Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề KT 1 tiết HK1 sinh học 10 đề số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.66 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I

ĐỀ SỐ 12

MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút

Câu 1: Bên trong hai lớp màng của lục lạp có chứa:
A chất nền và AND

C chất nền và hệ thống tilacoit

B chất nền và enzim thủy phân

D chất nền và hạt grana

Câu 2: Vận chuyển thụ động có đặc điểm:
A cần có các kênh vận chuyển

C cần có các bơm đặc biệt

B tốn năng lượng

D không tiêu tốn năng lượng

Câu 3: Các enzim tham gia quá trình hô hấp tế bào có ở nơi nào trong ti thể?
A màng trong

C màng ngoài

B chất nền



D cả màng trong và màng ngoài

Câu 4: Bộ máy Gôngi ở tế bào thực vật còn tham gia tạo thành:
A Xenlulozo

C ADN

B rARN

D nhân con

Câu 5: Hai lớp màng của ti thể có đặc điểm:
A màng ngoài gấp nếp, màng trong nhẵn
nhẵn, màng trong gấp nếp
B hai màng gấp nếp
Câu 6: Tế bào chất của vi khuẩn không có:

C màng ngoài trơn
D hai màng trơn nhẵn


A hệ thống nội màng, khung tế bào
quan có màng bao bọc

C bào tương và các bào

B bào tương và các bào quan không có màng bao bọc
màng bao bọc, hệ thống nội màng


D bào quan có

Câu 7: Vì sao tế bào có thể lấy được các chất cần thiết ở môi trường ngoài ngay cả
khi nồng độ chất này thấp hơn so với bên trong tế bào?
A nhờ xuất bào

C nhờ nhập bào

B nhờ vận chuyển thụ động

D nhờ vận chuyển chủ động

Câu 8: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế:
A hạn chế sự tấn công của bạch cầu C trao đổi chất mạnh, phân chia
nhanh
B thích hợp với đời sống kí sinh

D dễ phát tán và phân bố rộng

Câu 9: Các chất có thể dẽ dàng khuếch tán qua lớp photpholipit như:
A không phân cực, kích thước nhỏ

C không phân cực, kích thước lớn

B phân cực, kích thước lớn

D không phân cực, kích thước nhỏ

Câu 10: Phương thức vận chuyển nào cần tiêu tốn năng lượng:
A vận chuyển thụ động, xuất nhập bào


C vận chuyển chủ động, nhập

bào
B vận chuyển thụ đọng, xuất bào

D vận chuyển chủ động, xuất

nhập bào
Câu 11: Thành phần hóa học cấu tạo nên thành tế bào của các loại vi khuẩn là:
A kitin

C photpholipit

B Peptidoglican

D xenlulozo

Câu 12: Quá trình vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ
cao và cần chất mang, được gọi là:


A xuất bào

C khuếch tán qua kênh protein

B vận chuyển thụ động

D vận chuyển chủ động


Câu 13: Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là:
A vận chuyển qua kênh

C vận chuyển chủ động

B vận chuyển tích cực

D sự thẩm thấu

Câu 14: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào
lạ nhờ:
A màng sinh chất có dấu chuẩn

C màng sinh chất có protein

thụ thể
B màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường D chất nền
ngoại bào
Câu 15: Colesterol ở màng sinh chất có vai trò:
A dự trữ năng lượng cho tế bào

C giúp màng thêm ổn định

B bảo vệ và cung cấp năng lượng

D vận chuyển các chất

Câu 16: Chất nền ti thể có chứa:
A AND, ARN


C riboxom, lizoxom

B AND, riboxom

D ARN, riboxom

Câu 17: Tế bào nào có nhiều lưới nội chất trơn?
A tế bào tinh hoàn

C tế bào gan

B tế bào ruột non

D tế bào xương

Câu 18: Chức năng của riboxom là:
A nơi chứa thông tin di truyền
thông tin di truyền

C truyền đạt


B nơi tổng hợp protein

D điều hòa hoạt

động tế bào
Câu 19: Hình thức vận chuyển các chất ra vào tế bào cần tốn năng lượng và biến
dạng màng sinh chất gọi là:
A xuất nhập bào


C khuếch tán qua lớp lipit

B vận chuyển tích cực

D vận chuyển qua lớp photpholipit

Câu 20: Sinh vật nào sau đây có tế bào nhân thực?
A động vật, thực vật, nấm

C vi khuẩn, động vật, thực vật

B nấm, vi khuẩn

D vi khuẩn, thực vật, nấm

Câu 21: Mô tả nào sau đây đúng nhất cho cấu trúc màng sinh chất?
A phân tử protein kẹp lấy phân tử photpholipit
xen kẽ trong lớp photpholipit
B lipit xen kẽ protein

C phân tử protein
D photpholipit kẹp lấy

protein
Câu 22: Lưới nội chất trơn có:
A protein

C lipit


B riboxom

D Enzim

Câu 23: Ti thể và lục lạp giống nhau ở điểm:
A đều phân giải chất hữu cơ

C đều tạo năng lượng cho tế bào

B đều giải phóng năng lượng

D đều ổn định nhiệt độ cho cơ

thể
Câu 24: Trên bề mặt màng tilacoit có chứa:
A chất diệp lục và enzim quang hợp
B hạt grana

C ADN và riboxom
D chất diệp lục và sắc tố vàng


Câu 25: Khung xương tế bào có những thành phần nào sau đây?
A vi ống, vi sợi, sợi trung gian

C vi sợi, AND, ARN

B vi ống, vi sợi, AND

D vi ống, AND, ARN


Câu 26: Tế bào nhân sơ có cấu tạo gồm 3 thành phần chính là:
A màng sinh chất, AND dạng thẳng, tế bào chất
tế bào chất, ARN
B màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân
các bào quan, nhân con

C màng sinh chất,
D màng sinh chất,

Câu 27: Mô tả nào dưới đây về cấu trúc lưới nội chất là đúng?
A cung cấp nguyên liệu cho quá trình tổng hợp protein C thực hiện trao
đổi chất với môi trường
B hấp thu chất dinh dưỡng
xoang dẹp thông với nhau

D hệ thống và

Câu 28: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa:
A nhiều plasmid
B một phân tử AND dạng vòng
AND dạng vòng

C một plasmid
D nhiều phân tử

Câu 29: Tế bào nào trong cơ thể người có lưới nội chất hạt phát triển?
A tế bào bạch cầu

C tế bào biểu bì


B tế bào hồng cầu

D tế bào cơ

Câu 30: Thành tế bào vi khuẩn có vai trò:
A tạo hình dạng tế bào C ngăn cách bên trong tế bào với bên ngoài tế bào
B liên lạc với các tế bào lân cận
môi trường
Câu 31: Roi của tế bào nhân sơ có chức năng:

D là nơi trao đổi chất giữa tế bào và


A giúp tế bào tiếp cận tế bào vật chủ

C giúp tế bào bám được

B giúp tế bào di chuyển

D giúp tế bào sinh sản

Câu 32: Bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật?
A riboxom

C lục lạp

B thể gôngi

D ti thể


Câu 33: Chức năng của lưới nội chất hạt là:
A chuyển hóa đường

C tổng hợp lipit

B tổng hợp protein xuất bào

D phân hủy chất độc hại

Câu 34: Màng nhân có đặc điểm nào mà các bào quan khác không có?
A màng đơn

C màng có lỗ

B màng trơn nhẵn

D màng kép

Câu 35: Chức năng của ti thể là:
A sản xuất chất hữu cơ

C phân hủy tế bào già

B thực hiện quá trình quang hợp
lượng cho tế bào dạng ATP

D cung cấp năng

Câu 36: Trung tâm điều khiển hoạt động của tế bào nhân thực là:

A tế bào chất

C riboxom

B Nhân

D thể gôngi

Câu 37: Điều nào dưới đây không đúng với vai trò của thành tế bào thực vật?
A quy định kích thước

C bảo vệ tế bào

B tạo thành hệ thống gian bào

D duy trì hình dạng tế bào

Câu 38: Thành phần hóa học cấu tạo nên màng sinh chất là:


A protein, ADN
B photpholipit, protein, colesterol

C ADN, colesterol
D photpholipit, protein, ADN

Câu 39: Hai lớp màng của lục lạp có đặc điểm:
A màng ngoài trơn nhẵn, màng trong gấp nếp

C hai màng gấp nếp


B màng ngoài gấp nếp, màng trong nhẵn

D hai màng trơn nhẵn

Câu 40: Thành phần chính cấu tạo nên thành tế bào nấm là:
A peptidoglican

C xenlulozo

B AND

D Kitin



×