Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề KT 1 tiết HK1 sinh học 10 đề số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.56 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI

ĐỀ SỐ 3

MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút

I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ:
A. Phôtpholipit và prôtêin
Xenlulôzơ

B. Colesteron

C. Peptiđôglican D.

Câu 2: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nu là:

A. Đường, lipit và prôtêin

B. Đường, axit phophorit và bazơ nitơ C. Đường, bazơ nitơ và prôtêin D. Đường, bazơ
nitơ và lipit
Câu 3: Giới thực vật gồm những sinh vật
A. Đa bào, một số loại đơn bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản
ứng chậm
B. Đa bào, nhân thực, phần lớn tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm
C. Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm
D. Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản ứng chậm
Câu 4: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào:
A. Một cách có chọn lọc.
cho các chất ra.



B. Một cách tuỳ ý.

C. Chỉ cho các chất vào.

D. Chỉ

Câu 5: Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu
cơ là
A. Ôxi

TaiLieu.VN

B. Nitơ

C. Hiđrô

Page 1

D. Cacbon


Câu 6: Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp là :
A. CO2

B. N2

C. O2

D. H2


Câu 7: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì:
A. Nhiệt bay hơi cao.
phân cực.

B. Có lực gắn kết.

C. Nhiệt dung riêng cao.

D. Có tính

Câu 8: Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucozo phân giải hoàn toàn được:
A. 20 ATP

B. 2 ATP

C. 4 ATP

D. 38 ATP

Câu 9: Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết:
A. Ion.

B. Peptit.

C. Cộng hoá trị.

D. Hydro.

Câu 10: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:

A. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
B. Có khả năng thích nghi với môi trường
C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
D. Phát triển và tiến hoá không ngừng
Câu 11: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ là :

A. Phân giải chất hữu cơ.

B. Hấp thu năng lượng ánh sáng.
nhận CO2.

C. Tổng hợp glucozo.

D. Tiếp

Câu 12: Tế bào có thể điều hòa tốc độ chuyển hóa hoạt động vật chất bằng việc tăng
hoặc giảm :
A. Nồng độ cơ chất B. Nồng độ enzym C. Độ pH

D. Nhiệt độ

Câu 13: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là:
A. O2, NADPH, ATP

B. O2

C. CO2

D. ATP, NADPH


TaiLieu.VN

Page 2


Câu 14: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên:
A. Lipit, enzym.

B. Prôtêin, vitamin.

C. Đại phân tử hữu cơ.

D. Glucôzơ, tinh bột, vitamin.

Câu 15: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào?
A. Enzim hô hấp.

B. Sắc tố.

C. Kháng thể.

D. Hocmon.

Câu 16: Năng lượng của ATP tích luỹ ở:
A. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng.
B. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường.
C. Cả 3 nhóm phôtphat.
D. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng.
Câu 17: Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat:
A. Glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ

B. Glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ.
C. Fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ.
D. Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.
Câu 18: Vận chuyển thụ động:
A. Cần có các kênh prôtêin
B. Cần tiêu tốn năng lượng.
C. Không cần tiêu tốn năng lượng.
D. Cần các bơm đặc biệt trên màng.

TaiLieu.VN

Page 3


Câu 19: Chuỗi chuyền electron hô hấp diễn ra ở:
A. màng lưới nội chất trơn.
B. màng lưới nội chất hạt.
C. màng trong cuả ti thể.
D. màng ngoài của ti thể.
Câu 20: Nhóm nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?
A. O, Na, Mg, N

B. C, H, O, N

C. H, Na, P, Cl

D. C, H, Mg, Na.

II/ TỰ LUẬN:
Câu 01: a) Nêu cấu trúc và chức năng của protein?

b) Phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợp ( điều kiện, nơi diễn ra, nguyên liệu,
sản phẩm)?
Câu 02: Nêu thí nghiệm co và phản co nguyên sinh?

TaiLieu.VN

Page 4


TaiLieu.VN

Page 5



×