CHỦ ĐỀ: GIAO THÔNG VÀ NGÀY 22/12
Thời gian thực hiện từ ngày 7/12 đến 25/12/2015.
I. Mục tiêu của chủ đề:
1. Phát triển thể chất
1.31, Thực hiện đúng thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu
lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc , bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng
nhịp
VĐCB:
1.4 Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất.
1.9. Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây.
1.11. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi
trong khoảng 30 phút.
1.18. Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm;
1.20. Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm;
2. Phát triển nhận thức
2.13. Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo
yêu cầu .
2.18. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ.
2.32, Hiểu nghĩa từ khái quát: phương tiện giao thông, động vật, thực vật,
đồ dùng (đồ dùng trong gia đình, đồ dùng học tập......)
3. Phát triển ngôn ngữ
3.7. Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp;
3.13. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp;
3.14. Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt,
ánh mắt phù hợp;
3.22. Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống;
3.23. Có một số hành vi như người đọc sách;
4. Phát triển tình cảm và kỹ
năng xã hội.
4.16. Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi;
4.17. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những
người gần gũi;
4.18. Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn;
5. Phát triển thẩm mỹ
5.6. Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em;
5.8. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản;
II. Nội dung hoạt động của chủ đề:
Nội dung giáo dục
1. Phát triển thể chất
- Dạy trẻ thực hiện được động tác
như:
- Tay
+ Đưa 2 tay lên cao ra trước sang 2
bên( kết hợp với vẫy bàn tay, quay
cổ tay, kiễng chân ) tay
+ Co và duỗi từng tay kết hợp
kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn
trước ngực, đưa tay lên cao
- Bụng, lưng, lườn
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay
đưa lên cao chân bước sang phải
sang trái
+ Quay sang trái sang phải kết hợp
tay chống hông hoặc hai tay dang
ngang, chân bước sang phải sang
Hoạt động giáo dục
- Hoạt động thể dục sáng,
BTPTC trong giờ học thể
dục.
trái
+ Nghiêng người sang hai bên kết
hợp tay chống hông, chân bước
sang phải sang trái
- Chân : Đưa chân ra phía trước,
đưa sang ngang đưa về phía sau
+ Nhảy lên đưa 2 chân sang ngang;
nhảy lên đưa một chân về phía
trước, một chân về phía sau
- Hoạt động học: Thể dục: Trèo lên
xuống thang thang.
- Dạy trẻ biết phối hợp tay nọ chân - Hoạt động học: Chạy 18m trong
kia để trèo lên xuống thang ở độ vòng 5-7 giây.
cao 1,5m so với mặt đất không bị
ngã.
- Trẻ biết phối hợp chân, tay nhịp - Hoạt động hàng ngày.
nhàng chạy về đích có chiều dài
18m trong khoảng 5 -7 giây.
- Dạy trẻ có thể không có biểu hiện
mệt mỏi như ngáp, ngủ gật trong
khoảng 30 phút khi tham gia HĐ - Hoạt động hàng ngày.
học. Thường xuyên giữ được tập
trung chú ý và tham gia hoạt động
tích cực.
- Hoạt động hàng ngày.
- Dạy trẻ nhận biết và không chơi
với một số đồ vật có thể gây nguy
hiểm cho bản thân như dao nhọn,
chai lọ...
- Trẻ nhận ra và không chơi ở - Hoạt động học: Nhận biết, phân
những nơi mất vệ sinh ( gần ao, biệt khối cầu, khối trụ, khối vuông,
hồ, suối, gần bốt điện, gần đường khối chữ nhật.
quốc lộ, bãi rác, vũng bùn
2. Phát triển nhận thức
- Hoạt động chiều.
- Trẻ chỉ và lấy được các khối cầu,
vuông, chữ nhật , khối trụ có màu
sắc, kích thước khác nhau khi nghe
tên gọi.
- Trẻ biết cách xem lịch và nói -Hoạt động học: MTXQ: PTGT
được lịch, đồng hồ dùng để làm gì? đường bộ, sắt, thủy, hàng không.
Nói được ngày trên lịch (đọc ghép
số). Nói được giờ chẵn trên đồng
hồ.
- Hoạt động học, hoạt động hàng
VD: Bây giờ là 2 giờ, 3 giờ...
ngày.
- Trẻ hiểu đặc điểm công dụng của
một số phương tiện giao thông và
phân loại theo 2 – 3 dấu hiệu.
- Hoạt động học, hoạt động hàng
3. Phát triển ngôn ngữ
ngày.
- Dạy trẻ biết tự sử dụng đúng các
loại câu: câu đơn, câu ghép, câu - Hoạt động học, hoạt động hàng
khẳng định, câu phủ định, nghi vấn ngày.
phù hợp với tình huống trong giao
tiếp.
- Dạy trẻ biết tự điều chỉnh được
giọng nói, ngữ điệu phù hợp vơi
hoàn cảnh và nhu cầu giao tiếp.
- Dạy trẻ biết chăm chú lắng nghe - Hoạt động học, hoạt động hàng
người khác và đáp lại bằng cử chỉ, ngày.
nét mặt, ánh mắt phù hợp, và thể
hiện sự quan tâm với thông tin
được nói ra.
VD: Nhìn vào mắt người nói. Gật
gù mỉm cười. Đáp lại bằng cử chỉ - Hoạt động học.
điệu bộ, nét mặt.
- Trẻ nhận ra và biết được ý nghĩa
của các ký hiệu quen thuộc trong
cuộc sống ( Ký hiệu đồ dùng cá
nhân, biển báo giao thông, không - Hoạt động hàng ngày.
hút thuốc lá, vứt rác vào thùng rác,
nhà vệ sinh, thời tiết…)
- Trẻ biết thể hiện đúng các hành vi
của người đọc, cầm sách đúng
chiều và biết cách lật trang ( giở từ - Hoạt động hàng ngày.
trái qua phải, giở từng trang, đọc từ
trên xuống dưới, đọc từ trái qua
phải).
- Dạy cho trẻ có kỹ năng biết giở - Hoạt động hàng ngày.
và xem, đọc vẹt theo tranh mà trẻ
đã được nghe hay nghe kể.
4. Phát triển tình cảm và kỹ năng - Hoạt động học, hoạt động hàng
xã hội
ngày.
- Dạy trẻ chủ động giao tiếp với - Hoạt động góc
bạn và người lớn gần gũi. Trẻ biết
chủ động bắt chuyện. Sẵn lòng trả
lời các câu hỏi khi được hỏi.
- Dạy trẻ biết chia sẻ cảm xúc như
kể cho bạn về chuyện vui, buồn của
mình.
- Trao đổi, chia sẻ với bạn trong
- Hoạt động góc, hoạt động chơi.
hoạt động cùng nhóm.
- Hoạt động học: Âm nhạc.
- Vui vẻ chia sẻ đồ dùng, đồ chơi
với bạn.
- Rèn cho trẻ biết chủ động giúp đỡ - Hoạt động học: Tạo hình
khi nhìn thấy bạn hoặc người khác
cần sự trợ giúp. Sẵn sàng, nhiệt
tình giúp đõ ngay khi bạn hoặc
người lớn yêu cầu.
5. Phát triển thẩm mĩ
- Dạy trẻ biết nghe và hát đúng giai
điệu và lời bài hát những bài hát trẻ
em.
- Trẻ biết sử dụng từ 2 loại vật liệu
để làm ra một loại sản phẩm
III. Kế hoạch thực hiện
Môn học
Thể dục
Nhánh 1: PTGT Nhánh 2: PTGT
Nhánh 3:Luật
đường bộ,
đường thủy,
lệ giao thông
đường sắt
đường hàng
Trèo lên xuống
không
Đi thăng bằng
Chạy 18m trong
thang
trên ghế thể dục
khoảng 5-7 giây
đầu đội túi cát
Tạo hình
MTXQ
Cắt dán ô tô
Vẽ tàu thuyền
Dán cột đèn
PTGT đường bộ
trên biển
PTGT đường
giao thông
Một số luật lệ
đường sắt
thủy, hàng
giao thông
không
LQCC
LQCC: p,q
Vn hc
m nhc
LQCC: g,y
Th: Cụ dy con
TCCC: p,q-g,y
Th: Giỳp b
ng v chõn
i ng em
nh
Toỏn
Nhn bit, phõn
Nhn bit phõn
bit khi cu
bit khi vuụng,
khi tr
ch nht
A.Ch nhỏnh 1:Giao thụng ng b, ng st
Thi gian thc hin t ngy : 7/12 11/12/201
K hoch hot ng tun
Hoạt
Thứ hai
Thứ ba
Thứ t
Thứ năm
Thứ sáu
động
- Đón trẻ hớng trẻ đến các đồ dùng đồ chơi trong lớp và chọn
góc chơi thích hợp. Trò chuyện với trẻ về một số phơng tiện
Đón trẻ.
giao thông phổ biến.
Thể dục
Trên đờng đi cháu nhìn thấy phơng tiện giao thông gì? Kể tên
sáng
- Ra sân tập thể dục theo nhạc cùng toàn trờng.
TD : Trốo CC : Lm
Toỏn:
MTXQ: N : ng
lờn xung quen ch Nhn bit
Phng v chõn
thang
cỏi P,Q
phõn bit tin giao
Hoạt
động có TH : Ct
khi cu,
thụng
chủ đích dỏn ụ tụ
khi tr
ng b
v ng
st
- Góc phân vai: Bác lái xe, gia đình, phòng bán vé.Bé làm
cảnh sát giao thông.
Hoạt
- Góc xây dựng: Xây bến xe khách
động góc - Góc Hc tp: Xem tranh, sách về các loại PTGT.
- Góc âm nhạc: Hát và vận động các bài hát về PTGT .
Hoạt
động
ngoài trời
Quan sỏt
xe mỏy
Xp ht
ht thnh
PTGT
Quan sát
xe p
Quan sỏt
thi tit
- Dạy trẻ 1
số quy định
khi tham gia
giao thụng
Hoạt
động
chiều
Rèn thói
quen vệ
sinh dỡng
Hỏt mt
s bi hỏt
trong ch
ễn ch
cỏi ó
hc
V
phng
tin giao
thụng
c bi
th
Ting cũi
tu
- Biểu diễn
văn nghệ,
cắm cờ, phát
bé ngoan
- Ôn kỹ năng vệ sinh đánh răng
- Ôn kỹ năng vệ sinh rửa mặt, rửa tay
- Dạy trẻ kỹ năng gập quần áo
- Ăn uống đầy đủ và hợp lí
B. Phn son chung cho c tun
I.Thể dục sáng.
1. Mục đích:
- Trẻ biết tập theo cô từng động tác của bài tập PTC.
- Có nề nếp thói quen tập thể dục sáng.
- Biết tập nhịp nhàng theo nhịp bài hát: ng v chõn
- Hứng thú tham gia vào trò chơi vận đông: Gieo hạt, trời nắng trời ma,
bắn tên, ô tô về bến..
2. Chuẩn bị:
- Sân bãi bằng phẳng sặch sẽ.
- Nhạc bài hát : ng v chõn
3. Tiến hành:
a. Khởi động
- Trẻ đi dép, ra sân xếp hàng, dãn cách đều, xoay khớp cổ tay, chân,
vai..
b.Trọng động:
* Bài tập PTC
- Tay: Hai tay dang ngang, gập vai.
- Chân: Tay a lờn trc chân khuỵu gối.
- Lờn: Nghiêng ngời sang hai bên.
- Bật: Bật chân sang hai bờn
* Trò chơi vận động:
- Gieo hạt, bắn tên, ụ tụ v bn..
c. Hồi tĩnh:
- Trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân rồi vào lớp.
II. Hoạt động góc:
Dự kiến: - Góc phân vai: Bác lái xe, gia đình, phòng bán vé.Bé làm cảnh
sát giao thông.
- Góc xây dựng: Xây bến xe khách
- Góc hc tp: Xem tranh, sách về các loại PTGT.
- Góc âm nhạc: Hát và vận động các bài hát về PTGT .
1. Yêu cầu:
- Trẻ nắm đợc công việc của một số vai chơi: Gia đình, phòng bán vé.Bé
làm cảnh sát giao thông.
- Biết sử các vật liệu khác nhau một cách phong phú để xây bến xe phía
nam
- Biết vẽ tranh và hát những bài hát của chủ đề và phân biệt đợc các âm
thanh khác nhau.
- Biết sử dụng và bảo quản đồ dùng đồ chơi, nhận xét mình và bạn trong
và sau khi chơi.
2. Chuẩn bị:
- Sắp xếp đồ dùng đồ chơi chu đáo hợp lí, thuận tiện cho việc bao quát của
cô và việc chơi của trẻ.
- Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi phong phú, đa dạng phù hợp với từng góc.
3. Tiến hành:
a. Thảo luận trớc khi chơi:
- Cô gọi trẻ ngồi cạnh và hỏi trẻ:
- Các con ra sân chơi có vui không? có thích chơi nữa không?
- Cô đã chuẩn bị rất nhiều góc chơi cho các con.
- Bạn nào nói cho cô biết lớp mình có những góc chơi gì?
- Bạn nào thích chơi ở góc xây dựng, các bác xây dựng định xây gì nào,
xậy bến xe phía nam chúng mình phải làm những công việc gì và cần
những gì nào( Tơng tự các góc chơi khác cũng tiến hành nh vậy) chúng
mình cùng về các góc chơi nhé.
- Khi chơi các con phải chơi cùng nhau, không tranh nhau đồ chơi, lấy cất
đồ chơi gọn gàng đúng nơi quy định
b. Quá trình chơi:
- Trong quá trinh chơi cô bao quát chung, sử lý các tình huống và chú ý
các góc chơi chính nh:Xây dựng, phân vaiGiúp trẻ thiết kế các nhóm
chơi, gợi ý mở rộng chủ đề.
- Khen, động viên trẻ kịp thời khi trẻ có những hành vi tốt, thể hiện vai
chơi giống thật.
c.Nhận xét:
- Cô đi đến các nhóm chơi để nhận xét các nhóm chơi.
- Cho trẻ tự nhận xét kết quả và sản phẩm chơi của nhóm bạn, chơi đoàn
kết, biết thoả thuận phân vai chơi. cho trẻ cất đồ chơi.
- Khen động viên trẻ, hỏi trẻ ý tởng chơi lần sau.
- Thu dọn đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định.
III. Hoạt động ngoài trời:
1. Mc ớch
- Trẻ quan sát và nêu đợc những nhận biết của trẻ về cnh vt xung
quanh mỏi trng ni mỡnh ang hc
- Chơi trò chơi đúng luật và đúng cách
- Trẻ chơi vui vẻ đoàn kết, yờu quý mi cnh vt ca quờ hng...
2. Chuẩn bị
- Địa điểm quan sát
- ễ tụ, xe mỏy.....
3. Tin hnh
+ Quan sát có chủ đích:
- Đa trẻ đến địa điểm quan sát. Quan sát các phơng tiện giao thông, quan
sát xe máy, xe đạp, hớng dẫn cách gấp thuyền giấy, gấp máy bay, dạy trẻ
một số quy định khi xe sau vợt xe trớc và chuyển hớng, Cho trẻ quan sát
2, 3 phút.
- Cô đặt câu hỏi về nội dung mà trẻ quan sát đợc, chú ý đặt câu hỏi ở dạng
mở và khuyến khích trẻ phát triển ngôn ngữ, kĩ năng giao tiếp thành thạo
+Trò chơi vận động:
- Xếp đội hình cho trẻ.
- Cô giải thích cách chơi, luật chơi của trò chơi: Lái xe an toàn, ô tô và
chim sẻ, bé làm đèn hiệu giao thông......
- Khuyến khích trẻ chơi tích cực và đoàn kết với bạn
+ Chi t do: Chi theo ý thớch, chi vi chi ngoi tr, chi vi
phn....
******************************************
K hoch ngy
Th 2 ngy 7 thỏng 12 nm 2015
I. Đón trẻ - điểm danh- thể dục sáng:
- Cô ân cần niềm nở đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ chào cô chào bố mẹ và
cất đồ dùng cá nhân vào đúng nơi quy định.
- Trũ chuyn, xem tranh nh v giao thụng
- Điểm danh- Báo ăn.
- Th dc sỏng: Tr tp cỏc ng tỏc nhp nhng kt hp vi bi hỏt Em
i qua ngó t ng ph
II. Hoạt động có chủ đích
Th dc: Trốo lờn xung thang
1. Mc ớch yờu cu
* Kin thc
- Tr nm c cỏch trốo lờn, xung thang phi hp chõn n, tay kia.
- Tr bit trốo lờn, xung thang ỳng k thut.
* K nng
- Rốn luyn v phỏt trin c chõn, s do dai khộo lộo.
* Thỏi
- Tr mnh dn, t tin khi trốo lờn xung thang.
- Tr hng thỳ, tớch cc tp luyn.
2. Chun b
- Sõn tp bng phng, sch s
- Thang leo hỡnh ch A cao 1,2m.
3. Cách tiến hành
Hoạt động của cô
1.Hoạt động 1: Trò chuyện gây hứng thú
- Cô cho trẻ hát bài “ Đoàn tàu nhỏ xíu”
- Hỏi trẻ tên bài hát
- Cô hướng trẻ vào bài
2. Hoạt động 2. Khởi động
- Cô và trẻ đi vòng tròn theo nhạc bài hát “Đoàn
tàu nhỏ xíu”
- Cô đi vào phía trong ngược chiều với trẻ và nêu
hiệu lệnh.
+ Tàu đi thường
+ Tàu xuống dốc
+ Tàu lên dốc
+ Tàu vào cua
+ Tàu đi nhanh
+Tàu đi chậm
+ Tàu về ga
Hoạt động của trẻ
- Trẻ trả lời
- Trẻ thực hiện
- Trẻ đi thường
- Trẻ đi bằng gót chân
- Trẻ đi bằng mũi chân
- Trẻ đi bằng má bàn
chân
- Trẻ chạy nhanh
- Trẻ đi vòng tròn cùng
cô.
- Trẻ dừng lại
- Cho trẻ chạy về đội hình 3 hàng ngang.
3. Hoạt động 3: Trọng động
a. Bài tập phát triển chung
- Tập các động tác kết hợp: Theo nhạc bài “Em
đi qua nga tư đường phố”
+ Động tác tay: Hai tay dang ngang, gËp vai.
O
O
- Trẻ về đội hình 3 hàng
ngang.
CB,2,4
1,3
- Trẻ thực hiện
+ Động tác lưng - bụng: Đứng nghiêng người
sang 2 bên
O
O
O
CB,4
1,3
2
+ Động tác chân: Khuỵu gối (động tác nhấn
mạnh)
O
CB,4
O
O
1,3
2
Bật tách, khép chân: 2 lần 8 nhịp
O
- Trẻ thực hiện
O
CB,2,4
1,3
- Yêu cầu trẻ chuyển về đội hình 2 hàng ngang
quay mặt vào nhau.
b Vận động cơ bản
- Cô tập mẫu
+ Lần 1: Không phân tích
+ Lần 2: Phân tích động tác
- Tư thế chuẩn bị: Đứng trước thang
- Khi có hiệu lệnh 2 tay bám vào gióng thang thứ
3, đặt chân phải lên gióng thang đầu tiên và trèo
lên, tiếp tục đặt chân trái lên gióng thang tiếp trên
và tay phải bám lên gióng thang tiếp theo. Cứ như
vậy trèo phối hợp chân nọ tay kia. Khi đến gióng
thang trên cùng 2 tay bám vào gióng thang trên
xoay người đưa lần lượt từng chân sang, chân
phải bước xuống thì dịch tay trái xuống dưới,
chân trái bước xuống thì dịch tay phải xuống. Cứ
như vậy trèo xuống lần lượt chân nọ tay kia đến
gióng thang cuối cùng.
+ Lần 3: từ vị trí trẻ, nhấn mạnh trẻ trèo phối hợp
chân nọ tay kia. Khi tập xong cô đứng xuống cuối
hàng.
- Trẻ thực hiện
+ Cho 1- 2 trẻ lên thực hiện. Cô gợi ý các bạn
nhận xét về bạn tập.
- Cho trẻ tập lần lượt (1 lần)
- Thi đua giữa 2 tổ
- Cô đứng cạnh thang động viên trẻ mạnh dạn tập,
- Trẻ quan sát
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ quan sát
- Trẻ thực hiện
m bo an ton cho tr khi quay ngi bc
xung thang.
- Cụ chỳ ý bao quỏt sa sai cho tr, nhc tr tp
phi hp chõn n tay kia.
- Cng c: Chỳng mỡnh va tp bi tp gỡ?
c.Trũ chi: Chy tip sc
- Cụ thy chỳng mỡnh tp luyn trốo lờn, xung
thang rt gii, cụ s thng cho chỳng mỡnh mt
trũ chi ú l trũ chi Chy tip sc
- Lut chi: Cỏc bn phi chy vũng quanh lp
- Cỏch chi: Bn u tiờn chy vũng quanh lp ri
chy v p vo tay bn th 2 v ng xung cui - Tr lng nghe
hngC nh vy bn cui cựng ca t no v
trc l t ú chin thng.
- Hai i thi ti. Cho tr chi 1- 2 ln.
3 Hi tnh
- Cụ cho c lp i lai nh nhng v lm ng tỏc - Tr chi
chim bay cũ bay.
-Kt thỳc tit hc tr i nh nhng ra ngoi.
- Tr thc hin
* Trò chơi chuyển tiếp:
V ỳng nh
******************************************
TH: Ct dỏn ụ tụ
1. Mc ớch yờu cu
* Kin thc
- Trẻ biết cầm kộo v ct cỏc hỡnh trũn, vuụng, tam giỏc ch nht dỏn
thnh cỏc phng tin giao thụng theo sự hớng dẫn của cô.
- Biết phân chia bố cục bức tranh hợp lý và khoa học.
* K nng
- Ngi đúng t thế và dỏn đợc bức tranh hoàn chỉnh.
* Thỏi
- Tr tham gia hng thỳ
2 . Chun b
- Tranh mu, v to hỡnh s lng hc sinh bi hỏt ng v chõn
- Giymu, kộo ct, keo dỏn.
3. Cỏch tin hnh
Hot ng ca cụ
Hot ng ca tr
1. Hot ng 1: n nh t chc,
gõy hng thỳ.
- Tr hỏt
- Cụ v tr hỏt Em i qua ngó t
ng ph.
- Tr i thm quan
- Cỏc con hỏt rt hay cụ s cỏc con
đi thăm quan nhé!
* Giáo dục an toàn giao thông cho
trẻ.
- Các con thấy trước mặt các con có
gì đây?
- Đây là xe gì? xe ô tô tải có đặc
điểm gì?
- Cô giới thiệu về phần đầu xe, phần
thùng xe, phần bánh xe, cửa xe.
2. Hoạt động 2: Vào bài
- Hôm nay cô sẽ hướng dẫn cho các
con cách cắt và dán ô tô tải.
+ Cô làm mẫu: Cắt đầu xe là một
hình vuông, cắt thùng xe là một
hình chữ nhật, cắt bánh xe là 2 hình
tròn, xe còn thiếu phần gì?
Cửa sổ cô cũng cắt một hình chữ
nhật nhỏ.cô đã cắt xong các bộ phận
của xe rồi, tiếp theo cô sẽ bóc mặt
sau của giấy màu ra và dán vào giữa
tờ giấy.cô dán phần đầu xe, phần
thùng xe cô dán hình chữ nhật nằm
ngang, sau đó cô dán bánh xe la 2
hình tròn ở phía dưới phần đầu xe
và thùng xe, cô dán thêm hình chữ
nhật nhỏ để làm cửa xe . vậy là
chiếc xe ô tô tải của cô đã hoàn
thiện rồi đấy! các con thấy cô cắt
dán chiếc xe ô tô tải có đẹp không?
ô tô tải dùng để làm gì?
- vậy các con có muốn làm giống cô
để có nhiều xe chở được nhiều hàng
cho mọi người không?
+ Trẻ thực hiện.
Cô quan sát hướng dẫn trẻ thực
hiện.
(nhắc nhở trẻ cách cầm kéo)
- Con đang làm gì? cắt hình gì? con
cầm kéo bằng tay nào?
cô chú ý những trẻ còn lúng túng,
khuyến khích những trẻ làm nhanh.
+ Nhận xét
- Trẻ cắt dán xong cho trẻ mang
- Xe ô tô
- Trẻ trả lời
- Trẻ quan sát
- Trẻ quan sát
- Trẻ trả lời
- Trẻ thực hiện
- Trẻ trả lời
tranh lờn treo trờn bng.
- Cho c lp quan sỏt v nhn xột
- Tr nhn xột
bi c mỡnh v ca bn.
+ Con thy bi ca bn no ct v
dỏn p? vỡ sao?
- Cụ nhn xột chung, chn vi tranh
p ca tr gii thiu vi c lp, so
sỏnh vi mu ca cụ.
3. Hot ng3: Cng c.
- Hụm nay cỏc con ó ct v dỏn
c rt nhiu xe ti.
- Cỏc con cú bit xe ti l phng
tin giao thụng gỡ khụng?
- Ngoi ra con cũn bit loi xe gỡ
- Tr tr li
na?
* Cú rt nhiu loi xe m hng ngy
i li trờn ng, nu i khụng cn
thn rt d b tai nn, chớnh vỡ vy
cỏc con khi tham gia giao thụng cỏc
con nh phi i ỳng phn ng
quy nh, khụng chy nhy, nụ ựa,
ỏ búng gia ng cỏc con ó nh - Nh ri !
cha?
* Kt thỳc. Hụm nay cụ thy cỏc
- Tr i ra ngoi.
con rt l ngoan cụ s cỏc con i ra
sõn chi nhộ!
III. Hot ng gúc
- Góc phân vai: Bác lái xe, gia đình, phòng bán vé.Bé làm cảnh sát giao
thông.
- Góc xây dựng: Xây bến xe khách
- Góc hc tp: Xem tranh, sách về các loại PTGT.
- Góc âm nhạc: Hát và vận động các bài hát về PTGT .
IV.Hot ng ngoi tri
- HCC:Quan sỏt xe mỏy
- TCV: ốn xanh, ốn
- Chi t do vi phn
1. Hot ng cú ch ớch
- Cho tr ra sõn theo hng
- Cụ dn tr ra lỏn xe quan sỏt xe mỏy v hi tr
+ Xe gì đây cỏc bn ?
+ Cú nhng xe mỏy mu gỡ ?
+ Xe máy có mấy bánh?
+ Còi xe máy kêu nh thế nào?
+ Xe có những bộ phận nào có ích lợi gì ?
- Là PTGT đường nào?
- Khi tham gia giao thông chúng ta phải thế nào ?
- C« giíi thiÖu c¸c bé phËn cña xe m¸y.
*Giáo dôc trÎ: Khi ngåi trªn c¸c ph¬ng tiÖn giao th«ng c¸c con ph¶i chấp
hành đúng luật an toàn giao thông
2. Trò chơi vận động
- Cách chơi:Cô giáo nói ô tô đâu? các cháu nói ô tô đây. Cô nói đèn vàng
các bạn nói đi chậm và chạy chậm tại chỗ .Cô nói đèn xanh các bạn nói đi
nhanh và chạy nhanh tại chỗ. Cô nói đèn đỏ các bạn nói dừng lại .Các
cháu đã nhớ chưa nào.
- Cô cho trẻ chơi một số lượt
3. Chơi tự do: Trẻ vẽ hình các phương tiện giao thông bằng phấn trên sân
trường
* Nhận xét.
- Gần hết giờ cô gọi trẻ tập trung lại và hỏi: Hôm nay cô cho các con
quan sát cái gì? chơi trò chơi gì? con thích được làm gì? vì sao?
- Giờ hoạt động sau con thích được làm gì?
- Cho trẻ rửa tay và vào lớp.
V.Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa.
- Cô kê bàn ghế, cho trẻ rửa tay và ngồi vào bàn.
- Trẻ ăn song lau miệng, rửa tay, đi vệ sinh, lên giường ngủ
VI. Hoạt động chiều
Hát một số bài hát trong chủ đề
1. Mục đích- Yêu cầu
- Trẻ thuộc và hát một số bài hát trong chủ đề .
- Trẻ nhớ tên bài hát, tên tác giả
- Vận động theo bài hát .
- Trẻ tham gia hứng thú
2.Chuẩn bị
- Sắc sô, nhạc bài hát
3.Tiến hành
- Bạn nào giỏi hãy kể cho cô và các bạn cùng nghe xem chúng mình đã
được học những chủ đề gì nào?( mời một vài trẻ kể)
- À! chúng mình đã được học rất nhiều chủ đề rồi đấy và cũng đã được
học rất nhiều các bài hát ở các chủ đề
- Hôm nay cô cháu mình cùng nhau hát các bài hát về chủ đề giao thông
nhé.
- Cho trẻ hát cùng cô
- Hát theo tổ nhóm, cá nhân
- Động viên nhận xét trẻ .
VII. Vệ sinh- cắm cờ- trả trẻ.
- Cô cùng trẻ hát bài hát: Cả tuần đều ngoan .
- Trũ chuyn hng tr v gi cm c.
- Mt ngy hc tp ca chỳng mỡnh sp ht ri, chỳng mỡnh cú mun cm
c khụng?
- Cụ hng dn tr cỏch lờn cm c
- Chỳng mỡnh nh th no thỡ c cm c?
- Cụ cho cỏc t nhn xột cỏc bn trong t ca mỡnh.
- Cụ hi nhng bn khụng c cm c vỡ sao khụng c cm.
- Vỡ sao bn c cm.
- Cụ nhn xột li v cho tr lờn cm c.
- Cụ m nhc v cho tng t lờn cm . Nhng bn ngi di v tay theo
bi hỏt c v.
- Cụ cho ln lt tng tr lờn cm
- V sinh tr tr
VIII. Nhn xột cui ngy
- S s ...........................................................................................................
- Nhn thc ca tr ......................................................................................
- S hng thỳ ca tr ...................................................................................
- Hỡnh thc giỏo viờn a ra.........................................................................
- Kt qu trờn tr ..........................................................................................
- Nhng vn cn lu ý ............................................................................
******************************************
Th 3 ngy 8 thỏng 12 nm 2015
I. Đón trẻ - điểm danh- thể dục sáng:
- Cô ân cần niềm nở đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ chào cô chào bố mẹ và
cất đồ dùng cá nhân vào đúng nơi quy định.
- Trũ chuyn, xem tranh nh v giao thụng
- Điểm danh- Báo ăn.
- Th dc sỏng: Tr tp cỏc ng tỏc nhp nhng kt hp vi bi hỏt
ng v chõn
II. Hoạt động có chủ đích
LQCC: P,Q
1. Mc ớch - yờu cu
* Kin thc
- Tr nhn bit v phỏt õm chớnh xỏc ch cỏi: p, q.
- Tr nhn bit c ch cỏi: p, q qua ting v t trn vn, qua mt s
trũ chi luyn tp, cng c.
- Tr bit v cu to ca ch p, q.
* K nng
- Rốn cho tr cỏch phỏt õm, núi rừ rng mch lc cõu.
- Phỏt trin t duy, kh nng quan sỏt, so sỏnh, s hp tỏc theo nhúm cho
tr.
* Thỏi
- Đoàn kết trong khi chơi
- Trẻ tích cực tham gia các hoạt động một cách hứng thú có hiệu quả.
2. Chuẩn bị.
* Đồ dùng của cô
- Tranh về chủ đề giao thông, bộ thẻ chữ cái dùng cho cô và trẻ.
- Một số bài thơ, bài hát có nội dung của chủ đề.
* Đồ dùng của trẻ
- Mỗi trẻ một rổ đựng chữ cái: p, q.
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
1 .Hoạt động 1: Ổn định, giới thiệu:
- Cho trẻ đọc bài thơ: “Tiếng còi tàu”
- Trò chuyện qua với trẻ về nội dung của bài thơ.
- Giáo dục trẻ có ý thức chấp hành một số luật lệ
giao thông đường bộ, đường sắt.
- Cho trẻ về chỗ ngồi hình chữ U.
2. Hoạt động 2: Dạy trẻ nhận biết chữ cái p, q
* Làm quen chữ cái p:
- Cô dán bức tranh có hình ảnh chiếc xe đạp bên
dưới có từ: “xe đạp”.
- Cô đàm thoại cùng trẻ về nội dung của bức tranh.
- Cho trẻ đọc từ: “xe đạp”.
- Cho trẻ tìm chữ cái đã học.
- Cô giới thiệu chữ cái mới: Chữ p:
- Cô phát âm mẫu
- Cho trẻ phát âm:
- Cả lớp phát âm
- Tổ phát âm
- Cá nhân trẻ phát âm.
(Cô chú ý sửa sai cho trẻ).
- Bạn nào có nhận xét gì về đặc điểm của chữ p?
(Cô hỏi vài trẻ)
- Cô tóm lại : chữ p gồm có 2 nét: một nét sổ thẳng
ở bên trái và đặt sát với một nét cong tròn ở bên
phải.
- Cho 1 trẻ nhắc lại cấu tạo của chữ p.
- Cô giới thiệu các kiểu chữ: p (in thường, viết
thường).
- Các chữ p này tuy có cách viết khác nhau nhưng
chúng đều có cách phát âm giống nhau là p.
- Cho trẻ chuyền tay nhau xem kết hợp hát theo chủ
điểm.
Hoạt động của trẻ
- Trẻ đọc thơ
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ quan sát
- Trẻ đọc
- Trẻ tìm chữ cái
- Cả lớp phát âm
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ phát âm
- Cho cả lớp phát âm
* Làm quen chữ cái q:
- Cô dán bức tranh có hình ảnh chiếc phà bên
dưới có từ: “qua phà”.
- Cô đàm thoại cùng trẻ về nội dung của bức tranh.
- Cho trẻ đọc từ: “qua phà”.
- Cho trẻ tìm chữ cái đã học
- Cho cả lớp phát âm các chữ cái (u, a, p, h, a).
- Cho trẻ đếm có bao nhiêu chữ cái đã học.
- Cô giới thiệu chữ q.
- Cô phát âm mẫu
- Cô cho trẻ phát âm
- Cả lớp phát âm.
- Từng tổ phát âm.
- Cá nhân trẻ phát âm.
(Cô chú ý sửa sai cho trẻ).
- Bạn nào có nhận xét gì về đặc điểm của chữ q
nào?(Cô hỏi vài trẻ)
- Cô tóm lại :Chữ q gồm có 2 nét: 1nét cong tròn
khép kín ở bên trái và đặt sát với 1 nét sổ thẳng ở
bên phải.
- Cho 1 trẻ nhắc lại cấu tạo của chữ q.
- Giới thiệu chữ q (in thường, viết thường).
- Cho trẻ chuyền tay nhau xem kết hợp giáo dục trẻ
- Cho trẻ phát âm.
* So sánh
+ Giống nhau: cả 2 chữ p, q đều có 2 nét là: 1 nét
sổ thẳng và 1 nét cong tròn.
+ Khác nhau: chữ p có 1nét sổ thẳng ở bên trái, chữ
q lại có nét sổ thẳng ở bên phải. Chữ p có nét cong
tròn ở bên phải, còn chữ q lại có nét cong tròn ở
bên trái.
* Luyện tập “Trò chơi tìm chữ cái theo hiệu lệnh
của cô”
- Cô nói “dấu tay, dấu tay”
- Đằng sau chúng mình có gì nào?
- Cô mời các bạn hãy lấy rổ đưa về trước mặt nào
- Cho trẻ tìm trong rổ chữ cái đã học và mới học
theo yêu cầu của cô.
3. Hoạt động 3 : Trò chơi “Tìm phương tiện giao
thông có chữ p, q.”
- Cách chơi:
+ Cô chia trẻ thành 2 đội.
- Trẻ đọc
- Trẻ đếm
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ phát âm
- Trẻ quan sát
- Trẻ đếm
- Trẻ lắng nghe
- Cả lớp phát âm
- Trẻ dấu tay
- Trẻ thực hiện
- Trẻ lắng nghe
+ Cụ phỏt cho 2 i mt s th lụ tụ phng tin
giao thụng . Nhim v ca 2 i l phi tỡm ra
phng tin giao thụng cú cha ch cỏi p,q. i
no tỡm c nhiu hn l i chin thng. Thi
gian l m bn nhc bi hỏt Em i qua ngó t
ng ph
- Lut chi: i no thua cuc s phi hỏt tng c
lp 1 bi hỏt
+ Tr thi ua cựng nhau.
- Tr chi
* Kt thỳc:
- Cụ cng c, nhn xột, khen ngi tr.
III. Hot ng gúc
- Góc phân vai: Bác lái xe, gia đình, phòng bán vé.
Bé làm cảnh sát giao thông.
- Góc xây dựng: Xây bến xe khách
- Góc hc tp: Xem tranh, sách về các loại PTGT.
- Góc âm nhạc: Hát và vận động các bài hát về PTGT .
IV. Hot ng ngoi tri
- HCM: Xp ht ht thnh PTGT
- TCVĐ: ễ tụ v bn
- Chi t do vi chi ngoi tri
1. HCMĐ: Xếp hình PTGT
- Cụ cho tr i nh nhng ra sõn.
- Cho trẻ quan sát cô xếp hột hạt thành PTGT
- Cô khuyến khích trẻ kể về những gì trẻ nhìn thấy.
- Trẻ tự chọn nguyên liệu(sỏi, đá, que hột hạt...) và xếp theo bức tranh
mẫu hoặc theo sự tởng tợng của trẻ (đối với các trẻ khá).
- Cô giúp đỡ các trẻ còn lúng túng, khuyến khích trẻ xếp và sáng tạo.
2. TCVĐ: ễ tụ v bn
- Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi, cho trẻ chơi theo hứng thú.
3. Chơi tự do: Cho trẻ chơi tự do với các đồ chơi ngoài trời, cô quan sát,
bảo đảm an toàn cho trẻ
V.V sinh n tra, ng tra.
- Cụ kờ bn gh, cho tr ra tay v ngi vo bn.
- Tr n song lau ming, ra tay, i v sinh, lờn ging ng.
VI. Hoạt động chiều.
ễn Cỏc ch cỏi ó hc
1. Yờu cu .
- Tr nh tờn v phỏt õm ỳng cỏc ch cỏi ó hc.
- Tr tỡm c cỏc ch cỏi ó hc.
- Tr tớch cc tham gia chi trũ chi.
- Tr hng thỳ tham gia tit hc.
2. Chun b :
- Th ch cỏi.
- Mt s PTGT cú dỏn th ch cỏi ó hc.
3. Tin hnh.
- Cụ v tr hỏt bi hỏt em i qua ngó t ng ph
- Cho tr m cỏc hp qu k diu.( trong hp qu cú cỏc th ch s ó
hc)
- Tr phỏt õm cỏc ch cỏi ú.
- Hi tr cu to cỏc ch cỏi ú.
+ Trũ chi 1 : Tỡm ch cỏi theo hiu lnh.
+ Trũ chi 2 : Tỡm v gch chõn cỏc ch cỏi trong bi th.
+ Trũ chi 3 : i no nhanh nht.
- Cụ núi cỏch chi, lut chi, t chc cho tr chi.
+ Kt thỳc cụ nhn xột tuyờn dng
VII. V sinh- cm c- tr tr.
- Cụ cựng tr hỏt bi hỏt: C tun u ngoan .
- Trũ chuyn hng tr v gi cm c.
- Mt ngy hc tp ca chỳng mỡnh sp ht ri, chỳng mỡnh cú mun cm
c khụng?
- Cụ hng dn tr cỏch lờn cm c
- Chỳng mỡnh nh th no thỡ c cm c?
- Cụ cho cỏc t nhn xột cỏc bn trong t ca mỡnh.
- Cụ hi nhng bn khụng c cm c vỡ sao khụng c cm.
- Vỡ sao bn c cm.
- Cụ nhn xột li v cho tr lờn cm c.
- Cụ m nhc v cho tng t lờn cm . Nhng bn ngi di v tay theo
bi hỏt c v.
- Cụ cho ln lt tng tr lờn cm
- V sinh tr tr
VIII. Nhn xột cui ngy
- S s ...........................................................................................................
- Nhn thc ca tr ......................................................................................
- S hng thỳ ca tr ...................................................................................
- Hỡnh thc giỏo viờn a ra.........................................................................
- Kt qu trờn tr ..........................................................................................
- Nhng vn cn lu ý ............................................................................
******************************************
Th 4 ngy 8 thỏng 12 nm 2015
I. Đón trẻ - điểm danh- thể dục sáng:
- Cô ân cần niềm nở đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ chào cô chào bố mẹ và
cất đồ dùng cá nhân vào đúng nơi quy định.
- Trũ chuyn, xem tranh nh v giao thụng
- Điểm danh- Báo ăn.
- Th dc sỏng: Tr tp cỏc ng tỏc nhp nhng kt hp vi bi hỏt
ng v chõn
II. Hoạt động có chủ đích
Toỏn: Nhn bit phõn bit khi cu, khi tr
1.Mc ớch - Yêu cầu
* Kin thc:
- Tr nhn bit v gi ỳng tờn khi cu, khi tr. Phõn bit c im
ging v khỏc nhau ca khi cu v khi tr.
* K nng:
- Phỏt trin kh nng nhõn bit c im hỡnh dng ca vt thụng qua
kho sỏt.
* Thỏi :
- Tr chm ch hc tp, chi on kt v tham gia vo cỏc hot ng tp
th.
2. Chuẩn bị
- Mt s dựng, chi cú dng khi cu , khi tr nh: Hp sa, lon
nc, lon bia, hp ru, viờn bi, qu búng
- Mỗi trẻ 1 khi cu, 1 khi tr. Ca cụ ging ca tr kớch c to hn
3.T chc hot ng:
HOT NG CA Cễ
1. Hot ng 1: Trũ chuyn, gõy hng thỳ
- Hỏt: Em i qua ngó t ng ph
- Trũ chuyn vi tr v bi hỏt
2. Hot ng 2: Nhn bit, phõn bit, gi tờn
khi cu, khi tr
*Nhn bit khi cu:
- Cụ gii thiu khi cu. Tr ng thanh Khi
cu
+ C lp phỏt õm
+ T phỏt õm
+ Nhúm phỏt õm
+ Cỏ nhõn phỏt õm
- Cụ ln khi cu v hi tr
+ Khi cu ln c khụng? ti sao?
+ Cho tr dựng tay s xung quanh khi cu nhn
xột
- Cỏc con thy khi cu cú dng hỡnh gỡ?(mi
mt vi tr)
- Cỏc con th xp chng khi cu lờn nhau cú
c khụng?
- Vỡ sao khi cu khụng chng lờn nhau c?
HOT NG CA TR
- Tr hỏt
- Tr lng nghe
- Tr chi theo nhúm
- Tr nhn xột
- Tr tr li
- Tr tr li
- Cô chốt lại:Khối cầu có dạng hình tròn. Đường
bao quanh của khối cầu đều tròn nên lăn sẽ được
về mọi hướng và không xếp chồng lên nhau được
- Con hãy kể những đồ dùng đồ chơi có dạng
khối cầu? (Quả bóng, quả địa cầu, viên bi, …)
* Nhận biết khối trụ:
- Đố các con còn khối gì lăn được?
- Cô giới thiệu: Khối trụ.
+ Cả lớp phát âm
+ Tổ phát âm
+ Nhóm phát âm
+ Cá nhân phát âm
+ Khối trụ lăn được không? tại sao?
+ Cho trẻ dùng tay sờ xung quanh khối trụ nhận
xét
- Các con thấy khối trụ có dạng hình gì?
- Khối trụ gồm mặt trên và mặt dưới là hình tròn,
mặt bao quanh của khối trụ là đường cong tròn
khi để nằm khối trụ lăn được.
- Các con thử chồng khối trụ lên nhau có được
không?
- Vì sao khối trụ chồng lên nhau được?
- Cô chốt lại :Vì mặt trên và mặt dưới của khối
trụ là hình tròn có mặt phẳng nên có chồng lên
nhau được
- Con hãy kể những đồ dùng đồ chơi có dạng
khối trụ? (Lon nước bí đao, nước yến,cốc uống
nước...)
* So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa
khối cầu và khối trụ:
- Giống nhau:
+ Đều lăn được và có mặt tròn bao quanh.
- Khác nhau:
+ Khối trụ có mặt trên và mặt dưới là mặt phẳng,
tròn.
+ Khối trụ chồng lên khối trụ được, khối cầu
chồng lên khối cầu không được.
- Mở rộng: Khối cầu chồng lên khối trụ được,
còn khối trụ chồng lên khối cầu không được vì
mặt tiếp của khối cầu đều tròn.
3. Hoạt động 3: Trò chơi “Đội nào nhanh tay”
- Luật chơi: Mỗi lần 1 trẻ đi theo đường zích zắc
lên thò tay vào hộp (không được nhìn) lấy khối
- Trẻ thực hiện
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ thực hiện
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
theo yờu cu ca cụ giỏo vớ d: (i 1 tỡm v ly
khi trũn, i 2 tỡm v ly khi tr). Nu khi i
zớch zc chm v lm hp hoc ln búng thỡ
khụng c tớnh v phi quay v lờn ln khỏc.
Cui ln chi i no ly c ỳng v nhiu
khi theo yờu cu thỡ i ú thng.
- Cỏch chi: Chia tr thnh 2 i xp thnh 2
hng dc, phớa trc mi hng xp 5 vt cn l
cỏc khi cu, khi tr (cỏc qu búng nha, cỏc - Tr chi
hp ru hỡnh tr). mi hp cỏch nhau 40cm
tr i zớch zc qua 5 vt cn. cui on ng
2 hp giy to bt kớn ch mt l nh cho
tr thũ tay vo.
Khi cú hiu lnh yờu cu mi i lờn chn v ly
khi, tr i theo ng zớch zc lờn thũ tay vo
hp, dựng tay s v ly khi theo yờu cu ca cụ
v mang v cho i ca mỡnh. Mi ln mi i
mt tr lờn ly, khi tr ú mang khi v ti vch
xut phỏt tr khỏc mi c lờn.
- Kim tra: Cho tr m cỏc khi chn c ỳng
theo yờu cu ca cụ.
- Cho tr chi 2 ln, i yờu cu cho 2 i vớ d:
ln 1 i 1 tỡm v ly khi trũn, i 2 tỡm v ly
khi tr. Ln 2 i 1 tỡm v ly khi tr, i 2
tỡm v ly khi trũn.
- Kt thỳc: Cho tr chuyn hot ngkhỏc
III. Hot ng gúc
- Góc phân vai: Bác lái xe, gia đình, phòng bán vé.
Bé làm cảnh sát giao thông.
- Góc xây dựng: Xây bến xe khách
- Góc hc tp: Xem tranh, sách về các loại PTGT.
- Góc âm nhạc: Hát và vận động các bài hát về PTGT .
III. Hoạt động ngoài trời
- HĐCMĐ: Quan sát xe p
- TCVĐ: Nhảy tiếp sức
- Chơi tự do: với lỏ cõy
1. HCM: Quan sát xe p
- Cho tr ra sõn theo hng
* Cô đa ra tranh xe đạp cho trẻ xem và hỏi trẻ
- Đây là xe gì? Xe đạp có mấy bánh?
- Ngoài bánh xe, xe đạp còn có những bộ phận nào khác?
- Làm thế nào để xe đạp chạy đợc?
- Xe p cú ớch li gỡ ? i õu ?
- L PTGT ng no ?
- Khi tham gia giao thụng chỳng ta phi th no ?
- Cô giới thiệu các bộ phận của xe p
*Giỏo dục trẻ: Khi ngồi trên các phơng tiện giao thông các con phải chp
hnh ỳng lut an ton giao thụng
2. Trũ tri vn ng : ễ tụ v bn
Cụ nờu lut chi v cỏch chi sau ú cho tr chi
Cho tr chi 2-3 ln
3. Chi t do: Chi vi lỏ cõy cô quan sát, bảo đảm an toàn cho trẻ
V.V sinh n tra, ng tra.
- Cụ kờ bn gh, cho tr ra tay v ngi vo bn.
- Tr n song lau ming, ra tay, i v sinh, lờn ging ng.
VI. Hoạt động chiều.
V phng tin giao thụng
1.Yờu cu
- Tr bit v 1 s PTGT
- Bit cụng dng , ớch li ca PTGT
- Rốn s khộo lộo ca ụi bn tay
- Tr tham gia hng thỳ
2.Chun b
- Tranh nh PTGT
3.Tin hnh
- Cho tr k tờn PTGT
- Hi tr c im ca ụ tụ, xe mỏy...
- Cho tr quan sỏt tranh mu
- Cho tr v
- Cụ bao quỏt giỳp tr khi cn
- Cô cho tr trng by sn phm, quan sát và nhận xét.
+ Con thích bài nào nhất? Vì sao?
- Sau đó, cô nhận xét tuyên dơng trẻ.
VII. V sinh- cm c- tr tr.
- Cụ cựng tr hỏt bi hỏt: C tun u ngoan .
- Trũ chuyn hng tr v gi cm c.
- Mt ngy hc tp ca chỳng mỡnh sp ht ri, chỳng mỡnh cú mun cm
c khụng?
- Cụ hng dn tr cỏch lờn cm c
- Chỳng mỡnh nh th no thỡ c cm c?
- Cụ cho cỏc t nhn xột cỏc bn trong t ca mỡnh.
- Cụ hi nhng bn khụng c cm c vỡ sao khụng c cm.
- Vỡ sao bn c cm.
- Cụ nhn xột li v cho tr lờn cm c.
- Cụ m nhc v cho tng t lờn cm . Nhng bn ngi di v tay theo
bi hỏt c v.