ≠ 0

Ta đã biết cách nhân hai
số hữu tỉ vậy cũng với hai
Đổi ra phân số
số hữu tỉ trên thì :
x:y=?
trong phép chia thì y phải HS thực hiện
có điều kiện gì ?
nếu một trong hai số x, y HS thực hiện vào tập
là hỗn số thì ta phải làm
như thế nào?
Cho ví dụ

−2 1 −2 7 −7
⋅3 =
⋅ =
3 2 3 2 3

=
2. CHIA HAI SỐ HỮU TỈ :
(SGK)

Ví dụ:
 3  −3 −3

−0,3 :  −  =
:
 5  10 5
−3 5 1
=

=
10 −3 2

Chú ý : (SGK)

Thực hiện ?
Cho HS nhắc lại tỉ số của
hai số nguyên → tỉ số của
hai số hữu tỉ

IV. CỦNG CỐ ( 5’)

với các kiến thức vừa được học bây giờ các em hãy vận dụng kiến thức đó vào giải
các bài tập sau.
Cho HS làm bài 11
−3
4
7
1
c/ = 1
6
6

Kết quả: a/


Bài 13:

−9
10
−1
d/
50

b/

−15
1
19
3
= −7
b/ = 3
2
2
8
8
4
-7
1
c/
d/ = −1
15
6
6


Kế quả a /

V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)

Bài tập về nhà : 14, 15 SGK và từ bài 17 → 23 sách bài tập
11


về nhà ôn lại giá trò tuyệt đối của một số nguyên, phân số thập phân và xem trước
bài giá trò tuyệt dối của một số hữu tỉ.

Tuần 2
Tiết 4 .
GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TÌ.
CỘNG , TRỪ ,NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN

:

I MỤC TIÊU:
• 1 Kiến thức Học sing hiểu khái niệm giá trò tuyệt đối của một số
hữu tí
• Xá đònh được giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ
• 2 Kỹ năng Có kỉ năng vộng trừ nhân chia số thập phân
• Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán vế các số hữu tì để tính
toán hợp lí.
II . CHUẨN BỊ:
Sgk, Hình vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a, bảng pbụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra)
Gọi HS tính :

3=

; -5 =

; 0=

Thế nào là giá trò tuyệt đố của một số nguyên?
HS thực hiện
3 = 3 ; -5 = 5 ; 0 = 0

cả lớp theo dõi và nhận xét
HS phát biểu : “Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trò tuyệt đối
của số nguyên a”
12


Như vậy ta đã được ôn lại về giá trò tuyệt đối của một số nguyên, còn đối với số hữu
tỉ thì giá trò tuyệt đối được tính như thế nào? → vào bài
Đặt vấn đề: (phần đầu bài học)

Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY

HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG
TRÒ
Giới thiệu khái niệm:
HS tiếp nhận .1Giá trò tuyệt đối của một số
Cũng như giá trò tuyệt đối của khái
niệm hữu tỉ:
một số nguyên, giá trò tuyệt đối thông qua phần

(SGK – tr 13)
của một số hữu tỉ x kí hiệu x là ôn tập.
?1
khoảng cách từ diểm x tới điểm
a / 3,5 = 3,5
0 trên trục số .
−4 4
Cho HS làm ?1
=
Hs thực hiện
Với bài tập vừa giải em nào có
thể trả lời câu hỏi đặt ra ở đậu
bài?
Nếu không trả lời được x ≤ 0 thì
cần chú ý trường hợp = 0.
Cho hs làm ?2

HS: trả lời x <
0 ( hoặc x ≤ 0)
?2

1
7
1
c/ x = 3
5
a/ x =

7


7

b / x > 0 thì x = x
x = 0 thì x = 0
x < 0 thì x = − x

x
x =
− x
1
b/ x =
7

neu x ≥ 0
neu x < 0

d/ x =2.0Cộng , trừ, nhân,chia số thập
Ta đã biết mỗi số thập phân đều
phân:
viết được dưới dạng phân số có
mẫu là luỹ thừa của 10 do đó ta HS thực hiện :
dụ : (SGK)
−205Ví 173
có thể chuyển về dạng phân số
−2,05 + 1,73 =
+
=
100 100
để thực hiện các phép tính như
?3

−32
các phân số.
=
= −0,32
a / − 3,116 + 0,263
100

Trong thực tế ta không làm như
trên màchỉ cần áp dụng các qui
tắc về giá trò tuyệt đối và
dấutương tự như đối với số
nguyên.
2 HS thực hiện
Giới thiệu ví dụ SGK
?3 lên bảng
trình bày bài
làm.
Các HS khác
cùng theo dõi
làm vào tập →

= − ( 3,116 − 0,263)
= −2,853
b / ( −3,7 ) ⋅ ( −2,16 )
= + ( 3,7 ⋅ 2,16 )
= 7,992

13



nhận xét

IV. CỦNG CỐ ( 5’)
Y/ c nêu công th71c xáx đònh GTTĐ của một số hữu tỉ ( Trong vở ghi)
_ GV đưa bài tập 19/15 lên màn hình : cho hs thảo luận theo nhóm và một hs đại
diện nhóm đúng tại chổ giải thích.
Sau khi hs giải thích :Trong hai cách làm cả hai bạn đều áp dụng tính chất giao
hoán, kết hợp của phép cộng đế tính hợp lí. Nhưng cách làm của bạn nào nhanh
hơn
HS trả lời: Nên làm theo cách của bạn Liên
_ Bài tập 15 /15 :Cả lớp làm vào vở , hai hs lên bảng làm.
Kết quả : a) = 4,7 b) = 0 c) = 3,7
d) -28.

V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Học thuộc đònh nghóa và công thức xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ, n tập so
sánh hai số hữu tỉ
_ Bài tập 21,22,24/15 SGK ; 24,25/ 7,8 SBT
_ Tiết sau luyện tập , mang máy tính bỏ túi.

Tuần 3
Tiết 5 .

LUYỆN TẬP.

:
I MỤC TIÊU:

1 Kiến thức : Học sinh củng cố lại kiến thức về giá trò tuyệt đối
của một số hữu tỉ; cộng, trừ, nhân, chia một số thập phân.

2 Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, chính xác, tích cực.
Kó năng so sánh.
3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tích cực.
II . CHUẨN BỊ:
Giáo án,SGK, thước thẳng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Học sinh 1: Tìm x biết:
-

a) x =

1
; b) x = 0,37 .
3

Học sinh 2: Tìm x biết:
1
3

a) x = −1 ; b) x =

2
.
3
14


Luyện Tập
HOẠT ĐỘNG THẦY

Làm bài tập 22 SGK trang 15,
16 .
giáo viên cho học sinh làm
bài tập 22 theo nhóm.
Gọi đại diện lên trình bày →
nhận xét.
Bài tập 23 SGK.
Giáo viên cho học sinh làm
theo nhóm, trước khi làm đưa
công thức:
x→ Nhận xét.

HOẠT ĐỘNG TRÒ
Làm câu hỏi theo
nhóm.
Trình bày giải.
Nhóm khác nhận xét.

NỘI DUNG
1. Bài tập 22 trang 16.

Làm theo nhóm.
Trình bày giải.
Nhóm khác nhận xét.

2.Bài tập 23 trang 16: So
sánh.
a)
⇒.

b) -500 và 0,01.
-500 < 0 < 0,01.
⇒ -500 < 0,01.

2
−5
4
−1 < −0,875 <
< 0 < 0,3 <
3
6
13

13
−12

38
−37
−12 12 12 1 13 13
=
<
= =
<
−37 37 36 3 39 38
−12 13

<
−37 38

c)


3.Bài tập 24a trang 16:
Tính nhanh:
làm bài tập 24 SGK.
Cho học sinh làm câu a (cá
nhân).
Hỏi? Ta dùng tính chất gì để
tính nhanh?.

Bài tập 25 SGK.
Giáo viên hướng dẫn học sinh
giải câu a.
Yêu cầu học sinh làm bài tập
25b.
Giáo viên nhận xét kết quả và
sửa sai (nếu có).

Làm cá nhân 24a.
Dùng tính chất kết
hợp để thực hiện
phép tính.
Phép giao hoán để
tính nhanh.

Học sinh làm bài tập
25b theo nhóm.
Đại diện trình bày lời
giải.
Nhóm khác nhận xét
kết quả.


a )(−2,5.0,38.0, 4) − [0,125.3,15.( −8)]
= [(−2,5.0, 4).0,38] − [0,125.( −8).3,15]
= [(−1).0,38] − [(−1).3,15] = 2, 77

4.Bài tập 25 trang 16: Tìm x
biết:
a) x − 1, 7 = 2,3
x − 1, 7 = 2,3
x = 1, 7 + 2,3
x=4
x − 1, 7 = −2,3
x = 1, 7 − 2,3
x = −0, 6
3 1
b) x + − = 0
4 3

15


3 1
=
4 3
1 3
x= −
3 4
−5
x=
12

3
1
x+ =−
4
3
1 3
x=− −
3 4
−13
x=
12
x+

IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Làm bài tập còn lại phần luyện tập.
- Sử dụng máy tính bỏ túi theo sách trang 16.
- Ôn lại công thức lũy thừa ở lớp 6.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 31 → 38 SBT trang 7.
- Đọc trước bài 5: Lũy thữa một số hữu tỉ.

Tuần 3
Tiết 6 .

§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.

I MỤC TIÊU:

1 Kiến thức : Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ, biết cách tính tích và thương của hai lũy thừa
cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.

2 Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong
tính toán.
3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực trong nhóm.
II . CHUẨN BỊ:
Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Tạo tình huống học tập cho học sinh.
Có thể viết (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng hai lũy thừa cùng cơ số như thế nào?
-

Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY
Tìm hiểu khái niệm “Lũy thừa

HOẠT ĐỘNG TRÒ

NỘI DUN

1.Lũy Thừa Với Số M
16


với số tự nhiên”.
Cho học sinh nhắc lại khái niệm
lũy thừa với số mũ tự nhiên của
một số tự nhiên.
Nhấn mạnh với học sinh các kiến
thức trên cũng áp dụng được cho
các lũy thừa mà cơ số là số hữu

tỉ.
Yêu cầu học sinh phát biểu khái
niệm,quy ước.

Học sinh nhắc lại khái niệm lũy
thừa với số mũ tự nhiên của một
số tự nhiên.

Lũy thừa bậc n của m
x, ký hiệu xn, là tích c
số x (n ∈ ¥ , x > 1) .

x
Học sinh phát biểu khái niệm.

n

=1
x4.x2.x...
43x ( x ∈ ¤ , n ∈
n

x: cơ số, n: số mũ.
Quy ước: x1 = x.
x0=1 (x ≠ 0).
n

n

an

a
Đưa công thức:  ÷ = n
b
b

Nhiên:

Học sinh khá giỏi có thể nêu cách

an
a
=
( a, b ∈ ¢ , b ≠
 ÷
bn
b

n

an
( đối với học sinh khá giỏi: chứng
a
chứng minh công thức:  ÷ = n
b
b
minh).

Yêu cầu học sinh làm câu hỏi1
theo nhóm.


Học sinh làm câu hỏi 1 theo
nhóm.
Đại diện nhóm trả lời.
Nhóm khác nhận xét.

Gọi đại diện nhóm trả lời.

2

−3 −3 9
 −3 
a)  ÷ = . =
 4 
4 4 16
3
b)(−0,5) = (−0,5).( −0,5
c)(9, 7)0 = 1

Giáo viên nhận xét.

Quy tắc tính tích và thương của
hai lũy thừa cùng cơ số.
Xây dựng công thức tính tích và
thương của hai lũy thừa cùng cơ
số là số hữu tỉ.
Hỏi? Khi nhân hai lũy thừa cùng
cơ số ta làm như thế nào ( tương
tự với chia ta làm như thế nào?).

?1. Tính


Học sinh nhắc lại công thức tính
tích và thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số. Cho số tự nhiên.
Đưa ra quy tắc tính đối với số hữu
tỉ.
Học sinh trả lời câu hỏi.

Cho học sinh làm cá nhân câu
hỏi 2.
Nhận xét.

Làm cá nhân câu hỏi 2.
Hai học sinh khác nhận xét.

Tìm hiểu quy tắc lũy thừa của
lũy thừa.
Cho học sinh làm câu hỏi 3 theo

Làm theo nhóm câu hỏi 3.

2. Tích và thương cu
thừa cùng cơ số.
x n .x m = x n + m

x m : x n = x m − n , x ≠ 0, m ≥

?2. Tính.
a) (-3)2. (-3)3= (-3)2+3=
b) (-0,25)5: (-0,25)3= (

0,25)2.

3. Lũy thừa của lũy t

(xm)n=xm.n

?4.
17


nhóm.
Yêu cầu xây dựng công thức.

2

  −3  3   −3  6
a )  ÷  =  ÷
 4    4 

Xây dựng công thức tính.

2

Cho học sinh làm câu hỏi 4 cá
nhân. Nhận xét.

b)  (0,1) 4  = (0,1)8

Làm câu hỏi 4.
Cá nhân trả lời.


IV. CỦNG CỐ ( 5’)
- Học sinh nhắc lại khái niệm, 3 công thức tính của lũy thừa với số tự nhiên.
- Làm bài tập 21 SGK trang 17.

V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)

- Học bài làm bài tập 28 → 33 trang 19, 20 SGK.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 44 → 49 SBT trang 10.
- Đọc trước bài 6.
Tuần 4
Tiết 7 .

§6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo
).
I MỤC TIÊU:
1 Kiến thức : Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của
một tích và lũy thừa của một thương.
2 Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính
toán.
3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực.
II . CHUẨN BỊ:
Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Khái niệm lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên? Viết công thức tính tích
-

2


3

2 2
và thương hai lũy thừa cùng cơ số? Tính: a) (-1) b)  ÷ .  ÷ .
3 3
4

3

 1 2
- Công thức lũy thừa của lũy thừa? Tính  ÷  = ? . Giáo viên nhận xét cho điểm.
 5  

* Có thể tính nhanh (0,125)3.83 như thế nào?

Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY

HOẠT ĐỘNG TRÒ

NỘI DUN

18


1: Quy tắc lũy thừa của một tích.
Cho học sinh làm câu hỏi 1 theo
nhóm.
Đưa công thức tính lũy thừa của
một tích → cho học sinh làm

câu hỏi 2.
Gợi ý học sinh đưa về cùng lũy
thừa. Nhận xét.

2: Quy tắc tính lũy thừa của một
thương.
Cho học sinh làm câu hỏi 3 theo
nhóm.
Yêu cầu học sinh tự phát biểu
công thức. Yêu cầu áp dụng
công thức vào làm câu hỏi 4.
Phát phiếu học tập cho học sinh.
Giáo viên thu phiếu → nhận
xét.

Học sinh làm theo nhóm câu hỏi
1.
→ công thức tính.

1. Lũy thừa của một

(x.y)n = xn. yn

(x.y)n = xn. yn
Làm câu hỏi 2 cá nhân. Hai học
sinh khác nhận xét.

Ví dụ: câu hỏi 2 Tính
5


5

1
1 
a )  ÷ .35 =  .3 ÷ = 15
3
3 
3
b)(1,5) .8 = (1,5)3 .(2)3 =

2. Lũy thừa của một
n

xn
x
 y ÷ = y n ( y ≠ 0)
 

Học sinh làm câu hỏi 3 theo
nhóm.
Đưa ra quy tắc.
Học sinh nhận phiếu học tập và
điền kết quả.

Ví dụ:câu hỏi 4
2

a)

722  72 

=  ÷ = 32 = 9
2
 24 
24
3

153 153  15 
b)
= 3 = ÷ =
27
3
3

IV. CỦNG CỐ ( 10’)
-- Yêu cầu học sinh phát biểu lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
- Học sinh làm câu hỏi 5.
- (0,125)3 . 83 = (0,125.8)3 = 13 = 1.
- (-39)4 : (13)4 = (-39:13)4 = (-3)4 = 8l.
- Học sinh làm bài tập 34 SGK trang 22: a, c, d, f sai; b, e đúng.
- Học sinh lên bảng sửa lại các câu sai.

V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)

- - Học bài, làm bài từ 35 → 37 SGK.Xem trước phần luyện tập.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 55 → 59 SBT.
Tuần 4
Tiết 8 .

Luyện Tập
I MỤC TIÊU:

19


-

1 Kiến thức : Học sinh củng cố lại kiến thức về lũy thừa của một
số hữu tỉ, thực hành các dạng toán về lũy thừa,…
2 Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh, chính xác,..
3 Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, tích cực.

II . CHUẨN BỊ:
Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Viết công thức lũy thừa của một tích.
p dụng: 158.94
Học sinh 2: Viết công thức lũy thừa của một thương.
p dụng: 272 : 253
Giáo viên nhận xét, cho điểm.

Luyện Tập
HOẠT ĐỘNG THẦY
Làm bài tập 38, 39.
Yêu cầu một học sinh lên bảng
làm

HOẠT ĐỘNG TRÒ
Một học sinh lên bảng.
Một học sinh khác nhận xét.
Học sinh đọc đề bài 39.

Thảo luận theo nhóm. Đại diện
nhóm lên trả lời. Nhóm khác chú
ý nhận xét.

bài tập 38 trang 22 t → học sinh
khác nhận xét.
Giáo viên tóm tắt đề bài lên
bảng phụ. Cho học sinh thảo luận
làm theo nhóm → gọi đại diện
lên bảng trả lời → nhận xét
Theo dõi cách hướng dẫn của
chung.
giáo viên.
Làm theo nhóm.
Bài tập 40 SGK.
Đại diện trả lời, nhận xét.
Giáo viên hướng dẫn cách tính
Nhóm 1: a, b.
cho học sinh (trình tự ).

Nhóm 2: c, d.
Chia nhóm cho học sinh làm
gọi đại diện lên trình bày.
* Lưu ý học sinh tính chính xác
không nhầm lẫn công thức.
Giáo viên nhận xét cụ thể, chi
tiết bài làm của nhóm.

NỘI DUN


1. Bài tập 38 SGK tr
a) 227 = (23)9 = 89; 318 =
b) Vì 99 > 89 nên 318 >
2. Bài tập 39 SGK :
x∈¤ , x ≠ 0

a) x 10 = x 3 .x 7
b) x 10 = (x 2 ) 5
c) x 10 =

x12
x2

3. Bài tập 40\ SGK

3 1
13
1
7 2
14
1
3 5 2
1 2
b) ( − ) = (− ) =
4 6
12
4
4
5 .20
(5.20) 4 1

=
=
c)
255.45 (25.4)5 1
2
2
a) ( + ) = ( ) =

d)
(

−10 5 −6 4
105.64
) .( ) = −
3
5
35.54

=

−29.34.55
29.5
2
=

=−
5 4
3 .5
3


4. Bài tập 42\SGK
Theo dõi cách hướng dẫn của
20


Hướng dẫn học sinh làm bài tập
42.
Giáo viên hướng dẫn học sinh
cách làm câu a: đưa 16 về lũy
thừa cơ số 2 ⇒ n =?
Gợi ý học sinh làm b, c theo
nhóm.
Đại diện nhóm lên trình bày.

giáo viên .
Trả lời câu hỏi giáo viên .Thảo
luận nhóm, đại diện trả lời.

a)
b)

16
24
=
2

=2⇒
2n
2n
⇒ 4 − n =1⇒ n = 3


(−3) n
(−3) n
= −27 ⇒
=
81
( −3)4

(−3)( n − 4) = ( −3)3 ⇒ n − 4

c)

8n : 2n = 4 ⇒ (8 : 2) n = 4
⇒ n =1

IV. CỦNG CỐ ( 5’)
- Ôn lại các công thức lũy thừa của
một số hữu tỉ.
- Hướng dẫn làm bài tập 41,43 trang 23.Yêu cầu học sinh phát biểu lũy thừa của
một tích và lũy thừa của một thương.

V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
- Về nhà xem lại bài tập đã giải.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 43, làm thêm bài tập trong SBT.
Đọc trước bài 7: tỉ lệ thức.
Tuần 5
9.

Tiết


§TỈ LỆ THỨC.
I MỤC TIÊU:

1 Kiến thức : Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức nắm vững hai
tính chất của tỉ lệ thức.
- 2 Kỹ năng : Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức
vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức.
- 3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
II . CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Gv: Chuẩn bò Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
HS: Học bài và làm bài đầy đủ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
-

2
7

Tìm các phân số bằng các phân số sau: ;
số?
- Từ bài cũ: Giáo viên -> đẳng thức.

1
; Nhắc lại khái niệm tỉ số của hai phân
3

21


Dạy Bài Mới

HOẠT ĐỘNG THẦY

HOẠT ĐỘNG TRÒ

Hình thành đònh nghóa.

Học sinh so sánh hai tỉ số (bằng
nhau)
⇒ Kết luận
khái niệm (đònh nghóa)
Học sinh làm câu hỏi 1 theo
nhóm.

Cho học sinh so sánh 2 tỉ số

15
21

12,5

và 17,5
⇒ Hình thành khái niệm cho

học sinh.
- Cho học sinh lấy thêm ví dụ.
- Giáo viên giới thiệu cách viết
khác cho học sinh là: a:b = c:d
- Hướng dẫn cho học sinh làm
câu hỏi 1
- Cho tỉ số: 2,3:6,9. Hãy viết một

tỉ số nữa để lập một tỉ lệ thức?.

Tìm hiểu tính chất tỉ lệ thức.
Giáo viên đưa ra tỉ lệ thức, cho
một học sinh lên bảng nhân hai
vế của tỉ lệ thức với tích của hai
mẫu.
- Cho học sinh áp dụng làm câu
hỏi 2
- Cho công thức.

2
4
:4 = :8
5
5
1
2 1
b) -3 :7 = -2 :7
2
5 5

a)

- Làm câu hỏi Giáo viên ra.
- Lên bảng làm theo yêu cầu của

b) Đònh nghóa:
Tỉ lệ thức là đẳng thư
a

c
=
b
d

* a,b,c,d là các số hạn
* a,d là các số hạng n
* c,b là các số hạng tr

2) Tính chất
a) tính chất 1:(cơ bản
Nếu

Giáo viên áp dụng làm câu hỏi 2
bằng cách tương tự
Suy nghó làm bài tập Giáo viên
đưa ra.

3 4
=
6 8

không?.
- Cho học sinh suy nghó làm.
- Cho học sinh làm câu hỏi 3
theo nhóm
- Cho học sinh rút ra tính chất.
- Từ ví dụ ban đầu cho học sinh
áp dụng tính chất viết tất cả các
tỉ lệ thức.


15
21
15
5 12,5
5
= ; 17,5 =
21
7
7
12,5
15
do đó:
=
;
21 17,5

a) Ví dụ: so sánh

số :

Tính chất 2: Giáo viên: Từ đẳng
thức 3*8 = 6*4 có thể ⇒

NỘI DUN
1. Đònh nghóa:

a
c
=

thì a.d = b.c
b
d

b) Tính chất 2:
Nếu a.d = b.c và a,b,c
thì ta có:
a
c
= ;
b
d
d
c
= ;
b
a

a
=
c
d
=
c

Ví dụ:
3.8 = 6.4

Làm câu hỏi 3 nhóm rút ra tính
chất

-Viết các tỉ lệ thức theo yêu cầu
của Giáo viên
- Một học sinh lên bảng trình bày.

3
4
=
6
8

;

3
6
= ;
4
8

8
4
=
6
3

;

8
6
=
4

3

IV. CỦNG CỐ ( 8’)
- Cho học sinh nhắc lại đònh nghóa tỉ lệ thức , tính chất tỉ lệ thức.
22


- Ở tính chất cho học sinh biết quy tắc nhân chéo -> phát phiếu.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47a, 48
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 46a

V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Học bài, làm bài tập 44; 45; 46b,c; 47b; chuẩn bò bài tập phần luyện tập
Tuần 5
10 .

Tiết

LUYỆN TẬP

I MỤC TIÊU:
1 Kiến thức : Học sinh củng cố lại các tính chất của tỉ lệ thức và làm một số bài
tập về tỉ lệ thức
2 Kỹ năng : Rèn luyện kó năng viết các tỉ lệ thức nhanh, chính xác.
3 Giáo dục : Tính cẩn thận, chính xác.
II . CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Gv: Chuẩn bò Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
HS: Học bài và làm bài đầy đủ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra

Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức:
1
1 2
28 : 14;2 : 2;8 : 4; : ;3 : 10;2,1 : 7;3 : 0,3
2
2 3
28 8  2 
= = 
18 4  1 
3 2,1  3 
=
= 
10 7  10 

Luyện Tập

HOẠT ĐỘNG THẦY

HOẠT ĐỘNG TRÒ

NỘI DUN

23


Cho học sinh làm bài tập
49\SGK
- Cho học sinh làm cá nhân
- Gọi 4 học sinh lên bảng.
- Gọi học sinh khác nhận xét .

- Giáo viên sửa sai, cho điểm
Hỏi muốn biết có lập được tỉ
lệ thức không ta làm như thế
nào?

Làm bài tập 50.
Hướng dẫn học sinh làm như
sách giáo khoa.
-Yêu cầu học sinh làm theo
nhóm.
- Giáo viên nhận xét kết quả.
- Đại diện nhóm lên bảng.
Tìm các số -> ghép chữ

Làm bài tập 51\SGK
Cho học sinh nhắc lại tính
chất 1,2 của tỉ lệ thức .
- Gọi 1 học sinh lên bảng trình
bày bài tập 51.\SGK
- Giáo viên sửa sai (nếu có)

Làm bài tập ( cá nhân) 4 học
sinh lên bảng
- Học sinh khác nhận xét.
Một học sinh trả lời câu hỏi
của Giáo viên

Bài tập 49\SGK
a) 3,5:5,25 và 14:21
tỉ lệ thức .

b) d) Không lập đươ
c) 6,51:15,19 và 3:7
tỉ lệ thức.

Theo dõi hướng dẫn của Giáo
viên
- Thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng trình
bày.

Bài tập 50\SGK
BINH THƯ YẾU LƯ

Nhắc lại tính chất
- Một học sinh lên bảng trình
bày lời giải
Học sinh khác nhận xét

Bài tập 51\SGK
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,
Ta có 4 tỉ lệ thức :

HS : a) x2 = (-15) (-60) = 900
⇒ x = ± 30

Bài 69 / 13 SBT Tìm
a) x2 = (-15) (-60) =
⇒ x = ± 30

Bài 69 / 13 SBT Tìm x , biết

x

− 60

a) − 15 = x
GV: Gợi ý : Từ tỉ lệ thức trên
ta suy ra được điều gì .
−2 −x
=
8
b) x
25
5
3 = 6 : 0,125

c) 0,25x :

a) x= ± 4 / 5

c) x = 80

1,5 3, 6
=
;
2 4,8
4,8 3, 6
=
2
1,5 ;


1,5
2
=
3, 6 4,
4,8 2
=
3, 6 1,5

b) x= ± 4 / 5
80

24


Bài 68/13 SBT Hãy lập tất cả
các tỉ lệ hức từ bốn trong năm
sớ sau : 4 ; 16 ; 64 ; 256 ;1024
_ Hướng dẫn : Viết các số
trên dưới dạng luỹ thừa của
4 , từ đó tìm ra các tích bằng
nhau

4 = 41 ; 16= 42 ; 64 = 43 ; 256=
44 ;1024= 45
Vậy : 4.44 = 42 . 43
Hay : 4.256 = 16.64
Tương tự gọi hs lên bảng làm
bài .

Bài 68/13 SBT

4 = 41 ; 16= 42 ; 6
256= 44 ;1024= 45
Vậy : 4.44 = 42 . 43
Hay : 4.256 = 16.64

IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
- n lại các dạng bài tập đã làm
_ Bài tập về nhà : 53/ 28
_ Xem trước bài tính chất dãy tỉ số bằng nhau .
*************************************************************

Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m
Liªn hƯ §T 0168.921.8668

25