Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

TUYỂN tập đề THI THỬ đại học môn hóa học năm 2014 PHẦN i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.88 KB, 47 trang )

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC NĂM
2014 PHẦN I


SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2014
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 268

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

(Thí sinh không được sử dụng BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC)
Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự là 16 trong bảng tuần hoàn, công thức phân tử của X với oxi và
hiđro lần lượt là:
A. XO và XH2
B. XO3 và XH2. C. X2O và X
D. X2O và XH2.
Câu 2:Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là:
A. NaCl và MgO
B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl.
D. N2 và HCl.
Câu 3: Nguyên tử R có tổng số các hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện lớn gấp 1,059 lần số hạt mang
điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R?


A. R có số khối là 35.
B. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc thân.
C. Điện tích hạt nhân của R là 17+.
D. R là phi kim.
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2S + H2O
Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là:
A. 18
B. 30
C. 42
D. 45
Câu 5: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí clo cho đúng một loại muối?
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Zn
Câu 6: Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất
hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,609. X có công thức phân tử là:
A. C3H7OH.
B. CH3OH.
C. C4H9OH.
D. C2H5OH.
Câu 7. Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho
toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol
đã bị oxi hoá tạo ra axit là:
A. 1,15 gam.
B. 4,60 gam.
C. 2,30 gam.
D. 5,75 gam.
Câu 8: Đun nóng 0,01 mol chất X với dung dịch NaOH dư thu được 1,34 gam một muối của 1 axít hữu cơ
Y và 0,92 gam 1 rượu đơn chức Z. Công thức cấu tạo của X là:

A. C2H5OCO-COOC2H5
B. CH2(COOC H3)2
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOC3H7
Câu 9: Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng dung dịch
NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam Natri cacbonat, khí CO2
và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí
H2 có số mol bằng ½ số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung
nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:
A.Etylaxetat
B.Metylpropionat
C.Metylaxetat
D.propylfomat
Câu 10: Khi xà phòng hoá 0,9 gam chất béo cần 24 ml dung dịch KOH 0,25 M. Chỉ số xà phòng hoá của
mẫu chất béo đó là: A. 0,336
B. 336
C. 0,3733
D. 373,33
Câu 11: Dung dịch có pH=4 sẽ có nồng độ ion OH bằng:
A. 104
B. 10-10
C. 4
D. 10-4
Trang 1/4 - Mã đề thi 268


Câu 12: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y.
Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số
mol HNO3 phản ứng là:
A. 0,56 mol

B. 0,64 mol
C. 0,48 mol
D. 0,72 mol
Câu 13: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng
với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là:
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
Câu 14: Lấy dung dịch axit có pH = 5 và dung dịch bazơ có pH = 9 theo tỉ lệ nào để thu được dung dịch có
pH = 8?
Vbazo 11
Vbazo
9
A. V  9 .
B. V  11 .
C. Vbazơ = Vax .
D. Không xác định được.
axit
axit
Câu 15: Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản
ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 16: Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H2SO4 thu được 12,32 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 0,4
B. 0,1

C. 0,3
D. 0,5
Câu 17: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Zn, Mg, Ag
B. Ba, Fe, Cu
C. Al, Cu, Ag
D. Cr, Fe, Cu
Câu 18: Môt  - aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa
đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là:
A. Alanin
B. Valin
C. Lysin
D. Glyxin
Câu 19: Khi thủy phân một octapetit X mạch hở, có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-TyrAla thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra
10,08 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 40,775 gam.
B. 57,925 gam.
C. 55,475 gam.
D. 14,7 gam.
Câu 21: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp
xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là:
A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH. B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa
C. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH. D. CH3COOH; KHSO4 ; CH3COONa; NaOH.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO3 và

Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn
toàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là:
A. 1,232.
B. 1,568.
C. 1,904.
D. 1,586.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ dung dịch
HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối
khan thu được là:
A. 4,0025g.
B. 6,480g.
C. 6,245g.
D. 5,955g.
Câu 24: Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy
A. F-, Br-, Cl-, I-.
B. Cl-, F-, Br-, I-.
C. I-, Br-, Cl-, F-.
D. F-, Cl-, Br-, I-.
Câu 25: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là
107,87. Hàm lượng 107Ag có trong AgNO3 là(biết N =14; O =16)
A. 35,56%.
B. 43,12%.
C. 35,59%.
D. 62,99%.
Câu 26: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím
chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 268


A. 3, 1, 2.

B. 2, 1,3.
C. 1, 1, 4.
D. 1, 2, 3.
Câu 27: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Sản phẩm thu được là hỗn
hợp
A. NaOH; Na3PO4.
B. H3PO4; NaH2PO4.
C. NaH2PO4; Na2HPO4.
D. Na3PO4; Na2HPO4.
Câu 28: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau:
1/ polisaccarit.
2/ khối tinh thể không màu.
3/ khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 4/ tham gia phản ứng tráng gương.
5/ phản ứng với Cu(OH)2.
Những tính chất nào đúng
A. 1, 2, 3, 5.
B. 3, 4, 5.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 2, 3, 5.
Câu 29: Đun nóng dung dịch có chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 1:1) với một
lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra . Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng
là(tính theo gam)
A. 21,6; 68.
B. 43,2; 34.
C. 43,2; 68.
D. 21,6; 34
Câu 30: Cho 0,2 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH đun nóng thu được
chất khí làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là : A. 21.
B. 25,5.

C. 17.
D. 12.
Câu 31: Cho m gam butan qua xúc tác (ở nhiệt độ thích hợp), thu được hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho
hỗn hợp khí này sục qua bình đựng dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam
và sau thí nghiệm bình brom tăng 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch nước brom có tỉ
khối so với metan là 1,9625. Giá trị của m là
A. 17,4.
B. 9,28.
C. 5,32.
D. 11,6.
Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOOH; 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOCH3 tác dụng với
AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,64.
B. 12,96.
C. 4,32.
D. 10,8.
Câu 33: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim
loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
A. 3,92 gam.
B. 3,2 gam.
C. 5,12 gam.
D. 2,88 gam.
Câu 34: Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro halogenua được điều chế từ phản ứng:
0

t
NaXrắn + H2SO4 đặc 
HX  + NaHSO4
Phương pháp trên được dùng để điều chế hiđro halogenua nào?
A. HCl

B. HCl và HBr
C. HBr
D. HI
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(1) CaOCl2 là muối kép.
(2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể
do sự tham gia của các electron tự do.
(3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2.
(4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất.
(5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
(6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg).
(7) CO2 là phân tử phân cực.
Số phát biểu đúng là:
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 36: Cho các chất: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic,
anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là:
A. 7.
B. 8.
C. 6 .
D. 5.

Trang 3/4 - Mã đề thi 268


Câu 37: Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
A. 2.
B. 5.

C. 3.
D. 4.
Câu 38: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. Tơ lapsan từ etylen glicol và axit terephtalic.
B. Tơ capron từ axit  -amino caproic.
C. Tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic.
D. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin.
Câu 39: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu (ancol) etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được
14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 g nước. Hiệu suất của
phản ứng este hóa là:
A. 70%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 85%.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol là 3: 4. Số ancol có thể có của X là:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
2+
Câu 41: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba ; 0,01 mol NO3 ; a mol OH và b mol Na+ . Để trung hoà 1/2
dung dịch X người ta cần dùng 200ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X
là: A. 4 gam
B. 1,68 gam
C. 13,5 gam
D. 3,36 gam
Câu 42: Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy đều để các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5 gam kim loại không tan. Giá trị của V là
A. 1,2 lít
B. 1,392 lít

C. 0,4 lít
D. 0,6 lít
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng sau: X  axit axetic. X có thể là
A. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CH=O.
B. CH3COONa, CH3COOC2H5, C2H5OH.
C. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CCl3.
D. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3COONH4.
Câu 44: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản
ứng gồm:
A. CuO, Fe2O3, Ag
B. CuO, FeO, Ag
C. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag
D. CuO, Fe2O3, Ag2O
Câu 45: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2
sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất giai đoạn thủy phân và lên men
đều là 85%. Giá trị của m?
A. 952,9.
B. 810,0.
C. 688,5.
D. 497,4.
Câu 46: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra
khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là:
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 47: Điện phân 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M (điện cực trơ), với cường độ dòng điện I = 2,68A trong thời
gian t giờ thì bắt đầu có khí thoát ra ở catot (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Giá trị của t là
A. 2.
B. 1.

C. 4.
D. 6.
Câu 48: Cho 15 gam hỗn hợp bột các kim loại Fe, Al, Mg, Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl
1M, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, toàn bộ khí sinh ra cho qua ống sứ đựng m gam CuO (dư) nung nóng.
Phản ứng xong, trong ống còn lại 17,6 gam chất rắn. Vậy m bằng
A. 20.
B. 15,6.
C. 13,56.
D. 16,4.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm CH3CHO và C2H3CHO. Oxi hóa hoàn toàn m gam X bằng oxi có xúc tác thu được (m +
1,6) gam hỗn hợp 2 axit. Cho m gam X tham gia hết vào phản ứng tráng bạc có a gam Ag kết tủa. Giá trị của a là:
A. 5,4.
B. 21,6.
C. 43,2.
D. 10,8.
Câu 50: Thủy phân 25,65 gam mantozơ với hiệu suất 82,5% thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được lượng kết tủa Ag là :
A. 32,4 gam.
B. 16,2 gam.
C. 29,565 gam.
D. 26,73 gam.

Trang 4/4 - Mã đề thi 268



SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1

NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ, tên thí sinh:.................................................... SBD: .............................

Mã đề thi
375

ĐỀ CHẴN. Dành cho thí sinh có số báo danh chẵn
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; Li = 7; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Câu 1: Cho 2,2 gam anđehit đơn chức Y tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag.
Xác định CTCT của Y ?
A. CH3CHO
B. HCHO
C. C2H3CHO
D. C2H5CHO
Câu 2: Cho pư: Fe3O4 + H2SO4(đặc)  ....+ SO2 + ....
Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất sản phẩm trong phản ứng sau là
A. 26.
B. 12.
C. 14.
D. 21.
Câu 3: X. Y là hai nguyên tố thuộc thuộc cùng một phân nhóm và 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
Biết ZX + ZY = 32. Số proton trong nguyên tử nguyên tố X, Y lần lượt là :
A. 8 và 24
B. 15 và 17
C. 7 và 25

D. 12 và 20
Câu 4: Cho 2,721 gam cao su buna-S tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 3,53 gam brom trong CCl4. Tỉ
lệ số mắt xích giữa butađien và stiren trong loại cao su đó là
A. 3 : 2.
B. 1 : 2.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
Câu 5: Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch X gồm: Na2ZnO2 1M và NaOH 2M thu được a gam
kết tủa. Giá trị của a là.
A. 4,95
B. 14,85
C. 9,9
D. 7,8
Câu 6: Số ancol bậc I ứng với công thức C4H10O là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 7: Cho (CH3)2C=CH- CH3 cộng nước thu được sản phẩm chính có tên là
A. 1,1-đimetylpropan-2-ol.
B. 2-metylbutan-2-ol.
C. 3-metylbutan-2-ol.
D. 1,1-đimetylpropan-1-ol.
Câu 8: Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa trong các thí nghiệm sau là bao nhiêu?
(1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Để miếng tôn( Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm
(5) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M.
Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư
A. 3
B. 2
C. 4

Câu 9: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp :
(1) NH3 dư + dd AlCl3 →
(2) NaHCO3 + ddBaCl2 và đun nóng →
(3) NH3 dư + dd CuSO4 →
(4) H2S + ddZnCl2 →
(5) Zn3P2 + dd HCl dư →
(6) K3PO4 + dd CaCl2→
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng

A. 5

D. 5

B. 4

C. 2

D. 3
Trang 1/4 - Mã đề thi 375


Câ u 10: Cho 7,46 gam 1 p ept it có cô ng t hức: Ala -G l y- Va l-L ys và o 200 m l HCl 0,45M
đu n nó ng đ ến p hản ứng ho à n to àn t hu đư ợc d u ng d ịch X . Cô cạ n X t hu đ ược a gam
chấ t rắ n khan Y . Giá tr ị của a là
A . 10,74 5
B. 10,97 1
C. 11 ,717
D . 11,82 5
Câu 11: Dãy gồm các kim loại tác dụng nhiều được với hơi nước khi nung nóng là:
A. Ca, Zn, Mg, Ag.

B. Zn, Fe, Ba, Na.
C. Mg, Be, Sn, K.
D. Pb, Sn, Al, Zn.
Câu 12: Số chất đơn chức ứng với công thức C3H6 O2 là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 13: Cho 16,8 gam Fe vào 2 lít dung dịch AgNO3, để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy tạo thành
86,4 gam kết tủa. Nồng độ của AgNO3 trong dung dịch ban đầu là
A. 0,35M
B. 0,2 M
C. 0,4M
D. 0,3 M
Câu 14: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác
dụng với dung dịch NaHCO3 . X có thể là:
A. anilin.
B. metyl axetat.
C. phenol.
D. axit acrylic.
Câu 15: Cho 4,0 gam hỗn hợp A gồm Fe và 3 oxit sắt trong dung dịch axit HCl (dư) thu được dung dịch
X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác
dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 0,747.
B. 0,726.
C. 0,896.
D. 1,120.
Câu 16: Điện phân có màng ngăn 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,5M và NaCl 2,5M
(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 7,5A trong 3860 giây thu được dg X.
X có khả năng hoà tan m gam Zn. Giá trị lớn nhất của m là

A. 9,75.
B. 3,25.
C. 6,5.
D. 13.
Câu 17: Số chất tác dụng được với H2 trong điều kiện thích hợp trong các chất sau là bao nhiêu?
(1) Stiren (2) propoilen
(3) Glucozơ
(4) Vinyl axetilen
(5) saccarozơ
(6) metyl acrylat
(7) etyl xiclopropan
(8) xiclohexan
(9) axit fomic
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
Câ u 1 8: Cho 9,2 7 gam p ept it X có cô ng t hức : Val- Gl y- Val và o 2 00 ml Na OH 0,33M
đu n nó ng đ ến p hản ứng ho àn toàn t hu đư ợc du ng d ịch Y. Cô cạ n Y t hu đ ượ c m gam
chấ t rắ n khan Z. Giá trị củ a m là
A . 11,80 2
B. 11,51 4
C. 11 ,37
D . 11,32 86
Câu 19: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Zn, Fe, Ni, Na.
B. Pb, Sn, Al, Ag.
C. Cu, Fe, Ag, Sn.
D. Cu, Zn, Mg, Ag.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X. Chia X thành 2

phần bằng nhau. Phần 1: Nhỏ 200 ml HCl 1,3M vào thu được 1,8a gam chất rắn. Phần 2: Nhỏ 200 ml
HCl 2,5M vào thu được a gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 5,4
C. 2,7
D. 8,1
Câu 21: Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi của nguyên tố R gấp 3 lần hóa trị của nó trong hợp chất khí
với hiđro. Phần trăm khối lượng của R trong hợp chất khí với hiđro nhiều hơn trong hợp chất có hóa trị cao
nhất với oxi là 54,11%. Nguyên tố R là
A. S.
B. N.
C. Cl.
D. P.
Câu 22: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k)  N2O4 (k).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
B. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt
D. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt
Câu 23: E là este thuần chức, mạch không nhánh. Đun nóng m gam E với 150 ml dung dịch NaOH 2M
đến hoàn toàn thu được dung dịch X. Trung hoà X cần 200 ml dung dịch HCl 0,3M thu được dung dịch
Y. Cô cạn Y thu được 22,95 gam hỗn hợp hai muối khan và 11,04 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công
thức cấu tạo của E là
A. C2H5-COO-C2H5
B. CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3
C. HCOOCH3 và CH3COOC2 H5
D. CH3-CH2-OOC-CH2COOCH3
Trang 2/4 - Mã đề thi 375



Câu 24: Chia m gam hỗn hợp G gồm: 0,01 mol fomanđehit; 0,02 mol anđehit oxalic; 0,04 mol axit
acrylic; 0,02 mol Vinyl fomat thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho vào AgNO3/NH3 (dư, đun nóng) thu được a gam Ag.
Phần 2: Làm mất màu vừa đủ b lít nước Br2 0,5M.
Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, giá trị của a, b lần lượt là
A. 8,64 và 0,14
B. 10,8 và 0,16
C. 8,64 và 0,16
D. 10,8 và 0,14
Câu 25: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: ZnCl2; CuSO4 và Fe2(SO4)3, thu được chất rắn ở catốt theo
thứ tự lần lượt là:
A. Cu, Zn, Fe.
B. Cu, Fe, Zn.
C. Fe, Zn, Cu.
D. Fe, Cu, Zn.
Câu 26: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7 H8O. Số đồng phân chứa vòng benzen của X tác
dụng được với Na và NaOH là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
0
Câu 27: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46 . Khối lượng riêng của ancol
nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch NaOH dư thu
được a gam muối (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của a là
A. 212 gam.
B. 169,6 gam.
C. 84,8 gam.
D. 106 gam.

Câu 28: Nhỏ 147,5 ml dung dịch H2SO4 2M vào 200ml dung dịch Y gồm: KAlO2 1M và NaOH 1,5M
thu được a gam kết tủa. Xác định
A. 15,8
B. 13,26
C. 8,58
D. A. 4,46
Câu 29: Cho 1 ancol đơn chức X vào H2SO4 đặc, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ Y (không chứa S). Tỉ khối
của X so với Y là 4/3. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O
B. C3H8O
C. C4H8O
D. C4H10O
2+
Câu 30: Cation X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 80, trong đó tỉ số hạt electron so với hạt nơtron là
4
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc
5
A. chu kì 4, nhóm VIA.
B. chu kì 4, nhóm IIB.
C. chu kì 4, nhóm IIA.
D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 31: Một loại phân urê có 10% tạp chất trơ không chứa N. Độ dinh dưỡng của phân này là
A. 23,335%
B. 21%
C. 46,67%
D. 42%
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
- Sục H2S vào dung dịch CuCl2.
- Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch

- Sục H2S vào dung dịch FeCl3.
FeCl2.
- Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
- Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 33: Tên quốc tế (theo IUPAC) của hợp chất có công thức CH3CH(C2 H5)CH(OH)CH3 là
A. 3-etyl hexan-5-ol.
B. 4-etyl pentan-2-ol.
C. 3-metyl pentan-2-ol.
D. 2-etyl butan-3-ol.
Câu 34: Nung 16 gam hỗn hợp G gồm: Al, Mg, Zn, Cu trong bình đựng oxi dư thu được m gam hỗn hợp
oxit X. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp oxit đó cần 160 ml dung dịch HCl 3,5M. Giá trị m là
A. 18,24.
B. 20,48.
C. 27,6.
D. 24,96.
Câu 35: Muối X có các tính chất sau:
-X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí Y, khí Y làm đục nước vôi trong, không làm mất màu dung
dịch brom
-X tác dụng với Ba(OH)2 có thể tạo 2 muối. Chọn công thức phù hợp của X
A. NaHCO3
B. Na2S
C. Na2CO3
D. Na2SO3
Câu 36: Có các cặp dung dịch sau :
(1) NaCl và AgNO3;

(2) NaHSO4 và BaCl2
(3) Na2CO3 và HCl;
(4) NaOH và MgCl2 ;
(5) BaCl2 và NaOH;
(6) CaCl2 và NaHCO3
Những cặp nào không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong các cặp đó với nhau?
Trang 3/4 - Mã đề thi 375


A. 2,5,6
B. 2, 4,5,
C. 5,6
D. 2, 4,5,
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic Y thu được 2a mol CO2. Mặt khác để trung hòa hết a
mol Y cần 2a mol NaOH. Gọi tên Y ?
A. Axit metacrylic
B. Axit oleic
C. Axit acrylic
D. Axit oxalic
Câu 38: Số liên kết đơn trong phân tử metyl oleat là
A. 54
B. 56
C. 52
D. 58
Câu 39: Số chất làm mất màu nước brôm trong các chất sau là bao nhiêu?
(1) cumen (2) benzyl amin
(3) anđehit axetic
(4) ancol anlylic
(5) phenol
(6) Vinyl axetat

(7) fructozơ
(8) axit stearic
(9) axit fomic
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 40: Cho các chất: Al, ZnO, Al2 (SO4)3 , Al(OH)3, NaHSO4, CH3COONH4, axit glutamic, KHCO3;
CH3NH3 Cl; Alanin. Số chất lưỡng tính là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp G gồm 2 amino axit: no, mạch hở, hơn kém nhau 2 nguyên
tử C(1 –NH2; 1 –COOH) bằng 8,4 lít O2 (vừa đủ, ở đktc) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Cho X lội từ từ
qua dung dịch NaOH dư nhận thấy khối lượng dung dịch tăng lên 19,5 gam. Giá trị gần đúng nhất của
%khối lượng amino axit lớn trong G là.
A . 44,5%
B. 54,5%
C. 50 %.
D . 56,7%
Câu 42: Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm: propin, H2 (ở đktc, tỉ khối của X so với H2 bằng 65/8) đi qua xúc
tác nung nóng trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối của Y so với He bằng a. Y làm mất màu
vừa đủ 160 gam nước brom 2%. Giá trị gần đúng nhất của a là
A. 10,8
B. 32,58
C. 8,12
D. 21,6
Câu 43: Xét các hệ cân bằng sau đây trong một bình kín
(1) 2NaHCO3 (r)  Na2CO3(r) + H2O(k) + CO2(k)

(3) CO2(k) + CaO(r)  CaCO3(r)
(2) C(r)+ CO2(k)  2CO(k)
(4) CO(k)+ H2O (k) CO2(k) + H2 (k)
Khi thêm CO2 vào hệ thì số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 44: Trong y học, hợp chất nào sau đây được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày
A. NaHCO3
B. Na2SO4
C. NaHSO3
D. NaCl
Câu 45: Hòa tan hết 38,4 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí Z
có công thức NxOy (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khí Z là
A. NO2
B. NO
C. N2
D. N2O
Câu 46: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
D. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 47: Số amin ứng với công thức phân tử C4H11N mà khi cho vào dung dịch HNO2 không có khí bay ra là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 48: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M thu được dung dịch

Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Công thức của X là
A. H2N C5H10COOH
B. (H2N)C4H7COOH
C. H2N C2H4COOH
D. (H2N)CHCOOH
Câu 49: Chất trong phân tử vừa chứa liên kết cộng hóa trị vừa chứa liên kết ion là
A. MgCl2.
B. CO2 .
C. NH4Cl.
D. HNO3.
Câ u 50: Cho 8 ,88 gam 1 chấ t chứa nhân t hơ m A có cô ng t hức
C 2 H 3 OO CC 6 H 3 (OH) OO CCH 3 vào 2 00 ml K OH 0,9M đu n nó ng đ ến p hản ứng ho àn to àn
t hu đượ c du ng d ịch B. Cô c ạn B t hu đ ượ c b ga m c hất rắn khan. G iá tr ị của b l à
A . 14,64
B. 15,76
C. 16 ,08
D . 17,2
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 375


TRƯỜNG THPT MINH KHAI

Mã đề thi: 357

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014
Môn thi: Hóa học

Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm)


Họ, tên thí sinh:......................................................Số báo danh:..........................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al=27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108;
Ba=137. Thể tích các chất khí đều cho ở điều kiện tiêu chuẩn.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2.
- Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 4,16.
B. 2,08.
C. 5,12.
D. 2,56.
Câu 2: Trộn V(ml) dung dịch H3PO4 0,08M với 250 ml dung dịch NaOH 0,32M dư thu được dung dịch X
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là
2000
A. 400.
B. 250.
C.
D. 2000.
.
3
Câu 3: Loại phản ứng hoá học vô cơ nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Phản ứng phân huỷ.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng hoá hợp.
D. Phản ứng trao đổi.
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo.

(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2.
(d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen.
(e). Đốt H2S trong oxi không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (mạch hở, được tạo bởi các  - amino axit có 1 nhóm –NH2
và 1 nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn
có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết peptit trong X là
A. 9.
B. 14.
C. 11.
D. 13.
Câu 6: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung
dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Z, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 5,6.
C. 4.
D. 7,2.
Câu 7: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp:
(a) Cl2 + KI dư 
; (b) O3 + KI dư 
; (c) H2SO4 + Na2S2O3 
t0
t0
(d) NH3 + O2 


; (e) MnO2 + HCl 
; (f) KMnO4 

Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 8: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren.
B. Poli(etylen terephtalat).
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 9: Amin đơn chức X có phần trăm khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 10: Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C4 H10Ox. Cho a mol X tác dụng
với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t0 thu được chất Y đa chức. Số đồng
phân của X thoả mãn tính chất trên là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol
CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là
A. 1,72.
B. 1,2.

C. 1,66.
D. 1,56.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit Gly –Ala có phản ứng màu biure.
(b) Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit Gly; Ala. (d) Dung dịch Glyxin làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 13: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng
với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
Trang 1/4 - Mã đề thi 357


A. 1,3,5-trimetylbenzen.
B. propylbenzen.
C. cumen.
D. 1-etyl-3-metylbenzen.
Câu 14: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không phản ứng với
H2SO4 đặc, nguội? A. Al, Fe.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Al.
D. Mg, Fe.
3+
Câu 15: Ion M có cấu hình e của khí hiếm Ne. Vị trí của M trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. chu kỳ 2, nhóm VA.
B. chu kỳ 3, nhóm IVA.
C. chu kỳ 3, nhóm IIIA.

D. chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
Câu 16: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít
bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but -1-in) có tỉ khối hơi đối với
H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa
vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml
dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,37.
B. 13,56.
C. 28,71.
D. 15,18.
Câu 17: Cho V lít khí CO2 được hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol Na2CO3.
Khi CO2 được hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85 gam chất
rắn khan. Giá trị của V là
A. 1,008.
B. 0,896.
C. 1,344.
D. 2,133.
Câu 18: Khi cho một loại phân bón hóa học X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu
cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu thoát ra hoá nâu trong
không khí. X là
A. NH4NO3.
B. NaNO3.
C. (NH4)2SO4.
D. (NH2)2CO.
Câu 19: Nung 18,1 gam chất rắn X gồm Al, Mg và Zn trong oxi một thời gian được 22,9 gam hỗn hợp chất
rắn Y. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO3 loãng dư được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch
chứa 73,9 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,04.
B. 3,36.
C. 2,24.

D. 6,72.
Câu 20: Một hỗn hợp M gồm 0,06 mol axit cacboxylic X và 0,04 mol ancol no đa chức Y. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp M ở trên thu được 3,136 lít CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M là
A. 52,67%.
B. 33,09%.
C. 66,91%.
D. 47,33%.
Câu 21: Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozơ). Sau một thời
gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3
dư thu được m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là
A. 75%.
B. 50%.
C. 66,67%.
D. 80%.
Câu 22: Cho 0,896 lít Cl2 hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na2SO3 và 0,05 mol
Na2CO3. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là A. 16,69.
B. 14,93.
C. 21,6.
D. 13,87.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác, cho
a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 1,4 a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có khối
lượng mol nhỏ hơn trong X là
A. 43,4%.
B. 27,3%.
C. 35,8%.
D. 26,4%.
Câu 24: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO2; 3,18 gam Na2CO3. Khi làm
bay hơi B thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 3,4.
B. 5,62.
C. 5,84.
D. 4,56.
Câu 25: Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4 trong bình điện phân không có màng
ngăn. Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại, để yên bình điện phân đến khi catot không
thay đổi. Khối lượng kim loại thu được ở catot là A. 17,6 gam. B. 12 gam.
C. 7,86 gam. D. 6,4 gam.
Câu 26: Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong
điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là A. 5.
B. 2. C. 4.
D. 3.
Câu 27: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung
dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y,
lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 27,4.
B. 24,8.
C. 9,36.
D. 38,4.
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau:
H  ,t 0
Men
C6H12O6 
X + O2  Y + H2O;
X + Y 
 Z + H2O.
 X + CO2;
Tên gọi của Z là
A. propylfomat.
B. axít butanoic.

C. etyl axetat.
D. metylpropionat.
Câu 29: Công thức phân tử của metylmetacrylat là
A. C4H8O2.
B. C5H10O2.
C. C4H6O2.
D. C5H8O2.
Trang 2/4 - Mã đề thi 357


Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4.
B. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
Câu 31: Tiến hành hiđrat hoá 2,24 lít C2H2 với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y qua
lượng dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 24.
B. 22,08.
C. 23,52.
D. 21,6.
Câu 32: Dãy nào sau đây gồm các chất khí đều làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Cl2; CO2; H2S.
B. SO2; SO3; N2.
C. H2S; SO2; C2H4.
D. O2; CO2; H2S.
Câu 33: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng
với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y, sau phản ứng đem cô
cạn thu được 7,895 gam chất rắn. X là
A. alanin.

B. lysin.
C. glixin.
D. valin.
Câu 34: Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) € 2NH3 (k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 35: Cho các chất: glucozơ; saccarozơ; tinh bột; glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 3 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Có 2 chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
(c) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 36: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Br2; HCl; KOH.
B. Na; NaOH; NaHCO3. C. Na; Br2; CH3COOH.
D. Na; NaOH; (CH3CO)2O.
Câu 37: Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với
dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 38: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,1M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch X có

pH = 13. Giá trị của a là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,5.
D. 0,3.
Câu 39: Hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và chất hữu cơ Y (C, H, O) có tỉ khối so với H2 bằng 13,8. Để đốt
cháy hoàn toàn 1,38 gam A cần 0,095 mol O2, sản phẩm cháy thu được có 0,08 mol CO2 và 0,05 mol H2O.
Cho 1,38 gam A qua lượng dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,63.
B. 15,84.
C. 11,52.
D. 8,31.
0

H2
H 2 SO4 dac
1500 C
H 2O
Br2
O2
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: CH4 
 Z 
 G 
M 
 X 
 Y 
 Y.
Ni
1800 C
Hg 2


Số phản ứng oxi hoá – khử trong sơ đồ trên là

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit dư
và sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X?
A. CuFeS2; Fe3O4; FeO.
B. Cu; CuO; Fe(OH)2.
C. Fe; Cu2O; Fe3O4.
D. FeCO3; Fe(OH)2; Fe(OH)3.
Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(a). Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít.
(b). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(c). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí.
(d). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

Câu 43: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch
KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được khối lượng
chất rắn là
A. 3,7 gam.
B. 5,5 gam.
C. 3,03 gam.
D. 4,15 gam.

Trang 3/4 - Mã đề thi 357


Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ
mO : m N = 128 : 49. Để tác dụng vừa đủ với 7,33 gam hỗn hợp X cần 70 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn 7,33 gam hỗn hợp X cần 0,3275 mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, N2 và m gam
H2O. Giá trị của m là
A. 9,9.
B. 4,95.
C. 21,564.
D. 10,782.
Câu 45: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư
thu được 5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,12.
B. 6,24.
C. 4,56.
D. 5,32.
Câu 46: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (4), (2), (3), (1), (5).
C. (4), (2), (5), (1), (3). D. (3), (1), (5), (2), (4).
Câu 47: X là anđêhit mạch hở. Cho V lít hơi X tác dụng với 3V lít H2 có mặt Ni, t0, sau phản ứng thu được

hỗn hợp sản phẩm Y có thể tích 2V (các thể tích đo cùng điều kiện). Ngưng tụ Y thu được ancol Z, cho Z tác
dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol Z phản ứng. Công thức tổng quát của X là
A. CnH2n – 2O2, n  2. B. CnH2n – 4O, n  4. C. CnH2n – 4O2, n  2. D. CnH2n – 4O2, n  3.
Câu 48: Cho phản ứng: FeS2 + HNO3  Fe2(SO4)3 + NO + H2SO4 + H2O.
Hệ số của HNO3 sau khi cân bằng (số nguyên tối giản) là
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 14.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hỗn hợp BaCO3; BaSO4 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
B. Hỗn hợp CuS; PbS có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Hỗn hợp Ag3PO4; AgCl có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư.
D. Hỗn hợp Cu; Fe(NO3)2 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Câu 50: Trong số các chất: Metanol; axit fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat; axetilen; tinh bột. Số chất
phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kim loại là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
B. Chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Thuỷ phân m gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được hỗn hợp X. Cho X
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 113,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 102,6.
B. 179,55.
C. 119,7.
D. 85,5.
Câu 52: Số đồng phân cấu tạo của C4H8 có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch Br2 là
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 5.
Câu 53: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm đạm Ure và NH4NO3 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 đun nóng.
Sau khi kết thúc phản ứng thu được 9 gam kết tủa và thoát ra 4,256 lít khí. Phần trăm khối lượng của Ure
trong X là
A. 12,91%.
B. 87,09%.
C. 91,53%.
D. 83,67%.
0
0
2+
Câu 54: Biết E pin (Ni-Ag) = 1,06V và E Ni /Ni = -0,26V. Thế điện cực chuẩn của cặp E0 Ag+/Ag là
A. 0,85 (V).
B. 0,76 (V).
C. 1,32 (V).
D. 0,8 (V).
Câu 55: Để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt: Glyxin, axit glutamic và lysin ta chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. HCl.
B. CaCO3.
C. Quỳ tím.
D. NaOH.
Câu 56: Một loại cao su buna-N có phần trăm khối lượng của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butađien và vinyl
xianua là
A. 1 : 3.
B. 3 : 1.
C. 2 : 1
.
D. 1 : 2.
Câu 57: Cho phản ứng: SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O  H2SO4 + FeSO4.

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. SO2 là chất bị khử.
B. Fe2(SO4)3 là chất khử. C. H2O là chất oxi hoá. D. SO2 là chất bị oxi hoá.
Câu 58: Cho H2O2 lần lượt tác dụng với: KNO2; KI; Ag2O; SO2; hỗn hợp (KMnO4 + H2SO4 loãng). Số phản
ứng trong đó H2O2 thể hiện tính oxi hoá là A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 59: Hai phân tử nào sau đây đều có dạng lai hoá sp?
A. H2O và NH3.
B. C2H2 và BF3.
C. BeH2 và BeCl2.
D. C2H2 và CH4.
Câu 60: Đipeptit X và tetrapeptit Y đều được tạo thành từ 1 amino axit no (trong phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2
và 1 nhóm -COOH). Cho 19,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 33,45 gam muối. Để đốt
cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cần dùng số mol O2 là
A. 1,8.
B. 1,15.
C. 0,5.
D. 0,9.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 357


TRƯỜNG THPT MINH KHAI

Mã đề thi: 485

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014

Môn thi: Hóa học

Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:......................................................Số báo danh:..........................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108;
Ba = 137. Thể tích các chất khí đều cho ở điều kiện tiêu chuẩn.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Amin đơn chức X có phần trăm khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 2: Một hỗn hợp M gồm 0,06 mol axit cacboxylic X và 0,04 mol ancol no đa chức Y. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp M ở trên thu được 3,136 lít CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M là
A. 66,91%.
B. 47,33%.
C. 33,09%.
D. 52,67%.
Câu 3: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không phản ứng với
H2SO4 đặc, nguội? A. Zn, Al.
B. Cu, Ag.
C. Al, Fe.
D. Mg, Fe.
Câu 4: Cho V lít khí CO2 được hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol Na2CO3. Khi
CO2 được hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85 gam chất rắn
khan. Giá trị của V là
A. 1,008.
B. 0,896.

C. 1,344.
D. 2,133.
Câu 5: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng
với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
A. cumen.
B. 1,3,5-trimetylbenzen.
C. propylbenzen.
D. 1-etyl-3-metylbenzen.
Câu 6: Khi cho một loại phân bón hóa học X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho
X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu thoát ra hoá nâu trong không
khí. X là
A. NH4NO3.
B. (NH4)2SO4.
C. (NH2)2CO.
D. NaNO3.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a
mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 1,4 a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có khối
lượng mol nhỏ hơn trong X là
A. 43,4%.
B. 27,3%.
C. 35,8%.
D. 26,4%.
Câu 8: Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozơ). Sau một thời
gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3
dư thu được m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là
A. 75%.
B. 50%.
C. 66,67%.
D. 80%.
Câu 9: Tiến hành hiđrat hoá 2,24 lít C2H2 với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y qua lượng

dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 24. B. 22,08.
C. 23,52.
D. 21,6.
Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo.
(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2.
(d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen.
(e). Đốt H2S trong oxi không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
0

H2
H 2 SO4 dac
1500 C
Br2
O2
H 2O
 Z 
 G 
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: CH4 
 X 
M 
 Y 
 Y.
Ni

1800 C
Hg 2

Số phản ứng oxi hoá – khử trong sơ đồ trên là A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 12: Công thức phân tử của metylmetacrylat là
A. C4H8O2.
B. C5H10O2.
C. C4H6O2.
D. C5H8O2.
3+
Câu 13: Ion M có cấu hình e của khí hiếm Ne. Vị trí của M trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. chu kỳ 2, nhóm VA.
B. chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
C. chu kỳ 3, nhóm IVA.
D. chu kỳ 3, nhóm IIIA.
Câu 14: Hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và chất hữu cơ Y (C, H, O) có tỉ khối so với H2 bằng 13,8. Để đốt
cháy hoàn toàn 1,38 gam A cần 0,095 mol O2, sản phẩm cháy thu được có 0,08 mol CO2 và 0,05 mol H2O.
Cho 1,38 gam A qua lượng dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,63.
B. 15,84.
C. 11,52.
D. 8,31.

Trang 1/4 - Mã đề thi 485


Câu 15: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu

được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO2; 3,18 gam Na2CO3. Khi làm
bay hơi B thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 4,56.
B. 5,62.
C. 5,84.
D. 3,4.
Câu 16: Trộn V(ml) dung dịch H3PO4 0,08M với 250 ml dung dịch NaOH 0,32M dư thu được dung dịch X
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là
A. 2000/3.
B. 400.
C. 250.
D. 2000.
Câu 17: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,1M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch X có
pH = 13. Giá trị của a là A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,5.
D. 0,3.
Câu 18: Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C4 H10Ox. Cho a mol X tác dụng
với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t0 thu được chất Y đa chức. Số đồng
phân của X thoả mãn tính chất trên là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 19: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng
với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y, sau phản ứng đem cô
cạn thu được 7,895 gam chất rắn. X là
A. valin.
B. lysin.
C. alanin.
D. glixin.

Câu 20: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin. B. Poli(etylen terephtalat).
C. Polistiren. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (mạch hở, được tạo bởi các  - amino axit có 1 nhóm –NH2
và 1 nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn
có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết peptit trong X là
A. 14.
B. 9.
C. 13.
D. 11.
Câu 22: Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) € 2NH3 (k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 23: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp:
(a) Cl2 + KI dư 
; (b) O3 + KI dư 
; (c) H2SO4 + Na2S2O3 
t0
t0
(d) NH3 + O2 
; (e) MnO2 + HCl 
; (f) KMnO4 


Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 3.
B. 6.

C. 4.
D. 5.
Câu 24: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung
dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y,
lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 27,4.
B. 24,8.
C. 9,36.
D. 38,4.
Câu 25: Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong
điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 26: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung
dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Z, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 4.
C. 5,6.
D. 7,2.
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau:
H  ,t 0
Men
C6H12O6 
X + O2  Y + H2O;
X + Y 
 Z + H2O.
 X + CO2;

Tên gọi của Z là
A. axít butanoic.
B. propylfomat.
C. metylpropionat.
D. etyl axetat.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit Gly –Ala có phản ứng màu biure.
(b) Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit Gly; Ala.
(d) Dung dịch Glyxin làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 29: Loại phản ứng hoá học vô cơ nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng trao đổi.
C. Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng phân huỷ.
Câu 30: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2.
- Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn.
Trang 2/4 - Mã đề thi 485


Giá trị của m là
A. 5,12.
B. 2,56.
C. 2,08.
D. 4,16.

Câu 31: Dãy nào sau đây gồm các chất khí đều làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Cl2; CO2; H2S.
B. SO2; SO3; N2.
C. H2S; SO2; C2H4.
D. O2; CO2; H2S.
Câu 32: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít
bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but -1-in) có tỉ khối hơi đối với
H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa
vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml
dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,37.
B. 15,18.
C. 13,56.
D. 28,71.
Câu 33: Cho 0,896 lít Cl2 hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na2SO3 và 0,05 mol
Na2CO3. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là A. 16,69.
B. 21,6.
C. 14,93.
D. 13,87.
Câu 34: Cho các chất: glucozơ; saccarozơ; tinh bột; glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 3 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Có 2 chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
(c) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 35: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Br2; HCl; KOH.
B. Na; NaOH; NaHCO3.
C. Na; NaOH; (CH3CO)2O.
D. Na; Br2; CH3COOH.
Câu 36: Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với
dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 37: Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4 trong bình điện phân không có màng
ngăn. Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại, để yên bình điện phân đến khi catot không
thay đổi. Khối lượng kim loại thu được ở catot là
A. 7,86 gam.
B. 6,4 gam.
C. 12 gam.
D. 17,6 gam.
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol
CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là
A. 1,66.
B. 1,56.
C. 1,72.
D. 1,2.
Câu 39: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4.
B. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
Câu 40: Nung 18,1 gam chất rắn X gồm Al, Mg và Zn trong oxi một thời gian được 22,9 gam hỗn hợp chất

rắn Y. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO3 loãng dư được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch
chứa 73,9 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,04.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 6,72.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit dư
và sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X?
A. FeCO3; Fe(OH)2; Fe(OH)3.
B. Cu; CuO; Fe(OH)2.
C. Fe; Cu2O; Fe3O4.
D. CuFeS2; Fe3O4; FeO.
Câu 42: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch
KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được khối lượng
chất rắn là
A. 5,5 gam.
B. 3,03 gam.
C. 3,7 gam.
D. 4,15 gam.
Câu 43: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (2), (5), (1), (3). B. (4), (1), (5), (2), (3).
C. (3), (1), (5), (2), (4). D. (4), (2), (3), (1), (5).
Trang 3/4 - Mã đề thi 485


Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ

mO : m N = 128 : 49. Để tác dụng vừa đủ với 7,33 gam hỗn hợp X cần 70 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn 7,33 gam hỗn hợp X cần 0,3275 mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, N2 và m gam
H2O. Giá trị của m là
A. 4,95.
B. 21,564.
C. 10,782.
D. 9,9.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a). Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít. (b). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(c). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí.
(d). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
0
Câu 46: X là anđêhit mạch hở. Cho V lít hơi X tác dụng với 3V lít H2 có mặt Ni, t , sau phản ứng thu được
hỗn hợp sản phẩm Y có thể tích 2V (các thể tích đo cùng điều kiện). Ngưng tụ Y thu được ancol Z, cho Z tác
dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol Z phản ứng. Công thức tổng quát của X là
A. CnH2n – 4O2, n  3. B. CnH2n – 2O2, n  2. C. CnH2n – 4O, n  4. D. CnH2n – 4O2, n  2.
Câu 47: Cho phản ứng: FeS2 + HNO3  Fe2(SO4)3 + NO + H2SO4 + H2O.
Hệ số của HNO3 sau khi cân bằng (số nguyên tối giản) là
A. 10.
B. 8.
C. 12.
D. 14.
Câu 48: Trong số các chất: Metanol; axit fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat; axetilen; tinh bột. Số chất
phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kim loại là
A. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 49: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư
thu được 5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 5,32.
C. 3,12.
D. 6,24.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hỗn hợp BaCO3; BaSO4 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
B. Hỗn hợp CuS; PbS có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Hỗn hợp Ag3PO4; AgCl có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư.
D. Hỗn hợp Cu; Fe(NO3)2 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
B. Chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho phản ứng: SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O  H2SO4 + FeSO4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. SO2 là chất bị oxi hoá. B. Fe2(SO4)3 là chất khử.
C. SO2 là chất bị khử. D. H2O là chất oxi hoá.
Câu 52: Để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt: Glyxin, axit glutamic và lysin ta chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. CaCO3.
B. NaOH.
C. HCl.
D. Quỳ tím.
Câu 53: Hai phân tử nào sau đây đều có dạng lai hoá sp?
A. BeH2 và BeCl2.
B. H2O và NH3.
C. C2H2 và CH4.
D. C2H2 và BF3.
Câu 54: Đipeptit X và tetrapeptit Y đều được tạo thành từ 1 amino axit no (trong phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2

và 1 nhóm -COOH). Cho 19,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 33,45 gam muối. Để đốt
cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cần dùng số mol O2 là
A. 0,5.
B. 1,15.
C. 0,9.
D. 1,8.
Câu 55: Một loại cao su buna-N có phần trăm khối lượng của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butađien và vinyl
xianua là
A. 1 : 3.
B. 3 : 1.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
Câu 56: Số đồng phân cấu tạo của C4H8 có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch Br2 là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 57: Cho H2O2 lần lượt tác dụng với: KNO2; KI; Ag2O; SO2; hỗn hợp (KMnO4 + H2SO4 loãng). Số phản
ứng trong đó H2O2 thể hiện tính oxi hoá là A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 58: Thuỷ phân m gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được hỗn hợp X. Cho X
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 113,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 119,7.
B. 179,55.
C. 85,5.
D. 102,6.
Câu 59: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm đạm Ure và NH4NO3 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 đun nóng.
Sau khi kết thúc phản ứng thu được 9 gam kết tủa và thoát ra 4,256 lít khí. Phần trăm khối lượng của Ure

trong X là
A. 83,67%.
B. 87,09%.
C. 91,53%.
D. 12,91%.
0
0
2+
Câu 60: Biết E pin (Ni-Ag) = 1,06V và E Ni /Ni = -0,26V. Thế điện cực chuẩn của cặp E0 Ag+/Ag là
A. 1,32 (V).
B. 0,76 (V).
C. 0,85 (V).
D. 0,8 (V).--------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 485


TRƯỜNG THPT MINH KHAI

Mã đề thi: 703

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014
Môn thi: Hóa học

Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:......................................................Số báo danh:...........................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108;
Ba = 137. Thể tích các chất khí đều cho ở điều kiện tiêu chuẩn.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho V lít khí CO2 được hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol Na2CO3. Khi

CO2 được hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85 gam chất rắn
khan. Giá trị của V là
A. 2,133.
B. 0,896.
C. 1,344.
D. 1,008.
Câu 2: Loại phản ứng hoá học vô cơ nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng trao đổi.
C. Phản ứng hoá hợp.
D. Phản ứng phân huỷ.
Câu 3: Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C4H10Ox. Cho a mol X tác dụng với
Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t0 thu được chất Y đa chức. Số đồng phân
của X thoả mãn tính chất trên là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2.
- Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 2,56.
B. 5,12.
C. 2,08.
D. 4,16.
Câu 5: Trộn V(ml) dung dịch H3PO4 0,08M với 250 ml dung dịch NaOH 0,32M dư thu được dung dịch X
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là
2000
A.

B. 400.
C. 2000.
D. 250.
.
3
Câu 6: Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4 trong bình điện phân không có màng
ngăn. Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại, để yên bình điện phân đến khi catot không
thay đổi. Khối lượng kim loại thu được ở catot là
A. 12 gam.
B. 6,4 gam.
C. 17,6 gam.
D. 7,86 gam.
Câu 7: Dãy nào sau đây gồm các chất khí đều làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Cl2; CO2; H2S.
B. H2S; SO2; C2H4.
C. SO2; SO3; N2.
D. O2; CO2; H2S.
Câu 8: Tiến hành hiđrat hoá 2,24 lít C2H2 với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y qua lượng
dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 22,08.
C. 24.
D. 23,52.
Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo.
(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2.
(d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen.
(e). Đốt H2S trong oxi không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là

A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác, cho
a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 1,4 a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có khối
lượng mol nhỏ hơn trong X là
A. 26,4%.
B. 27,3%.
C. 43,4%.
D. 35,8%.
Câu 11: Công thức phân tử của metylmetacrylat là
A. C4H8O2.
B. C5H10O2.
C. C5H8O2.
D. C4H6O2.
Câu 12: Một hỗn hợp M gồm 0,06 mol axit cacboxylic X và 0,04 mol ancol no đa chức Y. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp M ở trên thu được 3,136 lít CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M là
A. 52,67%.
B. 66,91%.
C. 33,09%.
D. 47,33%.
3+
Câu 13: Ion M có cấu hình e của khí hiếm Ne. Vị trí của M trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
B. chu kỳ 2, nhóm VA.
C. chu kỳ 3, nhóm IIIA.
D. chu kỳ 3, nhóm IVA.
0


H2
H 2 SO4 dac
1500 C
H 2O
Br2
O2
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: CH4 
 Z 
 G 
 X 
 Y 
 M 
 Y.
Ni
Hg 2
1800 C

Trang 1/4 - Mã đề thi 703


Số phản ứng oxi hoá – khử trong sơ đồ trên là A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 15: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng
với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
A. cumen.
B. propylbenzen.
C. 1,3,5-trimetylbenzen.
D. 1-etyl-3-metylbenzen.

Câu 16: Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) € 2NH3 (k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận là
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 17: Amin đơn chức X có phần trăm khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 18: Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với
dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 19: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung
dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Z, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4.
B. 5,6.
C. 3,2.
D. 7,2.
Câu 20: Hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và chất hữu cơ Y (C, H, O) có tỉ khối so với H2 bằng 13,8. Để đốt
cháy hoàn toàn 1,38 gam A cần 0,095 mol O2, sản phẩm cháy thu được có 0,08 mol CO2 và 0,05 mol H2O.
Cho 1,38 gam A qua lượng dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,52.
B. 12,63.
C. 15,84.

D. 8,31.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Men
H  ,t 0
C6H12O6 
X + O2  Y + H2O;
X + Y 
 X + CO2;
 Z + H2O.
Tên gọi của Z là
A. etyl axetat.
B. axít butanoic.
C. metylpropionat.
D. propylfomat.
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc?
A. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
B. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (mạch hở, được tạo bởi các  - amino axit có 1 nhóm –NH2
và 1 nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn
có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết peptit trong X là
A. 14.
B. 13.
C. 9.
D. 11.
Câu 24: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít
bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but -1-in) có tỉ khối hơi đối với
H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa
vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml

dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,37.
B. 13,56.
C. 28,71.
D. 15,18.
Câu 25: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp:
(a) Cl2 + KI dư 
;
(b) O3 + KI dư 
;
(c) H2SO4 + Na2S2O3 
t0
t0
(d) NH3 + O2 
;
(e) MnO2 + HCl 
;
(f) KMnO4 


Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol
CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là
A. 1,72.
B. 1,2.
C. 1,66.

D. 1,56.
Câu 27: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,1M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch X có
pH = 13. Giá trị của a là
A. 0,1.
B. 0,5.
C. 0,2.
D. 0,3.
Câu 28: Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong
điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.

Trang 2/4 - Mã đề thi 703


Câu 29: Khi cho một loại phân bón hóa học X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu
cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu thoát ra hoá nâu trong
không khí. X là
A. NaNO3.
B. (NH4)2SO4.
C. (NH2)2CO.
D. NH4NO3.
Câu 30: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na; NaOH; NaHCO3.
B. Na; Br2; CH3COOH.
C. Na; NaOH; (CH3CO)2O.
D. Br2; HCl; KOH.
Câu 31: Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozơ). Sau một thời

gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3
dư thu được m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là
A. 75%.
B. 66,67%.
C. 80%.
D. 50%.
Câu 32: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không phản ứng với
H2SO4 đặc, nguội? A. Cu, Ag.
B. Zn, Al.
C. Mg, Fe.
D. Al, Fe.
Câu 33: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng
với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y, sau phản ứng đem cô
cạn thu được 7,895 gam chất rắn. X là
A. valin.
B. alanin.
C. lysin.
D. glixin.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit Gly –Ala có phản ứng màu biure.
(b) Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit Gly; Ala.
(d) Dung dịch Glyxin làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 35: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung
dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y,

lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,36.
B. 38,4.
C. 27,4.
D. 24,8.
Câu 36: Cho 0,896 lít Cl2 hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na2SO3 và 0,05 mol
Na2CO3. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là A. 16,69.
B. 14,93.
C. 21,6.
D. 13,87.
Câu 37: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO2; 3,18 gam Na2CO3. Khi làm
bay hơi B thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 3,4.
C. 5,84.
D. 5,62.
Câu 38: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polistiren.
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 39: Nung 18,1 gam chất rắn X gồm Al, Mg và Zn trong oxi một thời gian được 22,9 gam hỗn hợp chất
rắn Y. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO3 loãng dư được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch
chứa 73,9 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,04.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 6,72.

Câu 40: Cho các chất: glucozơ; saccarozơ; tinh bột; glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 3 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Có 2 chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
(c) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ
mO : m N = 128 : 49. Để tác dụng vừa đủ với 7,33 gam hỗn hợp X cần 70 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn 7,33 gam hỗn hợp X cần 0,3275 mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, N2 và m gam
H2O. Giá trị của m là
A. 10,782.
B. 9,9.
C. 4,95.
D. 21,564.
Câu 42: Trong số các chất: Metanol; axit fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat; axetilen; tinh bột. Số chất
phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kim loại là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hỗn hợp CuS; PbS có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư.
Trang 3/4 - Mã đề thi 703



B. Hỗn hợp BaCO3; BaSO4 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
C. Hỗn hợp Ag3PO4; AgCl có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư.
D. Hỗn hợp Cu; Fe(NO3)2 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Câu 44: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch
KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được khối lượng
chất rắn là
A. 3,03 gam.
B. 3,7 gam.
C. 4,15 gam.
D. 5,5 gam.
Câu 45: Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit dư
và sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X?
A. CuFeS2; Fe3O4; FeO. B. Fe; Cu2O; Fe3O4. C. Cu; CuO; Fe(OH)2.
D. FeCO3; Fe(OH)2; Fe(OH)3.
Câu 46: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (4), (2), (3), (1), (5).
C. (4), (2), (5), (1), (3).
D. (3), (1), (5), (2), (4).
Câu 47: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư
thu được 5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,12.
B. 6,24.
C. 4,56.
D. 5,32.
Câu 48: Cho phản ứng: FeS2 + HNO3  Fe2(SO4)3 + NO + H2SO4 + H2O.
Hệ số của HNO3 sau khi cân bằng (số nguyên tối giản) là
A. 8.

B. 10.
C. 12.
D. 14.
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(a). Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít. (b). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(c). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí.
(d). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 50: X là anđêhit mạch hở. Cho V lít hơi X tác dụng với 3V lít H2 có mặt Ni, t0, sau phản ứng thu được
hỗn hợp sản phẩm Y có thể tích 2V (các thể tích đo cùng điều kiện). Ngưng tụ Y thu được ancol Z, cho Z tác
dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol Z phản ứng. Công thức tổng quát của X là
A. CnH2n – 4O2, n  2. B. CnH2n – 2O2, n  2. C. CnH2n – 4O2, n  3. D. CnH2n – 4O, n  4.
B. Chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Đipeptit X và tetrapeptit Y đều được tạo thành từ 1 amino axit no (trong phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2
và 1 nhóm -COOH). Cho 19,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 33,45 gam muối. Để đốt
cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cần dùng số mol O2 là
A. 1,15.
B. 1,8.
C. 0,5.
D. 0,9.
Câu 52: Cho H2O2 lần lượt tác dụng với: KNO2; KI; Ag2O; SO2; hỗn hợp (KMnO4 + H2SO4 loãng). Số phản
ứng trong đó H2O2 thể hiện tính oxi hoá là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.

Câu 53: Hai phân tử nào sau đây đều có dạng lai hoá sp?
A. BeH2 và BeCl2.
B. C2H2 và CH4.
C. H2O và NH3.
D. C2H2 và BF3.
0
0
2+
Câu 54: Biết E pin (Ni-Ag) = 1,06V và E Ni /Ni = -0,26V. Thế điện cực chuẩn của cặp E0 Ag+/Ag là
A. 0,76 (V).
B. 1,32 (V).
C. 0,8 (V).
D. 0,85 (V).
Câu 55: Số đồng phân cấu tạo của C4H8 có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch Br2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 56: Thuỷ phân m gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được hỗn hợp X. Cho X
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 113,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 102,6.
B. 179,55.
C. 119,7.
D. 85,5.
Câu 57: Cho phản ứng: SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O  H2SO4 + FeSO4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe2(SO4)3 là chất khử. B. H2O là chất oxi hoá. C. SO2 là chất bị khử.
D. SO2 là chất bị oxi hoá.
Câu 58: Để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt: Glyxin, axit glutamic và lysin ta chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. HCl.
B. NaOH.

C. CaCO3.
D. Quỳ tím.
Câu 59: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm đạm Ure và NH4NO3 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 đun nóng.
Sau khi kết thúc phản ứng thu được 9 gam kết tủa và thoát ra 4,256 lít khí. Phần trăm khối lượng của Ure
trong X là
A. 12,91%.
B. 83,67%.
C. 91,53%.
D. 87,09%.
Câu 60: Một loại cao su buna-N có phần trăm khối lượng của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butađien và vinyl
xianua là
A. 2 : 1
.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 1 : 2.
-----------------------------------

HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 703


TRƯỜNG THPT MINH KHAI

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014
Môn thi: Hóa học

Mã đề thi: 951

Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm)


Họ, tên thí sinh:......................................................Số báo danh:...........................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108;
Ba = 137. Thể tích các chất khí đều cho ở điều kiện tiêu chuẩn.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit Gly –Ala có phản ứng màu biure.
(b) Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit Gly; Ala. (d) Dung dịch Glyxin làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng
trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
H  ,t 0
Men
C6H12O6 
X + O2  Y + H2O;
X + Y 
 Z + H2O.
 X + CO2;
Tên gọi của Z là
A. etyl axetat.

B. axít butanoic.
C. metylpropionat.
D. propylfomat.
0

H2
H 2 SO4 dac
1500 C
Br2
O2
H 2O
 Z 
 G 
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH4 
 X 
M 
 Y 
 Y.
Ni
1800 C
Hg 2

Số phản ứng oxi hoá – khử trong sơ đồ trên là A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 5: Loại phản ứng hoá học vô cơ nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Phản ứng phân huỷ.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng hoá hợp.

D. Phản ứng trao đổi.
Câu 6: Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C4 H10Ox. Cho a mol X tác dụng
với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t0 thu được chất Y đa chức. Số đồng
phân của X thoả mãn tính chất trên là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 7: Dãy nào sau đây gồm các chất khí đều làm mất màu dung dịch nước brom?
A. O2; CO2; H2S.
B. SO2; SO3; N2.
C. Cl2; CO2; H2S.
D. H2S; SO2; C2H4.
Câu 8: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9 H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác
dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
A. cumen.
B. propylbenzen.
C. 1,3,5-trimetylbenzen.
D. 1-etyl-3-metylbenzen.
Câu 9: Tiến hành hiđrat hoá 2,24 lít C2H2 với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y qua
lượng dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,52.
B. 21,6.
C. 24.
D. 22,08.
Câu 10: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung
dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Z, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 7,2.

C. 4.
D. 3,2.
Câu 11: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2.
- Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 5,12.
B. 2,56.
C. 2,08.
D. 4,16.
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol
CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là
A. 1,72.
B. 1,2.
C. 1,66.
D. 1,56.
Câu 13: Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) € 2NH3 (k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng
chuyển dịch theo chiều thuận là
A. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
C. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 14: Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được
với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Trang 1/4 - Mã đề thi 951



Câu 15: Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozơ). Sau một
thời gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3
trong NH3 dư thu được m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là
A. 80%.
B. 66,67%.
C. 50%.
D. 75%.
3+
Câu 16: Ion M có cấu hình e của khí hiếm Ne. Vị trí của M trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. chu kỳ 2, nhóm VA.
B. chu kỳ 3, nhóm IVA.
C. chu kỳ 3, nhóm IIIA.
D. chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
Câu 17: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một
ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but -1-in) có tỉ khối hơi
đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam
kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa
đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,37.
B. 13,56.
C. 28,71.
D. 15,18.
Câu 18: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp:
(a) Cl2 + KI dư 
; (b) O3 + KI dư 
; (c) H2SO4 + Na2S2O3 
t0
t0
(d) NH3 + O2 

; (e) MnO2 + HCl 
; (f) KMnO4 


Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 19: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polistiren.
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 20: Nung 18,1 gam chất rắn X gồm Al, Mg và Zn trong oxi một thời gian được 22,9 gam hỗn hợp chất
rắn Y. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO3 loãng dư được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch
chứa 73,9 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,04.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 21: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,1M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch X
có pH = 13. Giá trị của a là
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,1.
D. 0,2.
Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo.
(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.

(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2.
(d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen.
(e). Đốt H2S trong oxi không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 23: Cho 0,896 lít Cl2 hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na2SO3 và 0,05 mol
Na2CO3. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,69.
B. 14,93.
C. 21,6.
D. 13,87.
Câu 24: Công thức phân tử của metylmetacrylat là
A. C5H8O2.
B. C4H6O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
Câu 25: Một hỗn hợp M gồm 0,06 mol axit cacboxylic X và 0,04 mol ancol no đa chức Y. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp M ở trên thu được 3,136 lít CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M là
A. 66,91%.
B. 47,33%.
C. 33,09%.
D. 52,67%.
Câu 26: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc?
A. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4.
C. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
Câu 27: Trộn V(ml) dung dịch H3PO4 0,08M với 250 ml dung dịch NaOH 0,32M dư thu được dung dịch X
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là
2000
A. 400.
B. 250.
C.
D. 2000.
.
3
Câu 28: Khi cho một loại phân bón hóa học X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu
cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu thoát ra hoá nâu trong
không khí. X là
A. NaNO3.
B. (NH4)2SO4.
C. (NH2)2CO.
D. NH4NO3.
Câu 29: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na; NaOH; NaHCO3.
B. Na; Br2; CH3COOH.
C. Na; NaOH; (CH3CO)2O.
D. Br2; HCl; KOH.
Trang 2/4 - Mã đề thi 951


Câu 30: Amin đơn chức X có phần trăm khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.

Câu 31: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không phản ứng với
H2SO4 đặc, nguội? A. Mg, Fe.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Al.
D. Al, Fe.
Câu 32: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO2; 3,18 gam Na2CO3. Khi
làm bay hơi B thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 3,4.
C. 5,62.
D. 5,84.
Câu 33: Cho V lít khí CO2 được hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol Na2CO3.
Khi CO2 được hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85 gam
chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 2,133.
C. 1,344.
D. 1,008.
Câu 34: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác
dụng với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y, sau phản ứng
đem cô cạn thu được 7,895 gam chất rắn. X là
A. alanin.
B. lysin.
C. glixin.
D. valin.
Câu 35: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (mạch hở, được tạo bởi các  - amino axit có 1 nhóm –
NH2 và 1 nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được
chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết peptit trong X là
A. 13.

B. 14.
C. 9.
D. 11.
Câu 36: Cho các chất: glucozơ; saccarozơ; tinh bột; glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 3 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Có 2 chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
(c) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH) 2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác,
cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 1,4 a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có
khối lượng mol nhỏ hơn trong X là
A. 43,4%.
B. 27,3%.
C. 35,8%.
D. 26,4%.
Câu 38: Hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và chất hữu cơ Y (C, H, O) có tỉ khối so với H2 bằng 13,8. Để đốt
cháy hoàn toàn 1,38 gam A cần 0,095 mol O2, sản phẩm cháy thu được có 0,08 mol CO2 và 0,05 mol H2O.
Cho 1,38 gam A qua lượng dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,63.
B. 15,84.
C. 11,52.
D. 8,31.
Câu 39: Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4 trong bình điện phân không có
màng ngăn. Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại, để yên bình điện phân đến khi catot
không thay đổi. Khối lượng kim loại thu được ở catot là

A. 6,4 gam.
B. 7,86 gam.
C. 12 gam.
D. 17,6 gam.
Câu 40: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung
dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào
Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 27,4.
B. 24,8.
C. 9,36.
D. 38,4.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit
dư và sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X?
A. CuFeS2; Fe3O4; FeO.
B. Fe; Cu2O; Fe3O4.
C. Cu; CuO; Fe(OH)2.
D. FeCO3; Fe(OH)2; Fe(OH)3.
Câu 42: Cho dãy các chất: C6 H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là
gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (4), (2), (3), (1), (5). C. (4), (2), (5), (1), (3). D. (3), (1), (5), (2), (4).
Câu 43: X là anđêhit mạch hở. Cho V lít hơi X tác dụng với 3V lít H2 có mặt Ni, t0, sau phản ứng thu được
hỗn hợp sản phẩm Y có thể tích 2V (các thể tích đo cùng điều kiện). Ngưng tụ Y thu được ancol Z, cho Z
tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol Z phản ứng. Công thức tổng quát của X là
A. CnH2n – 2O2, n  2. B. CnH2n – 4O2, n  2. C. CnH2n – 4O, n  4. D. CnH2n – 4O2, n  3.
Trang 3/4 - Mã đề thi 951



×