ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ
MÔN: TOÁN (GIẢI TÍCH) – LỚP 12
Thời gian:…
A/TRẮC NGHIỆM:
3
Câu 1: Hàm số y = 2 x.( )1− x
5
a/ Đồng biến trên tập R
c/ Không thay đổi trên tập R
b/Nghịch biến trên tập R
d/Đồng biến trên ( − ∞;1) ,giảm trên (1;+∞ )
(6−3x) + log ( x−1)
Câu 2:Hàm số y = log 2
có tập xác định:
2
a/ D =R
b/ D = (1;2)
c/ D = R \ {1;2}
d/ D= ( − ∞;1) ∪ ( 2;+∞ )
1+ x
Câu 3: Trên (-1;1) hàm số y = ln
có đạo hàm là:
a/
2
2
x −1
b/
1− x
2
1− x2
−2
2
c/ 2
x +1
d/ 2
x +1
2x
x −1
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 3 ≥ 2
là:
2
1
a/ − ∞; 3
b/ [ − 1;+∞ )
3
c/ ( − ∞;−1]
d/
1
− log1,6 bằng:
Câu 5: Giá trị của biểu thức P = log125
2
0,5
3
a/ -3
b/ 4
c/3
d/ -4
x −4
Câu 6:Tập nghiệm của BPT log 2 2 + 1 ≥ 0 là:
3
a/ ( − ∞;7]
b/ ( 4;7]
sin π
n
n
b/ m − 1
d/ ( − ∞;7 )
c/ [4;7]
Câu 7: Cho a = v log 7 à b = π a .Khi đó:
2
a/ a < 0 và b < 1 b/ a > 0 và b >1 c/ a < 0 và b > 1
Câu 8: Với m = log 62 , n = log 56 thì log53 bằng:
a/ m
1
3 ;+∞
n
c/ m + 1
d/ a > 0 và b < 1
n
d/ 1 − m
B/ TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho a > 0 ;b > 0 ; c > 0 và a ,b ,c lập thành cấp số nhân.
Chứng minh lna ; lnb ; lnc lập thành cấp số cộng
Bài 2: Giải bất phương trình :
3 2 + x + 3 2 − x < 30
Bài 3: Giải hệ phương trình :
log 4 x − log 4 y = 1
2
log y x − log2 y = 1