Phần Tiếng Việt
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Lý thuyết:
Thế nào là từ ngữ địa phương? Cho ví dụ.
2. Bài tập: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào không phải từ ngữ
địa phương?
Trẫm
Má
Quả
Tía
TaiLieu.VN
I. Xỏc nh t ng a phng v gii ngha cỏc t ng y.
Bi tp 1.
a. Mi ln b xỳc ng, vt tho di bờn mỏ phi li ng
lờn, gin git , trụng rt d s. Vi v mt xỳc ng y v
hai tay vn a v phớa trc, anh chm chm bc ti,
ging lp bp run run:
- Ba õy con!
- Ba õy con!
Từ địa phương
Từ toàn dân
thẹo
sẹo
lập bặp
lắp bắp
ba
cha
b. Nghe mẹ nó bảo gọi ba vào ăn cơm thì nó bảo lại:
- Thì má cứ kêu đi.
Mẹ nó đâm nổi giận, quơ đũa bếp doạ đánh, nó phải gọi nhưng nói
trổng:
- Vô ăn cơm!
Anh Sáu vẫn ngồi im, giả vờ không nghe, chờ nó gọi “Ba vô ăn cơm”.
Con bé cứ đứng trong bếp nói vọng ra:
- Cơm chín rồi!
Anh cũng không quay lại. Con bé bực quá quay lại mẹ và bảo:
- Con kêu rồi mà người ta không nghe.
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN
Từ địa phương
Từ toàn dân
má
mẹ
đâm
trở thành
kêu
gọi
đũa bếp
đũa cả
nói trổng
nói trống không
vô
vào
c. Bữa sau đang nấu cơm thì mẹ nó chạy đi mua thức ăn. Mẹ nó
dặn, ở nhà có gì cần thì gọi ba giúp cho. Nó không nói không
rằng cứ lui cui dưới bếp. Nghe nồi cơm sôi nó giở nắp lấy đũa
bếp sơ quan – nồi cơm hơi to, nhắm không thể nhắc xuống để
chắt nước được, đến lúc đó nó mới nhìn lên anh Sáu. Tôi nghĩ
thầm, con bé đang bị dồn vào thế bí, chắc nó phải gọi ba thôi.
Nó nhìn giáo dác một lúc rồi kêu lên:
-
Cơm sôi rồi chắt nước giùm cái! – Nó cũng lại nói trổng.
TaiLieu.VN
Tõ ®Þa ph¬ng
Tõ toµn d©n
lui cui
lói hói
n¾p
vung
nh¾m
cho lµ
giïm
gióp
Bi tp 2.
i chiu cỏc cõu sau õy trớch t truyn ngn chic lc ng)
ca Nguyn Quang Sỏng Cho bit t kờu cõu no l a
phng, t kờu cõu no l t ton dõn. Hóy dựng cỏch din
t khỏc hoc dựng t ng ngha lm rừ s khỏc nhau ú
Nú nhỡn dỏo dỏc mt lỳc ri kờu lờn.
- Cm sụi ri cht nc giựm cỏi! Nú cng li núi trng.
b. - Con kờu ri m ngi ta khụng nghe.
Từ địa phư Từ toàn dân
ơng
kêu
kêu
TaiLieu.VN
nói to
gọi
Bi tp 3. Trong hai cõu sau t no l t a phng? nhng t ú
tng ng vi nhng t no trong ngụn ng ton dõn?
Khụng cõy, khụng trỏi khụng hoa
Cú lỏ n c l lỏ chi
(Cõu v lỏ bỳn)
Kớn nh bng li kờu l trng
Trng hng trng hng li kờu l bung
(Cõu v cỏi trng v bung cau)
Từ địa phương
Từ toàn dân
trái
quả
chi
gì
kêu
gọi
trống hổng , trống hảng trống huếch, trống hoác
TaiLieu.VN
BNG TNG HP
Từ địa phương
thẹo
sẹo
lập bặp
lắp bắp
ba
cha
má
mẹ
đâm
trở thành
kêu
gọi
đũa bếp
đũa cả
nói trổng
nói trống không
vô
vào
lui cui
lúi húi
nắp
vung
nhắm
cho là
giùm
giúp
trái
quả
chi
gì
trống hổng , trống hảng
TaiLieu.VN
Từ toàn dân
trống huếch, trống hoác
Bài tập 5.
a. Không nên để bé Thu dùng từ ngữ toàn dân vì bé Thu chưa có
dịp giao tiếp rộng rãi ở bên ngoài địa phương của mình , em còn
nhỏ.
b. Trong lời kể của tác giả có một số từ ngữ địa phương để tạo sắc
thái địa phương cho câu chuyện. Tuy nhiên nếu dùng quá nhiều
sẽ gây khó hiểu cho người đọc không phải là người địa phương.
TaiLieu.VN
II. Ôn tập về từ ngữ địa phương
TaiLieu.VN
2. Trò chơi tiếp sức
Chia lớp thành 3 tổ. Mỗi tổ có 1 bông hoa 5 cánh ứng
với 5 địa phương. Các tổ tìm nhanh các từ ngữ địa phương
tương ứng điền vào cánh hoa đem đính lên bảng. Hết thời
gian 03 phút tổ nào tìm được nhiều đáp án nhất thì tổ đó
chiến thắng.
Nghệ
Tĩnh
Tây
Nguyên
Bắc
Ninh
1
Huế
TaiLieu.VN
Nam
Bé
Nghệ
Tĩnh
Tây
Nguyên
Bắc
Ninh
2
Huế
Nam
Bé
Nghệ
Tĩnh
Tây
Nguyên
Bắc
Ninh
3
Huế
Nam
Bé
1. Sưu tầm các bài ca dao, tục ngữ có sử dụng
từ ngữ địa phương
2. Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 7
TaiLieu.VN