Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

TUYỂN tập đề THI THỬ đại học môn hóa học năm 2014 PHẦN II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.59 KB, 47 trang )

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC NĂM
2014 PHẦN II


SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ, tên thí sinh:.................................................... SBD: .............................

Mã đề thi
458

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; Li = 7; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic Y thu được 2a mol CO2. Mặt khác để trung hòa hết a
mol Y cần 2a mol NaOH. Gọi tên Y ?
A. Axit oleic
B. Axit metacrylic
C. Axit oxalic
D. Axit acrylic
Câu 2: X. Y là hai nguyên tố thuộc thuộc cùng một phân nhóm và 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
Biết ZX + ZY = 32. Số proton trong nguyên tử nguyên tố X, Y lần lượt là :
A. 12 và 20
B. 15 và 17
C. 7 và 25


D. 8 và 24
Câu 3: Số ancol bậc I ứng với công thức C4H10O là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 4: Số amin ứng với công thức phân tử C4 H11N mà khi cho vào dung dịch HNO2 không có khí bay ra

A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Một loại phân urê có 10% tạp chất trơ không chứa N. Độ dinh dưỡng của phân này là
A. 23,335%
B. 21%
C. 46,67%
D. 42%
Câ u 6 : Cho 7,46 gam 1 p ept it có cô ng t hức : A la- G ly-Va l- L ys vào 200 m l HCl 0,45M
đu n nó ng đ ến p hản ứng ho à n to àn t hu đư ợc d u ng d ịch X . Cô cạ n X t hu đ ược a gam
chấ t rắ n khan Y . Giá tr ị của a là
A . 10,97 1
B. 11,71 7
C. 10 ,745
D . 11,82 5
Câu 7: Cho pư: Fe3O4 + H2SO4(đặc)  ....+ SO2 + ....
Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất sản phẩm trong phản ứng sau là
A. 26.
B. 14.
C. 21.
D. 12.

Câu 8: Cho các chất: Al, ZnO, Al2(SO4)3, Al(OH)3 , NaHSO4, CH3COONH4, axit glutamic, KHCO3;
CH3NH3 Cl; Alanin. Số chất lưỡng tính là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 9: Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch X gồm: Na2ZnO2 1M và NaOH 2M thu được a gam
kết tủa. Giá trị của a là.
A. 4,95
B. 7,8
C. 14,85
D. 9,9
Câu 10: Dãy gồm các kim loại tác dụng nhiều được với hơi nước khi nung nóng là:
A. Ca, Zn, Mg, Ag.
B. Zn, Fe, Ba, Na.
C. Mg, Be, Sn, K.
D. Pb, Sn, Al, Zn.
Câu 11: Chia m gam hỗn hợp G gồm: 0,01 mol fomanđehit; 0,02 mol anđehit oxalic; 0,04 mol axit
acrylic; 0,02 mol Vinyl fomat thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho vào AgNO3/NH3 (dư, đun nóng) thu được a gam Ag.
Phần 2: Làm mất màu vừa đủ b lít nước Br2 0,5M.
Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, giá trị của a, b lần lượt là
A. 10,8 và 0,14
B. 10,8 và 0,16
C. 8,64 và 0,16
D. 8,64 và 0,14
Câu 12: Cho 2,2 gam anđehit đơn chức Y tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam
Ag. Xác định CTCT của Y ?
A. HCHO
B. CH3CHO

C. C2H3CHO
D. C2H5CHO
Câu 13: Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm: propin, H2 (ở đktc, tỉ khối của X so với H2 bằng 65/8) đi qua xúc
tác nung nóng trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối của Y so với He bằng a. Y làm mất màu
vừa đủ 160 gam nước brom 2%. Giá trị gần đúng nhất của a là
Trang 1/4 - Mã đề thi 458


A. 21,6

B. 32,58

C. 10,8

D. 8,12

Câu 14: Cho 4,0 gam hỗn hợp A gồm Fe và 3 oxit sắt trong dung dịch axit HCl (dư) thu được dung dịch
X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác
dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 0,747.
B. 0,726.
C. 0,896.
D. 1,120.
Câu 15: Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa trong các thí nghiệm sau là bao nhiêu?
(1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Để miếng tôn( Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm
(5) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M.
Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 16: Cation X2+ có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 80, trong đó tỉ số hạt electron so với hạt nơtron là
4
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc
5
A. chu kì 4, nhóm VIA.
B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 4, nhóm VIIIB.
D. chu kì 4, nhóm IIB.
Câu 17: E là este thuần chức, mạch không nhánh. Đun nóng m gam E với 150 ml dung dịch NaOH 2M
đến hoàn toàn thu được dung dịch X. Trung hoà X cần 200 ml dung dịch HCl 0,3M thu được dung dịch
Y. Cô cạn Y thu được 22,95 gam hỗn hợp hai muối khan và 11,04 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công
thức cấu tạo của E là
A. CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3
B. HCOOCH3 và CH3COOC2 H5
C. C2H5-COO-C2H5
D. CH3-CH2-OOC-CH2COOCH3
Câu 18: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Zn, Fe, Ni, Na.
B. Pb, Sn, Al, Ag.
C. Cu, Fe, Ag, Sn.
D. Cu, Zn, Mg, Ag.
Câu 19: Số chất tác dụng được với H2 trong điều kiện thích hợp trong các chất sau là bao nhiêu?
(1) Stiren (2) propoilen
(3) Glucozơ
(4) Vinyl axetilen
(5) saccarozơ
(6) metyl acrylat
(7) etyl xiclopropan
(8) xiclohexan
(9) axit fomic

A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 20: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k)  N2O4 (k).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt
B. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt
C. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt
D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
Câu 21: Nung 16 gam hỗn hợp G gồm: Al, Mg, Zn, Cu trong bình đựng oxi dư thu được m gam hỗn hợp
oxit X. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp oxit đó cần 160 ml dung dịch HCl 3,5M. Giá trị m là
A. 20,48.
B. 24,96.
C. 18,24.
D. 27,6.
Câu 22: Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi của nguyên tố R gấp 3 lần hóa trị của nó trong hợp chất khí
với hiđro. Phần trăm khối lượng của R trong hợp chất khí với hiđro nhiều hơn trong hợp chất có hóa trị cao
nhất với oxi là 54,11%. Nguyên tố R là
A. Cl.
B. P.
C. S.
D. N.
Câu 23: Nhỏ 147,5 ml dung dịch H2SO4 2M vào 200ml dung dịch Y gồm: KAlO2 1M và NaOH 1,5M
thu được a gam kết tủa. Xác định
A. 15,8
B. 13,26
C. 8,58
D. A. 4,46

Câu 24: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: ZnCl2; CuSO4 và Fe2(SO4)3, thu được chất rắn ở catốt theo
thứ tự lần lượt là:
A. Cu, Zn, Fe.
B. Cu, Fe, Zn.
C. Fe, Zn, Cu.
D. Fe, Cu, Zn.
Trang 2/4 - Mã đề thi 458


Câu 25: Cho 1 ancol đơn chức X vào H2SO4 đặc, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ Y (không chứa S). Tỉ khối
của X so với Y là 4/3. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O
B. C3H8O
C. C4H8O
D. C4H10O
Câu 26: Số chất đơn chức ứng với công thức C3H6 O2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27: Chất trong phân tử vừa chứa liên kết cộng hóa trị vừa chứa liên kết ion là
A. MgCl2.
B. CO2 .
C. NH4Cl.
D. HNO3.
Câu 28: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp :
(1) NH3 dư + dd AlCl3 →
(2) NaHCO3 + ddBaCl2 và đun nóng →
(3) NH3 dư + dd CuSO4 →
(4) H2S + ddZnCl2 →

(5) Zn3P2 + dd HCl dư →
(6) K3PO4 + dd CaCl2→
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 29: Cho 16,8 gam Fe vào 2 lít dung dịch AgNO3, để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy tạo thành
86,4 gam kết tủa. Nồng độ của AgNO3 trong dung dịch ban đầu là
A. 0,4M
B. 0,35M
C. 0,3 M
D. 0,2 M
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X. Chia X thành 2
phần bằng nhau. Phần 1: Nhỏ 200 ml HCl 1,3M vào thu được 1,8a gam chất rắn. Phần 2: Nhỏ 200 ml
HCl 2,5M vào thu được a gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,1
B. 10,8
C. 2,7
D. 5,4
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
- Sục H2S vào dung dịch CuCl2.
- Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch
- Sục H2S vào dung dịch FeCl3.
FeCl2.
- Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
- Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 3.

B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 32: Tên quốc tế (theo IUPAC) của hợp chất có công thức CH3CH(C2 H5)CH(OH)CH3 là
A. 3-etyl hexan-5-ol.
B. 4-etyl pentan-2-ol.
C. 3-metyl pentan-2-ol.
D. 2-etyl butan-3-ol.
Câu 33: Có các cặp dung dịch sau :
(1) NaCl và AgNO3;
(2) NaHSO4 và BaCl2
(3) Na2CO3 và HCl;
(4) NaOH và MgCl2 ;
(5) BaCl2 và NaOH;
(6) CaCl2 và NaHCO3
Những cặp nào không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong các cặp đó với nhau?
A. 2, 4,5,
B. 2,5,6
C. 2, 4,5,
D. 5,6
Câu 34: Cho (CH3)2C=CH- CH3 cộng nước thu được sản phẩm chính có tên là
A. 3-metylbutan-2-ol.
B. 2-metylbutan-2-ol.
C. 1,1-đimetylpropan-2-ol.
D. 1,1-đimetylpropan-1-ol.
Câu 35: Số chất làm mất màu nước brôm trong các chất sau là bao nhiêu?
(1) cumen (2) benzyl amin
(3) anđehit axetic
(4) ancol anlylic
(5) phenol

(6) Vinyl axetat
(7) fructozơ
(8) axit stearic
(9) axit fomic
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 36: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7 H8O. Số đồng phân chứa vòng benzen của X tác
dụng được với Na và NaOH là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 37: Số liên kết đơn trong phân tử metyl oleat là
A. 54
B. 56
C. 52
D. 58

Trang 3/4 - Mã đề thi 458


Câu 38: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol
nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch NaOH dư thu
được a gam muối (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của a là
A. 84,8 gam.
B. 212 gam.
C. 169,6 gam.
D. 106 gam.

Câu 39: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác
dụng với dung dịch NaHCO3 . X có thể là:
A. anilin.
B. metyl axetat.
C. phenol.
D. axit acrylic.
Câ u 4 0: Đốt chá y ho àn to à n m gam hỗ n hợp G gồ m 2 am ino axit : no, mạc h hở, hơ n
kém nha u 2 ngu yên t ử C(1 –N H 2 ; 1 –COO H) b ằ ng 8,4 lí t O 2 ( vừa đ ủ, ở đ kt c) t hu đ ượ c
hỗ n hợ p s ản p hẩm X. Cho X lộ i t ừ từ qua d u ng d ịch NaO H d ư nhận t hấ y khố i lượ ng
du ng d ịch t ăng lê n 19,5 gam. G iá tr ị gầ n đú ng nhất của % khố i lượ ng a mino axit lớ n
t ro ng G là.
A . 44,5%
B. 54,5%
C. 50 %.
D . 56,7%
Câu 41: Hòa tan hết 38,4 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí Z
có công thức NxOy (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khí Z là
A. N2O
B. NO2
C. NO
D. N2
Câu 42: Xét các hệ cân bằng sau đây trong một bình kín
(1) 2NaHCO3 (r)  Na2CO3(r) + H2O(k) + CO2(k)
(3) CO2(k) + CaO(r)  CaCO3(r)
(2) C(r)+ CO2(k)  2CO(k)
(4) CO(k)+ H2O (k) CO2(k) + H2 (k)
Khi thêm CO2 vào hệ thì số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. 1.
B. 3.
C. 4.

D. 2.
Câu 43: Trong y học, hợp chất nào sau đây được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày
A. NaHCO3
B. Na2SO4
C. NaHSO3
D. NaCl
Câu 44: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M thu được dung dịch
Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Công thức của X là
A. H2N C5H10COOH
B. (H2N)C4H7COOH
C. H2N C2H4COOH
D. (H2N)CHCOOH
Câu 45: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
D. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 46: Cho 2,721 gam cao su buna-S tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 3,53 gam brom trong CCl4.
Tỉ lệ số mắt xích giữa butađien và stiren trong loại cao su đó là
A. 2 : 1.
B. 1 : 1.
C. 3 : 2.
D. 1 : 2.
Câ u 4 7: Cho 9,2 7 gam p ept it X có cô ng t hức : Val- Gl y- Val và o 2 00 ml Na OH 0,33M
đu n nó ng đ ến p hản ứng ho àn toàn t hu đư ợc du ng d ịch Y. Cô cạ n Y t hu đ ượ c m gam
chấ t rắ n khan Z. Giá trị củ a m là
A . 11,32 86
B. 11,51 4
C. 11 ,37
D . 11,80 2

Câ u 48: Cho 8 ,88 gam 1 chấ t chứa nhân t hơ m A có cô ng t hức
C 2 H 3 OO CC 6 H 3 (OH) OO CCH 3 vào 2 00 ml K OH 0,9M đu n nó ng đ ến p hản ứng ho àn to àn
t hu đượ c du ng d ịch B. Cô c ạn B t hu đ ượ c b ga m c hất rắn khan. G iá tr ị của b l à
A . 14,64
B. 15,76
C. 16 ,08
D . 17,2
Câu 49: Điện phân có màng ngăn 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,5M và NaCl 2,5M
(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 7,5A trong 3860 giây thu được dg X.
X có khả năng hoà tan m gam Zn. Giá trị lớn nhất của m là
A. 9,75.
B. 3,25.
C. 6,5.
D. 13.
Câu 50: Muối X có các tính chất sau:
-X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí Y, khí Y làm đục nước vôi trong, không làm mất màu dung
dịch brom
-X tác dụng với Ba(OH)2 có thể tạo 2 muối. Chọn công thức phù hợp của X
A. Na2S
B. NaHCO3
C. Na2SO3
D. Na2CO3
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 458


SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ, tên thí sinh:.................................................... SBD: .............................

Mã đề thi
575

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; Li = 7; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Câu 1: Chia m gam hỗn hợp G gồm: 0,01 mol fomanđehit; 0,02 mol anđehit oxalic; 0,04 mol axit acrylic;
0,02 mol Vinyl fomat thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho vào AgNO3/NH3 (dư, đun nóng) thu được a gam Ag.
Phần 2: Làm mất màu vừa đủ b lít nước Br2 0,5M.
Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, giá trị của a, b lần lượt là
A. 10,8 và 0,16
B. 10,8 và 0,14
C. 8,64 và 0,14
D. 8,64 và 0,16
Câu 2: Nung 16 gam hỗn hợp G gồm: Al, Mg, Zn, Cu trong bình đựng oxi dư thu được m gam hỗn hợp
oxit X. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp oxit đó cần 160 ml dung dịch HCl 3,5M. Giá trị m là
A. 27,6.
B. 24,96.
C. 18,24.
D. 20,48.
Câu 3: Hòa tan hết 38,4 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí Z
có công thức NxOy (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khí Z là

A. N2O
B. NO2
C. NO
D. N2
2+
Câu 4: Cation X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 80, trong đó tỉ số hạt electron so với hạt nơtron là
4
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc
5
A. chu kì 4, nhóm VIIIB.
B. chu kì 4, nhóm IIB.
C. chu kì 4, nhóm IIA.
D. chu kì 4, nhóm VIA.
Câ u 5: Cho 9,27 gam pept it X có cô ng t hức: Va l-G l y- Va l vào 200 ml Na OH 0,33M
đu n nó ng đ ến p hản ứng ho àn toàn t hu đư ợc du ng d ịch Y. Cô cạ n Y t hu đ ượ c m gam
chấ t rắ n khan Z. Giá trị củ a m là
A . 11,32 86
B. 11,51 4
C. 11 ,37
D . 11,80 2
Câ u 6 : Cho 7,46 gam 1 p ept it có cô ng t hức : A la- G ly-Va l- L ys vào 200 m l HCl 0,45M
đu n nó ng đ ến p hản ứng ho à n to àn t hu đư ợc d u ng d ịch X . Cô cạ n X t hu đ ược a gam
chấ t rắ n khan Y . Giá tr ị của a là
A . 11,71 7
B. 11,82 5
C. 10 ,745
D . 10,97 1
Câu 7: Nhỏ 147,5 ml dung dịch H2SO4 2M vào 200ml dung dịch Y gồm: KAlO2 1M và NaOH 1,5M thu
được a gam kết tủa. Xác định
A. A. 4,46

B. 13,26
C. 15,8
D. 8,58
Câu 8: Cho 2,2 gam anđehit đơn chức Y tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag.
Xác định CTCT của Y ?
A. HCHO
B. CH3CHO
C. C2H3CHO
D. C2H5CHO
Câu 9: Số amin ứng với công thức phân tử C4H11N mà khi cho vào dung dịch HNO2 không có khí bay ra là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 10: Số ancol bậc I ứng với công thức C4H10O là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 11: Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm: propin, H2 (ở đktc, tỉ khối của X so với H2 bằng 65/8) đi qua xúc
tác nung nóng trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối của Y so với He bằng a. Y làm mất màu
vừa đủ 160 gam nước brom 2%. Giá trị gần đúng nhất của a là
A. 8,12
B. 10,8
C. 21,6
D.32,58
Trang 1/4 - Mã đề thi 575


Câu 12: Tên quốc tế (theo IUPAC) của hợp chất có công thức CH3CH(C2 H5)CH(OH)CH3 là
A. 3-metyl pentan-2-ol.
B. 3-etyl hexan-5-ol.
C. 2-etyl butan-3-ol.

D. 4-etyl pentan-2-ol.
Câu 13: E là este thuần chức, mạch không nhánh. Đun nóng m gam E với 150 ml dung dịch NaOH 2M
đến hoàn toàn thu được dung dịch X. Trung hoà X cần 200 ml dung dịch HCl 0,3M thu được dung dịch
Y. Cô cạn Y thu được 22,95 gam hỗn hợp hai muối khan và 11,04 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công
thức cấu tạo của E là
A. CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3
B. HCOOCH3 và CH3COOC2 H5
C. C2H5-COO-C2H5
D. CH3-CH2-OOC-CH2COOCH3
Câu 14: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M thu được dung dịch
Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Công thức của X là
A. (H2N)CHCOOH
B. H2N C5H10COOH
C. H2N C2H4COOH
D. (H2N)C4H7COOH
Câu 15: Dãy gồm các kim loại tác dụng nhiều được với hơi nước khi nung nóng là:
A. Zn, Fe, Ba, Na.
B. Mg, Be, Sn, K.
C. Ca, Zn, Mg, Ag.
D. Pb, Sn, Al, Zn.
Câu 16: Cho các chất: Al, ZnO, Al2 (SO4)3 , Al(OH)3, NaHSO4, CH3COONH4, axit glutamic, KHCO3;
CH3NH3 Cl; Alanin. Số chất lưỡng tính là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 17: Cho pư: Fe3O4 + H2SO4(đặc)  ....+ SO2 + ....
Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất sản phẩm trong phản ứng sau là
A. 21.
B. 14.

C. 12.
D. 26.
Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7 H8O. Số đồng phân chứa vòng benzen của X tác
dụng được với Na và NaOH là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 19: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác
dụng với dung dịch NaHCO3 . X có thể là:
A. phenol.
B. metyl axetat.
C. axit acrylic.
D. anilin.
Câu 20: Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi của nguyên tố R gấp 3 lần hóa trị của nó trong hợp chất khí
với hiđro. Phần trăm khối lượng của R trong hợp chất khí với hiđro nhiều hơn trong hợp chất có hóa trị cao
nhất với oxi là 54,11%. Nguyên tố R là
A. Cl.
B. P.
C. S.
D. N.
Câu 21: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k)  N2O4 (k).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt
B. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt
D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X. Chia X thành 2
phần bằng nhau. Phần 1: Nhỏ 200 ml HCl 1,3M vào thu được 1,8a gam chất rắn. Phần 2: Nhỏ 200 ml

HCl 2,5M vào thu được a gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,1
B. 10,8
C. 2,7
D. 5,4
Câu 23: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: ZnCl2; CuSO4 và Fe2(SO4)3, thu được chất rắn ở catốt theo
thứ tự lần lượt là:
A. Cu, Zn, Fe.
B. Cu, Fe, Zn.
C. Fe, Zn, Cu.
D. Fe, Cu, Zn.
Câu 24: Cho 1 ancol đơn chức X vào H2SO4 đặc, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ Y (không chứa S). Tỉ khối
của X so với Y là 4/3. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O
B. C3H8O
C. C4H8O
D. C4H10O
Câu 25: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp :
(1) NH3 dư + dd AlCl3 →
(2) NaHCO3 + ddBaCl2 và đun nóng →
(3) NH3 dư + dd CuSO4 →
(4) H2S + ddZnCl2 →
(5) Zn3P2 + dd HCl dư →
Trang 2/4 - Mã đề thi 575


(6) K3PO4 + dd CaCl2→
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng
A. 5
B. 2

C. 4
D. 3
Câu 26: Cho 16,8 gam Fe vào 2 lít dung dịch AgNO3, để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy tạo thành
86,4 gam kết tủa. Nồng độ của AgNO3 trong dung dịch ban đầu là
A. 0,4M
B. 0,35M
C. 0,3 M
D. 0,2 M
Câu 27: Số liên kết đơn trong phân tử metyl oleat là
A. 56
B. 58
C. 52
D. 54
Câu 28: X. Y là hai nguyên tố thuộc thuộc cùng một phân nhóm và 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần
hoàn. Biết ZX + ZY = 32. Số proton trong nguyên tử nguyên tố X, Y lần lượt là :
A. 12 và 20
B. 7 và 25
C. 15 và 17
D. 8 và 24
Câ u 2 9: Đốt chá y ho àn to à n m gam hỗ n hợp G gồ m 2 am ino axit : no, mạc h hở, hơ n
kém nha u 2 ngu yên t ử C(1 –N H 2 ; 1 –COO H) b ằ ng 8,4 lí t O 2 ( vừa đ ủ, ở đ kt c) t hu đ ượ c
hỗ n hợ p s ản p hẩm X. Cho X lộ i t ừ từ qua d u ng d ịch NaO H d ư nhận t hấ y khố i lượ ng
du ng d ịch t ăng lê n 19,5 gam. G iá tr ị gầ n đú ng nhất của % khố i lượ ng a mino axit lớ n
t ro ng G là.
A . 50%.
B. 54,5%
C. 56 ,7%
D . 44,5%
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

- Sục H2S vào dung dịch CuCl2.
- Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch
- Sục H2S vào dung dịch FeCl3.
FeCl2.
- Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
- Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 31: Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa trong các thí nghiệm sau là bao nhiêu?
(1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Để miếng tôn( Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm
(5) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M.
Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 32: Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch X gồm: Na2ZnO2 1M và NaOH 2M thu được a
gam kết tủa. Giá trị của a là.
A. 7,8
B. 4,95
C. 9,9
D. 14,85
Câu 33: Cho (CH3)2C=CH- CH3 cộng nước thu được sản phẩm chính có tên là
A. 3-metylbutan-2-ol.
B. 2-metylbutan-2-ol.
C. 1,1-đimetylpropan-2-ol.
D. 1,1-đimetylpropan-1-ol.
Câu 34: Số chất làm mất màu nước brôm trong các chất sau là bao nhiêu?
(1) cumen (2) benzyl amin
(3) anđehit axetic
(4) ancol anlylic
(5) phenol

(6) Vinyl axetat
(7) fructozơ
(8) axit stearic
(9) axit fomic
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 35: Có các cặp dung dịch sau :
(1) NaCl và AgNO3;
(2) NaHSO4 và BaCl2
(3) Na2CO3 và HCl;
(4) NaOH và MgCl2 ;
(5) BaCl2 và NaOH;
(6) CaCl2 và NaHCO3
Những cặp nào không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong các cặp đó với nhau?
A. 5,6
B. 2,5,6
C. 2, 4,5,
D. 2, 4,5,
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic Y thu được 2a mol CO2. Mặt khác để trung hòa hết a
mol Y cần 2a mol NaOH. Gọi tên Y ?
Trang 3/4 - Mã đề thi 575


A. Axit oleic
B. Axit oxalic
C. Axit acrylic
D. Axit metacrylic
0

Câu 37: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46 . Khối lượng riêng của ancol
nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch NaOH dư thu
được a gam muối (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của a là
A. 84,8 gam.
B. 212 gam.
C. 169,6 gam.
D. 106 gam.
Câu 38: Trong y học, hợp chất nào sau đây được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày
A. NaHCO3
B. Na2SO4
C. NaHSO3
D. NaCl
Câu 39: Số chất đơn chức ứng với công thức C3H6 O2 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 40: Cho 4,0 gam hỗn hợp A gồm Fe và 3 oxit sắt trong dung dịch axit HCl (dư) thu được dung dịch
X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác
dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 0,726.
B. 0,896.
C. 1,120.
D. 0,747.
Câu 41: Chất trong phân tử vừa chứa liên kết cộng hóa trị vừa chứa liên kết ion là
A. HNO3.
B. CO2 .
C. NH4Cl.
D. MgCl2.
Câu 42: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Zn, Fe, Ni, Na.
B. Cu, Zn, Mg, Ag.
C. Pb, Sn, Al, Ag.

D. Cu, Fe, Ag, Sn.
Câu 43: Xét các hệ cân bằng sau đây trong một bình kín
(1) 2NaHCO3 (r)  Na2CO3(r) + H2O(k) + CO2(k)
(3) CO2(k) + CaO(r)  CaCO3(r)
(2) C(r)+ CO2(k)  2CO(k)
(4) CO(k)+ H2O (k) CO2(k) + H2 (k)
Khi thêm CO2 vào hệ thì số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 44: Một loại phân urê có 10% tạp chất trơ không chứa N. Độ dinh dưỡng của phân này là
A. 46,67%
B. 42%
C. 21%
D. 23,335%
Câu 45: Cho 2,721 gam cao su buna-S tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 3,53 gam brom trong CCl4.
Tỉ lệ số mắt xích giữa butađien và stiren trong loại cao su đó là
A. 2 : 1.
B. 1 : 1.
C. 3 : 2.
D. 1 : 2.
Câu 46: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. Ca(H2PO4)2.
B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
C. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2.
D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câ u 47: Cho 8 ,88 gam 1 chấ t chứa nhân t hơ m A có cô ng t hức
C 2 H 3 OO CC 6 H 3 (OH) OO CCH 3 vào 2 00 ml K OH 0,9M đu n nó ng đ ến p hản ứng ho àn to àn
t hu đượ c du ng d ịch B. Cô c ạn B t hu đ ượ c b ga m c hất rắn khan. G iá tr ị của b l à

A . 14,64
B. 15,76
C. 16 ,08
D . 17,2
Câu 48: Điện phân có màng ngăn 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,5M và NaCl 2,5M
(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 7,5A trong 3860 giây thu được dg X.
X có khả năng hoà tan m gam Zn. Giá trị lớn nhất của m là
A. 9,75.
B. 3,25.
C. 6,5.
D. 13.
Câu 49: Số chất tác dụng được với H2 trong điều kiện thích hợp trong các chất sau là bao nhiêu?
(1) Stiren (2) propoilen
(3) Glucozơ
(4) Vinyl axetilen
(5) saccarozơ
(6) metyl acrylat
(7) etyl xiclopropan
(8) xiclohexan
(9) axit fomic
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 50: Muối X có các tính chất sau:
-X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí Y, khí Y làm đục nước vôi trong, không làm mất màu dung
dịch brom
-X tác dụng với Ba(OH)2 có thể tạo 2 muối. Chọn công thức phù hợp của X
A. Na2CO3
B. NaHCO3

C. Na2S
D. Na2SO3
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 575


SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2(THÁNG 02/2014)

TRƯỜNG THPT HỒNG BÀNG

Môn: HOÁ HỌC 12

----------------------------

Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)

Họ và tên................................................

.........Lớp .................. SBD ..............................STT.........

Mã đề thi : 669
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; He= 4; Li= 7; Be=9; C=12; N=14;
O=16; Na= 23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mg=55;
Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137;

Pb=207.
1. Hiđro hoá hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp X chứa hai anđehit đơn chức, hở (trong mỗi phân
tử chứa không quá 2 liên kết ) cần vừa đủ 0,4 mol H2 và thu được hai ancol no Y. Đốt
cháy hoàn toàn Y và sục sản phẩm cháy vào 163,6 gam dung dịch NaOH 40%, sau phản
ứng nồng độ của NaOH còn lại là 12,72%. Tên gọi của hai anđehit là:
A. Anđehit fomic và anđehit acrylic

B. Anđehit fomic và anđehit metacrylic

C. Anđehit axetic và anđehit acrylic

D. Anđehit axetic và anđehit metacrylic

2. Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ 1:2 về số mol) thì thu được
hỗn hợp Y (Giả sử chỉ xẩy ra phản ứng cracking ankan với hiệu suất 100%). Xác định
lượng phân tử trung bình của Y
A. 25,8 ≤ M≤32

B. 25,8 ≤M≤43

C. 32≤M≤43

D. M=43

3. Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol), Mg2+(0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl−
(0,02 mol), HCO3− (0,10 mol) và SO42− (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. có tính cứng toàn phần.
tạm thời.
D. là nước mềm.


B. có tính cứng vĩnh cửu. C. có tính cứng

4. Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ có tỉ lệ về khối lượng tương ứng là 1:2. Thủy
phân m gam X trong môi trường axit (hiệu suất phản ứng thủy phân đều đạt 60%), trung
hòa dung dịch sau phản ứng, sau đó thêm tiếp một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
dư vào thì thu được 95,04 gam Ag kết tủa Giá trị của m là
A. 61,56

B. 106,2

C. 102,6

D. 82,56

Hoa 669 2/20/2014.

Trang 1 / 10


5. Tiến hành đime hóa 1 mol axetilen thu được hỗn hợp X. Trộn X với H2 theo tỉ lệ 1:2 về
số mol rồi nung nóng với bột Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Y làm mất
màu vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol Br2. Tính hiệu suất phản ứng đime hóa
A. 70%

B. 15%

C. 30%

D. 85%


6. Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M
và H2SO4 xM. Trộn 0,1 lít dung dịch Y với 1 lít dung dịch X được 16,33 gam kết tủa.
Vậy x có giá trị là:
A. 0,15M; 0,4M.

B. 0,15M; 0,6M.

C. 0,2M; 0,6M.

D. 0,2M; 0,4M.

7. Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2
gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của
hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3
mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là
A. 16,2.

B. 11,6.

C. 14,6.

D. 10,6.

8. Cho dãy các chất: o-Crezol, p-Xilen, isopren, glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ,
alanin, catechol, axit benzoic, khí sunfurơ, metylxiclopropan, xiclobutan và khí clo. Số
chất trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 7.

B. 10.


C. 8.

D. 9.

9. Cho các cặp oxi hoá/khử sau: M2+/M, X2+/X, Y2+/Y. Biết tính oxi hoá của các ion tăng
dần theo thứ tự: M2+, Y2+, X2+ tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự M, Y, X. Trong
các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra?
A. X + YCl2

B. M + YCl2

C. M + XCl2

D. Y + XCl2

10. Cho 10,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe phản ứng với 500 ml dung dịch AgNO3
0,8M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 46 gam chất rắn. Phần
trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 22,32%.

B. 25,93%.

C. 51,85%.

D. 77,78%.

11. Nấu chảy hỗn hợp gồm 4,2 gam magie và 6,0 gam silic đioxit cho tới hoàn toàn. Cho
lượng dư dung dịch NaOH tác dụng với hỗn hợp sản phẩm sau khi nung thì thu được thể
tích khí (đktc) là

A. 2,24 lít.

B. 4,48 lít.

C. 3,92 lít.

D. 1,96 lít.

Hoa 669 2/20/2014.

Trang 2 / 10


12. Cho dung dịch X chứa x mol FeCl2 và x mol NaCl vào dung dịch chứa 4x mol
AgNO3 thu được 53,85 gam kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng chất tan có trong dung
dịch Y là
A. 37,77.

B. 54,413.

C. 32,70.

D. 38,019.

13. Cho 0,896 lít Cl2 hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na2SO3
và 0,05 mol Na2CO3. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô
cạn dung dịch Y thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là
A. 14,93g.

B. 13,87g.


C. 21,6g.

D. 16,69g.

14. Hòa tan 28,9 gam AgNO3 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X
(với cường độ dòng điện I = 4,825A, điện cực trơ) trong thời gian 2t giây thu được
3,13768 lít khí (đktc). Giá trị của t là
A. 5603.

B. 3001.

C. 11206.

D. 6002.
0

t
15. Cho phương trình phản ứng: FeS2 + Cu2S + HNO3 
 Fe2(SO4)3+ CuSO4+ NO+
H2O. Tổng các hệ số của phương trình với các số nguyên tối giản được lập theo phương
trình trên là:

A. 100

B. 108

C. 150

D. 118


16. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3;
(b) Cho O3 qua dung dịch KI;
(c) Sục khí HCHO vào dung dịch Br2 trong dung môi CCl4;
(d) Cho C2H5OH tác dụng với O2 có mặt xúc tác men giấm;
(e) Đun nóng toluen với dung dịch hỗn hợp KMnO4; HCl (dư);
(g) Cho C tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng;
(h) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3;
(i) Cho S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng;
(j) Điện phân dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm tạo ra axit là
A. 7.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Hoa 669 2/20/2014.

Trang 3 / 10


17. Tổng số electron trên phân lớp p (ở trạng thái cơ bản) của hai nguyên tử nguyên tố X
và Y là 15. X ở chu kì 3, nhóm VIA. Khi X tác dụng với Y tạo ra hợp chất Z. Nhận định
đúng là
A. Trong Z có 6 cặp electron chung.
mạnh.


B. Hợp chất với hiđro của Y có tính axit

C. Các oxit, hiđroxit của X đều có tính axit mạnh.
lớn hơn Y.

D. X có độ âm điện

18. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa trong các thí nghiệm sau là bao nhiêu?
(1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3. (2) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
sâu ngoài không khí ẩm

(4) Để miếng tôn( Fe trắng Zn) có vết xước

(5) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M. (6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư
A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

19. Cho các chất sau: Al, ZnO, Na[Al(OH)4], CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH,
H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số
chất có tính lưỡng tính là:
A. 5

B. 7


C. 8

D. 6

20. Hòa tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a (M) thu được
dung dịch Y và còn lại 1,0 gam chất rắn. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản
ứng hoàn toàn nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng thêm 4,0 gam so với khối lượng
thanh Mg ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đo ở đktc) thoát ra (giả thiết toàn bộ lượng kim
loại thoát ra đều bám hết vào thanh Mg). Khối lượng Cu trong X và giá trị của a lần lượt

A. 4,2 gam và 1M.
0,75M.

B. 4,2 gam và 0,75M.
D. 3,2 gam và 2M.

C.

3,2g

gam



21. Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, m-HO-C6H4-CH2OH, p-HO-C6H4COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu
chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(1) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(2) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.


Hoa 669 2/20/2014.

Trang 4 / 10


A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

22. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
23. Cho phenol tác dụng với các hóa chất sau: (1) NaOH; (2) HNO3 đặc/xt H2SO4 đặc;
(3) Br2 (nước); (4) HCl đặc; (5) HCHO (xt H+, t0); (6) NaHCO3; (7) (CH3CO)2O. Số hóa
chất phản ứng với phenol là:
A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

24. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,04 mol Mg2+ ; 0,09 mol

HCO3- ; Cl- và SO42-. Trong số các chất sau: Na2CO3, BaCO3, NaOH, K3PO4, Ca(OH)2,
HCl, số chất có thể làm mềm nước trong cốc là:
A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

25. Tiến hành phản ứng este hoá giữa axit axetic và ancol etylic theo các thí nghiệm sau:
-Thí nghiệm 1: Đun nóng 12 gam axit axetic và 48,3 gam ancol etylic, có mặt H2SO4 đặc
xúc tác thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 dư, sau khi kết
thúc các phản ứng thu được 4,66 gam kết tủa và 2,016 lít CO2 (đktc).
- Thí nghiệm 2: Đun nóng 20ml dung dịch axit axetic 8M (d= 1,05 g/ml) với 14,72 gam
ancol etylic có mặt H2SO4 đặc xúc tác thu được hỗn hợp Y.
Khối lượng este thu được trong mỗi thí nghiệm 1 và 2 lần lượt là:
A. 9,68 gam và 2,552 gam.
gam.

B. 9,68 gam và 14,08

C. 13,2 gam và 2,552 gam.
gam.

D. 13,2 gam và 14,08

26. Có các phản ứng sau:
(1) poli(vinylclorua) +Cl2


0

t


(3). Cao su BuNa – S + Br2

0

t


0

t
(2) Cao su thiên nhiên + HCl 

(4) Poli(vinylaxetat) + H2O

 0

t
OH



Hoa 669 2/20/2014.

Trang 5 / 10



 0

(5) Amilozơ + H2O Ht 

(6)

Nhựa

rezol

0

150 C



(7). Polistiren

0

900 C



Số phản ứng giữ nguyên mạch polime là:
A. 7

B. 5


C. 4

D. 6

27. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5)
(C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (2), (5), (1), (3).
B. (4), (2), (3), (1), (5).
(2), (3).
D. (3), (1), (5), (2), (4).
0

0

C. (4), (1), (5),

0

 X ( xt , t )
 Z ( xt , t )
 M ( xt , t )
28. Cho sơ đồ phản ứng: CH4 
 Y 
 T 
 CH3-COOH. (X, Z, M
là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ
trên là:

A. CH3OH.


B. H3CHO.

C. C2H5OH.

D. CH3COONa.

29. Cho các phát biểu sau:
1. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
2. Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng.
3. Fomalin được dùng để ngâm xác động vật.
4. Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.
5. Naphtalen được dùng làm chất chống gián.
6. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
7. Khí CO2 được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

30. Cho các chất sau: (1) axit oleic, (2) axit metacrylic, (3) anlyl axetat, (4) poliisopren,
(5) 3-metyl but-2-en-1-ol, (6) 1-clo-2-metyl but-2-en. Số chất có đồng phân hình học là:
A. 3

B. 6

C. 4


D. 5

31. Cho tan hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong 290 ml dung dịch
HNO3, thu được khí NO và dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y,

Hoa 669 2/20/2014.

Trang 6 / 10


cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1 M. Kết tủa tạo thành đem nung ngoài không khí đến
khối lượng không đổi được 32,03 gam chất rắn Z. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã
dùng là
A. 0,5 M.

B. 2 M.

C. 1 M.

D. 1,5 M.

32. Phát biểu nào sau đây không đúng: (X:halogen)
A. Các HX đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học
B. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử, tính axit và tính khử của các HX tăng
dần
C. Điều chế khí HF bằng cách cho CaF2 (rắn) t/d với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng
D. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl2, HCl, NH3, O2
33. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;
(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2;
(g) Đốt Ag2S trong không khí;
(h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ .
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

34. Chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 14,2 gam muối sunfat
và thấy thoát ra 4,48 lít khí Y (đktc). Y có chứa C, H và N. Tỷ khối của Y so với H2 là
22,5. Phân tử khối của X là:
A. 232.

B. 188.

C. 152.

D. 125.

35. Cho các chất lỏng: axit axetic, axit acrylic, etylaxetat, vinylpropionat, alylfomiat đựng
trong các lọ khác nhau. Dùng các hóa chất nào sau đây để nhận biết được tất cả các chất
trên?


Hoa 669 2/20/2014.

Trang 7 / 10


A. dung dịch AgNO3/NH3; dung dịch Br2.
Cu(OH)2.

B. dung dịch AgNO3/NH3; quỳ tím;

C. dung dịch AgNO3/NH3; quỳ tím, dung dịch Br2.
Cu(OH)2, Na2CO3.

D.

tím;

quỳ

36. Cho 2,2 gam anđehit đơn chức Y tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được
10,8 gam Ag. Xác định CTCT của Y ?
A. HCHO

B. CH3CHO

C. C2H3CHO

D. C2H5CHO

37. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC: N2O5 → N2O4 + 1/2O2.

Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08 M. Tốc độ
trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là
A. 1,36.10−3 mol/(l.s).
B. 6,80.10−4 mol/(l.s). C.
mol/(l.s).
D. 2,72.10−3 mol/(l.s).

6,80.10−3

38. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau
phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít H2 (đktc) và 12,4 gam chất rắn
không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 60%

B. 71,43%

C. 80%

D. 75%

39. Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,1M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml
dung dịch X có pH = 13. Giá trị của a là
A. 0,3M.

B. 0,2M.

C. 0,5M.
0


D. 0,1M.
0

0

 M / xt H SO dac
 H / Ni , t
 HBr (1:1),40 C
 NaOH , t
 T
40. Cho sơ đồ sau: buta-1,3-đien 
 X 
 Y 
 Z 
(C6H12O2). X là sản phẩm chính, T là một hợp chất đơn chức. Tên gọi của T là:
2

A. etyl butanoat.

B. sec-butyl axetat.

C. butyl axetat.

2

4

D. propyl propanoat.

41. Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự

tăng dần từ trái sang phải là:
A. H2S, H2O, HF.

B. HF, HBr, HCl.

C. NH3, H2O, H2S.

D. HCl, H2O, NH3.

42. Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-clopropan-1,2-điol, (3) etylen glicol ,
(4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dịch có thể hòa
tan được Cu(OH)2 là:
A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Hoa 669 2/20/2014.

Trang 8 / 10


43. Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.

(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.


(2). Khí H2S và khí SO2.

(7). Hg và S.

(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.

(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.

(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.

(9). CuS và dung dịch HCl.

(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
Fe(NO3)2.

(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch

(11) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.
NaOH.

(12)

C2H5Cl



Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 9

B. 10


C. 11

D. 8

44. Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch KNO3 và H2SO4, đun nhẹ trong điều kiện thích hợp
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc dung dịch A chứa m gam muối và 1,792 lít hh
khí B (đkc)gồm 2 khí khôngnmàu trong đó có 1 khí hoá nâu ngoài không khí và còn lại
0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 = 11,5. Giá trị của m là ?
A. 31,08

B. 36,04

C. 29,72

D. 27,96

45. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HCl, CO2 và Na2SO4.
và H2SO4.

B. NaNO3, Ba(OH)2

C. CaCl2, Na2CO3 và NaOH.
KHSO4.

D. HNO3, NaOH và

46. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.

(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham
gia phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được fructozơ.
(5) Oxi hóa glucozơ bằng nước brom thu được axit gluconic.

Hoa 669 2/20/2014.

Trang 9 / 10


Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

47. Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và
Y chỉ tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol
Y trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X
trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 23,64.

B. 29,55.

C. 17,73.


D. 11,82.

48. Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 là:
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

49. Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết
sp cháy vào nước vôi trong dư được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là
A. 5,60 lít

B. 7,84 lít

C. 6,72 lít

D. 8,40 lít

50. Hỗn hợp X gồm ancol đơn chức Y và ancol hai chức Z có cùng số nguyên tử cacbon
trong phân tử. Cho m gam hỗn hợp X phản ứng hết với Na thu được 5,712 lít H2 (đktc).
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 23,76 gam CO2. Phần trăm
khối lượng của Z trong hỗn hợp X là
A. 14,42%.

B. 85,58%.


C. 72,94%.

D. 91,51%.

------------------------------------------ HÕt ----------------------------------------------

Hoa 669 2/20/2014.

Trang 10 / 10


SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT HỒNG BÀNG
---------------------------Họ và tên................................................

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2(THÁNG 02/2014)
Môn: HOÁ HỌC 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
.........Lớp .................. SBD ..............................STT.........

Mã đề thi : 671
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; He= 4; Li= 7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na= 23; Mg=24;
Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mg=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88;
Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137; Pb=207.
1. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được fructozơ.
(5) Oxi hóa glucozơ bằng nước brom thu được axit gluconic.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
B. 2
C. 5
D. 4
A. 3
2. Tổng số electron trên phân lớp p (ở trạng thái cơ bản) của hai nguyên tử nguyên tố X và Y là 15. X ở chu kì 3, nhóm
VIA. Khi X tác dụng với Y tạo ra hợp chất Z. Nhận định đúng là
A. X có độ âm điện lớn hơn Y.
B. Hợp chất với hiđro của Y có tính axit mạnh.
C. Các oxit, hiđroxit của X đều có tính axit mạnh.
D. Trong Z có 6 cặp electron chung.
3. Cho 2,2 gam anđehit đơn chức Y tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag. Xác định CTCT
của Y ?
A. HCHO
B. C2H5CHO
C. CH3CHO
D. C2 H3CHO
4. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3;
(b) Cho O3 qua dung dịch KI;
(c) Sục khí HCHO vào dung dịch Br2 trong dung môi CCl4;
(d) Cho C2 H5OH tác dụng với O2 có mặt xúc tác men giấm;
(e) Đun nóng toluen với dung dịch hỗn hợp KMnO4; HCl (dư);
(g) Cho C tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng;
(h) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3;
(i) Cho S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng;
(j) Điện phân dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm tạo ra axit là

A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
5. Hòa tan 28,9 gam AgNO3 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với cường độ dòng điện I =
4,825A, điện cực trơ) trong thời gian 2t giây thu được 3,13768 lít khí (đktc). Giá trị của t là
A. 3001.
B. 5603.
C. 6002.
D. 11206.
6. Hỗn hợp X gồm ancol đơn chức Y và ancol hai chức Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho m gam hỗn
hợp X phản ứng hết với Na thu được 5,712 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được
23,76 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp X là
A. 14,42%.
B. 91,51%.
C. 72,94%.
D. 85,58%.
7. Hòa tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a (M) thu được dung dịch Y và còn lại 1,0 gam
chất rắn. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng thêm
4,0 gam so với khối lượng thanh Mg ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đo ở đktc) thoát ra (giả thiết toàn bộ lượng kim loại
thoát ra đều bám hết vào thanh Mg). Khối lượng Cu trong X và giá trị của a lần lượt là
A. 4,2 gam và 0,75M.
B. 3,2 gam và 2M.
C. 3,2g gam và 0,75M.
D. 4,2 gam và 1M.
8. Cho các chất sau: Al, ZnO, Na[Al(OH)4], CH3 COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3,
Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 8
B. 7
C. 6

D. 5
9. Cho các chất lỏng: axit axetic, axit acrylic, etylaxetat, vinylpropionat, alylfomiat đựng trong các lọ khác nhau. Dùng
các hóa chất nào sau đây để nhận biết được tất cả các chất trên?
A. quỳ tím; Cu(OH)2, Na2CO3.
B. dung dịch AgNO3/NH3; dung dịch Br2 .
C. dung dịch AgNO3/NH3; quỳ tím, dung dịch Br2.
D. dung dịch AgNO3/NH3; quỳ tím; Cu(OH)2.
10. Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4 xM. Trộn 0,1 lít
dung dịch Y với 1 lít dung dịch X được 16,33 gam kết tủa. Vậy x có giá trị là:
A. 0,15M; 0,4M.
B. 0,15M; 0,6M.
C. 0,2M; 0,4M.
D. 0,2M; 0,6M.
11. Phát biểu nào sau đây không đúng: (X:halogen)
A. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử, tính axit và tính khử của các HX tăng dần
Hoa 671 2/20/2014.

Trang 1 / 4


B. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl2, HCl, NH3, O2
C. Các HX đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học
D. Điều chế khí HF bằng cách cho CaF2 (rắn) t/d với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng
12. Cho dung dịch X chứa x mol FeCl2 và x mol NaCl vào dung dịch chứa 4x mol AgNO3 thu được 53,85 gam kết tủa
và dung dịch Y. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Y là
A. 37,77.
B. 38,019.
C. 32,70.
D. 54,413.
13. Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,1M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch X có pH = 13. Giá

trị của a là
A. 0,2M.
B. 0,3M.
C. 0,1M.
D. 0,5M.
14. Cho 0,896 lít Cl 2 hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na2SO3 và 0,05 mol Na2CO3. Sau khi
các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là
A. 16,69g.
B. 13,87g.
C. 14,93g.
D. 21,6g.
0

t
15. Cho phương trình phản ứng: FeS2 + Cu2S + HNO3 
 Fe2(SO4)3+ CuSO4+ NO+ H2O. Tổng các hệ số của

phương trình với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là:
A. 118
B. 108
C. 100
D. 150
16. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC: N2O5 → N2O4 + 1/2O2. Ban đầu nồng độ của N2O5 là
2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08 M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là
A. 1,36.10−3 mol/(l.s).
B. 2,72.10−3 mol/(l.s).
C. 6,80.10−3 mol/(l.s).
D. 6,80.10−4 mol/(l.s).
17. Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít
O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sp cháy vào nước vôi trong dư được 30 gam kết tủa. Vậy

giá trị của V tương ứng là
A. 5,60 lít
B. 8,40 lít
C. 6,72 lít
D. 7,84 lít
18. Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả
năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam
Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là
A. 14,6.
B. 11,6.
C. 10,6.
D. 16,2.
19. Nấu chảy hỗn hợp gồm 4,2 gam magie và 6,0 gam silic đioxit cho tới hoàn toàn. Cho lượng dư dung dịch NaOH
tác dụng với hỗn hợp sản phẩm sau khi nung thì thu được thể tích khí (đktc) là
A. 1,96 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,92 lít. D. 4,48 lít.
20. Hiđro hoá hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp X chứa hai anđehit đơn chức, hở (trong mỗi phân tử chứa không quá 2 liên
kết ) cần vừa đủ 0,4 mol H2 và thu được hai ancol no Y. Đốt cháy hoàn toàn Y và sục sản phẩm cháy vào 163,6 gam
dung dịch NaOH 40%, sau phản ứng nồng độ của NaOH còn lại là 12,72%. Tên gọi của hai anđehit là:
A. Anđehit fomic và anđehit metacrylic
B. Anđehit fomic và anđehit acrylic
C. Anđehit axetic và anđehit metacrylic
D. Anđehit axetic và anđehit acrylic
21. Tiến hành phản ứng este hoá giữa axit axetic và ancol etylic theo các thí nghiệm sau:
-Thí nghiệm 1: Đun nóng 12 gam axit axetic và 48,3 gam ancol etylic, có mặt H2SO4 đặc xúc tác thu được hỗn hợp X.
Cho X tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 dư, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 4,66 gam kết tủa và 2,016 lít
CO2 (đktc).
- Thí nghiệm 2: Đun nóng 20ml dung dịch axit axetic 8M (d= 1,05 g/ml) với 14,72 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc
xúc tác thu được hỗn hợp Y.

Khối lượng este thu được trong mỗi thí nghiệm 1 và 2 lần lượt là:
A. 9,68 gam và 2,552 gam.
B. 13,2 gam và 2,552 gam.
C. 13,2 gam và 14,08 gam.
D. 9,68 gam và 14,08 gam.
22. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3 NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2 NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy
các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (2), (5), (1), (3).
B. (4), (2), (3), (1), (5).
C. (3), (1), (5), (2), (4).
D. (4), (1), (5), (2), (3).
23. Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo ra một amino axit
duy nhất có công thức H2 NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm
CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,82.
B. 23,64.
C. 29,55.
D. 17,73.
24. Cho các chất sau: (1) axit oleic, (2) axit metacrylic, (3) anlyl axetat, (4) poliisopren, (5) 3-metyl but-2-en-1-ol, (6)
1-clo-2-metyl but-2-en. Số chất có đồng phân hình học là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
25. Có các phản ứng sau:
0

t
(1) poli(vinylclorua) +Cl2 

t0

(2) Cao su thiên nhiên + HCl 
0

t
(3). Cao su BuNa – S + Br2 

Hoa 671 2/20/2014.

Trang 2 / 4


 0

OH t
(4) Poli(vinylaxetat) + H2 O 
H t 0


(5) Amilozơ + H2O 
0

150 C
(6) Nhựa rezol 

0

900 C
(7). Polistiren 


Số phản ứng giữ nguyên mạch polime là:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
26. Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, m-HO-C6H4-CH2OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH,
p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(1) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(2) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
27. Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch KNO3 và H2SO4, đun nhẹ trong điều kiện thích hợp đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu đc dung dịch A chứa m gam muối và 1,792 lít hh khí B (đkc)gồm 2 khí khôngnmàu trong đó có 1 khí
hoá nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 = 11,5. Giá trị của m
là ?
A. 36,04
B. 31,08
C. 27,96
D. 29,72
28. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. NaNO3, Ba(OH)2 và H2SO4.
B. HNO3, NaOH và KHSO4.
C. CaCl2, Na2CO3 và NaOH.
D. HCl, CO2 và Na2SO4.
29. Cho các phát biểu sau:
1. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
2. Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng.

3. Fomalin được dùng để ngâm xác động vật.
4. Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.
5. Naphtalen được dùng làm chất chống gián.
6. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
7. Khí CO2 được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
0
0
0
 M / xt H 2 SO4 dac

HB
r
(1:1),
40
C

NaOH
,
t

H
/
Ni
,
t

2
30. Cho sơ đồ sau: buta-1,3-đien  X  Y  Z 
 T (C6H12O2).
X là sản phẩm chính, T là một hợp chất đơn chức. Tên gọi của T là:
A. etyl butanoat.
B. sec-butyl axetat.
C. propyl propanoat.
D. butyl axetat.
31. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện
không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít H2
(đktc) và 12,4 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 71,43%
B. 80%
C. 75%
D. 60%
32. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,04 mol Mg2+ ; 0,09 mol HCO3- ; Cl- và SO42-. Trong số
các chất sau: Na2 CO3, BaCO3, NaOH, K3PO4 , Ca(OH)2, HCl, số chất có thể làm mềm nước trong cốc là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
33. Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-clopropan-1,2-điol, (3) etylen glicol , (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6)
tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 là:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
34. Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là:
A. HF, HBr, HCl.
B. HCl, H2O, NH3.

C. NH3, H2 O, H2S.
D. H2S, H2O, HF.
0
0
0

X
(
xt
,
t
)

Z
(
xt
,
t
)

M
(
xt
,
t
)
35. Cho sơ đồ phản ứng: CH4 
 Y 
 T  CH3-COOH. (X, Z, M là các chất vô cơ,
mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là:

A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. CH3COONa.
D. H3CHO.
36. Chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 14,2 gam muối sunfat và thấy thoát ra 4,48 lít khí
Y (đktc). Y có chứa C, H và N. Tỷ khối của Y so với H2 là 22,5. Phân tử khối của X là:
A. 232.
B. 188.
C. 125.
D. 152.
37. Cho phenol tác dụng với các hóa chất sau: (1) NaOH; (2) HNO3 đặc/xt H2SO4 đặc; (3) Br2 (nước); (4) HCl đặc; (5)
HCHO (xt H+, t0); (6) NaHCO3; (7) (CH3CO)2O. Số hóa chất phản ứng với phenol là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
38. Cho dãy các chất: o-Crezol, p-Xilen, isopren, glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, alanin, catechol, axit
benzoic, khí sunfurơ, metylxiclopropan, xiclobutan và khí clo. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch
nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 7.
B. 10.
C. 8.
D. 9.
39. Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 là:

Hoa 671 2/20/2014.

Trang 3 / 4



A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
40. Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol), Mg2+(0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl− (0,02 mol), HCO3− (0,10 mol)
và SO42− (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. có tính cứng tạm thời.
B. có tính cứng toàn phần. C. có tính cứng vĩnh cửu.
D. là nước mềm.
41. Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ 1:2 về số mol) thì thu được hỗn hợp Y (Giả sử chỉ xẩy
ra phản ứng cracking ankan với hiệu suất 100%). Xác định lượng phân tử trung bình của Y
A. M=43
B. 25,8 ≤ M≤32
C. 32≤M≤43
D. 25,8 ≤M≤43
42. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
43. Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ có tỉ lệ về khối lượng tương ứng là 1:2. Thủy phân m gam X trong môi
trường axit (hiệu suất phản ứng thủy phân đều đạt 60%), trung hòa dung dịch sau phản ứng, sau đó thêm tiếp một
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư vào thì thu được 95,04 gam Ag kết tủa Giá trị của m là
A. 106,2
B. 82,56
C. 102,6
D. 61,56
44. Cho tan hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong 290 ml dung dịch HNO3 , thu được khí NO và dung
dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y, cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1 M. Kết tủa tạo thành đem
nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 32,03 gam chất rắn Z. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã

dùng là
A. 1 M.
B. 2 M.
C. 0,5 M.
D. 1,5 M.
45. Tiến hành đime hóa 1 mol axetilen thu được hỗn hợp X. Trộn X với H2 theo tỉ lệ 1:2 về số mol rồi nung nóng với
bột Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Y làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol Br2 . Tính hiệu
suất phản ứng đime hóa
A. 30%
B. 70%
C. 85%
D. 15%
46. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa trong các thí nghiệm sau là bao nhiêu?
(1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3. (2) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Để miếng tôn( Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm
(5) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M. (6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
47. Cho 10,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe phản ứng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,8M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y và 46 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 51,85%.
B. 77,78%.
C. 22,32%.
D. 25,93%.
48. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;

(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư; (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;
(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2;
(g) Đốt Ag2S trong không khí;
(h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ
.
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
49. Cho các cặp oxi hoá/khử sau: M2+/M, X2+/X, Y2+/Y. Biết tính oxi hoá của các ion tăng dần theo thứ tự: M2+, Y2+,
X2+ tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự M, Y, X. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy
ra?
A. M + XCl2
B. M + YCl2
C. X + YCl2
D. Y + XCl2
50. Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2 .
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(7). Hg và S.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2 .
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(11) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.
(12) C2H5Cl và NaOH.

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 9
B. 8
C. 11
D. 10
------------------------------------------ HÕt -----------------------------------------------

Hoa 671 2/20/2014.

Trang 4 / 4


SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT HỒNG BÀNG
---------------------------Họ và tên................................................

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2(THÁNG 02/2014)
Môn: HOÁ HỌC 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
.........Lớp .................. SBD ..............................STT.........

Mã đề thi : 673
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; He= 4; Li= 7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na= 23; Mg=24;
Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mg=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88;
Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137; Pb=207.
1. Cho 10,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe phản ứng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,8M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y và 46 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 77,78%.
B. 51,85%.

C. 25,93%.
D. 22,32%.
2. Hiđro hoá hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp X chứa hai anđehit đơn chức, hở (trong mỗi phân tử chứa không quá 2 liên kết
) cần vừa đủ 0,4 mol H2 và thu được hai ancol no Y. Đốt cháy hoàn toàn Y và sục sản phẩm cháy vào 163,6 gam
dung dịch NaOH 40%, sau phản ứng nồng độ của NaOH còn lại là 12,72%. Tên gọi của hai anđehit là:
A. Anđehit axetic và anđehit acrylic
B. Anđehit fomic và anđehit metacrylic
C. Anđehit axetic và anđehit metacrylic
D. Anđehit fomic và anđehit acrylic
3. Phát biểu nào sau đây không đúng: (X:halogen)
A. Điều chế khí HF bằng cách cho CaF2 (rắn) t/d với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng
B. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl2, HCl, NH3, O2
C. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử, tính axit và tính khử của các HX tăng dần
D. Các HX đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học
4. Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ có tỉ lệ về khối lượng tương ứng là 1:2. Thủy phân m gam X trong môi
trường axit (hiệu suất phản ứng thủy phân đều đạt 60%), trung hòa dung dịch sau phản ứng, sau đó thêm tiếp một
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư vào thì thu được 95,04 gam Ag kết tủa Giá trị của m là
A. 61,56
B. 82,56
C. 102,6
D. 106,2
5. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3;
(b) Cho O3 qua dung dịch KI;
(c) Sục khí HCHO vào dung dịch Br2 trong dung môi CCl4;
(d) Cho C2H5OH tác dụng với O2 có mặt xúc tác men giấm;
(e) Đun nóng toluen với dung dịch hỗn hợp KMnO4 ; HCl (dư);
(g) Cho C tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng;
(h) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3;
(i) Cho S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng;

(j) Điện phân dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm tạo ra axit là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
6. Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
7. Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít
O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sp cháy vào nước vôi trong dư được 30 gam kết tủa. Vậy
giá trị của V tương ứng là
A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 5,60 lít
D. 8,40 lít
8. Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2 .
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(7). Hg và S.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2 .
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(11) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.

(12) C2H5Cl và NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 11
B. 10
C. 8
D. 9
9. Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-clopropan-1,2-điol, (3) etylen glicol , (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6)
tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
10. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC: N2O5 → N2O4 + 1/2O2. Ban đầu nồng độ của N2O5 là
2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08 M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là
A. 1,36.10−3 mol/(l.s).
B. 2,72.10−3 mol/(l.s).
C. 6,80.10−3 mol/(l.s).
D. 6,80.10−4 mol/(l.s).
11. Có các phản ứng sau:
Hoa 673 2/20/2014.

Trang 1 / 4


0

t
(1) poli(vinylclorua) +Cl2 
0


t
(3). Cao su BuNa – S + Br2 
H t 0


(5) Amilozơ + H2O 

t0

(2) Cao su thiên nhiên + HCl 
 0

OH t
(4) Poli(vinylaxetat) + H2O 
0

150 C
(6) Nhựa rezol 


0

900 C
(7). Polistiren 

Số phản ứng giữ nguyên mạch polime là:
A. 6
B. 4
C. 7 D. 5
12. Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol), Mg2+(0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl− (0,02 mol), HCO3− (0,10 mol)

và SO42− (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. có tính cứng vĩnh cửu.
B. có tính cứng toàn phần. C. là nước mềm.
D. có tính cứng tạm thời.
13. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được fructozơ.
(5) Oxi hóa glucozơ bằng nước brom thu được axit gluconic.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
14. Hòa tan 28,9 gam AgNO3 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với cường độ dòng điện I =
4,825A, điện cực trơ) trong thời gian 2t giây thu được 3,13768 lít khí (đktc). Giá trị của t là
A. 3001.
B. 5603.
C. 6002.
D. 11206.
15. Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả
năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam
Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là
A. 16,2.
B. 10,6.
C. 14,6.
D. 11,6.
16. Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là:
A. NH3, H2O, H2S.

B. HF, HBr, HCl.
C. HCl, H2O, NH3 .
D. H2S, H2O, HF.
17. Cho các chất lỏng: axit axetic, axit acrylic, etylaxetat, vinylpropionat, alylfomiat đựng trong các lọ khác nhau. Dùng
các hóa chất nào sau đây để nhận biết được tất cả các chất trên?
A. dung dịch AgNO3/NH3 ; dung dịch Br2.
B. quỳ tím; Cu(OH)2, Na2CO3.
C. dung dịch AgNO3/NH3; quỳ tím, dung dịch Br2.
D. dung dịch AgNO3/NH3; quỳ tím; Cu(OH)2.
18. Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo ra một amino axit
duy nhất có công thức H2 NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm
CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,82.
B. 23,64.
C. 29,55.
D. 17,73.
19. Cho các phát biểu sau:
1. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
2. Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng.
3. Fomalin được dùng để ngâm xác động vật.
4. Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.
5. Naphtalen được dùng làm chất chống gián.
6. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
7. Khí CO2 được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6

20. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. NaNO3, Ba(OH)2 và H2SO4.
B. HNO3, NaOH và KHSO4.
C. HCl, CO2 và Na2SO4.
D. CaCl2, Na2CO3 và NaOH.
 M / xt H 2 SO4 dac
 HBr (1:1), 400 C
 NaOH , t 0
 H 2 / Ni , t 0
21. Cho sơ đồ sau: buta-1,3-đien 
X
 T (C6H12O2).
  Y 
 Z 
X là sản phẩm chính, T là một hợp chất đơn chức. Tên gọi của T là:
A. butyl axetat.
B. etyl butanoat.
C. propyl propanoat.
D. sec-butyl axetat.
22. Cho dãy các chất: o-Crezol, p-Xilen, isopren, glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, alanin, catechol, axit
benzoic, khí sunfurơ, metylxiclopropan, xiclobutan và khí clo. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch
nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
23. Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ 1:2 về số mol) thì thu được hỗn hợp Y (Giả sử chỉ xẩy
ra phản ứng cracking ankan với hiệu suất 100%). Xác định lượng phân tử trung bình của Y
A. 25,8 ≤M≤43
B. 25,8 ≤ M≤32

C. M=43
D. 32≤M≤43

Hoa 673 2/20/2014.

Trang 2 / 4


×