Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

chính sách ưu đãi thuế đối với doanh nghiệp sản xuất phần mềm thwucj trạng và giải pháp tại trung tâm công nghệ thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.9 KB, 59 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

OBO
OK S
.CO
M

L i núi u

Th k XXI l th k c a Mỏy tớnh v Truy n thụng. Vi c phỏt tri n Cụng ngh
thụng tin chớnh l chỡa khoỏ xõy d ng m t xó h i tiờn ti n. Cú th th y r ng
ngy nay, Cụng ngh thụng tin núi chung v Cụng nghi p ph n m m núi riờng
ó v ang úng vai trũ r t quan tr ng trong s phỏt tri n kinh t - xó h i c a
m i qu c gia. Vỡ th , cỏc n
nh h
n

c trờn Th gi i u cú nh ng ho ch nh, nh ng

ng cho ngnh Cụng ngh ph n m m phự h p v i s phỏt tri n c a t

c mỡnh.

i v i Vi t Nam, vi c phỏt tri n Cụng nghi p ph n m m c ng ang tr
thnh v n vụ cựng c p thi t. Chớnh ph c ng cú ch tr

ng xõy d ng Cụng

nghi p ph n m m thnh m t ngnh kinh t m i nh n, cú t c t ng tr


ng cao,

gúp ph n hi n i hoỏ v phỏt tri n b n v ng cỏc ngnh kinh t - xó h i. Phỏt
tri n Cụng nghi p ph n m m l m t trong nh ng cỏch i t t, ún u th c
hi n Cụng nghi p hoỏ - Hi n i hoỏ t n

c, gúp ph n quan tr ng trong vi c

b o m an ninh qu c gia.

Trong nh ng n m g n õy, nhi u n v trong n

c ó cú nhi u c g ng

v ti n b trong vi c phỏt tri n Cụng nghi p ph n m m. Nh ng nhỡn chung vi c
tr

KIL

phỏt tri n Cụng nghi p ph n m m cũn g p nhi u khú kh n v thỏch th c nh : th
ng Cụng ngh thụng tin trong n

c cũn h n h p; h t ng vi n thụng ỏp ng

ch a y yờu c u phỏt tri n Cụng nghi p ph n m m; mụi tr
Cụng nghi p ph n m m
cỏc n

n


ng u t cho

c ta ch a thu n l i, cũn cú kho ng cỏch l n so v i

c xung quanh. Vỡ v y, cỏc n v ho t ng trong l nh v c ny r t c n s

u ói c bi t c a Chớnh ph .



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Tr

c tỡnh hỡnh ú, Chớnh ph ó a ra nhi u chớnh sỏch u ói i v i

doanh nghi p s n xu t ph n m m. V m t trong nh ng chớnh sỏch ú l chớnh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

sỏch u ói thu khuy n khớch phỏt tri n Cụng nghi p ph n m m. Chớnh ph
ó a ra Ngh quy t 07/NQ-CP v xõy d ng v phỏt tri n Cụng nghi p ph n
m m giai o n 2000 - 2005 v Quy t nh 128/2000/Q -TTg v m t s chớnh
sỏch v bi n phỏp khuy n khớch u t v phỏt tri n Cụng nghi p ph n m m.
ti: Chớnh sỏch u ói thu i v i Doanh nghi p s n xu t ph n m m
- Th c tr ng v gi i phỏp t i Trung tõm Cụng ngh thụng tin nh m nghiờn c u,

phõn tớch th c tr ng ho t ng s n xu t ph n m m c a Trung tõm Cụng ngh
thụng tin v t ú a ra m t s ki n ngh i v i chớnh sỏch u ói thu nh m
thỳc y ho t ng s n xu t ph n m m t i Trung tõm Cụng ngh thụng tin.
Ngoi ph n m u, k t lu n v cỏc ph l c liờn quan, lu n v n g m 3
ch

ng :
- Ch

ng I : S c n thi t ph i cú chớnh sỏch u ói núi chung v chớnh
sỏch u ói thu núi riờng cho s phỏt tri n Cụng nghi p ph n
m m Vi t Nam.

- Ch

ng II:Th c tr ng ho t ng s n xu t ph n m m v s c n thi t ỏp
d ng chớnh sỏch u ói thu t i Trung tõm Cụng ngh thụng

tin.

-

Ch

ng III: M t s ki n ngh i v i chớnh sỏch u ói thu
thỳc y phỏt tri n s n xu t ph n m m t i Trung tõm Cụng
ngh thụng tin.




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Ch

c n thi t ph i cú chớnh sỏch u ói núi chung

ng I: S

KIL
OBO
OKS
.CO
M

v u ói thu núi riờng cho s phỏt tri n cụng nghi p
ph n m m vi t nam

I. Tỏc d ng, hi u qu kinh t c a l nh v c Cụng ngh ph n m m

C

ụng nghi p ph n m m l m t ngnh kinh t nh m nghiờn c u,
phỏt tri n, s n xu t v phõn ph i cỏc s n ph m ph n m m c ng

nh cung c p cỏc d ch v i kốm (o t o, h tr ...). Cụng nghi p ph n m m l
m t ngnh cụng nghi p m i.

c tr ng c a ngnh Cụng nghi p ph n m m l

tớnh n ng ng r t cao v i ỏp l c c nh tranh thỳc y phỏt tri n v i m i r t

l n,

m c ch a t ng th y

m t ngnh cụng nghi p khỏc trong l ch s . L nh

v c ph n m m l c h i t t cho cỏc cụng ty m i thnh l p v th c s h p d n
cho cỏc doanh gia tr . Cỏc cụng ty ph n m m cú kh n ng i m i, sỏng t o cao
v cú c h i phỏt tri n b i kh n ng t o ra giỏ tr r t l n. Cụng ngh thụng tin núi
chung v Cụng nghi p ph n m m núi riờng cú tỏc d ng v hi u qu i v i n n
kinh t qu c gia. Nú th hi n
-

em l i t ng tr

khỏc.Th c v y,

ch :

ng GDP nhi u h n so v i cỏc ngnh kinh t truy n th ng

M 30% t ng tr

ng GDP c a M trong n m 1998 l do

ngnh Cụng nghi p ny t o ra l ch y u.
-T ob

c nh y v n ng su t lao ng, t ng hi u qu n n kinh t v thỳc


y hi n i hoỏ n n kinh t .

- Cụng nghi p ph n m m t o c s thỳc y quỏ trỡnh h i nh p v qu c t
hoỏ n n kinh t . Nú cho phộp trao i thụng tin kinh t , th

ng m i, v n hoỏ,



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

khoa h c k thu t m t cách khơng h n ch , nhanh chóng trên ph m vi tồn c u.
ó là c s cho q trình h i nh p và qu c t hố n n kinh t , cho phép các
ng, tìm đ

c c h i đ u t , h p tác có l i, phát

KIL
OBO
OKS
.CO
M

doanh nghi p m r ng th tr
huy u th c a n

c mình và t n d ng th m nh, kinh nghi m c a n

phát tri n n n kinh t n


c khác đ

c nhà. Ngồi ra s n ph m c a ngành Cơng nghi p này

còn h tr và đ i m i qu n lý Nhà n

c. Nó có tác d ng làm cơng c thu th p,

x lý thơng tin đ y đ ngày càng nhanh và chính xác c ng v i kh n ng ra quy t
đ nh t i u và ph bi n k p th i có ý ngh a s ng còn trong m t th i đ i bi n đ ng
khơng ng ng.

II. Tình hình phát tri n cơng nghi p ph n m m m t s n
gi i

c đi n hình trên th

II.1. Hi n tr ng

Có th th y r ng, ngành Cơng nghi p ph n m m trên th gi i hi n nay là
ngành kinh doanh mang l i siêu l i nhu n. C ng chính vì th mà các t p đồn,
cơng ty l n trên th gi i đã t p trung m i ngu n l c, c ng nh khơng ít các cơng
ty m i đ
này.

c thành l p nh m m c đích có th tranh giành th ph n đ y màu m

V i t c đ phát tri n hi n nay có th nh n đ nh r ng: Cơng nghi p ph n
m m trên th gi i đã đ t đ


chín, song ch y u do các hãng M l n nh

Microsoft, Oracle, Nescape... th ng tr . S th ng tr này đ

c th hi n r t rõ:

Trong 10 cơng ty có doanh s ph n m m l n nh t Th gi i (chi m 35,5% th
tr

ng) thì có đ n 8 cơng ty M (chi m g n 33% th tr

b ng sau:

ng th gi i) nh trong



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Qu c t ch

Hãng

Doanh s (t USD)

Th ph n (%)

M

13,037


12,38

2. Microsoft

M

9,033

8,58

3. Computer Associates

M

3,746

3,56

4. Oracle

M

3,627

3,44

M

2,001


1,90

1,748

1,66

M

1,239

1,18

Nh t

1,112

1,06

M

0,914

0,87

M

0,861

0,82


KIL
OBO
OKS
.CO
M

1. IBM

5. Hewlett - Packard
6. SAP AG
7. Novell
8. Hitachi
9. Informix
10.Sybase

c

B฀ng 1: Doanh s฀ ph฀n m฀m n฀m 1998 c฀a m฀t s฀ hãng trên th฀
Các c tính th ng kê cho th y kho ng h n n a s công ty ph n m m đ
gi฀i.

c

thành l p sau n m 1990 và có đ n kho ng 20% m i thành l p trong hai n m g n
đây, đi u đó ch ng t vi c thành l p các công ty ph n m m m i đang đ
t c. Kho ng 90% công ty có s nhân viên d

i 50 ng


c t ng

i., h n 50% công ty có ít

h n 10 nhân viên. Trên 90% các công ty là công ty t nhân, ph n còn l i là các
công ty c ph n có phát hành c phi u ra công chúng. Theo PC Magazine online,
n u xét trong 100 hãng nh h
10 hãng có nh h
theo th t :

2. IBM

ng máy tính th gi i thì

ng nh t v ph n m m đ u là các công ty c a M và đ

Hãng
1. Microsoft

ng l n nh t đ n th tr

3. Nescape Computer

X p th trên 100

cx p

T ng doanh s (triêu USD)

1


78.670,0

3

75.950,0

4

346,2



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

5

7.090,0

5. Hewlett Packard

7

38.420,0

6. Oracle

9

4.220,0


7. Apple Computer

12

9.830,0

8. Adobe Systems

13

786,6

9. Novell

15

1.370,0

17

334,2

10.Corel

KIL
OBO
OKS
.CO
M


4. Sun microsoft

B฀ng 2: Các hãng có ฀nh h฀฀ng l฀n nh฀t c฀a M฀ v฀ ph฀n m฀m

Các hãng

trên đ

theo doanh s , nh h

c s p x p theo th t

nh h

ng ch khơng hồn tồn

ng có th là m t giá tr tr ng s c a các giá tr nh : doanh

s , th ph n, giá tr c a cơng ty trên th tr

ng ch ng khốn, t m quan tr ng c a

s n ph m,..., đánh giá ch quan c a các chun gia. Do n m tài chính c a m i
cơng ty là khác nhau nên doanh s

1998 có th là c a n m k t thúc t

30/06/1998 đ n 31/05/1999.


T nh ng s li u trên, càng th y rõ h n s th ng tr c a các cơng ty M . S
th ng tr này khơng ch v s l
trên m i th tr

ng các cơng ty, v th ph n ...., mà còn

ng các cơng ty M đ u chi m th ph n áp đ o

ch

c Châu Âu,

Nh t B n, Châu á, châu M .

II.2. Xu th trên th gi i

Vi c tồn c u hố đang đ ng ch m đ n t t c các l nh v c, ph n m m c ng
khơng n m ngồi quy lu t đó. S n xu t ph n m m mang l i l i ích to l n cho t t
c các n

c (bao g m t o vi c làm, t o k n ng và t ng thu nh p qu c dân,...) vì

v y, Chính ph các qu c gia đ u có nh ng chính sách phát tri n Cơng nghi p
ph n m m phù h p v i đi u ki n c a n

c mình. Song, có th th y hi n t i th

ph n c a ngành Cơng nghi p ph n m m trên th gi i đ

c phân chia nh sau:




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

75% t p trung s n xu t cỏc ph n m m ng d ng.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

20% dnh cho vi c phỏt tri n cụng c h th ng, cụng c phỏt tri n.
5% cũn l i u t phỏt tri n platform ph n c ng v ph n m m.
i v i cỏc n

c phỏt tri n, c bi t l M , thỡ vi c phỏt tri n Cụng nghi p

ph n m m cú u th h n r t nhi u so v i cỏc n

c ang phỏt tri n b i c s h

t ng, s h tr c ng nh phỏt tri n song song c a cỏc ngnh Cụng nghi p khỏc,..
Núi chung, Cụng nghi p ph n m m trờn th gi i hi n ang phỏt tri n theo
cỏc xu h

ng :

Phỏt tri n s n ph m hon ton m i.

Phỏt tri n s n ph m theo cỏc ý t

ng cú s n (lm s n ph m t

ng t ).

Mua l i (ho c k t h p phỏt tri n) cỏc dũng s n ph m ang cú ti m n ng,
u t phỏt tri n ti p.

II.3. Th c t
Cỏc n

m ts n

c

c phỏt tri n v ang phỏt tri n u coi ph n m m l m t l nh v c

quan tr ng, thỳc y quỏ trỡnh phỏt tri n Cụng nghi p ph n m m gúp ph n xõy
d ng v c ng c ti m n ng c a m i qu c gia. Chớnh vỡ v y, vi c ho ch nh cỏc
chớnh sỏch, chi n l
n

c phỏt tri n Cụng ngh ph n m m u

c t lờn v trớ hng u.

c Chớnh ph cỏc




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

M ts n
đi u ki n t



cđ ad

ng t nh n

i đây là nh ng n

c có đi m xu t phát và có

c ta nh ng hi n đang khá thành công trong vi c phát

II.3.1. n đ
Ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tri n Công ngh ph n m m nh chính sách h p lý cu Chính ph .
i ta nh c đ n n


nh m t tr

ng h p đi n hình trong phát tri n

Công nghi p ph n m m, hãy xem xét quá trình phát tri n c a n đ trong kho ng
th i gian v a qua.

 Chính sách c a Chính ph

Công nghi p ph n m m đ

c Chính ph

ngành công ngh cao, đi u này th hi n
h n nhi u so v i l

l

n

xem nh m t trong các

ng cho ng

i làm ph n m m cao

ng trung bình. N m 1986 Chính ph Rajiv Gandhi nêu chính

sách “Xu t kh u ph n m m, nghiên c u phát tri n và b i d
trong đó b n nhân t c b n c a chính sách đ


ng hu n luy n”,

c th hi n:

 Phát tri n ngu n nhân l c
Nh n th c đ
h

c r ng đ làm ph n m m c n có nhân l c, nh t là đi theo

ng gia công ph n m m thì nhân l c đông, m nh đóng vai trò h t s c quan

tr ng. Vì th

n

đã coi vi c phát tri n ngu n nhân l c là m t chính sách hàng

đ u. Chính sách này khuy n khích:
- Thu hút nhân tài ng

i n

v n

c phát tri n ph n m m.

- Có k ho ch đ y m nh đào t o nhân tài
tr


ng

trong n

c t i kho ng 400

i h c và Cao đ ng.

- Khuy n khích các t ch c t nhân đào t o trên c s th
- Khuy n khích các công ty ph n m m t đào t o.

ng m i.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Do cú chớnh sỏch phỏt tri n ngu n nhõn l c rừ rng nờn n m 1997 n
i lm ph n m m th o ngh kho ng 140.000 ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

m t i ng nh ng ng

ki n t ng thờm m i n m c 55.000 ng


i m v n khụng ỏp ng



i v d

c nhu c u

nhõn l c t ng nhanh chúng, vi n o t o Qu c gia mang tờn Vi n ph n m m
chuyờn nghi p n

ó

c thnh l p.

Chớnh sỏch phỏt tri n cỏc khu Cụng viờn cụng ngh ph n m m.
Cụng viờn Cụng ngh ph n m m l m t trong cỏc ho t ng d ch v then
ch t nh m phỏt tri n ngnh Cụng nghi p ph n m m

n

, l c c u t ch c

m thụng qua ú Chớnh ph h tr phỏt tri n ngnh Cụng nghi p ny. Cụng viờn
t ch c nh m t t ch c t tr ch u qu n lý tr c ti p c a B

i nt v im c

tiờu c b n l h tr phỏt tri n xu t kh u ph n m m.


Ho t ng trong ph m vi Cụng viờn, cỏc cụng ty ph n m m n



c

ng cỏc u ói:

Chớnh ph cho h

- Nh n

c gúp ph n u t h t ng c s (tr

c m t l vi n thụng)

- Mi n thu nh p kh u - i u ny cho phộp cỏc cụng ty ph n m m ti t
ki m kinh phớ khi trang b mỏy tớnh, m ng, mua ph n m m cụng c t n
ngoi...

- Cho phộp thnh l p cụng ty 100% v n n

c ngoi .

- Mi n thu 5 n m ho t ng u tiờn...
-

ch


ng m i u ói quy nh cho cỏc c khu xu t kh u.

c



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

 Có chính sách r t rõ ràng v đ m b o ch t l
, vi c tri n khai ch

ng trình ch t l

ng theo tiêu chu n qu c t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

T i n

khơng ch d ng

ng.

tính ch t có đ h i nh p mà đã chuy n sang giai đo n có đ chi

ph i. Trong chính sách xu t - nh p kh u c a n


, các đ n v ph n m m có

ch ng nh n ISO 9000 ho c có ch ng nh n CMM (Capability Maturity Model)

m c 2 tr lên đ
n

c ngồi.

c áp d ng thu su t đ c bi t khi xu t hàng hố, d ch v ra

Nh nh ng chính sách đó đ n nay trên th gi i c 10 cơng ty ph n m m đ t
ch ng nh n CMM m c 5 thì có 5 cơng ty c a n
l

ng cơng ty ph n m m nh n ch ng ch ch t l

. n

s là qu c gia có s

ng nhi u nh t th gi i. n

đ ra là đ n n m 2002, t t c các cơng ty ph n m m có t 10 nhân viên tr lên
đ u nh n ch ng ch ISO 9000 ho c t

đ t 6.300 tri u USD trong đó trong n

ng đ


ng. Doanh s ph n m m c a n

c đ t 2.300 tri u USD và xu t kh u đ t

4000 tri u USD.

II.3.2. Singapore

V i đánh giá là m t n

c có ngành Cơng ngh thơng tin phát tri n

Châu

á, Chính ph Singapore đã có chính sách phát tri n Cơng ngh thơng tin nói
chung và Cơng nghi p ph n m m nói riêng khá rõ ràng và khá s m. Chính ph
chú tr ng phát tri n Cơng nghi p ph n m m b ng cách đào t o ngu n nhân
l c; Thu hút v n đ u t n

c ngồi; Nhà n

c h tr 40% v n, t nhân 60%;

Cho phép m r ng các trung tâm kinh doanh, gi m thu l i t c t 37% xu ng
còn 10%; Mi n thu xu t kh u. C c máy tính qu c gia NCB đ

c thành l p t

n m 1981 và t đó đ n nay đã có nh ng chính sách r t rõ ràng liên quan đ n

phát tri n Cơng nghi p ph n m m. Nh ng chính sách đó nh h
tri n c a Cơng nghi p ph n m n nh :

ng đ n s phát



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Phỏt tri n d ch v ph n m m thnh ngnh Cụng nghi p xu t kh u.
Khuy n khớch phỏt tri n Cụng nghi p ph n m m trong n
khuy n khớch cỏc cụng ty n

c c ng nh

c ngoi thnh l p trung tõm phỏt tri n ph n m m

t i Qu c gia mỡnh.

C i thi n c s h t ng thụng qua chớnh sỏch u ói, khuy n khớch, cú k
ho ch v ti nguyờn, v giỏo d c o t o con ng
Nh cỏc chớnh sỏch c a Nh n

c ó t o ra


ph n m m v d ch v khỏ phỏt tri n. S l
nghi p ph n m m - d ch v

S nl
N m

Tri u
USD

i.

c m t ngnh Cụng nghi p

ng v s t ng tr

ng c a Cụng

c th hi n:

ng n i a

T ng %

S nl

ng xu t kh u

Tri u USD


T ng %

T ng s n l

Tri u USD

84,0

ng
T ng %

1995

340,4

424,4

1996

422,2

24,0

130,9

55,8

553,1

30,3


1997

543,4

28,8

185,0

41,3

728,4

31,7

1998

612,8

12,8

230,5

24,6

843,3

15,5

III. Tỡnh hỡnh phỏt tri n cụng nghi p ph n m m Vi t nam

III.1 Hi n tr ng

Hi n nay, m t mỏy tớnh
mỏy n m

cỏc c quan Nh n

Vi t Nam

c t 0.7 mỏy trờn 100 dõn, 75%

c, 10% mỏy n m trong c quan nghiờn c u v



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

an ninh Qu c phòng, 10% trong các c s đào t o và 5% trong các h gia đình.
M ng máy tính đang đ

c hình thành

m mv is nl

c ch có kho ng h n 10 công ty s n xu t ph n

ng không đáng k .

Sau khi có ngh quy t 49/CP c a Chính ph , s l
m m


c khi có ngh quy t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

49/CP c a chính ph thì c n

nhi u n i. Tr

Vi t Nam t ng lên đáng k ; c n

ng các công ty ph n

c có kho ng 25 công ty chuyên v

ph n m m và d ch v ph n m m, vài ba ch c công ty có phát tri n ph n m m
cùng v i vi c kinh doanh khác; có kho ng 3.000 ph n m m h th ng, 10.000
ph n m m ng d ng. Các công ty đ u có s nhân viên t 5-10 ng
ng

i, công ty l n có kho ng 45 ng

công ty chuyên làm ph n m m đ u d

i, 20-30


i. T t c các công ty máy tính, k c các

i 10 tu i.

Nhi u b ngành c quan, xí nghi p, doanh nghi p, c s nghiên c u, giáo
d c, đào t o...đã ng d ng công ngh ph n m m đ xây d ng c s d li u ph c
v cho các ho t đ ng qu n lý chuyên ngành ho c qu n lý chuyên ngành tác
nghi p.

III.2. Xu h

ng phát tri n, m c tiêu và đi u ki n th c hi n c a

Vi t Nam
 T ng quan:

Công nghi

p ph n m m c a Vi t Nam còn nh bé và l c l

ng phân tán.

Các s n ph m ph n m m hi n nay ph n l n th c hi n theo các h p đ ng, gia
công theo đ n đ t hàng, các s n ph m tr n gói xu t hi n l t và ch a có kh
n ng th

ng m i cao. Các doanh nghi p Vi t Nam ch a đ s c, ho c ch a m nh

d n ch p nh n m o hi m đ đ u t cho các ho t đ ng ph n m m v i qui mô l n




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

và có m c tiêu dài h n. Ngồi ra còn ph i k đ n vi c thi u kh n ng cơng ngh ,
thi u ki n th c và kinh nghi m kinh doanh ph n m m... . Nêú khơng có s h tr

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tích c c c ng nh nh ng chính sách ho ch đ nh c a Chính ph thì ngành Cơng
nghi p ph n m m c a n

c ta s khơng th phát tri n đ

ti m n ng l n v trí tu và s khéo léo c a con ng

 Xu h

i Vi t Nam.

ng:

Có th th y, Cơng nghi p ph n m m trong n
h

c m c dù chúng ta có


c hi n phát tri n theo các xu

ng chính sau:

 T phát tri n, t s d ng t c là trong các doanh nghi p đó có m t l c
l

ng làm tin h c có th làm ra nh ng s n ph m phù h p v i m c đích c a

doanh nghi p.


Phát tri n s n ph m bán ra th tr

làm ph n m m
ng

ng.

i theo h

ng này m t s đ n v

Vi t Nam đã làm ra các s n ph m d ch v đáp ng u c u c a

i tiêu dùng và bán ra th tr

ng. Ph n l n các s n ph m đ


c phát tri n theo

quy mơ nh , v n đ u t ít, v a làm v a nâng c p d n, ph n nào đáp ng đ
nhu c u s d ng nh ng tính chun nghi p và th

c

ng ph m hố th p.

 Cung c p gi i pháp và chuy n giao cơng ngh . M t s cơng ty tin h c
trong n



c các hãng n

c ngồi ch đ nh làm nhà phân ph i các s n ph m

và chuy n giao các cơng ngh có liên quan đ n ph n m m. M t khác, nhi u đ n
v t p trung nghiên c u cơng ngh và s n ph m c a n

c ngồi sau đó xây d ng

các gi i pháp gi i quy t các bài tốn nghi p v d a trên n n cơng ngh đã nghiên
c u và bán ra th tr

ng.




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

 Gia cơng xu t kh u ph n m m đang là v n đ đang đ

c nhi u đ n v

làm tin h c quan tâm. Th i gian v a qua đã có m t s ho t đ ng liên quan đ n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

xu t kh u ph n m m g m có:

- Th c hi n các ph n m m theo đ n đ t hàng.
- Th c hi n gia cơng ph n m m theo thi t k .
- Xu t kh u các s n ph m ph n m m ra th tr



ng âu, M .

M c tiêu và đi u ki n th c hi n:
M c tiêu:

- Theo đ nh h

ng c a Chính ph , trong t


s tr thành m t ngành kinh t m i nh n

ng lai Cơng nghi p ph n m m

Vi t Nam, v i m c tiêu đ t s n l

ng

kho ng 500 - 800 tri u USD/n m vào n m 2005, trong đó 2/3 là tiêu th n i đ a,
1/3 giành cho xu t kh u.

n n m 2005, n

c ta có m t đ i ng kho ng 30.000 -

40.000 chun viên ho t đ ng trong l nh v c ph n m m.

- S m hình thành các Trung tâm phát tri n ph n m m. Các c s s n xu t
và cung ng d ch v ph n m m c n đ

c khuy n khích phát tri n trong m i

thành ph n kinh t và liên doanh liên k t v i n

c ngồi.

i u ki n th c hi n:

- Vi t Nam có kh n ng th c hi n các m c tiêu đó b i Vi t Nam có m t

ngu n nhân l c d i dào đ y s c tr và ki n th c. C th tr
l

ng làm cơng ngh thơng tin c a n

c ta ch y u là các cán b thu c các

ngành tốn, lý chuy n sang. Nh ng đ n nay các tr
h c.

c n m 1980 l c

ng

i h c đã có khoa tin

a s sinh viên đ u mu n h c tin h c. M t khác, sinh viên Vi t Nam nhi u



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

ng

i có tài n ng trong l nh v c tin h c. Vì v y, Vi t Nam có ti m n ng r t l n

trong vi c xây d ng n n Cơng nghi p ph n m m, có nhi u c h i t ch c các

KIL
OBO

OKS
.CO
M

trung tâm phát tri n ph n m m đ b n đ a hố các ph n m m và gia cơng ph n
m m theo đ n đ t hàng t n

c ngồi.

IV. s c n thi t ph i có Chính sách u đãi thu c a Chính ph
V i xu th phát tri n Cơng nghi p ph n c a th gi i, v i hi n tr ng, m c
tiêu và đi u ki n phát tri n Cơng nghi p ph n m m c a Vi t Nam, đòi h i Chính
ph ph i có nhi u chính sách u đãi đ khuy n khích các doanh nghi p trong
n

c, c ng nh các nhà đ u t n

c ngồi đ u t s n xu t ph n m m nhi u h n

n a và hi u qu h n n a. Và m t trong nh ng chính sách đó u đãi đó là chính
sách u đãi thu đ i v i các doanh nghi p s n xu t ph n m m.

Ch

ng II: th c tr ng ho t đ ng s n xu t ph n m m và s c n thi t áp

d ng chính sách u đãi thu t i Trung

tâm Cơng ngh thơng tin


I. Q trình hình thành và phát tri n c a trung tâm Cơng ngh thơng tin
I.1. Q trình hình thành

Trung

tâm cơng ngh

636/Q -TCCB-L

thơng tin đ

c thành l p theo Quy t đ nh s

ngày 22/3/1999 c a t ng giám đ c T ng cơng ty B u chính

Vi n thơng Vi t Nam. Trung tâm đ

c hình thành d a trên s sát nh p t hai

trung tâm là: Trung tâm nghiên c u phát tri n ph n m m và Trung tâm đào
t o phát tri n ph n m m. Trung tâm là t ch c nghiên c u đ t tr c thu c H c

vi n cơng ngh B u chính Vi n thơng, có ch c n ng nghiên c u khoa h c v



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

l nh v c Cụng ngh thụng tin ph c v nhu c u phỏt tri n c a Ngnh B u chớnh-


KIL
OBO
OKS
.CO
M

Vi n thụng Vi t Nam v xó h i.
Trung tõm Cụng ngh thụng tin cú tờn giao d ch qu c t l:

CENTER FOR DEVELOPMENT OF INFORMATION TECHNOLOGY.
Vi t t t l CDIT

Cú tr s chớnh t i H N i.

Trung tõm Cụng ngh thụng tin l n v s nghi p cú thu, cú t cỏch phỏp
nhõn, t ch u trỏch nhi m tr c ti p tr
nhi m v , quy n h n v ngh a v

c H c vi n v phỏp lu t Vi t Nam v

c giao. Trung tõm cú quy ch t ch c, ho t

ng v b mỏy qu n lý, cú con d u theo tờn g i, ngoi ra Trung tõm

ct

ch ho t ng theo phõn c p v ch u s rng bu c v ngh a v v quy n l i i
v i H c vi n.

I.2. C c u t ch c c a Trung tõm


Trung tõm Cụng ngh thụng tin cú quy mụ t


ng i nh nờn b mỏy qu n

c thi t k theo c c u t ch c tr c tuy n. S c c u t ch c c a Trung

tõm nh sau:

Ban Giỏm c

Phũng tng
hp

Phũng phn
mm cụng
nghip

Phũng phn
mm ng
dng

Phũng dch
v



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


S c c u t ch c c a Trung tõm

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ng u Trung tõm l Giỏm c. Giỏm c l i di n phỏp nhõn c a n
v , ch u trỏch nhi m tr

c H c vi n v phỏp lu t Nh n

c v qu n lý v i u

hnh ho t ng c a Trung tõm, qu n lý s d ng cú hi u qu ti s n, ngu n v n
v cỏc ngu n l c khỏc nh m th c hi n t t ch c n ng nhi m v quy n h n c a
Trung tõm. Ngoi ra, Giỏm c c ng l ng

i xõy d ng k ho ch v cỏc bi n

phỏp l n v nghiờn c u khoa h c, chuy n giao cụng ngh , quy t nh ch

ng

trỡnh ho t ng, d ỏn, ph i h p ho t ng v i cỏc n v trong v ngoi H c
vi n trong vi c th c hi n ch c n ng nhi m v

c giao.


Giỳp cho Giỏm c l Phú Giỏm c, cỏc tr

ng, phú phũng c a cỏc

phũng ch c n ng.

I.3. Ch c n ng - nhi m v c a Trung tõm

Trung tõm Cụng ngh thụng tin cú ch c n ng: Th nh t: Nghiờn c u khoa
h c Cụng ngh , ti p nh n v chuy n giao Cụng ngh trong l nh v c Cụng ngh
thụng tin. Th hai: Nghiờn c u khoa h c v k thu t h th ng cho mỏy tớnh,
m ng mỏy tớnh, cỏc h th ng thụng tin qu n lý, h th ng c s d li u, lý thuy t
v phỏt tri n ph n m m cho cỏc h i u hnh. Th ba: Tham gia xõy d ng c s
d li u, s n xu t cỏc ph n m m ng d ng, gia cụng ph n m m theo n t
hng, ti n t i vi c s n xu t ph n m m th

ng m i. Th t : ti p nh n ph n m m

chu n c a t ch c Qu c t l p d bỏo v quy ho ch phỏt tri n m ng vi n
thụng. Th n m: ti p nh n v chuy n giao cụng ngh d ch v a ph
th c hi n t v n Cụng ngh thụng tin, d ch v ph n m m.

ng ti n v



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Nhi m v c a Trung tõm Cụng ngh thụng tin


c th hi n qua nhi m v

KIL
OBO
OKS
.CO
M

c a cỏc phũng ch c n ng:
Phũng ph n m m Cụng ngh p cú nhi m v nghiờn c u ch t o
ph n c ng v ph n m m cho thi t b ; nghiờn c u phỏt tri n ph n m m trờn
trờn cỏc ph n c ng tiờu chu n; l p t, b o d

ng t ng i v cỏc thi t b

m ng; h p tỏc nghiờn c u khoa h c ng d ng v tri n khai Cụng ngh trong
l nh v c thi t b Cụng ngh vi n thụng.

Phũng ph n m m ng d ng: cú nhi m v nghiờn c u, xõy d ng v
phỏt tri n h th ng tin h c ph c v cụng tỏc quy ho ch, thi t k , qu n lý, khai
thỏc, i u hnh m ng vi n thụng; H p tỏc nghiờn c u khoa h c, ng d ng v
tri n khai Cụng ngh trong l nh v c m ng vi n thụng; L p quy ho ch, k
ho ch phỏt tri n ng n h n v trung h n; Nghiờn c u phỏt tri n, ti p nh n v
chuy n giao Cụng ngh m ng mỏy tớnh, m ng truy n thụng.
Phũng ph n m m d ch v cú nhi m v : nghiờn c u, phỏt tri n, ti p
nh n v chuy n giao cỏc cụng c v ph

ng phỏp phỏt tri n ph n m m;

Nghiờn c u, phỏt tri n v tri n khai cỏc d ch v gia t ng giỏ tr ; Ti n hnh gia

cụng ph n m m theo n t hng ti n t i s n xu t ph n m m xu t kh u.


Cụng tỏc k toỏn

c th c hi n trong phũng T ng h p. Phũng t ng

h p cú nhi m v : Tham m u cho ban Giỏm c cỏc v n nh m th c hi n ch c
n ng, nhi m c a Trung tõm. Thu th p x lý thụng tin v vi c th c hi n ch c
n ng, nhi m v c a cỏc phũng nghiờn c u, giỳp Ban Giỏm c i u hnh cụng
vi c. Qu n lý ch chớnh sỏch, lao ng ti n l

ng, i u hnh v m b o ho t

ng hnh chớnh chung c a Trung tõm. Qu n lý, phõn ph i, s d ng ti s n,
ngu n v n v cỏc ngu n l c khỏc.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

I.4. Tỡnh hỡnh s n xu t ph n m m c a Trung tõm Cụng ngh thụng tin t khi thnh l p n nay

KIL
OBO
OKS
.CO
M

- Vi c s n xu t ph n m m c a Trung tõm Cụng ngh thụng tin ch y u ph c

v cho nhu c u phỏt tri n c a ngnh b u chớnh vi n thụng Vi t Nam. C th l
Trung tõm s n xu t ph n m m theo s ch o v theo nhi m v

c giao t

H c vi n cụng ngh B u chớnh vi n thụng. Vớ d nh : Trung tõm ó hon thnh
ph n m m ch
d n SDH... .

ng trỡnh th

ng m i i n t ; Ch

ng trỡnh qu n lý m ng truy n

- Ngoi vi c s n xu t ph n m m theo s phõn cụng c a H c vi n ra, Trung
tõm cũn s n xu t ph n m m ng d ng theo n t hng c a khỏch hng v cung
ng d ch v liờn quan t i ph n m m. Ti p nh n ph n m m tiờu chu n c a cỏc t
ch c Qu c t l p d bỏo v quy ho ch phỏt tri n m ng vi n thụng v d ch v
ph n m m.

ch ng minh i u trờn ta hóy xem xột tỡnh hỡnh s n xu t c th c a Trung
tõm qua hai n m: 1999 v 2000.

* Tỡnh hỡnh s n xu t n m 1999:

N m 1999 Trung tõm Cụng ngh thụng tin ó hon thnh v bn giao 2
cụng trỡnh l n cho hai t nh: B c Ninh v H i Phũng. ú l:
+ H th ng tr l i khỏch hng .
+ Ch


ng trỡnh qu n lý m ng cỏp.

Hai cụng trỡnh ny tr giỏ h n hai t ng. Xột b ng s li u c th sau:
S n ph m

n v khỏch hng

nv:
Doanh s

ng



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

- H th ng tr l i khách hàng

-

ng trình qu n lý m ng cáp

B u

đi n

t nh

ào t o l p trình viên


Trong và ngồi ngành

- Các ph n m m ng d ng cho qu n
lý khác.

H i

Phòng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

- Ch

B u đi n t nh B c Ninh

Ngồi ra, Trung tâm còn s n xu t m t s ch
phòng ph c v cho ho t đ ng qu n lý nh : Ch

1.495.850.000
523.000.000
98.868.000
253.284.000

ng trình ph n m m v n


ng trình qu n lý nhân s , ph n

m m k tốn... cho m t s doanh nghi p trong n

c v i t ng doanh s đ t

253.284.000 đ ng.

Nh v y, ch v i 61 thành viên trong đó có 49 k s chun l p trình mà
Trung tâm đã làm đ
đ

c m t giá tr khơng nh : 2.371.002.000 đ ng. Có th th y

c trong n m 1999 doanh thu trung bình m i thành viên c a Trung tâm là 39

tri u đ ng.

* Tình hình s n xu t c a Trung tâm n m 2000.

Sau m t n m ho t đ ng, s nhân viên c a Trung tâm t ng thêm 29 thành
viên. S nhân viên m i này ch y u là k s l p trình. Làm t ng c ng s nhân
viên c a Trung tâm n m 2000 là 90 ng

i.

C ng nh n m 1999, s n ph m c a n m 2000 ch y u ph c v cho ngành
thơng tin c a các t nh trong n

c nh ng v i doanh s t ng đáng k . Xét b ng s


li u c th sau:

S n ph m
- H th ng tính c

n v khách hàng

c và thanh tốn B u đi n TP HCM

nv:

ng

Doanh s
1.218.809.000



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

n

hàng

B u đi n t nh Thanh Hố

KIL
OBO
OKS

.CO
M

- H th ng t đ ng tr l i khách
- H th ng nh n tin hi n th s

ài nh n tin khu v c I

- H th ng nh n tin hi n th s

ài vi n thơng TP HCM

- H th ng qu n lý m ng cáp

B u đi n t nh

1.038.642.000
1.200.000.000
597.000.000

à N ng

305.780.000

Ngồi các h p đ ng trên , Trung tâm còn cung c p d ch v liên quan đ n
ph n m m nh : t v n qu n lý m ng, đào t o các k s l p trình trong và ngồi
ngành v i t ng doanh s là : 278.980.000 đ ng.

So sánh doanh s c a n m 2000 v i doanh s c a n m 1999 ta th y doanh
s đã t ng lên đáng k . T ng doanh s c a n m 2000 đ t 4.639.211.000 đ ng,

t ng 95,66% trong khi đó s nhân viên t ng thêm 19 ng
47,54%. Nh

v y n m 2000 c

i t

ng đ

ng v i

m t nhân viên c a Trung tâm làm ra đ

c

48.447.011 đ ng, t ng 24.2%.

Có th t ng h p phép so sánh trên qua b ng sau:
Ch tiêu

S nhân viên(ng

i)

Doanh s (đ ng)

N m 1999

N m 2000


% t ng lên

61

90

47.54%

2.371.002.000

4.639.211.000

95.66%

Qua b ng s li u trên ta th y ti m n ng phát tri n c a Trung tâm r t l n.
Ch v i h n m t n m ho t đ ng mà đã có k t qu đáng khích l .

II. t t

ng chính sách

ph n m m

u đãi thu đ i v i doanh nghi p s n xu t



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Quy t nh s 128/2000/Q -TTg ngy 20 thỏng 11 n m 2000 c a Chớnh

ph v xõy d ng v phỏt tri n Cụng nghi p ph n m m giai o n 2000-2005 nờu
c u ói v cỏc i t

ng

ch

ng u ói.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

rừ cỏc lo i thu

u ói i v i doanh nghi p

II.1.

V thu thu nh p doanh nghi p:

Thu th p doanh nghi p l m t lo i thu tr c thu ỏnh vo thu nh p cú


c c a t ch c cỏ nhõn trong m t k s n xu t kinh doanh nh t nh. Do ú,

lo i thu ny cú tỏc ng tr c ti p n thu nh p cũn l i c a doanh nghi p. Chớnh
ph n thu nh p cũn l i ny s giỳp doanh nghi p tỏi s n xu t. Trong l nh v c

Cụng nghi p ph n m m c ng v y, vi c doanh nghi p cú tỏi s n xu t m r ng


c hay khụng c ng ph thu c vo ph n thu nh p cũn l i ú. Chớnh vỡ th

Chớnh ph ó a chớnh sỏch u ói thu m trong ú cú u ói thu thu nh p
doanh nghi p. V i chớnh sỏch u ói ny thỡ:
-

i v i doanh nghi p trong n

doanh nghi p ph n m m n
t

c: Doanh nghi p ph n m m Vi t Nam v

c ngoi ho t ng t i Vi t Nam khụng thu c i

ng i u ch nh c a Lu t u t n

c ngoi t i Vi t Nam

ch

ng thu su t

thu thu nh p doanh nghi p v i cỏc m c sau:
+Thu su t 25%.

+Thu su t 20% i v i doanh nghi p u t


a bn cú i u ki n kinh

t xó h i khú kh n.

+Thu su t 15% i v i doanh nghi p u t
xó h i c bi t khú kh n.

a bn cú i u ki n kinh t



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

i v i doanh nghi p s n xu t ph n m m cú v n u t n

ch

ng m c thu su t thu thu nh p doanh nghi p l 10%.

KIL
OBO
OKS
.CO
M



c ngoi: thỡ


i v i cỏc doanh nghi p s n xu t ph n m m m i thnh l p dự l doanh

-

nghi p Vi t Nam hay doanh nghi p cú v n u t n

c ngoi u

c mi n

thu thu nh p doanh nghi p trong th i gian b n n m, k t khi cú thu nh p ch u
thu v khụng ph i n p thu thu nh p doanh nghi p b sung i v i thu nh p do
ho t ng s n xu t v d ch v ph n m m.

V thu giỏ tr gia t ng(GTGT):

M i s n ph m v d ch v ph n m m u

ch

ng u ói cao nh t v

thu giỏ tr gia t ng.

V thu xu t kh u, thu nh p kh u:
+

i v i thu nh p kh u: Mi n thu nh p kh u i v i nguyờn v t li u

ph c v tr c ti p cho ho t ng s n xu t ph n m m m trong n



c. B Khoa h c, Cụng ngh v mụi tr

c ch a s n xu t

ng ban hnh danh m c nguyờn v t

li u ph c v cho s n xu t s n ph m ph n m m m trong n

c ó s n xu t

c

lm c s cho vi c xỏc nh u ói v thu nh p kh u. Danh m c núi trờn


c i u ch nh hng n m.
+

i v i thu xu t kh u: Mi n thu xu t kh u i v i m i s n ph m

ph n m m v d ch v ph n m m.

II.2.

u ói i v i ng

i lao ng ho t ng trong l nh v c ny




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

i v i ng

-

i lao ng chuyờn nghi p l ng

i Vi t Nam tr c ti p

tham gia cỏc ho t ng s n xu t v d ch v ph n m m

i cú thu nh p cao. M c kh i i m ch u thu v m c lu ti n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

nh p i v i ng

c u ói v thu thu

nh quy nh i v i ng

in


c ngoi t c kh i i m ch u thu thu nh p l t 8

tri u ng tr lờn.

i v i ng

in

c ngoi u t vo Vi t Nam trong l nh v c cụng

nghi p ph n m m,

ch

ng thu su t thu chuy n l i nhu n ra n

-

c ngoi

i v i thu nh p t cỏc ho t ng s n xu t v d ch v ph n m m theo quy nh
t i

i u 50 Ngh nh s 24/2000/N -CP ngy 31 thỏng 7 n m 2000 c a Chớnh

ph quy nh chi ti t thi hnh Lu t

II.3.

ut n


c ngoi t i Vi t Nam.

u ói cho phỏt tri n Cụng nghi p ph n m m
Nh n

c ch tr

ng xõy d ng cỏc khu Cụng ngh p ph n m m c th l

cỏc khu Cụng viờn ph n m m trờn c n
doanh nghi p ph n m m trong n
nh ng chớnh sỏch
kh u... C th :

c. T i cỏc khu Cụng viờn ny, cỏc

c v ngoi n

c u t v s

ch

ng

u ói c bi t v thu thu nh p doanh nghi p, thu xu t

+ Cỏc doanh nghi p u t vo Cụng viờn ph n m m ch ph i úng thu
thu nh p doanh nghi p t i a l 25%.


+

i v i cỏc nh u t n

c ngoi, s

c mi n thu thu nh p doanh

nghi p trong 4 n m u v trong 4 n m k ti p

v i cỏc nh u t trong n
trong 2 n m u v

+


ct

c gi m 50%.

u ói i

ng ng l mi n thu thu nh p doanh nghi p

c gi m 50% trong 2 n m k ti p.

i v i cỏc nh u t l Vi t ki u, m c thu thu nh p doanh nghi p s

c c t gi m 20% so v i m c nờu trờn.




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Ngồi ra, doanh nghi p ho t đ ng t i Cơng viên ph n m m s ph i n p thu t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

xu t kh u - n u giá tr xu t kh u chi m trên 50% thu nh p ho c đ t giá tr xu t
kh u n đ nh trong 3 n m liên t c. Các doanh nghi p đ u t vào Cơng viên ph n
m m c ng khơng ph i n p thu thu nh p b sung theo đi u 10 lu t thu thu nh p
doanh nghi p và đ
+

c mi n hồn tồn thu Giá tr gia t ng .

i v i nh ng cá nhân làm vi c t i Cơng viên ph n m m s đ

đãi t i đa v thu thu nh p đ i v i ng
thu thu nh p đ i v i ng

+
m mđ

c u


i có thu nh p cao. D ki n s ch đánh

i có thu nh p t 8 tri u đ ng / tháng đ ng tr lên.

i v i vi c đào t o ngu n nhân l c, các thành ph có Cơng viên ph n
c xây d ng s h tr h c phí cho vi c đào t o 1.000 l p trình viên tr

v i m c 500 USD/l p trình viên.

III. th c t Tình hình th c hi n ngh a v n p thu c a Trung tâm
Cơng ngh thơng tin

III.1. Tình hình th c hi n ngh a v thu n m 1999
III.1.1. V thu giá tr gia t ng:

Ta có th xem xét tình hình n p thu giá tr gia t ng c a Trung tâm Cơng
ngh thơng tin thơng qua b ng quy t tốn thu giá tr gia t ng n m 1999 sau:
ST
T

1

Ch tiêu

Hàng hố, d ch v bán ra ch u thu :

Doanh s (ch a thu )

n v : VN
Thu GTGT


2.272.134.000

180.513.400

934.000.000

46.700.000

Trong đó:

a. Hàng hố ch u thu su t 5%


×