Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Năng lượng tái tạo ở Việt Nam - PGS.TS. Đặng Đình Thống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.93 KB, 21 trang )

Năng lợng tái tạo ở Việt nam
PGS.TS.
PGS
TS Đặng Đình Thống
Trung Tâm NC năng lợng mới
Đại Học Bách Khoa Hà nội

Nội dung
1.

2.
3.

Nguồn và tiềm năng
Hiện
ệ trạng
ạ g nghiên
g
cứu ứngg dụng
ụ g
Triển vọng phát triển

1


Năng lợng tái tạo ở Việt nam


Năng lợng tái tạo:






Các nguồn NL có khả năng tái sinh
Không gây ô nhiễm môi trờng

Nguồn tài nguyên NLTT khá dồi dào và đa dạng


Nguồn:







Năng lợng mặt trời
Năng lợng các dòng nớc
Năng lợng gió
Năng lợng sinh khối
Năngg lợng
ợ g địa
ị nhiệt

Năng lợng đại dơng







Thuỷ triều
Sóng biển
Nhiệt
ệ đại
ạ dơng
g

Tiềm năng rất lớn.
2


Năng lợng

tái tạo
ạ ở Việt
ệ nam
1.1- Năng lợng mặt trời





Là NL sóng điện từ do mặt trời phát ra và truyền đến quả đất
Việt nam có nguồn NLMT khá dồi dào vì ở khu vực nhiệt đới
Vùng Đông Bắc: thấp nhất; mật độ: 250 đến 400
cal/cm2.ngày, số giờ nắng: 1600 1900 giờ/năm.
Tây Bắc và Bắc Trung bộ: trung bình so với cả nớc, 300 đến 500
cal/cm2.ngày, 1800 đến 2100 giờ.

Miền Bắc NLMT phân bố không đều trong năm, có 2 mùa rõ rệt.
Từ Đà Nẵng trở vào: NLMT cao và phân bố tơng đối đồng đều trong
cả năm, 350 đến 500 cal/cm2.ngày, 2000 đến 2500-2600 giờ/năm.
So với thế giới Việt nam có NLMT loại cao.

3


Năng lợng

tái tạo
ạ ở Việt
ệ nam
Thuỷ điện nhỏ







Thuỷ điện nhỏ (TĐN): công suất 10 000 kW/trạm
Tổng tiềm năng TĐN đợc xác định khoảng 1800 đến
2000 MW

Trong đó:

Loại CS 100-10 000 kW có 500 trạm, tổng công
suất ~ 1400-1800 MW, chiếm hơn 90% tổng tiềm
năng TĐN.


L i CS < 100 kW cóó khoảng
Loại
kh ả 2500 trạm với
ới tổng

công suất ~ 100-200 MW, chiếm 7-10% tổng
công suất TĐN.

Loại
ạ CS 5 kW đã đợc
ợ khai thác sử dụng
ụ g rất
rộng rãi để cấp điện sinh hoạt cho các hộ gia đình
miền núi.
Là nguồn u tiên trong chơng trình ĐKHNT

4


Năng lợng tái
á tạo ở Việt
ệ nam
1.3- Năng lợng gió (wind energy)










Nói chung NLG ở VN không cao so với thế giới
Những
g khu vực
ự có tiềm năng
g NLG lớn gồm:
g
dọc
ọ bờ
biển, trên các đảo, các khu vực có gió địa hình. Vận tốc
gió trung bình năm khoảng V = 2 7.5 m/s (độ cao 1012 m).
Dọc bờ biển và các đảo: V = 4.5
4 5 - 7.5
7 5 m/s; mật độ
2
NLG: 800 to 4,500 kWh/m .
Khu vực có NLG tốt nhất: Bạch Long Vĩ, Trờng Sa,
Khánh Hoà, Qui Nhơn, Ninh Thuận, Bình Thuận,
V= 44.55 7.5
7 5 m/s
Thiếu số liệu NLG ở độ cao > 20 m
Hiện nay có khoảng hơn 10 trạm đo gió đang đo ở các
ộ cao 20 60 m
độ
5


Năng

ă
lợng

tái
á tạo ở Việt
ệ nam
1.4- Sinh khối (biomass)


Tổng trữ lợng ~ 70-80 triệu tấn/năm



Từ gỗ là 25 triệu tấn,
tấn 33%
Phế thải nông công lâm nghiệp ~ 54 triệu tấn,
67%, trong đó tính theo năng lợng: gỗ củi là
38,5%,
, , rơm rạ:
ạ 35,5%,
, , trấu: 9,4%,
, , bã mía:
3,6% và phế thải công nghiệp 13%.





2 nguồn rất quan trọng:





trấu 100 nhà máyy xay,
y 6,5 triệu
ệ tấn/năm ~ 75-100 MW điện;
ệ hiện
ệ chỉ sử
dụng 7- 9% cho thủ công, đun nấu.
Bã mía: 43 nhà máy đờng, 4.5 triệu tấn/năm; 200-250 MW điện; 80% đã
dùng phát điện

6


Năng lợng tái tạo ở Việt nam

1.5- Khí sinh học
ọ ((biogas)
g )


Tổng tiềm năng 10 000 triệu m3/năm,

Trong đó:






Từ ngời: 624 triệu m3/năm, 6.3%



Gia súc: 3 062 triệu m3/năm, 31%



Phế thải
hải khác:
khá 6 269 triệu
i m3/năm,
3/
63%

Đang phát triển rất mạnh ở nớc ta do công nghệ phù hợp

7


Năng lợng tái
á tạo ở Việt
ệ nam
1.6- Năng lợng địa nhiệt (geothermal energy)
9
300 Nguồn nớc nóng, T = 30 110 oC:
Tây Bắc: 78 ng., 26%; Nam Trung Bộ: 61 ng.
20%; 61% nguồn nhiệt độ cao ở Nam T.Bộ.
9
Tiềm năng 200 250 MW.

9
Cha nghiên cứu khai thác.
1.7- Năng lợng đại dơng (ocean energy)
9
Thuỷ triều
9
Sóng biển
cha có đánh giá
9
Nhiệt đại dơng

8


Năng lợng tái
á tạo ở Việt
ệ nam
II Hiện trạng nghiên cứu
IIcứ ứng d
dụng
ng
2.1- Các công nghệ đã đợc NCƯD
Năng lợng mặt trời:
Điện mặt trời (pin mặt trời)
Nhiệt mặt trời.
Th ỷ điện
Thuỷ
điệ nhỏ
hỏ vàà cực nhỏ
hỏ

Năng lợng gió
Sinh khối
Khí sinh học

9


Năng lợng tái tạo ở Việt nam
2.1.1- Năng lợng mặt trời
A- Điện (pin) mặt trời







Hệ nguồn độc lập từ 20 Wp - 100kWp
Sử dụng:

Hộ gia đình: 20-200Wp

Hộ tập thể (cơ quan, trờng học, trạm xá,) 200
2002000Wp

Thông tin viễn thông: 200-10 000 Wp

Giao thông đờng thuỷ: 10- 600Wp

Các ứng dụng khác: bơm nớc,

nớc giao thông,
thông chiếu sáng
công cộng,
Hệ nguồn nối lới: 5-150 kWp

EVN, Viện Năng lợng

T
Trung
tâm
tâ Hội nghị
hị QG (150 kWp)
kW )
Tổng công suất lắp đặt:1.5 MWp
Giá cả

10


Năng lợng

tái tạo
ạ ở Việt
ệ nam
2.1.1- Năng lợng mặt trời




B- Nhiệt mặt trời trên cơ sở hiệu ứng nhà kính

Thiết bị đun
đ nớc
ớ nóng:
ó

Một số loại: tấm ống phẳng, ống chân không

Sử dụng: hộ gia đình, khách sạn, trờng học,
bệnh viện,...
viện

Khoảng 1.5 triệu m2 đã đợc lắp đặt.
Thiết bị sấy: trong gia đình, công nghiệp,
Chng cất nớc

11


Năng lợng tái tạo ở Việt nam
2.1.2- Thuỷ điện nhỏ








Đã lắp đặt 507 trạm,
trạm 97.3

97 3 MW; 69 trạm ngừng hoạt
động, phân bố chủ yếu khu vực miền núi phía Bắc.
~ 130 000 -140 000, 35-65 MW, CS 200-5000W
đangg đợc các gia
đa
g a đình
đ
khuu vực miền
ề núi
ú sử dụ
dụng.
g.
80 % TĐN sản xuất từ Trung Quốc, giá rẻ (máy 300
W giá ~ 300 000 đ) tuổi thọ thấp;
Nhợc điểm: mỗi năm thờngg chi dùng
g đợc 5 6
tháng; CS rất hạn chế.

12


Năng lợng

tái tạo
ạ ở Việt
ệ nam
2.1.3- Năng lợng gió








Phát điện: 1x 800 kW (Bạch Long Vĩ, hỏng từ đầu
2007) + 1000 máy x (150-200W);
Bơm nớc: ~120 máy;
20 điể
điểm đo
đ gió
ió trên
t ê 20m
20
Đang xây dựng các dự án với tổng CS ~ 100 MW.
Suất đầu t: 1200-2000 USD/kW; giá 6 8
USCents/kWh

13


Năng lợng tái tạo ở Việt nam
2.1.4- Sinh khối và khí sinh học









Sinh khối
63% (2.8/4.5 triệu tấn) bã mía đã đợc sử dụng để phát
điện 150-200 MW. Giá điện bán cho EVN chỉ 4 cents !
23% (1
(1.45/6.5
45/6 5 triệu tấn) trấu đợc dùng cho mục đích
năng lợng (đun nấu, lò gốm sứ, gạch ngói,).
Dự án đang thực hiện: Nhà máy xử lý rác để sản xuất
điện 2.4MW và pphân hữu cơ NPK 1500-3000 tấn/ năm
đang thực hiện ở TP. Hồ Chí Minh.
Khí Sinh học:
Khoảng 60,000 hầm KSH có thể tích từ 3 đến 30 m3 đã
đợc xây dựng và đang sản xuất khoảng
110 triệu m3 khí/năm , 70% là qui mô
gia đình; nhiên liệu đun nấu là chính.

14


Năng lợng

tái tạo
ạ ở Việt
ệ nam
Các chơng trình lớn đang triển khai hiện nay:


Chơng trình hàng động NLTT (REAP) do WB trợ về phát triển
ể NLTT phục
vụ điện khí hoá nông thôn (400 triệu USD). Bộ Công Thơng chủ đầu t.




Chơng trình điện mặt trời cho 300 xã miền núi khó khăn nhất; 30 triệu
USD ODA Phần Lan; UB Dân tộc chủ đầu t.



Chơng trình điện khí hoá nông thôn Việt nam- Thuỵ điển (VSRE): 5 triệu
USD, viện trợ không hoàn lại của chính phủ Thuỵ Điển, Bộ Công Thơng
chủ đầu t.



Viện Năng lợng, Bộ Công Thơng chủ trì Đề án: Chiến lợc, Qui hoạch
tổng thể phát triển NLTT ở VN đến năm 2015, tầm nhìn đến 2025.



Các chơng trình khác.

15


Năng lợng tái tạo ở Việt nam
III- Triển vọng
Nhu cầu tiêu dùng năng lợng của nhân loại và Việt nam tăng nhanh
chóng:







Nguồn năng lợng hoá thạch cạn kiệt









Thế giới (xem tài liệu)
Việt
ệ nam (next
(
slide))
Thế giới (xem tài liệu)
Việt nam (xem tài liệu)

Khí hậu toàn cầu đã trở nên mất cân bằng dẫn đến các thiên tai, thảm
hoạ (xem tài liệu)
Năng lợng tái tạo là nguồn NL sạch, không gây ô nhiễm môi trờng và
cóó trữ
t ữ lợng
l
vôô cùng
ù lớ

lớn

NLTT là xu thế & sự lựa chọn của tơng lai

16


N¨ng l−îng t¸i t¹o ë ViÖt nam
Energy production & consumption
„
„
„

Present status and future forecast (medium scenario)
Demand g
growth rate 7.56%/y;
/y;
Average Elect. Production growth:10%/y

Table 1

2005

2010

2015

2020

2025


2030

2040

Total energy
demand (MTOE)

18.1

26.0

37.5

50.5

67.0

87.7

130.0

Electricity Production
(Bill.kWh)

52.0

85.0

130.0


187.0

264.3

361.7

600.0

Average Consump.
(kgOE/year.person)

218.5

295.4

402.0

516.3

661.2

836.0

17


N¨ng l−îng t¸i t¹o ë ViÖt nam
Structure of energy resource of supply (Medium scenario), demand/import
Table 2:

„
Coal: import from 2025; Oil: import of processing product but export cruse oil;
From 2030 have nuclear energy; up to 2015 import electricity;
„
Renewable energy still very small portion

Unit
Coal

Mill.TOE

Oil
Gas

Mill.TOE
Mill.TOE

2005
6.35/
0
11/11
4.2/0

Hydro
Nuclear

Bill.kWh
Bill
kWh
Bill.kWh


19
0

26
0

23/10
11.9/
0
36
0

Renewables

Mill.TOE

0.21

0.46

0.9

1.65

2.75

4.4

Electricity:

Export/Import

Bill kWh
Bill.kWh

-

0.35/0

-0.6/4
0 6/4

-1/5
1/5

-1.2/7
1 2/7

-1.6/8
1 6/8

0.25/0

2010
12/0

2015
18/0

2020

26/0

2025
37/5.7

2030
52/18

15.3/9
6.9/0

32/13
16.4/
0
58
0

40/15
21.1/3

51/25
26/8

69
0

79
35

18



Some Systems for telecom.
Left : Hybrid
y
system
y
of 6.6 kWp
p SPV + 12 kW Diesel generator
g
for Q
Quan Lan
Island Telecom-Station.
Right: System of 1000 Wp SPV + diesel minigrid for Telecom-post station in
Island Cu Lao Cham

19


New hybrid system project of 28 kW SPV + 20 Diesel Gen.
The projected system will supply electricity for Village Bai Huong with 100 HH.
The village belongs Hoi An Dstrict,

Quang Nam Province.

20


N¨ng l−îng t¸i t¹o ë ViÖt nam


Xin c¶m ¬n
Thank you for your attention
21



×