THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L IM
Nói đ n s n xu t kinh doanh d
U
i b t k hình thái kinh t xã h i nào,
OBO
OK S
.CO
M
khơng ai có th qn v n đ hi u qu . N ng su t - ch t l
m c tiêu ph n đ u c a m i n n s n xu t, là th
ng - hi u qu là
c đo phát tri n v m i m t
c a tồn b n n kinh t qu c dân c ng nh c a t ng đ n v c s .
Doanh nghi p là t bào c a n n kinh t qu c dân, là n i tr c ti p t o
ra c a c i v t ch t đáp ng nhu c u tiêu dùng c a xã h i, t o ti n đ ph n đ u
đ t m c tiêu l i nhu n c a doanh nghi p c ng nh tích lu cho xã h i.
Tr
c đây, trong c ch k ho ch hố t p trung, c ch kinh t đã kìm
hãm s phát tri n c a doanh nghi p d n t i các doanh nghi p khơng ch đ ng
khai thác h t kh n ng s n có c a mình đ đ y m nh s n xu t kinh doanh đ t
hi u qu cao.
Trong vài ch c n m tr
l i đây, b t đ u t
217/H BT ngày 14/11/1987 c a H i đ ng b tr
khi có quy t đ nh
ng, n n kinh t đã có nhi u
thay đ i, đ c bi t là s c i trói cho các doanh nghi p qu c doanh. Quy t đ nh
này đã t o đi u ki n cho các doanh nghi p khai thác tri t đ kh n ng s n có
c a mình, thúc đ y ho t đ ng s n xu t kinh doanh phát tri n, đáp ng u c u
đòi h i c p thi t c a n n kinh t th tr
ng.
Trong n n kinh t m i, đòi h i các doanh nghi p ph i t trang tr i
m i kho n chi phí s n xu t kinh doanh b ng chính doanh thu c a mình và
KIL
đ m b o có lãi. L i nhu n là đòn b y kinh t có hi u qu nh t, nó kích thích
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, quy t đ nh s t n t i hay
phá s n c a doanh nghi p.
V y l i nhu n là gì? T i sao các doanh nghi p ph i ph n đ u t ng l i
nhu n trong n n kinh t hi n nay? Ph
t ng l i nhu n nh th nào?
-1-
ng h
ng và bi n pháp ch y u đ
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trong quỏ trỡnh h c t p v nghiờn c u t i tr
Qu c Dõn v sau m t th i gian th c t p
ng
i h c Kinh T
Cụng ty s n xu t kinh doanh v t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
li u xõy d ng H i Phũng, em ch n ti:
Cỏc bi n phỏp ph n u t ng l i nhu n
Cụng Ty S n Xu t Kinh
Doanh VLXD H i Phũng
N i dung ti g m:
Ch
ng I: T ng quan v cụng ty s n xu t kinh doanh v t li u xõy
d ng H i Phũng
Ch
ng II: Th c tr ng tỡnh hỡnh th c hi n l i nhu n
cụng ty s n
xu t kinh doanh VLXD H i Phũng
Ch
ng III: M t s gi i phỏp nh m gúp ph n lm t ng l i nhu n
cụng ty SX KD VLXD H i Phũng.
V i th i gian v trỡnh cú h n, ch c ch n bi chuyờn c a em
khụng th trỏnh kh i thi u xút v sai l m, em mong cụ giỏo giỳp em hon
thnh bi chuyờn ny.
Em xin chõn thnh c m n !
-2-
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
NG I . T NG QUAN V CễNG TY S N XU T KINH
KIL
OBO
OKS
.CO
M
DOANH V T LI U XY D NG H I PHềNG
I. QU TRèNH HèNH THNH V PHT TRI N
1. S ra i v cỏc giai o n phỏt tri n
Cụng ty s n xu t kinh doanh v t li u xõy d ng H i Phũng l doanh
nghi p Nh n
c do u ban nhõn dõn thnh ph H i Phũng thnh l p t i quy t
nh sú 88/TCCQ- UB ngy 15 thỏng 01 n m 1993 theo ngh nh 388 H BT
v s p x p l i doanh nghi p Nh n
c. Vi c thnh l p cụng ty s n xu t kinh
doanh v t li u xõy d ng H i Phũng
nghiờn c u k l
c cỏc c quan cú th m quy n xem xột
ng nh ng i u ki n v thiờn th i a l i nhõn ho tr
ra quy t nh thnh l p. Vỡ õy l m t doanh nghi p Nh n
c khi
c cú quy mụ v a
nờn u ban nhõn dõn thnh ph H i Phũng tr c ti p ra quy t nh thnh l p.
-
Tờn giao d ch b ng ti ng Anh l : H I Phũng Contrucsion
material production and business Company (Comaco)
-
Phũng
-
-
Tr s giao d ch : S 02
N ng Ngụ Quy n T.P H i
i n tho i (031)846434 826165 836701
U ban nhõn dõn thnh ph H i Phũng giao cho s xõy
d ng k t h p v i cỏc c quan h u quan giỳp u ban nhõn dõn thnh
ph H i Phũng th c hi n ch c n ng núi trờn.
-
Cụng ty cú nhi m v quy nh t i i u 3 quy ch thnh
l p gi i th doanh nghi p Nh n
c ban hnh kốm theo ngh nh 388
H BT. Nhi m v c th quy nh t i quy t nh s 88 TCCQ ngy 15
thỏng 01 n m 1993 c a u ban nhõn dõn thnh ph H i Phũng.
Cụng ty ng ký kinh doanh nh ng ngnh ngh v nhúm ngnh ngh
chớnh sau :
+ S n xu t g ch t nung v g ch p lỏt cỏc lo i
+ Kinh doanh v t t v t li u xõy d ng v ch t t.
-3-
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ Xu t nh p kh u nguyờn v t li u xõy d ng, mỏy múc thi t b ph c
v ngnh xõy d ng.
+ Xõy d ng c ng trỡnh dõn d ng quy mụ v a
c khi cụng ty
c thnh l p cỏc ngnh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Th c ch t tr
-
ngh trờn
c h ch toỏn c l p
cỏc c s s n xu t kinh doanh khỏc
nhau: h p tỏc xó mua bỏn, xớ nghi p s n xu t kinh doanh
-
Cựng v i xu th phỏt tri n c a ngnh trong th i k m i,
thờm vo ú l h n ch v i u ki n s n xu t kinh doanh nờn cho t i
nay cụng ty s n xu t kinh doanh chớnh l: xớ nghi p g ch Gũ Cụng.
2. Nh ng c i m ch y u c a cụng ty
2.1 S n ph m
S n ph m g ch ch ng núng c a cụng ty
Vi t Nam ch t l
ng cao v th
ng xuyờn
c ỏnh giỏ l hng
c em tr ng by t i tri n
lóm Gi ng Vừ H N i. Xột v hỡnh th c s n ph m thỡ g ch c a cụng ty cú
th
c chia lm cỏc lo i: G ch 2 l , 3, 4, 6, 9 l trong ú g ch 2 l l
m t hng
c ỏnh giỏ l cú tri n v ng chi m l nh th tr
m t vI n m t i v
l n.
ng trong
c cụng ty chỳ tr ng s n xu t i tr v i s l
ng
2.2 Cụng ngh
N u nh tr
c n m 1997 cụng ty ch cú m t dõy truy n s n xu t
v vi c s n xu t ch y u d a vo lao ng th cụng l chớnh thỡ t n m 97
tr l i õy cụng ty ó l p t
c dõy truy n II ng th i c i ti n dõy
truy n I cho ng b v i dõy truy n II, õy l dõy truy n ch bi n t o hỡnh
c nh p t Ti p Kh c v Italia v i lũ nunh s y tuylen do cỏc chuyờn gia
Bungari tr c ti p chuy n giao thụng qua h p ng chuy n giao cụng ngh .
Trong 2 n m qua (t n m 2001) xớ nghi p g ch Gũ Cụng ó l p
t
c h th ng mỏi che cho nh ph i t ó
mỏi che ny cú c i m l cú th t n d ng n ng l
-4-
c t o hỡnh, h th ng
ng m t tr i x y
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
khụ nh ng viờn t tr
c khi a vo lũ nung lm cho th i gian ph i khụ
c rỳt ng n xu ng ch cũn b ng 1/2 so v i bỡnh th
2.3
ng.
i u ki n lao ng c a cụng nhõn
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Cụng ty c bi t coi tr ng t i i u ki n lm vi c c a ng
ng, quy ch cụng ty quy nh cụng nhõn viờn tr
xu t ph i
c trang b th t k l
c khi vo x
i lao
ng s n
ng v i ng ph c b o h lao ng n u
vi ph m s b x lý theo i u l c a cụng ty. Chớnh vỡ v y trong nh ng
n m g n õy s l
ỏng k .
ng tr
II. CHI N L
TY
ng h p b tai n n trong khi lm vi c gi m xu ng
C V K HO CH KINH DOANH C A CễNG
Cỏc c n c , thụng tin
1.
Cụng ty ch ng xõy d ng v th c hi n k ho ch di h n trung
h n v ng n h n c n c vo nh h
tr
ng.
nh h
ng c a Nh n
c
ng c a Nh n
c v nhu c u th
c c th qua cỏc chớnh sỏch i u ti t
v mụ i v i ngnh s n xu t v t li u xõy d ng nh ỏp d ng m c giỏ tr n,
giỏ sn v nh ng chớnh sỏch liờn quan t i vi c b o v mụi tr
c nh ú cụng ty cũn c n c vo nhu c u th tr
ng. Bờn
ng nh ng k ho ch s n
xu t thụng qua cỏc n t hng v xõy d ng tri n v ng xõy d ng cỏc
cụng trỡnh l n trong thnh ph c ng nh cỏc vựng nụng thụn.
Ph
ng phỏp v quy trỡnh l p k ho ch d a theo h
ng c a s k
ho ch u t v UBND thnh ph , d a trờn c s ny phũng t ch c
nghiờn c u k l
ng v a ra nh ng k ho ch s n xu t cú tớnh kh thi.
Ngoi ph n k ho ch do Nh n
th tr
ng, cụng ty
c nh h
ng c n c vo nhu c u
c quy n t cõn i nh ng n ng l c hi n cú xõy
d ng ph n k ho ch vỡ l i ớch c a cụng ty theo quy nh hi n hnh c a
Nh n
c.
C n c vo k ho ch
giỏm c cụng ty l a ch n ph
c i h i cụng nhõn viờn ch c thụng qua,
ng th c phõn b v giao nhi m v cho cỏc
-5-
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đ n v tr c thu c m t cách thích h p: Ch y u theo ph
trong đó quy đ nh c th vi c phân c p trên các ph
ng th c khốn,
ng ti n pháp nhân, ký
k t th c hi n h p đ ng kinh t , ch đ h ch tốn.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Th i gian k ho ch b t đ u t 1/1 và k t thúc 31/12 hàng n m
trong n m k ho ch giám đ c cơng ty có trách nhi m phát huy h t m i kh
n ng c a các t ch c và cá nhân trong cơng ty đ hồn thành m c tiêu k
hoach.
Tr
ph
ng h p ph i đi u ch nh k ho ch, giám đ c cơng ty l p
ng án báo cáo lãnh đ o cơng ty xem xét đi u ch nh b xung k p th i.
2. Các chi n l
c và chính sách h i nh p khu v c và qu c t
S n ph m c a cơng hi n đang đ
trong n
c tiêu th t i các th tr
ng
c ch y u là các cơng trình xây d ng l n t i các t nh thành ph
l n trong tồn qu c: H i Phòng, H i D
ng, Thái Bình, Nam
nh… và
m t s vùng nơng thơn là ngo i ơ c a các thành ph l n. Tuy nhiên v i
ch t l
ng t t và m u mã đa d ng nhi u ch ng lo i thì s n ph m c a cơng
ty hồn tồn có kh n ng v
n ra th tr
ng c a các n
c trong khu v c
và trên th gi i. V i tri n v ng nh v y ban qu n lý cơng ty đã xây d ng
m t s chi n l
c và chính sách h i nh p khu v c và qu c t , m t m t
tranh th s đ u t c a các đ i tác n
c ngồi m t m t tìm ki m th tr
ng
đ u ra cho s n ph m.
3. Kh n ng c nh tranh c a cơng ty
S n ph m c a cơng ty hi n đang có uy tín l n trên th tr
t ođ
c ni m tin
t o ra đ n đâu là đ
(d
b n hàng trong nhi u n m qua. Chính vì th s n ph m
c xu t x
ng t i đó, l
ng hàng t n kho hàng n m ít
i 2 tri u viên m i n m). S n ph m c a cơng ty đ
s c c nh tranh l n trên th tr
-
ng đã
ng hi n t i c ng nh th tr
S c c nh tranh đ
c t o ra t ch t l
c đánh giá là có
ng ti m n ng.
ng s n ph m:
u th
n i tr i c a s n ph m g ch Gò Cơng so v i các lo i g ch xây d ng
khác là t l l
ng sét trong đ t khá cao (3%) là th đ t đ
-6-
c l y t núi
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Tiên H i chính vì th có kh n ng gi nhi t l n r t phù h p cho vi c
s n xu t g ch ch ng nóng và trên th c t s n ph m g ch 2 l ch ng
dùng.
c các công trình xây d ng quy mô l n tin
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nóng c a công ty đang đ
S c c nh tranh đ
-
c t o ra t hình th c: V i m u mã đa
d ng r t nhi u ch ng lo i l i đ
c phân chia theo c p ch t l
ng khác
nhau phù h p v i m i đi u ki n xây d ng c a khách hàng.
S c c nh tranh t o ra t giá c :
-
l đ
c bán trên th tr
i v i nh ng lo i g ch 2
ng v i 3 m c giá khác nhau (A:320đ/v, B1:
300đ/v, B2: 280đ/v) m c giá này so v i các công ty s n xu t v t li u
xây d ng trong n
ki n xây d ng n
III. T
c là m c giá t
ng đ i th p r t phù h p v i đi u
c ta trong th i gian này.
CH C B MÁY QU N LÝ CÔNG TY
1. Giám đ c công ty
c c quan có th m quy n ra quy t đ nh thành l p công ty b
nhi m b ng th t c hành chính theo quy đ nh b nhi m c a Nhà n
ng
c và là
i ch u trách nhi m v m i ho t đ ng và k t qu s n xu t kinh doanh
c a đ n v . Nhi m v và quy n h n c a giám đ c:
-
Xây d ng d án k ho ch s n xu t kinh doanh dài h n,
ng n h n và trung h n hàng n m thông qua đ i h i công nhân viên
ch c.
-
T ch c và đi u hành m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh
c a công ty theo k ho ch đã thông qua.
-
c quy n quy t đ nh t ch c b máy qu n lý, các b
ph n s n xu t kinh doanh c a đ n v .
-
th
ngh ho c tr c ti p b
ng, k lu t, nâng b c l
nhi m, mi n nhi m, khen
ng tuy n d ng theo quy đ nh phân c p
hi n hành c a UBNDTP.
2. Phó giám đ c công ty
-7-
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Là ng
i giúp vi c giám đ c trong cơng tác qu n lý và đi u hành.
c giám đ c l a ch n đ ngh giám đ c S xây d ng b nhi m, mi n
nhi m, khen th
ng k lu t.
c giám đ c cơng ty
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Phó giám đ c cơng ty ch u trách nhi m tr
ph n vi c đ
c phân cơng ph trách.
3. K tốn tr
ng
c b nhi m và ho t đ ng theo quy đ nh t i pháp l nh k tốn
th ng kê, đi u l t ch c k tốn Nhà n
c, và đi u l k tốn tr
ng xí
nghi p qu c doanh, ban hành kèm theo ngh đ nh 25, 26 ngày 28 tháng 03
n m 1989 c a H BT và thơng t 64 c a LBTC L - XH do giám đ c đ
ngh b nhi m, mi n nhi m, khen th
ng và k lu t.
4. Các phòng ch c n ng giúp vi c giám đ c
4.1 Phòng t ch c hành chính
- Trên c s k ho ch s n xu t kinh doanh, ng n và dàI h n ph I
l p k ho ch v lao đ ng, th c hi n tuy n d ng lao đ ng có th i h n t 1
n m tr lên, lao đ ng ng n h n và lao đ ng khơng k h n.
- Qu n lý lao đ ng và ti n l
ng, h s cán b cơng nhân viên,
qu n lý BHXH, th c hi n các ch đ chính sách nh h u trí, m t s c, thơI
vi c, khen th
ng , k lu t…
- Giúp giám đ c b trí x p x p đ i ng cán b , xây d ng b máy
qu n lý s n xu t, c ch qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a cơng ty. Xây
d ng c và th c hi n n i quy k lu t lao đ ng, b o h lao đ ng.
- Th c hi n cơng tác v n th b o m t, tr t t an tồn c quan.
- Qu n lý tài s n nhà c a, ph
ng ti n, thi t b v n phòng.
4.2 Phòng k ho ch k thu t
Có các nhi m v sau:
-
L p k ho ch s n xu t kinh doanh dài h n, ng n h n, bao
g m k ho ch s n xu t, tiêu th s n ph m, v t t , lao đ ng, tài chính.
-
Ký k t các h p đ ng kinh t .
-8-
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
-
Qu n lý k thu t và ch t l
ng s n ph m.
-
Xây d ng và th c hi n k ho ch nghiên c u, ng d ng
khoa h c k thu t vào q trình s n xu t kinh doanh.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
4.3 Phòng kinh doanh t ng h p
Có nh ng nhi m v sau:
-
Trên c s k ho ch s n xu t kinh doanh l p ph
kinh doanh tính tốn hi u qu các th
-
v c theo ph
-
ng án
ng v trình giám đ c quy t đ nh.
T ch c và tri n khai các ho t đ ng kinh doanh các khu
ng án đ
c duy t.
Thi t l p qu n lý và ch đ o h th ng bán bn, các đ i lý
bán l , các đ i xây d ng.
-
Ch u trách nhi m b o tồn và phát tri n v n, khơng đ
khách hàng l i d ng chây ì thanh tốn.
-
Giúp giám đ c h
ngun và mơi tr
-
ng d n th c hi n cơng tác qu n lý tài
ng.
Tham gia ch đ o, t ch c th c hi n cơng tác nh n th u thi
cơng xây l p cơng trình.
4.4 Phòng cung ng tiêu th
Có các nhi m v sau:
-
C n c vào k ho ch s n xu t xây d ng k ho ch tiêu th .
T ch c th c hi n k ho ch tiêu th s n ph m theo u c u c a khách
hàng.
-
Tr c ti p qu n lý ch đ o đi u hành đ i thi cơng c gi i,
khai thác v n chuy n v t li u ph c v cho s n xu t c a cơng ty, đ ng
th i t ch c cung ng v n chuy n đi u ph i tiêu th s n ph m.
-
Qu n lý s d ng tài s n xe máy, thi t b đ
c giao, ch u
trách nhi m v t ch t v i các trang thi t b đó.
-
Thi t l p qu n lý và ch đ o h th ng các c a hàng đ i lý
bán l s n ph m.
-9-
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ch u trách nhi m b o tồn và phát tri n v n đ
-
n p ti n bán hàng theo quy đ nh c a giám đ c, ch m lo th
c giao, thu
ng xun
cơng tác b o v lao đ ng, an tồn trong s n xu t và giao thơng.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
4.5 Phòng k ho ch tài v
Có các nhi m v sau:
D a trên k ho ch s n xu t kinh doanh, l p k ho ch tài
-
chính đáp ng đ y đ , k p th i ti n v n.
Theo dõi m s sách, thi t l p hố đ n ch ng t h ch tốn
-
đ y đ q trình s n xu t kinh doanh, theo dõi v t t tài s n, ti n v n
theo quy đ nh c a pháp l nh k tốn th ng kê.
Phân tích ho t đ ng kinh doanh theo đ nh k , hang q,
-
hàng n m tìm ra nh ng ngun nhân d n t i l , lãi đ su t các bi n
pháp qu n lý thích h p.
Tham m u giúp giám đ c trong vi c th c hi n các ch đ
-
chính sách ti n t , thanh quy t tốn và làm đ y đ các ngh a v c a đ n
v v i Nhà n
c.
Ph i k t h p ch t ch các phòng ch c n ng, t ch c và thu
-
h i cơng n .
*
k tốn tr
tr
ng đ u các phòng có tr
ng kiêm tr
ng phòng do giám đ c b nhi m (tr
ng phòng) thì theo quy đ nh t i m c 3. Các
ng phòng có trách nhi m so n th o v n b n chi ti t quy đ nh nhi m v
c th , quy n h n và trách nhi m phù h p v i phân c p hi n hành trong
n i b cơng ty trình giám đ c quy t đ nh.
4.6 Các b ph n s n xu t kinh doanh
Nhà máy g ch Gò Cơng: là n i th c hi n ho t đ ng s n xu t và có
trách nhi m v i các nhi m v sau:
- T ch c và th c hi n s n xu t các lo i g ch đ t nung theo k
ho ch.
- 10 -
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Qu n lý s d ng tồn b tài s n c đ nh, v n l u đ ng đ
c giao
ch u trách nhi m v t ch t và hành chính v tài s n và ti n v n.
- C n c h p đ ng giao nh n khốn đ
c tồn quy n b trí s p x p
KIL
OBO
OKS
.CO
M
các t đ i trong dây truy n.
- C n c t ng qu ti n l
đ
c quy n phân ph i ti n l
ng đ
c h
ng theo k t qu cơng vi c,
ng trên c s ngun t c tr l
ng theo lao
đ ng và k t qu cơng vi c hồn thành đ m b o cơng b ng h p lý, trích n p
b o hi m xã h i c a ng
i lao đ ng theo quy đ nh hi n hành.
- Ch m lo và th c hi n cơng tác phòng b o h lao đ ng, an tồn trong
s n xu t v sinh cơng nghi p.
- Duy trì b o d
ng máy móc thi t b theo đ nh k , s a ch a thay th
thi t b đ m b o cho nhà máy ho t đ ng th
ng xun liên t c.
S đ t ch c cơng ty s n xu t kinh doanh v t li u xây d ng H i
Phòng:
- 11 -
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
CH
NG II . TH C TR NG TH C HI N L I NHU N
KIL
OBO
OKS
.CO
M
CÔNG TY S N XU T KINH DOANH VLXD H I PHÒNG
I. TÌNH HÌNH TH C HI N L I NHU N
B ng 1: T ng h p l i nhu n c a công ty trong 2 n m qua
n v : nghìn đ ng
2002
2003
So
sánh
2003/2002
1. Doanh thu thu n
17.245.430
17.288.000
+42.570
2. Gía thành s n xu t
16.015.000
14.884.400
-1.130.600
3. Chi phí bán hàng
100.000
104.000
+4.666
4. Chi phí qu n lý doanh nghi p
130.430
97.334
-33.096
1.000.000
1.202.266
102.266
110.294
127.266
16.972
889.705
1.075.000
+185.295
8. Thu TNDN
284.705
344.000
+59.295
9.L i nhu n sau thu
605.000
731.000
+126.000
Ch tiêu
5. Lãi g p kinh doanh
6. Chi phí tr lãi
7. L i nhu n tr
c thu
Qua b ng t ng h p l i nhu n c a công ty trong hai n m qua ta th y
r ng l i nhu n sau thu c a công ty trong n m 2002 là 605.000 (000đ) n m
2003 l i nhu n sau thu là 731.000(000đ) t ng 126.000(000đ) so v i n m
2003. C 2 n m qua l i nhu n c a công ty đ u t ng ch ng t công ty đang
làm n r t hi u qu , đ c bi t trong n m 2003 l i nhu n sau thu c a doanh
nghi p đã đ t đ
cg n1t v il
ng l i nhu n kh ng l này trong n m 2004
s p t i doanh nghi p có th b xung v n mua s m nhi u thi t b m i mà trong
n m qua doanh nghi p ch a k p th c hi n, đ ng th i ph n l i nhu n ch a
- 12 -
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
chia cũn l i cú th b xung thờm vo qu d phũng ti chớnh hay qu khen
th
ng phỳc l i cú th t o ra s
ng lai.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
trong th i trong t
n nh trong kinh doanh c a cụng ty
V i cỏc bi n phỏp kinh t tichớnh
c cụng ty ỏp d ng trong n m
v a qua lm cho l i nhu n thu n c a cụng ty t 731.000(000) t ng 15% so
v i n m 2002 .
Tuy nhiờn, s tuy t i v l i nhu n ch a cho ta cú k t lu n chớnh xỏc
v kh n ng c ng nh nh ng h n ch trong qỳa trỡnh s n xu t kinh doanh c a
cụng ty.
phõn tớch, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh th c hi n l i nhu n n m 2003, ta I
xem xột cỏc ch tiờu l i nhu n t
ng i:
B ng2: Ch tiờu t su t l i nhu n c a cụng ty trong n m qua
Ch tiờu
So
sỏnh
2003/2002
2002
2003
1. Doanh thu thu n
17.245.430
17.288.000
+42.570
2. Z ton b
16.015.000
14.884.400
-1.130.600
889.706
1.075.000
+185.295
4. T su t LN Doanh thu
5,2%
6,2%
+1%
5.T su t LN Gớa thnh
5,5%
7,2%
+1,7%
3. LNho t ng KD tr
c thu
T su t l i nhu n doanh thu n m 2002 l 5,2%, i u ú cú ngh a l c
100 ng doanh thu t
c trong ú s cú 5,2 ng l i nhu n . Trong khi ú
t su t l i nhu n doanh thu n m 2003 l 6,2% t ng 1% so v i n m 2002. M c
dự t su t l i nhu n c a cụng ty t
c 6,2% l ch a cao so v i cỏc cụng ty
khỏc nh ng so v i b n thõn cụng ty n m 2002 thỡ õy l m t thnh tớch ỏng
bi u d
ng c a t p th CBCNV cụng ty, th hi n tinh th n quy t tõm cao c a
cụng ty trong vi c phỏt tri n v m r ng th tr
lai.
- 13 -
ng c a cụng ty trong t
ng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
T su t l i nhu n giá thành n m 2002 là 5,5 % đi u đó có ngh a là c
100đ chi phí b ra công ty thu đ
c 5,5đ l i nhu n. N m 2003 t su t l i
nhu n giá thành t ng cao h n là +1,7%.
ây là k t qu đã đánh giá đúng th c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
t v s c g ng c a cán b CNV c a công ty trong n m qua.
th y đ
c nguyên nhân c a tình hình trên, c n đI sâu phân tích
tình hình th c hi n doanh thu, chi phí và tình hình qu n lý s d ng v n c a
công ty trong các n m qua.
II. TÌNH HÌNH TH C HI N DOANH THU
1. Doanh thu tiêu th t ho t đ ng s n xu t kinh doanh
1.1 Doanh thu tiêu th đ i v i t ng lo i s n ph m
B ng 3: T ng h p doanh thu t ng lo i s n ph m trong 2 n m
Tên SP
G ch 2 l
G ch 3 l
G ch 4 l
G ch 6 l
G ch 9 l
G ch lát
n n
C ng
n giá (đ/v)
n v : nghìn đ ng
S l
ng(000v)
2002
2003
2002
2003
2002
2003
So sánh
2003/2002
40.354
40.430
295
300
11.904.430
12.129.000
+224.570
2.120
2.000
350
350
742.000
700.000
-42.000
7.010
6.420
400
400
2.804.000
2.568.000
-236.000
1.290
1.310
500
500
645.000
655.000
+10.000
800
801
600
600
480.000
486.000
+6.000
1.340
1.500
500
500
670.000
750.000
+80.000
17.245.430
17.288.000
+42.570
- 14 -
Doanh thu
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Bi u đ doanh thu t ng lo i s n ph m qua 2 n m
2002
Gach 3 lo
Gach 4 lo
Gach 6 lo
Gach 9 lo
Gach lat nen
2003
700000
Gach 2 lo
2568000
Gach 3 lo
655000
Gach 4 lo
486000
750000
Gach 6 lo
Gach 9 lo
Gach lat nen
gach
gach
gach
gach
gach
gach
2 lo
3 lo
4 lo
6 lo
9 lo
lat nen
Doanh thu
Doanh thu
11904430
742000gach 2 lo
2904000
gach 3 lo
645000
gach 4 lo
480000
570000gach 6 lo
gach 9 lo
gach lat nen
Doanh thu tiêu th n m 2003 t ng so v i n m 2002 là 42.574 (nghìn
đ ng) nguyên nhân là do trong n m 2003 h u h t các s n ph m c a công ty
đ u bán ch y h n so v i n m 2002 c th :
Lo i g ch 2 l : n m 2003 là m t n m b i thu c a lo i s n ph m này,
kh i l
ng tiêu th t 40.354 (000v) n m 2002 t ng lên 40.432(000v) n m
2003 lm cho doanh thu tiêu th s n ph m này n m 2003 đ t 12.129.000
(nghìn đ ng) t ng 224.570 (nghìn đ ng).
Lo i g ch 3 l : Lo i g ch này tr
c đây không th
ng xuyên đ a vào
s n xu t nh ng t n m 99 tr l i đây khi đ a vào s n xu t thì l i là s n ph m
bán khá ch y. C th n m 2002 tiêu th đ
c 2.120(000v) v i doanh thu là
742.000 (000đ) đ n n m 2003 là 2.000 (000v) doanh thu là 700.000 (000đ)
gi m 42.000 (000đ) so v i n m 2002.
Lo i g ch 4 l :
ây là s n ph m đ
c coi là m t hàng bán t
ch y c a công ty (ch sau g ch 2 l ) n m 2002 bán đ
doanh thu 2.804.000(000đ) n m2003 bán đ
ng đ i
c 7.010(000v) đ t
c 6.420(000v) đ t doanh thu là
2.568.000(000đ) gi m 236.000(000đ) so v i n m 2002.
Lo i g ch 6 l và 9 l :
ây là2 lo i s n ph m m i đ
vào s n xu t và tiêu th cách đây ít n m đ đáp ng đ
- 15 -
c công ty đ a
c nh ng công trình có
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
k t c u xõy d ng ũi h i tớnh ph c t p cao õy c ng l xu th phự h p v i cỏc
cụng trỡnh xõy d ng cao t ng. Lo i g ch ny cú
u i m kh i l
ng nh
nh ng th tớch l n phự h p v i vi c ch ng núng trờn nh ng nh cao t ng.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Doanh thu tiờu th c a 2 lo i g ch ny t ng v i t c v a ph i v
c coi l
s n ph m cú ti m n ng trong nh ng n m t i.
G ch lỏt n n: lo i g ch ny khụng ph i l m t d ng g ch men nờn
khụng
c s n xu t i tr m ch l s n xu t th tiờu th trờn m t s
vựng nụng thụn quanh thnh ph nờn s l
ng s n xu t v tiờu th t
ng i
ớt so v i cỏc lo i khỏc tuy v y doanh thu tiờu th c a lo i g ch ny l i t ng
v i t l l n nờn doanh nghi p coi õy l lo i s n ph m ti m n ng trong th i
gian t i, doanh thu tiờu th n m 2003 l 75.000 (000) t ng 80.000 (000) so
v i n m 2002 v i m c t ng tr
ng nh v y sang n m t i doanh nghi p hon
ton cú th a lo i s n ph m ny vo s n xu t v i kh i l
ng l n tiờu th
trờn ton qu c.
1. 2 Doanh thu tiờu th s n ph m tiờu th trờn t ng lo i th tr
B ng4: Doanh thu tiờu th trờn t ng th tr
Tờn th tr
Trong n
c
Malaysia
Sinhgapo
Thỏi Lan
Lo
Campuchia
Trung Qu c
ng
Doanh thu tiờu th
ng
ng
n v : nghỡn ng
2002
2003
So sỏnh
2003/2002
15.630.000
14.000.000
-1.630.000
1.183.430
1.000.000
-183.430
0
560.000
+560.000
0
510.000
+510.000
0
630.000
+630.000
432.000
500.000
+68.000
0
88.000
+88.000
- 16 -
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
T ng
7.245.430
7.288.000
Bi u doanh thu trờn cỏc th tr
+42.570
ng qua 2 n m
1000000
560000
510000
630000
500000
88000
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Maysia
Sinhgapo
Thai Lan
Lao
Campuchia
Trung Quoc
Trong nuoc
Maysia
Sinhgapo
Thai Lan
Lao
Campuchia
Trung Quoc
Qua 2 n m 2002 v 2003 thỡ doanh thu tiờu th c a cụng ty ch y u
c th c hi n trờn th tr
ng n i a l
ng doanh thu n i a chi m t tr ng
80% t ng doanh thu i u ú ch ng t s n ph m c a doanh nghi p ch a cú
nh ng c i m c n thi t cú th c nh tranh trờn th tr
xu h
ng n
c ngoi tuy
ng trong nh ng n m t i cú th s khỏc so v i hi n t i. C th :
Doanh thu tiờu th trong n
c trong n m 2003 l 14.000.000 (000)
gi m 1.630.000 (000) so v i n m 2002 l 15.630.000 (000) tỡnh tr ng gi m
doanh thu trờn th tr
tr
ng n i a khụng ph i l doanh nghi p ỏnh m t th
ng ny m do trong n m 2003 t ng kh i l
khi doanh nghi p l i ph i ginh kh i l
lm cho doanh thu tiờu th trong n
ng t
ng s n xu t t ng ch m trong
ng i l n cho xu t kh u nờn
c gi m m nh. N u cú cỏi nhỡn ton di n
thỡ ta s th y s s t gi m doanh thu ny khụng nh ng khụng ỏng lo ng i m
cũn ỏng
c khuy n khớch vỡ nú ch ng t s n ph m c a doanh nghi p ó
b t u cú d u hi u v
Trờn th tr
n ra th tr
ng n
c ngoi.
ng Malaysia: Doanh thu tiờu th n m 2003 l 1.000.000
(nghỡn 000) gi m 183.430 so v i n m 2002 l 1.183.430 (000) nguyờn
nhõn l do n m 2002 xu t kh u theo h
ng t do sang th tr
2003 do c ch qu n lý thay i c a nh n
- 17 -
c nờn lm cho l
ng ny t i n m
ng tiờu th trờn
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
th tr
h
ng này suy gi m nh ng m c đ gi m không đáng k không nh
ng l n t i xu h
Th tr
ng xu t kh u c a s n ph m trong nh ng n m t i.
ng Singapo, Thái Lan, Lào là nh ng th tr
ng m i đ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hi n và phát tri n trong n m 2003. N m 2002 trên các th tr
nghi p ch a có ý đ nh coi là th tr
c phát
ng này doanh
ng m c tiêu nh ng sang n m 2003 doanh
nghi p đ a th m t s m u hàng sang tiêu th th đ th m dò h u h t qua các
đ n đ t hàng theo lô nên có s đ m b o v ngu n thu tuy nhiên khi đ a s n
ph m sang các th tr
ng này thì l
t s n ph m c a công ty đã đ t đ
ng bán hàng t ng lên nhanh chóng ch ng
c ni m tin và uy tín trên các th tr
ng này
đây là đi u mà các nhà qu n lý c a nhà máy r t ng c nhiên t o cho h m t
h
ng đ u t m i trong th i gian t i.
Th tr
ng Campuchia: n m 2003 doanh thu tiêu th 500.000 (000đ)
t ng 68.000(000đ) so v i n m 2002 nguyên nhân chính là do th tr
có biên gi i giáp n
ng này
c ta nên vi c tiêu th tr nên d dàng, chi phí v n
chuy n th p h n n a ngành công nghi p s n xu t v t li u xây d ng c a n
này ch a phát tri n đã thúc đ y n
c
c này không ng ng nh p kh u lo i m t
hàng này d báo trong nh ng n m t i th tr
ng này s ti p t c đ
c m r ng
và doanh nghi p coi đây nh là bàn đ p đ đ a s n ph m c a mình tung ra
th tr
ng qu c t .
1. 3 Doanh thu tiêu th
nh ng vùng khác nhau
B ng 5: Doanh thu tiêu th trên các mi n
Mi n
Doanh thu tiêu th
2002
Mi n B c
Mi n Trung
Mi n Nam
n v : nghìn đ ng
So sánh 2003/2002
2003
10.336.0000
9.201.000
-1.135.000
3.201.000
4.701.000
+1.500.000
2.093.000
98.000
-1.995.000
- 18 -
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
T ng
14.000.000
-1.630.000
KIL
OBO
OKS
.CO
M
15.630.000
Bi u đ doanh thu tiêu th trên các mi n trong 2 n m
12000000
Mien Bac MienTrung Mien Nam
2002 10336000 3201000 2093000
2003 9201000 4701000
98000
10000000
8000000
6000000
2002
2003
4000000
2000000
0
Mien Bac MienTrung Mien Nam
Qua b ng th ng kê trên ta th y doanh thu tiêu th trên th tr
trong n
ng
c n m 2003 là 14.000.000 (000đ) gi m 1.630.000 (000đ) so v i n m
2002 c th
các mi n nh sau:
Mi n B c: doanh thu tiêu th
n m 2003 là 9.201.000 (nghìn
đông)gi m 1.135.000 (000đ)so v i n m 2002 nguyên nhân là do trong th i
gian qua doanh nghi p đang th c hi n chi n l
tr
ng qu c t nên có ph n coi nh tr tr
s là m t s b t c p vì chi n l
nh ng không đ
c phát tri n s n ph m trên th
ng n i đ a theo em ngh đây th c
c phát tri n th tr
c xem nh th tr
ng qu c t tuy quan tr ng
ng n i đ a vì nhìn vào b ng doanh thu tiêu
th s n ph m c a doanh nghi p trên các th tr
ng thì th tr
ng n i đ a v n
chi m t tr ng l n. V n bi t s n ph m c a doanh nghi p đang đ
c
a
chu ng t i m t s qu c gia nh ng không th vì th mà d n đánh m t th
tr
ng trong n
c và theo em ngh doanh nghi p v n nên coi th tr
- 19 -
ng n i
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
đ a là th tr
là th tr
ng ch y u trong th i gian t i và ch nên xem th tr
ng ti m n ng trong t
ng qu c t
ng lai.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Mi n Nam: Doanh thu tiêu th n m 2003 là 4.701.000 (000đ) đ i v i
t ng doanh thu tiêu th s n ph m c a doanh nghi p trên th tr
mi n nam chi m t tr ng th
ng n i đ a thì
t i mi n nam h n n a m c tiêu c a doanh
nghi p là ch n mi n nam là n i tiêu th nh ng s n ph m m i.
Mi n Trung: là th tr
ng nh nh t trong n
c đ i v i doanh nghi p
song ch a bao gi doanh nghi p l i không coi tr ng v n đ phát tri n th
tr
ng này.
1. 4. Doanh thu tiêu th theo mùa
B ng 6: T ng h p doanh thu theo mùa
Mùa
Doanh thu tiêu th
2002
Xuân
H
Thu
ông
T ng
2003
n v : nghìn đ ng
Sosánh
2003/2002
4.031.430
4.040.000
+8.570
5.102.000
5.108.000
+6.000
3.110.000
3.130.000
+20.000
5.002.000
5.010.000
+8.000
17.245.430
17.288.000
+42.570
Bi u đ doanh thu tiêu th s n ph m theo mùa
- 20 -
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Xuan
Ha
Thu
Dong
2002
4031430
5102000
3110000
5002000
6000000
2003 4040000 5108000 3103000 5010000
5000000
KIL
OBO
OKS
.CO
M
4000000
3000000
2002
2003
2000000
1000000
0
Xuan
Ha
Thu
Dong
Qua b ng t ng h p trờn ta th y doanh thu tiờu th c a doanh nghi p
th
ng khụng
m c n nh. Mựa ụng cú doanh thu tiờu th l n nh t
nguyờn nhõn l do th i ti t mựa ụng ớt m a r t phự h p v i vi c xõy d ng
cụng trỡnh h n n a õy l i l th i i m cu i n m nờn nhi u nh th u mu n
hon thnh cụng trỡnh tr
m i.
c t t k p bn giao v i khỏch hng khi ún n m
Mựa hố l mựa cú kh i l
ng tiờu th l nh nh t vỡ vo mựa hố
th
ng m a nhi u cỏc nh th u s khụng cho xõy nh ng cụng trỡnh l n nh
h
ng t i ch t l
ng cụng trỡnh. C th :
Vo mựa xuõn: doanh thu tiờu th c a doanh nghi p n m 2002 l
4.031.430(000) n m 2003 doanh s ny l 4.040.000 (000) t ng lờn 8.570
(000).
Vo mựa hố: doanh thu tiờu th s n ph m c a cụng ty n m 2002 l
5.102.000 (000) t i n m 2003 doanh thu t ng lờn 5.108.000 (000).
Vo mựa thu: doanh thu tiờu th n m 2002 l 3.110.000 (000) n m
2003 doanh thu l 3.130.000 (000).
Vo mựa ụng: doanh thu tiờu th n m 2002 l 5.002.000 (000) n m
2003 t ng lờn 5.010.080 (000).
- 21 -
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Qua b ng t ng h p trờn ta th y t tr ng doanh thu theo mựa qua 2
n m 2002 v 2003 khụng cú nh ng thay i t bi n. Doanh thu tiờu th c a
cỏc s n ph m theo mựa u t ng nh ng t c t ng khụng l n, t tr ng doanh
ng
m c n nh l: mựa xuõn 23%, mựa h 30%, mựa
KIL
OBO
OKS
.CO
M
thu theo mựa th
thu 17% mựa ụng l 30%.
Tuy s n ph m c a cụng ty l s n ph m tiờu th theo mựa nh ng s
chờnh l ch ny khụng ỏng k nờn khụng nh h
ng l n t i ti n trỡnh s n
xu t c a cụng ty. Cụng ty ch c n i u ch nh s l
trong mựa thu v mựa xuõn m t l
ng s n ph m s n xu t
ng th p h n so v i mựa h v mựa ụng l
cú th v n m b o ti n hnh quỏ trỡnh s n xu t m t cỏch bỡnh th
2. Cỏc nhõn t
n m qua
nh h
2. 1. Ch t l
ng.
ng t i doanh thu tiờu th c a cụng ty trong cỏc
ng s n ph m s n xu t v tiờu th
Vi c s n xu t - kinh doanh ph i g n li n v i vi c m b o v nõng
cao ch t l
ng hng hoỏ, d ch v , do ú cú nh h
ng tr c ti p t i doanh thu.
S n ph m cú ph m c p cao giỏ bỏn s cao h n, vỡ v y, ch t l
tr
c t o thờm. Nõng cao ch t l
dng, nhanh chúng thu
l
ng chớnh l giỏ
ng s n ph m t o i u ki n tiờu th d
c ti n bỏn hng. Ng
c l i, nh ng s n ph m ch t
ng kộm khụng ỳng yờu c u trong h p ng thỡ n v mua hng cú th t
ch i thanh toỏn v s d n t i tỡnh tr ng ph i bỏn hng v i giỏ th p, lm gi m
doanh thu.
Hi n nay trờn th tr
ng cú r t nhi u doanh nghi p cựng s n xu t m t
m t hng nờn s c nh tranh ch c ch n l r t kh c li t. Nhi u n
c trong khu
v c v trờn th gi i cú quy nh t t c cỏc hng hoỏ nh p kh u u ph i t
ISO 9002. õy th c s l hng ro k thu t ng n ch n hng ngo i. N u mu n
xõm nh p vo th tr
s n ph m.N u ch t l
ng ny thỡ b t bu c chỳng ta ph i nõng cao ch t l
ng
ng s n ph m c a doanh nghi p cao, khỏch hng s n
sng tr gớa cao cho nh ng s n ph m ú ng th i doanh nghi p cú th m
- 22 -
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
r ng th tr
t ng kh i l
ng sang các n
c trong khu v c và trên th gi i.
i u này s làm
ng tiêu th s n ph m c a doanh nghi p, s n ph m c a doanh
nghi p s có m t
nhi u n
c trên th gi i, th ph n c a doanh nghi p s
KIL
OBO
OKS
.CO
M
t ng lên và s làm t ng l i nhu n c a doanh nghi p. Nh ng đi u quan tr ng là
uy tín c a doanh nghi p s đ
c a doanh nghi p.
c nâng lên, khách hàng s bi t đ n s n ph m
ây s là ti n đ giúp doanh nghi p m r ng quy mô kinh
doanh. Trong nh ng n m g n đây do công ty nh p đ
c m t s công ngh
m i t Ti p Kh c và Italy nên ch t l
c nâng lên m t cách
ng s n ph m đ
rõ r t song song v i vi c t ng lên v ch t l
ng thì công su t c a máy móc
c ng t ng lên m t cách đáng k , trong th i đi m hi n nay đi u này là h t s c
quan tr ng vì nó liên quan đ n vi c t o uy tín cho doanh nghi p đ ng th i m
r ng quy mô th tr
ng tiêu th c a doanh nghi p trong t
đó là vi c thu h i l i l
ng v n b ra đ mua s m thi t b m i trong khi l
máy móc thi t b c c a công ty đã l c h u và c n đ
gian t i.
ng lai. Bên c nh
ng
c thanh lý trong th i
*Theo đánh giá c a tiêu chu n ISO
Qua các k h i ch tri n lãm hàng công nghi p thì s n ph m c a công
ty s n xu t kinh doanh v t li u xây d ng H i Phòng luôn đ t đ
c nh ng đòi
h i c a các b tiêu chu n ISO m i nh t nguyên nhân chính là do nguyên v t
li u mà doanh nghi p s d ng ch y u là lo i đ t có hàm l
s n ph m có th ch u đ
c nhi t đ cao mà không b n t n , khi có n
s không b ng m mà ch làm cho màu g ch tr lên t
g ch khác trên th tr
ng sét cao nên
cm a
i h n. So v i các lo i
ng hi n nay thì g ch c a công ty có ch t l
ng tr i h n
v các đ c tính đó nh ng m u mã c a s n ph m do công ty s n xu t ch a đ c
đáo và ch a gây đ
c s chú ý đáng k t phía khách hàng do v y l
ng
doanh thu tiêu th s n ph m c a doanh nghi p so v i đ i th c nh tranh còn
th p h n, n u trong th i gian t i k t h p v i vi c nâng cao ch t l
ng s n
ph m doanh nghi p ti p t c c i ti n m u mã thì ch c ch n s n ph m c a
- 23 -
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
doanh nghi p s l lo i s n ph m
c khỏch hng a dựng. Nhi u ng
i cho
r ng i v i lo i s n ph m l v t li u xõy d ng thỡ m u mó hỡnh th c khụng
ph i l y u t quan tr ng t o lờn giỏ tr hng hoỏ song ú ch l ý ki n c a
ph m c n
i cú t t
ng l c h u cũn trong th i i hi n nay m u mó s n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nh ng ng
c coi l m t trong nh ng y u t tỏc ng r t l n t i giỏ tr s n
ph m, b i vỡ hi n nay cỏc nh thi t k xõy d ng th
ng thi t k cụng trỡnh
theo xu th th i i n u m t cụng trỡnh t n t i trong vũng 30 n m tr nờn ó
cú v nh tr thnh c r i h n n a lo i s n ph m v t li u xõy d ng l lo i
s n ph m khụng th dựng l i
c (tr g ch l cú th dựng l i nh ng th
ng
l ch xõy nh ng cụng trỡnh ph ) do ú vi c t o ra m t hỡnh th c m i b t
m t l i u c n lm song õy c ng khụng c n ph i coi l u tiờn s 1.
* Ch t l
ng th c t v i cỏc cụng trỡnh
H u h t cỏc cụng trỡnh
c xõy d ng b ng s n ph m c a cụng ty a
vo s d ng u m b o yờu c u c a ng
i s d ng c ng nh nh th u
(Cụng trỡnh nh ngh Nam Tri u l m t vớ d ) cỏc cụng trỡnh ny cú tu i th
theo thi t k u khụng d
d ng d
i 50 n m qua nh ng n m cụng trỡnh a vo s
i d giỏm sỏt c a cỏc chuyờn gia thỡ cụng trỡnh khụng cú bi u hi n
c a s xu ng c p chi phớ kh u hao cho cụng trỡnh l r t th p ch d
i 0.25
t ng giỏ thnh cụng trỡnh trờn m t n m.
B ng 7: Danh m c m t s cụng trỡnh l n xõy d ng
b ng s n ph m c a cụng ty
n v : nghỡn ng
Tờn cụng trỡnh
Doanh thu t ctr
Tu i th thi t k
Tu i th th c t
Nh ngh NamTri u
1.031.000
60 n m
71 n m
Khỏch s n Hoa Mai
911.220
65 n m
75 n m
822.312
45 n m
50 n m
Nh ngh
S n
- 24 -
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
613.531
70 n m
80 n m
Cung thi u nhi
613.211
40 n m
56 n m
Bi t th Lõm S n
590.998
80 n m
100 n m
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Nh v n hoỏ T.ph
T ng
3551.272
2.2. Giỏ bỏn n v s n ph m
Doanh nghi p ỏp d ng m c giỏ linh ho t cho s n ph m c a mỡnh giỏ
bỏn n v s n ph m ph thu c r t nhi u vo giỏ thnh n v s n ph m tuy
nhiờn m c giỏ ny ph i phự h p v i kh n ng chi tr c a khỏch hng thỡ s n
ph m c a cụng ty m i cú th tiờu th nhanh chúng c.
Trong nhi u tr
ng h p doanh nghi p ph i ỏp d ng m c giỏ bỏn th p
h n giỏ bỡnh quõn trờn th tr
ng i v i nh ng th tr
m i ti p xỳc l n u nhi u khi ph i ch u l hng
ng m doanh nghi p
c bỏn vỡ n u khụng
bỏn m v n chuy n l i thỡ chi phớ v n chuy n cao c ng d n t i tỡnh tr ng l
nh ng l i cũn lm t ng l ng hng t n kho.
N u m t lo i s n ph m c a doanh nghi p t t trong m t th i gian dI
thỡ doanh nghi p cú th t ng giỏ lo i s n ph m ny lờn m t chỳt t ng l i
nhu n, b i vỡ khi s n ph m ó t o c s tin t
khụng cũn c coi l y u t quan tr ng n a.
ng c a khỏch hng thỡ giỏ c
M c giỏ doanh nghi p bỏn s n ph m trờn th tr
nh d a trờn giỏ thnh s n xu t n v s n ph m
M c giỏ ny
ng ch y u
c xỏc
c t ng h p nh sau:
B ng 8: T ng h p giỏ thnh n v s n ph m
n v : nghỡn ng
TT
N i dung cụng vi c
nh m c
1
S n xu t g ch m c
1.144
15.170
76
17.450
2
Ph i o g ch
3.900
4.300
20
16.700
3
V n chuy n
2.630
6.800
36
17.800
4
S y nung
5.480
4.000
15
21.000
- 25 -
n giỏ
S ng
i
Ti n l
ng