Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề Kiểm tra 1 tiết HK1 sinh học 10 đề số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.73 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 10

ĐỀ SỐ 5

Thời gian: 45 phút

Câu 1 : Sử dụng lizin đánh dấu để theo dõi sự di chuyển của một enzim cho thấy, sau khi
tiêm 10 phút thấy chúng có mặt ở (1), sau hơn 3 phút nữa chúng có mặt ở (2) và
sau 180 phút được định khu trong (3). Câu trúc (1) → (2) → 3 lần lượt sẽ là :
A. Ribôxôm → lưới nội chất →
lizôxôm

B. Lưới nội chất → lizôxôm → màng
sinh chất

C. Mạng lưới nội chất hạt → bộ máy
gôngi → lizôxôm

D. Mạng lưới nội chất → bộ máy gôngi
→ lizôxôm

Câu 2 : Liên kết este giữa 2 nuclêôtit là liên kết được hình thành giữa
A. Nhóm OH vị trí 3’ của đường ở nuclêôtit trước với nhóm phôtphat của nuclêôtit
sau.
B. Nhóm OH vị trí 3’ và nhóm OH vị trí 5’
C. Nhóm OH vị trí 5’ của đường ở nuclêôtit trước với nhóm phôtphat của nuclêôtit
sau.
D. Nhóm OH vị trí 3’ của đường ở nuclêôtit trước với gốc R ở nuclêôtit sau.
Câu 3 : Trong các loại ARN sau đây, loại nào chỉ có ở tế bào nhân thực ?
A. rARN 23S



B. rARN 16S

C. rARN 18S

D
Cả 3 loại trên
.

Câu 4 : Ribôxôm
A. Có trong nhân tế bào

B. Có trong lưới nội chất hạt

C. Liên kết trên lưới nội hcất hạt hay tự

D. Dính trên màng của ti thể
1


do trong té bào chất
Câu 5 : Sự giống nhau giữa các dạng năng lượng : cơ năng, hoá năng, điện năng :
A. Đều ở trạng thái thế năng

B. Đều tích luỹ trong ATP

C. Đều ở trạng thái động năng

D. Đều tồn tại ở 2 trạng thái là thế năng và động
năng


Câu 6 : Trong tế bào, chất chứa 1 đầu phân cực và đuôi không phân cực là
A. Lipit trung tính B. Phôtpholipit

C. Sáp

D
Triglixêrit
.

Câu 7 : Chức năng nào sau đây Không phải của lizôxôm ?
A. Làm nhiệm vụ tiêu hoá nội bào
B. Làm nhiệm vụ phân huỷ các bào quan già và yếu
C. Tổng hợp màng, làm tăng diện tích màng sinh chất
D. Tự tiêu tế bào cần thiết cho sự biệt hoá và biến thái
Câu 8 : Cơ chất là gì ?
A. Là chất tạo thành sau phản ứng

B. Là chất làm tăng tốc độ phản ứng

C. Là chất làm giảm tốc độ phản ứng

D. Là chất chịu sự tác động của enzim

Câu 9 : Để tổng hợp nên các phân tử ATP, chu trình Crep đã sử dụng bao nhiêu kcal ?
A. 288 kcal

B. 36 kcal

C. 270 kcal


D
18 kcal
.

Câu 10 : Trong phân tử prôtêin, chuỗi pôlipeptit có chiều
A. Bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm cacbôxyl
B. Bắt đầu bằng nhóm cacbôxyl và kết thúc bằng nhóm amin
C. Bắt đầu bằng gốc R và kết thúc bằng nhóm amin
2


D. Bắt đầu bằng nhóm amin kết thúc bằng nhóm amin
Câu 11 : Chiều xoắn của mạch pôlipettit trong cấu trúc bậc 2 của đa số prtêin
A. Ngược chiều kim đồng hồ

B. Thuận chiều kim đồng hồ

C. Từ phải sang trái

D. Cả B và C

Câu 12 : Điều nào sau đây Không thuộc đặc điểm của bộ máy Gôngi ?
A. Gồm những túi màng dẹt xếp chồng lên nhau
B. Là nơi hình thành các túi tiết để gửi tới màng sinh chất
C. Là nơi tạo ra các chất dinh dưỡng của tế bào
D. Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
Câu 13 : Những hợp chất có đơn phân là glucôzơ gồm :
A. saccarôzơ và xenlulôzơ


B. Glicôgen và saccarôzơ

C. Tinh bột và saccarôzơ

D. Tinh bột và Glicôgen

Câu 14 : Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường
A. Tồn tại tự do trong tế bào

B. bị các enzim của tế bào phân huỷ thành các
nuclêôtit

C. Bị vô hiệu hoá

D. Liên kết lại với nhau

Câu 15 : Trong các loại ARN sau đây, loại nào chỉ có ở tế bào nhân sơ ?
A. rARN 5,8S

B. rARN 16S

C. rARN 18S

D
rARN 28S
.

Câu 16 : Tương quan giữa diện tích màng trong và màng ngoài của ti thể là:
A. Diện tích của mỗi màng có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tuỳ từng loại ti thể
B. Diện tích màng trong bằng diện tích màng ngoài


3


C. Diện tích màng trong lớn hơn diện tích màng ngoài
D. Diện tích ngoài lớn hơn diện tích màng trong
Câu 17 : Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc
A. Hoá học của các đại phân tử

B. Không gian của các đại phân tử

C. Prôtêin

D. Màng tế bào

Câu 18 : Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì
A. Chức năng chính của chúng là hoạt hoá các enzim
B. Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật
C. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật
D. Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định
Câu 19 : ATP được cấu tạo như thế nào ?
A. Đường ribôzơ, ađênin, 2 nhóm
phôtphat

B. Đường đêôxiribôzơ, ađênin, 2 nhóm
phôtphat

C. Đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm
phôtphat


D. Đường ribôzơ, ađênin, 3 nhóm
phôtphat

Câu 20 : Lý do nào Không phải là nguyên nhân làm số lượng ti thể có thể thay đổi trong đời
sống của tế bào ?
A. Ti thể có thể tự nhân đôi làm cho số lượng ti thể tăng
B. Lizỗôm phân huỷ những ti thể già yếu làm cho số lượng ti thể giảm
C. Ti thể có thể tự tiêu huỷ làm cho số lượng ti thể giảm
D. Tế bào phân chia làm cho số lượng ti thể cũng bị phân chia theo
Câu 21 : Enzim là gì?
A. Là chất bị biến đổi tạo sản phẩm trong phản ứng.
4


B. Là chất không bị biến đổi sau phản ứng
C. Là chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học
D. Là chất xúc tác sinh học được tạo bởi cơ thể sống
Câu 22 : Ôxi và hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết
A. Cộng hoá trị

B. Este

C. tĩnh điện

D
Hiđrô
.

Câu 23 : Nhận định nào sau đây không đúng về ATP ?
A. ATP cung cấp năng lượng bằng cách chuyển nhóm phôtphat cho chất đó

B. Được cấu tạo bởi 3 thành phần chính: ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
C. Hai nhóm phôtphat cuối liên kết với nhau bằng liên kết giàu năng lượng.
D. ATP sẽ bị thuỷ phân hoàn toàn để cung cấp năng lượng cho các chất.
Câu 24 : Chức năng nào sau đây Không phải của perôxixôm ?
A. Phân giải H2O2 nhờ catalaza

B. ô xi hoá axit uric

C. Phân giải các phân tử prôtêin

D. Điều chỉnh chuyển hoá Glucôzơ

Câu 25 : Phôpholiphit ở màng sinh chất là chất lưỡng cực, do đó nó không cho
A. Các chất tan trong nước cũng như các chất điện đi qua
B. Các chất tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực không tích điện
đi qua
C. Các chất không tan trong lipit và trong nước đi qua
D. Cả A và B
Câu 26 : Một phân tử mỡ bao gồm
A. 1 phân tử glixêrol và 1 phân tử axit
béo

B. 1 phân tử gliêrol và 2 phân tử a xit
béo
5


C. 1 phân tử gliêrol và 3 phân tử a xit
béo


D. 3 phân tử gliêrol và 3 phân tử a xit
béo

Câu 27 : Chức năng nào sau đây Không phải của không bào ?
A. Chứa chất phế thải, độc hại

B. Chứa dung dịch muối khoáng

C. Chứa không khí

D. Chứa chất dinh dưỡng và sắc tố

Câu 28 : Nước có tính phân cực do
A. 2 đầu có tích điện trái dấu

B. Êlectron của hiđrô yếu

C. Các liên kết hiđrô luôn bền vững

D. Cấu tạo từ ôxi và hiđrô

Câu 29 : Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số vòng xoắn
C. Tỷ lệ

A+T
G+ X

B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các
nuclêôtít

D. Chiều xoắn

Câu 30 : Chức năng không có ở prôtêin là
A. Cấu trúc

B. Truyền đạt thông tin di truyền

C. Xúc tác quá trùnh trao đổi chất

D. Điều hoà quá trình trao đổi chất

Câu 31 : Trong cơ thể sống, các nguyên tố phổ biến là
A. C, H, O, N, P, Ca

B. O, N, C, Cl, Mg, S

C. C, H, N, Ca, K, S

D. C, H, O, Ca, K, P

Câu 32 : Các bào quan có chứa ADN là
A. Bộ máy gôngi và ribôxôm

B. Lục lạp và bộ máy gôngi

C. Ti thể và lục lạp

D. Ribôxôm và ti thể

Câu 33 : Trình tự di chuyển của prôtêin từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là


6


A. Lưới nội chất trơn → Lưới nội chất hạt → màng sinh chất
B. Bộ máy Gôngi → Lưới nội chất trơn → màng sinh chất
C. Lưới nội chất hạt → bộ máy Gôngi → màng sinh chất
D. Lưới nội chất hạt → ribôxôm → màng sinh chất
Câu 34 : Enzim làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách nào ?
A. Liên kết với cơ chất tạo chất trung gian
B. Làm biến đổi cấu hình của cơ chất
C. Làm tăng năng lượng hoạt hoá các chất tham gia phản ứng
D. Làm giảm năng lượng hoạt hoá các chất tham gia phản ứng
Câu 35 : Chu trình Crep đã tạo ra :
A. 6NADH, FADH2, 6CO2.

B. 4NADPH, FADH2, 6CO2.

C. 4NADH, 2FADH2, 4CO2.

D. 6NADH, 2FADH2, 2ATP, 4CO2.

Câu 36 : Thế bào thực vật thường Không có
A. Perôxixôm và không bào

B. Không bào và bộ máy gôngi

C. Trung tử và ti thể

D. Trung tử và lizôxôm


Câu 37 : Để phân giải hoàn toàn 1 phân tử glucôzơ, quá trình hô hấp tế bào đã sử dụng bao
nhiêu kcal cho việc tổng hợp ATP, biết rằng tổng hợp 1 phân tử ATP cần 9 kcal ?
A. 378 kcal

B. 342 kcal

C. 324 kcal

D
360 kcal
.

Câu 38 : Các nguyên tố C, H, O được coi là nguyên tố sinh học phổ biến vì
A. Chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong cơ thể
sống

B. Cấu tạo nên mọi vật chất sống

C. Không kết hợp với nhau và với nhiều

D. Có tính chất lý hoá phù hợp với thế
7


nguyên tố khác

giới sống

Câu 39 : Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin được giữ vững nhờ

A. Liên kết hiđrô

B. Liên kết đisunphua

C. Liên lết peptit

D. Liên kết cộng hoá trị

Câu 40 : Đặc điểm của nguyên tố vi lượng là
A. Có vai trò khác nhau đối với từng
loại sinh vật

B. Tham gia vào thành phần của các
enzim

C. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong tế bào

D. Cả A, B, C

8



×