Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2013 (Phần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.44 KB, 5 trang )

Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2013 -2014 phần 1 gồm 3 đề thi và đáp án (từ đề số 1
- đề số 3), ngày 17/12/2013.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 - đề số 1
I.Phần trắc nghiệm: (2đ )
* Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ 4kg 3g = . . . . .g
A. 43

B. 403

C.

4003

D. 40003

b/ 13m2 5dm2 = . . . . dm2
A. 135

B. 1305

C.

1350

D. 1035

c/ Diện tích của hình vuông có cạnh 12 cm là:
A. 24 cm2


B. 48 cm2

C.

144 cm2

D. 120 cm2

d/ Một người đi xe đạp mỗi giờ đi được 15 km. Hỏi trong 10 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
A. 25km

B.

150 km

C. 70 km

D. 5 km

II.Phần tự luận: (8đ )
Câu 1 (2đ): Đặt tính rồi tính:
a/ 325 x 187

b/ 18879 : 156

Câu 2: (1đ) Tính nhẩm:
67 x 1000 = . . . . . . . .

87 x 11 = . . . . . . . .


25000 : 100 = . . . . . . .

4500 : 500 = . . . . . .

Câu 3: (2đ) a) Tìm x :

b) Tính giá trị của biểu thức:

8 460 : x = 18

523 x 46 + 3444 : 28

Câu 4: (2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng

22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đo.


Câu 5: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 679 x 85 – 679 x 75

b) 625 x 97 + 625 + 625 x 2

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 - đề số 1
Phần I (2đ)
a/ Khoanh vào B đạt 0,5 điểm, khoanh vào các trường hợp còn lại đạt
0 điểm.
b/ Khoanh vào B đạt 0,5 điểm,khoanh vào các trường hợp còn lại đạt
0 điểm.
c/ Khoanh vào C đạt 0,5 điểm, khoanh vào các trường hợp còn lại đạt
0 điểm

d/ Khoanh vào A đạt 0,5 điểm,khoanh vào các trường hợp còn lại đạt
0 điểm
Phần II (8đ)
Câu 1: ( 2 đ). Mỗi bài đặt tính đúng và đúng kết quả đạt 0,5 điểm.
Câu 2:(1đ) Mỗi bài nhẩm đúng đạt 0,25đ.
67 x 1000 = 67 000

87 x 11 = 957

25000 : 100 = 250

4500 : 500 = 9

Câu 3( 2 đ). a/ 8 460 : x = 18
x = 8 460 : 18 ( 0,5 điểm)
x=
b/

470

( 0,5 điểm)

523 x 46 + 3 444 : 28
= 19 058
= 19 181

Câu 4:( 2 đ )

+ 123 (0,5 điểm)
( 0,5 điểm)

Bài giải

Nửa chu vi của mảnh vườn là: ( 0,25 đ)
250 : 2 = 125 (m)
Chiều dài của mảnh vườn là:

( 0,5 đ )
( 0,25 đ)


125 – 25

=

100 (m ) ( 0,25 đ)

Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:
125 x 100 = 12500 ( m2 )
Đáp số:

( 0,25 đ)

(0,5 đ )

12500 m2

Ghi chú: Nếu không ghi đơn vị hoặc ghi sai đơn vị, ghi sai đáp số hoặc không ghi đáp số trừ chung cho
toàn bài là 0,5điểm.
Câu 5 ( 1 đ ) :
a)


679 x 85 + 679 x 15

b ) 625 x 97 + 625 + 625 x 2

= 679 x ( 85 + 15 )( 0,25đ)

= 625 x ( 97 + 1 + 2 ).(0,25đ)

=

= 625 x 100 = 62 500 ( 0,25đ)

679 x 100 = 67900 (0,25đ)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 - đề số 2


Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 - đề số 3

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 - đề số 3
Bài 1(1đ). Mỗi bài dúng 0.25 đ:

8 006 005;

45678

135 phút;

Bài 2(1đ). Chon đúng 1 số 0,5 đ.

1590 ; 450
Bài 3(2đ). Mỗi phép tính đúng 0.5 đ.
63174;

26

X = 1240 + 347

X = 625 : 25

X = 1 587

X = 25

Bài 4(2đ). Đúng thứ tự phép tính,. Đúng một giá trị biểu thức : 1đ.
a , 6003 + 872 =6875

b , 92 409 – 7368 = 85041

Bài 5(3đ). Mỗi lời giải dúng 0.25 đ, phép tính đúng 0.5 đ

3450 m.


Nửa chu vi HCN là:

64 : 2 = 32 ( cm)

Chiều dài hình chữ nhật là: (32 + 8 ) : 2 = 20 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 20 - 8 = 12 ( cm )

Diện tích hình chữ nhật là: 20 x 12
Đáp số:

= 240 (cm2).

Diện tích: 240 cm 2

Bài 6: ( 1 đ )
Số bé nhất có 3 chữ số là số 100
Tổng hai số là: 100 x 2 = 200
Số lớn nhất có 2 chữ số là số 99
Số còn lại là : 200 - 99 = 101
Trên đây là 3 đề thi và đáp án học kì 1 môn Toánlớp 4 phần 1 Tuyensinh247 sẽ tiếp tục cập nhật đề thi
học kì 1 môn Toán lớp 4 phần 2 các em thường xuyên theo dõi tại đây:



×