Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi trắc nghiệm quản trị mạng có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.45 KB, 6 trang )

1.

Mã hóa BER sử dụng mấy bit để định danh lớp đối tượng (object class)?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
D/a: b
2 bit

2.

Những thiết bị mạng nào sau đây hoạt động ở tầng vật lý của mô hình OSI?
a. Router
b. Switch
c. Hub
d. Repeater
D/a: c, d
Tầng vật lý :Hub và Repeater
Tầng datalink : Switch
Tầng Network

3.

Cáp mạng có ký hiệu UTP CAT – 6 cho phép băng thông tối đa là bao nhiêu?
a. 10Mbs
b. 100Mbs
c. 200Mbs
d. 300Mbs
D/a: d
Cat 6 : 300Mbs


Cat 3 : 16 Mbs
Cat 4 : 20 Mbs
Cat 5 : 100 Mbs
Cat 12 : 4Mbs

4.

Chuẩn kết nối cho mạng Ethernet có 2 chuẩn nào sau đây?
a. T568A
b. T568B
c. T686A


d. T686B
D/a: a, b
T568A, T568B
5.

Bản tin nào được gửi từ SNMP manager?
a. GetRequest
b. Get-NextRequest
c. SetRequest
d. Get-Response
D/a: a,b,c
Manager: get, get.next, set
Agent: get.Responds, temp

6.

Để SNMP manager có thể thiết lập các thông số lên thiết bị được quản trị, trường

OCTET STRING trong gói tin SNMP PDU có thông tin nào sau đây?
a. Read
b. Read – Write
c. TRAP
d. Traversa Operation
D/a: b Read – Write
Có 4 quyền OCLET tring xác thực quyền truy câp:
Read : cho lệnh get, get.next
Read – write: set
TRAP : dùng bởi Agent
Traversal Operation: X/đ các thông số hàng đợi hỗ trợ

7.

Yêu cầu nào sau đây là cơ bản trong mô hình Quản lý khách hàng (Chọn 2)?
a. Quản lý tài chính
b. Quản lý bảo mật
c. Quản lý QoS dịch vụ
Đ/a : b, c

8.

SNMP sử dụng kiến trúc quản trị mạng nào sau đây?


a.
b.
c.
d.


Từ xa
Hướng đối tượng
Client – Server
Tích hợp

Đ/a: Client – Server
9.
a.
b.
c.
d.

Giao thức nào sau đây là giao thức quản trị mạng (Chọn 2)?
SNMP
CMIP
ICMP
IP

Đ/a: SNMP, CMIP
10. Ngôn ngữ đặc tả ASNv.1 được coi thuộc tầng nào của mô hình mạng OSI?
a. Ứng dụng
b. Phiên
c. Trình diễn
d. Mạng
Đ/a : Trình diễn
11. Cisco router sử dụng nhiều phương pháp để lưu hệ điều hành Cisco IOS nhằm
a.
b.
c.
d.


tăng khả năng chịu lỗi, hay cao biết thứ tự tải Cisco IOS nào sau đây là đúng?
ROM, NVRAM, TFTP Server
Flash, TFTP server, ROM
TFTP server, Flash, NVRAM
Flasg, NVRAM, ROM

Đ/a : a
Cấu hình : NVRAM, TFTP Server, console
12. Với câu lệnh 0,5 bao nhiêu phiên telnet được cho phép truy cập vào router
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
Đ/a: c
13. Hãy cho biết thành phần nào sau đây không thuộc Directorty Services của dịch
vụ AD trong Windows Server 2008?
a. Object


b. Attribute
c. Schema
d. Administrator
Đ/a: d
14. Thứ tự nào sau đây là đúng với kiến thức AD của Windows Server?
a. Domain >> Forest >> OU (Organization Unit) >> User
b. Forest >> Domain >> User >> OU
c. Forest >> Domain >> OU >> User
d. User >> Forest >> Domain >> OU >> User
Đ/a: c

15. Những tài khoản nhóm cục bộ (domain local) nào được xây dựng mặc định với
a.
b.
c.
d.

Windows Server (Chọn 2)?
Administrator
Security
Repicator
Manager

Đ/a: a, c
16. Nhóm bảo mật trên Windows Server là loại nhóm được dùng để cấp phát các hệ
thống (rights) và quyền truy cập (permission). Windows Server có ba loại nhóm
chính sau đây (chọn 3)?
a. Local
b. Global
c. Application
d. Universal
Đ/a: a, b, d
17. *** liệu được mã hóa bởi BER SNMP có giá trị nào sau đây?
Tag Universal 2 :

0000

0001

Length 1 :


0000

0001

Value 0 :

0000

0011

Giá trị truyền tải :
a. 11


b. 3
c. TRUE
d. FALSE
Đ/a: c
18. Dữ liệu được mã hóa bởi BER SNMP có giá trị nào sau đây
Tag Universal 2 :

0000

0010

Length 2 :

0000

0010


Value (1 of 2):

1000

0000

Value (2 of 2):

1000

0001

a.
b.
c.
d.

-32529
-32629 (-32639)
32869
32769

Đ/a: b
19. Dữ liệu được mã hóa bởi BER SNMP có giá trị nào sau đây?
Tag Universal 2 :

0000

0011


Length 2:

0000

0010

Value (1 of 2):

0000

0010

Value (2 of 2):

1000

0101

a.
b.
c.
d.

0000 0010 1000 0101
0000 0010
1000 0101
1000 01

Đ/a : d

20. Chọn câu trả lời đúng nhất cho mục đích của người quản trị mạng khi cấu hình
ACL như hình sau?
a. Sinh viên được truy cập Internet
b. Sv ko được truy cập Telnet tới RA
c. Sv được truy cập Telnet


d. SV không được truy cập tới Admin network
Đ/a: a, b

Tự luận
1.

Cho sơ đồ mạng như hình trên, hãy giải quyết một số vde sau đây :
a. Hãy cấu hình ACL để từ chối gói tin từ 172.31.3.16/28 tới địa chỉ
192.168.4.0/24
b. Hãy cấu hình ACL để từ chối các bản tin UDP tới cổng 23 của máy
172.31.123.3 tới địa chỉ 192.168.5.0./24

Đ/a:
a. R4 > enable
R4# configure terminal
R4(config)$ access_list 10 deny host 172.31.3.16
b. R3 > enable
R3# configure terminal
R3(config)# access_list 110 deny udp 172.31.123.3 0.0.0.0 192.168.5.0
0.0.0.255 eq 23




×