THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L IM
n
U
c ta trong m t th i gian di n n kinh t ch t n t i 2 thnh ph n l
OBO
OK S
.CO
M
kinh t qu c doanh v kinh t t p th , cỏc thnh ph n kinh t khỏc l i t
ng
c i t o xó h i ch ngh a.
C ng t ú trong c c u kinh t , c bi t trong cụng nghi p xõy d ng, v n
t i, th
ng nghi p, d ch v kinh t qu c doanh ó chi m u th tuy t i. Nh ng
2 thnh ph n kinh t ny ngy cng t ra kộm hi u qu v s y u kộm c a nú l
m t trong nh ng nguyờn nhõn lm cho n n kinh t trỡ tr . Nh n ra s khụng h p
quy lu t c a n n kinh t ch duy trỡ ch s h u nh n
c v t p th v t li u
s n xu t trong cỏc l nh v c s n xu t v l u thụng, i h i
ng l n th 6 n m
1986 ó cú quy t sỏch chuy n n n kinh t t k ho ch hoỏ t p trung sang n n
kinh t hng hoỏ nhi u thnh ph n cú s i u ti t c a nh n
xó h i ch ngh a, kh ng nh n n kinh t n
h u.
c theo nh h
ng
c ta c n hỡnh thnh c c u a s
V i nhi u thnh ph n kinh t nh v y, m i thnh ph n cú m t v trớ vai
trũ riờng c a nú. Tuy nhiờn, v i th c tr ng hi n nay trang thi t b l c h u, trỡnh
qu n lý ch a theo k p v i ũi h i ngy cng cao c a n n kinh t th tr
ng,
cỏc doanh nghi p khụng th gi v lm t t vai trũ c a mỡnh. Khú kh n c ng v i
s b t c p c a cỏc c ch chớnh sỏch qu n lý ó lm cho hi u qu s d ng v n
trong cỏc doanh nghi p cũn c n ph i cú nh ng thay i m i phự h p h n, tớch
c c h n.
V n l y u t quan tr ng ti n hnh s n xu t kinh doanh ng th i nú
th tr
KIL
c ng l ti n cỏc doanh nghi p t n t i, phỏt tri n v ng v ng trong c ch
ng. Vỡ v y, v n qu n tr v s d ng v n núi chung hay v n l u ng
núi riờng c a cỏc nh qu n tr doanh nghi p l y u t chi n l
c quy t nh n
s thnh cụng hay th t b i c a doanh nghi p trong s c nh tranh quy t li t c a
n n kinh t th tr
ng.
i u ny ó chớnh l nh ng c h i v thỏch th c cho cỏc
doanh nghi p trong quỏ trỡnh s n xu t kinh doanh. Vỡ v y nõng cao hi u qu s
1
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
d ng v n l u đ ng không còn là v n đ m i m nh ng l i luôn đ t ra cho các
doanh nghi p trong quá trình s n xu t kinh doanh c a mình.
V i ý ngh a đó, tôi xin ch n đ tài: "Tình hình s d ng và qu n lý v n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l u đ ng t i công ty Th ch Bàn và m t s bi n pháp nh m nâng cao hi u
qu s d ng v n l u đ ng"
Bài báo cáo g m 3 ph n sau:
- Ph n I: Lý lu n chung v v n và v n l u đ ng c a doanh nghi p
- Ph n II: Th c tr ng qu n lý và hi u qu s d ng v n l u đ ng t i Công
ty G ch Th ch Bàn
- Ph n III: Nh ng ki n ngh và gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng
v n l u đ ng t i Công ty G ch Th ch Bàn
Bài vi t không tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong nh n đ
c s góp ý
và thông c m c a các th y cô giáo và các b n.
2
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
PH N I. C
S
LÝ LU N CHUNG V V N VÀ HI U QU S
V NL U
D NG
NG TRONG DOANH NGHI P
KIL
OBO
OKS
.CO
M
I. KHÁI NI M V V N KINH DOANH C A DOANH NGHI P
1. Khái ni m v v n c a doanh nghi p
V n là ti n đ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p vì đ ti n
hành b t k m t q trình s n xu t kinh doanh nào c ng c n ph i có v n.
V n kinh doanh ph i có tr
Vì v y, v n đ
c g i là s ti n đ
Trong n n kinh t th tr
ph
c khi di n ra ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
c ng tr
c cho kinh doanh.
ng, các doanh nghi p có th v n d ng các
ng th c đ u t v n khác nhau v i m c tiêu có m c doanh l i cao và n m
trong khn kh c a pháp lu t.
Nh v y, v n kinh doanh c a doanh nghi p là bi u hi n b ng ti n c a
tồn b tài s n c a doanh nghi p b ra cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh m
m c đích sinh l i.
2. Phân lo i v n
C n c vào hình thái bi u hi n, v n đ
v n vơ hình
C n c vào ph
c chia làm 2 lo i: v n h u hình và
ng th c ln chuy n, v n đ
c chia làm 2 lo i: V n c
đ nh và V n l u đ ng
C n c vào th i h n ln chuy n, v n đ
và v n dài h n
C n c vào ngu n hình thành, v n đ
c chia làm 2 lo i: v n ng n h n
c hình thành t 2 ngu n c b n là
ngu n v n ch s h u và n ph i tr .
C n c vào n i dung v t ch t, v n đ
c chia làm 2 lo i: v n th c( còn g i
là v n v t t , hàng hố) và v n tài chính( còn g i là v n ti n t )
3. V n đ b o tồn v n
Trong n n kinh t th tr
ng, doanh nghi p b o tồn đ
c v n kinh doanh
c ng có ngh a là doanh nghi p đã đ ng v ng và phát tri n đ
c trong c nh
tranh. Bi u hi n v m t kinh t là quy mơ kinh doanh c a doanh nghi p đ
c
3
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
m r ng, đ i s ng c a cán b cơng nhân viên đ
c c i thi n, kh n ng thanh
tốn đ i v i khách hàng và ngh a v đóng góp v i nhà n
c c ng đ
cđ yđ
và nâng cao. Vì v y b o tồn v n ln ln là m c tiêu ph n đ u c a t t c các
KIL
OBO
OKS
.CO
M
doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t . Theo quy ch qu n lý tài chính và
h ch tốn kinh doanh đ i v i doanh nghi p nhà n
cđ
c ban hành kèm theo
ngh đ nh 59 CP và s a đ i b sung theo ngh đ nh 27/1999/N -CP c a chính
ph , các doanh nghi p nhà n
cđ
c nhà n
c đ u t tồn b ho c m t ph n
v n đi u l ban đ u nh ng khơng th p h n t ng m c v n pháp đ nh c a các
ngành ngh mà doanh nghi p đó kinh doanh. Ngồi s v n ban đ u, doanh
nghi p ph i t huy đ ng v n đ phát tri n kinh doanh và t ch u trách nhi m v
vi c huy đ ng và s d ng v n c a mình.
Doanh nghi p nhà n
c có quy n h n sau đ i v i s v n đ
c giao:
quy n s d ng v n và qu c a mình đ ph c v kinh doanh theo ngun t c có
hi u qu , b o tồn và phát tri n v n; quy n thay đ i c c u v n, tài s n ph c v
cho phát tri n kinh doanh; quy n s d ng v n, tài s n thu c quy n qu n lý c a
doanh nghi p đ đ u t ra ngồi doanh nghi p; quy n s d ng s ti n kh u hao
tài s n c đ nh đ tái đ u t , thay th đ i m i tài s n c đ nh; quy n cho th,
th ch p, c m c , nh
ng bán, thanh lý nh ng tài s n thu c quy n qu n lý c a
doanh nghi p theo ngun t c có hi u qu , b o tồn và phát tri n v n, đ m b o
tn th nh ng quy đ nh c a nhà n
Ng
c…
c l i, doanh nghi p ph i có trách nhi m b o tồn v n c a nhà n
c
giao theo đúng quy đ nh: th c hi n đúng ch đ qu n lý, s d ng v n, tài s n
theo quy đinh; mua b o hi m tài s n theo quy đ nh.
II. V N L U
NG C A DOANH NGHI P
1. Tài s n l u đ ng và v n l u đ ng c a doanh nghi p
1.1. Khái qt chung v TSL c a doanh nghi p
1.1.1. Khái ni m TSL
ti n hành s n xu t kinh doanh, ngồi các t li u lao đ ng, các doanh
nghi p còn c n có các đ i t
t
ng lao đ ng. Khác v i t li u lao đ ng, các đ i
ng lao đ ng nh : ngun nhiên v t li u, bán thành ph m…ch tham gia vào
4
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
m t chu k s n xu t và khơng gi ngun hình thái v t ch t ban đ u, gía tr c a
nó đ
c chuy n d ch tồn b m t l n vào giá tr s n ph m
Nh ng t li u lao đ ng nói trên n u xét v hình thái hi n v t đ
nghi p .
1.1.2.
c đi m và phân lo i
- Trong các doanh nghi p ng
s n xu t và TSL
+ TSL
c g i là v n l u đ ng c a doanh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
các TSL , còn xét v hình thái giá tr thì đ
c g i là
i ta th
ng chia TSL
thành 2 lo i: TSL
l u thơng
s n xu t bao g m các ngun, nhiên, v t li u, ph tùng thay th ,
bán thành ph m, s n ph m d dang… đang trong q trình d tr s n xu t ho c
ch bi n.
+ TSL
l u thơng bao g m các thành ph m ch tiêu th , các lo i v n
b ng ti n, các kho n v n trong thanh tốn, các kho n chi phí ch k t chuy n, chi
phí tr tr
c…
- Trong q trình s n xu t kinh doanh, các TSL
s n xu t và TSL
l u
thơng ln v n đ ng, thay th và chuy n hố l n nhau, đ m b o cho q trình
s n xu t kinh doanh đ
c ti n hành liên t c
- Trong đi u ki n n n kinh t hàng hố- ti n t , đ hình thành các TSL
s n xu t và TSL l u thơng, các doanh nghi p ph i b ra m t s v n đ u t ban
đ u nh t đ nh. Vì v y c ng có th nói v n l u đ ng c a doanh nghi p là s v n
ti n t
ng tr
c đ đ u t , mua s m các TSL c a doanh nghi p.
1.2. V n l u đ ng c a doanh nghi p
1.2.1. Khái ni m:
ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ngồi các t li u lao đ ng,
các doanh nghi p còn c n có các đ i t
đ it
ng lao đ ng nh đã nói
ng lao đ ng này v hình thái hi n v t đ
hình thái giá tr đ
c g i là TSL
ng giá tr
nh ng xét v
c g i là v n l u đ ng c a doanh nghi p.
Nh v y v n l u đ ng là bi u hi n b ng ti n c a TSL
là l
trên. Nh ng
ng tr
c cho tồn b TSL
hay v n l u đ ng
c a doanh nghi p
1.2.2. N i dung v n l u đ ng
5
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
V n l u ng bao g m: v n b ng ti n, cỏc kho n u t ti chớnh ng n
han, cỏc kho n ph i thu, hng t n kho v TSL khỏc
chuy n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- V n b ng ti n bao g m: ti n m t t n qu , ti n g i ngõn hng, ti n ang
- Cỏc kho n u t ti chớnh ng n h n bao g m: cỏc kho n u t ch ng
khoỏn, v n gúp liờn doanh v u t ti chớnh khỏc cú th i h n thu h i v n d
i
1 n m hay trong m t chu k kinh doanh.
- Cỏc kho n ph i thu bao g m: ph i thu c a khỏch hng, tr tr
ng
i bỏn, thu giỏ tr gia t ng
thu khỏc
c cho
c kh u tr , ph i thu n i b , cỏc kho n ph i
- Hng t n kho bao g m: hng mua ang i trờn
ng, nguyờn v t li u
t n kho, cụng c d ng c t n kho, chi phớ s n xu t kinh doanh d dang, thnh
ph m t n kho, hng hoỏ t n kho, hng g i bỏn
TSL khỏc bao g m: cỏc kho n t m ng, chi phớ tr tr
chuy n, ti s n thi u ch x lý, cỏc kho n c m c , ký c
c, chi phớ ch k t
c ký qu ng n h n.
1.2.3. Phõn lo i v n l u ng
qu n lý, s d ng v n l u ng cú hi u qu , c n thi t ph i ti n hnh
phõn lo i v n l u ng c a doanh nghi p theo cỏc tiờu th c khỏc nhau. Thụng
th
ng cú cỏc cỏch phõn lo i sau:
- Theo vai trũ c a v n l u ng trong quỏ trỡnh s n xu t kinh doanh, theo
cỏch phõn lo i ny VL
+ VL
c chia lm 3 lo i:
trong khõu d tr s n xu t: bao g m giỏ tr cỏc kho n nguyờn v t
li u chớnh, v t li u ph , nhiờn li u, ph tựng thay th , cụng c lao ng nh
+ VL
trong khõu s n xu t: bao g m giỏ tr s n ph m d dang, n a thnh
ph m t ch v v n v chi phớ tr tr
+ VL
c
trong khõu l u thụng: bao g m giỏ tr thnh ph m, v n b ng ti n,
cỏc kho n u t ng n h n, cỏc kho n v n trong thanh toỏn( cỏc kho n ph i thu,
t m ng)
- Theo hỡnh thỏi bi u hi n: VL
trong doanh nghi p
c chia thnh 2
lo i:
6
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ V n hng t n kho( hay v n v t t , hng hoỏ)
+ V n ti n t : bao g m v n b ng ti n, cỏc kho n ph i thu, cỏc kho n t m
ng
c chia lm 2 lo i:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Theo ngu n hỡnh thnh, VL
+ Ngu n v n ch s h u
+ N ph i tr
1.2.4. K t c u VL
v cỏc nhõn t
nh h
ng
T cỏc cỏch phõn lo i trờn, doanh nghi p cú th xỏc nh
VL
ck tc u
c a doanh nghi p mỡnh theo nh ng tiờu th c khỏc nhau. K t c u VL
ph n ỏnh thnh ph n v m i quan h t l gi a cỏc thnh ph n trong t ng s
VL
c a doanh nghi p. O cỏc doanh nghi p khỏc nhau thỡ k t c u VL
khụng gi ng nhau. Vi c phõn tớch k t c u VL
c ng
c a doanh nghi p theo cỏc tiờu
th c phõn lo i khỏc nhau s giỳp doanh nghi p hi u rừ h n nh ng c i m
riờng v s VL
m mỡnh ang qu n lý v s d ng. T ú xỏc nh ỳng cỏc
tr ng i m v bi n phỏp qu n lý VL cú hi u qu h n, phự h p v i i u ki n c
th c a doanh nghi p.
Cỏc nhõn t
nh h
ng n k t c u VL
c a doanh nghi p cú th chia
thnh 3 nhúm chớnh:
- Cỏc nhõn t v m t cung
ng v t t
nh : kho ng cỏch gi a doanh
nghi p v i n i cung c p; kh n ng cung c p c a th tr
kh i l
ng v t t
ng; k h n giao hng v
c cung c p m i l n giao hng, c i m th i v c a ch ng
lo i v t t cung c p
- Cỏc nhõn t v m t s n xu t: c i m, k thu t, cụng ngh s n xu t c a
doanh nghi p, m c ph c t p c a s n ph m ch t o, di c a chu k s n
xu t
- Cỏc nhõn t v m t thanh toỏn nh : ph
ng th c thanh toỏn
cl a
ch n theo cỏc h p ng bỏn hng, th t c thanh toỏn
III. NHU C U V N L U
NH NHU C U V N L U
1. Nhu c u v n l u ng th
NG V CC PH
NG PHP XC
NG C A DOANH NGHI P
ng xuyờn c n thi t c a doanh nghi p
7
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Xỏc nh ỳng n nhu c u VL th
ng xuyờn, c n thi t m b o ho t
ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p
c ti n hnh liờn t c, ti t ki m v
cú hi u qu kinh t cao l m t n i dung quan tr ng c a qu n tr ti chớnh doanh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nghi p. Trong i u ki n cỏc doanh nghi p chuy n sang th c hi n h ch toỏn kinh
doanh theo c ch th tr
ng, m i nhu c u VL
cho s n xu t kinh doanh cỏc
doanh nghi p u ph i t ti tr thỡ i u ny cng cú ý ngh a quan tr ng vỡ:
- Trỏnh
c tỡnh tr ng
ng v n, s d ng v n h p lý v ti t ki m, nõng
cao hi u qu s d ng VL
bỡnh th
ỏp ng yờu c u s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p
c ti n hnh
ng v liờn t c
- Khụng gõy nờn s c ng th ng gi t o v nhu c u v n kinh doanh c a
doanh nghi p
- L c n c quan tr ng cho vi c xỏc nh cỏc ngu n ti tr nhu c u VL
c a doanh nghi p
Xỏc nh nhu c u VL quỏ cao s khụng khuy n khớch doanh nghi p khai
thỏc cỏc kh n ng ti m tng, tỡm m i bi n phỏp c i ti n ho t ng s n xu t
nõng cao hi u qu s d ng VL , gõy nờn
ng v t t hng hoỏ, v n ch m
luõn chuy n, lm cho phỏt sinh nh ng chi phớ khụng c n thi t ng th i lm
t ng gớa thnh s n ph m
Xỏc nh nhu c u VL th p quỏ s gõy nhi u khú kh n cho ho t ng s n
xu t kinh doanh c a doanh nghi p: doanh nghi p thi u v n s khụng m b o
s n xu t liờn t c gõy nờn nh ng thi t h i do ng ng s n xu t, khụng cú kh n ng
thanh toỏn v th c hi n cỏc h p ng ó ký k t v i khỏch hng
Vỡ v y nõng cao hi u qu s d ng VL , gi m th p t
VL
ng i nhu c u
khụng c n thi t doanh nghi p c n tỡm cỏc bi n phỏp phự h p tỏc ng n
nhu c u VL c a doanh nghi p sao cho cú hi u qu nh t.
2. Ph
ng phỏp xỏc nh nhu c u v n l u ng th
ng xuyờn, c n
thi t c a doanh nghi p
2.1. Ph
ng phỏp tr c ti p
8
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
N i dung: C n c vo cỏc y u t
nh h
ng tr c ti p n vi c d tr v t
t , s n xu t v tiờu th s n ph m xỏc nh nhu c u c a t ng kho n v n l u
ng trong t ng khõu r i t ng h p l i ton b nhu c u VL c a doanh nghi p
cho khõu d tr s n xu t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.1.1. Xỏc nh nhu c u VL
Trong quỏ trỡnh s n xu t kinh doanh, doanh nghi p th
nhi u lo i v t t khỏc nhau.
m b o quỏ trỡnh s n xu t kinh doanh
hnh liờn t c, doanh nghi p ph i luụn cú m t l
VL
ng ph i s d ng
c ti n
ng v t t d tr nh t nh.
trong khõu d tr s n xu t bao g m: giỏ tr cỏc lo i nguyờn v t li u
chớnh, nguyờn v t li u ph , nhiờn li u, ph tựng thay th , v t t úng gúi, cụng
c d ng c .
*
i v i nhu c u v n nguyờn v t li u chớnh
Cụng th c: Vnl = Mn x Nnl
Vnl: nhu c u v n nguyờn v t li u chớnh n m k ho ch
Mn: M c tiờu dựng bỡnh quõn m t ngy v chi phớ nguyờn v t li u chớnh
n m k ho ch
Nnl: s ngy d tr h p lý
T ng chi phớ s d ng NNVL chớnh trong n m KH
Mn =
360 ngy
- Nnl bao g m: s ngy i trờn
ng + (s ngy nh p kho cỏch nhau x h
s xen k v n) + s ngy ki m nh n nh p kho + s ngy chu n b s d ng + s
ngy b o hi m.
- H s xen k
v n l t l % gi a m c d
tr
bỡnh quõn m t ngy v
NVLC v i m c d tr cao nh t v nguyờn v t li u chớnh c a doanh nghi p
*
i v i cỏc kho n v n khỏc trong khõu d tr s n xu t nh : v t li u
ph , nhiờn li u, ph tựng thay th n u s d ng nhi u v th
ỏp d ng ph
*
ng phỏp tớnh nh i v i nguyờn v t li u chớnh
i v i cỏc kho n v n
ng xuyờn cú th
trờn.
c s d ng khụng nhi u v khụng th
xuyờn, m c tiờu dựng ớt bi n ng thỡ cú th ỏp d ng ph
ng
ng phỏp tớnh theo t l
% v i t ng m c luõn chuy n c a lo i v n ú trong khõu d tr s n xu t.
9
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Công th c:
Vnk = Mlc x T %
Vnk : nhu c u v n trong khâu d tr c a lo I v n khác
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Mlc : t ng m c luân chuy n c a lo I v n đó trong khâu d tr
T% : t l % c a lo I v n đó so v i t ng m c luân chuy n.
2.1.2. Xác đ nh nhu c u v n l u đ ng trong khâu s n xu t
* Xác đ nh nhu c u v n s n ph m đang ch t o:
S t n t i c a các s n ph m d dang trong quá trình s n xu t là c n thi t
đ đ m b o s s n xu t c a các doanh nghi p đ
c ti n hành liên t c.
xác
đ nh nhu c u v n này ph i c n c vào 3 y u t : M c chi phí s n xu t bình quân
m t ngày trong k k ho ch (Pn), đ dài chu k s n xu t s n ph m (Ck), h s
s n ph m đang ch t o (Hs)
Công th c:
Vdc = Pn x Ck x Hs
Vdc: Nhu c u v n s n ph m đang ch t o
Pn = T ng m c chi phí trong k ho ch / 360 ngày
- T ng chi phí chi ra trong k k ho ch = s l
ng s n ph m s n xu t k
k ho ch x giá thành s n xu t đ n v t ng lo i s n ph m
- Chu k s n xu t s n ph m (Ck) là kho ng th i gian k t
nguyên v t li u vào s n xu t cho đ n khi s n ph m đ
tra nh p kho
khi đ a
c ch t o xong và ki m
- Hs là t l % gi a giá thành bình quân s n ph m đang ch t o và giá
thành s n xu t s n ph m.
* Xác đ nh nhu c u v n ch k t chuy n (chi phí phân b d n)
- Khái ni m: chi phí ch k t chuy n là các kho n chi phí th c t đã phát
sinh nh ng ch a tính h t vào giá thành s n ph m trong k mà đ
c phân b d n
vào nhi u k ti p theo đ ph n ánh đúng đ n tác d ng c a chi phí và không gây
bi n đ ng l n đ n giá thành s n ph m.
10
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Chi phí ch k t chuy n bao g m: các chi phí s a ch a l n, chi phí
nghiên c u, thí nghi m, ch th s n ph m m i, chi phí cơng c d ng c xu t
dùng m t l n có giá tr l n, chi phí các cơng trình t m…
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Cách tính: Vpb = Vpd + Vpt – V pg
Vpb: v n chi phí ch k t chuy n trong k k ho ch
Vpd: v n chi phí ch k t chuy n đ u k k ho ch
Vpt: v n chi phí ch k t chuy n t ng trong k k ho ch
Vpg: V n chi phí ch k t chuy n đ
c phân b vào giá thành s n ph m
trong k k ho ch
2.1.3. Xác đ nh nhu c u v n l u đ ng trong khâu l u thơng:
* Khái ni m: là nhu c u v n l u đ ng đ l u gi , b o qu n s n ph m,
thành ph m
kho v i quy mơ c n thi t tr
c khi xu t ra cho các hàng.
* Cách tính: Vtp = Zsx x Ntp
Vtp: v n thành ph m k KH
Zsx: giá thành s n xu t hàng hố bình qn m i ngày k k ho ch
Ntp: s ngày ln chuy n c a v n thành ph m
Zsx = t ng giá thành s n xu t hàng hố thành ph m c n m/ 360
Ntp là kho ng th i gian t khi s n ph m, thành ph m đ
khi đ a đi tiêu th và thu đ
c nh p kho đ n
c ti n v . Nó bao g m: s ngày d tr
kho thành
ph m + s ngày xu t kho và v n chuy n + s ngày thanh tốn.
Sau khi xác đ nh đ
c nhu c u v n l u đ ng cho t ng lo i v n trong t ng
khâu kinh doanh, t ng h p l i s có tồn b nhu c u v n l u đ ng c a doanh
nghi p trong k k ho ch.
2.2. Ph
ng pháp gián ti p:
* N i dung: D a vào s v n l u đ ng bình qn n m báo cáo, nhi m v
s n xu t kinh doanh n m k ho ch và kh n ng t ng t c đ ln chuy n v n l u
đ ng n m k ho ch đ xác đ nh nhu c u v n l u đ ng c a doanh nghi p n m k
ho ch.
* Cách tính:
Cơng th c 1: Vnc = VL
0
x M1/M0 x (1 t%)
11
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Vnc: nhu c u v n l u đ ng n m k ho ch.
M1, M0: t ng m c ln chuy n n m k ho ch và n m báo cáo
VL
0:
s d bình qn v n l u đ ng bình qn n m báo cáo
KIL
OBO
OKS
.CO
M
t%: t l t ng ho c gi m s ngày ln chuy n v n l u đ ng n m k ho ch
so v i n m báo cáo.
M = T ng doanh thu – thu gián thu
VL
0
= (Vđq1/2 + Vcq1 + Vcq2 + Vcq3 + Vcq4/2)/ 4
Vđq1: v n l u đ ng đ u q 1
Vcq1, Vcq2, Vcq 3, Vcq4: v n l u đ ng cu i q 1,2,3,4
(K1- K0)
t% =
x 100
K0
K1: k ln chuy n v n l u đ ng n m k ho ch
K0: k ln chuy n v n l u đ ng n m báo cáo
Cơng th c 2:
Vnc = M1/ L1
M1: t ng m c ln chuy n v n n m k ho ch
L1: s vòng quay v n l u đ ng k k ho ch
xác đ nh nhu c u v n l u đ ng c n thi t n m k ho ch cho t ng khâu
kinh doanh theo ph
ng pháp tính tốn gián ti p, doanh nghi p có th c n c
vào t tr ng v n l u đ ng đ
th ng kê kinh nghi m
Ph
t
c phân b h p lý trong các khâu kinh doanh theo
các n m tr
c.
ng pháp gián ti p trong xác đ nh nhu c u v n l u đ ng có u đi m là
ng đ i đ n gi n, giúp doanh nghi p
c tính đ
c nhanh chóng nhu c u v n
l u đ ng n m k ho ch đ xác đ nh ngu n tài tr phù h p, phù h p v i đi u
ki n kinh doanh trong n n kinh t th tr
ng.
IV. B O TỒN VÀ NÂNG CAO HI U QU
NG
S
D NG V N L U
1. Ý ngh a c a vi c qu n lý v n l u đ ng
12
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- VL
trong cùng m t lúc đ
chuy n và bi u hi n d
đ
c phân b trên kh p các giai đo n ln
i nhi u hình th c khác nhau. Mu n q trình s n xu t
c ti n hành liên t c, doanh nghi p ph i có đ l
ng VL
đ u t vào các
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hình thái khác nhau đó, khi n cho vi c chuy n hố hình thái c a v n trong q
trình ln chuy n đ
c thu n l i. N u doanh nghi p nào đó b thi u v n thì vi c
chuy n hình thái s g p khó kh n, VL
khơng ln chuy n đ
c và q trình
s n xu t c ng b gián đo n.
- Trong các doanh nghi p, s v n đ ng c a VL
c a v t t hàng hố. S VL
ph n ánh s v n đ ng
nhi u hay ít là ph n ánh s l
d tr trong các khâu nhi u hay ít. Qu n lý VL
ng v t t hàng hố
là m t b ph n tr ng y u c a
cơng tác qu n lý ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p.
- Ý ngh a c a vi c qu n lý VL
+
m b o s d ng VL h p lý, ti t ki m
+ H th p chi phí s n xu t, ti t ki m chi phí b o qu n đ ng th i thúc đ y
tiêu th s n ph m và thanh tóan các kho n cơng n m t cách k p th i nh m t ng
hi u qu s n xu t kinh doanh.
2. B o tồn v n l u đ ng
2.1. S c n thi t ph i b o tồn VL
* Khái ni m:
B o tồn VL
là đ m b o duy trì đ
c giá tr th c c a VL
th i đi m
đánh giá hi n t i so v i th i đi m đ u t ban đ u tính theo giá c hi n t i. T c là
s VL
thu đ
c đ mua m t l
ng v t t hàng hố t
b v n ban đ u m c dù có s bi n đ ng c a giá c th tr
Qu n lý và s d ng VL
ng đ
ng v i th i đi m
ng
là khâu quan tr ng trong cơng tác qu n lý tài
chính c a doanh nghi p, trong đó vi c b o tồn VL
là v n đ c c k quan
tr ng, quy t đ nh đ n s t n t i và phát tri n c a m i doanh nghi p.
* Nh ng y u t làm cho VL
( v t t , hàng hố và ti n t ) c a doanh
nghi p b gi m sút
- Hàng hố b
tr
ng, khơng tiêu th đ
đ ng, kém ph m ch t, khơng phù h p v i nhu c u th
c ho c tiêu th v i gía b h th p
13
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Các r i ro b t th
ng x y ra trong q trình s n xu t kinh doanh
- Kinh doanh b l kéo dài làm cho v n b thi u h t d n vì doanh thu bán
hàng khơng đ bù đ p VL
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- N n kinh t có l m phát, giá c t ng nhanh làm cho sau m i vòng ln
chuy n VL c a doanh nghi p b m t d n theo t c đ tr
t giá
- VL trong thanh tốn b chi m d ng l n nhau kéo dài v i s l
ng l n
Vì các ngun nhân trên đòi h i các doanh nghi p ph i ch đ ng b o tồn
VL
nh m đ m b o cho q trình s n xu t kinh doanh đ
và thu n l i.
2.2. Các bi n pháp th c hi n vi c b o tồn VL
-
c ti n hành liên t c
và phát tri n VL
nh k ti n hành ki m kê, đánh gía l i tồn b v t t hàng hố, v n
b ng ti n, v n trong thanh tốn… đ xác đ nh s VL hi n có c a doanh nghi p
theo giá tr hi n t i. Trên c s đánh giá đ i chi u v i s sách k tốn đ đi u
ch nh cho h p lý.
-
i v i doanh nghi p l n, vi c th
ng xun ki m sốt hàng t n kho có
t m quan tr ng đ c bi t. Thơng qua vi c ki m sốt s giúp cho doanh nghi p
th c hi n d tr v t t hàng hố đúng ch ng lo i, đúng s l
ng đ m b o cho
ho t đ ng s n xu t kinh doanh ti n hành liên t c, khơng b x y ra thi u ho c
th a v t t , hàng hố. C ng thơng qua ki m sốt hàng t n kho mà b o v đ
v t t hàng hố kh i b h h ng, m t mát, k p th i phát hi n ch t l
c
ng v t t
hàng hố và tính h u hi u c a qu n lý, b o v kho tàng.
- Nh ng v t t hàng hố t n đ ng lâu ngày khơng th s d ng đ
c do
kém ho c ph m ch t ph i ch đ ng gi i quy t, ph n chênh l ch thi u ph i x lý
k p th i đ bù đ p l i.
- Nh ng kho n v n trong thanh tốn, v n b chi m d ng c n có bi n pháp
đơn đ c và gi i quy t tích c c đ thu ti n v nhanh chóng và s d ng ngay vào
s n xu t kinh doanh nh m t ng t c đ ln chuy n VL
-
i v i doanh nghi p b l kéo dài c n có bi n pháp kh c ph c l : s
d ng k thu t m i vào s n xu t, c i ti n ph
ng pháp cơng ngh đ h giá thành
s n ph m, t ng nhanh vòng quay c a VL
14
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
-
m b o s d ng VL
h p lý, doanh nghi p ph i bi t l a ch n, cõn
nh c nờn u t v n vo kho n no v lỳc no l cú l i nh t v ti t ki m nh t
-
b o ton VL
trong i u ki n cú l m phỏt, khi phõn ph i l i nhu n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
c n ph i dnh ra m t ph n hỡnh thnh qu d phũng ti chớnh nh m bự p s
hao h t do l m phỏt.
3. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hi u qu s d ng v n l u ng
3.1. Khỏi ni m:
Cỏc doanh nghi p dựng VL
Quỏ trỡnh v n ng c a VL
c a mỡnh s n xu t v tiờu th s n ph m.
b t u t vi c dựng ti n mua s m v t t d tr
cho s n xu t, ti n hnh s n xu t v t ch c tiờu th thu v m t s v n d
i
hỡnh thỏi ti n t ban u. Doanh nghi p cng s d ng v n ú hi u qu bao nhiờu
thỡ cng cú th s n xu t v tiờu th nhi u s n ph m b y nhiờu. Vỡ l i ớch kinh
doanh ũi h i cỏc doanh nghi p ph i s d ng h p lý, cú hi u qu h n ng VL
nh m lm cho m i ng VL
hng n m cú th mua s m nguyờn v t li u
nhi u h n, s n xu t s n ph m v tiờu th
Vi c s d ng h p lý, ti t ki m VL
luõn chuy n c a VL
c nhi u h n
c bi u hi n tr
ch t
trong doanh nghi p nhanh hay ch m. VL
cng nhanh thỡ hi u su t s d ng VL
c
cng cao v ng
t c
luõn chuy n
c l i. Ch tiờu ph n ỏnh
t c luõn chuy n VL c a doanh nghi p g i l hi u su t s d ng VL . Thụng
qua phõn tớch ch tiờu ny cú th thỳc y doanh nghi p t ng c
ng qu n lý kinh
doanh, s d ng ti t ki m v cú hi u qu VL .
3.2. Cỏc ch tiờu c a hi u qu s d ng VL
3.2.1. T c luõn chuy n VL
T c luõn chuy n VL
cú th o b ng 2 ch tiờu l s l n luõn chuy n
(s vũng quay v n) v k luõn chuy n (s ngy c a 1 vũng quay v n)
Cụng th c:
L = M/Vl
L: s l n luõn chuy n c a VL trong n m
M: t ng m c luõn chuy n v n trong n m
Vl: V n l u ng bỡnh quõn trong n m
15
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
- S k luân chuy n v n: ph n ánh s ngày đ th c hi n 1 vòng quay v n
v n l u đ ng
Công th c:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
K = 360 / L hay
K = VL x 360/M
M, Vlđ: nh công th c trên
K: k luân chuy n v n l u đ ng
M và Vlđ đ
c xác đ nh nh công th c đã nêu trên II.2.2.
3.2.2. M c ti t ki m v n l u đ ng do t ng t c đ luân chuy n
M c ti t ki m v n l u đ ng do t ng t c đ luân chuy n đ
b ng 2 ch tiêu là m c ti t ki m tuy t đ i và m c ti t ki m t
c bi u hi n
ng đ i.
* M c ti t ki m tuy t đ i:
- Khái ni m: m c ti t ki m tuy t đ i là do t ng t c đ luân chuy n v n
nên doanh nghi p có th ti t ki m đ
công vi c khác.
- Công th c:
Vtktđ =
360
c m t s v n l u đ ng đ s d ng vào
M1
x K1 – VL
0
= VL
1
– VL
0
Vtktđ: v n l u đ ng ti t ki m tuy t đ i
VL
0,
VL
1:
v n l u đ ng bình quân n m báo cáo và KH
M1: t ng m c luân chuy n v n n m KH
K1: k luân chuy n VL n m KH
* M c ti t ki m t
ng đ i:
- Khái ni m: m c ti t ki m t
ng đ i là do t ng t c đ luân chuy n v n
nên doanh nghi p có th t ng m c luân chuy n v n song không c n t ng thêm
ho c t ng không đáng k quy mô v n l u đ ng.
- Công th c:
M1
Vtktgđ =
x (K1- K 0)
360
16
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3.2.3. Hi u su t s d ng v n l u đ ng:
- N i dung: ch tiêu này ph n ánh 1 đ ng VL
có th làm ra bao nhiêu
đ ng doanh thu.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Công th c:
HS SDVL = Doanh thu/ VL bình quân
S doanh thu đ
cao.
3.2.4. Hàm l
c t o ra trên 1 đ ng VL càng l n thì HS SDVL
càng
ng VL :
- N i dung: là s VL c n có đ đ t đ
c 1 đ ng doanh thu
- Công th c:
VL
HL VL =
T ng doanh thu th c hi n trong k
3.2.5. T su t l i nhu n (m c doanh l i) VL .
- N i dung: ch tiêu này ph n ánh 1 đ ng VL
đ ng l i nhu n tr
có th t o ra bao nhiêu
c thu (ho c l i nhu n sau thu thu nh p)
- Công th c:
LN tr
c thu (ho c LN sau thu thu nh p)
TS LN/VL =
VL trong k
T su t l i nhu n VL càng cao thì ch ng t hi u qu s d ng VL càng
cao.
17
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
PH N II. TH C TR NG V
VI C QU N LÝ VÀ S
D NG V N L U
NG C A CƠNG TY G CH TH CH BÀN
C
I M CHUNG C A CƠNG TY
KIL
OBO
OKS
.CO
M
I. TÌNH HÌNH
1. Q trình hình thành và phát tri n c a cơng ty
Cơng ty Th ch Bàn thành l p n m 1959, ti n thân là xí nghi p g ch ngói
Th ch Bàn
Cơng ty Th ch Bàn ( TBC) là m t trong nh ng đ n v hàng đ u c a
ngành s n xu t v t li u xây d ng Vi t Nam. T n m 1997 cơng ty Th ch Bàn
thu c t ng cơng ty thu tinh và g m xây d ng- B xây d ng.
B nm
i n m phát tri n, cơng ty Th ch Bàn đã đ t đ
c nh ng thành
t u đáng t hào:
- Là đ n v d n đ u c a ngành s n xu t v t li u xây d ng trong tồn qu c
đ
c nhà n
-S nl
c trao t ng hn ch
ng đ c l p h ng ba
ng hàng n m c a cơng ty đ t 30-40 tri u viên g ch ngói quy tiêu
chu n, m u mã đa d ng. Dây chuy n s n xu t g ch p lát Granite c a cơng ty là
m t trong nh ng dây chuy n hi n đ i nh t m i đ
cơng ty đã nh n đ
qu n lý ch t l
c nh p kh u. Tháng 5/2000,
c nh n ch ng ch ISO-9002 do t ch c ch ng nh n h th ng
ng qu c t vi t t t BVQI c p
- Ngồi nhi m v s n xu t kinh doanh v t li u xây d ng, t n m 1993
cơng ty đã có thêm ch c n ng tham gia xây l p và chuy n giao cơng ngh cho
nhi u nhà máy s n xu t g ch xây theo cơng ngh lò nung TUYNEN trên ph m
vi c n
c. Cơng ty đã v
t qua m c tiêu 1 tri u m2/ n m đ i v i dây chuy n
s n xu t g ch p lát Granite, n m 2000 nâng cơng su t lên 2 tri u m2/ n m
- Doanh thu hàng n m c a cơng ty đ t trên 140 t VN
- Cơng ty có g n 400 cán b cơng nhân viên, trong đó có trên 20% cơng
nhân viên có trình đ đ i h c và trên đ i h c, hàng tr m cơng nhân k thu t b c
cao, có kh n ng ng d ng các cơng ngh khoa h c k thu t tiên ti n nh t.
- T n m 1997, m t b ph n s n xu t g ch ngói tách ra thành l p cơng ty
c ph n g ch ngói Th ch Bàn. Là đ n v h ch tốn đ c l p, cơng ty c ph n
18
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
g ch ngúi Th ch Bn ho t ng r t cú hi u qu , doanh thu hng tr m t ng,
s n ph m g ch ngúi c a cụng ty ang
c th tr
ng trong n
c r t a chu ng
2. L nh v c ho t ng c a cụng ty
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Cụng ty ch y u ho t ng t p trung trờn 4 l nh v c
2.1. S n xu t v t li u xõy d ng
S n xu t g ch p lỏt Granite- s n ph m c a cụng ngh m i v hi n i
nh t, ang chi m l nh th tr
ng Vi t Nam v m t s n
c trong khu v c.
Granite TBC th c s l s n ph m c a th k 21. V i dõy chuy n hi n i, hng
n m TBC ó a ra th tr
ỏp ng nhu c u th tr
ng 2 tri u m2/ n m, song s l
ng ny ch a
ng, trong cỏc n m t i cụng ty s a dõy chuy n 2 vo
ho t ng v nõng n ng su t lờn nh m ph c v h t nhu c u c a th tr
ng. G ch
xõy c a cụng ty c ph n g ch ngúi Th ch Bn nhi u n m li n t huy ch
vn t i cỏc h i ch l n trong n
ng
c.
2.2. Kinh doanh v t li u xõy d ng v trang trớ n i th t
Ngoi vi c tiờu th s n ph m g ch p lỏt Granite, g ch xõy, ngúi, TBC
cũn l i lý c quy n t i Vi t Nam tiờu th cỏc s n ph m lan can c u thang v
ban cụng INOX hoa do hóng Daejin Metal Corporation- Hn Qu c s n xu t.
2.3. T 1993-1999 cụng ty Th ch Bn ó tri n khai xõy l p v chuy n
giao cụng ngh cho 35 nh mỏy s n xu t g ch ngúi b ng lũ nung Tuynen trờn
lónh th Vi t Nam( TBC l n v ch trỡ thi t k , xõy d ng v chuy n giao
cụng ngh lũ nung Tuynen cho xớ nghi p g ch 22/12 Ngh An t n m 1992, ti p
theo ú l hng lo t cỏc xớ nghi p g ch xõy kh p 3 mi n B c- Trung- Nam). Cỏc
nh mỏy g ch lũ Tuynen do TBC xõy d ng hng n m cung c p hng t viờn
g ch xõy d ng quy tiờu chu n.
2.4. T v n, thi t k cỏc cụng trỡnh xõy d ng dõn d ng v cụng nghi p
V i kinh nghi m 40 n m trong ngh xõy d ng, m t b ph n k s c a
cụng ty ó lm nhi m v t v n thi t k cho nhi u cụng trỡnh dõn d ng v cụng
nghi p b
c u
c ỏnh gớa cao. Ngoi 35 xớ nghi p m cụng ty chuy n giao
v ng th i t v n thi t k nh x
ng, cụng ty cũn t v n v tr c ti p tham gia
19
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
p lát cho các cơng trình l n có v trí trung tâm
th đơ Hà N i nh : Khách s n
Tower, Ngân hàng Vietcombank, Trung tâm vui ch i gi i trí Stabowl
3. Quy mơ ho t đ ng và tiêu th s n ph m
à N ng,
nh, Bình D
Bình
61 t nh thành trên tồn qu c:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
* Cơng ty có h n 600 đ i lý
c L c,
ng Nai,
ng Tháp, An Giang, Bà R a- V ng Tàu,
ng, Bình Thu n, B c Liêu, B c Giang, B c Ninh, Cà Mau,
C n Th , Gia Lai, Hà N i, Hà Nam, Hà T nh, H ng n, H i D
ng, Ti n
Giang, Thanh Hố, Th a Thiên Hu , Thái Ngun, Thái Bình, Tây Ninh, Sóc
Tr ng, Qu ng Tr , Qu ng Ninh, Qu ng Ngãi, Qu ng Nam, Qu ng Bình, Phú
n, Ninh Thu n, Ninh Bình, Ngh An, Nam
ng.
nh, Long An, L ng S n, Lâm
* Là m t cơng ty l n thu c t ng cơng ty thu tinh và g m xây d ng- B
xây d ng, cơng ty Th ch Bàn có 5 đ n v thành viên:
- Nhà máy g ch p lát Granite
- Xí nghi p kinh doanh v t li u xây d ng và v t li u trang trí n i th t
- Xí nghi p xây l p và t v n
- Chi nhánh cơng ty Th ch Bàn mi n Trung
- Chi nhánh cơng ty Th ch Bàn t i Mi n Nam
- Các đ n v thành viên trong nh ng n m qua ho t đ ng r t hi u qu , góp
ph n đ a cơng ty Th ch Bàn tr thành con chim đ u đàn c a ngành s n xu t v t
li u xây d ng Vi t Nam.
4. Giám đ c cơng ty và
a ch liên h
- Giám đ c cơng ty Th ch Bàn: Nguy n Th C
ng- m t k s hố giàu
kinh nghi m, m t nhà qu n lý quy t đốn và t tin
-
a ch liên h :
Address: Xã Th ch Bàn- Huy n Gia Lâm- Hà N i
Tel: (84-4)- 8272653, (84-4)- 8271682
Fax: (84-4)- 8272654, (84-4)- 8750551
Email: TBC @ hn.vnn.vn
20
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
II. TèNH HèNH QU N Lí, S
D NG VL
V HI U QU
S
D NG VL C A CễNG TY TH CH BN:
Ch tiờu
A. Ti s n
c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
B ng cõn i k toỏn k toỏn túm l
N m 2001
N m 2002
212.855.592.856 246.722.080.384
I. Ti s n l u ng v u t ng n h n
1. V n b ng ti n
108.573.270.573 147.377.147.990
676.989.987
3.911.683.680
2. Cỏc kho n ph i thu
47.999.524.577
56.354.754.851
3. Hng t n kho
52.718.313.362
76.650.727.698
7.178.442.647
10.459.981.761
II. Ti s n c nh v u t di h n
104.282.322.283
99.344.932.394
1. Ti s n c nh
102.166.032.902
88.257.139.068
262.686.481
10.282.601.504
1.853.602.900
5.191.822
4. Ti s n l u ng khỏc
2. Xõy d ng c b n d dang
3. Ký qu , ký c
B. Ngu n v n
212.855.592.856 246.758.383.517
I. N ph i tr
200.590.524.709 234.077.837.401
1. N ng n h n
2. N di h n
3. N khỏc
c di h n
II. Ngu n v n ch s h u
117.144.546.214 171.240.445.092
74.115.978.495
52.477.392.309
9.330.000.000
10.360.000.000
12.265.068.147
12.680.546.116
Ngu n: Phũng ti chớnh k toỏn- Cụng ty g ch Th ch Bn
xem xột tỡnh hỡnh qu n lý v s d ng VL
c a TBC chỳng ta nh n xột
v cỏc h s ti chớnh (VL ) c a cụng ty:
1. H s ph n ỏnh c c u ti s n v c c u ngu n v n
1.1. C c u ti s n
õy l m t d ng t su t ph n ỏnh khi doanh nghi p s d ng bỡnh quõn
m t ng v n kinh doanh thỡ dnh ra bao nhiờu hỡnh thnh TSC v TSL
- T su t u t vo ti s n ng n h n = TSL
v u t ng n h n/ T ng
ti s n
21
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
C n c vo s li u trong b ng cõn i k toỏn túm l
c, ta cú:
108573270573
=51,01%
212855592856
+ T su t u t vo TSNH n m 2002 =
147377147990
= 59,73%
246722080384
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ T su t u t vo TSNH n m 2001 =
- T su t u t vo ti s n di h n n m 2001 = 100% - 51,01% =48,99%
- T su t u t vo ti s n di h n n m 2002 = 100% - 59,73% = 40,27%
Qua s li u v t su t u t TSL ( ti s n ng n h n ) v TSC ( ti s n
di h n ) c a cụng ty cho th y cụng ty u t nhi u h n vo ti s n ng n h n
nh ng nhỡn chung s u t c a cụng ty vo hai l nh v c ny c ng t
ng i
ng u v ch a cú s chờnh lờch l n. Nh n th y cụng ty cú s quan tõm n
vi c u t vo ti s n ng n h n nhi u h n: n m 2001 cụng ty u t vo TSNH
l 51,01% v u t vo TSDH l 48,99%, n n m 2002 s u t vo TSNH
c a cụng ty ó t ng lờn 59,73%(t ng 8,72% so v i n m 2001) nh ng ng th i
cụng ty c ng gi m s u t vo TSDH xu ng cũn 40,27%(gi m 8,72% so v i
n m2001). S % gi m ny ỳng b ng v i s % t ng lờn c a vi c u t vo
TSNH chớnh t r ng trong n m 2002 cụng ty ó c bi t quan tõm n vi c u
t vo cỏc ngu n v n l u ng(c th cụng ty ó t ng u t v n b ng ti n, t ng
cỏc kho n ph i thu, t ng hng t n kho ng th i cụng ty gi m u t vo m t
l
ng TSC
h u hỡnh v ký qu di h n
- C c u ti s n = TSL v u t ng n h n/ TSC
C n c vo s li u trong b ng cõn i k toỏn túm l
v u t di h n
c, ta cú:
+ C c u ti s n n m 2001 =
108573270573
= 1,041 hay 104,1%
104282322283
+ C c u ti s n n m 2002 =
147377147990
= 1,483 hay 148,3%
99344932394
Ch tiờu ny cho th y cụng ty n m 2001 u t vo TSNH l n h n 4,1%
so v i u t vo TSDH nh ng n m 2002 cụng ty l i ti p t c nõng cao vi c u
t vo TSNH v t ng 48,3% so v i u t vo TSDH.
ty ch a quan tõm u t vo TSC
i u ny cho th y cụng
v cú th lm h n ch vi c i m i k thu t
cụng ngh t o ra ti n cho vi c t ng n ng l c s n xu t trong t
ng lai. Vi c
t ng v n l u ng vo n m 2002 c a cụng ty khụng h p lý, khụng mang l i hi u
22
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
qu
vì trong khi t ng v n l u đ ng: 147.377.147.990-108.573.270.573=
38.803.877.417 thì cùng v i nó là s t ng lên c a m t l
ng hàng t n kho đáng
k : 76.650.727.698-52.718.313.362 = 23.932.414.336
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1.2. C c u ngu n v n
Ph n ánh bình qn m t đ ng v n kinh doanh hi n nay doanh nghi p
đang s d ng có m y đ ng vay n ho c có m y đ ng v n ch s h u. H s n
và h s v n ch s h u là 2 ch s quan tr ng nh t ph n ánh c c u ngu n v n.
- H s n = N ph i tr / T ng ngu n v n = 1- H s v n ch s h u
C n c vào s li u trong b ng cân đ i k tốn ta có:
+ H s n n m 2001 =
200590524709
= 0,9423 hay 94,23%
212855592856
+ H s n n m 2002 =
234077837401
= 0,9486 hay 94,86%
246758383517
Qua s li u trên cho th y t ng ngu n v n kinh doanh c a doanh nghi p
ch y u có t
ngu n v n vay n bên ngồi: n m 2001 t ng n ph i tr là
200.590.524.709 trong đó t ng ngu n v n c a doanh nghi p ch
có
212.855.592.856 t c là t ng s n ph i tr c a doanh nghi p chi m t i 94,23%
t ng ngu n v n kinh doanh c a doanh nghi p. i u này ch ng t ngu n v n t
có c a doanh nghi p là chi m r t ít trong t ng s ngu n v n c a doanh nghi p.
n n m 2002 h s n ph i tr trên t ng ngu n v n c a doanh nghi p l i có
chi u h
ng gia t ng 94,86%, h s này cao có nh h
ng l n đ n doanh nghi p
b i s ràng bu c, s c ép c a các kho n vay n c ng nh tính đ c l p c a doanh
nghi p v i các ch n b gi m sút. Vay n nhi u so v i ngu n v n ch s h u
c ng v i vi c làm s n xu t kinh doanh khơng có hi u qu s làm doanh nghi p
lâm vào tình tr ng m t kh n ng thanh tốn,
đ ng v n và uy tín v đ tin c y
v i các ch n c ng b suy gi m.
- H s v n ch s h u = Ngu n v n ch s h u/ T ng ngu n v n = 1H s n
+H s v n ch s h u n m 2001 =1- 0,9423 =0,0577 hay 5,77%
+H s v n ch s h u n m 2002 = 1- 0,9486 =0,0514 hay 5,14%
23
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Qua s li u v NVCSH c a doanh nghi p: n m 2001, h s VCSH =
12.265.068.147 và chi m 5,77% trên t ng ngu n v n c a doanh nghi p cho th y
r ng NVCSH c a doanh nghi p chi m q nh so v i t ng ngu n v n c a
ch n th
KIL
OBO
OKS
.CO
M
doanh nghi p và doanh nghi p ch y u là đi vay n bên ngồi. Trên th c t các
ng thích h s t tài tr càng cao càng t t, ch n nhìn vào h s này
đ tìm th y m t s đ m b o cho các món n vay đ
c hồn tr đúng h n. Vì v y
đ i v i doanh nghi p có h s t tài tr th p mà khơng t n d ng đ
c ngu n
v n n đó m t cách h p lý và có hi u qu thì ngu n n ph i tr cao s là m t
gánh n ng đ i v i các nhà doanh nghi p.
Ng
c l i trong q trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, vi c s d ng
ngu n v n c a ng
i khác t o ra k t qu s n xu t kinh doanh là m t vi c làm
đáng khích l , tuy nhiên cơng ty c n xem xét ngu n v n này
th huy đ ng và s d ng đem l i hi u q a cao, lo i tr tr
m c đ h p lý có
ng h p đem l i r i ro
cho cơng ty khi ngu n v n s d ng khơng mang l i l i nhu n cho cơng ty. Vì
v y cơng ty nên nghiên c u xem xét và phát huy ngu n v n chi m d ng này
th i h n h p lý, phù h p v i q trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a cơng
ty. Ngu n v n này là m t ti m n ng đem l i hi u qu cao cho doanh nghi p.
2.2. H s thanh tốn nhanh
Các TSL
tr
c khi mang đi thanh tốn cho ch n đ u ph i chuy n đ i
thành ti n. Trong TSL
hi n có thì v t t hàng hố t n kho ch a th chuy n đ i
ngay thành ti n, do đó nó có kh n ng thanh tốn kém nh t. Vì v y h s kh
n ng thanh tóan nhanh là th
c đo kh n ng tr n ngay các kho n n ng n h n
c a doanh nghi p trong k khơng d a vào vi c ph i bán các lo i v t t hàng
hố.
Kh n ng thanh tốn nhanh =( TSL
và đ u t ng n h n – v t t hàng
hố t n kho )/ T ng n ng n h n
C n c vào s li u trong b ng cân đ i tóm l
- Kh n ng thanh tốn nhanh n m 2001 =
c, ta có:
108573270573 52718313362
=
117144546214
0,4768
24
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Kh n ng thanh toỏn nhanh n m 2002
=
147377147990 76650727698
171240445092
= 0,413
Thụng th
ng h s ny b ng 1 l lý t
ng nh t. Nh ng doanh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nghi p ny l i cú h s thanh toỏn nhanh r t th p v n m 2002 l i th p h n n m
2001. Kh n ng thanh toỏn th p s lm nh h
ng n vũng quay hay t c
quay v n c a doanh nghi p, h n ch kh n ng m r ng quy mụ c ng nh tỡm
ki m l i nhu n c a doanh nghi p. Doanh nghi p s g p khú kh n trong vi c
thanh toỏn cụng n vỡ vo lỳc c n doanh nghi p cú th bu c ph i s d ng cỏc
bi n phỏp b t l i nh bỏn cỏc ti s n v i giỏ th p tr n hay thu h p quy mụ
s n xu t.
2. H s v kh n ng thanh toỏn
2.1. H s v kh n ng thanh toỏn n ng n h n
H s ỏnh giỏ kh n ng thanh toỏn l m i quan h gi a ti s n ng n h n
v cỏc kho n n ng n h n. H s thanh toỏn n ng n h n th hi n m c m
b o c a TSL
v i n ng n h n. N ng n h n l cỏc kho n n ph i thanh toỏn
trong k , do ú doanh nghi p ph i dựng ti s n th c cú c a mỡnh thanh toỏn
b ng cỏch chuy n i m t b ph n ti s n thnh ti n. Trong t ng s ti s n m
doanh nghi p hi n ang qu n lý, s d ng ch cú TSL
l trong k cú kh n ng
d dng h n khi chuy n i thnh ti n. Do ú h s n ng n h n
theo cụng th c:
Kh n ng thanh toỏn n ng n h n = TSL
ng n h n
c xỏc nh
v u t ng n h n/ t ng n
C n c vo s li u trong b ng cõn i k toỏn ó
c túm l
c, ta cú
- Kh n ng thanh toỏn n ng n h n n m 2001 =
108573270573
=
117144546214
- Kh n ng thanh toỏn n ng n h n n m 2002 =
147377147990
= 0,8606
171240445092
0,9268
Nh v y kh n ng thanh toỏn n ng n h n c a doanh nghi p nhỡn chung
l r t th p v cú chi u h
ng gi m d n: n m 2001 kh n ng thanh toỏn l 0,9268
nh ng n m 2002 l i gi m xu ng cũn 0,8606.
i u ny cho th y r ng ngu n v n
25