CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
ThS: NGUYỄN THU NHA TRANG
SINH VIÊN THỰC HIỆN:
TRẦN HỒNG KHÁNH
MSSV: B1202526
NỘI DUNG BÁO CÁO
1
2
3
4
5
6
2
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
GIỚI THIỆU CÔNG TY
- Tên giao dịch: PV OIL BẠC LIÊU
- Mã số thuế: 1900291730
- Đ/C: 89, Hai Bà Trưng, P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- Đại diện pháp luật: Hồ Thanh Trí
- Điện thoại: 0781.3824165 - Số fax: 821879
-Nguồn vốn kinh doanh:
+ Nhà nước: 10.990.500.000
+ Cổ đông: 10.559.500.000
-Lĩnh vực kinh doanh:
+ Thương mại: xăng dầu, bách hóa, VLXD, kim khí điện máy.
+ Dịch vụ: Nhà hàng khách sạn.
- Chế độ kế toán: QĐ15/2006/QĐ-BTC , 200/2014/TT-BTC
- Hình thức kế toán: Kế toán trên máy vi tính, hạch toán theo hình thức
NKC
KHÁI QUÁT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Bảng 3.1: Bảng tổng hợp kết quả hoạt động của Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Bạc Liêu
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Chênh lệch 2013/2012
Chênh lệch 2014/2013
Số tiền
Số tiền
%
%
1.178.081
1.143.152
1.212.486
(34.929)
(2,97)
69.334
6,07
1
248
26.625
247
24.700
26.377
10.635,89
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.178.080
1.142.904
1.185.861
(35.176)
(2,99)
42.958
3,76
Giá vốn hàng bán
1.149.490
1.112.226
1.161.968
(37.264)
(3,24)
49.742
4,47
28.590
30.678
23.893
2.088
7,30
(6.784)
(22,11)
2.652
0
156
(2.652)
(100)
156
156
Chi phí tài chính
864
608
58
(256)
(42,11)
(551)
(90,63)
Chi phí bán hàng
21.640
23.810
23.319
2.170
10,03
(491)
(2,06)
Chi phí quản lý
3.165
5.060
4.830
1.895
56,87
(229)
(4,53)
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
5.573
1.200
(4.158)
(4.373)
(78,47)
(5.358)
(446,50)
Thu nhập khác
1.083
4.969
7.209
3.886
359
2.240
45,08
Chi phí khác
476
35
1
(441)
(92,65)
(34)
(97,14)
Lợi nhuận khác
607
4.934
7.208
3.851
634,43
2.274
46,09
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
6.180
6.134
3.050
(46)
(0,74)
(3.084)
(50,28)
Thuế TNDN
1.526
1.537
671
11
0,72
(660)
(42,94)
Lợi nhuận sau thuế
4.654
4.597
2.379
(57)
(1,22)
(2.218)
(48,25)
Các khoản giảm trừ doanh thu
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
CÔNG TÁC KẾ TOÁN
Phiếu xuất kho
Đối chiếu
Thẻ kho
Sổ kế toán chi tiết hàng hóa
Bảng tổng hợp xuất kho hàng hóa
Sổ kế toán tổng hợp về hàng hóa
Hình 4.1: Sơ đồ luân chuyển chứng từ kế toán doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ
NGHIỆP VỤ
L
SỔ TỔNG HỢP
CÔNG TY CỔ PHẦN XĂNG DẦU DẦU KHÍ BẠC LIÊU
Số 89 Hai Bà Trưng, Phường 3, TP. Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu
NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/04/2015 đến ngày 30/06/2015
Chứng từ
Diễn giải
Ngày
Số hiệu
…
…
01/04/2015
STT dòng
Tài khoản
x
x
x
…
…
…
…
0001
Xi măng Nghi Sơn PCB 40 DD
x
x
6321
01/04/2015
0001
Xi măng Nghi Sơn PCB 40 DD
x
x
1561
01/04/2015
0001
Xi măng Nghi Sơn PCB 40 DD
x
x
1111
Xi măng Nghi Sơn PCB 40 DD
x
x
5111
G002
Nhận lãi ký quỹ BL
x
x
112
G002
Nhận lãi ký quỹ BL
30/06/2015
30/06/2015
…
Số phát sinh
Nợ
Số trang trước chuyển sang
01/04/2015
…
Đã ghi sổ cái
…
x
…
x
…
Kế toán trường
(Ký, ghi họ tên)
x
x
…
…
5.954.500
5.954.500
6.600.000
6.000.000
810.285
515
…
Tổng cộng
Giám đốc
(Ký, ghi họ tên)
Có
810.285
…
…
X
X
Ngày …… tháng ……. năm 20……
Lập biểu
(Ký, ghi họ tên)
Phụ lục 1: Sổ nhật ký chung
(Nguồn: Phòng kế toán tài chính công ty cổ phần Xăng dầu dầu khí Bạc Liêu)
8
SỔ TỔNG HỢP
CÔNG TY CỔ PHẦN XĂNG DẦU DẦU KHÍ BẠC LIÊU
Số 89 Hai Bà Trưng, Phường 3, TP. Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu
SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Từ ngày 01/04/2015 Đến ngày 30/06/2015
•
Tài khoản 1561
•
Ngày tháng
ghi sổ
01/04/2015
Chứng từ
Số hiệu
Ngày tháng
03078
01/04/2015
01/04/2015
01/04/2015
01/04/2015
03079
01/04/2015
01/04/2015
03079
01/04/2015
08/05/2015
…
03705
…
08/05/2015
…
Diễn giải
ĐVT
Số lượng
+4701001-Bán thu tiền mặt
(TTNTCM)
Xi măng Nghi Sơn PCB 40
DD
+4807001-Cửa hàng XD
Hồng Dân
Xăng Ron 92
Dầu DO 0,05%
+4701001-Bán thu tiền mặt
(TTNTCM)
Xi măng Tây Đô dân dụng
40
Xi măng Tây Đô dân dụng
40
31-Cửa hàng-Kho xăng
dầu Nhàn Dân bán buôn
Dầu DO 0,25%S
…
Tổng cộng
Doanh thu
Đơn giá
80
Thuế GTGT
Tổng thanh toán
6.000.000
600.000
6.600.000
Thành tiền
Các khoản
giảm trừ
Bao
80
75.000
6.000.000
600.000
6.600.000
Lít
Lít
6.000
6.000
160
11.978
9.831
71.868.000
58.986.000
10.909.120
7.186.800
5.898.600
1.090.912
79.054.800
64.884.600
12.000.032
Bao
70
4.772.740
477.274
5.250.014
6.136.380
613.638
6.750.018
36.443.340
3.644.334
40.087.674
3.644.334
…
x
40.087.674
…
x
90
68.182
2.930
Lít
…
2.930
…
x
12.438
…
X
36.443.340
…
x
…
x
Ngày …… tháng ……. năm 20……
Giám đốc
(Ký, ghi họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi họ tên)
Hình 4.2: Sổ nhật ký bán hàng
(Nguồn: Phòng kế toán tài chính công ty cổ phần Xăng dầu dầu khí Bạc Liêu)
Lập biểu
(Ký, ghi họ tên)
9
BẢNG BÁO CÁO KQHĐKD TRONG
QUÝ 2/2015
CÔNG TY CỔ PHẦN XĂNG DẦU DẦU KHÍ BẠC LIÊU
Số 89 Hai Bà Trưng, Phường 3, TP. Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Qúy 2 năm 2015
Mã số
Chỉ tiêu
Báo cáo tài chính
cho kỳ kết thúc ngày 30/06/2015
Thuyết minh
Quý 2 năm 2015
ĐVT: VNĐ
Số lũy kế
01
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
11
279.146.768.775
553.210.304.971
02
2.Các khoản giảm trừ doanh thu
12
10.052.948.930
15.834.986.464
9.815.440.000
15.413.192.000
Thuế bảo vệ môi trường
Giảm trừ khác
237.508.930
421.794.464
10
3.Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
13
269.093.819.845
537.375.318.507
14
261.058.646.336
522.249.787.870
8.035.173.509
15.125.530.637
11
4.Giá vốn hàng bán
20
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
21
6.Doanh thu hoạt động tài chính
4.146.650
13.478.703
22
7. Chi phí tài chính
54.858.714
83.755.271
23
Trong đó: Chi phí lãi vay
54.858.714
83.755.271
24
8. Chi phí bán hàng
6.037.509.821
12.604.709.129
25
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
1.696.839.192
2.332.297.832
30
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
250.112.432
118.347.108
31
11. Thu nhập khác
1.258.935.847
1.978.484.471
32
12. Chi phí khác
40
13. Lợi nhuận khác
50
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
51
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
52
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
60
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
70
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
Người lập biểu
(Ký tên)
Trần Quân Bảo
Kế toán trưởng
(Ký tên)
Tô Ướng
15
16
500.411
806.472
1.258.935.847
1.978.484.471
1.509.048.279
2.096.831.579
331.990.621
461.302.947
1.177.057.658
1.635.528.632
560
779
17
Giám đốc
(Ký tên)
Hồ Thanh Trí
Nguồn: Phòng kế toán tài chính công ty cổ phần Xăng dầu dầu khí Bạc Liêu
Hình 4.22: Báo cáo kết quả hoạt động quý 2 năm 2015
10
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH DOANH
Bảng 4.7: Các chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh
ĐVT: Triệu đồng.
Chỉ tiêu
Lợi nhuận sau thuế (1)
Năm 2012
Năm 2013
6 th đầu năm
2014
1.260
6 th đầu
năm 2015
1.635
624.391
537.375
38.428
35.358
83.315
112.030
95.730
Năm 2014
4.655
4.596
2.379
1.178.080
1.142.904
1.185.861
36.475
37.040
123.814
113.591
Tỷ số ROS (%)=(1)/(2)
0,004
0,004
0,002
0,002
0,003
Tỷ số ROE (%)=(1)/(3)
0,128
0,124
0,067
0,033
0,046
Tỷ số ROA (%)=(1)/(4)
0,038
0,040
0,029
0,011
0,017
Doanh thu thuần (2)
Vốn chủ sở hữu (3)
Tổng tài sản(4)
35.286
(Nguồn: Phòng kế toán tài chính – Cty CP Xăng dầu Dầu khí Bạc Liêu)
NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP
ƯU ĐIỂM
12
NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP
NHƯỢC ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP
CHỈ TIÊU
Chứng từ và sổ sách
NHƯỢC ĐIỂM
GIẢI PHÁP
- Thiếu chữ ký, duyệt
chứng từ còn qua loa.
- Lập ra quy định cụ thể
hơn về phê duyệt chứng
từ.
- Việc lưu trữ chứng từ tại
các cửa hàng gây khó
khăn khi muốn kiểm tra
chứng từ gốc.
- Có các đợt kiểm tra đột
xuất nhằm kiểm tra tính
chính xác cũng như tạo
tâm lý cận thận cho nhân
viên.
13
NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP
NHƯỢC ĐiỂM VÀ GiẢI PHÁP
14
NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP
NHƯỢC ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP
CHỈ TIÊU
NHƯỢC ĐIỂM
GIẢI PHÁP
Doanh thu
- Có chiều hướng giảm qua các - Mở rộng chi nhánh bán hàng
- Tăng tốc đọ tiêu thụ hàng hóa
năm (Nhà quản trị không quan
tâm việc bán hàng hóa nhiều=> - Nâng cao uy tín công ty
Dthu BH giảm; không có chiến
lược đầu tư phù hợp).
Chí phí
- Còn khá cao
-Tiết kiệm giá vốn hàng bán
- Tiết kiệm chi phí tài chính
- Tiết kiệm chi phí bán hàng &
quản lý DN.
15