Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

TUYỂN tập đề THI THỬ đại học môn hóa học năm 2014 PHẦN III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.86 KB, 50 trang )

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC NĂM
2014 PHẦN III


Trường THPT Hồng lĩnh
TỔ HÓA
(Đề chính thức)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN HÓA KHÔI : A - B
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho: H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho các nhận xét sau: phenol dễ dàng làm mất màu nước brom do nguyên tử hiđro trong vòng benzen dễ bị
thay thế (1) ; Phenol làm mất màu nước brom do phenol dế dàng tham gia phản ứng cộng brom (2) ; phenol có tính
axit mạnh hơn ancol (3) ; phenol tác dụng được với dd NaOH và dd Na2CO3 (4) ; phenol tác dụng được với Na và dd
HCHO (5) ; phenol và ancol etilic đều tan tốt trong nước (6) ; Tấ cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hóa
thành anđehit hay ancol (7). Số nhận xét đúng là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 2: Để tách được CH3COOH từ hổn hợp gồm CH3 COOH, CH3CHO và C2H5OH ta dùng nhóm hoá chất nào sau
đây ?
A. Na và dung dịch HCl
B. dung dịch H2SO4 đặc


C. CuO (to) và dung dịch AgNO3/NH3 dư
D. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, để tiêu hủy hết các mẫu natri dư bằng cách nào sau đây là đúng nhất ?
A. Cho vào cồn 900
B. Cho vào dd NaOH
C. Cho vào dầu hỏa
D. Cho vào máng nước thải
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 5 gam một este E đơn chức, mạch không phân nhánh thu được 11 gam CO2 và 3,6 gam
H2O. Nếu cho 2 gam E tác dụng với 200 ml dd NaOH 0,2M, cô cạn dd sau phản ứng thu được 3,6 gam chất rắn khan.
Nhận xét nào sau đây là không đúng khi nói về axit tạo nên este trên ?
A. chứa 5 nguyên tử cacbon trong phân tử
B. chứa 2 nguyên tử oxi trong phân tử
C. phân tử không chứa mạch vòng
D. chứa 3 nguyên tử oxi trong phân tử
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xẩy ra ?
A. Zn + CuSO4
B. Al + H2SO4 đặc nguội
C. Cu + NaNO3 + HCl
D. Cu + Fe(NO3)3
Câu 6: Cho các chất: anđehit acrylic, axit fomic, phenol, poli etilen, stiren, toluen, vinyl axetilen. Số chất có khả năng
tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom là ?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m
gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3
chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3/NH3,
tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là:
A. 65,2%

B. 83,7%
C. 48,9%
D. 16,3%
Câu 8: Cho sơ đồ: X → Y → Z → X. Với X, Y, Z là các hợp chất của lưu huỳnh. X, Y, Z lần lượt là:
A. H2S, SO2, SO3
B. H2S, SO2, H2SO4.
C. FeS, SO2, H2SO4.
D. H2S, SO2, Na2SO4
Câu 9: Hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở X, Y. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X hay 1 mol Y đều thu được 1 mol
H2O. Nếu đốt cháy hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp X, Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Mặt khác trung hoà 13,6 gam hỗn hợp X,
Y cần V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
A. 600 ml
B. 300 ml
C. 400 ml
D. 200 ml
Câu 10: Cho các thuốc thử sau: Ag (1); dd NaOH (2); dd HNO3 (3); khí H2S (4); dd KMnO4 /H2SO4 (5). Số thuốc thử
có thể dùng để phân biệt hai dung dịch FeCl2 và FeCl3 đựng trong hai lọ mất nhãn là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 11: Hợp chất hữu cơ A (phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) có khả năng tác dụng với Na, giải phóng khí H2.
Khi đốt cháy hoàn toàn V lit hơi A thì thể tích CO2 thu được chưa đến 2,25 V lit (các khí đo cùng điều kiện ). Số chất
A có thể thỏa mãn tính chất trên là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 12: Cho 11,7 gam kim lọai M tác dụng với 0,672 lít O2. Hòa tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư
thấy bay ra 2,688 lít H2 (các khí đều đo ở đktc). Kim loại M là:

A. Zn
B. Mg
C. Ca
D. Al
Câu 13: Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch Mg(HCO3)2 0,15M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam kết tủa. Giá trị m là:


A. 0,87
B. 2,37
C. 3,87
D. 2,76
Câu 14: Cho 2,6 gam hỗn hợp X chứa FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y
chỉ chứa 2 muối sunfat và 0,2725 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và SO2. Thành phần % về khối lượng của FeS2 trong
hỗn hợp X là:
A. 93,23%
B. 71,53%
C. 69,23%
D. 81,39%
Câu 15: Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6 M vào 200 ml dung dịch HCl
1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào X thu được m gam kết tủa.
Giá trị m là:
A. 9,85
B. 11,82
C. 7,88
D. 23,64
Câu 16: Cho 12,4 gam hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H12O3N2 tác dụng với 300 dd NaOH 1M đun nóng, sau phản
ứng hoàn toàn được chất hữu cơ Y và dd Z chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn Z được m gam chất rắn khan. Giá trị m là:
A. 14,6 gam
B. 8,5 gam

C. 10,6 gam
D. 16,5 gam
Câu 17: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 gam NaOH, tạo
ra 4,1 gam muối Y và chất hữu cơ Z. Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. X không tham gia phản ứng tráng gương nhưng có làm mất màu nước brom
B. Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử
C. Từ Z có thể chuyển trực tiếp thành Y bằng một phản ứng hóa học
D. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
Câu 18: Cho các phát biểu nào sau: Điều chế khí HBr bằng cách cho NaBr (rắn) t/d với axit H2SO4 đậm đặc, đun
nóng (1) ; Điều chế khí HF bằng cách cho CaF2 (rắn) t/d với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng (2) ; Cho khí clo tác dụng
với vôi sữa ở 30 OC, thu được clorua vôi (3) ; Khí CO2 là thủ phạm chính gây ra hiệu ứng nhà kính (4) ; Ozon có nhiều
ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước (5) ; So với nước Giaven thì clorua vôi có gía
thành rẻ hơn và có hàm lượng hipocloric cao hơn (6). Số nhận xét đúng là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 19: Cho 0,2 mol glyxerol tác dụng với 0,3 mol CH3COOH với hiệu suất 60% thu được m gam este. Giá trị của m
là:
A. 15,48
B. 12,28
C. 12,9
D. 15,84
Câu 20: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol FeSO4. Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 loãng
vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:
A. 0,125 lit
B. 0,075 lit
C. 0,05 lit
D. 0,3 lit
Câu 21: Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ 2 : 1 về số mol) thì thu được hỗn hợp Y (Giả sử

chỉ xảy ra phản ứng cracking ankan với hiệu suất 100%). KLPTTB của Y (Ytb ) là:
A. Ytb = 36
B. 27  Ytb  54
C. 27  Ytb  32
D. 27  Ytb  36
Câu 22: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
A. vinyl benzen.
B. p-xilen
C. benzen
D. metyl benzen
Câu 23: Hoà tan 75 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư.
Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 250 ml dd NaOH 2M. Xác định kim loại kiềm ?
A. Li
B. Rb
C. K
D. Na
Câu 24: Phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + 1/2 O2 (k) ↔ H2O (K) có ∆H < O. Trong các tác động dưới
đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng ?
A. Cho thêm O2
B. Thay đổi nhiệt độ
C. Thay đổi áp suất
D. Cho chất xúc tác
Câu 25: Phân tử hợp chất M được tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và Y (số hiệu nguyên tử của R nhỏ
hơn số hiệu nguyên tử của Y). Tổng số hạt mang điện trong một phân tử M là 20. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Ở trạng thái kích thích, nguyên tử nguyên tố Y có 5 electron độc thân
B. Trong phân tử hợp chất M, nguyên tử Y còn chứa 1 cặp electron tự do
C. Cho M tác dụng với HCl tạo ra hợp chất có chứa liên kết ion
D. Trong các hợp chất với các nguyên tố khác, R có thể có số oxi hóa bằng -1
Câu 26: Nguyên tố R thuộc chu kỳ 2, nhóm VIIA, Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro của R lần lượt
là:

A. RO3, RH2
B. R2O7, RH
C. R2O3, RH3
D. R2O, RH
Câu 27: Monome nào dưới đây đã dùng để tạo ra polime sau ?
CH 2

CH
C O
OCH 3

n

A. etyl acrylat
B. etyl axetat
C. metyl axetat
D. metyl acrylat
Câu 28: Trong phản ứng oxi hóa - khử, có một chất phản ứng là axit và axit có thể đóng vai trò: chỉ là chất tạo môi


trường (1) ; chỉ là chất oxi hóa (2) ; chỉ là chất khử (3) ; vừa là chất oxi hóa vừa là chất tạo môi trường (4) ; vừa là chất
khử vừa là chất tạo môi trường (5) ; vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử (6). Số nhận xét đúng là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 29: Trong các nhận xét sau: KLPT của một amin đơn chức luôn là số lẻ (1) ; các amin đều độc (2) ;
benzylamintan vô hạn trong nước và làm xanh quỳ tím (3) ; anilin dể dàng phản ứng với dd brom là do ảnh hưởng của
nhóm NH2 đến nhân thơm (4). Số nhận xét đúng là:
A. 4

B. 3
C. 2
D. 1
Câu 30: Dung dịch hổn hợp X chứa x mol axit glutamic và y mol tyrosin. Cho dung dịch X tác dụng với một lượng
dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa z mol NaOH. Mối liên
hệ giữa x, y và z là:
A. z = 2x + 2y
B. z = 3x + 2y
C. z = 3x + 3y
D. z = 2x + 3y
Câu 31: Dung dịch A chứa: 0,15 mol Ca2+ ; 0,6 mol Cl- ; 0,1 mol Mg2+ ; a mol HCO3- ; 0,4 mol Ba2+. Cô cạn dung
dịch A thu được chất rắn B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là:
A. 90,1
B. 102,2
C. 105,5
D. 127,2
Câu 32: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong,
thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi
trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 13,5
B. 15
C. 20
D. 30
Câu 33: Hòa tan 1,5 gam hổn hợp gồm Fe và một kim loại M trong dd HCl dư được 3,36 lit H2 (ở đktc). M là kim loại
nào sau đây ?
A. Fe
B. Zn
C. Be
D. Mg

Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2  CH3CHO  CH3CH2OH  CH3COOOH  CH3COOC2H5  CH3COONa
 CH4. Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử trong sơ đồ phản ứng trên ?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 35: Một khoáng chất có chứa 20,93% nhôm; 21,7% silic và còn lại là oxi và hiđro (về khối lượng). Phần trăm
khối lượng của oxi trong khoáng chất này là:
A. 27,91
B. 55,82
C. 57,37
D. 41,865
Câu 36: Dùng H2SO4 đặc không thể làm khô được khí ẩm nào sau đây ?
A. CO2
B. SO2
C. O2
D. H2S
Câu 37: Hợp chất X có CTPT C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn
bộ Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Số chất X thỏa mãn các điều
kiện trên là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 38: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng với Cl2 dư,
đun nóng thu được ( m + 7,1) gam hỗn hợp muối. Oxi hóa phần hai cần vừa đúng V lít hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 (ở
đktc). Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 20, các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Gía trị của V là:
A. 0,448
B. 0,896
C. 1,12

D. 0,672
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau: Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm (1) ; Thả một
viên Fe vào dung dịch CuSO4 (2) ; Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng (3) ; Thả
một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (4) ; Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2 SO4 loãng
(5). Số thí nghiệm xẩy ra ăn mòn điện hóa học là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 40: Chât hay ion nào sau đây có thể oxi hóa được Zn thành Zn2+: ?
A. Fe
B. Ag+
C. Al3+
D. Ca2+
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 41a: Amin X chứa vòng benzen và có CTPT C8H11N. X tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí
nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số CTCT của X là:
A. 2
B. 5
C. 5
D. 6
Câu 42a: Cho các chất: Cu(OH)2 (1), AgCl (2), NaOH (3), Al(OH)3 (4), Zn(OH)2 (5). Số các chất trên có bị hoà tan
trong dd amoniăc là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 43a: Trong công nghiệp người ta điều chế PVC từ etilen tho sơ đồ sau:
5000 C


2
Etilen Cl
1,2-đicloetan   vinyl clorua → PVC

Với hiệu suất các phản ứng tương ứng là 80%; 70% và 62,5%. Thể tích khí etilen (ở đktc) cần lấy để có thể điều chế
được 1 tấn PVC là:


A. 1024 m3
B. 1064 m3
C. 1046 m3
D. 1008 m3
Câu 44a: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những
thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:
A. NO, NO2, SO2
B. NO2, CO2, CO
C. SO2, CO, NO
D. SO2, CO, NO2
 H 2O , H 

 CuO, t o

 HCN

 B  D D là chất nào sau đây ?
Câu 45a: Cho sơ đồ: Propilen   A  
A. CH3CH2CH(OH)CN B. CH3CH(OH)CH3
C. CH3C(OH)(CH3)CN D. CH3CH2CH2OH
Câu 46a: Dung dịch có khả năng hòa tan Ag2S là:

A. NaCN
B. NaOH (đặc)
C. HCl
D. H2SO4 (loãng)
Câu 47a: Cho 4,8 gam Br2 nguyên chất vào dung dịch chứa 12,7 gam FeCl2 thu được dung dịch X. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào X thu được a gam kết tủa. Giá trị a là:
A. 28,5 gam
B. 39,98 gam
C. 44,3 gam
D. 55,58 gam
Câu 48a: Axit cacaboxylic mạch không phân nhánh A có công thức (CHO)n. Cứ 1 mol A tá dụng hết với NaHCO3
gỉai phóng 2 mol CO2. Dùng P2O5 để tách H2O ra khỏi A thu được hợp chất B có cấu tạo mạch vòng. A có tên gọi là:
A. A xit ađipic
B. A xit oleic
C. A xit fumalic
D. A xit maleic
Câu 49a: Cho 200 ml dung dịch CH3COOH 0,1M tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung
dịch X. Biết ở 250C, Ka của CH3COOH là 104 ,75 , bỏ qua sự phân li của H2O. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là
A. 8,95
B. 12,3
C. 12
D. 1,69
Câu 50a: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách
thu được m gam hỗn hợp X gồm các gluxit, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng H2
dư ( Ni, t0 ) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Hiệu suất
phản ứng thủy phân saccarozơ là:
A. 80%
B. 40%
C. 50%
D. 60%

B. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41b: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4, O2, H2SO4 đặc, Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì
số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
Câu 42b: Axit có trong thành phần của sữa chua là:
A. axit lactic
B. axit axetic
C. axit fomic
D. axit glutamic
Câu 43b: Đun nóng hốn hợp A gồm 53,4 gam hỗn hợp Fe, Cu dạng vỏ bào trong không khí được 72,6 gam hỗn hợp B
gồm các oxit. Thể tích dd chứa đồng thời 2 axit HCl 2M và H2SO4 1M tác dụng vừa đủ với hổn hợp B là:
A. 0,6 lít
B. 1,0 lít
C. 1,2 lít
D. 0,8 lít
Câu 44b: Cho các poime: polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna-N.
Số polime có chứa nitơ trong phân tử là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 45b: Cho 2 gam hỗn hợp gồm bột của hai kim loại X, Y vào dung dịch CuSO4 (dư). Kết thúc phản ứng thu được
2 gam chất rắn. Hai kim loại X, Y có thể là:
A. Zn và Pb
B. Fe và Cu
C. Zn và Fe
D. Mg và Fe

Câu 46b: Hợp chất X có CTPT C4H8O tác dụng với dd AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa Ag. Khi X tác dụng với hiđro tạo
ra hợp chất Y. Đun Y với H2SO4 đặc sinh ra anken mạch không nhánh. X là chất nào sau đây ?
A. butanal
B. Anđehit isobutyric
C. 2-metylpropanal
D. Butan-2-on
Câu 47b: Thực hiện phản ứng este hoá 1 mol C2H5OH với 1 mol HCOOH ở nhiệt độ không đổi (xt H2SO4 đ) khi hệ
cân bằng thu được 0,6 mol este. Ở cùng điều kiện trên este hoá 1 mol C2H5OH và x mol HCOOH. Khi hệ cân bằng thu
được 0,75 mol este. Giá trị của x là ?
A. 1,25
B. 2
C. 1,75
D. 1
0
Câu 48b: Hợp chất hữu cơ X ứng với CTPT C3H10O2N2. Cho X vào dd NaOH, t thấy tạo ra NH3. Mặt khác khi X tác
dụng với dd HCl tạo ra hỗn hợp sp trong đó có muối của amino axit. Số CTCT của X thỏa mãn với điều kiện là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 49b: Đun 1 mol hổn hợp C2H5OH và C4 H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3 : 2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được m
gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5 OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của m là:
A. 53,76 gam
B. 28,4 gam
C. 19,04 gam
D. 23,72 gam
Câu 50b: Cho 20,2 gam hỗn hợp A gồm Mg ; Zn vào 2 lít dd HCl xM thu được 8,96 lít H2. Mặt khác 20,2 gam hỗn
hợp trên vào 3 lit dd HCl xM thu được 11,2 lít H2 (các khí ở đktc). Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp A và giá
trị x lần lượt là:
A. 40 % và 0,4M

B. 60 % và 0,4M
C. 40 % và 0,33M
D. 60 % và 0,33M
--------------------------------------------------------- HẾT ----------



Câu 45. Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi trong không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2.

Điều đó chứng tỏ phân tử chất X
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có nguyên tố O, N.
B. chỉ có các nguyên tố C, H, O.
C. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
D. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N, có thể có nguyên tố O.
Câu 46. Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tao ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có 1 nhóm amino
và 1 nhóm cacboxyl. Biết phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ có trong X là 18,667%. Thủy phân không
hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam
đipeptit và 4,125 gam X. Giá trị của m là
A. 8,88.
B. 9,69.
C. 10,5.
D. 8,7.
Câu 47. Cho 23,7 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 775 ml dung dịch HNO3 1,0M, thu
được dung dịch chứa m gam muối và 2,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là
16,4. Giá trị của m là
A. 54,7.
B. 98,2.
C. 61,9.
D. 72,225.
Câu 48. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/lít, thu được 2 lít dung dịch X. Cho 1

lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Cho 1 lít dung dịch X vào dung
dịch Ba(OH)2 (dư), sau khi kết thúc các phản ứng thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, nếu trộn 2 lít dung
dịch X với 1 lít dung dịch CaCl2 0,15M rồi đun sôi đến cạn thì thu được x gam chất rắn khan. Giá trị của x là
A. 14,0.
B. 27,07.
C. 31,49.
D. 32,73.
Câu 49. Điều nào sau đây đúng khi nói về cacbon đioxit?
A. Có thể tạo ra ''nước đá khô'' dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm.
B. Là khí không màu, nhẹ hơn không khí.
C. Làm vẩn đục dung dịch NaOH.
D. Là chất khí có thể dùng chữa cháy khi có đám cháy magie.
Câu 50. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học
A. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
........................................................................Hết..............................................................

Trang 4/4 - Mã đề: 139

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
NĂM HỌC 2014 - 2015

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN : HÓA HỌC - KHỐI A (Lần 01)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề: 139

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137;
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít
khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,72.
B. 4,72.
C. 5,42.
D. 7,42.
Câu 2. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,0M và KHCO3 1,5M. Nhỏ từ từ từng giọt và khuấy đều cho
đến hết 250 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc) đồng thời thu được dung
dịch Y. Cho lượng dư dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Y thu được a gam chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 15,0.
B. 10,0.
C. 25,0.
D. 12,5.
Câu 3. Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Nguyên
tử Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử X là 8. X và Y có số hiệu nguyên tử
lần lượt là
A. 16 và 8.
B. 8 và 4.
C. 18 và 14.
D. 16 và 12.
Câu 4. Có bao nhiêu ancol bậc 1, no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử là C5H12O ?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 5. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được lượng Ag tối đa là
A. 21,6 gam.

B. 16,2 gam.
C. 10,8 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 6. Trong các thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(5) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2.
(6) Cho dd NH4Cl tác dụng với dd NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 7. Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI
(2) F2 + H2O 
t0
(3) MnO2 + HCl 
(4) Cl2 + dung dịch H2S
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 8. Cho các phát biểu sau:
a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một

d) Dung dịch axit axetic trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
g) Nhỏ dung dịch brom vào anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng
Số phát biểu không đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 9. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M
và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 2.
B. 13.
C. 1.
D. 7.
Câu 10. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1);
(b) CuO và Zn (1:1);
(c) Zn và Cu (1:1);
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1);
(e) FeCl2 và Cu (2:1);
(g) Fe2O3 và Cu (1:2).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 11. Cho phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O. Sau khi cân bằng phản ứng với hệ số là các số
nguyên tối giản thì tổng hệ số của phản ứng là
A. 32.
B. 64.

C. 76.
D. 38.
Trang 1/4 - Mã đề: 139


Câu 12. Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, etyl format, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất

vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 13. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở công thức phân tử C5H8O2 khi xà phòng hóa cho muối
natri và anđehit?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 14. Cho các phân tử sau: MgO, NaCl, CO2, HCl, CH4, H2O. (Cho độ âm điện: Na = 0,93; Mg = 1,31; H =
2,20; C = 2,55; Cl = 3,16; O = 3,44). Phân tử không phân cực là
A. CH4 và H2O.
B. NaCl và MgO.
C. CO2 và CH4.
D. CH4.
Câu 15. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Polisaccarit.
B. Protein.
C. Nilon - 6,6.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 16. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy

khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 17. Chất X có tên gọi là 3-metylbutan-2-ol. Số nguyên tử H có trong 1 phân tử X là
A. 14.
B. 10.
C. 12.
D. 13.
Câu 18. Cho 3,84 gam Cu vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng
muối khan thu được là
A. 9,88 gam
B. 11,28 gam.
C. 16,92 gam.
D. 19,76 gam.
Câu 19. Oxi hoá 0,1 mol một ancol đơn chức X bằng oxi có xúc tác phù hợp thu được 4,4 gam hỗn hợp gồm
anđehit, ancol dư và H2O. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol X là
A. 75%
B. 65%
C. 40%
D. 50%
Câu 20. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với
dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. axit acrylic.
B. axit axetic.
C. phenol.
D. ancol etylic.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện

nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được
0,04 mol Ag. X là
A. anđehit không no, mạch hở, hai chức.
B. anđehit axetic.
C. anđehit fomic.
D. anđehit no, mạch hở, hai chức.
Câu 22. Cho các chất : NH3; CH3-NH2; C6H5-NH2 (anilin); CH3-NH-CH3. Chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5-NH2.
B. NH3.
C. CH3-NH2.
D. CH3- NH-CH3.
Câu 23. Chọn phát biểu đúng
A. AlCl3 là hợp chất lưỡng tính.
B. Al2O3 là oxit trung tính.
C. Al là kim loại lưỡng tính.
D. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
Câu 24. Hòa tan 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng
1
nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào
dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra
2
hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 68,2.
B. 34,1.
C. 28,7.
D. 57,4
o
o
o
 X (xt,t )

 Z( xt ,t )
 M( xt ,t )
Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng: CH 4 
 Y 
 T 
 CH 3COOH
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là:
A. C2H5OH
B. CH3OH
C. CH3COONa
D. CH3CHO
Câu 26. Hòa tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2 O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. BaCO3.
B. Fe(OH)3.
C. Al(OH)3.
D. K2CO3.
Câu 27. Cho các chất sau: H-COO-CH3; CH3-COOH; CH3-CH2-CH2-OH và CH3-CH(OH)-CH3. Chất có nhiệt
độ sôi cao nhất là
A. CH3-CH2-CH2-OH.
B. CH3-CH(OH)-CH3. C. H-COO-CH3.
D. CH3-COOH.
Câu 28. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn
toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng
bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 3,39
B. 7,3
C. 5,85
D. 6,6
Trang 2/4 - Mã đề: 139


Câu 29. Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở cho kết quả nào sau đây:
A. n CO2  n H 2O
B. n CO2 = n H 2O
C. n CO2  n H 2O
D. Không xác định được.
Câu 30. Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lí do nào sau đây ?
A. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 1000C, áp suất khí quyển).
B. Khi đun sôi các chất khí hòa tan trong nước thoát ra.
C. Các muối hiđrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa.
D. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa.
Câu 31. Tỉ khối hơi của đimetylamin so với heli là:
A. 22,5
B. 12,15
C. 15,12
D. 11,25
Câu 32. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7H6O3, biết rằng 2,76 gam X tác dụng vừa hết với dung

dịch có chứa 2,4 gam NaOH. Nếu cho 2,76 gam X tác dụng với natri dư thì thu được V lít khí (đo ở đktc). Giá
trị của V là:
A. 0,672.
B. 0,224.
C. 0,336.
D. 0,448.
Câu 33. Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, không thấy tạo kết tủa Ag. Chất X có thể là
chất nào trong các chất sau ?
A. Anđehit axetic.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.

Câu 34. Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 35. Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều
kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì trường hợp nào không làm thay đổi tốc độ phản ứng?
A. Tăng nhiệt độ lên đến 500C.
B. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
C. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần. D. Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M.
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu
được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là
A. Mg và Ca.
B. Be và Ca.
C. Be và Mg.
D. Mg và Sr.
Câu 37. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x (M), sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 2,955
gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,95
B. 1,2
C. 1,0
D. 1,4
Câu 38. Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự:
A. Cu, Ag, Au, Al, Fe, ...
B. Au, Ag, Al, Cu, Fe, ...
C. Ag, Cu, Au, Al, Fe, ...
D. Au, Al, Ag, Cu, Fe, ...
Câu 39. Câu mô tả đúng tính chất của các kim loại kiềm khi sắp xếp chúng theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần là:
A. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.

B. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần.
C. Khả năng phản ứng với nước mạnh dần.
D. Bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 40. Hợp chất nào trong số các chất sau có 12 liên kết  và 2 liên kết π ?
A. Isopren.
B. But-1-en.
C. Buta-1,3-đien.
D. Stiren.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa
đủ a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. C2H5-COOH.
B. HOOC-CH2-CH2-COOH.
C. HOOC-COOH.
D. CH3-COOH.
Câu 42. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được
2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,16.
B. 0,14.
C. 0,18.
D. 0,12.
Câu 43. Cho 18,5 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch B và 1,46 gam
kim loại. Giá trị của a là
A. 2,4.
B. 3,2.
C. 1,6.
D. 2,0.
Câu 44. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dd HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trang 3/4 - Mã đề: 139


Câu 39. Hợp chất nào trong số các chất sau có 12 liên kết  và 2 liên kết π ?
A. Stiren.
B. Buta-1,3-đien.
C. But-1-en.
D. Isopren.
Câu 40. Cho các chất : NH3; CH3-NH2; C6H5-NH2 (anilin); CH3-NH-CH3. Chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. CH3- NH-CH3.
B. CH3-NH2.
C. C6H5-NH2.
D. NH3.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa

đủ a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HOOC-CH2-CH2-COOH.
B. CH3-COOH.
C. HOOC-COOH.
D. C2H5-COOH.
Câu 42. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở công thức phân tử C5H8O2 khi xà phòng hóa cho muối
natri và anđehit?

A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 43. Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở cho kết quả nào sau đây:
A. n CO2 = n H 2O
B. Không xác định được.
C. n CO2  n H 2O

D. n CO2  n H 2O

Câu 44. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được lượng Ag tối

đa là
A. 16,2 gam.
B. 21,6 gam.
C. 32,4 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 45. Tỉ khối hơi của đimetylamin so với heli là:
A. 15,12
B. 12,15
C. 22,5
D. 11,25
Câu 46. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Polisaccarit.
B. Protein.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Nilon - 6,6.
Câu 47. Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, etyl format, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất


vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 48. Cho 3,84 gam Cu vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng
muối khan thu được là
A. 16,92 gam.
B. 19,76 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,88 gam
Câu 49. Hòa tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2 O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3.
B. K2CO3.
C. BaCO3.
D. Al(OH)3.
Câu 50. Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự:
A. Cu, Ag, Au, Al, Fe, ...
B. Ag, Cu, Au, Al, Fe, ...
C. Au, Al, Ag, Cu, Fe, ...
D. Au, Ag, Al, Cu, Fe, ...
........................................................................Hết..............................................................

Trang 4/4 - Mã đề: 173

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
NĂM HỌC 2013 - 2014


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN : HÓA HỌC - KHỐI A (Lần 01)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề: 173
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137;
Câu 1. Có bao nhiêu ancol bậc 1, no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử là C5H12O ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu

được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là
A. Mg và Sr.
B. Be và Mg.
C. Be và Ca.
D. Mg và Ca.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít
khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là
A. 4,72.
B. 5,72.
C. 5,42.
D. 7,42.
Câu 4. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7H6O3, biết rằng 2,76 gam X tác dụng vừa hết với dung
dịch có chứa 2,4 gam NaOH. Nếu cho 2,76 gam X tác dụng với natri dư thì thu được V lít khí (đo ở đktc). Giá
trị của V là:

A. 0,224.
B. 0,448.
C. 0,336.
D. 0,672.
Câu 5. Hòa tan 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước
1
(dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào
dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
2
toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 34,1.
B. 68,2.
C. 57,4
D. 28,7.
Câu 6. Chất X có tên gọi là 3-metylbutan-2-ol. Số nguyên tử H có trong 1 phân tử X là
A. 12.
B. 10.
C. 14.
D. 13.
Câu 7. Câu mô tả đúng tính chất của các kim loại kiềm khi sắp xếp chúng theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần là:
A. Bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
C. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần.
D. Khả năng phản ứng với nước mạnh dần.
Câu 8. Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, không thấy tạo kết tủa Ag. Chất X có thể là
chất nào trong các chất sau ?
A. Glucozơ.
B. Anđehit axetic.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.

Câu 9. Trong các thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(5) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2.
(6) Cho dd NH4Cl tác dụng với dd NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 10. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được
2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,14.
B. 0,12.
C. 0,18.
D. 0,16.
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
d) Dung dịch axit axetic trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
g) Nhỏ dung dịch brom vào anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng
Số phát biểu không đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.

D. 3.

Trang 1/4 - Mã đề: 173


Câu 12. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/lít, thu được 2 lít dung dịch X. Cho 1

lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Cho 1 lít dung dịch X vào dung
dịch Ba(OH)2 (dư), sau khi kết thúc các phản ứng thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, nếu trộn 2 lít dung
dịch X với 1 lít dung dịch CaCl2 0,15M rồi đun sôi đến cạn thì thu được x gam chất rắn khan. Giá trị của x là
A. 32,73.
B. 31,49.
C. 27,07.
D. 14,0.
Câu 13. Oxi hoá 0,1 mol một ancol đơn chức X bằng oxi có xúc tác phù hợp thu được 4,4 gam hỗn hợp gồm
anđehit, ancol dư và H2O. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol X là
A. 65%
B. 50%
C. 40%
D. 75%
Câu 14. Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 15. Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI
(2) F2 + H2O 
0
t

(3) MnO2 + HCl 
(4) Cl2 + dung dịch H2S
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 16. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1);
(b) CuO và Zn (1:1);
(c) Zn và Cu (1:1);
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1);
(e) FeCl2 và Cu (2:1);
(g) Fe2O3 và Cu (1:2).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 17. Điều nào sau đây đúng khi nói về cacbon đioxit?
A. Là khí không màu, nhẹ hơn không khí.
B. Là chất khí có thể dùng chữa cháy khi có đám cháy magie.
C. Có thể tạo ra ''nước đá khô'' dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm.
D. Làm vẩn đục dung dịch NaOH.
Câu 18. Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tao ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có 1 nhóm amino
và 1 nhóm cacboxyl. Biết phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ có trong X là 18,667%. Thủy phân không
hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam
đipeptit và 4,125 gam X. Giá trị của m là
A. 10,5.
B. 8,7.

C. 9,69.
D. 8,88.
Câu 19. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với
dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. axit axetic.
B. ancol etylic.
C. axit acrylic.
D. phenol.
Câu 20. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x (M), sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 2,955
gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,2
B. 0,95
C. 1,0
D. 1,4
Câu 21. Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi trong không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2.
Điều đó chứng tỏ phân tử chất X
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
B. chỉ có các nguyên tố C, H, O.
C. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N, có thể có nguyên tố O.
D. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có nguyên tố O, N.
Câu 22. Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều
kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì trường hợp nào không làm thay đổi tốc độ phản ứng?
A. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần.
B. Tăng nhiệt độ lên đến 500C.
C. Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M.
D. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
Câu 23. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn
toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng
bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:

A. 7,3
B. 3,39
C. 6,6
D. 5,85
Câu 24. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7.
B. 1.
C. 2.
D. 13.
Trang 2/4 - Mã đề: 173

Câu 25. Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lí do nào sau đây ?
A. Các muối hiđrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa.
B. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa.
C. Khi đun sôi các chất khí hòa tan trong nước thoát ra.
D. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 1000C, áp suất khí quyển).
Câu 26. Cho 18,5 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch B và 1,46 gam
kim loại. Giá trị của a là
A. 2,4.
B. 1,6.
C. 2,0.
D. 3,2.
Câu 27. Cho 23,7 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 775 ml dung dịch HNO3 1,0M, thu
được dung dịch chứa m gam muối và 2,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là
16,4. Giá trị của m là
A. 72,225.
B. 98,2.

C. 61,9.
D. 54,7.
Câu 28. Chọn phát biểu đúng
A. Al2O3 là oxit trung tính.
B. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
C. Al là kim loại lưỡng tính.
D. AlCl3 là hợp chất lưỡng tính.
Câu 29. Cho các chất sau: H-COO-CH3; CH3-COOH; CH3-CH2-CH2-OH và CH3-CH(OH)-CH3. Chất có nhiệt
độ sôi cao nhất là
A. H-COO-CH3.
B. CH3-COOH.
C. CH3-CH(OH)-CH3. D. CH3-CH2-CH2-OH.
Câu 30. Cho các phân tử sau: MgO, NaCl, CO2, HCl, CH4, H2O. (Cho độ âm điện: Na = 0,93; Mg = 1,31;
H = 2,20; C = 2,55; Cl = 3,16; O = 3,44). Phân tử không phân cực là
A. CH4.
B. CH4 và H2O.
C. CO2 và CH4.
D. NaCl và MgO.
Câu 31. Cho phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O. Sau khi cân bằng phản ứng với hệ số là các số
nguyên tối giản thì tổng hệ số của phản ứng là
A. 76.
B. 64.
C. 38.
D. 32.
Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dd HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
 X (xt,t o )
 Z( xt ,t o )
 M( xt ,t o )
Câu 33. Cho sơ đồ phản ứng: CH 4 
 Y 
 T  CH 3COOH
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là:
A. C2H5OH
B. CH3CHO
C. CH3OH
D. CH3COONa
Câu 34. Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Nguyên
tử Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử X là 8. X và Y có số hiệu nguyên tử
lần lượt là
A. 18 và 14.
B. 16 và 8.
C. 16 và 12.
D. 8 và 4.
Câu 35. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 36. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học

A. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được
0,04 mol Ag. X là
A. anđehit no, mạch hở, hai chức.
B. anđehit không no, mạch hở, hai chức.
C. anđehit fomic.
D. anđehit axetic.
Câu 38. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,0M và KHCO3 1,5M. Nhỏ từ từ từng giọt và khuấy đều cho
đến hết 250 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc) đồng thời thu được dung
dịch Y. Cho lượng dư dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Y thu được a gam chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 10,0.
B. 25,0.
C. 12,5.
D. 15,0.
Trang 3/4 - Mã đề: 173


Câu 40. Câu mô tả đúng tính chất của các kim loại kiềm khi sắp xếp chúng theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần là:
A. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
B. Bán kính nguyên tử giảm dần.
C. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần.
D. Khả năng phản ứng với nước mạnh dần.
Câu 41. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn

toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng
bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:

A. 6,6
B. 7,3
C. 5,85
D. 3,39
Câu 42. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
D. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
Câu 43. Cho phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O. Sau khi cân bằng phản ứng với hệ số là các số
nguyên tối giản thì tổng hệ số của phản ứng là
A. 32.
B. 38.
C. 76.
D. 64.
Câu 44. Chất X có tên gọi là 3-metylbutan-2-ol. Số nguyên tử H có trong 1 phân tử X là
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 10.
Câu 45. Điều nào sau đây đúng khi nói về cacbon đioxit?
A. Làm vẩn đục dung dịch NaOH.
B. Có thể tạo ra ''nước đá khô'' dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm.
C. Là khí không màu, nhẹ hơn không khí.
D. Là chất khí có thể dùng chữa cháy khi có đám cháy magie.
Câu 46. Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, etyl format, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất
vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 1.
Câu 47. Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lí do nào sau đây ?
A. Các muối hiđrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa.
B. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa.
C. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 1000C, áp suất khí quyển).
D. Khi đun sôi các chất khí hòa tan trong nước thoát ra.
Câu 48. Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều
kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì trường hợp nào không làm thay đổi tốc độ phản ứng?
A. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần. B. Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M.
C. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
D. Tăng nhiệt độ lên đến 500C.
Câu 49. Cho 3,84 gam Cu vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng
muối khan thu được là
A. 9,88 gam
B. 11,28 gam.
C. 19,76 gam.
D. 16,92 gam.
Câu 50. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở công thức phân tử C5H8O2 khi xà phòng hóa cho muối
natri và anđehit?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
........................................................................Hết..............................................................

Trang 4/4 - Mã đề: 207

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG

NĂM HỌC 2013 - 2014

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN : HÓA HỌC - KHỐI A (Lần 01)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề: 207
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137;
Câu 1. Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự:
A. Cu, Ag, Au, Al, Fe, ...
B. Au, Ag, Al, Cu, Fe, ...
C. Au, Al, Ag, Cu, Fe, ...
D. Ag, Cu, Au, Al, Fe, ...
Câu 2. Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 3. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được lượng Ag tối đa là
A. 10,8 gam.
B. 16,2 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 4. Có bao nhiêu ancol bậc 1, no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử là C5H12O ?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.

Câu 5. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Nilon - 6,6.
B. Poli(vinyl clorua). C. Polisaccarit.
D. Protein.
Câu 6. Hợp chất nào trong số các chất sau có 12 liên kết  và 2 liên kết π ?
A. Stiren.
B. But-1-en.
C. Isopren.
D. Buta-1,3-đien.
o

o

o

 X (xt,t )
 Z( xt ,t )
 M( xt ,t )
Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng: CH 4 
 Y 
 T 
 CH 3COOH

(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là:
A. CH3COONa
B. CH3CHO
C. CH3OH
D. C2H5OH
Câu 8. Hòa tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là

A. Al(OH)3.
B. K2CO3.
C. BaCO3.
D. Fe(OH)3.
Câu 9. Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi trong không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2.
Điều đó chứng tỏ phân tử chất X
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có nguyên tố O, N.
B. chỉ có các nguyên tố C, H, O.
C. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N, có thể có nguyên tố O.
D. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
Câu 10. Cho các chất sau: H-COO-CH3; CH3-COOH; CH3-CH2-CH2-OH và CH3-CH(OH)-CH3. Chất có nhiệt
độ sôi cao nhất là
A. H-COO-CH3.
B. CH3-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH(OH)-CH3. D. CH3-COOH.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa
đủ a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HOOC-COOH.
B. HOOC-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-COOH.
D. C2H5-COOH.
Câu 12. Hòa tan 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng
1
nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào
dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra
2
hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 34,1.
B. 57,4
C. 68,2.
D. 28,7.

Câu 13. Cho các chất : NH3; CH3-NH2; C6H5-NH2 (anilin); CH3-NH-CH3. Chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. NH3.
B. C6H5-NH2.
C. CH3- NH-CH3.
D. CH3-NH2.
Câu 14. Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở cho kết quả nào sau đây:
A. n CO2 = n H 2O
B. n CO2  n H 2O
C. Không xác định được. D. n CO2  n H 2O

Trang 1/4 - Mã đề: 207


Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau:

Câu 27. Cho các phát biểu sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dd HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 16. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/lít, thu được 2 lít dung dịch X. Cho 1
lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Cho 1 lít dung dịch X vào dung
dịch Ba(OH)2 (dư), sau khi kết thúc các phản ứng thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, nếu trộn 2 lít dung

dịch X với 1 lít dung dịch CaCl2 0,15M rồi đun sôi đến cạn thì thu được x gam chất rắn khan. Giá trị của x là
A. 31,49.
B. 27,07.
C. 14,0.
D. 32,73.
Câu 17. Oxi hoá 0,1 mol một ancol đơn chức X bằng oxi có xúc tác phù hợp thu được 4,4 gam hỗn hợp gồm
anđehit, ancol dư và H2O. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol X là
A. 50%
B. 40%
C. 65%
D. 75%
Câu 18. Cho 18,5 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch B và 1,46 gam
kim loại. Giá trị của a là
A. 2,4.
B. 2,0.
C. 3,2.
D. 1,6.
Câu 19. Cho 23,7 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 775 ml dung dịch HNO3 1,0M, thu
được dung dịch chứa m gam muối và 2,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là
16,4. Giá trị của m là
A. 61,9.
B. 72,225.
C. 54,7.
D. 98,2.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít
khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,72.
B. 4,72.
C. 7,42.

D. 5,42.
Câu 21. Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tao ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có 1 nhóm amino
và 1 nhóm cacboxyl. Biết phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ có trong X là 18,667%. Thủy phân không
hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam
đipeptit và 4,125 gam X. Giá trị của m là
A. 10,5.
B. 8,7.
C. 8,88.
D. 9,69.
Câu 22. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 13.
B. 1.
C. 2.
D. 7.
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu
được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là
A. Be và Mg.
B. Mg và Sr.
C. Mg và Ca.
D. Be và Ca.
Câu 24. Trong các thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(5) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2.
(6) Cho dd NH4Cl tác dụng với dd NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 2.

B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 25. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được
2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,12.
B. 0,14.
C. 0,18.
D. 0,16.
Câu 26. Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Nguyên
tử Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử X là 8. X và Y có số hiệu nguyên tử
lần lượt là
A. 16 và 8.
B. 8 và 4.
C. 16 và 12.
D. 18 và 14.

a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
d) Dung dịch axit axetic trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
g) Nhỏ dung dịch brom vào anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng
Số phát biểu không đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 28. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,0M và KHCO3 1,5M. Nhỏ từ từ từng giọt và khuấy đều cho

đến hết 250 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc) đồng thời thu được dung
dịch Y. Cho lượng dư dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Y thu được a gam chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 12,5.
B. 10,0.
C. 15,0.
D. 25,0.
Câu 29. Tỉ khối hơi của đimetylamin so với heli là:
A. 12,15
B. 15,12
C. 22,5
D. 11,25
Câu 30. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x (M), sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 2,955
gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,0
B. 0,95
C. 1,2
D. 1,4
Câu 31. Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, không thấy tạo kết tủa Ag. Chất X có thể là
chất nào trong các chất sau ?
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Anđehit axetic.
Câu 32. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2

Câu 33. Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI
(2) F2 + H2O 
t0
(3) MnO2 + HCl 
(4) Cl2 + dung dịch H2S
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Câu 34. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1);
(b) CuO và Zn (1:1);
(c) Zn và Cu (1:1);
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1);
(e) FeCl2 và Cu (2:1);
(g) Fe2O3 và Cu (1:2).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 35. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7H6O3, biết rằng 2,76 gam X tác dụng vừa hết với dung
dịch có chứa 2,4 gam NaOH. Nếu cho 2,76 gam X tác dụng với natri dư thì thu được V lít khí (đo ở đktc). Giá
trị của V là:
A. 0,224.
B. 0,448.
C. 0,336.
D. 0,672.

Câu 36. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với
dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. axit acrylic.
B. ancol etylic.
C. phenol.
D. axit axetic.
Câu 37. Cho các phân tử sau: MgO, NaCl, CO2, HCl, CH4, H2O. (Cho độ âm điện: Na = 0,93; Mg = 1,31; H =
2,20; C = 2,55; Cl = 3,16; O = 3,44). Phân tử không phân cực là
A. NaCl và MgO.
B. CH4 và H2O.
C. CH4.
D. CO2 và CH4.
Câu 38. Chọn phát biểu đúng
A. AlCl3 là hợp chất lưỡng tính.
B. Al2O3 là oxit trung tính.
C. Al là kim loại lưỡng tính.
D. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được
0,04 mol Ag. X là
A. anđehit không no, mạch hở, hai chức.
B. anđehit fomic.
C. anđehit no, mạch hở, hai chức.
D. anđehit axetic.

Trang 2/4 - Mã đề: 207

Trang 3/4 - Mã đề: 207



o

o

o

 X (xt,t )
 Z( xt ,t )
 M( xt ,t )
Câu 39. Cho sơ đồ phản ứng: CH 4 
 Y 
 T 
 CH 3COOH

(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là:
A. C2H5OH
B. CH3OH
C. CH3COONa
D. CH3CHO
Câu 40. Oxi hoá 0,1 mol một ancol đơn chức X bằng oxi có xúc tác phù hợp thu được 4,4 gam hỗn hợp gồm
anđehit, ancol dư và H2O. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol X là
A. 50%
B. 40%
C. 65%
D. 75%
Câu 41. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với
dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. ancol etylic.
B. axit axetic.
C. phenol.

D. axit acrylic.
Câu 42. Cho các chất : NH3; CH3-NH2; C6H5-NH2 (anilin); CH3-NH-CH3. Chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. CH3- NH-CH3.
B. C6H5-NH2.
C. CH3-NH2.
D. NH3.
Câu 43. Có bao nhiêu ancol bậc 1, no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử là C5H12O ?
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 44. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Nilon - 6,6.
C. Polisaccarit.
D. Protein.
Câu 45. Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở cho kết quả nào sau đây:
A. n CO2  n H 2O
B. n CO2  n H 2O
C. n CO2 = n H 2O
D. Không xác định được.
Câu 46. Tỉ khối hơi của đimetylamin so với heli là:
A. 22,5
B. 15,12
C. 12,15
D. 11,25
Câu 47. Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu
được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là
A. Mg và Ca.
B. Mg và Sr.

C. Be và Mg.
D. Be và Ca.
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa
đủ a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HOOC-COOH.
B. HOOC-CH2-CH2-COOH.
C. C2H5-COOH.
D. CH3-COOH.
Câu 49. Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi trong không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2.
Điều đó chứng tỏ phân tử chất X
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
B. chỉ có các nguyên tố C, H, O.
C. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N, có thể có nguyên tố O.
D. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có nguyên tố O, N.
Câu 50. Cho các phân tử sau: MgO, NaCl, CO2, HCl, CH4, H2O. (Cho độ âm điện: Na = 0,93; Mg = 1,31;
H = 2,20; C = 2,55; Cl = 3,16; O = 3,44). Phân tử không phân cực là
A. CO2 và CH4.
B. CH4.
C. CH4 và H2O.
D. NaCl và MgO.
........................................................................Hết..............................................................

Trang 4/4 - Mã đề: 241

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
NĂM HỌC 2013 - 2014

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN : HÓA HỌC - KHỐI A (Lần 01)

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề: 241
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137;
Câu 1. Hòa tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y.

Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. K2CO3.
B. Fe(OH)3.
C. Al(OH)3.
D. BaCO3.
Câu 2. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học
A. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
d) Dung dịch axit axetic trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
g) Nhỏ dung dịch brom vào anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng
Số phát biểu không đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.

Câu 4. Cho 23,7 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 775 ml dung dịch HNO3 1,0M, thu được
dung dịch chứa m gam muối và 2,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4.
Giá trị của m là
A. 54,7.
B. 72,225.
C. 98,2.
D. 61,9.
Câu 5. Điều nào sau đây đúng khi nói về cacbon đioxit?
A. Làm vẩn đục dung dịch NaOH.
B. Có thể tạo ra ''nước đá khô'' dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm.
C. Là chất khí có thể dùng chữa cháy khi có đám cháy magie.
D. Là khí không màu, nhẹ hơn không khí.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng
A. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
B. AlCl3 là hợp chất lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính.
D. Al là kim loại lưỡng tính.
Câu 7. Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự:
A. Cu, Ag, Au, Al, Fe, ...
B. Ag, Cu, Au, Al, Fe, ...
C. Au, Ag, Al, Cu, Fe, ...
D. Au, Al, Ag, Cu, Fe, ...
Câu 8. Trong các thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (5) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2. (6) Cho dd NH4Cl tác dụng với dd NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.

D. 2.
Câu 9. Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. propyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 10. Câu mô tả đúng tính chất của các kim loại kiềm khi sắp xếp chúng theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần là:
A. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần.
B. Bán kính nguyên tử giảm dần.
C. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
D. Khả năng phản ứng với nước mạnh dần.
Câu 11. Cho 18,5 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch B và 1,46 gam
kim loại. Giá trị của a là
A. 2,4.
B. 1,6.
C. 3,2.
D. 2,0.
Trang 1/4 - Mã đề: 241


Câu 12. Hòa tan 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng

Câu 26. Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, etyl format, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất

hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 34,1.
B. 28,7.
C. 68,2.
D. 57,4

Câu 13. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1);
(b) CuO và Zn (1:1);
(c) Zn và Cu (1:1);
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1);
(e) FeCl2 và Cu (2:1);
(g) Fe2O3 và Cu (1:2).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 14. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở công thức phân tử C5H8O2 khi xà phòng hóa cho muối
natri và anđehit?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 15. Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, không thấy tạo kết tủa Ag. Chất X có thể là
chất nào trong các chất sau ?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Anđehit axetic.
D. Glucozơ.
Câu 16. Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tao ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có 1 nhóm amino
và 1 nhóm cacboxyl. Biết phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ có trong X là 18,667%. Thủy phân không
hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam
đipeptit và 4,125 gam X. Giá trị của m là
A. 10,5.
B. 8,7.

C. 9,69.
D. 8,88.
Câu 17. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được
2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,16.
B. 0,12.
C. 0,18.
D. 0,14.
Câu 18. Cho các chất sau: H-COO-CH3; CH3-COOH; CH3-CH2-CH2-OH và CH3-CH(OH)-CH3. Chất có nhiệt
độ sôi cao nhất là
A. H-COO-CH3.
B. CH3-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH(OH)-CH3. D. CH3-COOH.
Câu 19. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn
toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng
bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 5,85
B. 7,3
C. 6,6
D. 3,39
Câu 20. Chất X có tên gọi là 3-metylbutan-2-ol. Số nguyên tử H có trong 1 phân tử X là
A. 13.
B. 10.
C. 14.
D. 12.
Câu 21. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x (M), sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 2,955
gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,4
B. 1,0

C. 0,95
D. 1,2
Câu 22. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được lượng Ag tối đa là
A. 16,2 gam.
B. 32,4 gam.
C. 10,8 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 23. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,0M và KHCO3 1,5M. Nhỏ từ từ từng giọt và khuấy đều cho
đến hết 250 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc) đồng thời thu được dung
dịch Y. Cho lượng dư dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Y thu được a gam chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 25,0.
B. 15,0.
C. 10,0.
D. 12,5.
Câu 24. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 25. Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI
(2) F2 + H2O 
t0
(3) MnO2 + HCl 
(4) Cl2 + dung dịch H2S
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).

D. (2), (3), (4).

vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 27. Hợp chất nào trong số các chất sau có 12 liên kết  và 2 liên kết π ?
A. Isopren.
B. Stiren.
C. Buta-1,3-đien.
D. But-1-en.
Câu 28. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7.
B. 13.
C. 2.
D. 1.
Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dd HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 30. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7H6O3, biết rằng 2,76 gam X tác dụng vừa hết với dung

dịch có chứa 2,4 gam NaOH. Nếu cho 2,76 gam X tác dụng với natri dư thì thu được V lít khí (đo ở đktc). Giá
trị của V là:
A. 0,672.
B. 0,336.
C. 0,224.
D. 0,448.
Câu 31. Cho 3,84 gam Cu vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng
muối khan thu được là
A. 19,76 gam.
B. 9,88 gam
C. 16,92 gam.
D. 11,28 gam.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít
khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,42.
B. 5,72.
C. 7,42.
D. 4,72.
Câu 33. Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lí do nào sau đây ?
A. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa.
B. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 1000C, áp suất khí quyển).
C. Các muối hiđrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa.
D. Khi đun sôi các chất khí hòa tan trong nước thoát ra.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được
0,04 mol Ag. X là
A. anđehit axetic.
B. anđehit no, mạch hở, hai chức.
C. anđehit fomic.

D. anđehit không no, mạch hở, hai chức.
Câu 35. Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Nguyên
tử Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử X là 8. X và Y có số hiệu nguyên tử
lần lượt là
A. 18 và 14.
B. 16 và 8.
C. 8 và 4.
D. 16 và 12.
Câu 36. Cho phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O. Sau khi cân bằng phản ứng với hệ số là các số
nguyên tối giản thì tổng hệ số của phản ứng là
A. 38.
B. 64.
C. 76.
D. 32.
Câu 37. Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều
kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì trường hợp nào không làm thay đổi tốc độ phản ứng?
A. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần.
B. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
C. Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M.
D. Tăng nhiệt độ lên đến 500C.
Câu 38. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/lít, thu được 2 lít dung dịch X. Cho 1
lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Cho 1 lít dung dịch X vào dung
dịch Ba(OH)2 (dư), sau khi kết thúc các phản ứng thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, nếu trộn 2 lít dung
dịch X với 1 lít dung dịch CaCl2 0,15M rồi đun sôi đến cạn thì thu được x gam chất rắn khan. Giá trị của x là
A. 14,0.
B. 31,49.
C. 32,73.
D. 27,07.

Trang 2/4 - Mã đề: 241


Trang 3/4 - Mã đề: 241

nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào

1
dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra
2


Sở giáo dục và đào tạo
Thanh Hóa
Trường THPT Lương Đắc Bằng

Mã đề thi 113
Đề thi gồm có 6 trang

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1
NĂM HỌC 2014- 2015
Môn thi : HÓA HỌC

Thời gian làm bài :90 phút (không kể thời gian phát đề)

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe =
56; Cu =64; Zn = 65; Sr = 87; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137;
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1 : Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ
bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 11.

B. 10.
C. 22.
D. 23.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có
không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al2O3 và Fe.
B. Al, Fe và Al2O3. C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.
D. Al2O3, Fe và Fe3O4.
Câu 3: X là hiđrocacbon CTPT là C3H6. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu.4 : Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng,
sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 5,83 gam.
B. 7,33 gam.
C. 4,83 gam.
D. 7,23 gam.
Câu 5: Cho dãy các chất: Al, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2CO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung
dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2

Câu 7. Chất có nhiều ứng dụng trong hóa học và đời sống chứa 88,889% oxi về khối lượng là :
A. Nước .
B. Thạch cao nung nhỏ lửa.
C. Aphatit.
D. Cacnalit
Câu 8. Đốt cháy cacbon trong không khí tùy theo điều kiện trước và sau phản ứng tạo ra:
A. Khí than khô.
B. Nước đá khô .
C. A,B đúng .
D. Đioxin
Câu 9. Chất nào sau đây là thành phần chính của muối iot :
A. Anbumin. B. Hemoglobin.
C. Natri clorua .
D. Muối mononatri của axit glutamic.
Câu 10. Chất nào sau đây có liên kết peptit:
A. Xiđêrit.
B. Enzim.
C. Hỗn hợp tecmit .
D.Xecpentin.
Câu 11. Nhôm kim loại tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng tạo ra khí gì:
A. Hiđro.
B. Phèn chua .
C. N.metyletanamin.
D. Ala.
Câu 12. Khoáng chất nào dùng sản xuất phân bón :
A. Natri nitrat.
B. Phốtphorit.
C. Xinvinit.
D. Cả A,B,C.
Câu 13. Chất nào sau đây thuộc loại este:

A. Dầu mỏ.
B. Thạch cao
C. Thạch Anh.
D. Axit nucleic.
Câu14. Đốt cháy sắt trong clo thu được sản phẩm ion có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p6 4s23d 6 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p63d5
D. 1s22s22p63s23p64s03d 6
Câu 15: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5).
Chất nào sau đây có liên kết ion ?
A. H2S, NH3.
B. BeCl2, BeS.
C. MgO, Al2O3.
D. MgCl2, AlCl3.
Câu 16:Tổng hệ số các chất oxi hóa trong phản ứng:

Mã đề 113-1


Al + NaOH + NaNO3 + H2O => NH3 + NaAlO2

là :

A. 8
B.5
C. 3
D . 29
Câu 17. Nhận xét nào dưới đây không đúng ?
A. Các polime không bay hơi.
B. Đa số các polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường.
C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định.

D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit.
Câu 18: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) etilenglycol, (3) đipeptit, (4) axit fomic, (5) tetrapeptit, (6)
propan-1,3-điol. Số dung dịch có thể hòa tan Cu(OH)2 là:
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 19: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, xiclopropan, isopren, etyl acrylat, đivinyl oxalat,
fomalin, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và
dung dịch có thể làm mất màu nước Br2 là:
A. 8.
B. 7.
C. 11.
D. 10.
Câu 20: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y.
Phân tử khối của Y là:
A. 56.
B. 70.
C. 28.
D. 42.
Câu 21: Thực nghiệm cho thấy tốc độ của phản ứng hoá học: A(K) + 2B(K) → C(K) + D(K) được tính theo biểu
thức: v = k[A].[B]2, trong đó k là hằng số tốc độ, chất [A] và chất [B] tính theo mol/lít. Nếu nồng độ chất B
tăng ba lần và nồng độ chất A không đổi thì tốc độ phản ứng tăng lên
A. 3 lần.
B. 6 lần.
C 9 lần.
D. 12 lần.
Câu 22. Cho m gam Na vào nước dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (ở 0 0C ; 0,5 atm) và
10 lít dung dịch A có pH = a. Giá trị nào sau đây phù hợp :
A. a = 2 ; m =2,3

B. a = 12 ;m = 4,6 .
C. a = 2 ; m =4,6
D. a = 12 ; m = 2,3
Câu 23: Cho các phản ứng sau:
to
to
850o C, Pt
(1) Cu(NO3 )2 

(2) NH4NO2 

(3) NH3 + O2 

to
to
to
(4) NH3 + Cl2 
(5) NH4Cl 
(6) NH3 + CuO 



(7) O3 tác dụng với dung dịch KI.
( 8) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun
nóng.
(9) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3.
(10) dung dịch CuSO4 + dung dịch NaI
(11)Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2.
Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 8.

B. 12.
C. 6.
D.9.
Câu 24
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(2) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(4) Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 25: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng và nhiệt phân các chất sau trong bình kín không có oxi: (NH4)2CO3,
Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3, NH4Cl, NH4NO2, Ca(HCO3)2, KMnO4, NH4HCO3, NaNO3. Có bao nhiêu trường hợp
xảy ra phản ứng oxi hóa – khử?
A. 7
B. 14
C. 12
D. 6
Câu 26: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp
được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là
A. 10%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 25%.
Câu 27: Hỗn hợp 3 rượu đơn chức A, B, C có tổng số mol là 0,08 và khối lượng là 3,38 gam. Xác định CTPT
của rượu B, biết rằng B và C có cùng số nguyên tử cacbon và số mol rượu A bằng 5 3 tổng số mol của rượu B

và C, MB > MC.

Mã đề 113-2


A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
Câu 28: Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn
toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá
trị của m là
A. 77,6
B. 83,2
C. 87,4
D. 73,4
Câu 29: Hỗn hợp A gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z đơn chức đồng phân của nhau, đều tác dụng được với
NaOH. Đun nóng 13,875 gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 15,375 gam hỗn hợp muối và
hỗn hợp ancol có tỉ khối hơi so với H2 bằng 20,67. Ở 136,5 0C, 1 atm thể tích hơi của 4,625 gam X bằng 2,1 lít.
Phần trăm khối lượng của X, Y, Z (theo thứ tự KLPT gốc axit tăng dần) lần lượt là:
A. 37,3%; 25,4%; 37,3%
B. 40%; 20%; 40%
C. 37,3%; 37,3%; 25,4%;
D. 20%; 40%; 40%
Câu 30: Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < My). Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với một lượng
dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗn hợp ancol no B, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau
14 đvC và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy 7,6 gam B thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Phần trăm
khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là:
A. 59,2%; 40,8%
B. 50%; 50%

C. 40,8%; 59,2%
D. 66,67%; 33,33%
Câu 31: Đun 20,4 gam một chất hữu cơ A đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối B và
hợp chất hữu cơ C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit H2 (đktc). Nung B với NaOH rắn thu được khí
D có tỉ khối đối với O2 bằng 0,5. Khi oxi hóa C bằng CuO được chất hữu cơ E không phản ứng với
AgNO3/NH3. Xác định CTCT của A?
A. CH3COOCH2CH2CH3
B. CH3COO-CH(CH3)2
C. C2H5COOCH2CH2CH3
D. C2H5COOCH(CH3)2
Câu 32. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua,
phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, mcrezol. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Câu 33: Lấy 21,33 gam cao su isopren đã được lưu hóa đem đốt cháy hoàn toàn bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng
ngưng tụ hết hơi nước thì còn lại 34,272 lít khí (đktc). Trung bình cứ bao nhiêu mắt xích isopren thì có 1 cầu nối
đisunfua (–S-S–)?
A. 23
B. 18
C. 46
D. 20
Câu 34: Khối lượng oleum chứa 71% SO3 về khối lượng cần lấy để hòa tan vào 100 gam dung dịch H2SO4
60% thì thu được oleum chứa 30% SO3 về khối lượng là:
A. 506,78gam
B. 312,56 gam
C. 539,68gam
D. 496,68gam
Câu 35: Cho 100ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 1,2M vào 100ml dung dịch AlCl3 xM

thì thu được 9,36 gam kết tủa. Vậy nếu cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 xM thì
khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là (biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn)
A. 11,70 gam và 1,4. B. 9,36 gam và 2,4.
C. 6,24 gam và 1,4.
D. 7,80 gam và 1,0.
Câu 36 : Cho m gam bột Cu vào 400ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76
gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là:
A. 6,40.
B. 5,76.
C. 3,84.
D. 5,12.
o
Câu 37: Một bình kín chứa NH3 ở 0 C và 1 atm với nồng độ 1 mol/l. Nung bình kín đó đến 546 oC và NH3 bị
phân huỷ theo phản ứng:
2NH3(k)
N2(k) + 3H2(k). Khi phản ứng đạt tới cân bằng: áp suất khí trong
bình là 3,3 atm; thể tích bình không đổi. Hằng số cân bằng của phản ứng phân huỷ NH3 ở 546oC là:
A. 1,08.10 -4
B. 2,08.10-4
C. 2,04.10 -3
D. 1,04.10-4
Câu 38:Hỗn hợp X gồm các chất có CTPT C2H7O3N, C2H10O3N2 và khi cho các chất trong X tác dụng với dung dịch
HCl hoặc dung dịch NaOH dư đun nóng nhẹ đều có khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol
KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn,
Tính m?
A. 16,9 gam
B. 17,25 gam
C. 18,85 gam
D. 16,6 gam

Câu 39: Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol muối M(NO3)2 thì thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. X là
hỗn hợp RBr và MBr2. Lấy 31,4 gam hỗn hợp X có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu
được 67,2 gam kết tủa. Tổng số proton của nguyên tử M và R là :

Mã đề 113-3


A. 35
B.37
C.38
D.36
Câu 40: Lấy 14,4 gam ancol X( có số nguyên tử C < 7 trong phân tử) cho tác dụng hoàn toàn với CuO dư thu
được andehit Y mạch không phân nhánh. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Tác dụng vừa đủ 0,2 mol Br2 trong nước.
- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2 trong dung môi CCl4
Số ancol thỏa mãn X là?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( tùy chọn phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7 .
Câu 42:Hợp chất X có CTPT C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất.
Vậy X là:
A. propen.

B. propan.
C. isopropen.
D. xiclopropan.
Câu 43: Có 6 lọ đánh số từ 1 đến 6, mỗi lọ chứa một chất lỏng trong số các chất sau: Hex - 1 - en,
etylfomat, anđehit axetic, etanol, axit axetic, phenol.
Biết: - các lọ 2, 5, 6 phản ứng với Na giải phóng khí.
- các lọ 4, 6 làm mất màu nước Br2 rất nhanh.
- các lọ 1, 5, 6 phản ứng được với dung dịch NaOH.
- các lọ 1, 3 phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
Các lọ từ 1 đến 6 chứa lần lượt các chất là:
A. etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, hex - 1 - en, axit axetic, phenol.
B. anđehit axetic, ancol etylic, etylfomat, hex - 1- en, phenol, axit axetic
C. axit axetic, etylfomat, hex - 1 -en, anđehit axetic, ancol etylic, phenol
D. etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, phenol, axit axetic, hex- 1 - en.

 2SO3(k) ;  H < 0
Câu 44: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k) 

Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4):
dùng xúc tác là V2O5, (5): giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là:
A. 2, 3, 4, 5.
B. 2, 3, 5.
C. 1, 2, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 45: Hỗn hợp X gồm andehit fomic, andehit oxalic, axit axetic, etilenglycol, glyxerol. Lấy 4,52 gam X đốt
cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H2SO4 (đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml dung dịch Ba(OH)2
0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Xác định m?
A. 23,64 gam
B. 17,73 gam
C. 15,76 gam

D. 19,70 gam
Câu 46Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
lam.
Số phát biểu đúng là :
A:2
B:5
C:4
D:3
Câu 47: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 48 Cho các phát biểu sau:
1.Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thủy tinh
2.Điện phân dung dịch hỗn hợp KF và HF thu được khí F2 ở anot.
3.Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khí cho NH3 tác dụng với H3PO4.
4.Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
5.Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần.

Mã đề 113-4


Số phát biểu đúng là :
A:2
B:5

C:4
D:3
Câu 49. Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng
(hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là:
A. 5,23.
B. 3,25.
C. 5,35.
D. 10,46.
Câu 50. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là:
A. NO và Mg
B. NO2 và Al
C. N2O và Al
D. N2O và Fe

B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) (thí sinh thi khối B nên chọn phần này)
Câu 51:Cho các phát biểu sau:
1 .Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
2. Cho các dung dịch sau (nồng độ khoảng 1M): NaAlO2, C6H5NH3Cl, C2H5NH2, FeCl3, C6H5ONa, CH3COOH.
Lần lượt trộn lẫn từng cặp dung dịch với nhau, Có 9 trường hợp có phản ứng xảy ra.
3. Oligopeptit, miozin, fibonin, tơ nilon 6.6, đextrin saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
4. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
5. Trong các polime sau: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su Buna; nilon – 6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli
Stiren. Có 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp.
6. Trong các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ,
natri fomat, axeton. Có 7 chất có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu sai là :
A:2
B:5
C:4

D:3
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế
tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua
dung dịch H2SO4 đặc(dư), thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện.
Hai hiđrocacbon đó là:
A. C2H6 và C3H8.
B. C2H4 và C3H6.
C. C3H8 và C4H10.
D. C3H6 và C4H8.
Câu 53: Cho các nhận xét sau:
a. Trong các chất: NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, CaCO3, CH3COONa, H2CO, C2H5OH, C2 H5ONa, H2CO2, HCl,
H2SO4,BaCl2, BaSO4. Có 9 chất khi cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện.
b. Trong bảng tuần hoàn SGK lớp 10 là có16 nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình lớp ngoài cùng dạng ns1 .
c. anot bình điện phân xảy ra sự oxi hóa; cực dương của pin điện hóa xảy ra sự khử.
d. catot bình điện phân xảy ra sự oxi hóa; anot của pin điện hóa xảy ra sự khử.
e. Cho các tiểu phân sau: Zn(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2 , Al3+, HS- , SO32-, HPO32-; HSO4-, Cl -, CH3COO-, PO43-;
NO3-, NH4+; S2- , C6H5O- . Số chất và tiểu phân thể hiện tính axit, bazơ, lưỡng tính, trung tính lần lượt là: 6, 6, 1, 2.
g. Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein (PP) có thể nhận biết được tất cả dung dịch sau đây: NaCl, NaHSO4,
CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
h. Phải dùng ít nhất một hóa chất để nhận biết được hai dung dich HCl và Na2CO3 không được cô cạn.
i. Nước đá có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
k. Cho tinh thể NaI vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thu được I2.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 54. : Hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml
dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư
thu được 29,55 gam kết tủa. Cho từ từ dung dịch X vào bình đựng 100 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được V lít khí

(đktc). Giá trị của m và V là:
A. 20,13 và 2,688.
B. 20,13 và 2,184.
C. 18,69 và 2,184.
D. 18,69 và 2,688.

Mã đề 113-5


Câu 55. Cho sơ đồ các phương trình phản ứng:
(1) (X) + HCl  (X1) + (X2) + H2O
(5) (X2) + Ba(OH)2  (X7)
(2) (X1) + NaOH  (X3) + (X4)
(6) (X7) +NaOH  (X8) + (X9) + …
(3) (X1) + Cl2  (X5)
(7) (X8) + HCl
 (X2) +…
(4) (X3) + H2O + O2  (X6)
(8) (X5) + (X9) + H2O  (X4) + …
% khối lượng O trong X ( X là chất vô cơ) là:
A. 27,586 %
B.41,379%
C. 35,294%
D. B,C đúng
Câu 56: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung
dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam
CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là
A. 3,60.
B. 1,80.
C. 1,62.

D. 1,44.
Câu 57.Cho các phát biểu sau:
1. Trong các dung dịch: NaHCO3, NH4Cl, KCl, AlCl3, NaHSO4, C6H5OK. Có 3 dung dịch có pH < 7.
2. Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5); Độ mạnh của các
bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 1 < 5 < 2 < 3 < 4.
3. Cho các dd axit: H2C2O4 , HCl, H2SO4 đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các dd được sắp xếp theo
thứ tự tăng dần là : HCl < H2C2O4 < H2SO4.
4.Đổ dung dịch AlCl3 vào dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa trắng,đổ tiếp dung dịch NH3 dư vào dung dịch
thì thu được dung dịch trong suốt.
5.Đổ dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa vàng, đổ tiếp dung dịch HNO3 dư vào
dung dịch thu được dung dịch trong suốt.
6.Đổ dung dịch BaS vào dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa đen, đổ tiếp dung dịch HCl dư vào thì thu
được dung dịch trong suốt.
7.Trong các dung dịch sau:Na2CO3, KHSO4, NaOH, Fe(NO3)3, H2SO4 đặc nguội và Brom lỏng có 4 chất trên hòa
tan được bột nhôm.
8.Đổ dung dịch KI vào dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa vàng, đổ tiếp dung dịch NH3 dư vào thì thu
được dung dịch trong suốt.
Số phát biểu đúng là :
A:3
B:5
C:4
D:6
Câu 58:Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo 7 g kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu
được 1,176 lít khí H2 (đktc).Oxit kim loại là:
A. Fe2O3
B. ZnO
C.Fe3O4
D. đáp án khác.
Câu 59: Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được

dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 loãng không thấy khí bay ra. Dung dịch Y
phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO4 xM trong H2SO4. Giá trị của x là
A. 0,250.
B. 0,5.
C. 0,200.
D. 1,00.
Câu 60: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH
1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol.
Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung
dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A. 40,60.
B. 34,30.
C. 22,60.
D. 34,51
Hết

Mã đề 113-6


TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC THI THỬ 2014 - I

Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 289

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là
16,8%.Cho 50 gam hh X phản ứng với dd NaOH dư được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi
được 18,4 gam chất rắn. % khối lượng của Fe(NO3)2 trong hh là:
A. 18%
B. 40%
C. 36%
D. 72%
Câu 2: Trong các chất: etylen, axit acrylic, axit axetic, etylaxetat, glucozo và butan, số chất có khả năng
tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 3: Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic được hhA gồm anđehit,axit, nước, ancol dư. Cho A tác dụng với Na
dư được 2,464 lít H2 (đktc). Mặt khác cho A tác dụng với lượng dư NaHCO3. Thể tích khí thu được (đktc)

A. 0,224 lít
B. 1,68 lít
C. 0,448 lít
D. 2,24 lít
Câu 4: Cho 9 gam một aminoaxit A (phât tử chỉ chứa một nhóm –COOH) tác dụng với lượng dư dd KOH
thu được 13,56 gam muối. A là:
A. Phenylalanin.
B. Alanin
C. Valin
D. Glixin
Câu 5: Thực hiện các thí

nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO 3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào Na 2CO 3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 6: Tơ nào sau đây đều có nguồn gốc xenlulozo
A. Sợi bông, tơ nitrol
B. tơ visco, tơ tằm
C. tơ nilon-6, tơ nilon-6
D. Sợi bông; tơ visco
Câu 7: Cho 600 ml HCl 1M vào 200 ml dd chứa hỗn hợp Na3PO4 0,5M và Na2HPO4 1M. Khối lượng
muối thu được trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 25,8 g
B. 47,1 g
C. 66,7g
D. 12 g
Câu 8: Chất hữu cơ A chỉ chứa C, H,O có CTPT trùng CT đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác dụng với
một lượng vừa đủ dd NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ có H2O, phần chất rắn khan chứa 2 muối có
khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam Na2CO 3; 2,464 lít CO2(đktc) và
0,9 gam H2O. Nếu đốt cháy 2,76 gam A thì khối lượng H2O thu được là
A. 0,9g

B. 1,08g
C. 0,36g
D. 1,2g
Câu 9: Hòa tan 4,484 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,064 lít khí
H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 4,484 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được
1,4896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại
X là
A. Cu.
B. Al.
C. Cr.
D. Mg.
Câu 10: Thủy phân m gam sacarozo trong dung dịch HCl, đun nóng với hiệu suất 75%. Cho sản phẩm
thu được đem tráng bạc được 64,8 gam Ag. Khối lượng m là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 289


A. 51,3g
B. 76,95g
C. 68,4g
D. 136,8g
Câu 11: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HCl, CO 2 và Na2SO4.
B. HNO3, NaOH và KHSO4.
C. NaNO3, Ba(OH)2 và H2SO4.
D. CaCl2, Na2CO3 và NaOH.
Câu 12: Đốt cháy m gam hỗn hợp ancol metylic và etylic được hỗn hợp CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích
tương ứng là 5:8. % về khối lượng của ancol metylic trong hỗn hợp là:
A. 25,81
B. 42,06
C. 40,00

D. 33,33
Câu 13: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ
lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2,
H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 13 gam.
B. 15 gam.
C. 10 gam.
D. 20 gam.
Câu 14: Cho 2,76 gam một ancol đơn chức A phản ứng với 1,38 gam Na, sau phản ứng thu được 4,094
gam chất rắn. CT của A là:
A. C4H9OH
B. CH3OH
C. C3H7OH
D. C2H5OH
Câu 15: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Dextrin
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Mantozơ
Câu 16: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu được 19,2 gam chất rắn Y. Hòa
tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra V lít khí SO2 (đktc). SO2 là sản
phẩm khử duy nhất của H2SO4. Cô cạn dung dịch thu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là:
A. 3,92 lít.
B. 2,80 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 17: Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2;
MgO
A. 4

B. 5
C. 6
D. 3
Câu 18: Cho m gam bột Mg vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 0,1M và H2SO4 0,75M. Đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 1,12 gam chất rắn B, khí C . Giá trị m là
A. 6,72 g
B. 4,08g
C. 7,2g
D. 6,0g
Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.
(b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO 3.
(c) Cho Na vào dd CuSO4.
(d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 20: Hợp chất hữu cơ A tác dụng được với dd Br2, dd NaOH, không tác dụng với dd NaHCO3. A có
thể là
A. CH2=CH-COOH
B. C6H5NH2
C. CH3-C6H4-OH
D. C6H5NH3Cl
Câu 21: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, met yl acr ylat, tripanmitin, vinyl
axetat. Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 6
B. 5

C. 4
D. 3
Câu 22: Nguyên tố X ở chu kì 2, trong hợp chất khí với H có dạng XH2. Phát biểu nào sau đây về X là
không đúng:
A. X có 2 e độc thân
B. X có điện hóa trị trong hợp chất với Na là 2C. Hợp chất XH2 chứa liên kết cộng hóa trị phân cực
D. X có số oxi hóa cao nhất là +6
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong
không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2), (4), (6).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (6).
Trang 2/4 - Mã đề thi 289


Câu 24: A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB –
MA=237.Số chất A thỏa mãn là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 25: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng

tống số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M.
Giá trị của m là
A. 21,8
B. 40,2
C. 26,4
D. 39,6
Câu 26: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) qua 150 ml dd chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,1M thu được
kết tủa có khối lượng là:
A. 5,91g
B. 2,955g
C. 19,7g
D. 17,73g
Câu 27: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử
cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y)
cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều
kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là
A. 17,7 gam.
B. 9,0 gam.
C. 19,0 gam.
D. 11,4 gam.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết
với dung dịch NaHCO 3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2
(đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là:
A. 3,60.
B. 1,44.
C. 1,80.
D. 1,62.
Câu 29: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua
Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ
hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa

và dung dịch Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là
A. tăng 4,5 gam.
B. tăng 11,1 gam.
C. giảm 3,9 gam.
D. giảm 10,5 gam.
Câu 30: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức
(CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là
A. 2-metylbut-1-en.
B. 3-metylbut-1-en.
C. 3-metylbut-2-en.
D. 2-metylbut-2-en.
Câu 31: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là
A. Cs < Cu < Fe < W < Cr
B. Cs < Cu < Fe < Cr < W
C. Cu < Cs < Fe < Cr < W
D. Cu < Cs < Fe < W < Cr
Câu 32: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi màu?
A. alanin.
B. glixin.
C. anilin.
D. metylamin.
Câu 33: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. KBr.
B. HCl.
C. NaOH.
D. H3PO4.
Câu 34: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa
vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là:
A. 2,2-đimetylbut-3-in
B. 2,2-đimetylbut-2-in

C. 3,3-đimetylbut-1-in
D. 3,3-đimetylpent-1-in
Câu 35: Hòa tan 7,8 gam hh Al; Mg trong dd 1,0 lít dd HNO3 1M thu được dd B và 1,792 lít hỗn hợp hai
khí N2; N2O (đktc) có tỉ khối so với H2 =18. Cho vào dung dịch B một lượng dd NaOH 1M đến khi lượng
kết tủa không thay đổi nữa thì cần 1,03 lít. Khối lượng muối thu được trong dung dịch B là
A. 57,4g
B. 52,44g
C. 58,2g
D. 50,24g
Câu 36: X là một α-Aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm –NH2. Từ 3m gam X điều chế
được m1 gam đipeptit. Từ m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được
1,35 mol nước. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m là:
A. 22,50 gam
B. 13,35 gam
C. 26,70 gam
D. 11,25 gam
Câu 37: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời
gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 12 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ
với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,20 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,25 mol.
D. 0,10 mol.
Câu 38: Dung dịch HCOOH 2,76%(d=1,2g/ml). pH của dung dịch này là 2,3. Cần pha loãng dung dịch này
bằng H2O bao nhiêu lần để độ điện li của axit tăng lên 4 lần:
Trang 3/4 - Mã đề thi 289


A. 26,73

B. 16,5
C. 10,4
D. 165
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho ancol etylic phản ứng với Na
(c) Cho metan phản ứng với Cl2 (as)
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho AgNO3 dư tác dụng với dd FeCl2
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 40: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng, dư.
B. CuSO4 dư.
C. HNO3 đặc, nóng, dư.
D. AgNO3 dư.
Câu 41: Thứ tự từ trái sang phải của một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Mg2+/Mg;
Al3+/Al; Cr2+/Cr; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu. Dãy chỉ gồm các kim loại khử được Cr2+ trong dd là:
A. Al, Fe, Cu.
B. Zn, Fe, Cu.
C. Mg, Al, Zn.
D. Mg, Al.
Câu 42: Cho phương trình phản ứng aMg +b HNO 3  c Mg(NO3)2 +d N2O + e H2O
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 4.
B. 2 : 5.
C. 1 : 3.

D. 2 : 3.
Câu 43: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử X là 1s22s22p63s23p1. Vị trí của X trong
bảng tuần hoàn là
A. Ô 26, chu kì 3, nhóm IIIB
B. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB
C. Ô 11, chu kì 3, nhóm IA
D. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA
Câu 44: Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?
A. (C6H10O5)n; C2H4(OH)2; CH2=CH-COOH
B. CH3CHO; C3H5(OH)3; CH3COOH.
C. Fe(NO3)3, CH3COOC2H5, anbumin (lòng trắng trứng).
D. NaCl, CH3COOH; C6H12O6.
Câu 45: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần theo chiều tăng của số hiệu Z.
B. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.
C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.
D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.
Câu 46: Nhiệt phân hoàn toàn 16,2g muối cacbonat của một kim loại hoá trị II. Toàn bộ khí thu được
hấp thụ hoàn toàn vào 350g dung dịch NaOH 4% được dung dịch chứa 20,1 gam chất tan. Kim loại đó là:
A. Mg
B. Ca
C. Cu
D. Ba
Câu 47: Lấy m gam Kali cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lít
hỗn hợp (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch KOH dư thì thấy thoát ra 0,224 lít khí Y. Biết rằng
quá trình khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Giá trị của m là:
A. 6,63 gam.
B. 12,48 gam.
C. 3,12 gam.
D. 7,8 gam.

Câu 48: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng là:
A. chất béo, protein và vinylclorua
B. chất béo, xenlulozo và tinh bột.
C. etylaxetat, tinh bột và protein.
D. chất béo, protein và etylclorua
Câu 49: Dùng phương pháp điện phân dung dịch có thể điều chế được tất cả các kim loại nào sau
A. Na; Mg; Li; Al
B. Cr; Sn; Mg; Ag
C. Ag; Fe; Cu; Al
D. Cu; Ni; Ag; Zn
Câu 50: Trong các dung dịch: C6H5–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH,
HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, C6H5NH2 số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 289


TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC THI THỬ 2014 - I

Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 468

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) qua 150 ml dd chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,1M thu được
kết tủa có khối lượng là:
A. 2,955g
B. 19,7g
C. 17,73g
D. 5,91g
Câu 2: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với
dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc),
thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là:
A. 1,62.
B. 1,80.
C. 1,44.
D. 3,60.
Câu 3: Thủy phân m gam sacarozo trong dung dịch HCl, đun nóng với hiệu suất 75%. Cho sản phẩm thu
được đem tráng bạc được 64,8 gam Ag. Khối lượng m là:
A. 76,95g
B. 68,4g
C. 136,8g
D. 51,3g
Câu 4: A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB –
MA=237.Số chất A thỏa mãn là:
A. 5
B. 4
C. 2

D. 1
Câu 5: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư.
B. H2SO4 đặc, nóng, dư.
C. AgNO3 dư.
D. CuSO4 dư.
Câu 6: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử X là 1s22s22p63s23p 1. Vị trí của X trong bảng
tuần hoàn là
A. Ô 11, chu kì 3, nhóm IA
B. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB
C. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA
D. Ô 26, chu kì 3, nhóm IIIB
Câu 7: X là một α-Aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm –NH2. Từ 3m gam X điều chế
được m1 gam đipeptit. Từ m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được
1,35 mol nước. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m là:
A. 22,50 gam
B. 26,70 gam
C. 13,35 gam
D. 11,25 gam
Câu 8: Cho m gam bột Mg vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 0,1M và H2SO4 0,75M. Đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 1,12 gam chất rắn B, khí C . Giá trị m là
A. 6,72 g
B. 6,0g
C. 4,08g
D. 7,2g
Câu 9: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng
tống số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M.
Giá trị của m là
A. 26,4
B. 40,2

C. 21,8
D. 39,6
Câu 10: Dùng phương pháp điện phân dung dịch có thể điều chế được tất cả các kim loại nào sau
A. Ag; Fe; Cu; Al
B. Cr; Sn; Mg; Ag
C. Na; Mg; Li; Al
D. Cu; Ni; Ag; Zn
Câu 11: Tơ nào sau đây đều có nguồn gốc xenlulozo
A. tơ nilon-6, tơ nilon-6
B. tơ visco, tơ tằm
C. Sợi bông, tơ nitrol
D. Sợi bông; tơ visco
Câu 12: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời
gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 12 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ
với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
Trang 1/4 - Mã đề thi 468


×