BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC…………………..
KHOA DƯỢC
__________
BÁO CÁO THỰC TẾ TẠI
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Giảng viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
MSSV:
Lớp:
Khóa:
HẬU GIANG - 2015
1
TÓM TẮT CA LÂM SÀNG 1
Khoa: Nội tim mạch
Ca lâm sàng bệnh: Suy tim độ 2, rung nhĩ, bệnh tim thiếu máu cục bộ.
TT
Trường
Thông tin
0
Tên: Lê Thị H
Nam/Nữ. Tuổi: 77
chung về bệnh
nhân
1
Thông tin
Lý do vào viện
Cân nặng: 39kg
Chiều cao: 1.63(m)
BMI: 14.7
Khó thở, mệt.
Bệnh nhân tiền căn suy tim vào viện vì khó thở, trước
2
Diễn biến bệnh
nhập viện 5 ngày bệnh nhân thấy mệt và khó thở, uống
thuốc điều trị không giảm nên nhập viện.
3
4
5
6
7
Bệnh sử
Suy tim độ 2 và rung nhĩ 6 năm
Tiền sử gia đình Khỏe
Lối sống
Tiền sử dùng
Không ghi nhận
Không ghi nhận
thuốc
Tiền sử dị ứng
Không ghi nhận
2
TÓM TẮT DIỄN TIẾN BỆNH THEO SOAP
Ngày 3/12/2015
Thông tin
10 giờ 35’
S
Bệnh nhân
Than mệt, nặng ngực, bụng mềm
và không dị ứng thuốc
khai
11 giờ 30’
16 giờ
Bệnh nhân than thấy nặng ngực và mệt
HA
100/60
HA
130/80
HA
Khám bệnh
Nhịp thở
33
Nhịp thở
20
Nhịp thở
PE
Nhịp tim
50
Nhịp tim
65
Nhịp tim
To
37
To
38
To
O
- Xét nghiệm hóa sinh máu:
Cận LS
a
(LABS)
- Điện tâm đồ:
Na+: 129 mmol/l
=> rung nhĩ đáp ứng thất chậm
K+: 3.2 mmol/l
Cl- : 93 mmol/l
- Xét nghiệm miễn dịch:
3
T3: 2.89 pg/ml
TSH: 1.47 IU/ml
A
Chẩn đoán
- Suy tim
- Suy tim độ 2
- Thiếu máu cơ tim, rung nhĩ
- Thiếu máu cơ tim, tăng huyết áp, rung nhĩ,
viêm dạ dày, thoái hóa khớp
Bệnh nhân mệt nhiều, thở nhanh, Nội tim mạch nhận bệnh
nhịp chậm.
Đánh giá
- Bệnh tỉnh, tiếp xúc được, sốt.
- Thở đều, nước tiểu khá vàng và trong
tình trạng
- Tĩnh mạch cổ nổi, mạch rõ ràng
bệnh nhân
- Tim loạn nhịp hoàn toàn, phổi không ran
- Bụng mềm, ấn đau, nhẹ thượng vị
+ Ngăn ngừa tiến triển bệnh suy
Mục tiêu
tim
điều trị
+ Cải thiện triệu chứng lâm sàng
+ Giảm tỉ lệ tử vong
4
- Midocap 250mg
- KCl 0.5g 2v (u) 16h
½ v x 2 lần (u) 11h30’ & 19h30’
Thuốc sử
dụng trên
bệnh nhân
(theo ngày)b
- Diurefar 40mg
1v (u) 11h30’
- Kagasdine 20mg
1v (u) 11h30’
- Imidu 60mg
1v (u) 11h30’
- Tiphadol 650mg
1 v x 2 lần (u) 11h30’ & 19h30’
- Phác đồ/Hướng dẫn đang áp
- Huyết đồ, máy chiếu laser tự động
- Hướng dẫn nội quy khu phòng
dụng: điều trị theo kinh nghiệm.
- Urê, glucose, creatinin, Na+, K+
- Trình bác sĩ khám
- Điện tâm đồ
- AST, ALT, CKMB, Troponin T
- X-quang
- FT3, FT4, TSH, TNR, siêu âm Doppler
- Nằm đầu cao 300
Kế hoạch
điều trị đề
P
nghị
- Thực hiện thuốc
- Thêm thuốc
5
Ngày 4/12/2015
Ngày 5/12/2015
Ngày 6/12/2015
8 giờ
Thứ 7
Chủ nhật
Thông tin
S
Bệnh nhân khai
Bệnh nhân than nặng ngực
HA
120/80
HA
HA
Nhịp thở
20
Nhịp thở
Nhịp thở
Nhịp tim
65
Nhịp tim
Nhịp tim
To
37
To
To
Khám bệnh PE
- X-quang tim phổi thẳng:
O
+ Mạch máu phổi tăng đậm
+ Bóng tim to
Cận LS (LABS)a
+ Đóng vôi cung ĐMC
- Siêu âm Doppler:
+ Hở van 3 lá 4/4
+ Chức năng tâm thu thất trái 57%
6
+ Áp lực ĐMP tăng nhẹ PAPs 31mmHg
+ Không huyết khối trong buồng tim
+ Không tràn dịch ngoài tim
+ Nhịp tim chậm
+ Dãn nhĩ trái, nhĩ phải
+ Giảm động toàn bộ vách liên thất
+ Hở van 2 lá ¾
+ Hở van ĐMC 2.5/4
- Suy tim độ 2
A
Chẩn đoán
- Thiếu máu cơ tim, tăng huyết áp, rung
nhĩ, viêm dạ dày, thoái hóa khớp
- Bệnh tỉnh, tiếp xúc được
.
- Không sốt, chi ấm, mạch rõ
Đánh giá tình
trạng bệnh nhân
- Không khó thở, ăn uống được
- Tim loạn nhịp, phổi không ran, bụng
7
mềm, ấn đau thượng vị
Mục tiêu điều trị
- Diurefar 40mg
1v (u) 8h
- Diurefar 40mg
1v (u) 8h
- Diurefar 40mg
1v (u) 8h
- Kagasdine 20mg
1v (u) 8h
- Kagasdine 20mg
1v (u) 8h
- Kagasdine 20mg
1v (u) 8h
Thuốc sử dụng
- Imidu 60mg
1v (u) 8h
- Imidu 60mg
1v (u) 8h
- Imidu 60mg
1v (u) 8h
trên bệnh nhân
- Zestril 5mg
1v (u) 8h
- Zestril 5mg
1v (u) 8h
- Zestril 5mg
1v (u) 8h
- Spinolac 25mg
1v (u) 8h
- Spinolac 25mg
1v (u) 8h
- Spinolac 25mg
1v (u) 8h
(theo ngày)b
- KCl 0.5g
- Sintrom 4mg
Kế hoạch điều trị
P
đề nghị
2v (u) 8h & 16h
¼ v (u) 20h
Xét nghiệm: Xquang tim phổi thẳng,
- KCl 0.5g
2 v (u) 8h & 16h
- Sintrom 4mg
¼ v (u) 20h
Thực hiện chỉ định
nước tiểu thường quy cơ bản, Troponin T
8
- KCl 0.5g
2v (u) 8h & 16h
- Sintrom 4mg
Thực hiện chỉ định
¼ v (u) 20h
Ngày 7/12/2015
Ngày 8/12/2015
Ngày 9/12/2015
8h
8h
9h
Thông tin
S
Bệnh nhân khai
Bệnh nhân than nặng ngực trái từng cơn
Bệnh nhân than nặng ngực
Bệnh nhân than nặng ngực
HA
100/60
HA
HA
Nhịp thở
20
Nhịp thở
Nhịp thở
Nhịp tim
60
Nhịp tim
Nhịp tim
To
37
To
To
- Bệnh tỉnh, tiếp xúc được
- Bệnh tỉnh, tiếp xúc được
Bệnh ổn
- Không sốt, chi ấm, mạch rõ
- Không sốt, bệnh ổn
100/60
Khám bệnh PE
O
Cận LS (LABS)a
- Xét nghiệm rối loạn đông cầm máu:
INR: 1.69
- Suy tim độ 2
A
Chẩn đoán
- Thiếu máu cơ tim, tăng huyết áp, rung
nhĩ, viêm dạ dày
Đánh giá tình
trạng bệnh nhân
24
100/60
- Không khó thở, ăn uống được
- Tim loạn nhịp hoàn toàn, phổi không
ran, bụng mềm
Mục tiêu điều trị
Thuốc sử dụng
- Diurefar 40mg
1v (u) 8h
- Diurefar 40mg
- Kagasdine 20mg
1v (u) 8h
- Imidu 60mg
1v (u) 8h
- Diurefar 40mg
1v (u) 8h
- Kagasdine 20mg 1v (u) 8h
- Kagasdine 20mg
1v (u) 8h
1v (u) 8h
- Imidu 60mg
1v (u) 8h
- Imidu 60mg
1v (u) 8h
- Zestril 5mg
1v (u) 8h
- Zestril 5mg
1v (u) 8h
- Zestril 5mg
1v (u) 8h
- Spinolac 25mg
1v (u) 8h
- Spinolac 25mg
1v (u) 8h
- Spinolac 25mg
1v (u) 8
trên bệnh nhân
(theo ngày)b
- Sintrom 4mg
Kế hoạch điều trị
P
đề nghị
¼ v (u) 20h
Xét nghiệm: INR, Na+, K+, Creatinin
- Sintrom 4mg
¼ v (u) 20h
- Sintrom 4mg
Hướng dẫn chế độ ăn cho Thực hiện chỉ định
bệnh nhân
25
¼ v (u) 20h
KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM VÀ THUỐC ĐIỀU TRỊ 3/12/2015
1. Phiếu điện tim
Kết luận: rung nhĩ đáp ứng thất chậm
2. Phiếu xét nghiệm huyết học:12h45’
Tên xét nghiệm
Số lượng hồng cầu
Huyết sắc tố
Chỉ số bình thường
Kết quả
Nhận xét
Nữ: 3.9-5.4x1012/l
3.41
Giảm do bệnh nhân bị thiếu máu
Nữ: 125-145 g/l
10.4 g/dl
Giảm do bệnh nhân bị thiếu máu
32.7%
Giảm do bệnh nhân bị thiếu máu
Nữ: 0.35-0.47 g/l
Hematocrit
(33%-43%)
MCV
83-92 fl
95.8
MCH
27-32 fl
30.4
320-356 g/l
31.7 g/dl
150-400x109/l
253
MCHC
Số lượng tiểu cầu
Tăng trong thiếu hụt vitamin B12, thiếu acid folic, chứng tăng hồng cầu,
suy tuyến giáp
Giảm trong thiếu máu do giảm folate hoặc vitamin B12
26
4-10x109/l
8.38
55-65%
69
Đoạn ưa acid
0-6%
0.98
Đoạn ưa base
0-2%
0.59
Mono
0-9%
10.5
11-49%
19
Số lượng bạch cầu
Đoạn trung tính
Lympho
Tăng nhẹ
Tăng nhẹ
3. Phiếu xét nghiệm đông cầm máu: 12h50’
Tên xét nghiệm
INR
Chỉ số bình thường
Kết quả
1.14 0.13
1.25
Nhận xét
4. Phiếu xét nghiệm miễn dịch: 13h40’
Tên xét nghiệm
Free T3
Chỉ số bình thường
Kết quả
2.04-4.43 pg/ml
2.89
27
Nhận xét
Free T4
TSH
Troponin T
0.93-1.71 ng/dl
1.87
0.27-4.20 IU/ml
1.47
0-0.1 mg/l
0.017 ng/ml
5. Phiếu xét nghiệm hóa sinh máu: 13h40’
Tên xét nghiệm
Chỉ số bình thường
Kết quả
Urê
2.5-7.5 mmol/l
5.5
Glucose
3.9-6.4 mmol/l
5.2
Creatinin
Nữ: 53-100 mol/l
99
Na+
135-145 mmol/l
129
Giảm
K+
3.5-5 mmol/l
3.2
Giảm
Cl-
98-106 mmol/l
93
Giảm
0
37 U/L – 37 C
25
GOT
28
Nhận xét
GPT
40 U/L – 370C
CKMB
24 U/L – 37 C
19
0
7
6. Thuốc điều trị:
- Midocap 250mg
½ v x 2 lần (u) 11h30’ & 19h30’
- Diurefar 40mg
1v (u) 11h30’
- Kagasdine 20mg
1v (u) 11h30’
- Imidu 60mg
1v (u) 11h30’
- Tiphadol 650mg
1 v x 2 lần (u) 11h30’ & 19h30’
- KCl 0.5g
2v (u) 16h
Biệt dược
Midocap
Hoạt chất
Captopril
Nhóm dược lý
Nhóm ACEI
Tác dụng
Tác dụng phụ
Tương tác
Là thuốc hàng đầu trong Tăng K/máu
- captopril + furosemide
điều trị suy tim, có tác
Cơ chế: cùng tác dụng dược lý. Nguy cơ
Ho khan
dụng giãn mạch, hạ áp
hạ huyết áp cấp tính, suy thận. Tương tác
cải thiện chức năng thất
đáng kể cần giám sát chặt chẽ.
trái
C - captopril + kali clorua
Kết hợp với captopril
Diurefar
Furosemide
Thuốc lợi tiểu
làm giảm tiền gánh và
29
Giảm K+/máu
Cơ chế: captopril làm tăng nồng độ kali
Quai
giảm triệu chứng suy
Giảm Na+/máu
tim trên bệnh nhân.
clorua bằng cách giảm trừ. Nguy cơ tăng
kali máu. Mức độ cao của kali có thể phát
triển thành một tình trạng gọi là tăng kali
Kagasdine
Omeprazole
Nhóm PPI
Ức chế bơm proton,
Nhức đầu, buồn
giảm tiết HCl => trị
ngủ, chóng mặt
viêm dạ dày
Isosorbid-5mononitrate
Giãn mạch Nitrat tiền gánh
-Ức chế kết tập tiểu cầu
Tiphadol
Paracetamol
Giảm đau, hạ sốt
dẫn đến suy thận, liệt cơ, nhịp tim không
đều, và tim ngừng đập Tương tác đáng kể
- Giãn mạch làm giảm
Imidu
máu, mà trong trường hợp nặng có thể
Giảm đau khớp, hạ sốt
Nhức đầu, chóng
cần giám sát chặt chẽ.
mặt
- kali clorua + furosemide
Cơ chế: kali clorua tăng và furosemide
giảm kali huyết thanh. Ảnh hưởng của sự
tương tác là không rõ ràng, sử dụng cẩn
KCl
KCl
Điện giải
thận. Tiềm năng tương tác nguy hiểm. Sử
Bổ sung K+, Cl-
dụng thận trọng và theo dõi chặt chẽ.
Nhận xét: Đơn thuốc hợp lý, phù hợp với chẩn đoán và tình trạng bệnh nhân. Tuy nhiên, cần phải theo dõi huyết áp chặt chẽ vì có sự
phối hợp thuốc ACEI và lợi tiểu trên cơ địa bệnh nhân lớn tuổi. Bên cạnh đó K+ /máu là yếu tố quan trọng cần theo dõi chặt chẽ, mặc dù
bệnh nhân giảm K+/máu nhưng việc phối hợp captopril và KCl có nguy cơ tăng K+ máu cần theo dõi. Việc phối hợp thuốc ACEI và lợi
tiểu làm giảm triệu chứng và nguy cơ tử vong cho bệnh nhân.
30
KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM VÀ THUỐC ĐIỀU TRỊ 4/12/2015
1. Phiếu xét nghiệm miễn dịch: 11h40’
Tên xét nghiệm
Troponin T
Chỉ số bình thường
Kết quả
0-0.1 mg/l
0.014 ng/l
Nhận xét
2. Phiếu xét nghiệm sinh hóa, nước tiểu, phân, dịch chọc dò
Tên xét nghiệm
Chỉ số bình thường
Kết quả
1.015-1.025
1.010
Ph
4.8-7.4
7
Bạch cầu
<10L
neg
Hồng cầu
<5L
neg
Tỉ trọng
Acid nitric
neg
Protein
<0.1g/L
neg
Glucose
<0.84mmol/L
neg
31
Nhận xét
Thể cetonic
<5mmol/L
neg
Bilirubin
<3.4mmol/L
neg
Urobilinogen
<16.9mol/L
3.5
3. Phiếu chụp X-quang
Kết quả: + Mạch máu phổi tăng đậm
+ Bóng tim to
+ Đóng vôi cung động mạch chủ
4. Phiếu siêu âm Doppler:
Kết quả: + Hở van 3 lá 4/4
+ Chức năng tâm thu thất trái 57%
+ Áp lực ĐMP tăng nhẹ PAPs 31mmHg
+ Không huyết khối trong buồng tim
+ Không tràn dịch ngoài tim
+ Nhịp tim chậm
+ Dãn nhĩ trái, nhĩ phải
32
+ Giảm động toàn bộ vách liên thất
+ Hở van 2 lá ¾
+ Hở van ĐMC 2.5/4
5. Thuốc điều trị:
- Diurefar 40mg
1v (u) 8h
- Kagasdine 20mg
1v (u) 8h
- Imidu 60mg
1v (u) 8h
- Zestril 5mg
1v (u) 8h
- Spinolac 25mg
1v (u) 8h
- KCl 0.5g
2v (u) 8h & 16h
- Sintrom 4mg
Biệt dược
¼ v (u) 20h
Hoạt chất
Nhóm dược lý
Tác dụng
Là thuốc hàng đầu trong điều
Zestril
Lisinopril
Nhóm ACEI
Tác dụng phụ
Tăng K+ máu
Tương tác
-spironolactone + kali clorua
trị suy tim, có tác dụng giãn
Cơ chế: spironolactone và kali clorua
mạch, hạ áp cải thiện chức
đều làm tăng kali huyết thanh. Mức độ
năng thất trái
cao của kali có thể phát triển thành một
33
Kagasdine
Omeprazole
Nhóm PPI
Ức chế bơm proton, giảm tiết
Nhức đầu,
tình trạng gọi là tăng kali máu, mà trong
HCl => trị viêm dạ dày
buồn ngủ,
trường hợp nặng có thể dẫn đến suy
chóng mặt
thận, liệt cơ, nhịp tim không đều, và tim
ngừng đập. Khả năng tương tác nghiêm
Imidu
Isosorbid-5-
Giãn mạch
mononitrate
Nitrat
- Giãn mạch làm giảm tiền
Nhức đầu,
trọng .Chống chỉ định trừ khi lợi ích lớn
gánh
chóng mặt
hơn những rủi ro và không có lựa chọn
thay thế có sẵn.
-Ức chế kết tập tiểu cầu
Tăng thải muối nước làm giảm Hạ huyết áp
thể tích dịch tuần hoàn, giảm
Spinolac
KCl
Spironolactone
KCl
Lợi tiểu tiết
kiệm Kali
Điện giải
Tăng K+ máu
-lisinopril + spironolactone
Cơ chế: cùng tác dụng hạ áp. Tương tác
đáng kể cần giám sát chặt chẽ. Nguy cơ
tiền gánh
tăng kali máu.
Spironolactone cũng cải thiện
phân độ chức năng NYHA
- lisinopril + kali clorua
trong suy tim
Cơ chế: lisinopril làm tăng nồng độ kali
Bổ sung K+, Cl-
clorua bằng cách giảm thải trừ. Tương
tác đáng kể cần giám sát chặt chẽ. Nguy
Sintrom
Acenocoumarol
Chống huyết
khối
Dự phòng biến chứng huyết
khối tắc mạch do rung nhĩ,
bệnh van hai lá
34
Xuất huyết
cơ tăng kali máu.
Nhận xét:
- Đơn thuốc hợp lý, phù hợp với chẩn đoán.
-
Thay Captopril thành Lisinopril để làm giảm số lần bệnh nhân uống thuốc và thời gian tác dụng kéo dài.
-
Vì bệnh nhân có K+/máu thấp nên thay thế Furosemid (có tác dụng phụ làm hạ K+/máu) thành Spironolacton (thuốc lợi tiểu
tiết kiệm K+).
-
Bệnh cạnh đó, bệnh nhân đã hết sốt nên trong đơn không có Tiphadol.
-
Tương tác giữa Spinorolacton và KCl là nghiêm trọng nên cần theo dõi chặt chẽ nồng độ K+/máu
-
Ngoài ra, bệnh nhân suy tim kèm các bệnh lý kèm theo như rung nhĩ nên cần đề phòng huyết khối bẳng Acenocoumarol
THUỐC ĐIỀU TRỊ 5-6/12/2015 GIỐNG NGÀY 4/12/2015
35
KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM VÀ THUỐC ĐIỀU TRỊ 7/12/2015
1. Phiếu xét nghiệm đông cầm máu: 11h35’
Tên xét nghiệm
INR
Chỉ số bình thường
Kết quả
1.14 0.13
1.69
Nhận xét
Tăng nhẹ
2. Phiếu xét nghiệm hóa sinh máu:
Tên xét nghiệm
Chỉ số bình thường
Kết quả
Nữ: 53-100 mol/l
92
Na+
135-145 mmol/l
124
K+
3.5-5 mmol/l
3.8
Cl-
98-106 mmol/l
89
Creatinin
Nhận xét
Giảm
Giảm
3. Thuốc điều trị:
- Diurefar 40mg
1v (u) 8h
- Kagasdine 20mg
1v (u) 8h
- Imidu 60mg
1v (u) 8h
- Zestril 5mg
1v (u) 8h
36
- Spinolac 25mg
- Sintrom 4mg
Biệt dược
1v (u) 8h
¼ v (u) 20h
Hoạt chất
Nhóm dược lý
Tác dụng
Là thuốc hàng đầu
Zestril
Kagasdine
Lisinopril
Omeprazole
Nhóm ACEI
Nhóm PPI
Tác dụng phụ
Tăng K+ máu
Tương tác
-spironolactone + kali clorua
trong điều trị suy tim,
Cơ chế: spironolactone và kali clorua
có tác dụng giãn mạch,
đều làm tăng kali huyết thanh. Mức độ
hạ áp cải thiện chức
cao của kali có thể phát triển thành một
năng thất trái
tình trạng gọi là tăng kali máu, mà trong
Ức chế bơm proton,
Nhức đầu, buồn
giảm tiết HCl => trị
ngủ, chóng mặt
trường hợp nặng có thể dẫn đến suy
thận, liệt cơ, nhịp tim không đều, và tim
ngừng đập. Khả năng tương tác nghiêm
viêm dạ dày
trọng. Chống chỉ định trừ khi lợi ích lớn
- Giãn mạch làm giảm
Imidu
Isosorbid-5mononitrate
Giãn mạch Nitrat tiền gánh
Nhức đầu, chóng
hơn những rủi ro và không có lựa chọn
mặt
thay thế có sẵn.
-Ức chế kết tập tiểu cầu
Spinolac
Spironolactone
Lợi tiểu tiết kiệm
-lisinopril + spironolactone
Tăng thải muối nước
Hạ huyết áp
Cơ chế: cùng tác dụng hạ áp. Tương tác
làm giảm thể tích dịch
Tăng K+ máu
đáng kể cần giám sát chặt chẽ. Nguy cơ
Kali
37
tuần hoàn, giảm tiền
tăng kali máu.
gánh
-lisinopril + kali clorua
Spironolactone cũng
Cơ chế: lisinopril làm tăng nồng độ kali
cải thiện phân độ chức
clorua bằng cách giảm thải trừ. Tương
năng NYHA trong suy
tác đáng kể cần giám sát chặt chẽ. Nguy
tim
cơ tăng kali máu.
Dự phòng biến chứng
Sintrom
Acenocoumarol
Chống huyết
huyết khối tắc mạch do
khối
rung nhĩ, bệnh van hai
Xuất huyết
lá
Nhận xét: Đơn thuốc hợp lý, phù hợp với chẩn đoán. Vì bệnh nhân đã cải thiện được tình trạng thiếu K+/máu nên bác sĩ không kê đơn
thuốc có KCl.
THUỐC ĐIỀU TRỊ 8-9/12/2015 GIỐNG NGÀY 7/12/2015
38
Phiếu theo dõi chức năng sống
3/12
4/12
5/12
6/12
7/12
8/12
9/12
Ngày
10h35’ 11h30’
HA (mmHg)
Nhịp thở (l/p)
8h
14h
8h
14h
8h
14h
100/60 130/80 120/80 120/70
35
20
20
8h
14h
8h
14h
8h
14h
90/50 100/60 100/60 100/60 100/60 100/60
20
20
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ ĐỐI VỚI BỆNH NHÂN:
-
Bệnh nhân cao tuổi.
-
Các bệnh van tim: hở van 2 lá, hở van 3 lá, hở van động mạch chủ.
-
Rối loạn nhịp tim.
-
Thiếu máu cục bộ cơ tim.
-
Tăng huyết áp.
39
20
20
20
20
20
TÓM TẮT CA LÂM SÀNG 2
Khoa: Nội tiêu hóa
Ca lâm sàng bệnh: Viêm dạ dày, thiếu máu mạn CRNN
TT
0
Trường
Thông tin chung về bệnh
nhân
1
Lý do vào viện
Thông tin
Tên: Nguyễn Văn H
Nam/Nữ. Tuổi: 70
Cân nặng: 45kg
Chiều cao: 1.65(m)
Đau bụng
Cách nhập viện một ngày bệnh nhân đau bụng nôn ói
2
Diễn biến bệnh
=> nhập viện
Tăng huyết áp
3
Bệnh sử
4
Tiền sử gia đình
5
Lối sống
Không ghi nhận
6
Tiền sử dùng thuốc
Không ghi nhận
Khỏe
40
BMI: 16.5