THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L IM
ng, các doanh nghi p mu n t n t i, đ ng
OBO
OK S
.CO
M
Trong đi u ki n kinh t th tr
U
v ng và ngày càng phát tri n, đòi h i ph i có m t ti m l c tài chính m nh m đ
ti n hành s n xu t kinh doanh và c nh tranh có hi u qu . M t khác, theo đà phát
tri n c a n n kinh t , các m i quan h kinh t tài chính ngày càng tr nên phong
phú và ph c t p.
Vì v y, v n đ đ t ra cho các doanh nghi p là ph i th
ng xun ti n hành
cơng tác phân tích tài chính và khơng ng ng hồn thi n cơng tác này, trên c s đó,
đ nh h
ng cho các quy t đ nh nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh, c i
thi n tình hình tài chính c a doanh nghi p. Th c ti n đã ch ng minh, n u các nhà
qu n tr doanh nghi p quan tâm đúng m c t i cơng tác phân tích tài chính thì h s
có nh ng quy t đ nh đúng đ n và có nhi u c h i thành đ t trong kinh doanh,
ng
c l i h s khó tránh kh i nh ng quy t đ nh tài chính sai l m và th t b i.
Cơng ty C ph n T v n
u t và Xây d ng B u đi n là m t Cơng ty thành
viên c a T ng Cơng ty B u chính - Vi n thơng Vi t Nam có nhi m v chính là
kh o sát, thi t k các cơng trình thơng tin và t v n xây d ng trên kh p 64 t nh
thành. Cơng tác phân tích tài chính c a Cơng ty đã b
cđ uđ
c quan tâm và có
nhi u ti n b , tuy nhiên v n khơng tránh kh i nh ng khó kh n, h n ch .
Nh n th c đ
c t m quan tr ng c a phân tích tài chính, nghiên c u th c
KIL
tr ng cơng tác phân tích tài chính c a Cơng ty, sau th i gian th c t p t i phòng Tài
chính - K tốn, đ
c s giúp đ c a Ban Giám đ c, các cơ, chú trong phòng tài
chính - k tốn và cơ giáo h
ng d n em đã l a ch n đ tài “Gi i pháp hồn thi n
cơng tác Phân tích tài chính doanh nghi p c a Cơng ty C ph n T v n
ut
và Xây d ng B u đi n” làm đ tài cho chun đ t t nghi p c a mình. Em xin
chân thành c m n các cơ, các chú trong Cơng ty C ph n T v n
1
u t và Xây
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
d ng B u i n v cụ giỏo h
ng d n ó t n tỡnh giỳp em hon thnh chuyờn
ny.
K t c u chuyờn g m 3 ch
nghi p.
Ch
ng I: Nh ng v n c b n v cụng tỏc phõn tớch ti chớnh doanh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ch
ng II: Th c tr ng ho t ng phõn tớch ti chớnh ti chớnh c a Cụng
ty C ph n T v n
Ch
ng:
u t v Xõy d ng B u i n.
ng III: M t s gi i phỏp nh m hon thi n cụng tỏc phõn tớch ti
chớnh c a Cụng ty C ph n T v n
u t v Xõy d ng B u i n.
2
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
C
B N V CễNG TC PHN TCH TI CHNH
KIL
OBO
OKS
.CO
M
NH NG V N
NG 1
DOANH NGHI P
1. Khỏi ni m v m c tiờu phõn tớch ti chớnh doanh nghi p
1.1. Khỏi ni m
Doanh nghi p l ch th kinh t c l p, cú t cỏch phỏp nhõn, ho t ng
kinh doanh trờn th tr
ng nh m lm t ng giỏ tr c a ch s h u.
Doanh nghi p l m t cỏch th c t ch c ho t ng kinh t c a nhi u cỏ nhõn.
Cú nhi u ho t ng kinh t ch cú th th c hi n
c b i cỏc doanh nghi p ch
khụng ph i cỏc cỏ nhõn.
Vi t Nam, theo Lu t doanh nghi p: doanh nghi p l t ch c kinh t cú tờn
riờng, cú ti s n, cú tr s giao d ch n nh,
c ng kớ kinh doanh theo quy
nh c a phỏp lu t nh m m c ớch th c hi n cỏc ho t ng kinh doanh - t c l
th c hi n m t, m t s ho c t t c cỏc cụng o n c a quỏ trỡnh u t , t s n xu t
n tiờu th s n ph m ho c cung ng d ch v trờn th tr
l i.
Ti chớnh doanh nghi p
ng nh m m c ớch sinh
c hi u l nh ng quan h giỏ tr gi a doanh
nghi p v i cỏc ch th trong n n kinh t . Cỏc quan h ti chớnh doanh nghi p ch
y u l: quan h gi a doanh nghi p v i Nh n
th tr
c, quan h gi a doanh nghi p v i
ng ti chớnh, quan h gi a doanh nghi p v i cỏc th tr
ng khỏc, quan h
trong n i b doanh nghi p. Vi c qu n lý ti chớnh luụn luụn gi m t v trớ tr ng y u
trong ho t ng qu n lý c a doanh nghi p, nú quy t nh tớnh c l p, s thnh b i
c a doanh nghi p trong quỏ trỡnh kinh doanh, c bi t trong xu th h i nh p khu
v c v qu c t , trong i u ki n c nh tranh ang di n ra kh c li t trờn ph m vi ton
th gi i, qu n lý ti chớnh cng tr nờn quan tr ng h n bao gi h t.
3
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Nghiên c u phân tích tài chính là m t khâu quan tr ng trong qu n lý doanh
nghi p. Phân tích tài chính đ
c các nhà qu n lý b t đ u chú ý t cu i th k XIX.
T đ u th k XX đ n nay, phân tích tài chính th c s đ
c phát tri n và đ
c chú
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tr ng h n bao gi h t b i nhu c u qu n lý doanh nghi p có hi u qu ngày càng
t ng, s phát tri n m nh m c a h th ng tài chính, s phát tri n c a các t p đồn
kinh doanh và kh n ng s d ng r ng rãi cơng ngh thơng tin.
Phân tích tài chính là s d ng m t t p h p các khái ni m, ph
ng pháp và
các cơng c cho phép x lý các thơng tin k tốn và các thơng tin khác v qu n lý
nh m đánh giá tình hình tài chính c a m t doanh nghi p, đánh giá r i ro, m c đ
và ch t l
ng hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p đó.
Quy trình th c hi n phân tích tài chính ngày càng đ
trong m i đ n v kinh t đ
c áp d ng r ng rãi
c t ch nh t đ nh v tài chính nh các doanh nghi p
thu c m i hình th c, các t ch c xã h i, t p th và các c quan qu n lý, t ch c
cơng c ng.
tr
c bi t s phát tri n c a các doanh nghi p, các ngân hàng và c a th
ng v n đã t o nhi u c h i đ phân tích tài chính ch ng t th c s là có ích và
vơ cùng c n thi t.
1.2. M c tiêu c a phân tích tài chính doanh nghi p
Thơng qua vi c tính tốn các ch tiêu tài chính, xem xét các m i quan h
chi n l
c, phân tích tài chính giúp cho ng
i s d ng thơng tin đánh giá chính xác
s c m nh tài chính, kh n ng sinh lãi, tri n v ng phát tri n c a doanh nghi p và là
c s đ d báo v tình hình tài chính, đ a ra các quy t đ nh tài chính. B i v y,
phân tích tài chính là m i quan tâm c a nhi u nhóm ng
i khác nhau nh : Ban
giám đ c, các nhà đ u t , các c đơng, các ch n , các khách hàng, các nhà qu n
lý, k c các c quan Nhà n
M iđ it
c và b n thân ng
i lao đ ng trong doanh nghi p.
ng quan tâm đ n tình hình tài chính c a doanh nghi p trên các góc đ
khác nhau, s d ng các ch s và các thơng tin thu đ
khác nhau.
Phân tích tài chính đ i v i các nhà qu n tr
4
c đ đ a ra các quy t đ nh
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Các ho t đ ng nghiên c u tài chính trong doanh nghi p đ
c g i là phân tích
tài chính n i b khác v i phân tích tài chính bên ngồi do các nhà phân tích ngồi
doanh nghi p ti n hành, do có thơng tin đ y đ và hi u rõ h n v doanh nghi p, các
chính t t nh t.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nhà phân tích tài chính trong doanh nghi p có nhi u l i th đ có th phân tích tài
Phân tích tài chính n i b có nhi u m c tiêu:
- T o thành các chu k đánh giá đ u đ n v các ho t đ ng kinh doanh q
kh , giúp nhà qu n tr tài chính đánh giá đ
c ho t đ ng kinh doanh c a doanh
nghi p, xác đ nh đi m m nh, đi m y u c a doanh nghi p t đó ti n hành cân đ i tài
chính, kh n ng sinh l i, kh n ng thanh tốn, tr n và r i ro tài chính c a doanh
nghi p.
-
nh h
ng các quy t đ nh c a Ban giám đ c c ng nh c a Giám đ c tài
chính: quy t đ nh v đ u t , tài tr , phân chia l i t c c ph n…
- Là c s cho các d báo tài chính: k ho ch đ u t , ph n ngân sách ti n
m t…
- Cu i cùng phân tích tài chính là cơng c đ ki m sốt các ho t đ ng qu n
lý.
Phân tích tài chính làm n i b t t m quan tr ng c a d báo tài chính và là c
s cho các nhà qu n tr , làm sáng t khơng ch chính sách tài chính mà còn làm rõ
các chính sách chung.
Phân tích tài chính v i các nhà đ u t .
Các nhà đ u t có th là các cá nhân ho c các t ch c đã giao v n cho doanh
nghi p - là c đơng c a doanh nghi p ho c là nh ng ng
i có v n nh ng ch a đ u
t và đang có nhu c u s d ng v n mua c phi u c a doanh nghi p. Thu nh p c a
các nhà đ u t s là ti n chia l i t c và giá tr t ng thêm c a v n đ u t (thu nh p
trên c phi u), hai y u t này ch u nh h
ng c a l i nhu n k v ng c a doanh
nghi p. Ngồi ra, m t ph n khơng nh thu nh p mà các nhà đ u t k v ng là ph n
giá tr t ng thêm c a v n đ u t do s bi n đ ng c a giá c phi u trên th tr
5
ng.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Các nhà đ u t th
tốn mà h th
ng khơng hài lòng v i l i nhu n tính theo s sách k
ng d a vào k t qu phân tích tài chính c a các nhà chun mơn đ
d báo v tri n v ng c a doanh nghi p, đánh giá c phi u c a doanh nghi p. H r t
nghi p.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
quan tâm t i tình hình thu nh p c a ch s h u, t i kh n ng sinh l i c a doanh
ó là m t trong nh ng c n c giúp nhà đ u t ra quy t đ nh có b v n vào
doanh nghi p hay khơng, có nên mua thêm hay bán c phi u mà h đang n m gi ?
Phân tích tài chính v i ng
Ng
i cho vay.
i cho vay phân tích tài chính đ nh n bi t kh n ng vay và tr n c a
khách hàng. Ch ng h n, đ quy t đ nh cho vay, m t trong nh ng v n đ mà ng
i
cho vay c n xem xét là doanh nghi p có th c s có nhu c u vay hay khơng? Kh
n ng tr n c a doanh nghi p nh th nào? Vì v y vi c phân tích tài chính khách
hàng là r t c n thi t nh m m c tiêu xác đ nh rõ hi n tr ng tài chính c a khách hàng:
giá tr tài s n, tình hình cơng n , kh n ng thanh tốn. D báo v tình hình tài chính
c a khách hàng trong t
ng lai, d báo v các r i ro có th x y ra nh h
ng đ n
kh n ng tr n c a khách hàng.
Vi c phân tích tài chính đ i v i nh ng kho n n dài h n và ng n h n là khác
nhau:
- N u là nh ng kho n cho vay ng n h n, ng
i cho vay đ c bi t quan tâm
đ n kh n ng thanh tốn nhanh c a doanh nghi p.
- N u là nh ng kho n vay dài h n, ng
i cho vay ph i tin ch c kh n ng
hồn tr và kh n ng sinh l i c a doanh nghi p mà vi c hồn tr v n và lãi s tu
thu c vào kh n ng sinh l i này.
Phân tích tài chính v i nh ng ng
Kho n ti n l
k c a nh ng ng
ng nh n đ
ih
ng l
ng trong doanh nghi p
c t doanh nghi p ln là ngu n thu nh p đáng
i lao đ ng trong doanh nghi p vì v y k t qu ho t đ ng s n xu t
kinh doanh c a doanh nghi p s có tác đ ng l n đ n ti n l
c a h . Ngồi ra, trong m t s doanh nghi p, ng
m tl
ng và thu nh p khác
i lao đ ng đ
c tham gia mua
ng v n c ph n nh t đ nh, nên có quy n l i và trách nhi m g n v i doanh
6
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nghi p nh m t nh u t . Do ú h r t quan tõm n tỡnh hỡnh ti chớnh doanh
nghi p.
Ngoi ra, phõn tớch ti chớnh c ng r t c n thi t i v i m t s i t
ng khỏc
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nh cỏc cỏn b thu , thanh tra, c nh sỏt kinh t , lu t s Dự h cụng tỏc
cỏc v trớ
khỏc nhau, nh ng h u mu n hi u bi t v ho t ng c a doanh nghi p nh m
ph c v cho cụng vi c c a mỡnh.
2. Cụng tỏc phõn tớch ti chớnh doanh nghi p
2.1. Xõy d ng quy trỡnh phõn tớch ti chớnh doanh nghi p
Phõn tớch ti chớnh cú ý ngh a quy t nh n k t qu
ho t ng s n xu t
kinh doanh, vỡ v y cụng tỏc phõn tớch ti chớnh ph i cú hi u qu , mang l i nh ng
thụng tin chớnh xỏc, y ph c v cho vi c ra quy t nh c a ng
thụng tin. Mu n v y, cụng tỏc phõn tớch ti chớnh c n ph i
theo m t quy trỡnh hon thi n v i ngu n thụng tin ch t l
i s d ng
c t ch c th c hi n
ng, v i ph
ng phỏp v
n i dung phõn tớch phự h p, khoa hoc. Cụng tỏc phõn tớch ti chớnh cú th
hnh theo cỏc b
B
c ti n
c sau:
c 1: Chu n b cho cụng tỏc phõn tớch
- Xỏc nh m c tiờu, k ho ch phõn tớch, t ú l p ra cỏc k ho ch chi ti t v
ngu n thụng tin s d ng, th i gian ti n hnh phõn tớch, s l
ng nhõn s , yờu c u
trỡnh , chuyờn mụn cỏn b c n cho cụng tỏc phõn tớch, t ch c phõn cụng cụng
vi c khoa h c
- L p k ho ch ph i h p gi a cỏc b ph n trong quỏ trỡnh phõn tớch.
- L a ch n cỏc ph
tiờu ra.
ng phỏp v n i dung phõn tớch nh m hon thnh m c
- Thu th p v x lý s b cỏc ngu n thụng tin bờn trong v bờn ngoi doanh
nghi p
B
c 2: Ti n hnh phõn tớch
7
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Tính tốn các ch tiêu, nhóm ch tiêu tài chính c n thi t, trên c s đó, tu
theo góc đ nghiên c u khác nhau mà s đi sâu vào phân tích các n i dung có liên
quan.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- L p b ng bi u đ so sánh, phân tích các ch tiêu đã tính tốn, nh m tìm ra
ngun nhân gây ra th c tr ng c a tình hình tài chính.
B
c 3: Báo cáo k t qu phân tích tài chính.
-
a ra nh n xét đánh giá v k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a
doanh nghi p. D a vào đó, đ xu t nh ng gi i pháp nh m phát huy nh ng thành
cơng và kh c ph c nh ng h n ch .
- L p k ho ch, d báo tài chính cho n m t i.
2.2. Thu th p và x lý thơng tin
* Thu th p thơng tin
Phân tích tài chính s d ng m i ngu n thơng tin có kh n ng lý gi i, thuy t
minh th c tr ng ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p, ph c v q trình d đốn
tài chính. Nó bao g m c nh ng thơng tin n i b và nh ng thơng tin bên ngồi,
nh ng thơng tin k tốn và c nh ng thơng tin qu n lý khác, nh ng thơng tin v s
l
ng và giá tr trong đó các thơng tin k tốn ph n ánh t p trung trong các báo cáo
tài chính là nh ng ngu n thơng tin đ c bi t quan tr ng.
Thơng tin bên ngồi doanh nghi p.
Trong thơng tin bên ngồi, doanh nghi p c n l u ý thu th p nh ng thơng tin
chung (thơng tin liên quan đ n tr ng thái n n kinh t , c h i kinh doanh, chính sách
thu , lãi su t), thơng tin v ngành kinh doanh (thơng tin liên quan đ n v trí c a
ngành trong n n kinh t , c c u ngành, các s n ph m c a ngành tình tr ng cơng
ngh , th ph n, h th ng ch tiêu trung bình ngành)
- Các thơng tin chung: ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ch u
tác đ ng c a nhi u y u t thu c mơi tr
ng kinh t v mơ, nên khi ti n hành phân
tích tài chính doanh nghi p nhà phân tích c n đ t tình hình c a doanh nghi p trong
b i c nh chung c a n n kinh t trong n
c và khu v c.
8
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
S suy thối ho c t ng tr
ng c a n n kinh t có tác đ ng m nh m đ n c
h i kinh doanh, đ n s bi n đ ng c a các y u t đ u vào và th tr
ng tiêu th s n
ph m đ u ra, t đó tác đ ng đ n k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh
ng có l i, ho t đ ng s n xu t kinh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nghi p. Khi các tác đ ng di n ra theo chi u h
doanh c a doanh nghi p đ
c m r ng, l i nhu n t ng và nh đó k t qu kinh
doanh trong n m là kh quan. Tuy nhiên, khi các tác đ ng di n ra theo chi u h
ng
b t l i, nó s tác đ ng x u đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
Ngồi ra, các chính sách thu nh thu giá tr gia t ng, thu xu t nh p kh u, thu
tiêu th đ c bi t và thu thu nh p doanh nghi p có nh h
ng l n đ n các quy t
đ nh tài tr và s n xu t c a doanh nghi p. Bên c nh đó các c h i kinh doanh, các
đ nh h
h
ng phát tri n kinh t c a Nhà n
c, s
n đ nh chính tr , xã h i…c ng nh
ng khơng nh t i k t qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
Chính vì v y, đ có s đánh giá m t cách khách quan, chính xác v tình hình
tài chính c a doanh nghi p chúng ta ph i xem xét c các thơng tin kinh t bên ngồi
có liên quan.
- Các thơng tin theo ngành kinh t : N i dung nghiên c u trong ph m vi
ngành là vi c đ t s phát tri n c a doanh nghi p trong m i liên h v i các ho t
đ ng chung c a ngành kinh doanh.
Vi c nghiên c u theo ngành ch rõ:
+ T m quan tr ng c a ngành nghiên c u trong n n kinh t .
+ Các s n ph m và ho t đ ng khác nhau c a ngành.
+ Quy trình cơng ngh
+ Các kho n đ u t
+ C c u ngành (m c đ t p trung hố, các t p đồn ch y u…)
+
l n c a th tr
ng và tri n v ng phát tri n.
Thơng tin theo ngành kinh t đ c bi t là h th ng ch tiêu trung bình ngành là
c s tham chi u đ ng
i phân tích có th đánh giá, k t lu n chính xác v tình
hình tài chính doanh nghi p.
9
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Thơng tin trong n i b doanh nghi p.
đánh giá m t cách c b n tình hình tài chính c a m t doanh nghi p, có
th s d ng thơng tin k tốn trong n i b doanh nghi p nh là m t ngu n thơng
ó là các thơng tin t ng qt v tình hình tài s n, s hình
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tin quan tr ng b c nh t.
thành tài s n, s v n đ ng và thay đ i c a chúng qua m i chu k kinh doanh c a
doanh nghi p. T t c các thơng tin này đ
tài chính.
c ph n ánh khá đ y đ trong các báo cáo
H th ng báo cáo tài chính g m có:
B ng cân đ i k tốn
B ng cân đ i k tốn là m t báo cáo tài chính mơ t tình tr ng tài chính c a
m t doanh nghi p t i m t th i đi m nh t đ nh nào đó.
có ý ngh a r t quan tr ng đ i v i m i đ i t
ây là m t báo cáo tài chính
ng có quan h s h u, quan h kinh
doanh và quan h qu n lý v i doanh nghi p. Thơng th
đ
c trình bày d
ng, B ng cân đ i k tốn
i d ng b ng cân đ i s d các tài kho n k tốn: M t bên ph n
ánh tài s n và m t bên ph n ánh ngu n v n c a doanh nghi p.
Bên tài s n c a B ng cân đ i k tốn ph n ánh giá tr c a tồn b tài s n hi n
có t i th i đi m l p báo cáo thu c quy n qu n lý và s d ng c a doanh nghi p bao
g m tài s n c đ nh và tài s n l u đ ng. Bên ngu n v n ph n ánh s v n đ hình
thành các lo i tài s n c a doanh nghi p đ n th i đi m l p báo cáo: đó là v n ch s
h u và các kho n n . Các kho n m c trên B ng cân đ i k tốn đ
kh n ng chuy n hố thành ti n gi m d n t trên xu ng d
c s p x p theo
i.
V m t kinh t , bên tài s n ph n ánh quy mơ v n và k t c u các lo i tài s n;
bên ngu n v n ph n ánh c c u tài tr , c c u v n c ng nh kh n ng đ c l p v
tài chính c a doanh nghi p. Bên tài s n và bên ngu n v n c a B ng cân đ i k tốn
đ u có các c t ch tiêu: s đ u k , s cu i k . Ngồi các kho n m c trong n i b ng
còn có m t s kho n m c ngồi B ng cân đ i k tốn nh : M t s tài s n th
ngồi, v t t , hàng hố nh n gi h , nh n gia cơng, hàng hố nh n bán h , ngo i t
các lo i…
10
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M t h n ch c a B ng cõn i k toỏn c ng nh c a cỏc bỏo cỏo ti chớnh
núi chung lm nh h
ng n cụng tỏc phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh, ú l d li u
m chỳng cung c p thu c v quỏ kh trong khi phõn tớch l i h
ng n t
ng lai.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Tuy nhiờn, B ng cõn i k toỏn v n l m t t li u quan tr ng b c nh t giỳp
cho cỏc nh phõn tớch ỏnh giỏ
c kh n ng cõn b ng ti chớnh, kh n ng thanh
toỏn v kh n ng cõn i v n c a doanh nghi p. Nhỡn vo B ng cõn i k toỏn,
nh phõn tớch cú th nh n bi t
c lo i hỡnh doanh nghi p, quy mụ, m c t ch
ti chớnh c a doanh nghi p.
Bỏo cỏo k t qu kinh doanh.
Bỏo cỏo k t qu kinh doanh cho bi t s d ch chuy n c a ti n trong quỏ trỡnh
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p v cho phộp d tớnh kh n ng ho t ng c a
doanh nghi p trong t
ng lai. Bỏo cỏo k t qu kinh doanh c ng giỳp nh phõn tớch
so sỏnh doanh thu v i s ti n th c nh p qu khi bỏn hng hoỏ d ch v , so sỏnh t ng
chi phớ phỏt sinh v i s ti n th c xu t qu , nú cung c p nh ng thụng tin t ng h p
v tỡnh hỡnh v k t qu s d ng cỏc ti m n ng v v n, lao ng, k thu t v trỡnh
qu n lý s n xu t - kinh doanh c a doanh nghi p.
N i dung c a Bỏo cỏo k t qu kinh doanh l chi ti t hoỏ c a cỏc ch tiờu c a
ng th c t ng quỏt quỏ trỡnh kinh doanh:
Doanh thu Chi phớ = L i nhu n
T ú Bỏo cỏo k t qu kinh doanh cho bi t tỡnh hỡnh s n xu t - kinh doanh
c a doanh nghi p trong n m l l hay lói. Bỏo cỏo k t qu kinh doanh bao g m cỏc
kho n m c: doanh thu t ho t ng s n xu t kinh doanh, doanh thu t ho t ng ti
chớnh, doanh thu t cỏc ho t ng b t th
ng ú.
ng v chi phớ t
ng ng v i t ng ho t
H n ch c a Bỏo cỏo k t qu kinh doanh l cỏc ch tiờu chi phớ ph thu c
vo quan i m c a k toỏn trong quỏ trỡnh ho ch toỏn, doanh thu bỏn hng
c
ghi nh n ngay khi khỏch hng ch p nh n thanh toỏn, trong khi vi c thanh toỏn ti n
11
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
hng l i x y ra vo m t th i i m khỏc. Nh
c i m ny d n n s c n thi t c a
Bỏo cỏo l u chuy n ti n t .
Bỏo cỏo l u chuy n ti n t .
c chi tr hay khụng, c n tỡm
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ỏnh giỏ m t doanh nghi p cú m b o
hi u tỡnh hỡnh Ngõn qu c a doanh nghi p. Ngõn qu th
th i h n ng n (th
ng
c xỏc nh cho
ng l t ng thỏng), xỏc nh ho c d bỏo dũng ti n th c nh p
qu t ho t ng kinh doanh; dũng ti n th c nh p qu t ho t ng u t , dũng
ti n th c nh p qu t ho t ng b t th
ng. Xỏc nh d bỏo dũng ti n th c xu t
qu bao g m: Dũng ti n xu t qu th c hi n s n xu t kinh doanh, dũng ti n xu t
qu th c hi n ho t ng u t , ti chớnh; dũng ti n xu t qu th c hi n ho t ng
b t th
ng.
V c b n cú hai ph
tr c ti p v ph
ng phỏp l p Bỏo cỏo l u chuy n ti n t : Ph
ng phỏp giỏn ti p. Ph
v d dng cho ng
ng phỏp
ng phỏp tr c ti p n gi n v i ng
i c thu c m i i t
il p
ng, b t u t ti n thu bỏn hng, i qua
t t c cỏc nghi p v kinh t cú liờn quan n chi, thu ti n th c t n dũng ngõn
l u. Ph
ng phỏp giỏn ti p khỏ tr u t
ng d a vo cỏc suy lu n ng
c, b t u t
l i nhu n rũng sau ú i u ch nh cỏc kho n h ch toỏn thu chi khụng dựng n ti n
m t, lo i tr cỏc kho n l lói t ho t ng u t v ho t ng ti chớnh, sau ú
i u ch nh nh ng thay i c a ti s n l u ng trờn b ng cõn i k toỏn, i n
dũng ngõn l u. Ph
ng phỏp giỏn ti p núi rừ m i quan h gi a B ng cõn i k
toỏn v Bỏo cỏo k t qu kinh doanh.
Bỏo cỏo l u chuy n ti n t cựng v i Bỏo cỏo k t qu kinh doanh, B ng cõn
i k toỏn ch ra
c ch t l
ng c a l i nhu n. Bỏo cỏo l u chuy n ti n t cũn
giỳp nh phõn tớch gi i thớch
c nguyờn nhõn thay i v tỡnh hỡnh ti s n, ngu n
v n, kh n ng thanh toỏn c a doanh nghi p v thi t l p m c ngõn qu d phũng t i
thi u cho doanh nghi p nh m m c tiờu m b o chi tr .
Thuy t minh bỏo cỏo ti chớnh.
12
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
õy l bỏo cỏo quan tr ng
c trỡnh by b ng l i v n nh m gi i thớch thờm
chi ti t c a nh ng n i dung thay i v ti s n, ngu n v n m cỏc d li u b ng s
trong cỏc bỏo cỏo ti chớnh khụng th th hi n h t
c nh : c i m ho t ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
kinh doanh (hỡnh th c s h u, hỡnh th c ho t ng, l nh v c kinh doanh), ch
k toỏn ỏp d ng t i doanh nghi p, ph
kh u hao, t giỏ h i oỏi
ng th c phõn b chi phớ, ph
ng th c trớch
c dựng h ch toỏn trong k , s thay i trong u t ,
ti s n c nh, v n ch s h u, tỡnh hỡnh thu nh p c a nhõn viờn v cỏc tỡnh hỡnh
khỏc.
Túm l i, phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh c a m t doanh nghi p, cỏc nh phõn
tớch c n ph i c v hi u
c cỏc bỏo cỏo ti chớnh, qua ú, h nh n bi t
c v
t p trung vo cỏc ch tiờu ti chớnh liờn quan tr c ti p t i m c tiờu phõn tớch c a h .
Thu th p thụng tin trong phõn tớch ti chớnh l b
c u tiờn nh ng cú ý
ngh a xuyờn su t quỏ trỡnh phõn tớch ti chớnh doanh nghi p. Trong b
c ny, c n
c vo m c ớch c a cụng tỏc phõn tớch ti chớnh, nh phõn tớch s l a ch n thụng
tin cho phự h p.
* X lý thụng tin: Giai o n ti p theo c a phõn tớch ti chớnh l quỏ trỡnh x
lý thụng tin ó thu th p
c. Trong giai o n ny, ng
gúc nghiờn c u, ng d ng khỏc nhau, cú ph
i s d ng thụng tin
cỏc
ng phỏp x lớ thụng tin khỏc nhau
ph c v m c tiờu phõn tớch ó t ra. X lý thụng tin l quỏ trỡnh s p x p cỏc thụng
tin theo nh ng m c tiờu nh t nh nh m tớnh toỏn, so sỏnh, gi i thớch, ỏnh giỏ, xỏc
nh nguyờn nhõn c a cỏc k t qu ó t
quy t nh.
c ph c v cho quỏ trỡnh d oỏn v
Tuy nhiờn phõn tớch ti chớnh khụng cú ý ngh a khi ch n thu n l cụng
vi c t ng h p v s p x p s li u trong khi cỏc i t
l i luụn luụn bi n ng v s l
ng v tr ng thỏi t n t i. Cho nờn
nh phõn tớch ti chớnh ph i bi t t m t i t
bi n ch ng v i cỏc i t
ng ti chớnh c n nghiờn c u
b
c ny, cỏc
ng ti chớnh ny trong m i quan h
ng khỏc v trong m i liờn h v i cỏc tiờu chu n, cỏc nh
m c ti chớnh v kinh t .
13
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
* D đốn và ra quy t đ nh: Thu th p x lí thơng tin nh m chu n b nh ng
ti n đ và đi u ki n c n thi t đ ng
i s d ng thơng tin d đốn nhu c u và đ a ra
các quy t đ nh tài chính. Có th nói, m c tiêu c a phân tích tài chính là đ a ra các
i v i ch doanh nghi p phân tích tài chính nh m đ a ra các
KIL
OBO
OKS
.CO
M
quy t đ nh tài chính.
quy t đ nh liên quan t i m c tiêu ho t đ ng c a doanh nghi p là t ng tr
tri n, t i đa hố giá tr xí nghi p.
i v i ng
ng, phát
i cho vay và đ u t vào xí nghi p là
đ a ra các quy t đ nh v tài tr và đ u t , đ i v i c p trên c a doanh nghi p đ a ra
các quy t đ nh qu n lý doanh nghi p …
Tuy nhiên hi u qu c a cơng tác d đốn và ra quy t đ nh tài chính còn ph
thu c vào trình đ chun mơn c a các nhà nhân tích c ng nh nh ng ng
is
d ng thơng tin t ho t đ ng phân tích tài chính.
2.3. L a ch n ph
Ph
ng pháp phân tích tài chính
ng pháp phân tích tài chính bao g m m t h th ng các cơng c và bi n
pháp nh m ti p c n, nghiên c u các s ki n, hi n t
ng, các m i liên h bên trong
và bên ngồi, các lu ng d ch chuy n và bi n đ i tài chính, các ch tiêu tài chính
t ng h p và chi ti t, nh m đánh giá tình hình tài chính doanh nghi p.
L a ch n ph
ng pháp phân tích tài chính là m t n i dung c b n c a cơng
tác phân tích tài chính trong các doanh nghi p, là chìa khố đ cung c p thơng tin
cho nhà qu n tr theo các l i ích khác nhau. Xu t phát t đ c đi m ho t đ ng kinh
doanh c a t ng b ph n, t ng doanh nghi p khác nhau trong q trình phân tích có
th v n d ng nh ng ph
ng pháp cho phù h p v i m c đích c a vi c nghiên c u.
V lý thuy t có nhi u ph
trên th c t ng
ph
i ta th
ng pháp phân tích tài chính doanh nghi p nh ng
ng s d ng ph
ng pháp so sánh, ph
ng pháp t s và
ng pháp Dupont.
* Ph
Ph
ng pháp so sánh.
ng pháp so sánh là ph
ng pháp s d ng ph bi n và quan tr ng trong
phân tích kinh t nói riêng và phân tích tài chính nói chung. Theo ph
này, nhà phân tích th
ng đ i chi u các ch tiêu kinh t v i nhau đ th y đ
14
ng pháp
cm c
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
bi n ng c a cỏc i t
ng ang nghiờn c u. Ph
n gi n, ớt tớnh toỏn khi phõn tớch nờn
ỏp d ng ph
c s d ng r ng rói.
ng phỏp so sỏnh c n ph i m b o cỏc i u ki n cú th
c c a cỏc ch tiờu ti chớnh (th ng nh t v khụng gian, th i gian, n i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
so sỏnh
ng phỏp ny cú u i m l
dung, tớnh ch t v n v tớnh toỏn...) v theo m c ớch phõn tớch m xỏc nh g c
so sỏnh. G c so sỏnh
tớch
c ch n l g c v m t th i gian ho c khụng gian, k phõn
c l a ch n l k bỏo cỏo ho c k k ho ch, giỏ tr so sỏnh cú th l a ch n
b ng s tuy t i, s t
ng i ho c s bỡnh quõn.
N i dung so sỏnh bao g m:
- So sỏnh gi a s th c hi n k ny v i s th c hi n k tr
h
ng thay i v ti chớnh doanh nghi p.
ỏnh giỏ s t ng tr
c th y rừ xu
ng hay th t lựi
trong ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p.
- So sỏnh gi a s th c hi n v i s k ho ch th y m c ph n u c a
doanh nghi p.
- So sỏnh gi a s li u c a doanh nghi p v i s li u trung bỡnh c a ngnh, c a
cỏc doanh nghi p khỏc ỏnh giỏ tỡnh hỡnh ti chớnh c a doanh nghi p mỡnh t t
hay x u,
c hay ch a
c.
- So sỏnh theo chi u d c xem xột t tr ng c a t ng ch tiờu so v i t ng
th , so sỏnh theo chi u ngang c a nhi u k th y
c s bi n i c v s t
ng
i v s tuy t i c a m t ch tiờu no ú qua cỏc niờn k toỏn liờn ti p.
Ph
ng phỏp ny th
ng
c ỏp d ng r ng rói trong h u h t cỏc doanh
nghi p vỡ tớnh n gi n, d th c hi n l i ỏnh giỏ
t , c bi t l cỏc doanh nghi p th
ng xuyờn xõy d ng nh m c, k ho ch, doanh
nghi p thu c cỏc ngnh ó xõy d ng
lm chu n m c.
*Ph
Ph
c r t nhi u cỏc ch tiờu kinh
c h th ng ch tiờu trung bỡnh ngnh
ng phỏp t s
ng phỏp truy n th ng
phỏp t s . Ph
ng phỏp t s l ph
c ỏp d ng trong phõn tớch ti chớnh l ph
ng phỏp trong ú cỏc t s
15
ng
c s d ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
phân tích, đó là các t s đ n đ
ây là ph
đ
c thi t l p b i ch tiêu này so v i ch tiêu khác.
ng pháp có tính hi n th c cao v i các đi u ki n áp d ng ngày càng
c b sung và hồn thi n do ngu n thơng tin k tốn và tài chính đ
c c i ti n,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
cung c p đ y đ h n là c s đ hình thành nh ng t l tham chi u đáng tin c y;
vi c áp d ng cơng ngh tin h c cho phép tích lu d li u và thúc đ y nhanh q
trình tính tốn các t s , h th ng đ
t c.
Ph
c hàng lo t các t s theo chu i th i gian liên
ng pháp này d a trên ý ngh a chu n m c c a các t s c a đ i l
ng tài
chính trong các quan h tài chính. S bi n đ i các t s ph n ánh s bi n đ i c a
các đ i l
ng tài chính. Các t s này đ
c phân thành các nhóm t s đ c tr ng,
ph n ánh nh ng n i dung c b n theo các m c tiêu ho t đ ng c a doanh nghi p.
Bao g m nhóm ch tiêu v kh n ng thanh tốn, nhóm ch tiêu v c c u v n, nhóm
ch tiêu v n ng l c ho t đ ng và nhóm ch tiêu v kh n ng sinh l i. M i nhóm t
s l i bao g m nhi u t s ph n ánh riêng l t ng b ph n ho t đ ng tài chính trong
m i tr
ng h p khác nhau, tu theo giác đ phân tích, ng
i phân tích l a ch n các
nhóm ch tiêu khác nhau đ ph c v m c tiêu phân tích c a mình.
C ng nh ph
d ng
ng pháp so sánh,ph
ng pháp t s đ n gi n và đ
r t nhi u doanh nghi p, nó u c u ph i xác đ nh đ
c các ng
c s
ng, các
đ nh m c, đ nh n xét, đánh giá tình hình tài chính doanh nghi p, trên c s so
sánh các t s c a doanh nghi p v i t l tham chi u. Vì v y đ nâng cao hi u qu
phân tích tài chính, ph
pháp so sánh.
*Ph
ng đ
c s d ng k t h p v i ph
ng
ng pháp Dupont.
Ngồi hai ph
Dupont. Ph
ng pháp t s th
ng pháp trên, ng
i ta còn hay s
d ng ph
ng pháp
ng pháp này do Cơng ty Dupont c a M s d ng trong phân tích tài
chính l n đ u tiên vào kho ng sau chi n tranh th gi i th nh t. Ngay sau đó,
ph
ng pháp này đã nhanh chóng thu hút s chú ý c a gi i chun mơn vì tính h u
16
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
d ng c a nú v d
i nhi u hỡnh th c
c ỏp d ng r ng rói t i cỏc cụng ty l n
M .
B n ch t c a ph
ng phỏp phõn tớch ti chớnh Dupont l tỏch m t t s t ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
h p thnh tớch c a chu i cỏc t s cú m i liờn h nhõn qu v i nhau.
phộp phõn tớch nh ng nh h
ph
i u ú cho
ng c a cỏc t s thnh ph n v i t s t ng h p. V i
ng phỏp ny, cỏc nh phõn tớch cú th nh n ra nh ng nguyờn nhõn d n n cỏc
hi n t
ng t t, x u trong ho t ng c a doanh nghi p.
Vớ d t ch tiờu doanh l i ti s n - ROA, ỏp d ng ph
ng phỏp Dupont ta cú
m t cỏch tớnh m i nh sau:
ROA = LNST / Ti s n = LNST / Doanh thu x Doanh thu / Ti s n
V i cỏch tớnh ROA m i ny cú th th y kh n ng sinh l i c a ng v n
doanh nghi p b ra u t ch u nh h
ng b i kh n ng sinh l i t ho t ng tiờu
th s n ph m v ho t ng qu n lý ti s n c a doanh nghi p.
Ph
ng phỏp Dupont r t cú hi u qu trong phõn tớch, tuy nhiờn nú khụng
c ỏp d ng r ng rói m ch ỏp d ng cho cỏc cụng ty l n, cú i ng cỏn b phõn
tớch chuyờn trỏch, cú trỡnh l do ph
ng phỏp ny khụng ch ũi h i ỏnh giỏ s
tỏc ng c a ch tiờu thnh ph n v i ch tiờu t ng h p m cũn s d ng kinh t
l
ng ỏnh giỏ m c tỏc ng c a cỏc ch tiờu thnh ph n v i nhau.
Trong quỏ trỡnh xõy d ng quy trỡnh phõn tớch ti chớnh, ng
qu n lý ph i bi t l a ch n nh ng ph
nh
i lm cụng tỏc
ng phỏp phõn tớch phự h p tu thu c vo u
c i m, i u ki n ỏp d ng c a t ng ph
ng phỏp c ng nh c i m, i u
ki n c th c a doanh nghi p mỡnh.
2.4. Xỏc nh n i dung phõn tớch ti chớnh
*Phõn tớch khỏi quỏt ho t ng ti chớnh doanh nghi p.
Qua cỏc s li u t Bỏo cỏo k t qu kinh doanh v B ng cõn i k toỏn,
chỳng ta ti n hnh phõn tớch m t cỏch khỏi quỏt nh t ti chớnh doanh nghi p
th y
c xu h
c ti n hnh
ng thay i c a t ng kho n m c theo th i gian. Vi c phõn tớch
3 n i dung ch y u sau:
17
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- V ti s n: so sỏnh s u k v i s cu i k v s tuy t i v t tr ng, so
sỏnh t tr ng t ng kho n m c bờn ti s n v i t ng s ti s n hi n cú th y
xu h
c
ng bi n ng c a chỳng qua cỏc n m.
ng t nh ph n ti s n nh m rỳt ra nh ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- V ngu n v n c ng so sỏnh t
k t lu n chung nh t v kh n ng thanh m r ng ho t ng s n xu t kinh doanh, v
kh n ng ti tr cho cỏc ti s n.
- V k t qu kinh doanh: xem xột s thay i c a doanh thu thu n, l i nhu n
thu n c ng nh t tr ng c a t ng lo i chi phớ trong t ng doanh thu (giỏ v n hng
bỏn, chi phớ bỏn hng, chi phớ qu n lý) ỏnh giỏ xu h
ng thay i c a t ng ch
tiờu v ỏnh giỏ k t qu kinh doanh c a doanh nghi p.
*Phõn tớch di n bi n ngu n v n v s d ng v n:
Phõn tớch di n bi n ngu n v n v s d ng v n l xem xột v ỏnh giỏ s thay
i c a cỏc ch tiờu cu i k so v i u k trờn B ng cõn i k toỏn v ngu n v n
v cỏch th c s d ng v n c a doanh nghi p.
ngu n v n v s d ng v n tr
ti n hnh phõn tớch di n bi n
c tiờn nh phõn tớch ti n hnh l p b ng kờ ngu n
v n v s d ng v n (B ng ti tr ), nú giỳp nh qu n lý xỏc nh rừ cỏc ngu n cung
ng v n v vi c s d ng cỏc ngu n v n ú.
l p b ng ny, tr
c h t ph i li t kờ s thay i cỏc kho n m c trờn b ng
cõn i k toỏn t u k n cu i k . M i s thay i
c phõn bi t
hai c t: S
d ng v n v ngu n v n theo nguyờn t c: n u cỏc kho n m c bờn ti s n t ng ho c
cỏc kho n m c bờn ngu n v n gi m thỡ i u ú th hi n vi c s d ng v n; n u cỏc
kho n m c bờn ti s n gi m ho c cỏc kho n m c bờn ngu n v n t ng thỡ i u ú
th hi n vi c t o ngu n.
18
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B ng ti tr
N-1
N
S d ng v n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Kho n m c
I.Ti s n
1. Ti n v t ng ng ti n
2. Ph i thu
3. D tr
4. Ti s n c nh h u hỡnh
5.Ti s n c nh vụ hỡnh
6.Ti s n ti chớnh
II. Ngu n v n
1. Ph i tr nh cung c p
2. Ph i tr , ph i n p khỏc
3. Vay ng n h n
4. Vay di h n
5. V n ban u
6. Qu
7.L i nhu n ch a phõn ph i
T ng c ng
n v tinh:
Ngu n v n
Vi c thi t l p B ng ti tr l c s ch ra nh ng tr ng i m u t v n v
nh ng ngu n v n ch y u
c hỡnh thnh u t .
Ngoi phõn tớch vi c s d ng v n v ngu n v n, ng
i ta cũn phõn tớch tỡnh
hỡnh ti chớnh theo lu ng ti n xỏc nh s t ng (gi m) ti n v nguyờn nhõn t ng
gi m ti n. Trờn c s ú, doanh nghi p s cú nh ng bi n phỏp qu n lý ngõn qu t t
h n.
*Phõn tớch tỡnh hỡnh m b o ngu n v n cho ho t ng kinh doanh.
ti n hnh s n xu t kinh doanh cỏc doanh nghi p c n cú ti s n bao g m
Ti s n l u ng (TSL ) v u t ng n h n, Ti s n c nh (TSC ) v u t di
h n.
hỡnh thnh hai lo i ti s n ny ph i cú cỏc ngu n ti tr t
g m ngu n v n ng n h n v ngu n v n di h n.
19
ng ng bao
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Ngu n v n ng n h n là ngu n v n mà doanh nghi p s d ng trong kho ng
th i gian d
i 1 n m cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh bao g m: n ng n h n, n
q h n, n nhà cung c p và n ph i tr ng n h n khác.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Ngu n v n dài h n là ngu n v n doanh nghi p s d ng lâu dài cho ho t
đ ng kinh doanh bao g m: v n ch s h u, ngu n v n vay trung và dài h n.
Ngu n v n dài h n tr
ch tđ
c dùng đ hình thành TSC , ph n d c a
ngu n v n dài h n và ngu n v n ng n h n đ
l ch gi a v n dài h n v i TSC
l u đ ng th
c đ u t hình thành TSL . Chênh
hay gi a v n ng n h n v i TSL đ
c g i là v n
ng xun (hay còn g i là v n l u đ ng ròng).
V n l u đ ng th
ng xun = Ngu n v n dài h n – TSC
ho c: V n l u đ ng th
ng xun = TSL - Ngu n v n ng n h n
M c đ an tồn c a tài s n ng n h n ph thu c vào m c đ c a v n l u
đ ng th
ng xun. Khi v n l u đ ng th
ng xun < 0 ngu n v n dài h n khơng
đ đ u t cho TSC , doanh nghi p ph i dùng ngu n v n ng n h n đ đ u t m t
ph n TSC . TSL
c a doanh nghi p khơng đáp ng đ nhu c u thanh tốn n
ng n h n đ n h n. N u v n l u đ ng th
ng xun > 0, ngu n v n dài h n d th a
sau khi đ u t vào TSC , ph n d th a đ u t vào TSL .
ng th i TSL
>
ngu n v n ng n h n do v y kh n ng thanh tốn t t.
V n l u đ ng th
TSC
ng xun = 0 có ngh a là ngu n v n dài h n đ tài tr cho
và TSL đ đ doanh nghi p tr các kho n n ng n h n, tình hình tài chính
nh v y là lành m nh.
V n l u đ ng th
ng xun là m t ch tiêu t ng h p r t quan tr ng đ đánh
giá tình hình tài chính c a doanh nghi p, cho bi t doanh nghi p có đ kh n ng
thanh tốn các kho n n ng n h n khơng và TSC
c a doanh nghi p có đ
c tài
tr m t cách v ng ch c b ng ngu n v n dài h n khơng.
Ngồi v n l u đ ng th
ng xun nghiên c u tình hình b o đ m ngu n v n
cho ho t đ ng kinh doanh ng
i ta còn s d ng các ch tiêu nh nhu c u v n l u
đ ng th
ng xun và v n b ng ti n.
20
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
V n b ng ti n =
Cỏc kho n
ph i thu
= Hng t n kho +
V n l u ng
th ng xuyờn
- N ng n h n
Nhu c u v n l u ng
th ng xuyờn
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Nhu c u v n l u
ng th ng xuyờn
Nhu c u v n l u ng th
-
ng xuyờn l l
ng v n ng n h n doanh nghi p
c n ti tr cho m t ph n TSL , ú l hng t n kho v cỏc kho n ph i thu. Nhu
c u v n l u ng th
ng xuyờn > 0 t c l t n kho v cỏc kho n ph i thu > n ng n
h n, t i õy cỏc s d ng ng n h n c a doanh nghi p l n h n cỏc ngu n v n ng n
h n, doanh nghi p ph i dựng v n di h n ti tr cho ph n chờnh l ch. Ng
n u nhu c u v n l u ng th
c l i,
ng xuyờn < 0 ngh a l cỏc ngu n v n ng n h n d
th a ti tr cỏc s d ng ng n h n, doanh nghi p khụng c n nh n v n ng n h n
ti tr cho chu k kinh doanh.
V n b ng ti n < 0 x y ra tỡnh tr ng m t cõn i trong ngu n v n ng n h n v
di h n ho c m t cõn i trong u t di h n.
Nh v y, m b o ngu n v n v s d ng v n kinh doanh m b o s lnh
m nh v ti chớnh doanh nghi p, tr
N u nhu c u v n l u ng th
c tiờn ph i cú v n l u ng th
ng xuyờn > 0.
ng xuyờn > 0 ph i tỡm cỏch lm gi m hng t n kho,
t ng thu t cỏc kho n ph i thu; n u nhu c u v n l u ng th
ng xuyờn < 0 ph i
h n ch vay ng n h n t bờn ngoi.
*Phõn tớch cỏc ch tiờu ti chớnh trung gian
Phõn tớch cỏc ch tiờu ti chớnh trung gian nh m ỏnh giỏ chi ti t tỡnh hỡnh ti
chớnh v d bỏo nh ng i m m nh v i m y u c a doanh nghi p. Nh ng ch tiờu
ny l c s xỏc l p nhi u h s r t cú ý ngh a v ho t ng, c c u v nc a
doanh nghi p.
Lói g p
=
Doanh thu
21
-
Giỏ v n hng bỏn
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
=
Lói g p
-
Chi phớ bỏn hng,
qu n lý
Thu nh p tr c thu
v lói vay
=
Thu nh p tr c
kh u hao v lói vay
-
Kh u hao
Thu nh p tr
=
Thu nh p tr c thu
v lói vay
-
Lói vay
=
Thu nh p tr
-
Thu thu nh p
doanh nghi p
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Thu nh p tr c kh u
hao v lói vay
c thu
Thu nh p sau thu
c thu
Trờn c s ú, nh phõn tớch cú th xỏc nh m c t ng tuy t i v m c t ng
t
ng i c a cỏc ch tiờu qua cỏc th i k nh n bi t tỡnh hỡnh ho t ng c a
doanh nghi p.
ng th i, nh phõn tớch c ng so sỏnh chỳng v i cỏc ch tiờu cựng
lo i c a cỏc doanh nghi p cựng ngnh ỏnh giỏ v th c a doanh nghi p.
*Phõn tớch cỏc nhúm ch tiờu ti chớnh
Cú 4 nhúm ch tiờu ch y u l t s v kh n ng thanh toỏn, t s v kh
n ng cõn i v n, t s v kh n ng ho t ng, t s v kh n ng sinh l i.
Tu theo m c ớch phõn tớch ti chớnh m nh phõn tớch chỳ tr ng nhi u h n
t i nhúm t s ny hay nhúm t s khỏc. Ch ng h n, cỏc ch n ng n h n c bi t
quan tõm t i tỡnh hỡnh kh n ng thanh toỏn c a ng
i vay. Trong khi ú, cỏc nh
u t di h n quan tõm nhi u h n n kh n ng ho t ng v hi u qu s n xu t
kinh doanh. H c ng c n nghiờn c u tỡnh hỡnh v kh n ng thanh toỏn ỏnh giỏ
kh n ng c a doanh nghi p ỏp ng nhu c u thanh toỏn hi n t i v xem xột l i
nhu n d tớnh kh n ng tr n cu i cựng c a doanh nghi p.
M i nhúm t s bao g m nhi u t s v trong t ng tr
ng h p cỏc t s
c l a ch n s ph thu c vo b n ch t, quy mụ c a ho t ng phõn tớch. Tuy
nhiờn vi c phõn tớch cỏc t s s cú ý ngh a h n n u s d ng s li u trong cỏc bỏo
cỏo ti chớnh minh ho b n ch t, cỏch tớnh toỏn v ý ngh a c a chỳng.
Nhúm ch tiờu ph n ỏnh kh n ng thanh toỏn.
22
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trong q trình s n xu t kinh doanh thì doanh nghi p ln c n huy đ ng các
ngu n tín d ng đ tài tr cho ngu n v n thi u h t c a mình. Vi c doanh nghi p có
huy đ ng đ
c ngu n v n tín d ng hay khơng ph thu c vào uy tín và kh n ng tài
c kh n ng thanh tốn các
KIL
OBO
OKS
.CO
M
chính c a doanh nghi p. N u doanh nghi p đ m b o đ
kho n n đ n h n thì các ch ngân hàng, các t ch c tín d ng n tâm cho doanh
nghi p vay v n đ ho t đ ng s n xu t kinh doanh. H ln đ t ra câu h i li u
doanh nghi p có kh n ng tr các kho n n t i h n hay khơng?
h i đó th
tr l i các câu
ng s d ng các ch tiêu sau:
- H s kh n ng thanh tốn hi n hành (hay kh n ng thanh tốn ng n h n)
TSL
Kh n ng thanh tốn hi n hành =
N ng n h n
T s kh n ng thanh tốn hi n hành là th
c đo kh n ng thanh tốn ng n
h n c a doanh nghi p, nó cho bi t m c đ các kho n n c a các ch n ng n h n
đ
c trang tr i b ng các tài s n có th chuy n thành ti n trong m t giai đo n t
đ
ng v i th i h n c a các kho n n đó.
ng
Giá tr c a h s này còn ph thu c vào ngành ngh kinh doanh, ngành ngh
nào mà TSL
chi m t tr ng l n trong t ng tài s n thì h s này l n và ng
N u h s này l n h n 1 thì đ
c l i.
c coi là an tồn, còn h s này nh h n 1 thì doanh
nghi p r t d r i vào tình tr ng m t kh n ng thanh tốn. Tuy nhiên n u h s này
q cao, kh n ng thanh tốn là kh quan nh ng kh n ng sinh l i ch a h n đã t t
b i có th do đ u t q nhi u vào TSL
so v i nhu c u, m t s đ u t khơng
mang l i hi u qu lâu dài, đòi h i doanh nghi p ph i có chính sách phân ph i v n
h p lí h n.
- H s kh n ng thanh tốn nhanh.
H s kh n ng thanh tốn nhanh =
23
Ti n + Ph i thu
N ng n h n
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
H s kh n ng thanh tốn nhanh là t s gi a các tài s n quay vòng nhanh
v i n ng n h n. Tài s n quay vòng nhanh là nh ng tài s n có th nhanh chóng
chuy n đ i thành ti n, bao g m: ti n, ch ng khốn ng n h n, các kho n ph i thu.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Tài s n d tr (t n kho) là các tài s n khó chuy n thành ti n h n trong t ng TSL
và d b l nh t n u đ
c bán. Do v y, h s kh n ng thanh tốn nhanh cho bi t
kh n ng tr các kho n n ng n h n khơng ph thu c vào vi c bán tài s n d tr .
H s này cao là t t cho kh n ng thanh tốn c a doanh nghi p, nh ng n u qua cao
có th do t tr ng các kho n ph i thu trong t ng TSL
q l n, đi u ch ng t
doanh nghi p đang b chi m d ng nhi u v n ho c có th do doanh nghi p đang duy
trì m t m c d tr ngân qu khơng h p lý.
- H s kh n ng thanh tốn t c th i
H s kh n ng thanh tốn t c th i =
N đ nh n
Ti n
N đ nh n
đây bao g m các kho n n ng n han, trung h n và dài h n đ n
h n tr . Tuy thu c vào ngành ngh , l nh v c kinh doanh khác nhau mà các doanh
nghi p có h s kh n ng thanh tốn t c th i h p lý khác nhau. Tuy nhiên n u t s
này q th p thì các doanh nghi p có th g p khó kh n trong thanh tốn, còn n u
ch tiêu này q cao có th do ti n c a doanh nghi p b
đ ng q nhi u, vòng
quay ti n ch m làm gi m hi u qu s d ng v n.
H s kh n ng thanh tốn lãi vay.
EBIT
Kh n ng thanh tốn lãi vay =
T ng s lãi vay ph i tr trong k
Trong đó EBIT là t ng s l i nhu n tr c thu và lãi vay ph n ánh tồn b
s l i nhu n do các ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p trong k mang l i.
T ng s lãi vay ph i tr trong k bao g m lãi vay ng n h n c a ngân hàng, cơng
nhân viên và lãi vay qua trái phi u. H s kh n ng thanh tốn lãi vay cho bi t m c
24
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đ l i nhu n đ m b o kh n ng tr lãi hàng n m nh th nào. Vi c khơng tr đ
c
các kho n n này s th hi n kh n ng doanh nghi p có nguy c b phá s n.
Nhóm ch tiêu v kh n ng cân đ i v n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Trong cơng tác qu n tr tài chính doanh nghi p thì các nhà qu n lý th
ng
mong mu n đ t t i c c u v n và ngu n v n t i u đ s d ng v n và ngu n v n
có hi u qu nh t. Nh ng trong q trình phát tri n c a doanh nghi p thì c c u này
ln b thay đ i, phá v do tình hình đ u t . Vì v y vi c nghiên c u v kh n ng
cân đ i v n c a doanh nghi p s cung c p nh ng thơng tin c n thi t cho nhà qu n
lý đ t đó có s đi u ch nh h p lý.
Bên c nh đó các ch n c ng r t quan tâm đ n các ch tiêu này vì nó đo
l
ng ph n v n góp c a ch s h u so v i ph n tài tr c a các ch n đ i v i
doanh nghi p. Các ch n nhìn vào s v n c a các ch s h u đ đánh giá m c đ
an tồn c a các món n . N u ch s h u ch đóng góp m t t l nh trong t ng s
v n thì r i ro x y ra trong s n xu t kinh doanh ch y u do các ch n gánh ch u.
- T s n trên t ng tài s n (H s n )
H s n =
N ph i tr
T ng tài s n
H s này ph n ánh trong m t đ ng v n doanh nghi p đang s d ng thì có
bao nhiêu đ ng là v n vay. H s này dùng đ xác đ nh ngh a v c a ch doanh
nghi p đ i v i các ch n trong vi c góp v n. Thơng th
này v a ph i vì t s này càng th p thì kho n n càng đ
ng các ch n thích t l
c đ m b o trong tr
ng
h p doanh nghi p b phá s n. Trong khi đó các ch doanh nghi p l i a thích t s
này cao vì h mu n l i nhu n gia t ng nhanh và mu n tồn quy n ki m sốt doanh
nghi p. Song, n u h s n q cao, doanh nghi p d r i vào tình tr ng m t kh
n ng thanh tốn. T s này cao hay th p c ng tu thu c vào lãi su t vì ph i đ m
b o m t chi phí tài chính phù h p.
25