Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Giải pháp hoàn thiện và phát triển hoạt động cho thuê tài chính tại Công ty cho thuê tài chính - Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.15 KB, 39 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L I NểI
Khi n n kinh t n

c ta chuy n sang n n kinh t th tr

ng cú s qu n lý

c thỡ cỏc doanh nghi p ph i i m t v i s c nh tranh gay g t. Xu t

OBO
OK S
.CO
M

c a Nh n

U

phỏt t th c tr ng n n kinh t n

c ta cũn kộm phỏt tri n, k thu t cụng ngh l c

h u v i v n u t th p, cỏc doanh nghi p lm n kộm hi u qu , manh mỳn, ch a
t ol p

c cho mỡnh m t c s v t ch t k thu t y , v ng ch c nh t nh

n m b t nh ng c h i phỏt tri n kinh t .


Th c t ú ó t ra nhu c u c p bỏch v vi c gi i quy t v n v n cho
cỏc doanh nghi p. Trong i u ki n cỏc ngu n v n u t cũn h n ch , cho thuờ
ti chớnh ra i v i nh ng u i m v n cú ó tr thnh gi i phỏp k p th i v ỳng
n gúp ph n thỏo g khú kh n cho n n kinh t . Tuy bu i u ho t ng cho thuờ
ti chớnh

Vi t nam ó cú nh ng thnh cụng nh t nh song do m ớ i vo ho t

ng ch a lõu nờn cỏc cụng ty cho thuờ ti chớnh cũn g p nhi u khú kh n, b t
c p...Do v y, vi c nghiờn c u ho t ng c a nú ra sao, t ch c nh th no, hon
thi n v phỏt tri n ho t ng ny nh th no ... ang l nh ng v n c p bỏch,
c n

c quan tõm nghiờn c u.
Trờn c s ki n th c

c h c v nghiờn c u th c t chungs em ó nghiờn

c u ti: Gi i phỏp hon thi n v phỏt tri n ho t ng cho thuờ ti chớnh
t i Cụng ty cho thuờ ti chớnh - Ngõn hng
K t c u g m ba ch

u t v Phỏt tri n Vi t Nam .

ng:

ng I: Nh ng v n lý lu n chung v cho thuờ ti chớnh.

Ch


ng II: Th c tr ng ho t ng cho thuờ ti chớnh t i Cụng ty

KIL

Ch

cho thuờ ti chớnh - Ngõn hng
Ch

u t v Phỏt tri n Vi t Nam.

ng III: Gi i phỏp hon thi n v phỏt tri n ho t ng cho thuờ ti

chớnh t i Cụng ty cho thuờ ti chớnh - Ngõn hng
Nam.

u t v Phỏt tri n Vi t



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CH
NH NG V N

NG I

LÝ LU N CHUNG V CHO TH TÀI CHÍNH

1.1 Nh ng khái ni m c b n


KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.1.1 L ch s hình thành c a ho t đ ng cho th

Cho th tài s n là m t cơng v tài chính đã đ

c sáng t o ra t r t s m

trong l ch s v n minh nhân lo i.

Ph i cho đ n th k 19, ho t đ ng cho th đã có s giao t ng đáng k v
s l

ng và ch ng lo i thi t b , trài s n cho th.

20, giao d ch cho th đã có nh ng b

n đ u th p niên 50 c a th k

c phát tri n nh y v t, nh t là t i Hoa k .

Ngun nhân c a s phát tri n này là do ho t đ ng cho th đã có nh ng thay đ i
v tính ch t c a giao d ch. Vào n m 1952, nh m đáp ng nhu c u v n trung và
dài h n cho các doanh nghi p, m t cơng ty t nhân c a M là Unitedstates
Lrasing Conpration đã sáng t o ra nghi pv cho th trung và dài h n (Finanial
Lease, Capitl Lease). Sau đó nghi p v này đã phát tri n sang Châu âu và v i tên

g i "Credit Bail". C ng n m 1960, h p đ ng cho th đ u tiên đ

c th o ra

Anh có giá tr 18000 b ng Anh.
B

c sang th p niên 70, nghi p v

phát tri n m nh m

cho th tài chính đã có nh ng b

c

Châu á và nhi u khu v c khác trên th gi i. Cho đ n nay,

nó đã tr thành hình th c tài tr v n trung và dài h n có tính an tồn cao, ti n l i
và hi u qu đ i v i các bên tham gia và đ i v i tồn xã h i.Theo m t th ng kê
g n đây cho th y ngành cơng nghi p cho th tài chính có giá tr nh trao đ i chi m
kho ng 350 t USD vào n m 1994 và 450 t USD vào n m 1998.
Ngày nay, ho t đ ng cho th tài chính đang phát tri n r t m nh m
qu c gia đang phát tri n và t m quan tr ng c a hình th c này ngày càng đ
kh ng đ nh

các
c

1.1.2. Nh ng bên có liên quan trong m t giao d ch cho th tài chính:
a. Ng


i cho th (lessor).
Ng

i cho th là nhà tài tr v n cho ng

i th, là ng

tồn b giá tr mua bán thi t b theo tho thu n gi a ng
2

i s thanh tốn

i th và nhà cung c p



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
v l ch s h u ti s n v m t phỏp lý. Trong tr
chớnh h thỡ ng

ng h p cho thuờ ti s n c a

i cho thuờ c ng ng th i l nh cung c p thi t b .

Theo i u 2 c a quy ch t m th i v t ch c v ho t ng c a cụng ty cho

KIL
OBO
OKS

.CO
M

thuờ ti chớnh t i Vi t Nam thỡ bờn cho thuờ l Cụng ty cho thuờ ti chớnh cú t
cỏch phỏp nhõn,

c c p gi y phộp ho t ng theo quy ch ny.

Cụng ty cho thuờ ti chớnh l m t lo i cụng ty ti chớnh, ho t ng ch y u
l cho thuờ mỏy múc, thi t b v cỏc ng s n khỏc.
Cụng ty cho thuờ ti chớnh
g m:

c thnh l p v ho t ng t i Vi t Nam bao

- Cụng ty cho thuờ ti chớnh do ngõn hng, Cụng ty ti chớnh ho c ngõn
hng, cụng ty ti chớnh cựng v i doanh nghi p khỏc c a Vi t Nam thnh l p.
- Cụng ty cho thuờ ti chớnh liờn doanh gi bờn Vi t Nam g m m t ho c
nhi u ngõn hng, cụng ty ti chớnh, doanh nghi p khỏc v i bờn n

c ngoi g m

m t ho c nhi u ngõn hng, cụng ty ti chớnh, cụng ty cho thuờ ti chớnh v cỏc t
ch c ti chớnh qu c t .

- Cụng ty cho thuờ ti chớnh 100% v n n
ti chớnh, cụng ty cho thuờ ti chớnh n
b. Ng

c ngoi c a ngõn hng cụng ty


c ngoi.

i thuờ (Lessee).
Ng

i thuờ l khỏch hng thuờ thi t b , ti s n c a ng

i cho thuờ hay l

ng

i nh n s ti tr tớn d ng c a cụng ty cho thuờ ti chớnh. Ng

ng

i cú quy n s d ng, h

i thuờ c ng l

ng d ng nh ng l i ớch do ti s n em l i v cú trỏch

nhi m tr nh ng kho n ti n thuờ theo tho thu n.

Theo quy nh t i quy ch t m th i v t ch c ho t ng c a cỏc cụng ty
cho thuờ ti chớnh

Vi t Nam, bờn thuờ (ng

i thuờ) l cỏc doanh nghi p


c

thnh l p theo phỏp lu t Vi t Nam, tr c ti p s d ng ti s n thuờ theo m c ớch
kinh doanh h p phỏp c a mỡnh, hi n nay bờn thuờ bao g m doanh nghi p nh
n

c, cụng ty trỏch nhi m h u h n, cụng ty c ph n, doanh nghi p cú v n u t

n

c ngoi, doanh nghi p t nhõn (sau õy g i chung l doanh nghi p).

c. Nh cung c p hay nh ch t o (Manufacturer or Supplier).
3



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Nhà cung c p là ng

i cung c p tài s n, thi t b theo tho thu n v i ng

th và các đi u kho n mua bán thi t b đã ký k t v i ng
d. Ng

i

i cho th.


i cho vay (lender).
i cho vay là m t đ nh ch tài chính hay là 1 ng

(2a) Ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ng

(2b) Ng

i cho th giao tài s n cho ng

i nào đó cho ng

i

cho th vay m t ph n c a kho n ti n mua s m thi t b đ cho th.
1.2. Các ph

ng th c cho th tài chính:

1.2.1. Cho th tài chính có s tham gia c a hai bên (h p đ ng cho th tr c
ti p).

Hình th c tài tr này có nh ng đ c đi m c n b n sau:

- Hàng hố th

ng là nh ng lo i tài s n có giá tr khơng q l n và thu c

các lo i máy móc thi t b .

- Ch có 2 bên tham gia tr c ti p vào giao d ch: Ng
th.

- V n tài tr hồn tồn do ng
- Ng
Ph

i cho th và ng

i

i cho th đ m nhi m.

i cho th có th mua l i thi t b khi chúng b l c h u.
ng th c tài tr này có s tham gia c a 2 bên đ

c th c hi n nh sau:

S đ 1: Cho th tài chính có s tham gia c a hai bên
(2a)

Ng

i cho

th

Ng

(1)

i đi th

(2b)
(3)

(1) Ng

i cho th và ng

i đi th ký h p đ ng th.

i cho th l p th t c chuy n giao quy n s d ng cho ng

th.

4

i đi th.

i đi



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

(3) Theo đ nh k ng

i đi th thanh tốn ti n th cho ng

Ngồi nh ng đ c đi m chung c a ph

i cho th.

ng th c cho th, lo i h p đ ng này

còn có nh ng đ c đi m chính nh sau:
ng th c cho th, lo i h p đ ng này

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ngồi nh ng đ c đi m chung c a ph
còn có nh ng đ c đi m chính nh sau:
Ng

i cho th

Ng

i th

1. S d ng các lo i máy móc, thi t b


1. Th máy móc, thi t b t ng

c a chính h đ cho th

tài s n đó

2.

2. Ký k t v i nhà cung c p 1 ph ki n

m nhi m tồn b v n tài tr

i có

h p đ ng v cung c p

3. Cung c p các lo i ph tùng và d ch 3. Tr ti n th theo đ nh k và tr ti n
v b o tín cùng v i thi t b theo m t ph tùng và d ch v
h p đ ng ph .

4. Nh n các kho ng ti n th nh ng 4. Bán l i thi t b khu chúng b l c h u
kho n ti n d ch v thu h p đ ng ph

và nh n th thi t b m i

5. Nh n l i tài s n đã l i th i và cung
c p thi t b thay th .

1.2.2. Cho th tài chính có s tham gia c a ba bên:

Theo hình th c này, ng

i th s tho thu n v i nhà cung ng v các đi u

kho n mua tài s n mình có nhu c u và sau đó ng
s n đ cho ng
g m: Ng

i cho th s ti n hành mua tài

i cho th th. Quy trình tài tr có s tham gia c a ba bên, bao

i cho th, ng

i đi th và ng

i cung c p.

S đ 3: Tài tr cho th tài chính có s tham gia c a ba bên:
Ng

2c 2a 1b

i cho th
( Lessor)

5

1a 2d


3



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

1c
i cung
Ng i i thuờ
( Lessee)
c p
2b
(Supplier)
1a. Ng i cho thuờ v ng i i thuờ ký h p ng thuờ ti s n.
1b. Ng

i cho thuờ v ng

i cung c p ký h p ng mua ti s n.

1c. Ng

i cung c p v ng

i i thuờ ký h p ng b o hnh b o d

ng 9cú

i cung c p v vi c b o hnh v b o d


ng cho

th ng
ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ng

i cho thuờ ký v i ng

i i thuờ).
2a. Ng

i cung c p l p th t c chuy n giao quy n s h u cho ng

2b. Ng

i cung c p chuy n giao ti s n cho ng

2c. Ng

i cho thuờ thanh toỏn ti n mua ti s n.

2d. Ng


i cho thuờ l p th t c chuy n giao quy n s d ng cho ng

thuờ.

thuờ.

3. Theo nh k ng
* u i m
- Ng

i i thuờ.

i i thuờ thanh toỏn ti n thuờ cho ng

i cho thuờ khụng ph i mua ti s n tr

i cho

i i

i cho thuờ.

c v nh v y s lm cho vũng

quay c a v n nhanh h n vỡ khụng ph i d tr hng t n kho.
- Ng

i cho thuờ cú th trỳt b gỏnh n ng v tỡnh tr ng ho t ng c a ti

s n.


- H n ch

c r i ro liờn quan n vi c t ch i nh n hng c a ng

thuờ, vỡ do cú s nh m l n v m t k thu t.
* Cỏc ph

ng th c ti tr cho thuờ ti chớnh c bi t.

1.2.3. Tỏi cho thuờ (lease back):
S 3: Tỏi cho thuờ.

2a

2b

Ng i cho
thuờ ( NH ho c
cụng ty ti
chớnh )

Ng i i thuờ
( doanh nghi p)

1a
6

i i




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
1b

i cho thuờ (ngõn hng ho c cụng ty ti chớnh) ký h p ng mua ti

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1a) Ng

s n c a doanh nghi p).
1b) Ng

i cho thuờ v ng

i i thuờ ký h p ng thuờ.

2a) Doanh nghi p l p th t c chuy n giao quy n s h u cho ngõn hng.
2b) Ngõn hng l p th t c chuy n giao quy n s d ng cho doanh nghi p


c phộp s d ng ti s n.

2c) Ngõn hng tr ti n mua ti s n cho doanh nghi p l bi n phỏp gi i
quy t n quỏ h n thỡ kho n thanh toỏn ny


c thu h i kho n n quỏ h n.

3. Theo nh k doanh nghi p thanh toỏn ti n thuờ cho ngõn hng.
1.2.4. H p ng cho thuờ th c hi n k t (Syndicate Leases):

H p ng cho thuờ liờn k t l lo i h p ng g m nhi u bờn ti tr cho m t
ng

i thuờ.

S 4: H p ng cho thuờ liờn k t.

Cỏc nh
ch ti
chớnh
Cỏc nh
ch t o

Quy n s h u ti
s n

Cỏc chi
nhỏnh

Cỏc m i quan h
t ng t thuờ
mua ti chớnh

Ng


Ti n thuờ

i cho thuờ

Ng i
thuờ

Ng

i thuờ

1. Cú th l s liờn k t gi a cỏc nh 1. L m t doanh nghi p nh n ti s n
ch ti chớnh v cỏc nh s n xu t hay thuờ
7



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
gi a công ty m và các chi nhánh
2. Các lo i tài s n dùng trong giao d ch 2. Th c hi n các ngh a v tr ti n thuê,
th

ng là nh ng lo i có giá tr cao

b o qu n tài s n, ch u r i ro, mua b o

KIL
OBO
OKS

.CO
M

hi m... nh trong ph

ng th c cho thuê

3. Các công ty con chuyên doanh cho
thuê có trình đ

chuyên môn cao,

chuyên sâu trong t ng l nh v c công
ngh hay lo i thi t b c th
4. Các đ c đi m khác t
th c cho thu .

ng t ph

ng

1.2.5. H p đ ng cho thuê b c c u:

S đ 5: Tho thu n cho thuê b c c u:

Ng

Ti
n
tr

n

Ng

i cho vay

Ti
n
cho
vay

i cho thuê

Tài s n

Ng

i thuê

Ti n thuê

Ng

i cho vay

Ng

1. C p tín d ng trung và 1. S

i cho thuê


Ng

i thuê

h u tài s n cho 1. Tr ti n thuê tài s n
8



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
di h n cho ng

i cho thuờ v nh n

cho ng

i cho thuờ

mi n gi m thu

thuờ

2. Nh n ti n tr n vay 2. M

n i

ng b ng 2. Ngoi ra khụng cú s

i ph n l n giỏ tr ti s n v khỏc bi t so v i m t giao


KIL
OBO
OKS
.CO
M

b ng ti n thuờ do ng

thuờ tr theo yờu c u c a b o m kho n n
ng

c s

i cho thuờ

vay d ch cho thuờ i n hỡnh.

b ng c ti s n cựng v i

cỏc kho n ti n cho thuờ
ti s n ú

3. Kho n cho vay

c 3. Tr n b ng ti n thuờ

b o m b ng ti s n v ti s n. Ph n ti n thuờ
ti n thuờ


v

t s ti n vay

c gi

l i

Hỡnh th c cho thuờ ny th
thuờ ũi h i m t l

ng

c s d ng trong nh ng giao d ch cho

ng v n u t l n, ch ng h n cho thuờ m t mỏy bay th

ng

m i hay m t tu ch hng ho c 1 t h p chuyờn ngnh l n v.v..
1.2.6. Cho thuờ giỏp l ng (Under lease):
Cho thuờ giỏp l ng l ph
ng

i cho thuờ, ng

ú.

ng th c m trong ú, thụng qua s ng ý c a


i i thuờ th nh t cho ng

i i thuờ th hai thuờ l i ti s n

S 6: Cho thuờ giỏp l ng.

Ng

i cho thuờ

3b 1a

2

3a

Ng

i i thuờ
I

1b

Ng

9

i i thuờ
II




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1a) Ng

i cho th và 1 ng

1b) Ng

i đi th th I và ng

i đi th I ký h p đ ng th mua.
i đi th th II ký h p đ ng th mua.

i cho th chuy n giao tài s n cho ng

i đi th th II.

3a) Ng

i đi th th II tr ti n th cho ng

i th th I.

3b) Ng

i đi th th I tr ti n th cho ng

i th.


KIL
OBO
OKS
.CO
M

2. Ng

1.3. L i ích c a ho t đ ng cho th tài chính:
1.3.1. L i ích đ i v i n n kinh t :

a. Cho th tài chính góp ph n thu hút v n đ u t cho n n kinh t :
- Khuy n khích các thành ph n kinh t cá nhân và các t ch c tài chính đ u
t v n đ kinh doanh cho nên ho t đ ng cho th tài chính đã thu hút đ

c nh ng

ngu n v n trong n i b n n kinh t .

M t khác, cho th tài chính còn góp ph n giúp các qu c gia thu hút các
ngu n v n qu c t thơng qua các lo i máy móc thi t b cho th mà qu c gia đó
nh n đ

c

i v i các qu c gia đang phát tri n, cho th tài chính góp ph n thu hút
v n qu c t giúp cho các doanh nghi p hi n đ i hố s n xu t gia t ng cơng su t,
t o đi u ki n cho n n kinh t phát tri n.

b. Cho th tài chính góp ph n thúc đ y đ i m i cơng ngh thi t b , c i

ti n khoa h c k thu t.

Thơng qua ho t đ ng cho th tài chính, các lo i máy móc thi t b các trình
đ tiên ti n đ

c đ a vào các doanh nghi p góp ph n nâng cao trình đ cơng

ngh c a n n s n xu t trong nh ng đi u ki n khó kh n v v n đ u t .
i v i n n kinh t phát tri n nh M , Nh t B n, Pháp.. cho th tài chính
v n phát huy tác d ng c p nh t hố cơng ngh hi n đ i cho n n kinh t .
i v i các qu c gia đang phát tri n thì n u có nh ng bi n pháp đúng đ n,
đ ng b và tồn di n thì tác d ng c a nó còn m nh m h n nhi u. Nh t là trong
th i đ i bùng n cơng ngh hi n nay, vi c đ u t cơng ngh ph i k p th i nhanh
chóng. N u có chính sách đúng đ n, ho t đ ng cho th tài chính có th đáp ng
đ

c nhu c u đ i m i cơng ngh nhanh chóng
10



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1.3.2. L i ích đ i v i ng

i cho th:

a. Cho th tài chính là hình th c tài tr có tính an tồn cao.
Do quy n s h u tài s n cho th v n thu c ng

i cho th nên h có


KIL
OBO
OKS
.CO
M

quy n ki m tra, giám sát vi c s d ng tài s n. N u có nh ng bi u hi n đe do s
an tồn c a giao d ch cho th đó, ng

i cho th có th thu h i tài s n ngay l p

t c, t c còn trong các hình th c cho vay b ng ti n khác r t khó th c hi n đ
bi n pháp này.

c

Thêm vào đó, khi ti n hành tài tr b ng hình th c này s đ m b o r ng
kho n ti n tài tr s d ng đúng m c đích mà ng
b o kh n ng tr n c a ng

i tài tr u c u, nh v y, đ m

i vay.

Do đây là hình th c tài tr khơng ph i tr c ti p b ng ti n mà là b ng tài s n
hi n v t nên h n ch đ

c nh h


ng c a l m phát.

Cu i cùng, hình th c tài tr này giúp ng
kh n ng thanh tốn do ti n th và v n đ

i cho th khơng b khó kh n v

c thu h i d a trên k t qu ho t đ ng

s n xu t kinh doanh c a tài s n.

b. Cho th tài chính giúp ng

i cho th linh ho t trong kinh doanh.

Trong th i gian di n ra giao d ch cho th tài chính, v n tài tr đ
h i d n cho phép ng

c thu

i cho th tái đ u t chúng vào ho t đ ng kinh doanh sinh

l i và gi v ng nh p đ ho t đ ng.
Ng

i cho th có th nâng cao hi u qu kinh doanh do có th t p trung

vào l nh v c h p nên có đi u ki n đ u t theo chi u sâu v c hình th c kinh t k
thu t và nghi p v tín d ng.


Tuy nhiên, ho t đ ng cho th tài chính c ng còn nhi u b t l i đ i v i
ng

i cho th nh t là khi mơi tr

ng kinh t , v mơ khơng thu n l i ch ng h n

t i các qu c gia khơng có quy đ nh rõ ràng v quy n s h u hay khơng có th
tr

ng mua bán máy móc, thi t b c ... thì nguy c b qu c h u hố, đ ng v n,

ho c b l trong kinh doanh là đ u r t d x y ra.
1.3.3. L i ích đ i v i ng

i đi th:

11



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Ng

i cho th khơng ph i b ti n ra ngay m t lúc đ mua s m tài s n c

đ nh nh ng v n có tài s n đ s d ng
- Nhanh chóng đ i m i cơng ngh do tài s n th đ

c kh u hao nhanh,


KIL
OBO
OKS
.CO
M

- Giúp doanh nghi p có th hỗn thu thu nh p doanh nghi p.
- Th tài chính có kh n ng tài tr cho doanh nghi p khơng đ đi u ki n
vay v n ngân hàng

- Th tài chính có kh n ng thu hút ngu n v n l n t bên ngồi thơng qua
vi c vay v n và nh p kh u máy móc thi t b vi c thu hút v n t bên ngồi c a
cơng ty cho th tài chính b ng cách: vay v n tr c ti p t các t ch c n
và nh p máy móc thi t b b ng hình th c tr ch m.
- Ti n th đ

c tính linh ho t h n so v i vay ngân hàng

12

c ngồi



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CH
TH C TR NG HO T

NG II


NG CHO TH TÀI CHÍNH T I CƠNG TY CHO
UT

& PHÁT TRI N VI T NAM

KIL
OBO
OKS
.CO
M

TH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
2.1 Cơng ty cho th tài chính đ

c th c hi n các nghi p v sau:

 Cho th tài chính:

+ Cho th tài chính d

i hình th c đ

c Pháp lu t cho phép đ i v i các tài s n

là máy móc, thi t b và các đ ng s n khác cho các doanh nghi p thu c m i thành
ph n kinh t đ

c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.


+ Liên k t v i các cơng ty cho th tài chính, các t ch c tài chính, Ngân hàng
ho c các t ch c kinh t khác trong và ngồi n

c đ đ ng cho th theo quy

đ nh c a pháp lu t.

 Các ho t đ ng khác:

+ Hùn v n, liên doanh ho c mua c ph n c a các doanh nghi p, t ch c tín d ng
trong và ngồi n

c theo quy đ nh c a Ngân hàng

u t và phát tri n Vi t Nam

v vi c qu n lý ngu n v n góp c a các doanh nghi p thành viên h ch tốn đ c
l p thu c Ngân hàng

u t và phát tri n Vi t Nam. Vi c hùn v n, liên doanh

ho c mua c phi u nói trên ph i tn th theo các quy đ nh c a Pháp lu t.
+ T v n, nh n b o lãnh cho khách hàng v nh ng d ch v có liên quan đ n
nghi p v cho th tài chính.

+ Mua, nh p kh u tr c ti p tài s n th theo u c u tài s n c a bên th, tái xu t
tài s n th trong tr
tr

ng h p thu h i tài s n th khi h p đ ng th ch m d t


c h n. Vi c nh p ho c tái xu t tài s n th tr c ti p nói trên đ

c th c hi n

khi c quan ch c n ng c a Chính ph cho phép.
+

u t , s a ch a, c i t o, nâng c p các tài s n th ch p, c m c đã chuy n

thành tài s n do Cơng ty qu n lý đ s d ng ho c kinh doanh theo các quy đ nh
c a Pháp lu t.

13



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
+ Th c hi n các nghi p v khác khi đ
phát tri n Vi t Nam u quy n và đ

c T ng giám đ c Ngân hàng

c các c quan Nhà n

u t và

c có th m quy n cho

phép.


KIL
OBO
OKS
.CO
M

2.2. Th c tr ng ho t đ ng Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng

u t và

phát tri n Vi t Nam:

2.2.1.Qui trình cho thuê tài chính t i Công ty:

Phòng kinh doanh xây d ng chính sách ti p th và ph

ng pháp ti p c n

v i khách hàng thông qua vi c thu th p thông tin v khách hàng, phân lo i khách
hàng theo lo i hình doanh nghi p, c cán b ti p xúc v i khách hàng và gi i thi u
v nghi p v cho thuê tài chính v i nh ng thu n l i c a nó.
H

ng d n khách hàng v đi u ki n tín d ng và l p h s thuê tài chính.

Khi khách hàng có đ ngh cho thuê tài chính, phòng kinh doanh có trách nhi m
tr c ti p h

ng d n khách hàng, gi i thích rõ ràng, đ y đ đi u ki n, tín d ng, th


t c, h s xin thuê tài chính. N i dung h

ng d n bao g m:

- V đi u ki n, th t c cho thuê tài chính.
- V l p h s cho thuê tài chính.
- Trong quá trình h

ng d n khách hàng n u khách hàng có yêu c u nh ng

v n đ c th nh lãi su t, th i h n thuê, cán b phòng kinh doanh xin ý ki n ch
đ o c p trên c a Ban lãnh đ o tr

c khi tr l i chính th c khách hàng.

Chú ý: H s thuê tài chính ph i do chính khách hàng l p, cán b phòng kinh
doanh không đ

c làm thay.

 Th m đ nh h s khách hàng:
Khi nh n đ

c h s xin thuê tài chính c a khách hàng g i cho công ty,

cán b phòng kinh doanh s ki m tra h s . yêu c u khách hàng cung c p nh ng
tài li u còn thi u và ti n hành th m đ nh h s .
Thông th


ng h s thuê tài chính g m có:

- Gi y t ch ng nh n v t cách pháp nhân

14



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+

i v i cá nhân: Quy t đ nh thành l p, gi y phép ho t đ ng, gi y ch ng

nh n đ ng ký kinh doanh, ch ng ch hành ngh (n u có), quy t đ nh b nhi m
Giám đóc, K tốn tr

i v i khách hàng đang có quan h th tài chính đ i v i cơng ty ph i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+

ng v.v..

đ chi u, ki m tra tài li u có liên quan đ n t cách pháp nhân c a khách hàng v
th i h n hi u l c, nghành ngh kinh doanh đ b xung các tài li u còn thi u.

n đ ngh xin th tài chính.

- Ph

ng án s n xu t kinh doanh đ i v i d án th:

+ Bên th c n ph i gi i trình rõ d đ nh, m c đích, các đi u ki n, đ th c
hi n ph

ng án, k ho ch s d ng tài s n th, tính tốn hi u qu kinh t c a tài

s n th, ngu n tr n và k ho ch tr n .
+ Các v n b n đ

c c p có th m quy n phê duy t theo đi u l qu n lý đ u

t và xây d ng có liên quan đ n vi c đ u t tài s n th nh : quy t đ nh phê
duy t d án, quy t đ nh phê duy t t ng m c đ u t , quy t đ nh phê duy t d án
d tốn đ u t , quy t đ nh phê duy t k t qu đ u th u.
- Báo cáo tài chính trong hai n m g n nh t

- Các bi n pháp b o đ m an tồn cho tài s n th (b o lãnh, th ch p, tham
gia góp v n).

- Các gi y t khác có liên quan.


i u tra, thu th p các thơng tin v khách hàng th và d
chính :


án th tài

quy t đ nh đ ng ý hay t ch i cho th, cán b phòng kinh doanh ph i
đi u tra, thu th p và phân tích các ngu n thơng tin v khách hàng bao g m: thơng
tin do khách hàng cung c p và thơng tin do cán b cơng ty t đi u tra t các
ngu n thơng tin
Các ph

các c quan có liên quan và th tr

ng.

ng pháp thu th p thơng tin:

- Ph ng v n ng

i th tài chính.

- Nh ng thơng tin t các Ngân hàng có quan h thanh tốn ti n g i, tín
d ng v i khách hàng.
15



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Nh ng thơng tin do khách hàng cung c p t h s vay v n và s sách k
tốn, báo cáo tài chính c a bên th.
- Các thơng tin t các t ch c có liên quan và thơng tin t th tr
i đi th.


KIL
OBO
OKS
.CO
M

- i u tra th c t t i n i s n xu t kinh doanh c a ng

ng.

Ph ng v n d án th tài chính , đ xu t các v n đ càn b xung đ hồn
thi n d án th tài chính.
 Quy t đ nh cho th:

Sau khi th m đ nh d án th và ti n hành đi u tra thu th p thơng tin tìm
hi u khách hàng th theo qui đ nh, cán b phòng kinh doanh l p báo cáo th m
đ nh nêu rõ ý ki n c a mình v d án báo cáo cho Tr

ng phòng. Tr

ng phòng

kinh doanh sau khi ki m tra h s và báo cáo th m đ nh trình Ban lãnh đ o cơng
ty xem xét quy t đ nh cho th hay t ch i, hay có ý ki n khác đ làm c n c tr
l i

doanh nghi p xin th.

Giám đ c hay Phó Giám đ c đ


c u quy n là ng

i là ng

i có th m

quy n quy t đ nh cho th hay t ch i cho th trên c s t trình c a phòng kinh
doanh.
Nh ng tr

ng h p v

t m c gi i quy t cho th v i m t khách hàng ph i

trình T ng Giám đ c Ngân hàng

u t và phát tri n Vi t Nam ph

ng án gi i

quy t đ T ng Giám đ c xem xét quy t đ nh.

 Ký k t h p đ ng cho th tài chính và ti n hành các th t c đ th c hi n
h p đ ng:

Cán b phòng kinh doanh c n c m u h p đ ng theo qui đ nh c a Ngân
hàng Nhà n

c đ so n th o h p đ ng cho th tài chính và th c hi n đ y đ các


th t c đ h p đ ng có hi u l c.

 Thanh tốn ti n mua tài s n dùng đ cho th tài chính:

Sau khi Ban lãnh đ o đã duy t cho th, ký h p đơng th tài chính v i
bên thvà ky h p đ ng mua bán v i bên cung ng tài s n theo biên b n tho
thu n gi a bên th và bên cung ng, phòng kinh doanh l p t trình đ ngh thanh
tốn c n c vào h p đ ng cho th tài chính và h p đ ng cung c p thi t b .
16



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phũng k toỏn cú trỏch nhi m ki m tra tớnh phỏp lý c a h s ti s n thuờ
ti chớnh v thanh toỏn cho bờn cung ng theo ti n thanh toỏn ghi trờn h p
ng kinh t sau khi kiờmt tra h s y h p l .

KIL
OBO
OKS
.CO
M

H s g c v thuờ ti chớnh phũng kinh doanh bn giao cho phũng qu n lý
hnh chớnh theo dừi. Sau khi cụng ty thu h i h t phớ thuờ (bao g m c g c v lói)
cụng ty ti n hnh thanh lý h p ng cho thuờ ti chớnh.

Cỏn b phũng kinh doanh ph i l u gi y m t b h s thuờ ti chớnh
v cỏc v n b n b sung trong su t quỏ trỡnh thu n , gia h n n cho n khi khỏch
hng tr h t n .


Giao ti s n cho bờn thuờ:

Khi h p ng mua bỏn

c th c hi n, cụng ty ti n hnh nghi m thu v

bn giao ti s n thuờ cho bờn thuờ v i s tham gia c a

i di n Ban Giỏm c,

i di n phũng kinh doanh, i di n phng K toỏn - Hnh chớnh.
Khi ti n hnh nghi m thu giao ti s n ph i cú biờn b n nghi m thu bn giao
v i cỏc n i dung ch y u: chi ti t cỏc b ph n c a ti s n theo danh m c, ch t
l

ng ti s n, tỡnh tr ng ho t ng c a ti s n v.v..

Qu n lý ti s n thuờ trong quỏ trỡnh cho thuờ:
Ti s n thuờ ph i

c th

ng xuyờn theo dừi, ki m tra trong th i h n

thuờ. Cỏn b tớn d ng cú trỏch nhi m ki m tra theo dừi ti s n thuờ. t nhõt trong
6 thỏng cỏn b tớn d ng ph i tr c ti p ki m tra ti s n thuờ m t l n. Tr
ti s n t

ng h p


xa, chi phỏi i l i t n kộm, cỏn b tớn d ng ph i cú t trỡnh Ban lónh

o ký h p ng h p tỏc v i chi nhỏnh, ngh Chi nhỏnh Ngõn hng

ut

v phỏt tri n ki m tra, theo dừi ti s n thuờ.

Cựng v i cụng tỏc ki m tra theo dừi ti s n thuờ, cỏn b tớn d ng cũn ph i
th

ng xuyờn theo dừi tỡnh hỡnh s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, tỡnh hỡnh

cụng n , kh n ng tr n ...

Trong quỏ trỡnh ki m tra, n u phỏt hi n bờn thuờ vi ph m h p ng cho
thuờ ti chớnh, cỏn b tớn d ng ph i bỏo cỏo ngay Ban lónh o gi i quy t.
Thu phớ, gia h n n , i u ch nh k h n thuờ, mi n gi m phớ thuờ:
17



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Phòng kinh doanh ch u trách nhi m đơn đ c khách hàng th thanh tốn
ti n th( g c và lãi ) đúng th i h n tho thu n trong h p đ ng cho th tài chính.
Tr

ng h p bên th vì lý do khách quan d n đ n tình hình s n xu t kinh


KIL
OBO
OKS
.CO
M

doanh g p khó kh n, vi c tr ti n th g p khó kh n. N u doanh nghi p có v n
b n đ ngh cho gia h n n , đi u ch nh k h n th, ho c xin gi m phí th. Khi
đó, cán b tín d ng trình ban giám đ c đ gi i quy t. Ngun t c gia h n th i h n
th khơng q m t n a th i h n th ban đ u. Khách hàng ph i có ph

ng án tr

n trong th i gian gia h n kh thi.

N u có kho n n khơng có đ n đ ngh gia h n n c a khách hàng và
khơng đ

c cơng ty ch p thu n gia h n n đã q h n tr , cơng ty ph i ti n hàng

chuy n n q h n và áp d ng các bi n pháp kiên quy t đ thu h i n g c và phí
th. Cán b tín d ng có trách nhi m lên ph
và các ph

ng án thu h i, thanh lý tài s n th

ng án khác đ đ ngh bên th hồn tr n trong th i gian tr n

ng n nh t.


 X lý r i ro:

Trong th i h n th, n u bên th g p r i ro trong s n xu t kinh doanh hay
r i ro x y ra tr c ti p v i tài s n th, theo h p đ ng cho th tài chính bên th
s có ph
đ x lý:

ng án kh c ph c r i ro ngay l p t c, cán b tín d ng trình ban lãnh đ o

- Xây d ng ph

ng án giúp bên th kh c ph c khó kh n, nhanh chóng n

đ nh tình hình s n xu t kinh doanh.

- Thu h i tài s n th, t ch c thanh lý tài s n th.
-

ngh c quan b o hi m thanh tốn ti n b o hi m.

-

ngh bên b o lãnh cho bên th th c hi n trách nhi m b o lãnh.

- Các bi n pháp khác.
 Thanh lý h p đ ng:

Sau khi bên th hồn t t các ngh a v quy đ nh trong h p đ ng cho th
tài chính, cán b tín d ng l p biên b n thanh lý h p đ ng cho th tài chính(
CTTC), trình ban lãnh đ o cơng ty làm th t c thanh lý v i bên th.

18



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Tr
ph

ng h p bên thuê không nh n l i tài s n thuê, cán b tín d ng ph i l p

ng án x lý tài s n thuê theo nguyên t c b o đ m tính hi u q a.

2.2.2 Th c tr ng ho t đ ng c a Công ty cho thuê tài chính – Ngân hàng

u

KIL
OBO
OKS
.CO
M

t và Phát tri n Vi t Nam

Tuy có quy t đ nh thành l p t tháng 9/1998 nh ng đ n tháng 12/1998
công ty m i chính th c khai tr
gian n n kinh t n

ng ho t đ ng.


ây c ng chính là kho ng th i

c ta đang có nh ng d u hi u c a s gi m phát. i u này c ng

h n ch r t nhi u đ n ho t đ ng đ u t m r ng s n xu t kinh doanh c a các
doanh nghi p trong n n kinh t .

Nh ng do đ c thù c a công ty là m t trong nh ng công ty con c a Ngân
hàng

u t và phát tri n Vi t Nam( Ngân hàng

ngân hàng th

T&PTVN) - m t trong nh ng

ng m i l n nh t Vi t Nam nên công ty t o l p đ

c nhi u u th

trong quá trình ho t đ ng. Công ty luôn k t h p ch t ch v i h th ng chi nhánh
c a Ngân hàng

T&PTVN tri n khai các ho t đ ng ti p th đ tìm ki m khách

hàng. Thêm vào đó, công ty luôn nh n đ

c s ch đ o tr c ti p, th

c a H i đ ng qu n tr , Ban lãnh đ o Ngân hàng


ng xuyên

T&PTVN, cùng v i s c

g ng, n l c c a t t c các thành viên trong công ty, qua h n hai n m ho t đ ng
công ty đã đ t đ

c nh ng k t qu ban đ u đáng khích l , t o đi u ki n th c s

quan tr ng cho ho t đ ng kinh doanh nh ng n m ti p theo.

K t qu ho t đ ng c a công ty trong 2 n m qua( 1999- 2000) nh sau:
B ng k t qu ho t đ ng c a công ty (1999- 2000)
STT Các ch tiêu chính

K t qu th c hi n

K t qu th c hi n

1999

2000

1

T ng doanh s cho thuê

65.209


127.470

2

T ng doanh s thu n

10.000

25.081

3

T ng d n

55.209

102.389

D n cho thuê n i ngành

25.198

31.059

D n cho thuê ngo i ngành

30.011

71.330


Trong đó:

19



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4

T ng doanh thu

6.569

7.659

5

T ng chi phớ

1.097

1.048

6

L i nhu n tr

5.472

6.500


7

Thu thu nh p doanh nghi p

1.752

2.080

8

L i nhu n sau thu

3.720

4.420

9

L i nhu n sau thu / T ng ti 6,0%

10

KIL
OBO
OKS
.CO
M

s n


c thu

T l n quỏ h n/ T ng d
n

( Ngu n: Bỏo cỏo th

4,75%

0%

0,07%

ng niờn 1999- 2000)

Rừ rng doanh s cho thuờ ti chớnh t i cụng ty r t kh quan so v i cỏc
cụng ty khỏc trờn th tr
tr

ng cho thuờ ti chớnh

Vi t Nam. V i t c t ng

ng doanh s cho thuờ n m 2000 so v i n m 1999 l 95,47% õy l m t t c

t ng r t nhanh.Trong t ng d n cho thuờ ta th y d n cho thuờ n i ngnh v
ngo i ngnh trong n m 1999 t

ng ng l: 45% v 55%; cũn trong n m 2000 l


30% v 70%. Rừ rng, trong n m 2000 cụng ty ó th c s thnh cụng trong vi c
thu hỳt khỏch hng ngo i ngnh v i t c t ng l 137% so v i n m 1999. Nhỡn
vo b ng trờn c ng cú th th y r ng t ng doanh thu c a cụng ty t ng 16,77% so
v i n m 1999 trong khi ú t ng chi phớ khụng t ng( c th cũn gi m 4,46%).
i u ny ch ng t Ban lónh o cụng ty ó cú chi n l
ti t ki m chi phớ, b trớ ỳng ng

c kinh doanh phự h p,

i ỳng vi c lm cho ho t ng c a cụng ty luụn

nh p nhng, n kh p. C ng theo b ng trờn t l n quỏ h n c a cụng ty r t th p (
n m 1999: 0%; n m 2000: 0,07%) i u ny khụng ch cho th y cho thuờ ti chớnh
l m t nghi p v tớn d ng an ton m cũn ch ng t n ng l c, trỡnh th m nh
d ỏn c a cỏn b tớn d ng cụng ty.

T k t qu ho t ng trờn cú th rỳt ra nh n xột ho t ng c a cụng ty ó
i vo n nh v t m c t ng tr

ng khỏ. C th :

V quy mụ ho t ng:
20



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tớnh n h t ngy 31/12/2000 cụng ty ó ký k t t t c l 348 h p ng cho
thuờ ti chớnh v i t ng s ti n thuờ lờn n g n 200 t ng, n u ta em so sỏnh

v i ngu n v n i u l ban u

c c p l 55 t ng thỡ õy l m t k t qu ỏng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ph n kh i th hi n kh n ng khai thỏc t t ngu n l c hi n cú c a n v .
V s n ph m:

C ng nh h u h t cỏc cụng ty cho thuờ ti chớnh t i Vi t nam, hi n nay
cụng ty ch m i th c hi n nghi p v cho thuờ ti chớnh v c ng m i ch th c hi n
h p ng theo tho thu n 3 bờn. i u ny khụng cho phộp cụng ty cú th ti p c n
v i nhi u i t
n u

ng khỏch hng khỏc. Trong khi ú, theo nh kh n ng hi n cú v

c chớnh ph cho phộp, cụng ty cú th tri n khai thờm m t s ph

ng th c

thuờ mua khỏc nh bỏn v tỏi thuờ...
V ti s n thuờ:

Hi n nay trong cho thuờ n i ngnh ti s n h u h t l thi t b v n phũng nh
mỏy tớnh, mỏy phỏt i n, ph


ng ti n v n chuy n nh ụtụ con, ụtụ ch ti n, cũn

trong cho thuờ ngo i ngnh ti s n c a cụng ty ch a th c s phong phỳ, m i ch
gi i h n trong hai ngnh chớnh l giao thụng v n t i v ngnh xõy d ng, cũn
ngnh cụng nghi p khỏc v nụng nghi p thỡ cũn th p v ch a cú.
D

i õy l b ng phõn lo i cho thuờ ti chớnh theo ti s n :
Lo i ti s n

D n cho thuờ

- Thi t b thi cụng ( mỏy

n v : tri u ng

T l (%)

35.504

32,56

2.800

2,56

39.944

36,66


- Mỏy i u ho

4.496

4,12

- Thi t b tin h c

16.836

15,44

- Mỏy phỏt i n

9.940

8,66

khoan, xỳc...)

- Thi t b nghi n sng ỏ
- ễ tụ

21



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B ng phõn lo i cho thuờ ti chớnh theo ti s n

M t th c tr ng n a trong ho t ng cho thuờ ti chớnh c a cụng ty m ta cú
th th y l hi n nay cụng ty hon ton b qua m ng cho thuờ ti chớnh i v i l nh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

v c nụng nghi p. L nh v c ny hi n nay r t c n s quan tõm, u t cú th
phỏt tri n x ng ỏng v i ti m n ng to l n c a nú

n

c ta.

V khỏch hng thuờ:
D

i õy l b ng phõn lo i cho thuờ ti chớnh phõn lo i theo i t

khỏch hng( lo i hỡnh doanh nghi p)
Lo i hỡnh DN

S l

ng

n v : t ng


ng

D n

T l % theo d n

khỏch hng

- DN nh n

c

- Cụng ty TNHH

25

100,6

85,54

16

13,6

1

0,85

13


- Cụng ty c ph n 1
- DN t nhõn

1

B ng phõn lo i cho thuờ ti chớnh theo lo i hỡnh doanh nghi p.
Qua b ng trờn cho ta th y khỏch hng hi n nay c a cụng ty ch y u l cỏc
doanh nghi p nh n

c v trong ú cỏc doanh nghi p ho t ng trong l nh v c

xõy d ng chi m ph n l n.

i u ny cho th y cụng ty ang t n d ng

c a mỡnh l cụng ty con c a Ngõn hng

c u th

u t v Phỏt tri n Vi t Nam l ngõn

hng cú m i quan h truy n th ng v i cỏc t ng cụng ty xõy d ng thụng qua ho t
ng ti tr v n trung v di h n cho cỏc d ỏn xõy d ng v phỏt tri n c s h
t ng. Cho n nay,

n

c ta cỏc t ng cụng ty xõy d ng v n l n v lm n hi u

qu , v theo ỏnh giỏ c a cỏc nh chuyờn mụn trong th i gian t i c n cú s ra i

c a nhi u cụng trỡnh h t ng c s , nh mỏy, khu cụng nghi p, khu ch xu t nờn
nhu c u v cỏc thi t b thi cụng c a cỏc doanh nghi p ny v n s khỏ l n. Nh ng
v i ho t ng kinh doanh chuyờn bi t, t p trung quỏ sõu vo m t nhúm khỏch
hng thỡ v lõu di s khụng cú l i cho cụng ty khi nhu c u ti tr cho mỏy múc,
22



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
thi t b c a cỏc t ng cụng ty xõy d ng ó bóo ho. C ng theo b ng trờn t tr ng
doanh nghi p ngoi qu c doanh hi n nay m i ch chi m l 14,45% ( trong ú
Cụng ty TNHH v Cụng ty c ph n l 13,6%; doanh nghi p t nhõn l 0,85%)

KIL
OBO
OKS
.CO
M

õy m i ch l nh ng con s r t khiờm t n, cho th y hi n nay ho t ng c a cụng
ty ch a t p trung vo cỏc lo i hỡnh doanh nghi p khỏc trong n n kinh t m õy
c ng chớnh l th tr

ng r t c n i m i thi t b , u t cụng ngh hay núi cỏch

khỏc l r t c n thuờ ti chớnh b i h l nh ng doanh nghi p v a v nh khú cú th
ti p c n v i tớn d ng ngõn hng do ch a uy tớn, h c ng khụng cú ti s n th
ch p cho nờn õy l o n th tr
chi m l nh th tr
nghi p nh n


ng m cụng ty nờn nghiờn c u cú chi n l

c

ng ny ( b i lói su t cho thuờ s cao h n nhi u so v i doanh

c).

23



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
 V ho t đ ng ti p th , tri n khai m r ng m ng l

i khách hàng và

quan h h p tác:
Ngay t ngày đ u ho t đ ng, xác đ nh công tác ti p th , gi i thi u qu ng
T&PTVN s tr c ti p

KIL
OBO
OKS
.CO
M

cáo v nghi p v CTTC, v công ty CTTC - Ngân hàng


tác đ ng đ n hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty, v i đ c đi m ch cung
c p duy nh t m t nghi p v cho thuê tài chính công ty đã ch đ ng ti p th t i
m t s t ng công ty l n nh : T ng công ty xây d ng Th ng Long, T ng công ty
Tr

ng S n, T ng công ty Vinaconex, T ng công ty than, T ng công ty Licogi,

T ng công ty d t may...

Song song v i vi c làm này, đ phát huy th m nh c a mình công ty đã
ph i h p v i các chi nhánh Ngân hàng T&PTVN ký k t h p đ ng h p tác. Qua
đó, các chi nhánh làm đ i lý cho công ty đ tri n khai m r ng m ng l

i khách

hàng và t v n cho công ty trong ho t đ ng CTTC. Hi n nay, công ty đã ký k t
h p đ ng h p tác v i các chi nhánh: Chi nhánh Thành ph H Chí Minh, S giao
d ch I, Chi nhánh à N ng, Qu ng Nam, Hà N i, Bình D

ng...

Không ch thi t l p quan h h p tác trong h th ng v i các chi nhánh, công
ty còn h p tác v i các công ty cho thuê tài chính trên cùng đ a bàn cùng h p tác
đ ng tài tr cho d án l n. C th là trong tháng 3/2001 công ty đã cùng v i công
ty cho thuê tài chính Ngân hàng Ngo i th

ng VN đ ng tài tr cho d án c a

T ng công ty g m thu tinh tr giá 14 t đ ng.


K t qu là cho đ n nay, công ty CTTC - Ngân hàng
đ

c uy tín c a mình trên th tr

chung. Công ty đã xây đ

ng CTTC nói riêng và th tr

T&PTVN đã t o
ng tín d ng nói

c công tác ti p th quý, n m và ch đ ng ti p th đ n

các doanh nghi p có ti m n ng, n ng l c tài chính t đó t o cho công ty ngày
càng có nhi u khách hàng có quan h t t nh đã nói

trên.

 V quan h v i nhà cung c p:
Công ty đã đ t đ
th

c nh ng c s đ u tiên đ có đ

c nh ng quan h t t và

ng xuyên v i các nhà cung c p nh Toyota, Hòa Phát, BMW. Vi c duy trì

24




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nh ng m i quan h ny s giỳp cho cụng ty thu n l i h n trong vi c cung c p
thụng tin, gi i thi u s n ph m cho bờn thuờ.
ng c a mỡnh.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ng th i õy c ng l m t kờnh qua ú cụng ty cú th ti p th cho ho t
V huy ng v n:

Khi b t u ho t ng kinh doanh c a mỡnh, cụng ty
ban u l 55 t VN .

c c p v n i u l

n 31/12/2000 d n c a cụng ty cho thuờ ti chớnh l

118 t , v d ki n n 31/12/2001 t m c d n cho thuờ kho ng 150 t VN ,
trong khi cỏc d ỏn cho thuờ th c hi n ch y u t n m 1999 tr l i õy nờn s
ti n g c cho thuờ thu h i ch a nhi u nờn cụng ty ch a th quay vũng v n cho
thuờ. Hi n nay, ngoi ngu n v n thu n v v n vay c a Ngõn hng

T&PTVN


thỡ cụng ty khụng cũn ngu n v n huy ng no khỏc nờn cụng ty ang ph i ti n
hnh vay v n t Ngõn hng m b xung cho ngu n v n kinh doanh c a
mỡnh. T i th i i m ny cụng ty ang xin Ngõn hng

T&PTVN duy t h n m c

vay c a cụng ty l 115 t ng v i m c lói su t u ói cụng ty cú th c nh
tranh

c v i cỏc t ch c tớn d ng khỏc trờn a bn.

Theo tụi, trong th i gian u ho t ng, v i ngu n v n t cú v v n vay t
ngõn hng m cú th tho món nhu c u
v v n kinh doanh c a cụng ty. Tuy v y,

d a trờn tỡnh hỡnh ho t ng hi n nay v
ti m n ng phỏt tri n trong t

Biểu đồ 2.2: Cơ cấu nguồn vốn của
công ty thời điểm 31/12/2000

ng lai cú 42%

th cụng ty s g p ph i khú kh n trong

58%

Vốn tự có
Vốn vay


ngu n v n cho ho t ng kinh doanh c a

mỡnh n u nh cụng ty khụng cú cỏc bi n
phỏp huy ng v n khỏc.
V lói su t:

Hi n nay, cụng ty ang th c hi n cho thuờ d a trờn c s l m c lói su t c
b n do Ngõn hng nh n

c cụng b ( hi n nay lói su t c b n l 0,7%/thỏng theo

25


×