Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề KT 1 tiết HK1 sinh học 10 đề số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.22 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 10

ĐỀ SỐ 8

Thời gian: 45 phút

Câu 1 : Trong tế bào nhân thực, đặc điểm giống nhau của ........................ là đều có chất
nền chứa AND và Ribôxôm.
A. Ti thể và lục lạp

B. lưới nội chất và thể gôngi

C. lục lạp và lưới nội chất

D. thể gôngi và ti thể

Câu 2 : Các loài sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có đặc điểm chung là
vì :
A. Chúng sống trong những môi
trường giống nhau

B. tất cả các điều trên đều đúng

C. Chúng đều được cấu tạo từ tế bào

D. Chúng đều có chung một tổ tiên

Câu 3 : Trong tế bào nhân thực, Các enzim hô hấp có nhiều ở bào quan nào sau đây :
A. Gôngi


B. Ti thể

C
lưới nội chất
.

D. Lục lạp

C
tất cả sai.
.

D. mạch xoắn

Câu 4 : AND của tế bào nhân sơ có dạng :
A. Mạch vòng

B. mạch thẳng

Câu 5 : Bào quan nào dưới đây làm nhiệm vụ tổng hợp prôtêin cho tế bào nhân thực :
A. Ti thể

B. lưới nội chất

C
bộ máy gôngi
.

D. Nhân tế bào


Câu 6 : Loại ARN nào dưới đây có sự bắt đôi của các nuclêôtit tạo ra sự xoắn kép cục
bộ :

1


A.

ARN và
rARN
m

B.

ARN và
mARN

C
tất cả đúng.
.

t

D.

r

ARN và tARN

Câu 7 : Trong lục lạp,ở tế bào nhân thực, cấu trúc chứa diệp lục chính là :

A. Grana

C
chất nền
.

B. Tilacôit

D. Màng bao bọc

Câu 8 : Chức năng nào dưới đây không phải của prôtêin:
A. Dự trữ năng lượng cho tế bào

B. bảo vệ cơ thể

C. Cấu tạo nên tế bào của và cơ thể

D. dự trữ axit amin

Câu 9 : Nhờ có tỉ lệ......................... nên tế bào nhân sơ trao đổi chất với môi trường một
cách nhanh chóng,làm cho tế bào sinh trưởng và sinh sản nhanh.
A. S/V lớn

B. V/S nhỏ

C
S/V nhỏ
.

D. V/S lớn


Câu 10 : Các cấp tổ chức cơ bản của thế giơi sống gồm :
A. mô, tế bào, cơ quan , cơ thể, quần xã
B. tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
C. Bào quan, mô, tế bào, cơ quan , cơ thể
D. Cơ quan , quần thể, quần xã, hệ sinh thái
Câu 11 : Tế bào nào sau đây có nhiều lizôxôm nhất :
A.

tế bào hồng
cầu

B. tế bào cơ

C tế bào thần
. kinh

D.

tế bào bạch
cầu

Câu 12 : Loại thức ăn nào sau đây có thể gây hại sức khoẻ nếu ăn quá nhiều :
A. Mỡ cá

B. dầu thực vật

C
mỡ động vật
.


D. dầu cá

Câu 13 : Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa :

2


A. ARN

B.

AND dạng
thẳng

C AND dạng
. vòng

D. Plasmit

Câu 14 : Theo tiếng Hy lạp chất hữu cơ nào sau đây có nghĩa là “vị trí số một”
A. Lipit

B. Prôtêin

C
Axit nuclêic
.

D. cacbohyđrat


Câu 15 : Nước có những tính chất lý hoá đặc biệt làm cho nó có vai trò rất quan trọng đối
với sự sống là do nước có :
A. Có tính phân cực
B. Một nguyên tử oxi kết hợp với 2 nguyên tử hiđrô bằng các liên kết cộng hoá trị
C. Các liên kết cộng hoá trị bị kéo về phía oxi.
D. Các liên kết hiđrô luôn bị bẻ gãy và tái tạo liên tục
Câu 16 : Đặc điểm chung của lipit là :
A. Không cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân

B. tất cả đúng

C. Kị nước

D. Thành phần hoá học rất đa dạng

Câu 17 : Loại chất hữu cơ nào dưới đây không cấu tạo theo nguyên tắc đa phân :
A. Cácbôhiđrat

B. Lipit

C
Prôtêin
.

D. Axit nuclêic

Câu 18 : Ở tế bào nhân sơ,................ là một AND dạng vòng, chứa vật chất di
truyền,nhưng không phải là tối cần thiết.

A.

ADN ở vùng
nhân

B.

AND trong tế
bào chất

C AND trong ti
. thể

D. Plasmit

Câu 19 : Màng sinh chất của tế bào nhân thực nói chung được cấu tạo chủ yếu từ các chất
sau :
A. Prôtêin và phôtpholipit

B. Prôtêin,côlesterôn và phôtpholipit
3


C. Prôtêin,côlesterôn và
phôtpholipit,glicôzit

D. tất cả đều đúng.

Câu 20 : Các nguyên tố : C,H,O,N chiếm……% khối lượng cơ thể sống :
A. 94


B. 95

C
97
.

D. 96

Câu 21 : Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại:
A. đường đôi

B. đường đơn

C
Cacbôhyđrat
.

D. đường đa

B. A và B sai

C gồm 2 loại :
. AND và ARN

D.

Câu 22 : Axit nuclêic :
A. A và B đúng


Là AND họăc
ARN

Câu 23 : Loại chất hữu cơ nào dưới đây có cấu trúc đa dạng nhất :
A. Axit nuclêic

B. Cacbohyđrat

C
Protêin
.

D. Lipit

Câu 24 : Nguyên tố vi lượng là những nguyên tố chỉ chiếm tỉ lệ <.........% khối lượng cơ
thể sống :
A. 0,01

B. 0,1

C
0,0001
.

D. 0,001

Câu 25 : Đường nào dưới đây không phải là đường đơn
A. Fructôzơ

B. Galactôzơ


C
Glucozơ
.

D. Saccarôzơ

Câu 26 : Hiện tượng nào dưới đây được xem là hiện tượng biến tính của prôtêin
A. Prôtêin bị duỗi thẳng

B. Prôtêin bị hỏng

C. Prôtêin bị biến đổi cấu trúc không
gian

D. Prrôtêin bị mất chức năng

4


Câu 27 : Liên kết của các nuclêôtit giữa 2 chuỗi polynuclêôtit của phân tử AND là liên
kết :
A. Peptit

B. Phân cực

C
cộng hoá trị
.


D. hyđro

Câu 28 : Chức năng chính của màng sinh chất ở tế bào nhân thực là :
A. Trao đổi chất với môi trường một
cách có chọn lọc.

B. Thu nhận thông tin cho tế bào

C. tất cả đều đúng.

D. Giúp các tế bào cùng cơ thể nhận biết
nhau và nhận biết tế bào lạ.

Câu 29 : Xellulôzơ là một loại đường đa đựoc cấu tạo từ các đơn phân là
A. Glucôzơ

B. Glicôzit

C
Glucôza
.

D. Glucôzen

C
K,A,B,C
.

D. A,D,E,K


Câu 30 : Các loại vitamin có bản chất lipit là :
A. A,B,C,D

B. B,C,D,E

5



×