Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

kế hoạch kinh doanh của công ty xây dựng lạc hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.58 KB, 9 trang )

CÔNG TY KINH DOANH
VẬT LIỆU XÂY DỰNG LẠC HồNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TÊ
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

KÊ HOẠCH KINH DOANH

Địa chỉ: 369 Điện Biên Phủ - TP Quy Nhơn - Bình Định
Điện thoại: 0563. 686868
Fax: 0563. 686877

Không gian của bạn là phận sự của chúng
Tôi.

T


khoán vật liệu cho các chủ thầu xây dựng mua. Mong muốn của nhóm khách hàng

*này
Môlà:tảNhận
ý tưởng:
được sự tư vấn hỗ trỢ của người bán, sự đáp ứng kịp thời thuận tiện
với
sự hỗ
mócứng
thiếtđầy
bị phần
mềm
chuyên


dụng,
các giới
nhà thiết
đã họ
dễ
và giá
cả trỢ
hỢpcủa
lý, máy
sự đáp
đủ các
VLXD
hoặc
tư vấn
thiệukêcho
dàng
nhữnghiện
nhàthực
cunghóa
cấpýcác
tưởng
sản phẩm
thiết kê
bổnhà
sung
ở. trong
Nhưng
quákhi
trình
chủhoàn

nhà thiện
bắt tay
công
vàotrình.
việc xây
Họ
dựng
cũng có
sẽ thể
gặpmua
rất nhiều
theo lời
khó
giới
khăn
thiệu,
trước
tư vấn
vô sô
củavấn
cácđề
chủcòn
thầu,
lại các
thuộc
chuyên
về lĩnh
gia vực
tư vấn
thi

công,
thiết kế
mua
công
vậttrình
liệu và
hoặc
trang
bằng
thiết
sự hiểu
bị công
biếttrình.
của bản thân.
Không
đơn giản
khihàng
quyết
chọn
lựathichính
vật liệu
đakhi
dạng
b. Nhóm
khách
là định
các chủ
thầu
công,xác
cácgiữa

côngmột
trìnhrừng
xây dựng
nhỏ
họ
về
chủng
giá cảvới
và hình
chất thức
lượng.
Bởikhóa
vì họ
không
đủ thông
tin khách
nhận biết
thực
hiện loại,
xây dựng
chia
trao
tay. Đây
là nhóm
hànghết
cócác

đặc
tính
của sảnlạiphẩm

để áp
lượng
ít nhưng
có doanh
sỏ dụng
lớn. phù hỢp với thiết kê công trình của mình hoặc
không
có điểm
kinh nghiệm
đểkhách
xác định
chấtlà lượng
vậthiểu
liệu biết
sử dụng
sản
- Đặc
của nhóm
hàngvềnày
họ có sự
khá rõvàvềxuất
sản xứ
phẩm,
phẩm.
mua khối lượng lớn và ổn định. Khi đã xây dựng được quan hệ tốt thì họ chở thành
Bên
cạnh
việc hàng
cân đối
và sử

dụngổnquỹ
tàivà
chính
một
khoaViệc
họchỢp
trongtácviệc
những
khách
truyền
thống
định
là đối
táccách
tin cậy.
vớimua
các
vật
bệu
cho
công
trình
của
mình

một
vấn
đề
nan
giải.

đôi tác này có thể hỗ trợ cho nhau trong việc tận dụng các nguồn lực thiết bị xe
máy vận
chuyển,
bốc dỡthời
cũng
nhưđể
tàikhảo
chính.
Thật
là mất
quá nhiều
gian
sát giá cả, chọn lựa và đi lại giữa các cửa
hàngNhiệm
mà vẫn
an tâm.
vụcòn
củachưa
Lạc Hồng
để thu hút khách hàng của mình:
Công- ty Tạo
Lạc ra
Hồng
nhận
cung
cấp
vậtVLXD
liệu trong
xây trên
dựng

khách
một đảm
thương
hiệu
cung
cấp
nổi tiếng
địagiúp
bàn cho
thông
qua hàng
cách
giảm bớtchọn
chi phí,
thời
gian
trong
quá
trình
chọn
mua
vật
liệu
để
hoàn
thiện
căn
nhà
vị trí thuận lợi, biển hiệu và quảng cáo.
của mình.

Chủ
nhân
sẽ hoàn
toànquan
an tâm
vàovới
chất
lượng
quy
cách,
mẫu
như
- Xây
dựng
được
các mối
hệ tốt
các
nhà tư
vấn
thiết
kế, mã
các cũng
chủ thầu
độ bền sử
dụng
vật
liệu.
xây


Tại Lạc dựng
Hồngtrên
giá địa
bánbàn
lẻ tất
các sản
niêmnăng
yết lực
rõ ràng.
cả
kinhcảdoanh
củaphẩm
mình.đều
Thể được
hiện được
là nhàTất
cung
thông tincấp
sản phẩm như quy cách kỹ thuật, xuất xứ, hướng dẫn lắp đặt, sử dụng,
sản mãi
phẩm
cậy, ghi
chấtchú
lượng
giácung
cả hỢp
Biết
chia
sẻ lợi
ích với khách

bảo trì, hậu
đềutinđược
kèmvà
theo,
cấplý.
một
cách
công
khai.
hàng
Lạc Hồng
có chính sách giá bán sỉ cho công trình lớn, cửa hàng và các đại lý khác.
Có nhiềucủa
chương
mình.trình khuyên mãi phong phú và chiết khấu cao cho người mua.
Phong
cách
phụcmua
vụ hàng
đượcvàxây
nhanh
gọn,
tận hàng
tình chu
đáo theo
tinh
-Tổ chức
tư vấn
đápdựng
ứng thỏa

mãn
khách
của mình
thông
quathần
các
thương
hiệu
của
Lạc
Hồng.
hình thức tổ chức bán hàng chuyên nghiệp
2.
hàng
tiềm TY
năng
:
TênKhách
công ty:
CÔNG
KINH
DOANH VẬT LIỆU XÂY DựNG LẠC HốNG
Địa chỉ: 369 Điện Biên Phủ - TP Quy Nhơn - Bình Định.
+ Trong tương lai, khi đã thiết lập được mạng lưới khách hàng và nhà cung cấp
Ổn định
thì0563.
công686686
ty sẽ mở rộng cung cấp chủ yếu cho các Công trình, dự án lớn trên
Điện
thoại:

Thành
phô686677
Quy Nhơn và địa bàn Tỉnh Bình Định nói chung. Khách hàng mà công ty
Fax:
0563.
hường đến lúc này không chỉ là các hộ gia đình và các nhà thầu nhỏ mà công ty
Email:
hướng vào nhóm khách hàng tổ chức như các công ty xây dựng.
Web: vlxdlachong.com.vn
Thị trường đang trong thời gian tăng trưởng mạnh, nhu cầu xây dụhg là rất lớn và
1. thời
phân
tích
nhu cầu:
trong
gian
dàiđặc
vớiđiểm
quy hoạch
tổng thể của Tỉnh Bình Định là đến năm 2020.
Đây1.làKhách
cơ hội
lớn mục
để Lạc
ra đời, phát triển và chiếm lĩnh thị trường để trở
hàng
tiêuHồng
:
thành một Công ty mạnh.
2. Phân

tích ngành
và nghiên
cứucác
thị hộ
trlíòng
a. Nhóm
khách hàng
cá nhân,
gia đình: Khách hàng mà công ty hướng đến
trong thời gian đầu là các hộ gia đình có nhu cầu xây dựng nhà. Vì trên địa bàn này
2.1. hoạch
Xu hưóng/triển
vọng
là khu quy
dân cư mới
mởcủa
củangành
thành phố Quy Nhơn. Nhu cầu về xây nhà là
rất cao, hệ thống cơ sở hạ tầng cũng đang phát triển.
Thủ- tướng
Chínhcủa
phủnhóm
đã ban
hànhhàng
Quyếtnày:
địnhHọ
sô không
98/2004/QĐ-TTg
(ngày
Đặc điểm

khách
phải người
mua1/6/2004)
chuyên
phê
duyệt
điều
chỉnh
Quy
hoạch
chung
TP
Quy
Nhơn
đến
năm
2020.
nghiệp, sự am hiểu về sản phẩm hạn chế, không có khả nang ký các hỢp đồng
cung cấp lớn với các nhà cung cấp ở xa, họ có thể mua hàng trực tiếp hoặc giao

23


Long Mỹ - Phước Mỹ, Tuy Phước - diện tích 6.942 ha) và khu vực dự kiến phát
triển khu kinh tê Nhơn Hội (diện tích 12.000 ha). Như vậy, đến năm 2020, TP Quy
Nhơn có tổng diện tích 33.473 ha.

về tính chất quy hoạch xác định TP Quy Nhơn là tỉnh lỵ, trung tâm chính trị kinh tê
văn hóa và khoa học kỹ thuật của tỉnh Bình Định; là đô thị thuộc vùng kinh tê trọng
điểm miền Trung, là một trong những trung tâm công nghiệp, dịch vụ cảng, thương

mại, du lịch, giáo dục đào tạo của vùng duyên hải Nam Trung BỘ và Tây Nguyên; là
đẩu mối giao thông thủy, bộ quan trọng của vùng Nam Trung BỘ, là cửa ngõ của
vùng Tây Nguyên, Nam Lào, Đông Bắc Campuchia, Thái Lan, ra Biển Đông; có vị trí
quan trọng về an ninh, quốc phòng.
về quy mô dân số, dự kiến đến năm 2020 TP Quy Nhơn có khoảng 500.000 người,
về định hướng tổ chức không gian, sẽ hình thành các khu đô thị gồm: khu đô thị
trung tâm (khu cũ), khu đô thị phía Bắc, khu đô thị phía Tây và khu đô thị Nhơn
Hội - bán đảo Phương Mai. về hệ thống các trung tâm, gồm: Trung tâm hành
chính, chính trị tập trung chủ yếu ở phường Lê LỢi; Trung tâm thương mại, dịch vụ
cấp đô thị và cấp vùng gồm các văn phòng đại diện, ngân hàng, tài chính, các khách
sạn cao tầng, siêu thị trung tâm... bô trí trên đường Nguyễn Tất Thành (khu sân bay
cũ).
Các khu công viên, cây xanh, thể dục diể thao, lâm viên, gồm: Công viên Phú Hòa,
công viên rừng sinh thái Bà Hỏa, công viên ven biển kết hỢp trung tâm thương mại
dịch vụ, công viên vui chơi giải trí Hà Thanh, công viên Nhơn Lý, công viên Bàu
Lác; riêng khu vực Phương Mai, Vũng Chua được xây dựng thành các lâm viên phục
vụ du lịch sinh thái. Các KCN gồm: KCN Phú Tài, KCN Nhơn Hội, KCN Long Mỹ
và các cụm công nghiệp nhỏ, nhà máy phong điện.
Địa bàn công ty kinh doanh nằm ở phía bắc thành phô quy nhơn, nơi có khu kinh tê
Nhơn Bình, Nhơn Phú và đặc biệt là Khu công nghiệp Nhơn Hội. Khu vực Nhơn
Bình, Nhơn Phú đang quy hoạch các khu dân cư, khu vui chơi giải trí.
Để đáp ứng với quy hoạch phát triển của Thành phô thì Nhu cẩu xây dựng là rất
lớn và Ổn định trong thời gian dài. Ngành kinh doanh vật liệu xây dựng là ngành hấp
dẫn tại TP Quy Nhơn trong quy hoạch đến năm 2020.
2.2. Phân tích cạnh tranh
Thuận lợi:
Hiện nay Thành phô Quy Nhơn nói chung đã có các công ty kinh doanh vật
liệu xây dựng và các đại lý vật liệu xây dựng nhưng chủ yếu tập trung trong thành
phố. Riêng khu kinh tê Nhơn Hội - Nhơn Bình mới mở theo quy hoạch của tỉnh
Bình Định trên địa bàn này chưa có công ty cung cấp vật liệu xây dựng.

Vị trí địa lý rất thuận lợi, giao thông đường bộ đã được quy hoạch và xây
dựng, gần cảng qui nhơn, gần các chi nhánh hay văn phòng đại diện các nhà cung
cấp.
Các thành viên sáng lập công ty Lạc Hồng có sự am hiểu sâu về sản phẩm
và khách hàng, có nhiều mối quan hệ thuận lợi với các nhà cung cấp, các đối tác
trong lĩnh vực xây dựng, nhà thầu.
Chính vì vậy đây là một lợi thê rất lớn để Lạc Hồng có thể cạnh tranh với
4


TT

LOẠI VẬT LIỆU

ĐVT

Dự TÍNH SÁN LƯỢNG BÁN
Năm 1

Năm 2

Năm 3
Năm 4 Năm 5
100% 120% 130% 140% 160%

Tôc độ tăng trưởng
Xi mănq
Hoàng Thạch PCB
40hiệu: "không
Tấn gian của bạn700

840
910
980
1.120
Khâu
ỉà phận
sự
của chúng

công
ty mới thành
lập, nên chưa
tạo lập
được
sự uytôi”
tín vững chắc đối với khách
Hoàng Mai PCB 40
Tấn
400
480
520
560
640
hàng. Đội ngũ các bộ nhân viên mới và mỏng chưa đúc kết được nhiều kinh
Nghi Sơn PCB Thị
40 trường:. Tấn
150
180
195
210

240
nghiệm
trong kinh doanh.
Cát
1. Khách
mụchẹp,
tiêu:phẩn
Các hộ
đìnhvay,
có nhu
nhà
ở và
các chủ
Nguồn
vốnhàng
còn hạn
lớngia
là vốn
nên cầu
việcxây
phảidựng
trả lãi
xuất
nhiều,
ảnhthầu
3
Cát xây
400
480
520

560
640
xây
dựng
dân
dụng
trên
địa
bàn
thành
phô
qui
nhơn.
hưởng đến doanhmthu và khả năng sinh lời của công ty.
3
50
60
65
70
80
2 Cát tô
2. 3.
Những
khách
Mô tả
công
ty: tiềm năng: Các Tổ chức, cơ quan xây dựng trụ sở văn phòng,
mhàng
CP XD công
Phát ty

ữiển
thị BĐ
- Khu
6 - Định.
P.BÙỈ Thị Xuân - Quy Nhơn)
c Dăm ( Công ty Những
xâyđôdựng
trong
tỉnhvực
Bình
3
100
120
130
140
160
1 Dăm 1x2
3.1.
khái
Vị tríMô
địa lý:tả m
quát
2 Dăm 2x4
50
60
65
70
80
4 . 1 . 1 . sản phẩm:
Chủ

sở
hữu
3 Dăm 4x6
20 nơi có24nhiều dự26án và khu
28 quy hoạch 32
Phân
tíchbắc
thị thành
trườngphố Quy Nhơn,
Nằm
phía
dân cu
Khách hàng mục tiêu :
0
0
0
0
0
Giám
đốc:
................
D Gạch Tuy nen Bình Định KM1215 QL1A, Phước - LỘcTuy Phước - Bình ĐịnhO
Khách hàng
mà công
hướng
đến
trongngành
thời gian
đầu
cácsửhộdụng

gia đình

Kinh+ nghiệm:

nhiều
nămty
kinh
nghiệp
trong
xây 210.000
dựnglàvà
vật liệu
1 Gạch 4 lỗ A (200x90x90)
viên
150.000
180.000
195.000
240.000
nhu
xây dựng công trình.
có trình108.000
độ chuyên
môn trong
lĩnh vực xây
dựng.
2 Gạch 6 lỗ A (200x130x90)
viên Năng độc,
90.000
117.000
126.000

144.000
cầu xây dựng nhà. Vì trên địa bàn này là khu quy hoạch dân C Ư mới mở của thành
3 Gạch đặc A (200x90x50)
10.000
12.000
13.000
14.000
16.000
Các mối quan viên
hệ nghề nghiệp
phô
Kê toán:
Quy Nhơn. Nhu cầu về xây nhà là rất cao, hệ thống cơ sở hạ tầng cũng đang phát
E Gạch men, gạchtriển.
Granít các loại ( Đồng tẩm)
viên quảnthùng
lý kho :
1 10*10 (AA/AA)Nhân
20 trình dựng
24
28 hiện xây dựng
32 với
+ Các chủ thầu
thi công, các công
nhỏ 26
khi họ thực
2 10*10 (A/A) Nhân
thùng:trao tay.
20
24

26
28
32
viên chia
bán hàng
hình thức
khóa
3 15*30 (AA/AA)Lái
thùng
50
60
65
70
80xây dựng
Thịxe:
trường trong thời gian tăng trưởng, khả năng sinh lời là cao. Nhu cầu
4 15*30 (A/A)
thùng
24 tổng thể
26 của Tỉnh
28Bình Định 32
là lớnnhân
và trong
thời gian dài với20quy hoạch
là đến năm
Công
bốc vát:
5 20*20 (AA/AA) 2020.
thùng
60

72
78
84
96
Lực lượng bốc vát thuê ngoài:
6 20*20 (A/A)
thùng
20
24
26
28
32
Khách hàng tiềm
năng :
: sẽ đăng ký là một
nhiệm hữu
7 20*25 (AA/AA)Tư cách pháp lý
thùng
60 công ty
72có trách78
84 hạn với bốn
96thành
viên
sáng
lập.
8 20*25 (A/A)
thùng
26khách hàng
28 và nhà cung
32 cấp

+ Trong tương
lai, khi đã thiết20lập được24
mạng lưới
A
1
2
3
B
1

9
10
11
12
13
14

25*25 (AA/AA)Mục
thùng
120 yếu cho
130
140
đích:thì
Cung
cấp
liệurộng
xây 100
dựng.cấp chủ
Ổn định
công

ty vật
sẽ mở
cung
các Công
trình, dự án160
lớn trên
Thành
phô Công
Quythùng
Nhơn
và địa
Tỉnh
Bình
Định
chung.
Khách
công ty
25*25 (A/A) Tình
20
24
28 hàng mà 32
trạng:
ty sẽ bắt
đầubàn
hoạt
động
vào
thángnói
0126
năm 2010.

hường
đến
lúc
này
không
chỉ

các
hộ
gia
đình

các
nhà
thầu
nhỏ

công
ty
25*40 (AA/AA)Loại kinh doanh:
thùng
195
210
240
Là một tổ chức150
dịch vụ. 180
hướng
25*40 (A/A)
thùng
50

60
65
70
80
vào phẩm/dịch
nhóm kháchvụ:
hàng
tổ chức
công
xây dựng.
sản
Cung
cấp như
Gạchcác
men
cáctyloại,
xi măng, gạch, ngói, cát, đá dăm
30*30 (AA/AA)
thùng
150
180
195
210
240
và các
phẩmtrong
VLXD
như
phụ
gia.trưởng,

v.v. khả năng sinh lời là cao. Nhu cầu xây
Thịsản
trường
thời
gian
tăng
30*30 (A/A)
thùng
50
60
65
70
80
dựng làdịch
lớn và
thời gian
dài với
hoạch
thể của
Bìnhcác
Định
Những
vụ trong
này cung
cấp cho
các quy
hộ gia
đìnhtổng
có nhu
cầu Tỉnh

xây lắp,
chủlàthầu
đềndựng
năm 2020.
xây
và các công trình xây dựng.
Lợi ích:
- Khách hàng của Lạc Hồng:
+ Chủ đầu tư dự án - công trình xây dựng
sản phẩm của công ty chúng tôi sẽ đáp ứng với nhu cầu của khách hàng. Chất
+ Nhà thầu, đơn vị xây dựng
lượng, sỏ lượng, quy cách của sản phẩm được đảm bảo bởi tiêu chuẩn Việt Nam
+ Các cá nhân, hộ gia đình
trong xây dựng, sản phẩm được sử dụng cho các công trình tầm cỡ và được người
Lập
luận:
Công
ty là
Lạc
là công ty kinh doanh vật liệu xây dựng mới thành
tiêu dùng đánh giá
cóHồng
chất lượng.
lập trên địa bàn
Sự khác biệt:
3.2. sứ mệnh, tầm nhìn, chiến lược vả mục tiêu của công ty
- Có vị trí địa lý thuận lợi gần cảng biển Qui Nhơn, gần nhóm khách hàng mục

sứ
nơi cung

cấp vậtBình
liệuđang
xây dựng
nhất
tạitưBình
Định.
tiêumệnh:
thuộc Lạc
khuHồng
kinh têlàNhơn
HỘi-Nhơn
trong uy
giaitín
đoạn
đầu
xây dựng

nơiĐiều
cungnày
cấptạo
các điều
vật loại
liệu chi
xây phí
dựng
tốtchuyển
nhất, đáp
ứng góp
theophần
từng đáng

loại nhu
lớn.
kiệnvật
giảm
vận
VLXD
kể
cầu của khách hàng với giá cả hỢp lý..

567


TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Ghi chú

A Xi mănq
1 Hoàng Thạch PCB 40

Tấn

2 Hoàng Mai PCB 40

Tấn

hoạch đầu tư:

3 Nghi Sơn PCB 4.3.2
40 -KêCó
Tấn
nhiều chương trình khuyên
mãi phong phú và chiết khấu cao cho người

B Cát

mua.

3
- Phong cách phục vụ được xâymdựng nhanh gọn, tận tình chu đáo theo tinh
thần
Cát tô
m3
thương hiẹu của Lạc Hồng.
Dăm ( Công ty CP XD Phát triển đô thị BĐ 4 .1 .2 .
P h â n p h ô i d ị c h vụ :
Khu vực 6 P.Bùi Thị Xuân - Quy Nhơn)
Đ â y là k hu v ự c c ó n h 3u c ẩ u đ ẩ u tư x ày m ớ i c a o n h â t
Dăm 1x2
t rê n đị a bà n t h à n h p h ô Q u ym N hơ n . T h e o s ô li ệ u c ủ a S Ở xâ y
Dăm 2x4
d ự ng t ỉ nh B ì n h Đị n h , h à ng n ă m t rê n đị a b à n T h à n h p h ô c ó

1 Cát xây
2

c
1

2

-

3 Dăm 4x6

2 80 dự á n x â y d ự ng l ớn n h ỏ.
4 .1 .3Bình
.
CĐịnh
hí n h s á
c h gi á QL1A,
nen
KM1215

Gạch Tuy
Chi phí
giá Định
thành : Giá mua hàng bán, chi phí vận chuyển-bốc dỡ, chi phí bán
Phước - LỘcTuy Phước
- Bình
1 Gạch 4 lỗ A (200x90x90)
hàng,
viên
chi
phí
quản

chung,
chi

phí
lãi
vay,
chi phí thuê mặt bằng, chi phí khấu hao (Nêu
Gạch 6 lỗ A (200x130x90)
viên
Mua
làmnhận
nhà kho,
có diện
kháchđất
hàng
hàngtrụ
tại sở
chân
côngtích:
trình405
). m2 (15m X 27m)
2
hàng
nhận hàng
tại kho
MuaNêu
1 xekhách
tải 5 tấn
VINAXUKI
60Ỏ0BA
(hàng
4X2 )công ty giá bán không tính phần chi phí
3 Gạch đặc A (200x90x50)

viên
vận
chuyển.
E Gạch men, qạchSơGranít
đồ huy
các
hoạch
loại (nhà
Đồnq
làmtẩm)
việc, nhà kho công ty ( có bản sơ đồ cụ thể kèm theo)
D

suất lợi nhuận mong đợi: + Thời
gian đầu
5% Xtại
Doanh
thu
1 10*10 (AA/AA)4.4. TỈKế
thùng
Có dự
đủ kiến
các màu
công ty
hoạch nhân sự:
2 10*10 (A/A)
3

4


5
6
7

8

4 .1 .4 .

Xú c t i ế n bá n :

thùng Có đủ các màu tại công ty
1. ĐƯa
thông
tin
quản cáo trên thông tin đại chúng: Chúng tôi sẽ giới thiệu
4.4.1.
Nhà
quản
lý:
15*30 (AA/AA)
thùng Có đủ các màu tại công ty
thông tin về công ty trên Báo Bình Định, xây dựng. Bên cạnh đăng trên đài truyền
15*30 (A/A)
thùng Có đủ các màu tại công ty
hình Bình Định
BỒ
nhiệm
một
giám
đốc

công
ty kiêm
kinhtại
doanh.
Lương trả cho
20*20 (AA/AA)
thùng
Cóbộ
đủpbận
các màu
công ty
2. Trang
Hiện tại côngSau
ty khi
chưa
thành
lập trang
Web. Trong
đến
giám
đốc làWeb:
5.000.000đ/tháng.
tổng
kết năm
kinh doanh
thì tùythời
theogian
kết quả
20*20 (A/A)
thùng

Cóđủđủsản
cácphẩm,
màu tại
công
ty phương thức
chúng
tôi
sẽ
mở
trang
Web

giới
thiệu
đầu
giá
cả

hoạt động kinh doanh sẽ thưởng cho phần hoàn thành kê hoạch lợi nhuận.
20*25 (AA/AA)thanh toán, ... Khách hàng không cần
thùng
phải điCó
xađủ
chỉcác
cầnmàu
mộttạicáicông
clikty
chuột là tìm ra
4.4.2. Nhân viên:
20*25 (A/A)

thùng Có đủ các màu tại công ty
sản phẩm mình mong muốn.

9 25*25 (AA/AA)Tuyển
3. Những
dụng:liên minh chiến lược:

thùng

Có đủ các màu tại công ty

10 25*25 (A/A)
11
12
13
14

TT

thùng Có đủ các màu tại công ty
01 nhân viên kê toán, kiêm công tác bán hàng. Lương 3.000.000đ/tháng
Trong thời gian đầu chúng tôi hướng
đến các
25*40 (AA/AA)01
Cóhộ
đủgia
cácđình
màucó
tạinhu
côngcầu

ty xây dựng và
nhân viên lái xe tải, cùng phục vụ thùng
bốc xếp lương
4.000.OOOđ/tháng
các
đối
tác

Công
ty
xây
dựng
như
:
Công
ty
CPXD
47,
Công
ty
Vinh
25*40 (A/A)
thùng Có đủ các màu tại công ty Quang, Công
1ty Nam
nhân
viên
thủ
kho,
phụ
bốc

chuyển
hàngvớitrong
khu tyvực
khothiết
côngkê ty
Ngân,., bên cạnh công ty cũng
liên minh
các công
tư vấn
xâylương
30*30 (AA/AA)
thùng Có đủ các màu tại công ty
dựng để giới thiệu sản phẩm của mình cho khách hàng ngay từ khi có nhu cầu thiết
30*30 (A/A)
thùng Có đủ các màu tại công ty
kế xây dựng công trình. Công ty Tư vấn xây dựng lạc Việc ( 160 Nguyễn Thị
Định), Công ty tư vấn xây dựng Bình Định,...
KhoảnCác
mực
Năm 1
Tổng
4.2.
yếu tố tài chính của Năm
công 0ty:

1 - Mua Đất
2

2.400.000,0


2.400.000,0

200.000,0
200.000,0cao.
- Chi phí xây dựng
Do đặc thù ngành vật liệu xây dụhg,
vốn lớn, chi phí vận chuyển

290.000,0 đổng
3 - Thiết bị xe máy
Vốn đắu tư của chủ sở hữu là 2.415.000.000
25.000,0
4 - Thiết bị, dụngVốn
cụ khác
vay dài hạn: 1.825.000.000 đồng

25.000,0

25.000,0
5 .-Chi phí khác Vốn lưu động của công ty là 1.300.000.000
đồng.

1.300.000,
0

6 Giá vốn hàng bán
Tổng:
TT
Chức danh
1Giám đốc

2Kê toán
3Thủ kho
4Lái xe

2010
60.000
36.000
30.000
48.000

2011
63.000
37.800
31.500
50.400

290.000,0

2.940.000,0

1.300.000,0

2012
66.150
39.690
33.075
52.920

2013
69.458

41.675
34.729
55566

25.000,0
1.300.000,0
4.240.000,0

2014
Ghi chú
72.930
43.758
36.465
58.344

98


5Nhân viên bốc xếp
6Lương thuê ngoài
Tổnq cộnq:
STT
I
1
2
3
4
II
STT
I


60.000
30.000

63.000
31.500

66.150
33.075

69.458
34.729

72.930
36.465

264.000

277.200

291.060

305.613

320.894

Hạng mục
4.5. Kế hoạch tài chính
Vỏn cỏ định
Xây lắp

4 .5 .1 . T à i t r ợ v à s ử d ự ng
Thiết bị * T ổ ng v ố n đ ẩ u tư :

Thành tiền
TỶ lê (%)
2.940.000.000
69,34%
2.600.000.000
61,32%
290.000.000
6,84%
4 .2 40 .0 00 . 00 0 đ ồ ng
25.000.000
0,59%
Chi phí ( thiết
s ỏ t i ềkê
n bxây
ằ ng dựng
c h ữ: Bcơ
ỏ n t ỷ h a i t ră m b ô n m ư ơi t r i ệ u
bản
đ ồ*ng
) phí của sản xuất:
Chỉ
Dự phòng
chi
V ố n c ô đị n h b ao g ổ m k ỉ25.000.000
n h p h í x â y lắ p , đẩ u 0,59%
t ư n h à x ưở n g ,
vôn lưu độnq

1.300.000.000
m u a t hi ê t b ị , c h i p hí t hi ê t k ê x ây d ự ng 30,66%
c ơ bả n v à d ự
Tổnq vônpđầu

h ò ng
chi

2. 94 0.4.240.000.000
00 0. 00 0
đổ n g,
c h i ê m 100,00%
tỷ
lệ
69 ,3 4 %
tHạng
r o ng mục
t ổ ng v ố n.

Vỏn cô định
Vốn tự có của chủ đầu

Vốn vay
vôn lưu độnq

1
2
II

Vốn tự có của chủ đầu


Vốn vay

1
2

Thành tiền
2.940.000.000

Tỷ lệ (%)
69,34%

1.115.000.000

26,30%

1.825.000.000
1.300.000.000

43,04%
30,66%

1.300.000.000

30,66%

-

0,00%


Vốngiải
lưu động bao gổm
giá vốn hàng
lương, chi phí
Diễn
2010nguyên nhiên
2011 vật liệu,
2012
2013bán, tiền2014
khác,
...

1.300.000.000
đong
chiếm
tỷ
lệ
30,66%
trong
tong
vốn
đầu
tư.
Định phí
561.000
559.973
557.899
554.606
549.898
*

Nguồn
vỏn:_______________________________________________________________
Giá
vốn
hàng
bán:
tính
theo
giá
nhà
cung
cấp

hàng
năm
dự
tính
chỉ
sô giá tăng
1Chi phí quản lý
264.000
277.200
291.060
305.613
320.894
thêm
các
năm
tiếp
theo


5%,
8%,
__________________________________________
2Khấu hao TSCĐ
78.000
78.000
78.000
78.000
78.000

STT
I

Chi phí lãi vay vốn cô
3định
II

TT

1

II

219.000

204.773

188.839


170.993

Biên phí
1.415.741
1.783.834
1.987.701
- Giá vốn hàng bán
1.385944 1.746.289 1.945.865
- Năng lưỢng-nhiên liệu
29.798
37.545
41.836
Nhiên liệu: tính bình
quân 2.15%
giá vốn 2.545.600
hàng bán
1.976.741
2.343.807

2.180.242

151.005

2.537.009
2.134353 2.483.611
45.889
53.398
2.734.848
3.086.907
Khấu hao: Khi xác định mức khấu hao hàng năm phân bổ vào giá thành sản phẩm,

Diễn giải
2010
2011
2012
2013
2014
để xác định thời gian sử dụng của máy móc thiết bị, nhà xưởng dùng vào sản xuất.
- Giá vốn hàng bán
1.746.28
1.945.86
2.134.35
2.483.61
+ Nhà xữởng khau1.385.94
hao trong 10
năm hay 10%/năm.
4
9 đó vốn chủ
5 năm 2009
3 là 720.000.000d
1
Tiền
đất: 2.400.000.000
Trong

+ mua
cácliệu
thiết
bị: 29.798
Thời gianđồng.
sử

dụng
tính
bình quân
là 5 năm
hay 20%/năm
- Năng lưỢng-nhiên
37.545
41.836
45.889
53.398
còn4 lại
vay
ngân
hàng
với
lãi
suất
12%/
năm
trả
nỢ
đều
trong
10
năm

bắt
đầu
từ
.5.2.

Dự
toán
b áo
cáo
t ài
c hí n h
1. 78 3. 8
2 .1 80 .2
2 .5 37 .0
Tổng chi phínăm
trực
tiếp thu kê hoạch
1. 41 5. 7
1 .9 87 .7
2010.
o Doanh
34
42
09
41
01
Mua
xe xe
tải 5 tấn hiệu
VINAXUKI
6000BA (152.145
4X2 ) giá 290.000.OOOđ
vốn vay ngân
Nhân công bốc
vát,1 lái

138.000
144.900
159.752
167.740
hàng 50% với lãi suất 12%/ năm trả nỢ đều trong 5 năm và bắt đầu từ năm 1.
Chi phí bán hàng
66.000
69.300
72.765
76.403
80.223
Đắu tư xây dựng trụ sở làm việc, nhà kho 200.000.000d vốn chủ sở hữu.
Chi phí quản lý
60.000
63.000
66.150
69.458
72.930
Tổng chi phí gián tiếp

H
HM

Tổng chi phí

27 7. 20 0

2 91 .0 60

3 05 .6 13


3 20 .8 94

1. 67 9. 7
2. 06 1. 0
Tốc độ tăng lương hàng 41
năm là 5% 34

2 .2 78 .7
61

2 .4 85 .8
55

2 .8 57 .9
02

Chỉ tiêu
Tỷ lệ thay đổi giá
Mức sản lượng dự tính bán
Diễn giải
Doanh thu

26 4. 00 0

Năm 1

Năm 2

100%

100%

Năm 3

105%
120%

2 010
1.877.78
3

108%
130%

2 011
2.366.0
07

Năm 4

110%
140%
2 012
2.636.4
08

Năm 5

112%
160%

2013
2.891.7
87

1110

2 014
3.364.9
88


Chi phí hàng bán (chi phí trực
tiếp + khấu hao)
LỢi nhuận gộp

1.493.74
1
384.042

1.861.8
34
504.173

2.065.7
01
570.707

2.258.2
42
633.545


2.615.0
09
749.979

Chi phí bán hàng

204.000

214.200

224.910

236.156

247.963

Chi phí quản lý

60.000

EBIT

120.042

Trả lãi

219.000

EBT


-98.958

Thuế thu nhập doanh
28%
LỢi nhuận sau thuê

63.000

66.150

226.973
204.773
22.200

279.647

188.839
90.808

nghiệp

69.458
327.932

22.200

90.808

429.086


170.993

151.005

156.939

278.081

43.943
-98.958

72.930

112.996

77.863
200.218

12
13


Nội dung
ST
T
1 Tài sản ngẵn hạn khác

số dư đầu kỳ


1

Tiền và các khoản tương đương tiền

2

Các khoản đẩu

tàicân
chính
ngắn
hạn
o*Bảng
Dòng
Khấu
ngân
haođối
xây
quỷ
kếdựng

toán:
hoạch
nhà xưòng

3

Các khoản phải thu ngắn hạn

4


Hàng tồn kho

5

Tài sản ngắn hạn khác

II

Tài sản dài hạn khác

1

Các khoản phải thu dài hạn

2

Tài sản cô định

50. 000. 000

3. 227. 783. 500

50.000.000

1.350.000.000
ĐVT: lOOOđ

1.877.783.500


2.890.000.0
2.890.000.00

- Tài sản cô định hữu hình

2.890.000.00

Chi phí xây dựng cơ bản dỡ dang
3

Các khoản sau đầu tư

4

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

5

Tài sản dài hạn khác

III

số dư cuối kỳ

2.940.000.0

TỔNG CỘNG TÀI SAN

IV NỢ phải trả


1.825.000.0

1

NỢ ngắn hạn

2

NỢ dài hạn

1.825.000.00

V Vốn chủ sở hữu

1.115.000.0

1

1.115.000.00

Vốn chủ sở hữu
- vỏn đầu tư của chủ sở hữu

1.115.000.00

00
0
0

00

00
0

00
0
0

2.890.000.000
2.890.000.000
2.890.000.000

6.117.783.500
3.801.741.500
1.976.741.500
1.825.000.000

2.316.042.000
2.316.042.000
2.415.000.000

- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính
Tính- IRR
NPV
Quỷ&
khác
thuộc vốn chủ sở hữu
- LỢi nhuận sau thuê chưa phân phối
Dòng tiền danh nghĩa
IRR1 =

- Nguồn vốn đầu tư XDCB
2

Ngu
Ổn tiền
kinhthực
phí và quỹ khác
Dòng
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi

IRR1 =

-0,060

0

-0,060

(98.958.000)
NPV1 =
1.249.308
NPV1 =

1.249.308

- Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí hình thành TSN

VI


TỔNG CỘNG NGUỒN VốN

Giá
trị
ban
Năm
đẩu
2009
2010200.000
2011200.000
2012200.000
2013200.000
2014200.000

Khấu
hao

Khấu
hao
tích luỹ

20.000 20.000
20.000 40.000
20.000 60.000
20.000 80.000
20.000 100.000

2. 940. 000. 0
00
Giá

trị
còn ỉại
180.000
160.000
140.000
120.000
100.000

6. 117. 783. 500

Đầu

tăng thêm
14
15
16


2015200.000
2016200.000
2017200.000
2018200.000
2019200.000

20.000 120.000
80.000
20.000 140.000
60.000
20.000 160.000
40.000

20.000 180.000
20.000
20.000 200.000
0
Lịch trình trả nỢ:
Khấu
Giá
trị nỢ
trị
Trả
đẩu tưKhấu
mua đất: Giá
ban lOOOđhao
còn
lại
hao
Năm
đầu
tích luỹ
2009
2010290.000
58.000
58.000
232.000
2011290.000
58.000
116.000
174.000
2012290.000
58.000

174.000
116.000
2013290.000
58.000
232.000
58.000
2014290.000
58.000
290.000
0
Giá
trị
Khấu
Giá
trị
Khấu
ban
hao
còn ỉại
Năm
hao
đẩu
tích luỹ
2009
2010490.000
78.000
78.000
412.000
2011490.000
78.000

156.000
334.000
2012490.000 * Khấu78.000
234.000
hao xây dựng thiết bị256.000
2013490.000
78.000
312.000
178.000
2014490.000Trả nỢ mua
78.000
100.000
thiết 390.000
bị:
2015200.000
20.000
120.000
80.000
2016200.000
20.000
140.000
60.000
2017200.000
20.000
160.000
40.000
2018200.000
20.000
180.000
20.000

2019200.000
20.000
200.000
0

SỐ dư

Năm

Trả nỢ

Đầu

tăng thêm

ĐVT: lOOOđ
ĐVT: lOOOđ

-NỢ
gốc

- Lãi

NỢ
gốc

Lãi

22.824
25.563

28.631
32.067
35.915

17.400
14.661
11.593
8.158
4.310

NỢ

SỐ dư

nỢ cuối
năm
thêm
2009
1.680.000
khấu hao:297.333
20101.680.000 * Tổng201.600
95.733 201.600
1.584.267
20111.584.267
190.112 297.333 107.221 190.112
1.477.045
ĐVT:
lOOOđ
20121.477.045
177.245 297.333 120.088 177.245

1.356.957
20131.356.957
162.835 297.333 134.499 162.835
1.222.459
20141.222.459
146.695 297.333 150.638 146.695
1.071.820
Do trình độ còn hạn chê vì vậy kính mong cô giáo và các bạn đống góp
20151.071.820
128.618 297.333 168.715 128.618
903.105
ý kiến đe mô hình kỉnh doanh của em được tốt hơn! Xỉn chân thành
2016 903.105
108.373 297.333 188.961 108.373
714.145
cảm ơn!
2017 714.145
85.697 297.333 211.636
85.697
502.509
2018 502.509
60.301 297.333 237.032
60.301
265.476
2019 265.476
31.857 297.333 265.476
31.857
0

Năm


nỢ đầu
năm

Lãi

ĐVT:

Đầu

tăng thêm



nỢ đầu

2009
2010
2011
2012
2013
2014

Lãi

Trả nỢ

năm
145.000
122.176

96.612
67.981
35.915

17.400
14.661
11.593
8.158
4.310

40.224
40.224
40.224
40.224
40.224

tăng

NỢ

SÔ dư

tăng

nỢ cuối
năm
145.000
122.176
96.612
67.981

35.915
0

thêm

1817



×