Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Lập dự án đầu tư khu vui chơi giải trí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.44 KB, 26 trang )

ĐƠN VỊ TƯ VẤN:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ
THẢO NGUYÊN XANH

KHU DU LỊCH SINH THÁI BÌNH AN
THUYẾT MINH DỰ ÁN

KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

Địa điểm đầu tư:

CHỦ ĐẦU TƯ:

Tp.HCM- 1/2015


ĐƠN VỊ TƯ VẤN:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH

THUYẾT MINH DỰ ÁN

KHU THỂ THAO- VUI CHƠI - GIẢI TRÍ
Địa điểm đầu tư:

CHỦ ĐẦU TƯ

ĐƠN VỊ TƯ VẤN

CÔNG TY TNHH

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ


THẢO NGUYÊN XANH

Tp.HCM- 1/2015


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

MỤC LỤC
CHƯƠNG I: TÓM TẮT DỰ ÁN.........................................................................................1
I.1. Giới thiệu chủ đầu tư..................................................................................................1
I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án........................................................................................1
CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN..........................................................................2
II.1. Căn cứ pháp lý...........................................................................................................2
II.2. Căn cứ điều kiện vùng thực hiện dự án....................................................................4
II.2.1. Vị trí địa lý.........................................................................................................4
II.2.2. Điều kiện tự nhiên..............................................................................................5
II.3. Nhu cầu thể thao vui chơi giải trí..............................................................................6
II.4. Kết luận sự cần thiết đầu tư......................................................................................6
CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN.....................................................................................7
III.1. Địa điểm đầu tư........................................................................................................7
III.2. Các hạng mục xây dựng..........................................................................................7
III.3. Các hạng mục máy móc thiết bị..............................................................................7
III.4. Tiến độ dự án...........................................................................................................7
III.5. Nhân sự dự án..........................................................................................................8
CHƯƠNG IV: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN..................................................................9
IV.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư......................................................................................9
IV.2. Nội dung tổng mức đầu tư.....................................................................................10
IV.2.1. Nội dung.........................................................................................................10
IV.2.2. Tổng mức đầu tư............................................................................................11
CHƯƠNG V: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN........................................................12

V.1. Kế hoạch đầu tư......................................................................................................12
V.2. Phương án hoàn trả lãi và vốn vay.........................................................................12
CHƯƠNG VI: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH.....................................................15
VI.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán.................................................................15
VI.1.1. Giả định về doanh thu....................................................................................15
VI.1.2. Giả định về chi phí.........................................................................................15
VI.2. Hiệu quả kinh tế.....................................................................................................17
VI.2.1. Chi phí hoạt động...........................................................................................17
VI.2.2. Doanh thu dự án.............................................................................................17
VI.2.3. Báo cáo thu nhập dự trù.................................................................................17

Chủ đầu tư: Công ty TNHH

Trang i


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

VI.3. Báo cáo ngân lưu theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV).........................................18
VI.4. Khả năng trả nợ.....................................................................................................20
VI.5. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội........................................................................21
CHƯƠNG VII: KẾT LUẬN...............................................................................................22
VII.1. Kết luận................................................................................................................22
VII.2. Kiến nghị..............................................................................................................22

Chủ đầu tư: Công ty TNHH

Trang ii



DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

CHƯƠNG I: TÓM TẮT DỰ ÁN
I.1. Giới thiệu chủ đầu tư
- Tên công ty

:

- Mã số doanh nghiệp :
- Cấp ngày

: 27/6/2013

- Nơi cấp

: Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.Hồ Chí Minh

- Đại diện pháp luật

:

- Địa chỉ trụ sở

:

- Vốn điều lệ

:

- Ngành nghề KD


:

Chức vụ : Giám đốc

I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án
- Tên dự án

:

- Địa điểm xây dựng

:

- Quy mô

:

- Các hạng mục đầu tư:
+ Hồ bơi (1 hồ trẻ em, 1 hồ người lớn)
+ Sân bóng đá (4 sân mini)
+ Sân tennis (2 sân)
+ Khu vui chơi cho trẻ
- Mục đích đầu tư
: Phục vụ các hoạt động luyện tập thể thao, vui chơi giải trí
cho người dân huyện Củ Chi
- Hình thức đầu tư

: Đầu tư xây dựng mới


- Hình thức quản lý
: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thông qua ban Quản lý
dự án do chủ đầu tư thành lập.
- Tổng mức đầu tư
: 42,787,780,000 đồng (Bốn mươi hai tỷ, bảy trăm bốn mươi
lăm triệu, bảy trăm lẻ ba ngàn đồng) bao gồm lãi vay trong thời gian xây dựng.
+ Vốn chủ sở hữu

: 4,000,000,000 đồng.

+ Vốn kêu gọi đầu tư : 18,787,780,000 đồng.
+ Vốn vay ngân hàng : 20,000,000,000 đồng.
- Thời gian thực hiện : Dự án bắt đầu từ tháng 3/2014, thời gian đầu tư xây dựng 9
tháng, dự kiến hoàn thành và đưa vào phục vụ vào đầu tháng 1/2015.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

Trang 1


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN
II.1. Căn cứ pháp lý
Báo cáo đầu tư được lập dựa trên cơ sở các căn cứ pháp lý sau :
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ
bản của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN

Việt Nam;
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
- Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Luật Kinh doanh Bất động sản số 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội
nước CHXHCN Việt Nam;
- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội
nước CHXHCN Việt Nam;
- Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Luật thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 124/2008 NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính Phủ về thuế
thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ Qui định chi tiết thi
hành Luật Thuế giá trị gia tăng;
- Nghị định 140/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 11 năm 2006 quy định
việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các
chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển;
- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc qui
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường


Trang 2


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung
một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều luật phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý
chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của
Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP;
- Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và
cam kết bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết
toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
- Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ xây dựng hướng dẫn việc
lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều
chỉnh dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và
cam kết bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân
thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Củ Chi thành phố

Hồ Chí Minh đến năm 2012, tầm nhìn 2025;
- Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố
định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng;
- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số
957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 8004/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân
huyện Củ Chi về việc phê duyệt Đề cương và tổng dự toán quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Phú Mỹ Hưng, huyện Củ Chi, TP.HCM (Quy hoạch xây dựng gắn với quy
hoạch sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp – thương mại dịch vụ và các điểm dân
cư nông thôn);
- Quyết định số 5300/QĐ–UBND ngày 26/9/2013 của UBND Tp.HCM về phê duyệt
đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 (quy hoạch sử dụng đất – kiến trúc – giao thông)
Khu nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân cư nhà vườn xã Phú Mỹ Hưng, huyện
Củ Chi (phân khu 1);
- Quyết định số 7270/QĐ–UBND ngày 31/12/2013 của UBND Tp.HCM về phê
duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 (quy hoạch hạ tầng kỹ thuật) Khu nông

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

Trang 3


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân cư nhà vườn xã Phú Mỹ Hưng, huyện Củ Chi
(phân khu 1);
- Quyết định số 3688/QĐ-SQHKT ngày 28/10/2014 của Sở Quy hoạch Kiến trúc
Tp.HCM v/v ban hành Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000
Khu nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân cư nhà vườn xã Phú Mỹ Hưng, huyện
Củ Chi (phân khu 1) đã được UBND thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt tại Quyết định số

5300/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2013 và Quyết định số 7270/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2013;
- Căn cứ các pháp lý khác có liên quan;
II.2. Căn cứ điều kiện vùng thực hiện dự án
II.2.1. Vị trí địa lý
Vị trí dự án “Khu thể thao - vui chơi - giải trí Bảo An Đường” thuộc xã Phú Mỹ
Hưng, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh nằm trong khu quy hoạch theo Quyết định
số 3688/QĐ-SQHKT.
Ranh giới quy hoạch xã Phú Mỹ Hưng được giới hạn như sau :
- Phía Đông - Bắc giáp

: sông Sài Gòn

- Phía Tây - Nam giáp

: Tỉnh lộ 15 và sông Sài Gòn

- Phía Bắc giáp

: sông Sài Gòn

- Phía Đông và Đông - Nam giáp

: rạch Ông Cơ

Hình: Vị trí huyện Củ Chi

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

Trang 4



DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

II.2.2. Điều kiện tự nhiên
 Địa hình
Địa hình dự án nằm trong vùng chuyển tiếp giữa miền Tây nam bộ và miền sụt
Đông nam bộ, với độ cao giảm dần theo 2 hướng Tây bắc – Đông nam và Đông bắc –
Tây nam. Độ cao trung bình so với mặt nước biển từ 8m – 10m.
 Khí hậu
Dự án nằm trong vùng có khí hậu nhiệt đới gió mùa, mang tính chất cận xích đạo.
Khí hậu chia thành hai mùa rõ rệt, mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô từ tháng
12 đến tháng 4 năm sau, với đặc trưng chủ yếu là:
Nhiệt độ tương đối ổn định, cao đều trong năm và ít thay đổi, trung bình năm
khoảng 26,6oC. Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất là 28.8 oC (tháng 4), nhiệt độ trung
bình tháng thấp nhất 24,8oC (tháng 12). Tuy nhiên biên độ nhiệt độ giữa ngày và đêm
chênh lệch khá lớn, vào mùa khô có trị số 8 – 10oC.
Lượng mưa trung bình năm từ 1.300 mm – 1770 mm, tăng dần lên phía Bắc theo
chiều cao địa hình, mưa phân bổ không đều giữa các tháng trong năm, mưa tập trung vào
tháng 7,8,9; vào tháng 12,tháng 1 lượng mưa không đáng kể.
Độ ẩm không khí trung bình năm khá cao 79,5% cao nhất vào tháng 7,8,9 là 80 –
90%, thấp nhất vào tháng 12,1 là 70%.
Tổng số giờ nắng trung bình trong năm là 2.100 – 2920 giờ.
Huyện nằm trong vùng chịu ảnh hưởng của hai hướng gió mùa chủ yếu phân bố
vào các tháng trong năm như sau:
Từ tháng 2 đến tháng 5 gió Tín phong có hướng Đông Nam hoặc Nam với vận tốc
trung bình từ 1,5 – 2,0 m/s;
Tháng 5 đến tháng 9 thịnh hành là gió Tây – Tây nam, vận tốc trung bình từ 1,5 –
3,0 m/s
Ngoài ra, từ tháng 10 đến tháng 2 năm sau có gió Đông Bắc, vận tốc trung bình từ

1 – 1,5 m/s.
 Thủy văn:
Dự án nằm trong huyện Củ Chi, nơi có hệ thống sông, kênh, rạch khá đa dạng, với
những đặc điểm chính:
Sông Sài Gòn chịu chế độ ảnh hưởng dao động bán nhật triều, với mực nước triều
bình quân thấp nhất là 1,2m và cao nhất là 2,0 m
Các hệ thống kênh rạch tự nhiên khác, đa số chịu ảnh hưởng trực tiếp chế độ hủy
văn của sông Sài Gòn như Rạch Tra, Rạch Sơn, Bến Mương … Riêng chỉ có kênh Thầy
Cai chịu ảnh hưởng chế độ thủy văn của sông Vàm Cỏ Đông.
Nhìn chung hệ thống sông, kênh, rạch trực tiếp chi phối chế độ thủy văn của huyện
và nét nổi bậc của dòng chảy và sự xâm nhập của thủy triều.
Tóm lại, vị trí và điều kiện tự nhiên nơi đây rất thuận lợi để đầu tư xây dựng khu
vui chơi- thể thao- giải trí.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

Trang 5


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

II.3. Nhu cầu thể thao vui chơi giải trí
Huyện Củ Chi có số dân khoảng 355.822 người (năm 2010) và mật độ dân số
khoảng 819 người/km2, gồm 1 thị trấn và 20 xã. Vùng đất Củ Chi phát triển đa lĩnh vực
nên thu hút rất nhiều lao động làm việc tại đây. Điều này kéo theo nhu cầu cần thiết về
những hoạt động như thể thao giải trí vui chơi cho toàn thể cư dân đang sinh sống và làm
việc tại vùng đất này.
II.4. Kết luận sự cần thiết đầu tư
Nhận thấy tiềm năng phát triển của huyện huyện Củ Chi nói chung và những lợi thế
tại xã Phú Mỹ Hưng nói riêng; đồng thời hiểu rõ nhu cầu nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí và

thể thao của người dân đang sinh sống, làm việc ở đây, Công ty TNHH Bảo An Đường
quyết định đầu tư xây dựng dự án Khu thể thao – vui chơi -giải trí Bảo An Đường tại xã
Phú Mỹ Hưng, huyện Củ Chi, Tp.HCM.
Dự án nằm trên khu đất có tổng diện tích 13.384 m2. Trong dự án này, chúng tôi sẽ
đầu tư nhiều hạng mục công trình thuộc lĩnh vực: thể thao, vui chơi, giải trí cho mọi đối
tượng người lớn và trẻ em như: Hồ bơi, sân bóng đá (4 sân mini), sân tennis (2 sân), khu
vui chơi cho trẻ (Bập bênh thú nhún lò xo, Bộ liên hoàn cầu trợt, Bập bênh đòn bẩy 4 chỗ, Cầu
trượt cá heo, Đu quay 5 con giống, Nhà banh, Xích đu,….

Việc đầu tư xây dựng dự án là hoàn toàn cần thiết, là một định hướng đầu tư đúng
đắn không chỉ giải quyết một phần nào các hiệu quả xã hội, giải quyết nhu cầu dịch vụ
thể thao, giải trí mà còn góp phần thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế huyện nhà nói riêng,
Tp.HCM nói chung.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

Trang 6


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN
III.1. Địa điểm đầu tư
Khu thể thao - vui chơi - giải trí Bảo An Đường nằm trên khu đất có tổng diện tích
13.384 m2 thuộc xã Phú Mỹ Hưng, huyện Củ Chi, Tp.HCM.
III.2. Các hạng mục xây dựng
Với quy mô 13.384 m2 dự án gồm các hạng mục xây dựng sau :
Hạng mục
ĐVT Diện tích
1. Hồ bơi (1 hồ trẻ em, 1 hồ người

m2
955
lớn)
2. Sân bóng (4 sân mini)
m2
2,856
2
3. Khu vui chơi thiếu nhi
m
2,713
2
4. Sân tennis (2 sân)
m
520
2
5. Hàng rào,cổng phụ, cây xanh
m
6,340
2
Tổng cộng
m
13,384

III.3. Các hạng mục máy móc thiết bị
ĐVT

Diện tích

Bập bênh thú nhún lò xo
Bập bênh đòn bẩy 4 chỗ

Bộ liên hoàn cầu trượt (3 chòi, 3 máng trượt)
Cầu trượt cá heo
Đu quay 5 con giống
Góc sân chơi
Nhà banh
Xích đu bộ 3 con
Bồn chơi cát con cua
Bồn chơi cát con rùa
Thùng rác chim cánh cụt

con
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ

5
3
2
2
5
2
2
5

1
1
5

5. Máy phát điện
(Công suất 6,5kVA, điện áp: 220V/50HZ, động cơ Diesel)

cái

1

Thiết bị

III.4. Tiến độ dự án
Dự án bắt đầu từ tháng 3/2014, thời gian đầu tư xây dựng 9 tháng, dự kiến hoàn
thành và đưa vào phục vụ vào đầu tháng 1/2015.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

Trang 7


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

III.5. Nhân sự dự án
TT

Chức danh

Số lượng


I
1
2
3
4
II
1
2
3
4
5

Quản lý hành chính
Quản lý chung
Kế toán
Kỹ thuật
Nhân viên y tế
Nhân viên
Quản lý hồ bơi
Quản lý sân bóng
Quản lý sân tennis
Quản lý khu vui chơi
Nhân viên nhặt bóng tennis và phục vụ
Nhân viên phục vụ khu vui chơi thiếu
nhi
Nhân viên phục vụ sân bóng
Nhân viên phòng vé
TỔNG CỘNG


5
1
1
2
1
33
1
1
1
2
4

6
7
8

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

15
5
4
38

Trang 8


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

CHƯƠNG IV: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
IV.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư

Tổng mức đầu tư cho Dự án “Khu thể thao-vui chơi-giải trí Bảo An Đường” được
lập dựa trên các phương án trong hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án và các căn cứ sau đây:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội Nước Cộng hoà
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp của Quốc Hội khóa XII kỳ họp thứ 3, số
14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án
đầu tư và xây dựng công trình;
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý
chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của
Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP;
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế giá trị gia tăng;
- Nghị định số 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7
Nghị định số 158/2003/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 27/05/2007 của Bộ Xây dựng về việc “Hướng
dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình”;
- Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành Nghị định số
123/2008/NĐ-CP;
- Thông tư 130/2008/TT-BTT ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp.
- Thông tư số 02/2007/TT–BXD ngày 14/2/2007. Hướng dẫn một số nội dung về:
lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; giấy phép xây dựng và tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số
957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư 33-2007-TT/BTC của Bộ Tài Chính ngày 09 tháng 04 năm 2007 hướng
dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;

- Thông tư số 45/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 25/04/2013 hướng
dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
- Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán
và dự toán công trình.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

Trang 9


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

IV.2. Nội dung tổng mức đầu tư
IV.2.1. Nội dung
Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng Dự án
“Khu thể thao-vui chơi-giải trí Bảo An Đường” làm cơ sở để lập kế hoạch, quản lý vốn
đầu tư và xác định hiệu quả đầu tư của dự án.
Tổng mức đầu tư của dự án (bao gồm lãi vay trong thời gian xây dựng)
42,787,780,000 đồng (Bốn mươi hai tỷ, bảy trăm bốn mươi lăm triệu, bảy trăm lẻ ba
ngàn đồng) bao gồm:
+ Chi phí đầu tư xây dựng
+ Chi phí mua máy móc thiết bị
+ Chi phí báo cáo đánh giá tác động môi trường
+ Dự phòng phí
+ Chi phí đất
+ Lãi vay trong thời gian xây dựng
 Chi phí đầu tư xây dựng
Đvt: 1,000 vnđ
Hạng mục
ĐVT Đơn giá Diện tích Thành tiền

1. Hồ bơi (1 hồ trẻ em, 1 hồ người
m2
3,117
955
2,976,871
lớn)
2. Sân bóng (4 sân mini)
m2
700
2,856
1,999,200
2
3. Khu vui chơi thiếu nhi
m
1000
2,713
2,713,000
2
4. Sân tennis (2 sân)
m
3,770
520
1,960,400
2
5. Hàng rào,cổng phụ, cây xanh
m
200
6,340
1,268,000
Tổng cộng

13,384 10,917,471

 Chi phí đầu tư máy móc thiết bị
Đvt: 1,000 vnđ
Thiết bị
1. Hồ bơi (1 hồ trẻ em, 1 hồ người lớn)
2. Sân bóng (4 sân mini)
3. Sân tennis (2 sân)
4. Khu vui chơi cho trẻ
Bập bênh thú nhún lò xo
Bập bênh đòn bẩy 4 chỗ
Bộ liên hoàn cầu trợt (3 chòi, 3 máng trượt)
Cầu trượt cá heo
Đu quay 5 con giống
Góc sân chơi
Nhà banh

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

ĐVT Đơn giá Diện tích Thành tiền
870
955
880,701
50
2,856
151,368
330
520
181,896
481,090

con
1,800
5
9,000
bộ
2,470
3
7,410
bộ
36,400
2
72,800
bộ
11,000
2
22,000
bộ
9,480
5
47,400
bộ
4,160
2
8,320
bộ
24,700
2
49,400

Trang 10



DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

Xích đu bộ 3 con
Bồn chơi cát con cua
Bồn chơi cát con rùa
Thùng rác chim cánh cụt
5. Máy phát điện
(Công suất 6,5kVA, điện áp: 220V/50HZ, động cơ
Diesel)
Tổng cộng

bộ
bộ
bộ
bộ

4,420
2,860
2,600
2,080

cái

113,400

5
1
1

5

22,100
2,860
2,600
10,400
226,800
1,695,055

IV.2.2. Tổng mức đầu tư
Bảng Tổng mức đầu tư
Đv: 1,000 vnđ
STT

Khoản mục chi phí

1
2
3
4
5

Chi phí xây lắp
Chi phí máy móc thiết bị
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự phòng phí
Chi phí đất
Cộng
Lãi vay trong thời gian xây dựng
Tổng mức đầu tư


6

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

Thành tiền
VAT
trước thuế
9,924,974
992,497
1,540,959
154,096
50,000
5,000
575,797
57,580
29,444,800
41,536,530 1,209,173

Thành tiền sau
thuế
10,917,471
1,695,055
55,000
633,376
29,444,800
42,745,703
42,077
42,787,780


Trang 11


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

CHƯƠNG V: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN
V.1. Kế hoạch đầu tư
Dự án sẽ được đưa vào phục vụ 2015. Thời gian đầu tư xây dựng 9 tháng, dự kiến
hoàn thành vào đầu tháng 1 năm 2015. Tiến độ đầu tư như sau:
 Tiến độ sử dụng vốn
Đvt: 1,000 vnđ
STT
1
2
3
4
5

Hạng mục

Tháng 3

Quý
II/2014
3,639,157

Chi phí xây lắp
Chi phí máy móc thiết bị
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự phòng phí

211,125
Chi phí đất
29,444,800
29,444,80
Cộng
3,850,283
0

Quý
III/2014
3,639,157
847,528
211,125

Quý
IV/2014
3,639,157
847,528
55,000
211,125

4,697,810

4,752,810

 Nguồn vốn thực hiện dự án
Đvt: 1,000 vnđ
STT
Hạng mục
1

Vốn chủ sở hữu
2
Vốn kêu gọi đầu tư
3
Vốn vay ngân hàng
Cộng

TỔNG
4,000,000
18,787,780
20,000,000
42,787,780

Tỷ lệ (%)
9%
44%
47%
100%

Với tổng mức đầu tư 42,787,780,000 đồng (Bốn mươi hai tỷ, bảy trăm tám mươi
bảy triệu, bảy trăm tám mươi ngàn đồng) Trong đó: vốn chủ sở hữu của công ty là
4,000,000,000 đồng, vốn kêu gọi đầu tư khác là 18,787,780,000 đồng và vốn vay ngân
hàng là 20,000,000,000 đồng.
V.2. Phương án hoàn trả lãi và vốn vay
Thời gian vay 60 tháng, ân hạn 20 tháng, lãi vay được trả cùng kì với vốn gốc.
Tỷ lệ vốn vay
Số tiền vay
Thời hạn vay
Ân hạn
Lãi vay

Thời hạn trả nợ

47%
20,000,000
60
20
10%
40

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

ngàn đồng
tháng
tháng
/năm
tháng

Trang 12


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

Tiến độ rút vốn vay và trả lãi vay được trình bày ở bảng sau:
Đvt: 1,000 vnđ

1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

36
37
38

Ngày

Dư nợ đầu
kỳ

Vay nợ
trong kỳ

Trả nợ
trong kỳ

3/1/2014
4/1/2014
5/1/2014
6/1/2014
7/1/2014
8/1/2014
9/1/2014
10/1/2014
11/1/2014
12/1/2014
1/1/2015
2/1/2015
3/1/2015
4/1/2015
5/1/2015

6/1/2015
7/1/2015
8/1/2015
9/1/2015
10/1/2015
11/1/2015
12/1/2015
1/1/2016
2/1/2016
3/1/2016
4/1/2016
5/1/2016
6/1/2016
7/1/2016
8/1/2016
9/1/2016
10/1/2016
11/1/2016
12/1/2016
1/1/2017
2/1/2017
3/1/2017
4/1/2017

20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000

20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
12,000,000
12,000,000
12,000,000
12,000,000
12,000,000

12,000,000

20,000,000

7,166,667
5,600,000
-

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

Trả nợ
gốc

Trả lãi
vay

4,000,000 3,166,667

4,000,000 1,600,000
-

Dư nợ
cuối kỳ
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000

20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
16,000,000
12,000,000
12,000,000
12,000,000
12,000,000
12,000,000
12,000,000

12,000,000

Trang 13


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61

62

5/1/2017
6/1/2017
7/1/2017
8/1/2017
9/1/2017
10/1/2017
11/1/2017
12/1/2017
1/1/2018
2/1/2018
3/1/2018
4/1/2018
5/1/2018
6/1/2018
7/1/2018
8/1/2018
9/1/2018
10/1/2018
11/1/2018
12/1/2018
1/1/2019
2/1/2019
3/1/2019
4/1/2019

12,000,000
12,000,000
12,000,000

12,000,000
12,000,000
12,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
4,000,000
4,000,000
4,000,000
4,000,000
4,000,000
4,000,000
TỔNG CỘNG

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

5,200,000
4,800,000
4,200,000

4,000,000 1,200,000

-

4,000,000

800,000

-

4,000,000
20,000,000

200,000

12,000,000
12,000,000
12,000,000
12,000,000
12,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000
8,000,000

4,000,000
4,000,000
4,000,000
4,000,000
4,000,000
4,000,000
-

Trang 14


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

CHƯƠNG VI: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
VI.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở
tính toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các tài liệu cung
cấp từ Chủ đầu tư, cụ thể như sau:
VI.1.1. Giả định về doanh thu
Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở
tính toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá cả dịch vụ, các tài
liệu cung cấp từ Chủ đầu tư, cụ thể như sau:
Doanh thu của dự án được tính toán dựa trên doanh thu từ các hoạt động vui chơi,
thể thao giải trí.
Theo nhu cầu vui chơi thực tế tại huyện Củ Chi và mức sống bình quân của người
dân nơi đây, công suất thiết kế của dự án 500 người.
Giả định rằng vào các ngày cuối tuần, lễ tết có khoảng 500 khách đến khu vui chơi,
các ngày thường khoảng 100 khách, phục vụ 350 ngày/năm.
+ Hồ bơi: công suất thiết kế 100 người
+ Sân tennis: 2 sân

+ Sân bóng đá mini: 4 sân
Giá các dịch vụ của khu vui thể thao giải trí
Dịch vụ
1. Khu vui chơi trẻ em
2. Khách hồ bơi
3. Khách tennis
4. Khách sân bóng mini

Giá dịch vụ
trung bình
100
30
200
300

Đơn vị tính
ngàn đồng/khách
ngàn đồng/người
ngàn đồng/giờ
ngàn đồng/sân/lượt

VI.1.2. Giả định về chi phí
 Chi phí lương nhân viên:
Nhân viên được hưởng theo chế độ như sau:
- Mức lương cơ bản.
- Tiền phụ cấp
- BHYT, BHXH: 23% mức lương cơ bản.
- Số tháng được hưởng lương: 13 tháng.
- Mức tăng lương hằng năm: 5%/năm.
- Nhân viên bán thời gian được hưởng: mức lương và phụ cấp


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

Trang 15


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

Chế độ tiền lương của các bộ phận

TT

Chức danh

I
1
2
3
4
II
1
2
3
4
5

Quản lý hành chính
Quản lý chung
Kế toán
Kỹ thuật

Nhân viên y tế
Nhân viên
Quản lý hồ bơi
Quản lý sân bóng
Quản lý sân tennis
Quản lý khu vui chơi
Nhân viên nhặt bóng tennis và phục vụ
Nhân viên phục vụ khu vui chơi thiếu
nhi
Nhân viên phục vụ sân bóng
Nhân viên phòng vé
TỔNG CỘNG

6
7
8

Số lượng Lương cơ bản
5
1
1
2
1
33
1
1
1
2
4


10,000
5,000
6,000
4,000
3,000
5,000
5,000
5,000
3,000

15

3,000

5
4
38

3,000
3,000

 Khấu hao tài sản cố định
Tính toán khấu hao cho tài sản cố định được áp dụng thông tư số 45/2013/TT-BTC
do Bộ Tài chính ban hành ngày 25/04/2013 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích
khấu hao tài sản cố định. Thời gian khấu hao tài sản cụ thể như sau:
Đv: 1,000 đồng
Hạng Mục
- Chí phí xây dựng (25 năm)
- Chi phí thiết bị (7 năm)
- Chi phí tư vấn, chi phí QLDA, chi phí

khác,dự phòng phí (7 năm)

Thời gian KH
25
7
7

 Chi phí hoạt động
- Chi phí điện, nước: phụ thuôc vào công suất hoạt động của khu, chi phí này khoảng
3% doanh thu hằng năm.
- Chi phí điện thoại: 2,000 đồng/tháng.
- Chi phí quản lý chung: 5% doanh thu
- Chi phí nguyên liệu cho nhà hàng ẩm thực, căn tin: chiếm 40% doanh thu từ căn tin
và phục vụ ăn uống.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

Trang 16


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

VI.2. Hiệu quả kinh tế
VI.2.1. Chi phí hoạt động
Đvt: 1,000 vnđ
TT

Năm

2015

1
332,640

1

Hạng mục
Chi phí điện, nước

2

Chi phí lương nhân viên

3
4

Chi phí điện thoại
Chi phí quản lý chung

24,000
554,400

5

Chi phí nguyên liệu căn tin

949,200

1,510,824

TỔNG CỘNG


3,371,064

2016
2017
2
3
369,360
418,262
1,726,65 2,000,76
6
3
24,000
24,720
615,600
697,104
1,084,80
1,257,012
0
3,820,41
4,397,861
6

2018
2019
4
5
437,173
469,767
2,111,91

2,289,762
6
24,720
25,462
728,622
782,944
1,326,84
1,438,580
6
4,629,27
5,006,514
7

VI.2.2. Doanh thu dự án
Đvt : 1,000 đồng
STT

1

2

3
4
5

NĂM
Công suất phục vụ
Mức tăng giá
Khu vui chơi
Số lượng khách

Giá vé khu vui chơi
trọn gói
Hồ bơi
Số lượng khách
Giá vé
Sân tennis
Doanh thu
Sân bóng đá mini
Doanh thu
Căn tin, khu phục
vụ ăn uống
Số lượng khách
Đơn giá/khách
TỔNG CỘNG

2015
70%
1.00
5,460,000
54,600

2016
80%
1.00
6,240,000
62,400

2017
90%
1.03

7,230,600
70,200

2018
95%
1.03
7,632,300
74,100

2019
100%
1.06
8,275,020
78,000

100

100

103

103

106

735,000
24,500
30

840,000

28,000
30

973,350
31,500
31

1,027,425
33,250
31

1,113,945
35,000
32

840,000

840,000

865,200

865,200

891,156

1,680,000

1,680,000

1,730,400


1,730,400

1,782,312

2,373,000

2,712,000

3,142,530

3,317,115

3,596,451

79,100
30
11,088,00
0

90,400
30
12,312,00
0

101,700
31
13,942,08
0


107,350
113,000
31
32
14,572,44
15,658,884
0

VI.2.3. Báo cáo thu nhập dự trù
Đvt: 1,000 đồng
Năm

2015

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

2016

2017

2018

2019

Trang 17


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

Tổng Chi phí

Chi phí hoạt động kinh
doanh
Chi phí khấu hao

7,314,920

12,312,00
0
6,197,605

3,371,064

3,820,416

4,397,861

4,629,277

5,006,514

777,189

777,189

777,189

777,189

777,189


Chi phí lãi vay

3,166,667

1,600,000

1,200,000

800,000

-

Lợi nhuận trước thuế

3,773,080

6,114,395

7,567,030

8,365,974

9,875,181

754,616

1,222,879

1,513,406


1,673,195

1,975,036

3,018,464

4,891,516

6,053,624

6,692,779

7,900,144

Doanh thu

11,088,000

Thuế TNDN (20%)
Lợi nhuận sau thuế

13,942,08
14,572,440 15,658,884
0
6,375,050 6,206,466 5,783,703

VI.3. Báo cáo ngân lưu theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)
Phân tích hiệu quả dự án hoạt động trong vòng 15 năm với suất chiết khấu là
WACC = 11.8% được tính theo giá trị trung bình có trọng số chi phí sử dụng vốn của các
nguồn vốn.

WACC= %D.rd + %E.re
Ghi chú:
D: vốn vay
E: Vốn CSH
re: suất sinh lợi vốn chủ sở hữu
rd: lãi suất danh nghĩa.
Năm

2014

D

20,000,000

E

22,787,812

E+D

42,787,812

%D = D/(E+D)
%E = E/(E+D)
WACC danh nghĩa
Năm

47%
53%
11.1%

2019

2015
2016
2017
2018
16,000,00
12,000,000 8,000,000 4,000,000
0
22,787,812 22,787,812 22,787,812 22,787,812
38,787,81 34,787,81 30,787,81
26,787,812
2
2
2
41%
34%
26%
15%
59%
66%
74%
85%
11.2%
11.3%
11.5%
11.7%
2020

2021


2022

2023

D
E
22,787,812 22,787,812 22,787,812 22,787,812 22,787,812
E+D
22,787,812 22,787,812 22,787,812 22,787,812 22,787,812
%D = D/(E+D)
0%
0%
0%
0%
0%
%E = E/(E+D)
100%
100%
100%
100%
100%
WACC danh nghĩa
12.0%
12.0%
12.0%
12.0%
12.0%

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường


Trang 18


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

Năm

2024

2025

2026

2027

2028

2029

D
E
22,787,812 22,787,812 22,787,812 22,787,812 22,787,812 22,787,812
E+D
22,787,812 22,787,812 22,787,812 22,787,812 22,787,812 22,787,812
%D = D/(E+D)
0%
0%
0%
0%

0%
0%
%E = E/(E+D)
100%
100%
100%
100%
100%
100%
WACC danh nghĩa
12.0%
12.0%
12.0%
12.0%
12.0%
12.0%

Báo cáo ngân lưu
Đvt: 1,000 vnđ
Năm

2015

2016
0

NGÂN LƯU VÀO
Doanh thu
Giá trị tài sản thanh lý còn lại
Thu hồi giá trị đất

Tổng ngân lưu vào
NGÂN LƯU RA
Chi phí đầu tư ban đầu
Chi phí hoạt động
Lãi vay
Tổng ngân lưu ra
Ngân lưu ròng trước thuế
Thuế TNDN
Ngân lưu ròng sau thuế
Hệ số chiết khấu
Hiện giá ngân lưu ròng
Hiện giá tích luỹ
Năm
NGÂN LƯU VÀO
Doanh thu
Giá trị tài sản thanh lý còn lại
Thu hồi giá trị đất
Tổng ngân lưu vào
NGÂN LƯU RA
Chi phí đầu tư ban đầu
Chi phí hoạt động
Lãi vay
Tổng ngân lưu ra
Ngân lưu ròng trước thuế
Thuế TNDN

-

2017


2018

1

2

3

11,088,000

12,312,000

13,942,080

11,088,000

12,312,000

13,942,080

42,745,703
42,745,703
(42,745,703)
(42,745,703)
1.00
(42,745,703)
(42,745,703)
2019
4


3,371,064
3,820,416
4,397,861
3,166,667
1,600,000
1,200,000
6,537,731
5,420,416
5,597,861
4,550,269
6,891,584
8,344,219
754,616
1,222,879
1,513,406
3,795,653
5,668,705
6,830,813
0.89
0.80
0.72
3,395,168
4,535,585
4,888,736
(39,350,535) (34,814,950) (29,926,214)
2020
5

2021
6


2022
7

14,572,440

15,658,884

15,658,884

16,128,651

14,572,440

15,658,884

15,658,884

16,128,651

4,629,277
800,000
5,429,277
9,143,163
1,673,195

5,006,514
5,006,514
10,652,370
1,975,036


5,006,514
5,006,514
10,652,370
1,975,036

5,156,710
5,156,710
10,971,941
2,038,950

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

Trang 19


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

Ngân lưu ròng sau thuế
Hệ số chiết khấu
Hiện giá ngân lưu ròng

7,469,968
0.64
4,782,089

Hiện giá tích luỹ

8,677,333
0.57

4,968,896

(25,144,125) (20,175,229)

8,677,333
8,932,990
0.51
0.46
4,444,620
4,092,794
(15,730,609
(11,637,815)
)

Từ kết quả ngân lưu trên ta tính được các chỉ số tài chính sau:
STT

Chỉ tiêu

1

Giá trị hiện tại thuần NPV

16,080,918,000 đồng

2

Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR (%)

3


Thời gian hoàn vốn (bao gồm 6 tháng đầu tư)

17%
11 năm 7 tháng

Qua phân tích, giá trị NPVTIPV > 0, suất sinh lợi IRRTIPV = 17%. Điều này thể hiện
dự án khả thi về mặt tài chính theo quan điểm tổng đầu tư. Bên cạnh đó thời gian hoàn
vốn là 11 năm 7 tháng (bao gồm cả năm xây dựng hoàn chỉnh) cho thấy dự án có khả
năng hoàn trả nợ cho ngân hàng.
VI.4. Khả năng trả nợ
Nguồn trả nợ cho ngân hàng như sau:
Đvt: 1,000 vnđ
Năm

2015

2016

Lợi nhuận trả nợ (50%) 1,509,232 2,445,758
Khấu hao
Tổng nguồn trả nợ
Trả nợ vốn gốc
Thừa/thiếu sau trả nợ

Năm

777,189
2,286,42
1

-

2,286,421 3,222,947

2020

Lợi nhuận trả nợ (50%) 3,950,072
Khấu hao
Tổng nguồn trả nợ
Trả nợ vốn gốc
Thừa/thiếu sau trả nợ

777,189
3,222,94
7
-

777,189
4,727,26
1
4,727,261

2017
2018
2019
3,026,81 3,346,38
3,950,072
2
9
777,189

777,189
777,189
3,804,00 4,123,57
4,727,261
1
8
3,804,00
4,123,578 4,727,261
1

2021
2022
2023
2024
4,077,90
4,345,76
4,214,097
4,345,760
1
0
777,189
436,699
436,699
436,699
4,855,09
4,782,45
4,650,796
4,782,459
0
9

4,650,79
4,855,090
4,782,459 4,782,459
6

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

Trang 20


DỰ ÁN: KHU THỂ THAO - VUI CHƠI - GIẢI TRÍ

Qua bảng phân tích doanh thu, chi phí và lợi nhuận thu được cho thấy rằng, nguồn
tích lũy trả nợ (50% lợi nhuận sau thuế và khấu hao TSCĐ) không những có thể đảm bảo
trả nợ mà vẫn còn dư tích lũy cho Chủ đầu tư.
VI.5. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội
Phân tích tài chính hiệu quả đầu tư cho thấy dự án “Khu thể thao – vui chơi – giải
trí Bảo An Đường” rất khả thi qua các thông số tài chính như NPV TIPV = 16,080,918,000
đồng; suất sinh lời nội bộ là: IRR= 17%; thời gian hoà vốn sau 11 năm 7 tháng. Dự án
được xây dựng không những góp phần nâng cao dân trí cho người dân trong khu vực, tạo
ra khu vui chơi giải trí lành mạnh mà còn mang lại lợi nhuận cho nhà đầu tư, niềm tin lớn
khi khả năng thanh toán nợ vay cao và thu hồi vốn đầu tư. Thêm vào đó, dự án còn đóng
góp vào sự phát triển và tăng trưởng của nền kinh tế quốc dân nói chung và của khu vực
huyện Củ Chi nói riêng; nhà nước và địa phương có nguồn thu ngân sách từ Thuế GTGT,
Thuế Thu nhập doanh nghiệp.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Bảo An Đường

Trang 21



×