ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ
MÔN: TOÁN (GIẢI TÍCH) – LỚP 12
Trường THPT Bình Phú
Thời gian:…
Bài 1: (2 điểm) Tìm tập xác định của hàm số : y = log
Bài 2: (2 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = x 2e x
b) y = log 22 ( x 2 + 1)
Bài 3: (3 điểm) Giải phương trình : log
3
Bài 4: (3 điểm) Giải bất phương trình: 9
x +1
2
x2 − 4x + 3
x + log 1 x 3 + log 3 (3 x 4 ) = 3
3
x
− 10.3 + 1 ≤ 0
1
Bài
1
ĐÁP ÁN
Học sinh viết được
Hàm số có nghĩa khi x 2 − 4 x + 3 > 0 (*)
Lập đúng bảng xét dấu:
−∞
x
Điểm
0,5
1
3
+∞
+
x − 4x + 3
2
0
-
0
+
(*) ⇔ x < 1
Suy ra
hoặc
2
a)
b)
0,5
x>3
Tập xác định của hàm số đã cho là :
D = ( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ )
y ' = ( x 2 ) ' e x + x 2 (e x ) '
= 2 xe x + x 2 e x = ( x 2 + 2 x)e x
y ' = 2[ log 2 ( x 2 + 1)]'log 2 ( x 2 + 1)
=
0,5
2( x 2 + 1) 'log 2 ( x 2 + 1) 4 x log 2 ( x 2 + 1)
=
( x 2 + 1) ln 2
( x 2 + 1) ln 2
0,5
0,25
0,5+0,25
0,5
0,25+0,25
3
Xét log
3
Điều kiện:
x + log 1 x 3 + log 3 (3 x 4 ) = 3 (1)
3
x>0
(*)
1
2
0,5
Khi đó (1) ⇔ log x + log 3 x3 + log 3 3 + log 3 x 4 = 3
1
−1
32
0,5+0,5
⇔ log 3 x − 3log 3 x + 1 + 4 log 3 x = 3
0,5
⇔ log 3 x = 1 ⇔ x = 3 (thỏa (*))
0,5
Nghiệm của phương trình là x = 1
0,5
2
4
Ta có: 9x +1 − 10.3x + 1 ≤ 0 (1)
⇔ 9 ( 3x ) −10.3x +1 ≤ 0
2
0,5
Đặt 3 = t , t > 0 (*)
Ta có 9t 2 − 10t + 1 ≤ 0 (2)
Lập đúng bảng xét dấu:
x
t
0,25
0,25
1
9
−∞
1
+∞
+
9t − 10t + 1 ≤ 0
2
0
-
0
0,25
+
Suy ra
(2) ⇔
1
< t <1
9
Suy ra
thỏa (*)
0.5
1
(1) ⇔ < 3x < 1 ⇔ 3−2 < 3x < 30
9
⇔ −2 < x < 0
Tập nghiệm của bất phương trình (1) là
0,5
T = ( −2;0 )
0,5
0,25
3