Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

TUYỂN tập đề THI THỬ đại học môn hóa học năm 2014 PHẦN v

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.29 MB, 89 trang )

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC NĂM
2014 PHẦN V


Sở GD&ĐT Tỉnh Thanh Hoá
Trường THPT Tĩnh Gia 2

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2
NĂM HỌC: 2014- 2015
Môn: Hoá Học (Thời gian: 90 phút )
Cho biết: H=1, C= 12, N= 14, O =16, Na = 23, Mg= 24, P = 31, S= 32, Cl = 35,5; K= 39, Ca = 40, Cr
=52, Mn= 55, Fe= 56, Ni =59, Cu =64, Zn= 65, Br = 80, Ba = 137 , Sn =119. I= 127
Mã đề: 162
Câu 1. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH,
CH3COOH tăng dần theo thứ tự:
A. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
Câu 2. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k)  N2O4 (k).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
B. H > 0, phản ứng thu nhiệt
C. H < 0, phản ứng thu nhiệt
D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
Câu 3. Cho hỗn hợp X gồm (K, Al) nặng 10,5 gam. Hòa tan hoàn toàn X trong nước được dung dịch Y.
Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y nhận thấy khi thêm được 100 ml thì bắt đầu có kết tủa, và khi thêm tiếp
V ml nữa thì thu được 3,9 gam kết tủa trắng keo. Giá trị của V và phần trăm khối lượng K trong X là:
A. 50 ml hoặc 250 ml và 74,29 %
B. 150 ml hoặc 350 ml và 66,67 %


C. 50 ml hoặc 350 ml và 66,67 %
D. 150 ml hoặc 250 ml và 74,29 %
Cho
15,4
gam
hỗn
hợp
(Al,
Si,
Mg)
vào
dung
dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn thấy thoát
Câu 4.
ra 11,2 lít khí đktc. Chất rắn không tan cho vào dung dich HCl thấy thoát ra 6,72 lít khí đktc. % khối
lương Si trong hỗn hợp đầu là:
A. 18,182 %
B. Không xác định C. 34,5 %
D. 45,45%
Câu 5. Cấu hình 4 nguyên tố
X : 1s22s22p5
Y: 1s22s22p6 3s1
Z : 1s22s22p6 3s23p1
T: 1s22s22p6 3s23p4
Ion của chúng là
A. X+, Y-, Z+, T2B. X-, Y+, Z3+, T2C. X+, Y+, Z3+, TD. X-, Y+, Z+, T2Câu 6. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axeticB. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
C. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axeticD. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ.
Câu 7. Một hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí
(đktc) và hỗn hợp rắn X . Nếu đốt cháy hết Y thu được 4,032 lit CO2(đktc) Nếu đốt cháy hết X số mol

CO2 tạo ra là
A. 0,15
B. 0,16
C. 0,12
D. 0,18
Câu 8. Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác
dụng được với nhau là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 9. Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường
A. NaAl(OH)4 + 4NH4Cl  AlCl3 + NaCl + 4H2O + 4NH3
B. Ca(OH)2 + NaHCO3  CaCO3 + NaOH + H2O
C. CaCl2 + NaHCO3  CaCO3 + NaCl + HCl
D. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2  Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O


Câu 10. Cho các phát biểu sau:
1.Thủy phân hoàn toàn một este no đơn chức luôn thu được muối và ancol
2.anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axetic
3.Saccarozơ không tác dụng với H2(Ni,t0)
4.Để phân biệt glucozơ và mantozơ,ta dùng nước brom
5.Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
6.Để phân biệt anilin và phenol,ta có thể dùng dung dịch brôm.
7.Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm
8.Tơ ni lon -6 có thể điều chế bằng phường pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng.
9 . Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa trong nước cứng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.

B. 5.
C. 6.
D. 7

các
axit
HCOOH
(1)
CH
COOH(2)
ClCH
-COOH
(3)
CHCl
Câu 11.
3
2
2-COOH (4). Lực axit theo thứ
tự tăng dần từ trái sang phải
A. 4< 2 <3 <1
B. 1< 3 < 2 <4
C. 1< 2 <3 <4
D. 2< 1 <3 <4
Câu 12. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn -Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. II, III và IV.
B. I, II và IV.
C. I, III và IV.
D. I, II và III.
Câu 13. Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO,MgO số mol bằng nhau (nung nóng ở

nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm
A. Cu, Mg
B. Cu, MgO
C. Cu, Mg, Al2O3
D. Cu, Al2O3, MgO
Câu 14. Cho các bazơ sau: NH3 ; C6H5NH2 ; (CH3)2NH ; C2H5NH2.
Tính bazơ tăng theo chiều từ trái qua phải là:
A. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (CH3)2NH
B. C6H5NH2 < NH3 < (CH3)2NH < C2H5NH2
C. C2H5NH2 < C6H5NH2 < (CH3)2NH < NH3
D. NH3 < C2H5NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2
Câu 15. Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất)
và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.
B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
Câu 16. Cho 8,96 lit CO2 (đktc) sục vào dung dịch chứa 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 2M
và NaOH 1,5M thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng kĩ dung dịch X thu được thêm b gam
kết tủa. Giá trị b là:
A. 20 gam
B. 10 gam
C. 5 gam
D. 15 gam
Cho
23
gam
C
H
OH

tác
dụng
với
24
gam
CH
COOH
(xt:
H
Câu 17.
2 5
3
2SO4 đặc) với hiệu suất
phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là
A. 23,76 gam
B. 22 gam
C. 21,12 gam
D. 26,4 gam
Câu 18. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu
được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hoà tan hết X trong HNO3 đặc, nóng thu
được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
A. 16
B. 24
C. 10,8
D. 12
Câu 19. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. 9
B. 8
C. 10

D. 7
Câu 20. Chia m gam hổn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau
Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc), phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được
20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là


A. 40,8 gam
B. 33 gam
C. 20,4 gam
D. 43,8 gam
Câu 21. Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một
anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng
hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được
9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là
A. 62,50%
B. 31,25%
C. 40,00%
D. 50,00%
Câu 22. Cho các dung dịch sau: H2SO4 (1); KHSO4 (2); KCl (3); CH3COOH (4); CH3NH2 (5) có cùng
nồng độ 0,1M. Dãy các dung dịch xếp theo chiều tăng dần giá trị pH là:
A. (1), (2), (4), (3), (5).
B. (1), (4), (3), (2), (5)
C. (5), (3), (4), (2), (1)
D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 23. Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 1,46 gam kim loại. Khối
lượng muối trong B và giá trị của a là
A. 48,60g và 3,2M
B. 65,34g và 1,6M
C. 54,92g và 1,2M

D. 38,50g và 2,4M
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH2O, CH2O2, C2H2O2 đều có cấu tạo mạch hở và có số
mol bằng nhau thu được CO2, H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng
thấy khối lượng dung dịch giảm 17 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Cho lượng hỗn hợp
X như trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của
m là
A. 54,0.
B. 64,8.
C. 108,0.
D. 86,4.
Câu 25. Cho các cân bằng:
H2(k) + I2(k)  2HI(k)
(1)
2NO(k) + O2(k)  2NO2(k)
(2)
CO(k) + Cl2(k)  COCl2(k)
(3)
CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k)
(4)
3Fe(r) + 4H2O(k)  Fe3O4(r) + 4H2(k) (5)
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:
A. 2, 3
B. 1, 4
C. 2, 3, 5
D. 1, 5
2
+
Câu 26. Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,2mol Na ; 0,1mol Mg2+; x mol Cl- và y mol SO4
thu được 23,7g muối. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,05 và 0,175.

B. 0,2 và 0,1.
C. 0,3 và 0,05.
D. 0,1 và 0,15.
Câu 27. Hỗn hợp khí nào sau đây có khả năng tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. NO và O2.
B. N2 và H2S.
C. H2 và F2.
D. NH3 và Cl2.
Câu 28. Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 29. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện
không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z.
Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là
A. 0.8.
B. 0,3.
C. 1,0.
D. 1,2.
Dãy
gồm
các
ion
(không
kể
đến
sự
phân

li
của
H
O)
cùng
tồn
tại
trong một dung dịch là:
Câu 30.
2

3+
+
3+

2
A. Al , NH 4 , Br , OH
B. H , Fe ,NO 3 , SO 4
2+
+
2
3
C. Mg , K , SO 4 , PO 4
D. Ag+, Na+, NO 3 , Cl-.


Câu 31. Một hỗn hợp A (gồm 0,1 mol Cu; 0,1 mol Ag; và 0,1 mol Fe2O3) đem hòa tan vào dung dịch
HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn
trong dung dịch X và khối lượng chất rắn Y lần lượt là:
A. 32,5 gam và 10,8 gam

B. 38,9 gam và 14,35 gam
C. 32,5 gam và 17,2 gam
D. 38, 9 gam và 10,8 gam
Câu 32. Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ mạch hở, đơn chức có cùng công thức phân tử là C 3H4O2. Đun
nóng nhẹ 14,4 gam X với dung dịch KOH dư đến hoàn toàn thu được dung dịch Y (giả sử không có sản
phẩm nào thoát ra khỏi dung dịch sau phản ứng). Trung hòa bazơ còn dư trong dung dịch Y bằng
HNO3, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 43,2 gam
kết tủa. Hỏi cho 14,4 gam X tác dụng Na dư thu được tối đa bao nhiêu lit H2 ở đktc ?
A. 3,36 lit
B. 4,48 lit
C. 1,12 lit
D. 2,24 lit
Câu 33. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14)
A. 0,30.
B. 0,12.
C. 0,15.
D. 0,03.
Câu 34. Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch
Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là
A. 1,68 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 4,48 lít
Câu 35. Cho hỗn hợp các chất sau: Na2O; BaCl2; NaHCO3; NH4Cl có số mol bằng nhau và bằng 0,1mol
vào nước, đun nóng thu được dung dịch X. Tổng số mol các chất tan trong X là:
A. 0,1 mol
B. 0,3 mol
C. 0,4 mol
D. 0,2 mol

Câu 36. Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (có tỉ lệ thể tích V(C2H2) ; V(H2) = 2 : 3 ) đi qua Ni nung
nóng thu được hỗn hợp Y, cho Y đi qua dung dịch Br2 dư thu được 896ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình
dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đều đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là
:
A. 1,6gam
B. 0,8gam
C. 0,4 gam
D. 0,6 gam
Câu 37. Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ
nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với
dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung
dịch M là
A. 1,80 mol
B. 1,00 mol
C. 1,50 mol
D. 1,75 mol
Câu 38. Este E được điều chế từ axit đơn chức, mạch hở X và ancol đơn chức, mạch hở Y. Đốt cháy
hoàn toàn 4,8 gam E, thu được 5,376 lít CO2 và 3,456 gam H2O. Mặt khác, khi cho 15 gam E tác dụng
với 195 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,1 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của Y là
A. CH3CH2CH2OH
B. CH3CH2OH
C. CHC-CH2OH
D. CH2=CHCH2OH
Câu 39. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.

Câu 40. Nhiệt phân các chất rắn sau đây chất nào không tạo ra oxi
A. Fe(NO3)2
B. CaOCl2
C. HgO
D. KNO2
Câu 41. Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO và dung dịch X. Để
dung dịch X tồn tại các ion Fe3+, Fe2+, NO 3 thì quan hệ giữa x và y là (không có sự thủy phân các ion
trong nước)
A. x > 3y/8
B. y/8 < x < y/4
C. y/4 < x < 3y/8
D. 3y/8 < x < y/4
3+
2+
Câu 42. Cho dung dịch X chứa 0,2 mol Al , 0,4 mol Mg , 0,4 mol NO3 , x mol Cl-, y mol Cu2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 172,2 gam kết tủa.
- Nếu cho 1,7 lit dung dịch NaOH 1 M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 25,3 gam
B. 40,8 gam
C. 48,6 gam
D. 20,4 gam
Câu 43. Nhận xét nào sau đây không đúng ?


A. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
B. SO2 có tính khử yếu hơn H2S.
C. Tính chất hóa học cơ bản của halogen là tính oxi hóa mạnh, ngoài ra chúng đều có khả năng thể
hiện tính khử.
D. NO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 44. Hỗn hợp gồm glucozơ và mantozơ số mol bằng nhau. Hòa tan a mol hỗn hợp vào nước rồi tiến

hành tráng bạc. Lượng bạc thu được lớn nhất là
A. 4a mol
B. 3 a mol
C. a mol
D. 2a mol
Câu 45. Hỗn hợp khí X gồm 0,45 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác
Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 14,5. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom
(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 32.
B. 48.
C. 16.
D. 24.
Cho
m
gam
chất
béo
tạo
bởi
axit
panmitic

axit
oleic
tác
dụng
hết
với dung dịch NaOH vừa
Câu 46.
đủ thu được dung dịch X chứa 129 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ với

0,075 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là
A. 128,70.
B. 64,35.
C. 124,80.
D. 132,90.
Dãy
gồm
các
kim
loại
được
điều
chế
trong
công
nghiệp
bằng
phương
pháp điện phân hợp
Câu 47.
chất nóng chảy của chúng, là:
A. Na, Cu, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Ca, Al.
D. Fe, Ca, Al.
Câu 48. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc
thử
A. H2O và CO2
B. quỳ tím
C. dung dịch H2SO4 D. dung dịch (NH4)2SO4

Câu 49. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y
có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu
được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A. 77,04 gam.
B. 68,10 gam.
C. 65,13 gam
D. 64,86 gam.
Câu 50. Cho các phản ứng:
(1) CH3COOH + CaCO3
(3) C17H35COONa + H2SO4
(2) CH3COOH + NaCl
(4) C17H35COONa + Ca(HCO3)2
Phản ứng không xảy ra được là
A. (3) và (4).
B. (2) và (4)
C. (2)
D. (1) và (2).


Sở GD&ĐT Tỉnh Thanh Hoá
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
Trường THPT Tĩnh Gia 2
NĂM HỌC: 2013- 2014
Đáp án mã đề: 162
01. D; 02. D; 03. A; 04. A; 05. B; 06. A; 07. A; 08. C; 09. C; 10. B; 11.
D; 12. C; 13. B; 14. A; 15. A; 16. C; 17. C; 18. D; 19. D; 20. A; 21. A; 22. A; 23. A; 24. C; 25. A;
26. B; 27. B; 28. B; 29. C; 30. B; 31. D; 32. C; 33. B; 34. C; 35. B; 36. B; 37. A; 38. D; 39. D;
40. D; 41. C; 42. B; 43. C; 44. D; 45. D; 46. C; 47. C; 48. D; 49. B; 50. B;
Câu 1. D
Câu 2. D

Câu 3. Hướng dẫn:
Gọi số mol của K và Al lần lượt là x và y
2 K+ 2 H 2O  2 KOH+ H 2
x

x
-

2 Al+ 2 OH + 3H 2O  2 AlO-2 + H 2 O
y

y

H + + OH -  H 2 O
0,1 0,1
H + + H 2O+ AlO-2  Al(OH)3
0, 05

0, 05

+

2

0, 05
3+

4 H + AlO  Al + 2 H 2O
0, 2


0, 05

Dựa vào khối lượng hỗn hợp ban đầu và số mol axit trung hòa bazơ dư ta có:
39 x+ 27 y = 10,5
 x = 0, 2

 % m K = 74, 29%

x- y = 0,1
 y = 0,1

Trường hợp 1: Không xảy ra phản ứng cuối: VddHCl = 50ml
Trường hợp 2: Có xảy ra phản ứng cuối : VddHCl = 250mlA
Câu 4. Hướng dẫn:
Số mol của Al, Si, Mg lần lượt là x, y, 0,3
Dựa vào khối lượng hỗn hợp, bảo toàn electron khi cho Al, Si tác dụng với NaOH ta có hệ phương trình
27 x+ 28 + 24.0,3 = 15, 4
 x = 0, 2
0,1.28.100

 % mSi =
= 18,182%

15, 4
3 x+ 4 y = 0,5.2
 y = 0,1
3
Al+ HO - + H 2O  AlO -2 + H 2
2
2Si+ 2 HO + H 2O  SiO3 + 2 H 2 A

Mg+ 2 H +  Mg 2+ + H 2

Câu 5. B
Câu 6. A
Câu 7. Hướng dẫn:
Cho hỗn hợp tác dụng với Na
2 ROH+ 2 Na 2 RONa+ H 2
nCO2 ( dotY )

0, 06
0, 03
 nCO2 ( dotX )  nNa2CO3  0,18  0, 03  0,15 A

Câu 8. C
Câu 9. C
Câu 10. B
Câu 11. D


Câu 12. C
Câu 13. B
Câu 14. A
Câu 15. Hướng dẫn:
Gọi x là hóa trị cao nhất của R với oxi
R
(1)
R+ 8 - x
2R
%R =
(2)

Oxit cao nhất là: R2Ox:
2 R+16 x
R+ 8 x 11
=
Lấu (1) chia cho (2) theo từng vế ta có:
R+ 8 - x 4

Hợp chất khí với hiđro là: RH8-x % R =

Vì R là phi kim nên ta xét x=[4,5,6,7] nhận thấy x= 4 và R= 12 thỏa mãn

O=C=O không cực. A
Câu 16. Hướng dẫn:
1< k =

n OH-

=

n CO2

0,55
< 2 =>
0, 4

CO 2 + OH  HCO3x

x

x

-

23

CO 2 + 2 OH  CO + H 2O

x+ y = 0, 4
 x = 0, 25

x+ 2 y = 0,55
 y = 0,15

ta có 

y
2y
y
Ca 2+ + CO 23  CaCO 3 
0,15

0,15

Đun nóng dung dịch
Ca 2+ + 2 HCO3-  CaCO3  + CO 2  + H 2O
0, 05

0,1

0, 05


Khối lượng kết tủa thu được là: 5 gamC
Câu 17. Hướng dẫn:

 CH 3COOC 2 H 5 + H 2O
CH 3COOH+ C 2 H 5OH 

0, 4.0, 6
mC4 H8O2 = 21,12g

0, 4.0, 6

C

Câu 18. Hướng dẫn:
Quy đổi hỗn hợp X về Fe(x mol) và O( y mol)
Từ khối lượng hỗn hợp X và bảo toàn electron ta có hệ phương trình
56 x+16 y = 10, 44
 x = 0,15
0,15

160 = 12(g) D
=> m Fe2O3 (bd) =

2
3 x = 2 y+ 0,195.1
 y = 0,1275

Câu 19. D
Câu 20. Hướng dẫn:
Trong mỗi phần gọi số mol của Al và Na lần lượt là x, y mol

Áp dụng bảo toàn electron cho phần 1 và phân 2 ta có hệ phương trình:
3. y+1. y = 0, 6.2
x = 0,5

=> m = (0,5.27 + 0,3.23)2 = 40,8 g A

3.x+1. y = 0,9.2
 y = 0,3

Câu 21. Hướng dẫn:
Nếu ancol thường: n Agmax = 0, 04.2 = 0, 08 < 0, 09 => ancol CH 3OH
Gọi số mol CH3OH tạo ra andehit, axit, dư lần lượt là x, y, z mol


0

CuO,t
HCH 2OH+ O 
 HCHO + H 2O

x

x

x

0

CuO,t
HCH 2OH+ 2 O 

 HCOOH+ H 2 O

y
HCH 2OH du

y

y

z

n CH3OHbd = x+ y+ z = 0, 04
 x = 0, 02

x
z


Ta có hệ phương trình: n H2 = + y+ = 0, 0225   y = 0, 005 => H = 62,5% A
2
2

z = 0, 015

n Ag = 4 x+ 2 y = 0, 09

Câu 22. A
Câu 23. Hướng dẫn:
Sau phản ứng kim loại dư nên trong muối là Fe(II)
Quy đổi hỗn hợp X về Fe(x mol) và O( y mol)

Từ khối lượng hỗn hợp X và bảo toàn electron ta có hệ phương trình
56 x+16 y  1, 46 = 18,5
 x = 0, 27

=>

2 x = 2 y+ 0,1.3
 y = 0,12

b = m Fe(NO3 )2 = 0, 27.180 = 48, 6(g)
A

n HNO3 = 0, 27.2 + 0,1 = 0, 64 (mol) => [HNO3 ] = 3, 2 M

Câu 24. Hướng dẫn:
Số mol của mỗi chất CH2O, CH2O2, C2H2O2 là x mol
+ O2
CH 2O, CH 2O 2 , C 2 H 2 O 2 
 CO 2 + H 2 O

x
x
x
4x
CO 2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H 2O

3x

4x
4x

mdd giam =100.4 x- 44.4 x-18.3x = 17 => x = 0,1
AgNO 3 / NH 3
HCHO 
 4 Ag
0,1
0, 4

C

AgNO 3 / NH 3
OHC- CHO 
 4 Ag
0,1
0, 4
AgNO 3 / NH 3
HC OOH 
 2 Ag
0,1
0, 2
m Ag = 108gam

Câu 25. A
Câu 26. Hướng dẫn:
x+ 2 y = 0, 2 + 0, 2
 x = 0, 2

B

35,5 x+ 96 y+ 0, 2.23 + 0,1.24 = 23, 7
 y = 0,1


Câu 27. B
Câu 28. B
Câu 29. Hướng dẫn:
Gọi số mol AgNO3 điện phân là x, số mol AgNO3 dư là y mol:


dp
4 AgNO3 + 2 H 2O 
 4 Ag+ 4 HNO3 + O 2

x

x

3 Fe+ 8 HNO3  3 Fe(NO3 ) 2 + 2 NO+ 4 H 2O
3
x x
8
Fe+ 2 AgNO3  Fe(NO3 )2 + 2 Ag
y
2

y

y

Dựa vào số mol AgNO3 ban đầu và khối lượng kin loại sau phản ứng ta có HPT
x+ y = 0,15
 x = 0,1

It


=> n Ag =
=> t = 1gio C

3x y
y
=
0,
05
nF
12,
6
56(
+
)
+108
y
=
14,5


8 2

Câu 30. B
Câu 31. Hướng dẫn:
Hòa tan Cu, Ag, Fe2O3 vào dụng dịch HCl
Fe 2O3 + 6 HCl  2 FeCl3 + 3 H 2 O
0,1

0, 2
2 FeCl3 + Cu  2 FeCl2 + CuCl2
0, 2

0,1

0, 2

0,1

Khối lượng muối khan( FeCl2, CuCl2) và khối lượng rắn (Ag) lần lượt là:
38, 9 gam và 10,8 gamD
Câu 32. Hướng dẫn:
CH 2 = CH- COOH+ KOH  CH 2 = CH- COOK+H 2 O
x
HCOOCH = CH 2 + KOH  HCOOK+ CH 3CHO
y
y
 x = 0,1
n C3 H4 O2 = x+ y = 0, 2



 y = 0,1
n Ag = 2 y+ 2 y = 0, 4

y

C
1

CH 2 = CH- COOH+ Na  CH 2 = CH- COO Na + H 2
2
VH2 = 0, 05.22, 4 = 1,12(lit)
Câu 33. Hướng dẫn:
0,1a- 0,1.0,1 10-14
[OH ]du =
= -12 => a = 0,12 M B
0, 2
10
-

Câu 34. Hướng dẫn:
H + + CO-3  HCO-3
0,3 0, 3
+

0,3
3

H + HCO  CO 2 + H 2 O C
0,1 0,1

0,1

V = 2, 24(lit)

Câu 35. Hướng dẫn:
Hòa tan hỗn hợp vào nước, rồi đun nóng



Na 2 O+ H 2 O  2 NaOH
0,1

0, 2

NaOH+ NH 4 Cl  NaCl+ NH3  + H 2O
0,1

0,1

0,1

NaOH+ NaHCO3  Na 2 CO3 + H 2 O
0,1

0,1

0,1

Na 2 CO 3 + BaCl2  BaCO3 + 2 NaCl
0,1

0,1

0, 2

Chất tan sau phản ứng là NaCl 0,3 molB
Câu 36. Hướng dẫn:
Số mol của C2H2 và H2 trong X lần lượt là 0,04 và 0,06 mol
Ni,t 0

ddBr2
X(C 2 H 2 , H 2 ) 
 Y 
Z

m X = 1,16 g

m Y = 1,16 g

M Z = 9
 m Z = 0, 36 g

n Z = 0, 04

Khối lượng bình nước brom tăng là 1,16- 0,36= 0,8 gamB
Câu 37. Hướng dẫn:
* Phần 1: Viết thành hỗn hợp FeO và Fe2O3
FeCl2 (x mol)
FeO(x mol)
+ HCl


=>

Fe 2 O3 (y mol)
2 FeCl3 (2 y mol)

156,8

 x = 0, 2

72 x+160 y =

2

127 x+162,5.2 y = 155, 4  y = 0, 4

*Phần 2:
FeO(0, 2 mol)
+ HCl(a mol);H 2SO 4 (b mol)

 Fe 2+ (0, 2); Fe3+ (0,8); Cl- (a);SO 2
4 (b)
Fe 2 O3 (0, 4 mol)

Bảo toàn điện tích và khối lượng muối ta có hệ phương trình
a+ 2 b = 0, 2.2 + 0,8.3
a = 1,8

A

35,5 a+ 96 b+ 56.0, 2 + 56.0,8 = 167,9
b = 0, 5

Câu 38. Hướng dẫn:
0

t
E+ O 2 
 CO 2 + H 2 O


Trong E: nC : nH : nO  0, 24 : 0,192.2 :

4,8  0, 24.12  0,192.2.1
 5 :8 : 2
16

Cho E tác dụng với NaOH
0

t
RCOOR'+ NaOH 
 RCOONa+ R'OH
0,15
0,15
0,15
0,15

m R'OH = 15 + 0,195.40 -14,1 = 8, 7 g => M R'OH

8, 7
=
= 58 => R = 41 => CH 2 = CH- CH 2 OH
0,15

Câu 39. D
Câu 40. D
Câu 41. C
Câu 42. Hướng dẫn:
Dựa vào khối lượng AgCl và bảo toàn điện tích ta có hệ phương trình
172, 2


 x = 1, 2
n Cl- = x = n AgCl =
143,5  

 y = 0,1
x+ 0, 4 = 2 y+ 0, 2.3 + 0, 4.2


Cho 1,7mol NaOH vào dd có 0, 2 molAl3+ ;0, 4 mol Mg 2+ ;0,1molCu 2+

D


2OH - + Cu 2+  Cu(OH) 2 
0, 2

0,1
-

2OH + Mg
0,8

0,1

2+

0, 4

 Mg(OH)2 

0, 4

3OH - + Al3+  Al(OH)3 
0, 6

0, 2

0, 2

-

OH + Al(OH)3  AlO-2
0,1

0,1

0,1

Khối lượng kết tủa là: 0,1.98+0,4.58+0,1.78=40,8(g)B
Câu 43. C
Câu 44. Hướng dẫn:
AgNO 3 /NH 3
glucozo 
 2 Ag
a
a
2
AgNO3 /NH 3
Mantozo 
 2 Ag

a
a
2

Tổng số mol Ag là 2a molD
Câu 45. Hướng dẫn:
0

+ Dung dich Br2
Ni,t
X(H 2 , C 4 H 4 ) 
 Y 
 Hop chat no

m X = 8, 7 g

m Y = 8, 7 g

n X = 0, 6

M Y = 29
n Y = 0,3

Số mol hidro phản ứng là: 0,6- 0,3= 0,3 mol
Số mol brom phản ứng là x: Bảo toàn liên kết pi: x+0,3= 0,15.3=> x=0,15=> m Br = 24 g D
Câu 46. Hướng dẫn:
2

(RCOO)3 C3H 5 + 3 NaOH  3RCOONa +
m gam


0, 45 mol

0, 45 mol

C3H 5 (OH)3
0,15 mol

n C17 H33COONa = n Br2 = 0, 075
129
- 304.0, 075
n C15 H31COONa = 2
= 0,15
278
n RCOONa = (0,15 + 0, 075)2 = 0, 45 mol

C

m = 129 + 92.0,15 - 0, 45.40 = 124,8gam

Câu 47. C
Câu 48. D
Câu 49. Hướng dẫn:
A- G- V- A+ 4 NaOH  Muôi+H 2 O
x
V- G- V

4x
x
+ 3 NaOH  Muôi+H 2 O


3x
9x
3x
n NaOH = 9 x+ 3x = 0, 78 => x = 0, 06

Bảo toàn khối lượng: m = 94,98 + 18.4.0,06-0,78.40=68,1 gamB
Câu 50. B


S GIO DC - O TO HI
PHềNG

TRNG THPT VNH BO
---------------------------H v tờn
................................................

THI TH I HC LN I NM HC 2014 - 2015
MễN : HO HC
Thời gian làm bài : 90 phút

.........Lp .................. SBD
...........................................STT.........
Mó thi : 603
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
I. Phn chung dnh cho tt c cỏc thớ sinh (40 cõu, t cõu 1 n cõu 40)
1. Dóy gm cỏc cht c sp xp theo chiu gim dn nhit sụi t trỏi sang phi l
A. C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, CH3 CHO.
B. CH3COCH3, CH3CHO, C2H5CH2OH, C2H5COOH.
C. CH3CHO, CH3COCH3, C2H5CH2OH, C2H5COOH.

D. C2H5COOH, CH3CHO, C2H5CH2OH, CH3COCH3.
2. Cho cỏc cht : glucoz, fructoz, axit acrylic, axeton, phenol , stiren, naphtalen . S cht cú th lm mt
mu dung dch nc brom l .
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
3. Nguyờn t R cú cu hỡnh e phõn lp ngoi cựng l np2n +1 thỡ
1. Nguyờn t R cú cụng thc oxit cao nht l R2O7
2. Nguyờn t R cú 1e c thõn
3. Khi cho dung dch HR tỏc dng vi dung dch AgNO3 loóng thỡ thu c kt ta
4. õm in ca R ln hn õm in ca oxi
Cỏc phỏt biu ỳng l
A. 1, 2
B. 3, 4
C. 1, 4
D. 2, 4
4. Cht bộo X cú ch s axit l 7. x phũng hoỏ 10 kg X, ngi ta un núng nú vi dung dch cha 1,420
kg NaOH. Sau khi phn ng xy ra hon ton trung ho hn hp, cn dựng 500ml dung dch HCl 1M.
Khi lng x phũng (kg) thu c l
A. 10,3425
B. 10,3445
C. 10,3435
D. 10,3455
5. Cho ln lt cỏc cht: phenol, ancol benzylic, ancol anlylic tỏc dng ln lt vi Kali, dung dch
NaOH, dung dch nc brom v dung dch NaHCO3 . S trng hp cú phn ng xy ra
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4

6. Nung m gam hn hp X gm FeS v FeS2 trong mt bỡnh kớn cha khụng khớ (gm 20% th tớch O2 v
80% th tớch N2) n khi phn ng xy ra hon ton, thu c cht rn v hn hp khớ Y cú thnh phn
th tớch l N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% cũn li l O2. Thnh phn % theo khi lng ca FeS trong X l
A. 59,46%
B. 68,75%
C. 26,83%
D. 42,3%
7. Cho s phn ng: X
Y X. Trong s cỏc cht CH3CHO, C2H4, C2H5OH, C2H5Cl s cht
tha món vi iu kin ca X l
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
8. S ng phõn axit v este cú cụng thc phõn t C4H8O2 l
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
9. trung ho 28,8 gam hn hp gm axit axetic, ancol propylic v p-crezol cn 150 ml dd NaOH 2M.
Mt khỏc ho tan hon ton 28,8 gam hn hp trờn trong hexan ri cho Na d vo thỡ thu c 4,48 lớt H2
( ktc). S mol p-crezol trong 28,8 gam hn hp bng
A. 0,4 mol
B. 0,1 mol.
C. 0,2 mol
D. 0,3 mol
10. Hn hp X gm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH v HOOC-CH2-COOH. Khi cho m gam X tỏc
dng vi NaHCO3 (d) thỡ thu c 20,16 lớt khớ CO2 (ktc). Mt khỏc, t chỏy hon ton m gam X cn
26,88 lớt khớ O2 (ktc), thu c 52,8 gam CO2 v y mol H2O. Giỏ tr ca y l
A. 2,1

B. 1,8
C. 1,9
D. 1,6
11. Dung dch no sau õy cú pH>7
A. NaHSO4
B. NaHCO3
C. Al(NO3)3
D. NH4Cl
12. Dung dch X gm AgNO3 v Cu(NO3)2 cú cựng nng mol. Ly mt lng hn hp gm 0,03 mol Al
v 0,05 mol Fe cho vo 100ml dung dch X cho ti khi phn ng kt thỳc thu c cht rn Y cha 3 kim
loi. Cho Y vo dung dch HCl d gii phúng 0,07 gam khớ. Nng mol ca 2 mui l:
A. 0,3 M
B. 0,45 M
C. 0,42 M
D. 0,40 M

Hoa 603 12/12/2013.

Trang 1 / 6


13. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5 thu được 4,256 lít CO2(đktc) và
2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH , thu được 0,46
gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là:
A. 2,42 gam
B. 2,62 gam
C. 2,35 gam
D. 2,484 gam
14. Nhiệt phân các chất sau trong bình kín không có oxi. (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3, NH4Cl,
NH4NO2, Ca(HCO3)2, NH4HCO3, Fe(NO3)3. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử?

A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
15. Cho các phản ứng sau:
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu;
2Fe2+ + Cl2  2Fe3+ +2Cl-;
2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+
Dãy chất và ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa
A. Cu 2+, Fe3+, Cl2 , Fe2+
B. Fe3+, Cl2, Cu 2+, Fe2+
C. Cl2 , Fe3+, Cu2+, Fe2+
D. Cl2 , Cu2+, Fe2+, Fe3+
16. Cho các phản ứng hoá học sau:
t
,O 2 ; 2 , H 3 O 
1. C6H5CH(CH3)2
2. CH3CH2OH
+ CuO


1


o
t , xt
HgSO4 ,t o
3. CH2 = CH2 + O2
4. CH3 – C ≡ C-CH3 + H2O  




t ocao , Pcao
HgSO ,t
5. CH2=CH-Cl + NaOH  
6. CH ≡ CH + H2O
 

to
H + ,t o
7. CH3CHCl2 + NaOH
8. HCOOCH2CH=CH2 + H2O 



to
t , xt
9. CH4
+
O2
10. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH




Tổng số các phản ứng trên có thể tạo ra sản phẩm là anđehit là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6

17. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu 2+
D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
18. Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(b) Nhiệt phân amoni nitrit.
(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(d) Cho khí H2S tác dụng với dd FeCl3.
(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2
(g) Cho dd H2O2 tác dụng dd KMnO4/ H2SO4loãng.
(n) Cho NaI tác dụng với dd axit H2SO4 đặc, nóng. (k) Cho SiO2 tác dụng với dd HF .
Số lượng đơn chất được tạo thành từ các thí nghiệm là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
19. Điện phân dung dịch chứa 0,15 mol FeCl3 ; 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ và màng ngăn
xốp). Khi ở anot có 5,04 lít khí (đktc) thoát ra thì ngừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot tăng

A. 6,0 gam
B. 8,4 gam
C. 12,8 gam
D. 9,6 gam
20. Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H2SO4 24,01%. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình
10,2 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành
và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 2,688 lít và 64,94 gam B. 2,24 lít và 56,3 gam.

C. 2,688 lít và 67,7 gam D. 2,24 lít và 59,18 gam
21. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm một axit hữu cơ A và một este B (B hơn A một nguyên tử
cacbon trong phân tử) thu được 0,2 mol CO2. Vậy khi cho 0,2 mol X tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư
thì khối lượng bạc thu được là
A. 32,4 gam
B. 21,6 gam
C. 43,2 gam
D. 16,2 gam
22. Khi chưng cất nhựa than đá, người ta thu được một phân đoạn chứa phenol và anilin hòa tan trong
ankylbenzen( dung dịch X) . Sục khí hiđrocloua đến dư vào 100 ml dung dịch X thì thu được 1,295 gam kết
tủa . Nhỏ từ từ nước brom vào 100 ml dung dịch X và lắc kĩ cho đến khi ngừng tạo kết tủa trắng thì hết 300
gam nước brom 3,2%. Nồng độ mol của anilin và phenol trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,1M và 0,2M
B. 0,1M và 0,1M
C. 0,2M và 0,2M
D. 0,2M và 0,1M
23. Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến
dạng đó khi thôi tác dụng .
B. Tơ visco và tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Tơ tằm, len lông cừu, bông là polime thiên nhiên.
D. Nilon- 6,6 và tơ capron là tơ poliamit.
o

o

4

o


Hoa 603 12/12/2013.

Trang 2 / 6


24. Dung dịch X chứa ion Ba2+, Na +, HCO3-, Cl- với số mol của Cl- là 0,1 mol. Cho 1/2 X tác dụng với dung
dịch NaOH dư thu được 3,94 gam kết tủa. Cho 1/2 X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 5,91
gam kết tủa. Nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 14,53.
B. 14,47.
C. 12,21.
D. 12,67.
25. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2 , 12,6
gam H2O và 69,44 lít khí N2(đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 , trong đó oxi chiếm 20% thể tích
không khí . Công thức phân tử của X là:
A. C3H9N
B. CH5N
C. C2H7N
D. C3H5N
26. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH ( tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2H5OH ( tỉ lệ mol
3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Khối
lượng của este thu được là (biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%)
A. 11,616 gam
B. 11,4345 gam
C. 14,52 gam
D. 10,89 gam
27. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau
khi kết thúc phản ứng dung dịch chứa 3 muối?.
A. b ≥ 2a
B. b > 2a

C. b = 2a/3
D. a ≥ 2b
28. X là este của glyxin có phân tử khối bằng 89. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun
nóng. Toàn bộ lượng ancol thu được sau phản ứng được dẫn qua ống sứ đựng CuO dư, đun nóng. Sản
phẩm hơi thu được cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 6,48 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là:
A. 2,670 gam.
B. 5,340 gam.
C. 1,780 gam.
D. 1,335gam.
29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2;
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;
(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;
(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;
(7) Dung dịch NaAlO2 hoặc Na[Al(OH)4] dư vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
30. Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,04M và dung dịch Ca(OH)2 0,02M. Sục 7,84 lít khí CO2 đkc vào 5
lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là.
A. 8 gam
B. 10 gam
C. 15 gam
D. 5 gam
31. Có 4 dung dịch riêng biệt: A (HCl), B (CuCl2), C (FeCl3), D (HCl có lẫn CuCl2). Nhúng vào mỗi dung

dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mòn điện hoá là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
o
32. Ở 30 C phản ứng aA + bB → cC + dD kết thúc sau 40 phút. Biết rằng, cứ tăng nhiệt độ lên 10oC thì
tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Nếu thực hiện phản ứng ở 60oC thì phản ứng trên kết thúc sau:
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 10 phút
D. 5 phút
33. Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinyl axetilen và 0,2 mol H2 với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ
khối hơi so với H2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là .
A. 80
B. 72
C. 30
D. 45
34. Ứng với công thức C4H10O3 có bao nhiêu đồng phân bền chỉ chứa nhóm chức –OH trong phân tử có
thể hoà tan được Cu(OH)2 ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
35. Cho 200 ml dung dịch axit photphoric 1M tác dụng với 250 ml dung dịch chứa natri hiđroxit 0,5M và
kali hiđroxit 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X thì thu
được số gam muối khan là
A. 27,10.
B. 31,60.
C. 35, 20.

D. 39,50.
36. Hai nguyên tử X và Y có tổng số hạt cơ bản proton, nơtron, electron là 142. Trong đó tổng số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Tỉ lệ số proton của ion X2+ và ion Y3+ là 10/13. Ở trạng thái
cơ bản số e độc thân của nguyên tử X và ion Y3+ lần lượt là
A. 2 và 3
B. 0 và 4
C. 0 và 5
D. 2 và 4

Hoa 603 12/12/2013.

Trang 3 / 6


37. Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fructozơ, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat,
sacarozơ, natri fomat, vinylaxetilen lần lượt vào dung dịch AgNO3/NH3. Trong điều kiện thích hợp số
trường hợp có phản ứng khử được ion Ag+ là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
38. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo
kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là
A. 3,3-đimetylbut-1-in.
B. 3,3-đimetylpent-1-in. C. 2,2-đimetylbut-3-in.
D. 2,2-đimetylbut-2-in.
39. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch NaHCO3
(2) Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch NaHCO3
(3) Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch AlCl3

(4) Cho dung dịch CH3COONH4 tác dụng với dung dịch HCl
(5) Cho dung dịch KHSO4 tác dụng với dung dịch NaHCO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
40. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo axit nitric).
Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat cần V( lít) dung dịch axit nitric 96% (d=1,5 g/ml). Giá trị của V là
A. 11,50.
B. 6,56.
C. 16,40.
D. 7,29.
II. Phần riêng ( 10 câu). (Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần A hoặc B)
Phần A: Theo chương trình chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50)
41. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực axit là:
A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH.
B. CH3CH2COOH, CH3COOH, HCOOH.
C. CH3CH2COOH, HCOOH, CH3COOH.
D. CH3COOH, CH3CH2COOH, HCOOH.
42. X là một anđehit mạch hở có số nguyên tử C trong phân tử nhỏ hơn 4. Cho 1 mol X tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2 mol Ag; mặt khác 1 mol X phản ứng tối đa 2 mol H2. Phân tử
khối của X là : A. 54
B. 56
C. 72
D. 44
43. Cho các phát biểu sau:
(a)Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
(b)Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c)Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(d)Khi cho Al vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
44. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,15 mol Cu trong dung dịch HNO3 thì thu được 0,07
mol hỗn hợp X gồm 2 khí không màu và dung dịch Y. Cô cạn Y được 49,9 gam hỗn hợp muối. Số mol
HNO3 đã phản ứng là
A. 0,75
B. 0,72
C. 0,67
D. 0,73
45. Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino.
A. Valin.
B. Axit Glutamic.
C. Lysin.
D. Alanin.
46. Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan hết X
bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị
của a là
A. 1,2
B. 1,1
C. 1,3
D. 1,5
47. Cho các cặp chất sau:
(a) Khí Cl2 và khí O2.
(b) Khí H2S và khí SO2.
(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(d) CuS và dung dịch HCl.

(e) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
48. Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn X cần V
lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết tủa. Giá trị
của V là: A. 16,8.
B. 11,2.
C. 7,84.
D. 8,40.
49. Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k)  N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn
hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Hoa 603 12/12/2013.

Trang 4 / 6


C. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
D. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
50. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì
khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X

A. 50%.
B. 20%
C. 25%

D. 40%
Phần B: Theo chương trình nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60)
51. Cho hỗn hợp X gồm CaO, NH4Cl, KHCO3, CaCl2 (với số mol mỗi chất bằng nhau) vào nước dư, nóng
đến phản ứng hoàn toàn thì thu được dung dịch chứa
A. KHCO3, KOH, CaCl2, NH4Cl
B. CaCl2, KCl
C. CaCl2, NH4Cl
D. CaCl2, Ca(HCO3)2
52. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các mẫu bột kim loại sau: Mg, Al, Fe, Ba
A. H2O
B. Dung dịch Na2SO4
C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch NaOH
53. Hòa 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (tỉ lệ mol 2 : 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 được dung
dịch Y và V ml khí N2(đktc). Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần vừa
đủ 3,88 lít NaOH 0,125M. Giá trị V là
A. 268,8.
B. 112.
C. 358,4.
D. 352,8.
54. Số hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom và số hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều
kiện thường có cùng công thức phân tử C4H8 lần lượt là
A. 4 và 3.
B. 5 và 4.
C. 6 và 4.
D. 3 và 3.
55. A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 trong đó O chiếm 55,68% về khối
lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối, lọc kết tủa thu được đem nung trong
chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 18,68
B. 23,32

C. 31,44
D. 12,88
56. Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1 mol X thu được
12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
57. Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc?
A. Axetilen, metanal, mantozơ.
B. Axit fomic, metyl fomat, benzanđehit.
C. Saccarozơ, anđehit fomic, metyl fomat.
D. Metanol, metyl fomat, glucozơ.
58. Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản
ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được
31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 50%
B. 55,5%
C. 45%
D. 72,5%
59. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;
(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2;
(g) Đốt Ag 2S trong không khí;
(h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ .
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 4

B. 5
C. 2
D. 3
60. Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(aPhenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b)Phenol tan được trong dung dịch KOH.
(c)Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(d)Phenol phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.
(e)Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 3
------------------------------------------ Hết ----------------------------------------------Hoa 603 12/12/2013.

Trang 5 / 6


Code

603

1

A

21

C


41

B

2

C

22

B

42

B

3

D

23

B

43

D

4


A

24

D

44

D

5

A

25

C

45

C

6

A

26

D


46

B

7

B

27

B

47

B

8

D

28

D

48

B

9


B

29

B

49

C

10

B

30

D

50

A

11

B

31

A


51

B

12

D

32

D

52

C

13

C

33

B

53

A

14


C

34

C

54

B

15

C

35

A

55

A

16

B

36

C


56

C

17

B

37

B

57

B

18

B

38

A

58

C

19


D

39

A

59

D

20

C

40

D

60

C

Hoa 603 12/12/2013.

Trang 6 / 6


S GIO DC V O TO PH TH
TRNG THPT YN KHấ
CHNH THC

( thi cú 05 trang )

THI TH I HC NM 2014
Mụn : HểA HC

Thi gian lm bi : 90 phỳt , khụng k thi gian phỏt
Mó thi: 201

H, tờn thớ sinh:.......................................................
S bỏo danh:.............................................................
Cho khi lng nguyờn t ca cỏc nguyờn t (theo vC): C = 12; H = 1; O = 16; S = 32; Cu = 64;
Fe = 56; Al = 27; N=14; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5;Br = 80; Ba = 137; K = 39; Pb = 207;
Ag = 108;P = 31; Ca = 40; Zn = 65; Sn = 119; Li = 7; Mn = 55 .
Câu 1 :
A.
B.
C.
D.
Câu 2 :

A.
Câu 3 :

A.
Câu 4 :
A.
Câu 5 :
A.
C.
Câu 6 :


A.
Câu 7 :
A.
C.
Câu 8 :
A.

iu khng nh no sau õy khụng ỳng?
Glucoz v fructoz u tham gia phn ng cng H2(Ni/t0).
Glucoz v fructoz u tham gia phn ng trỏng gng
Glucoz v fructoz l 2 cht ng phõn ca nhau.
Glucoz v fructoz u lm mt mu nc brom
Nung m gam bt Cu trong oxi thu c 24,8 gam hn hp cht rn X gm Cu, CuO,
Cu2O. Ho tan hon ton X bng H2SO4 c, núng thu c 4,48 lớt (ktc) khớ SO2 duy
nht. Tớnh giỏ tr m
15,84 gam
B. 20,32 gam
D. 9,68 gam
C. 22,4 gam
Cho NaOH d vo dung dch cha 4,57 gam hn hp MgCl2 v AlCl3. Lc ly kt ta
v nung n khi lng khụng i thu c 0,8 gam rn.Vy khi lng AlCl3 trong
hn hp u l :
2,67 g
B. 3,77 g
C. 3,41 g
D. 3,26 g
Cho 11,2 lớt CO 2 (ktc) lội chậm qua 500 ml dung dich hỗn hợp ( NaOH 0,7 M ;
Ba(OH)2 0,4 M ) đươc m gam kết tủa .Tính m
39,4

B. 52,25
D. 49,4
C. 41,80
Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn 8,3 gam X bằng 10,64 lít O2 va thu
được 7,84 lít CO2, các thể tích khí đều đo ở đktc. Hai ancol trong X là
HO(CH2)3OH và CH3(CH2)3OH.
B. HO(CH2)3OH và HO(CH2)4OH
CH3(CH2)2OH và CH3(CH2)3OH
D. CH3(CH2)2OH và HO(CH2)4OH
Lờn men glucoz thnh ancol etylic. Ton b khớ CO2 sinh ra trong quỏ trỡnh ny c
hp th ht vo dd Ca(OH)2 d to ra 50 gam kt ta, bit hiu sut quỏ trỡnh lờn men
t 80%. Vy khi lng glucoz cn dựng l:
33,7 gam
B. 20 gam
D. 90 gam
C. 56,25 gam
Phn ng no di õy thng dựng iu ch SO2 trong phũng thớ nghim:
B.
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
2H 2S + 3 O 2 2SO2 + 2H20
D.
4FeS2 + 11O2 2Fe2O 3 + 8 SO2
S + O2 SO2
Cho 3,42gam Al2(SO4)3 tỏc dng vi 25 ml dung dch Ba(OH)2 to ra c 4,275 gam
kt ta. Nng mol ca Ba(OH)2 ó dựng l?
0,6 M v 4M
0,6M
B. 2,8M
C.
D. 1,2M hoc 2,8M


Câu 9 : Hn hp A cha 2 cht hu c cú cựng cụng thc phõn t C3H9O2N thy phõn hon
Mó 1201
Trang

1


A.
C©u 10:

A.
C©u 11:
A.
C©u 12:

A.
C©u 13:
A.
C.
C©u 14:

toàn hỗn hợp A bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được hỗn hợp X gồm 2 muối
và hỗn hợp Y gồm 2 amin. Biết phân tử khối trung bình X bằng 73,6 đvc, phân tử khối
trung bình Y có giá trị là
42,4
B. 36,4
D. 38,4
C. 39,4
Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì tạo ra

kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần
% theo khối lượng của NaCl trong hỗn hợp đầu là
27,84%.
B. 40,45%.
C. 25,84%.
D. 27,48%.
Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp
khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:
Al
B. Mg
C. Ag
D. Zn
Cho CO dư đi qua m gam hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 ở nhiệt độ cao sau phản ứng người ta thu
được 11,2 gam Fe. Nếu cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch CuSO4 dư, phản ứng xong
người tan nhận thấy chất rắn thu được có khối lượng tăng thêm 0,8 gam. Giá trị của m là
24,2 g.
B. 13,6 g.
C. 12,5 g
D. 18 g.
Cho các dung dịch: HCl (X 1); KNO 3 (X2) ; HCl + KNO3 (X3) ; Fe(NO 3)3 (X 4); AgNO3
(X5). Dung dịch có thể hoà tan được bột Cu là:
X1, X3, X 4 ;X5
B. X3, X4 ;X 5
X1, X2 ;X 3 ;X4
D. X2; X3, X 4
Một hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X, Y có khối lượng 32,6 gam. Chia hỗn hợp trên
thành 2 phần đều nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn phần 1 bằng một lượng vừa đủ 125 ml
dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được 1 rượu và 2 muối.Cho phần 2 tác dụng với
lượng dư dung dịch Ag2O trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng và công thức
của các este X, Y có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:

24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H5COOCH3 B. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gamC2H3COOCH3
24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H3COOCH3 D. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam CH3COOCH3

A.
C.
C©u 15: Trong số các polime tổng hợp sau đây:nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit
(3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5). Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:
A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
C. (3) vµ (5)
D. (1) và (5).
C©u 16: Trong số các chất : chất béo, tinh bột, protein, glucozơ, tơ tằm, saccarozo và xenlulozơ
axetat có bao nhiêu chất là polime ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C©u 17: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. Na+, Mg2+, NO3, SO42.
B. K+, NH4+, OH, PO 43.
C. Cu2+, Fe3+, SO 42, Cl
D. Ba2+, Al3+, Cl, HSO4.
C©u 18: Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Na2Cr2O7 được dung dịch X, sau
đó thêm tiếp dung dịch H2SO 4 đến dư vào dung dịch X, ta quan sát được sự chuyển
màu của dung dịch là
A. từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng
B. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng.
C. từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam
D. từ da cam sang vàng sau đó từ vàng sang da cam
C©u 19: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 tác dụng với H2O cho phản ứng hoàn toàn

thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi
khí CO 2 dư vào dung dịch A được a gam kết tủa. Gía trị của m và a là?
Mã đề 1201
Trang 2


A. 82g và 7,8g
B. 8,2g và 7,8g
C. 8,2g và 78g
D. 82g và 78g
C©u 20: Trong thành phần khí thải của một nhà máy có các khí độc gây ô nhiễm môi trường không khí:
SO2, Cl2, NO2. Để loại các khí độc trên nhà máy đã dùng:
dung dịch KMnO4.
A. P2O5
B. dung dịch Ca(OH)2. C dung dịch H2SO4 đặc D.
C©u 21: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung
dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5.
Khối lượng bình dung dịch brom tăng là
B. 1,32 gam
D. 1,2 gam
A. 1,04 gam
C. 1,64 gam
C©u 22: Cho 15,8g hỗn hợp gồm CH3OH và C6H5OH tác dụng với dung dịch brom dư, thì làm
mất màu vừa hết 48g Br2. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thì thể tích CO 2 thu
được ở đktc là:
A. 22,4lít
B. 17,92lít
C. 1,792lít
D. 11,2lít

C©u 23: Cho phản ứng: A + 2B
C. Nồng độ ban đầu của A là 0,8 mol/l, của B là 1 mol/l.
Sau 10 phút, nồng độ của B còn 0,6 mol/l. Vậy nồng độ của A còn lại là:
A. 0,2
B. 0,8
C. 0,4
D. 0,6
C©u 24: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO 2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Công
thức chung của este:
A. C nH2nO2
B. CnH 2n-2O 2
C. C nH2n-4O 6
D. CnH2n-2O4
C©u 25: Cho cân bằng hoá học: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) (∆H < 0). Điều khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ của O2
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ của SO3
C©u 26: Thủy phân 0,01 mol este của 1 rượu đa chức với 1 axit đơn chức tiêu tốn hết 1,2 gam

A.
C.
C©u 27:

A.
C©u 28:

A.
C©u 29:

A.
C©u 30:

A.

NaOH. Mặt khác khi thủy phân 6,35 gam este đó thì tiêu tốn hết 3 gam NaOH và thu
được 7,05 gam muối. CTPT và CTCT của este là:
(CH3COO)3C3H5.
B. C3H5 (COOC2H 3)3.
(C2H 3COO)3C3H5.
D. C3H5(COOCH3)3.
Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO 3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni
của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là
9,5
B. 10,2
D. 14,3
C. 10,9
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon trong 0,5 lít hỗn hợp của nó với CO2 bằng 2,5 lít
O2 thu được 3,4 lít khí. Hỗn hợp này sau khi ngưng tụ hết hơi nước còn 1,8 lít, tiếp tục
cho hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch kiềm dư thì còn lại 0,5 lít khí. Các thể tích được
đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của hiđrocacbon là
C4H10
B. C3H8
D. C3H6
C. C 4H 8
Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ
8,4 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
39 g
B. 42 g

C. 38 g.
D. 24 g.
.Khi crăckinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể
tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12.
Công thức phân tử của X là
C3H8.
B. C4H10.
Mã đề 1201

Trang

3


C. C6H14.
D. C5H12.
Câu 31: Trong cỏc cht: FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO 3)2 , FeSO4 , Fe2(SO 4)3 . S cht cú c
tớnh oxi hoỏ v tớnh kh l
B. 2
D. 4
A. 3
C. 5
Câu 32: Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M
và NaCl 0,2M. Sau khi ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Cần bao
nhiêu ml dung dịch HNO3 0,1M để trung hoà dung dịch thu được sau điện phân
B. 200 ml
D. 300 ml
A. 250 ml
C. 400 ml
Câu 33: Cho 16,4 gam hn hp X gm 2 axit cacboxylic l ng ng k tip nhau phn ng

hon ton vi 200 ml dung dch NaOH 1M v KOH 1M thu c dung dch Y. Cụ cn
dung dch Y, thu c 31,1 gam hn hp cht rn khan. Cụng thc ca 2 axit trong X
l
A. C2H4O2 v C3H4O 2.
B. C3H6O2 v C4H8O 2.
C. C2H4O2 v C3H6O 2
D. C3H4O2 v C4H6O 2
Câu 34: Dóy gm cỏc cht no sau õy d b nhit phõn
A. NaHCO3, NH4HCO3, Ca(HCO3)2, AgNO3, NH4Cl B. NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, CaCO3, NH4NO3.
D. NaHCO3, MgCO3, BaSO4, KNO3, (NH4)2CO3.
C. NaOH, H2SiO3, CaCO3, NH4NO2, Cu(NO3)2.
Câu 35: Nhỳng mt thanh st nng 100 gam vo 100 ml dung dch hn hp gm Cu(NO3)2
0,2M v AgNO3 0,2M. Sau mt thi gian ly thanh kim loi ra, ra sch lm khụ cõn
c 101,72 gam (gi thit cỏc kim loi to thnh u bỏm ht vo thanh st). Khi
lng st ó phn ng l
B. 2,16 gam
D. 1,4 gam
A. 1,72 gam
C. 0,84 gam
Câu 36: un 132,8 gam hn hp 3 ru no, n chc vi H SO c 140 oC thu c hn hp
2

A.
Câu 37:
A.
Câu 38:

0

A.

Câu 39:

A.
Câu 40:

A.
Câu 41:

A.
Câu 42:

4

cỏc ete cú s mol bng nhau v cú khi lng l 111,2 gam. S mol ca mi ete
trong hn hp l bao nhiờu?
0,1 mol
B. 0,2 mol
D. 0,15 mol
C. 0,4 mol
phn ng vi 100 gam cht bộo cú ch s axit bng 7 phi dựng 17,92 gam KOH.
Tớnh lng mui thu c ?
98,25gam
B. 18,38 gam.
C. 109,813 gam.
D. 108,265 gam.
T toluen mun iu ch o-nitrobenzoic ngi ta thc hin theo s sau:
0

(xt, t )
Y (xt, t )

C6H5CH3 X
A o-O2NC6H4COOH. X, Y ln lt l:
KMnO4 v NaNO2 C
KMnO4 v HNO3 B.
HNO3 v H2SO4. D. HNO3 v KMnO4
.
Cho cỏc dung dch sau: saccaroz, glucoz, anehit axetic,mantoz, glixerol,
etilenglicol, axetilen, fructoz.S lng dung dch cú th tham gia phn ng trỏng
gng l:
5
B. 3
D. 6
C. 4
Ho tan 0,54 gam Al trong 0,5 lớt dung dch H2SO 4 0,1M thu c dung dch A. Thờm
V lớt dung dch NaOH 0,1 M cho n khi kt ta tan tr li mt phn. Nung kt ta thu
c n khi lng khụng i ta c cht rn nng 0,51 gam. V cú giỏ tr l:
1,2 lớt
B. 1,1 lớt
C. 0,8 lớt
D. 1,5 lớt
ho tan hon ton 3,12 gam hn hp gm CuO, FeO, Fe3O4 v Fe2O3 (trong ú s
mol FeO bng s mol Fe2O 3), cn dựng va 0,1 lớt dung dch HCl 1M. % khi lng
Ca CuO Trong hn hp l
55%
B. 25,64%
D. 35,54 %
C. 45%
3+
Fe cú s hiu nguyờn t l 26, Fe cú cu hỡnh l
Mó 1201

Trang 4


A. [Ar]3d5
B. [Ar]3d54s1
C. [Ar]3d 104s2
D. [Ar]3d34s2
Câu 43: Ngt X cú hoỏ tr 1 trong hp cht khớ vi hiro. Trong hp cht oxit cao nht X chim
38,8% khi lng. Cụng thc oxit cao nht, hiroxit tng nga ca X l :
A. Cl2O7, HClO 4
B. Cl2O 7, HClO3
C. Br2O7, HBrO4
D. F2O7, HF
Câu 44: Cho 0,1 mol axit hu c X tỏc dng vi 11,5 gam hn hp Na v K thu c 21,7 gam
cht rn v thy thoỏt ra 2,24 lớt khớ H2 (ktc). Cụng thc cu to ca X l
CH2(COOH)2.
A. CH2=CHCOOH B. CH 3COOH
C.
D. (COOH)2
Câu 45: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65
A. Khi thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân.
Nng ca dung dch CuSO4 và thời gian điện phân là:
A. 0,5 M và 2000 s
B. 0,25 M và2000 s
C. 0,5M và 3600 s
D. 0,25 M và 1000 s
Câu 46: Cho 2,46 gam hn hp gm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tỏc dng va vi 400
ml dung dch NaOH 1M. Tng khi lng mui thu c sau phn ng l
B. 5,32 gam
D. 4,46 gam

A. 3,54 gam
C. 11,26 gam
Câu 47: Thy phõn ht m(g) Tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala thu c hn hp gm 28,48(g) Ala ;
32(g) Ala-Ala v 27,72(g) Ala-Ala-Ala. Giỏ tr ca m?
B. 90,6
D. 81,54
A. 66,44
C. 111,74
Câu 48: Cho cỏc dung dch ca cỏc hp cht sau: NH -CH -COOH (1) ; ClH N-CH -COOH (2)
2

A.
C.
Câu 49:
A.
Câu 50:

A.

2

3

2

; NH 2-CH2-COONa (3) ; NH 2-(CH2)2CH(NH 2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH 2)COOH (5). Cỏc dung dch lm qu tớm khụng i mu l:
(1); (3)
B. (1), (4).
(1)
D. (2) ;(5)

2+
Dung dch A cha cỏc ion: Fe (x mol), Al3+ (y mol), Cl- (0,2 mol), SO42- (0,3 mol).
Cụ cn dung dch A thu c 46,9 gam mui rn. Giỏ tr ca x v y ln lt l
0,1 v 0,2
B. 0,3 v 0,2.
C. 0,2 v 0,3
D. 0,4 v 0,2.
Cho 10,6 gam hn hp gm axit fomic v anehit fomic theo t l s mol tng ng l
1 : 2 tỏc dng ht vi dung dch AgNO3/NH3 thu c Ag. Cho ton b lng Ag sinh
ra tỏc dng ht vi dung dch HNO3 c, d thỡ thu c bao nhiờu lớt ( ktc) khớ
NO (l sn phm kh duy nht):
11,2 lít
B. 4,48 lít
D. 22,4 lít
C. 3,36 lít

---------- HT ---------H v tờn thớ sinh: ...............................................S bỏo danh: ........................
Thớ sinh khụng c s dng ti liu. Cỏn b coi thi khụng gii thớch

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Mó 1201

Trang

5


M«n : hoa hoc
M· ®Ò : 1201
01

02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

{
{
)

)
{
{
)
)
{
)
)
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
)
{
{

|
|
|
|
)

|
|
|
|
|
|
)
)
|
|
|
)
|
)
)
)
)
|
|
|
|
|

}
}
}
}
}
)
}

}
)
}
}
}
}
)
)
)
}
}
}
}
}
}
}
}
}
)
)

)
)
~
~
~
~
~
~
~

~
~
~
~
~
~
~
~
)
~
~
~
~
)
)
~
~
~

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

{
)
{
)
{
{
)
{
{
{
{
{
{
{
)
)
{

{
{
{
{
)
{

)
|
|
|
|
|
|
|
)
|
|
|
)
)
|
|
|
)
|
|
|
|
|


}
}
}
}
}
)
}
}
}
}
}
)
}
}
}
}
)
}
)
}
)
}
}

~
~
)
~
)

~
~
)
~
)
)
~
~
~
~
~
~
~
~
)
~
~
)

Mã đề 1201

Trang

6


SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH
(Đề thi có 04 trang)


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
Môn thi: HOÁ HỌC, lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 184

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

(Thí sinh không được sử dụng BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC)
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: X  axit axetic. X có thể là
A. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CH=O.
B. CH3COONa, CH3COOC2H5, C2H5OH.
C. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3CCl3.
D. CH3COONa, CH3COOC2H5, CH3COONH4.
Câu 2: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản
ứng gồm:
A. CuO, Fe2O3, Ag
B. CuO, FeO, Ag
C. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag
D. CuO, Fe2O3, Ag2O
Câu 3: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh
ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất giai đoạn thủy phân và lên men đều là
85%. Giá trị của m?
A. 952,9.
B. 810,0.
C. 688,5.
D. 497,4.

Câu 4: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi
cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là:
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 5: Điện phân 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M (điện cực trơ), với cường độ dòng điện I = 2,68A trong thời gian
t giờ thì bắt đầu có khí thoát ra ở catot (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Giá trị của t là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 6.
Câu 6: Cho 15 gam hỗn hợp bột các kim loại Fe, Al, Mg, Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 1M,
sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, toàn bộ khí sinh ra cho qua ống sứ đựng m gam CuO (dư) nung nóng. Phản
ứng xong, trong ống còn lại 17,6 gam chất rắn. Vậy m bằng
A. 20.
B. 15,6.
C. 13,56.
D. 16,4.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm CH3CHO và C2H3CHO. Oxi hóa hoàn toàn m gam X bằng oxi có xúc tác thu được (m +
1,6) gam hỗn hợp 2 axit. Cho m gam X tham gia hết vào phản ứng tráng bạc có a gam Ag kết tủa. Giá trị của a là:
A. 5,4.
B. 21,6.
C. 43,2.
D. 10,8.
Câu 8: Thủy phân 25,65 gam mantozơ với hiệu suất 82,5% thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được lượng kết tủa Ag là :
A. 32,4 gam.
B. 16,2 gam.
C. 29,565 gam.

D. 26,73 gam.
Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự là 16 trong bảng tuần hoàn, công thức phân tử của X với oxi và
hiđro lần lượt là:
A. XO và XH2
B. XO3 và XH2. C. X2O và X
D. X2O và XH2.
Câu 10:Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là:
A. NaCl và MgO
B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl.
D. N2 và HCl.
Câu 11: Nguyên tử R có tổng số các hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện lớn gấp 1,059 lần số hạt
mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R?
A. R có số khối là 35.
Trang 1/4 - Mã đề thi 184


×