Tải bản đầy đủ (.doc) (133 trang)

Thiết kế một số chủ đề dạy học tích hợp trong hóa học 10 theo định hướng phát triển năng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 133 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

TRẦN THỊ HỒNG NHUNG

THIẾT KẾ MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC TÍCH
HỢP TRONG HÓA HỌC 10 THEO ĐỊNH
HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

NGHỆ AN - 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

TRẦN THỊ HỒNG NHUNG

THIẾT KẾ MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC TÍCH
HỢP TRONG HÓA HỌC 10 THEO ĐỊNH
HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC

Chuyên ngành: Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn hóa học
Mã số: 60.14.01.11

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. TRẦN TRUNG NINH


NGHỆ AN – 2015


LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành luận văn này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến:
- Thầy giáo PGS.TS. Trần Trung Ninh – Trưởng Bộ môn Lí luận và
phương pháp dạy học hoá học, khoa Hóa trường Đại học Sư phạm Hà Nội, đã giao
đề tài, tận tình hướng dẫn và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi nghiên cứu và
hoàn thành luận văn này.
- Thầy giáo PGS.TS. Lê Văn Năm và TS. Lê Danh Bình đã dành nhiều
thời gian đọc và viết nhận xét cho luận văn.
- Phòng Đào tạo Sau đại học, Ban chủ nhiệm khoa Hoá học cùng các thầy
giáo, cô giáo thuộc Bộ môn Lí luận và phương pháp dạy học hoá học khoa Hoá học
trường ĐH Vinh đã giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi hoàn thành
luận văn này.
Tôi cũng xin cảm ơn tất cả những người thân trong gia đình, Ban giám hiệu
Trường THPT Hoàng Mai, bạn bè, đồng nghiệp đã động viên, giúp đỡ tôi trong suốt
quá trình học tập và thực hiện đề tài này.

Tp Vinh, ngày tháng 10 năm 2015

Trần Thị Hồng Nhung


KÍ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN

ĐC
TN
DHTH

HS
GV
NCBH
TNSP
PPDH
ĐH-CĐ
GD
CT & SGK

Đối chứng
Thực nghiệm
Dạy học tích hợp
Học sinh
Giáo viên
Nghiên cứu bài học
Thực nghiệm sư phạm
Phương pháp dạy học
Đại học – Cao đẳng
Giáo dục
Chương trình và sách giáo khoa


MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU..........................................................................................................1
2. Lịch sử vấn đề nghiên cứu........................................................................................2
2.1. Những nghiên cứu ngoài nước..............................................................................2
2.2. Những nghiên cứu trong nước..............................................................................4
3. Mục đích nghiên cứu................................................................................................5
4. Nhiệm vụ nghiên cứu...............................................................................................5
5. Khách thể và đối tượng nghiên cứu.........................................................................5

6. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................5
7. Giả thuyết khoa học..................................................................................................6
8. Đóng góp mới của đề tài...........................................................................................6
Chương 1.......................................................................................................................7
1.1.1 Khái niệm tích hợp..............................................................................................7
1.1.2. Khái nệm dạy học tích hợp [22, 17]...................................................................7
1.1.3 Mục tiêu của dạy học tích hợp [23, 19-20].........................................................8
1.1.4. Khái niệm năng lực [22, 13-15].........................................................................9
1.2.1 Đổi mới các yếu tố cơ bản của chương trình giáo dục phổ thông....................10
1.2.2.1. Chương trình giáo dục định hướng nội dung dạy học..............................11
1.2.2.2. Chương trình giáo dục định hướng phát triển năng lực............................12
1.2.4.1. Đánh giá theo năng lực.........................................................................23
1.2.4.2. Định hướng đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS...............25
1.2.4.3. Định hướng xây dựng câu hỏi, bài tập đánh giá năng lực HS...................26
1.3. Mục tiêu của môn Hóa học trong nhà trường phổ thông....................................30
1.3.1. Mục tiêu chung của môn Hóa học trong nhà trường phổ thông......................30
1.3.2. Mục tiêu giáo dục môn hóa học cấp THPT.....................................................30
1.4. Thực trạng vận dụng quan điểm DHTH trong môn Hóa học.............................30
Chương 2:...................................................................................................................33


XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC TÍCH HỢP TRONG
DẠY HỌC HÓA HỌC 10 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH Ở
TRƯỜNG THPT........................................................................................................33
2.1.1. Mục tiêu cơ bản của chương trình hóa học lớp 10..........................................33
2.1.2. Cấu trúc chương trình hóa 10...........................................................................34
2.2. Thiết kế một số chủ đề dạy học tích hợp hóa học 10 nhằm phát triển năng lực
cho HS ở trường THPT..............................................................................................34
2.2.1. Nguyên tắc lựa chọn chủ đề dạy học tích hợp (23, 43)...................................34
2.2.2. Quy trình xây dựng một chủ đề dạy học tích hợp[22, 44]...............................35

2.2.3. Nguyên tắc lựa chọn nội dung tích hợp [23, 44].............................................36
2.3. Một số chủ đề dạy học tích hợp lớp 10...............................................................37
2.3.1. Chủ đề nước và cuộc sống................................................................................37
- Hiểu về tính chất vật lí của oxi, từ đó giải thích sức mạnh kỳ lạ trong quả cầu
Magdeburg..................................................................................................................57
- Tìm hiểu về sức mạnh kỳ lạ trong quả cầu Magdeburg..........................................64
2.2.3. Chủ đề ozon và sự suy giảm tầng ozon............................................................70
Chương 3.....................................................................................................................78
3.1. Mục đích và nhiệm vụ của thực nghiệm sư phạm..............................................78
3.1.1. Mục đích thực nghiệm sư phạm.......................................................................78
3.1.2. Nhiệm vụ của thực nghiệm sư phạm................................................................78
3.2. Phương pháp thực nghiệm sư phạm....................................................................78
3.2.1. Kế hoạch thực hiện...........................................................................................78
3.2.2. Lựa chọn mẫu thực nghiệm và mẫu đối chứng................................................79
3.2.3. Tổ chức thực nghiệm sư phạm.........................................................................79
3.3. Kết quả thực nghiệm và xử lý kết quả thực nghiệm...........................................79
3.3.1.Kết quả thực nghiệm.........................................................................................79
Bảng 3.1: Kết quả điều tra học sinh trước khi DHTH...............................................80
3.3.1.2. Kết quả định lượng........................................................................................82
a.Kết quả bài kiểm tra 45 phút ở trường THPT Chu Văn An....................................83


Bảng 3.2. Bảng phân phối tần suất và tần suất lũy tích bài kiểm tra 45 phút trường
THPT Chu Văn An.....................................................................................................83
Bảng 3.3. Bảng phân phối theo học lực bài 45 phút..................................................84
.....................................................................................................................................85
Biểu đồ 3.1: Đồ thị đường luỹ tích bài kiểm tra 45 phútở trường THPT Chu Văn An
.....................................................................................................................................85
Biểu đồ 3.2. Biểu đồ so sánh học lực lớp TN và ĐC ở bài kiểm tra 45 phút............85
b.Kết quả bài kiểm tra 45 phút ở trường THPT Nguyễn Du.....................................85

Bảng 3.4: Bảng phân phối tần suất và tần suất lũy tích bài kiểm tra 45 phút trường
THPT Nguyễn Du.......................................................................................................86
Biểu đồ 3.3: Đồ thị đường luỹ tích bài kiểm tra 45 phútở trường THPT Nguyễn Du
.....................................................................................................................................87
.....................................................................................................................................87
Bảng 3.5. Bảng phân phối theo học lực bài 45 phút..................................................87
.....................................................................................................................................87
Biểu đồ 3.3. Biểu đồ so sánh học lực lớp TN và ĐC ở bài kiểm tra 45 phút ở trường
THPT Nguyễn Du.......................................................................................................87
3.3.1.3. Bảng tổng kết tham số...................................................................................88
Bảng 3.6. Kết quả phân tích tham số thống kê điểm kiểm tra...................................88
Tham số thống kê........................................................................................................88
Bài kiểm tra 45 phút trường THPT Chu Văn An.......................................................88
Bài kiểm tra 45 phút trường THPT Nguyễn Du........................................................88
TN...............................................................................................................................88
ĐC...............................................................................................................................88
TN...............................................................................................................................88
ĐC...............................................................................................................................88
.....................................................................................................................................88
6,89 ± 0,20..................................................................................................................88
5,92 ± 0,22..................................................................................................................88


7,63 ± 0,17..................................................................................................................88
6,02 ± 0,20..................................................................................................................88
Si2...............................................................................................................................88
1,94..............................................................................................................................88
2,08..............................................................................................................................88
1,36..............................................................................................................................88
1,62..............................................................................................................................88

Si.................................................................................................................................88
1,40..............................................................................................................................88
1,44..............................................................................................................................88
1,16..............................................................................................................................88
1,27..............................................................................................................................88
V..................................................................................................................................88
20,32............................................................................................................................88
24,32............................................................................................................................88
15,2..............................................................................................................................88
21,10............................................................................................................................88
Bảng 3.7. So sánh cặp TN - ĐC với phép thử student...............................................88
α < 0.05.......................................................................................................................88
S..................................................................................................................................88
t (tính)..........................................................................................................................88
f...................................................................................................................................88
t (lí thuyết)..................................................................................................................88
Trường THPT Chu Văn An........................................................................................88
1,4................................................................................................................................88
3,25..............................................................................................................................88
88................................................................................................................................88
1,96..............................................................................................................................88
Trường THPT Nguyễn Du.........................................................................................88


1,36..............................................................................................................................88
3,19..............................................................................................................................88
88................................................................................................................................88
1,96..............................................................................................................................88
3.5. Phân tích kết quả thực nghiệm............................................................................88
Dựa trên các kết quả TN sư phạm và thông qua việc xử lý số liệu TN sư phạm thu

được, chúng tôi nhận thấy chất lượng học tập của HS ở lớp TN cao hơn các lớp ĐC.
Điều này được thể hiện:..............................................................................................88
- Các đường tích lũy của lớp TN trong bài kiểm tra nằm bên phải và phía dưới các
đường tích lũy của lớp ĐC (Biểu đồ 3.1 và 3.3). Điều này chứng tỏ số HS có điểm
xi trở xuống của lớp TN luôn ít hơn các lớp ĐC. Nói cách khác, số HS có điểm
kiểm tra cao hơn thường hiện diện nhiều hơn trong các lớp TN. Đây có thể cho thấy
tác động của PP mới được áp dụng............................................................................88
- Tỷ lệ HS yếu kém, trung bình, khá và giỏi: Tỷ lệ % HS đạt điểm khá, giỏi ở lớp
TN cao hơn tỷ lệ % HS đạt điểm khá, giỏi ở lớp ĐC. Ngược lại, tỷ lệ % HS đạt
điểm yếu kém, trung bình ở lớp TN thấp hơn tỷ lệ % HS đạt điểm yếu kém, trung
bình ở lớp ĐC (Biểu đồ 3.2 và 3.4)............................................................................88
- Điểm trung bình cộng của HS lớp thực nghiệm cao hơn HS lớp đối chứng. Điều
đó chứng tỏ HS các lớp thực nghiệm nắm vững, vận dụng và liên hệ kiến thức tốt
hơn so với lớp ĐC.......................................................................................................89
- Độ lệch chuẩn ở lớp TN nhỏ hơn ở lớp ĐC, chứng tỏ số liệu của lớp thực nghiệm
ít phân tán hơn so với lớp đối chứng..........................................................................89
- Giá trị của hệ số biến thiên V của lớp TN luôn nhỏ hơn ở lớp ĐC, chứng tỏ ở lớp
TN các số liệu tập trung quanh giá trị trung bình cộng tốt hơn, chất lượng TN tốt,
đồng đều hơn..............................................................................................................89
Tuy nhiên, để đánh giá sự khác biệt giữa giá trị TN với ĐC là có ý nghĩa hay không
ta dùng phép thử Student:...........................................................................................89
Ta thấy ttính > t 0,05;88 chứng tỏ sự khác nhau giữa TN với ĐC là có ý nghĩa, tức
là sự khác biệt giá trị trung bình cộng là do phương pháp mới tác động hiệu quả lên
kết quả học tập của học viên......................................................................................89


Để thấy rõ mức độ ảnh hưởng của phương pháp mới trong dạy học đối với kết quả
học tập của học viên ta tính giá trị SMD:..................................................................89
SMD = (6,89 – 5,92)/1,4 = 0,69 (trong vùng 0,50 → 0,79) bảng tiêu chí Cohen). Từ
đó ta thấy, phương án thực nghiệm đã góp phần nâng cao chất lượng giáo dục, khả

năng vận dụng kiến thức thực tiễn và kiến thức liên môn trong việc giải quyết các
vấn đề hóa học............................................................................................................89
TIỂU KẾT CHƯƠNG 3:............................................................................................89
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................................90
1. Kết luận...................................................................................................................90
2. Kiến nghị.................................................................................................................90
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................91


MỤC LỤC BẢNG BIỂU
PHẦN MỞ ĐẦU..........................................................................................................1
2. Lịch sử vấn đề nghiên cứu........................................................................................2
2.1. Những nghiên cứu ngoài nước..............................................................................2
2.2. Những nghiên cứu trong nước..............................................................................4
3. Mục đích nghiên cứu................................................................................................5
4. Nhiệm vụ nghiên cứu...............................................................................................5
5. Khách thể và đối tượng nghiên cứu.........................................................................5
6. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................5
7. Giả thuyết khoa học..................................................................................................6
8. Đóng góp mới của đề tài...........................................................................................6
Chương 1.......................................................................................................................7
1.1.1 Khái niệm tích hợp..............................................................................................7
1.1.2. Khái nệm dạy học tích hợp [22, 17]...................................................................7
1.1.3 Mục tiêu của dạy học tích hợp [23, 19-20].........................................................8
1.1.4. Khái niệm năng lực [22, 13-15].........................................................................9
1.2.1 Đổi mới các yếu tố cơ bản của chương trình giáo dục phổ thông....................10
1.2.2.1. Chương trình giáo dục định hướng nội dung dạy học..............................11
1.2.2.2. Chương trình giáo dục định hướng phát triển năng lực............................12
1.2.4.1. Đánh giá theo năng lực.........................................................................23
1.2.4.2. Định hướng đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS...............25

1.2.4.3. Định hướng xây dựng câu hỏi, bài tập đánh giá năng lực HS...................26
1.3. Mục tiêu của môn Hóa học trong nhà trường phổ thông....................................30
1.3.1. Mục tiêu chung của môn Hóa học trong nhà trường phổ thông......................30
1.3.2. Mục tiêu giáo dục môn hóa học cấp THPT.....................................................30
1.4. Thực trạng vận dụng quan điểm DHTH trong môn Hóa học.............................30
Chương 2:...................................................................................................................33
XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC TÍCH HỢP TRONG
DẠY HỌC HÓA HỌC 10 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH Ở
TRƯỜNG THPT........................................................................................................33


2.1.1. Mục tiêu cơ bản của chương trình hóa học lớp 10..........................................33
2.1.2. Cấu trúc chương trình hóa 10...........................................................................34
2.2. Thiết kế một số chủ đề dạy học tích hợp hóa học 10 nhằm phát triển năng lực
cho HS ở trường THPT..............................................................................................34
2.2.1. Nguyên tắc lựa chọn chủ đề dạy học tích hợp (23, 43)...................................34
2.2.2. Quy trình xây dựng một chủ đề dạy học tích hợp[22, 44]...............................35
2.2.3. Nguyên tắc lựa chọn nội dung tích hợp [23, 44].............................................36
2.3. Một số chủ đề dạy học tích hợp lớp 10...............................................................37
2.3.1. Chủ đề nước và cuộc sống................................................................................37
- Hiểu về tính chất vật lí của oxi, từ đó giải thích sức mạnh kỳ lạ trong quả cầu
Magdeburg..................................................................................................................57
- Tìm hiểu về sức mạnh kỳ lạ trong quả cầu Magdeburg..........................................64
2.2.3. Chủ đề ozon và sự suy giảm tầng ozon............................................................70
Chương 3.....................................................................................................................78
3.1. Mục đích và nhiệm vụ của thực nghiệm sư phạm..............................................78
3.1.1. Mục đích thực nghiệm sư phạm.......................................................................78
3.1.2. Nhiệm vụ của thực nghiệm sư phạm................................................................78
3.2. Phương pháp thực nghiệm sư phạm....................................................................78
3.2.1. Kế hoạch thực hiện...........................................................................................78

3.2.2. Lựa chọn mẫu thực nghiệm và mẫu đối chứng................................................79
3.2.3. Tổ chức thực nghiệm sư phạm.........................................................................79
3.3. Kết quả thực nghiệm và xử lý kết quả thực nghiệm...........................................79
3.3.1.Kết quả thực nghiệm.........................................................................................79
Bảng 3.1: Kết quả điều tra học sinh trước khi DHTH...............................................80
3.3.1.2. Kết quả định lượng........................................................................................82
a.Kết quả bài kiểm tra 45 phút ở trường THPT Chu Văn An....................................83
Bảng 3.2. Bảng phân phối tần suất và tần suất lũy tích bài kiểm tra 45 phút trường
THPT Chu Văn An.....................................................................................................83
Bảng 3.3. Bảng phân phối theo học lực bài 45 phút..................................................84


.....................................................................................................................................85
Biểu đồ 3.1: Đồ thị đường luỹ tích bài kiểm tra 45 phútở trường THPT Chu Văn An
.....................................................................................................................................85
Biểu đồ 3.2. Biểu đồ so sánh học lực lớp TN và ĐC ở bài kiểm tra 45 phút............85
b.Kết quả bài kiểm tra 45 phút ở trường THPT Nguyễn Du.....................................85
Bảng 3.4: Bảng phân phối tần suất và tần suất lũy tích bài kiểm tra 45 phút trường
THPT Nguyễn Du.......................................................................................................86
Biểu đồ 3.3: Đồ thị đường luỹ tích bài kiểm tra 45 phútở trường THPT Nguyễn Du
.....................................................................................................................................87
.....................................................................................................................................87
Bảng 3.5. Bảng phân phối theo học lực bài 45 phút..................................................87
.....................................................................................................................................87
Biểu đồ 3.3. Biểu đồ so sánh học lực lớp TN và ĐC ở bài kiểm tra 45 phút ở trường
THPT Nguyễn Du.......................................................................................................87
3.3.1.3. Bảng tổng kết tham số...................................................................................88
Bảng 3.6. Kết quả phân tích tham số thống kê điểm kiểm tra...................................88
Tham số thống kê........................................................................................................88
Bài kiểm tra 45 phút trường THPT Chu Văn An.......................................................88

Bài kiểm tra 45 phút trường THPT Nguyễn Du........................................................88
TN...............................................................................................................................88
ĐC...............................................................................................................................88
TN...............................................................................................................................88
ĐC...............................................................................................................................88
.....................................................................................................................................88
6,89 ± 0,20..................................................................................................................88
5,92 ± 0,22..................................................................................................................88
7,63 ± 0,17..................................................................................................................88
6,02 ± 0,20..................................................................................................................88
Si2...............................................................................................................................88


1,94..............................................................................................................................88
2,08..............................................................................................................................88
1,36..............................................................................................................................88
1,62..............................................................................................................................88
Si.................................................................................................................................88
1,40..............................................................................................................................88
1,44..............................................................................................................................88
1,16..............................................................................................................................88
1,27..............................................................................................................................88
V..................................................................................................................................88
20,32............................................................................................................................88
24,32............................................................................................................................88
15,2..............................................................................................................................88
21,10............................................................................................................................88
Bảng 3.7. So sánh cặp TN - ĐC với phép thử student...............................................88
α < 0.05.......................................................................................................................88
S..................................................................................................................................88

t (tính)..........................................................................................................................88
f...................................................................................................................................88
t (lí thuyết)..................................................................................................................88
Trường THPT Chu Văn An........................................................................................88
1,4................................................................................................................................88
3,25..............................................................................................................................88
88................................................................................................................................88
1,96..............................................................................................................................88
Trường THPT Nguyễn Du.........................................................................................88
1,36..............................................................................................................................88
3,19..............................................................................................................................88
88................................................................................................................................88


1,96..............................................................................................................................88
3.5. Phân tích kết quả thực nghiệm............................................................................88
Dựa trên các kết quả TN sư phạm và thông qua việc xử lý số liệu TN sư phạm thu
được, chúng tôi nhận thấy chất lượng học tập của HS ở lớp TN cao hơn các lớp ĐC.
Điều này được thể hiện:..............................................................................................88
- Các đường tích lũy của lớp TN trong bài kiểm tra nằm bên phải và phía dưới các
đường tích lũy của lớp ĐC (Biểu đồ 3.1 và 3.3). Điều này chứng tỏ số HS có điểm
xi trở xuống của lớp TN luôn ít hơn các lớp ĐC. Nói cách khác, số HS có điểm
kiểm tra cao hơn thường hiện diện nhiều hơn trong các lớp TN. Đây có thể cho thấy
tác động của PP mới được áp dụng............................................................................88
- Tỷ lệ HS yếu kém, trung bình, khá và giỏi: Tỷ lệ % HS đạt điểm khá, giỏi ở lớp
TN cao hơn tỷ lệ % HS đạt điểm khá, giỏi ở lớp ĐC. Ngược lại, tỷ lệ % HS đạt
điểm yếu kém, trung bình ở lớp TN thấp hơn tỷ lệ % HS đạt điểm yếu kém, trung
bình ở lớp ĐC (Biểu đồ 3.2 và 3.4)............................................................................88
- Điểm trung bình cộng của HS lớp thực nghiệm cao hơn HS lớp đối chứng. Điều
đó chứng tỏ HS các lớp thực nghiệm nắm vững, vận dụng và liên hệ kiến thức tốt

hơn so với lớp ĐC.......................................................................................................89
- Độ lệch chuẩn ở lớp TN nhỏ hơn ở lớp ĐC, chứng tỏ số liệu của lớp thực nghiệm
ít phân tán hơn so với lớp đối chứng..........................................................................89
- Giá trị của hệ số biến thiên V của lớp TN luôn nhỏ hơn ở lớp ĐC, chứng tỏ ở lớp
TN các số liệu tập trung quanh giá trị trung bình cộng tốt hơn, chất lượng TN tốt,
đồng đều hơn..............................................................................................................89
Tuy nhiên, để đánh giá sự khác biệt giữa giá trị TN với ĐC là có ý nghĩa hay không
ta dùng phép thử Student:...........................................................................................89
Ta thấy ttính > t 0,05;88 chứng tỏ sự khác nhau giữa TN với ĐC là có ý nghĩa, tức
là sự khác biệt giá trị trung bình cộng là do phương pháp mới tác động hiệu quả lên
kết quả học tập của học viên......................................................................................89
Để thấy rõ mức độ ảnh hưởng của phương pháp mới trong dạy học đối với kết quả
học tập của học viên ta tính giá trị SMD:..................................................................89


SMD = (6,89 – 5,92)/1,4 = 0,69 (trong vùng 0,50 → 0,79) bảng tiêu chí Cohen). Từ
đó ta thấy, phương án thực nghiệm đã góp phần nâng cao chất lượng giáo dục, khả
năng vận dụng kiến thức thực tiễn và kiến thức liên môn trong việc giải quyết các
vấn đề hóa học............................................................................................................89
TIỂU KẾT CHƯƠNG 3:............................................................................................89
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................................90
1. Kết luận...................................................................................................................90
2. Kiến nghị.................................................................................................................90
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................91


DANH MỤC SƠ ĐÒ
PHẦN MỞ ĐẦU..........................................................................................................1
2. Lịch sử vấn đề nghiên cứu........................................................................................2
2.1. Những nghiên cứu ngoài nước..............................................................................2

2.2. Những nghiên cứu trong nước..............................................................................4
3. Mục đích nghiên cứu................................................................................................5
4. Nhiệm vụ nghiên cứu...............................................................................................5
5. Khách thể và đối tượng nghiên cứu.........................................................................5
6. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................5
7. Giả thuyết khoa học..................................................................................................6
8. Đóng góp mới của đề tài...........................................................................................6
Chương 1.......................................................................................................................7
1.1.1 Khái niệm tích hợp..............................................................................................7
1.1.2. Khái nệm dạy học tích hợp [22, 17]...................................................................7
1.1.3 Mục tiêu của dạy học tích hợp [23, 19-20].........................................................8
1.1.4. Khái niệm năng lực [22, 13-15].........................................................................9
1.2.1 Đổi mới các yếu tố cơ bản của chương trình giáo dục phổ thông....................10
1.2.2.1. Chương trình giáo dục định hướng nội dung dạy học..............................11
1.2.2.2. Chương trình giáo dục định hướng phát triển năng lực............................12
1.2.4.1. Đánh giá theo năng lực.........................................................................23
1.2.4.2. Định hướng đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS...............25
1.2.4.3. Định hướng xây dựng câu hỏi, bài tập đánh giá năng lực HS...................26
1.3. Mục tiêu của môn Hóa học trong nhà trường phổ thông....................................30
1.3.1. Mục tiêu chung của môn Hóa học trong nhà trường phổ thông......................30
1.3.2. Mục tiêu giáo dục môn hóa học cấp THPT.....................................................30
1.4. Thực trạng vận dụng quan điểm DHTH trong môn Hóa học.............................30
Chương 2:...................................................................................................................33
XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC TÍCH HỢP TRONG
DẠY HỌC HÓA HỌC 10 NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH Ở
TRƯỜNG THPT........................................................................................................33


2.1.1. Mục tiêu cơ bản của chương trình hóa học lớp 10..........................................33
2.1.2. Cấu trúc chương trình hóa 10...........................................................................34

2.2. Thiết kế một số chủ đề dạy học tích hợp hóa học 10 nhằm phát triển năng lực
cho HS ở trường THPT..............................................................................................34
2.2.1. Nguyên tắc lựa chọn chủ đề dạy học tích hợp (23, 43)...................................34
2.2.2. Quy trình xây dựng một chủ đề dạy học tích hợp[22, 44]...............................35
2.2.3. Nguyên tắc lựa chọn nội dung tích hợp [23, 44].............................................36
2.3. Một số chủ đề dạy học tích hợp lớp 10...............................................................37
2.3.1. Chủ đề nước và cuộc sống................................................................................37
- Hiểu về tính chất vật lí của oxi, từ đó giải thích sức mạnh kỳ lạ trong quả cầu
Magdeburg..................................................................................................................57
- Tìm hiểu về sức mạnh kỳ lạ trong quả cầu Magdeburg..........................................64
2.2.3. Chủ đề ozon và sự suy giảm tầng ozon............................................................70
Chương 3.....................................................................................................................78
3.1. Mục đích và nhiệm vụ của thực nghiệm sư phạm..............................................78
3.1.1. Mục đích thực nghiệm sư phạm.......................................................................78
3.1.2. Nhiệm vụ của thực nghiệm sư phạm................................................................78
3.2. Phương pháp thực nghiệm sư phạm....................................................................78
3.2.1. Kế hoạch thực hiện...........................................................................................78
3.2.2. Lựa chọn mẫu thực nghiệm và mẫu đối chứng................................................79
3.2.3. Tổ chức thực nghiệm sư phạm.........................................................................79
3.3. Kết quả thực nghiệm và xử lý kết quả thực nghiệm...........................................79
3.3.1.Kết quả thực nghiệm.........................................................................................79
Bảng 3.1: Kết quả điều tra học sinh trước khi DHTH...............................................80
3.3.1.2. Kết quả định lượng........................................................................................82
a.Kết quả bài kiểm tra 45 phút ở trường THPT Chu Văn An....................................83
Bảng 3.2. Bảng phân phối tần suất và tần suất lũy tích bài kiểm tra 45 phút trường
THPT Chu Văn An.....................................................................................................83
Bảng 3.3. Bảng phân phối theo học lực bài 45 phút..................................................84


.....................................................................................................................................85

Biểu đồ 3.1: Đồ thị đường luỹ tích bài kiểm tra 45 phútở trường THPT Chu Văn An
.....................................................................................................................................85
Biểu đồ 3.2. Biểu đồ so sánh học lực lớp TN và ĐC ở bài kiểm tra 45 phút............85
b.Kết quả bài kiểm tra 45 phút ở trường THPT Nguyễn Du.....................................85
Bảng 3.4: Bảng phân phối tần suất và tần suất lũy tích bài kiểm tra 45 phút trường
THPT Nguyễn Du.......................................................................................................86
Biểu đồ 3.3: Đồ thị đường luỹ tích bài kiểm tra 45 phútở trường THPT Nguyễn Du
.....................................................................................................................................87
.....................................................................................................................................87
Bảng 3.5. Bảng phân phối theo học lực bài 45 phút..................................................87
.....................................................................................................................................87
Biểu đồ 3.3. Biểu đồ so sánh học lực lớp TN và ĐC ở bài kiểm tra 45 phút ở trường
THPT Nguyễn Du.......................................................................................................87
3.3.1.3. Bảng tổng kết tham số...................................................................................88
Bảng 3.6. Kết quả phân tích tham số thống kê điểm kiểm tra...................................88
Tham số thống kê........................................................................................................88
Bài kiểm tra 45 phút trường THPT Chu Văn An.......................................................88
Bài kiểm tra 45 phút trường THPT Nguyễn Du........................................................88
TN...............................................................................................................................88
ĐC...............................................................................................................................88
TN...............................................................................................................................88
ĐC...............................................................................................................................88
.....................................................................................................................................88
6,89 ± 0,20..................................................................................................................88
5,92 ± 0,22..................................................................................................................88
7,63 ± 0,17..................................................................................................................88
6,02 ± 0,20..................................................................................................................88
Si2...............................................................................................................................88



1,94..............................................................................................................................88
2,08..............................................................................................................................88
1,36..............................................................................................................................88
1,62..............................................................................................................................88
Si.................................................................................................................................88
1,40..............................................................................................................................88
1,44..............................................................................................................................88
1,16..............................................................................................................................88
1,27..............................................................................................................................88
V..................................................................................................................................88
20,32............................................................................................................................88
24,32............................................................................................................................88
15,2..............................................................................................................................88
21,10............................................................................................................................88
Bảng 3.7. So sánh cặp TN - ĐC với phép thử student...............................................88
α < 0.05.......................................................................................................................88
S..................................................................................................................................88
t (tính)..........................................................................................................................88
f...................................................................................................................................88
t (lí thuyết)..................................................................................................................88
Trường THPT Chu Văn An........................................................................................88
1,4................................................................................................................................88
3,25..............................................................................................................................88
88................................................................................................................................88
1,96..............................................................................................................................88
Trường THPT Nguyễn Du.........................................................................................88
1,36..............................................................................................................................88
3,19..............................................................................................................................88
88................................................................................................................................88



1,96..............................................................................................................................88
3.5. Phân tích kết quả thực nghiệm............................................................................88
Dựa trên các kết quả TN sư phạm và thông qua việc xử lý số liệu TN sư phạm thu
được, chúng tôi nhận thấy chất lượng học tập của HS ở lớp TN cao hơn các lớp ĐC.
Điều này được thể hiện:..............................................................................................88
- Các đường tích lũy của lớp TN trong bài kiểm tra nằm bên phải và phía dưới các
đường tích lũy của lớp ĐC (Biểu đồ 3.1 và 3.3). Điều này chứng tỏ số HS có điểm
xi trở xuống của lớp TN luôn ít hơn các lớp ĐC. Nói cách khác, số HS có điểm
kiểm tra cao hơn thường hiện diện nhiều hơn trong các lớp TN. Đây có thể cho thấy
tác động của PP mới được áp dụng............................................................................88
- Tỷ lệ HS yếu kém, trung bình, khá và giỏi: Tỷ lệ % HS đạt điểm khá, giỏi ở lớp
TN cao hơn tỷ lệ % HS đạt điểm khá, giỏi ở lớp ĐC. Ngược lại, tỷ lệ % HS đạt
điểm yếu kém, trung bình ở lớp TN thấp hơn tỷ lệ % HS đạt điểm yếu kém, trung
bình ở lớp ĐC (Biểu đồ 3.2 và 3.4)............................................................................88
- Điểm trung bình cộng của HS lớp thực nghiệm cao hơn HS lớp đối chứng. Điều
đó chứng tỏ HS các lớp thực nghiệm nắm vững, vận dụng và liên hệ kiến thức tốt
hơn so với lớp ĐC.......................................................................................................89
- Độ lệch chuẩn ở lớp TN nhỏ hơn ở lớp ĐC, chứng tỏ số liệu của lớp thực nghiệm
ít phân tán hơn so với lớp đối chứng..........................................................................89
- Giá trị của hệ số biến thiên V của lớp TN luôn nhỏ hơn ở lớp ĐC, chứng tỏ ở lớp
TN các số liệu tập trung quanh giá trị trung bình cộng tốt hơn, chất lượng TN tốt,
đồng đều hơn..............................................................................................................89
Tuy nhiên, để đánh giá sự khác biệt giữa giá trị TN với ĐC là có ý nghĩa hay không
ta dùng phép thử Student:...........................................................................................89
Ta thấy ttính > t 0,05;88 chứng tỏ sự khác nhau giữa TN với ĐC là có ý nghĩa, tức
là sự khác biệt giá trị trung bình cộng là do phương pháp mới tác động hiệu quả lên
kết quả học tập của học viên......................................................................................89
Để thấy rõ mức độ ảnh hưởng của phương pháp mới trong dạy học đối với kết quả
học tập của học viên ta tính giá trị SMD:..................................................................89



SMD = (6,89 – 5,92)/1,4 = 0,69 (trong vùng 0,50 → 0,79) bảng tiêu chí Cohen). Từ
đó ta thấy, phương án thực nghiệm đã góp phần nâng cao chất lượng giáo dục, khả
năng vận dụng kiến thức thực tiễn và kiến thức liên môn trong việc giải quyết các
vấn đề hóa học............................................................................................................89
TIỂU KẾT CHƯƠNG 3:............................................................................................89
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................................90
1. Kết luận...................................................................................................................90
2. Kiến nghị.................................................................................................................90
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................91


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngày nay, khi mà trí tuệ đã trở thành yếu tố hàng đầu thể hiện quyền lực và
sức mạnh của một quốc gia, thì các nước trên thế giới đều ý thức được rằng giáo
dục không chỉ là phúc lợi xã hội, mà thực sự là đòn bẩy quan trọng để phát triển
kinh tế, phát triển xã hội. Các nước chậm tiến muốn phát triển nhanh phải hết sức
quan tâm đến giáo dục và đầu tư cho giáo dục chính là đầu tư cho phát triển. Chỉ có
một chiến lược phát triển con người đúng đắn mới giúp các nước thuộc thế giới thứ
ba thoát khỏi sự nô lệ mới về kinh tế và công nghệ. Do vậy, giáo dục, đào tạo là
quốc sách hàng đầu ở nhiều quốc gia. Bài học thành công của những con Rồng ở
châu Á như Nhật bản, Hàn Quốc, Singapo, Đài Loan, … có sự đóng góp quyết định
của nhân tố giáo dục.
Trước bối cảnh quốc tế đó, triết lý về giáo dục cho thế kỷ XXI có những biến
đổi to lớn, được thể hiện vào tư tưởng chủ đạo là lấy “học thường xuyên suốt
đời” làm nền móng, tổ chức Văn hóa, giáo dục của liên hiệp quốc (UNESCO) đã đề
ra bốn trụ cột của việc học là: học để biết, học để làm, học để chung sống cùng
nhau và học để tự khẳng định, hướng tới xây dựng một “xã hội học tập”.

Đảng và Nhà nước ta khẳng định nhiệm vụ của ngành giáo dục là nâng cao
dân trí, đào tạo nhân lực và bồi dưỡng nhân tài. Luật Giáo dục sửa đổi, 2005, điều
28.2 đã viết: ”Phương pháp giáo dục phổ thông phải phát huy tính tích cực, tự giác,
chủ động, sáng tạo của học sinh; phù hợp với đặc điểm của từng lớp học, môn học;
bồi dưỡng phương pháp tự học, khả năng làm việc theo nhóm; rèn luyện kỹ năng
vận dụng kiến thức vào thực tiễn; tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng
thú học tập cho học sinh”.
Nghị quyết 29 của Hội nghị Trung ương 8 (khóa XI): Tiếp tục đổi mới mạnh
mẽ phương pháp dạy và học theo hướng hiện đại; phát huy tính tích cực, chủ động,
sáng tạo và vận dụng kiến thức, kỹ năng của người học; khắc phục lối truyền thụ áp
đặt một chiều, ghi nhớ máy móc. Tập trung dạy cách học, cách nghĩ, khuyến khích
tự học, tạo cơ sở để người học tự cập nhật và đổi mới tri thức, kỹ năng, phát triển
năng lực. Chuyển từ học chủ yếu trên lớp sang tổ chức hình thức học tập đa dạng,
chú ý các hoạt động xã hội, ngoại khóa, nghiên cứu khoa học. Đẩy mạnh ứng dụng
CNTT-TT trong dạy và học”;
Chiến lược phát triển giáo dục giai đoạn 2011 – 2020 ban hành kèm theo
Quyết định 711/QĐ-TTg ngày 13/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ chỉ rõ: "Tiếp
tục đổi mới PPDH và đánh giá kết quả học tập, rèn luyện theo hướng phát huy tính

1


tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo và năng lực tự học của người học"; "Đổi mới
kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ theo hướng đảm bảo thiết thực,
hiệu quả, khách quan và công bằng; kết hợp kết quả kiểm tra đánh giá trong quá
trình giáo dục với kết quả thi".
Vì vậy, trong quá trình dạy học ở trường phổ thông, nhiệm vụ phát triển năng
lực cho HS là nhiệm vụ hết sức quan trọng, đòi hỏi cần tiến hành đồng bộ ở tất cả
các môn. Hóa học là môn khoa học vừa lý thuyết và thực nghiệm đóng vai trò quan
trọng góp phần phát triển năng lực cho HS ở nhiều góc độ.

Hóa học là môn học có tính biểu tượng cao. Khái niệm hóa học luôn trừu
tượng, khó hiểu, không quan sát bằng mắt thường được (như nguyên tử, phân tử,
electron, proton …). Hóa học gắn bó mật thiết với các môn khoa học khác như Vật
lý, Sinh học góp phần hình thành và phát triển các năng lực cần thiết như: năng lực
tự học, năng lực tư duy, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, …
Hiện nay, chương trình phổ thông của nước ta đang là chương trình định
hướng nội dung dạy học. Chương trình này có những nhược điểm cơ bản là mục
tiêu dạy học không được trình bày tường minh. Chương trình quan tâm đến nội
dung đầu vào mà thiếu quan tâm đến năng lực người học. Trong khi các nội dung
nhanh chóng bị lạc hậu trong thời đại ngày nay. Trong chương trình này, các môn
học được thiết kế tách biệt, không có sự cộng tác, kết nối giữa các môn Khoa học tự
nhiên gần gũi như Hóa học, Vật lý, Sinh học và Khoa học Trái đất. Kiểm tra, đánh
giá trong chương trình hiện hành chú trọng ghi nhớ và tái hiện chưa coi trọng năng
lực. Nhiều GV và HS đều gặp phải nhiều khó khăn khi thay đổi định hướng dạy học
từ tiếp cận nội dung sang tiếp cận năng lực, dẫn đến chất lượng và hiệu quả dạy học
chưa cao. Từ những lý do trên đây, tôi quyết định chọn đề tài: THIẾT KẾ MỘT
SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC TÍCH HỢP TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC 10
THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC với mong muốn góp phần
nâng cao chất lượng và hiệu quả dạy học Hóa học ở trường THPT.
2. Lịch sử vấn đề nghiên cứu
2.1. Những nghiên cứu ngoài nước
Ứng dụng quan điểm tích hợp vào dạy học là xu thế chung ở các nước trong
khu vực và trên thế giới. Tích hợp trong dạy học đã trở thành một trào lưu sư phạm
hiện đại bên cạnh các trào lưu sư phạm theo mục tiêu, giải quyết các vấn đề, hợp
đồng… Theo thống kê của UNESCO, từ năm 1960 đến năm 1974 đã có 208 chương
trình môn học thể hiện quan điểm tích hợp ở các mức độ khác nhau, từ liên môn,
kết hợp đến tích hợp hoàn toàn theo những chủ đề. Từ năm 1960 đã có nhiều hội

2



nghị bàn về việc phát triển chương trình theo hướng tích hợp. Năm 1981, một tổ
chức quốc tế đã thành lập để cung cấp các thông tin về các chương trình tích hợp
(các môn khoa học) nhằm thúc đẩy việc áp dụng quan điểm tích hợp trong việc thiết
kế chương trình các môn khoa học trên thế giới.
Tháng 9 năm 1968, Hội đồng liên quốc gia về dạy học khoa học, với sự bảo
trợ của UNESCO, đã tổ chức tại Varna (Bungari) “Hội nghị tích hợp việc dạy học
các khoa học” để đưa ra các lí do phải dạy học tích hợp các khoa học, dạy học tích
hợp là gì, cách thức dạy học tích hợp và những triển vọng của dạy học tích hợp,
trong đó có nêu ra rằng: Tích hợp không chỉ diễn ra ở nội dung mà còn tích hợp cả
ở phương pháp lẫn các kĩ năng cần hình thành ở người học. Tích hợp không chỉ ở
một ngành học nào mà là liên ngành. Tích hợp không chỉ ở một bậc học nào mà ở
tất cả các bậc học.
Ngoài ra, tích hợp là một trong những xu hướng mới của lí luận dạy học và
đang được nhiều nước trên thế giới quan tâm thực hiện. Nó cũng là xu hướng dạy
học chung của nhiều quốc gia có trình độ dạy học tiên tiến như Anh, Pháp, Úc,
Singapo hay các nước đang phát triển như Trung Quốc, Phillipin… Tại Phillipin, có
cuốn giáo trình được biên soạn có tên Fusion (sự lồng ghép, sự hợp nhất) trong đó
phối kết nhiều kiến thức, kĩ năng để phát huy sức mạnh tổng hợp đồng bộ của các
phân môn trong tình huống nhận thức cũng như trong tình huống thực tiễn. Các
phân môn đều hướng tới mục tiêu chung là hình thành, rèn luyện những kĩ năng
quan trọng trong thu nạp thông tin và phát mại thông tin. Trong chương trình cải
cách giáo dục của một số nước, quan điểm tích hợp được ghi rõ trong chương trình
như là một yêu cầu bắt buộc.
Điều đó cho thấy tích hợp là một trong những quan điểm xây dựng chương
trình dạy học của nhiều nước như Pháp, Mỹ, Anh… Ví dụ đầu những năm 90 của
thế kỷ XX, tài liệu giới thiệu về chương trình (Curriculum A comprehensive) của
Mỹ đã giành hẳn một mục bàn về vấn đề tích hợp nội dung giáo dục trong chương
trình giáo dục nhằm đáp ứng mong muốn làm cho chương trình thích ứng yêu cầu
của xã hội, làm cho chương trình trở nên có ý nghĩa.

Tại một số nước Phương Tây cũng đã xuất hiện những công trình nghiên cứu
công phu về quan điểm dạy học tích hợp. Nhà sư phạm Xavier Roegiers người Pháp
đã tổng hợp thành sách “Khoa sư phạm tích hợp hay làm thế nào để phát triển các
năng lực ở nhà trường” xuất bản năm 1996. Trong cuốn sách này tác giả đã phân
tích những căn cứ để dẫn tới việc tích hợp trong dạy học, từ lý thuyết về các quá
trình học tập, lý thuyết về quá trình dạy học (các trào lưu sư phạm), các phương
pháp xây dựng chương trình dạy học theo quan điểm tích hợp tới định nghĩa, mục
3


×