Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 8 số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.84 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2.
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: HINH HOC - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
……………………………………………………………………………………………………
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Tìm độ dài cạnh hình thoi, biết độ dài hai đường chéo của nó 16cm và 12 cm.
b) Hình vuông có đường chéo bằng 2dm thì cạnh hình vuông đó bằng bao nhiêu?
Bài 2: (4,0 điểm)
Cho góc vuông xOy, điểm A nằm trong góc đó. Gọi B là điểm đối xứng A qua Ox, C là điểm
đối xứng với A qua Oy.
a) Chứng minh rằng điểm B đối xứng với điểm C qua O.
b) Xác định dạng của tam giác ABC ?
Bài 3: (4,0 điểm)
Cho hình thoi ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B, song
song với AC.Vẽ đường thẳng qua C, song song với BD, hai đường thẳng này cắt nhau ở K.
a). Tứ giác OBKC là hình gì ? Vì sao ?
b). Chứng minh tứ giác ABKO là hình bình hành.
c). Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông.
………………………………………………Hết…………………………………………………

ĐÁP ÁN KIỂM TRA LẦN 2.
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: HÌNH HỌC - LỚP 8
………………………………………………………………………………………………….
BÀI NÔI DUNG ĐIỂM

Bài 1
(2,5.đ)
a) Hình vẽ đúng
- Độ dài cạnh :


cm10100643686
22
==+=+
0.25 đ
0.25đ x 4
b). - Hình vẽ đúng
- Cạnh hình vuông :
22242
22222
=⇒=⇒=+=
aaahayaa
cm
0.25 đ
0.25đ x 4

Bài 2
(3,5đ)
Hình



0.25đ
2
3
x
y
B
O
C
A

1
4
a). - Lập luận c/m được OB = OA, OC = OA
- Suy ra: OB = OC (1)
- Lập luận nêu được
21
ˆ
OO

=
;
43
O
ˆ
O
ˆ
=
- Viết được:
=
COB
ˆ
21
ˆ
OO

+
43
ˆˆ
OO
++

= 2(
32
ˆˆ
OO
+
)
= 180
0


B,O,C thẳng hàng (2)
- Từ (1) và (2) suy ra: O là trung điểm của BC.
Vậy, B đôí xứng với C qua O (đpcm)
0.25đ x 2
0.25đ
0.25đ x 2
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0,25đ
b). Tam giác ABC có : OA =
BC
2
1
nên vuông tại A
0.25đ x 2

Bài 3


(4,0đ)
- Hình vẽ:

K
O
A
B
C
D

a) Lập luận được BK // OC;KC // OB ⇒ OBKC là hình bình
hành
- Chỉ ra được BÔC = 90
o
⇒ OBKC là hình chữ nhật.
0.25đ
0.25đ x 3
0.25đ x 2
b).BK = OA ( cùng bằng OC)
BK // OA (BK // OC)
Suy ra ABKO là hình bình hành
0.5đ
0.5đ
0.5đ
c).Hình chữ nhật OBKC là hình vuông ⇔ OK ⊥ BC
⇔ AB ⊥ BC
⇔ ABCD là hình vuông
KL: Khi hình thoi ABCD là hình vuông thì tứ giác OBKC là
hình vuông.

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
……………………………………………Hết……………………………………………………

×