Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Thuyết trình hoạt động thanh toán quốc tế của các ngân hàng thương mại tại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 23 trang )

Đề tài: Hoạt động Thanh toán quốc tế
của các ngân hàng thương mại
tại Việt Nam
Nhóm 3
CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÔN HỌC: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NÂNG CAO


Nhóm 3

Thành viên:
 Trần Thị Thu Hiền
 Phạm Thị Như Quỳnh
 Phạm Thị Hương Quế
 Nguyễn Huyền Trang
 Phan Minh Tường

Khóa/lớp: QH-2014-E.CH/TCNH3 K23


Nội dung
1. Khái niệm về hoạt động TMQT
2. Vai trò và nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động TTQT của NHTM
3. Các phương thức Thanh toán quốc tế
4. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động TTQT
5. Thực trạng TTQT của các NHTM Việt Nam
6. Giải pháp nâng cao hoạt động TTQT của các NHTM Việt Nam
7. Kết luận của đề tài


1



Khái niệm về hoạt động TMQT
Thanh toán quốc tế là việc chi trả nghĩa vụ tiền tệ phát
sinh trong các quan hệ kinh tế, thương mại, tài chính,
tín dụng giữa các tổ chức kinh tế, giữa các hãng, các cá
nhân của các quốc gia khác nhau thông qua quan hệ
giữa các ngân hàng của các nước liên quan.


2.1
2

Vai trò và
củacác
hoạt
nhân
động
tố thanh
ảnh hưởng
toán đến
quốchoạt
tế động
thanh
đối vớitoán
các NHTM
quốc tế của NHTM

động hàng
TTQT thu
là một

dịch
vụnguồn
trở nên
quantệtrọng
Giúp Ngân
được
một
ngoại
lớn
 Hoạt
đối với các NHTM, nó mang lại cho ngân hàng một
nguồn thu đáng kể về cả số lượng tuyệt đối cũng
thanh toán quốc tế giúp Ngân hàng
 Hoạt
như vềđộng
tỷ trọng
tăng tính thanh khoản thông qua lượng tiền ký
quỹ
 Hoạt động TTQT giúp Ngân hàng thu hút thêm
lượng khách hàng có nhu cầu giao dịch quốc tế
 Hoạt động TTQT còn giúp Ngân hàng đáp ứng tốt
hơn nhu cầu của khách hàng trên cơ sở nâng cao
của Ngân
Đẩytínmạnh
hoạt hàng
động tài trợ xuất nhập khẩu cũng
 uy
như tăng được nguồn vốn huy động tạm thời



2.2

Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động TTQT
của NHTM
Chính sách pháp luật của Nhà nước
Tình hình kinh tế, chính trị và xã hội
Uy tín và nguồn lực của NHTM
Các chính sách của NHTM


3.1
3

Các phương
Phương
thứcthức
thanh
TTQT
toán chuyển tiền
 Khái niệm:
Là phương thức thanh toán trong đó 1 KH của NH (người mua, NNK) yêu cầu
NH phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho người thụ hưởng
(NXK, người bán) ở 1 địa điểm xác định trong 1 thời gian nhất định.

 Các hình thức chuyển tiền:
Chuyển tiền bằng thư hối
Chuyển tiền bằng điện hối

 Ưu, nhược điểm:
Ưu điểm: phương thức thanh toán đơn giản, thủ tục nhanh gọn.

Nhược điểm: quyền lợi của NXK không được đảm bảo do việc thanh toán
phụ thuộc vào NNK.


3.1

Phương thức thanh toán chuyển tiền

 Quy trình nghiệp vụ:

Hạch toán vào tài
Kiểm tra đầy đủ
khoản KH hoặc tài
các thông tin, giấy
khoản
gian
lệđiện
do người
NHvẫn
TRẢchưa
TIỀNtờ hợp
Sau 3trung
ngày
Lưu
tra
chờ chi
trả trả lời,
hưởng
xuất
nhận

được
soát
vàotrình
hồ

Điện thoại
Kiểm tra nội dung và
thông
tính xác thực của lệnh
Thông báo
tìnhbáo
trạng 3
TIỀN
Lậpchuyển
điện tra
chotiền
KH cho
tiềnNH
đếnCHUYỂN
lệnh chuyển
soát gửi cho Sở
KH để KH cùng NH
tiếp tục tra soát cho
sơ chuyển
quản lý để tra
phối hợp
làm rõ thông
2
đến khi có4kết quả
tiền đến

soát NH ra lệnh
tin chuyển tiền
Loại tiền thanh toán cho người
Thủ tục giao nhận
1 tiền
NGƯỜI NHẬP
NGƯỜI XUẤT
hưởng phải tuân thủ quy định
phải tuân thủ theo quy
Lưu hồ sơ
KHẨU
hiện
hành và tỷ giá NH công bố
để theo dõiKHẨU định về chế độ kế toán
tại trình
thờinghiệp
điểmvụ
giao
dịchtiền đi
ngân quỹ tại NH
Sơ đồ 2: Quy
chuyển
nước ngoài

Sơ đồ 4:
1: Quy trình tra
nghiệp
soátvụ
lệnh
phương

chuyển
thức
tiềnchuyển
đến tiền
Sơ đồ 3: Quy trình xử lý lệnh chuyển tiền từ nước ngoài về


3.2

Phương thức thanh toán nhờ thu
 Khái niệm:
Là phương thức thanh toán mà NXK sau khi hoàn thành nghĩa vụ giao hàng
hoặc cung ứng dịch vụ sẽ tiến hành ủy thác cho NH phục vụ mình thu hộ
tiền từ NNK dựa trên cơ sở HP và bộ chứng từ hàng hóa do NXK xuất trình.

 Các hình thức nhờ thu:
Nhờ thu hối phiếu trơn
Nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ

 Ưu, nhược điểm:
Ưu điểm: với phương thức nhờ thu kèm chứng từ, quyền lợi của NXK được
đảm bảo hơn vì NNK phải thanh toán xong mới được nhận chứng từ để đi
lấy hàng.
Nhược điểm: phương thức thanh toán nhờ thu phụ thuộc vào khả năng và
thiện chí của NNK, thiếu bình đẳng trong quan hệ kinh doanh


3.2

Phương thức thanh toán nhờ thu


TTV tiếp nhận và
Soạn điện báo cho NH
TTV đăng ký số
Kiểm tra tên, địa
xuấttra
trình
Kiểm tra loại chỉ KH nhận
tiếp nhận
và chiếu và vào
kiểm
tên, địa
chỉ TTVvụ:
gửi nhờ thu nếu chứng
Đăng
tham
nhờký số
KH
Quy
trình
nghiệp
chứng
từthư


số lượng
tra và
chứng
từ dõi chứng
NHlập

được
ủy nhiệm kiểm
gửi sai địa chỉ hoặc
chiếu,vào bìatừhồ
sổ theo
lượng
TTV
TTV
TTV
kiểm
Gửi
chứngthu
từvà sốtham
giấy yêu
cầuthu
phải có đầy đủtừ nhờ thu chứng từ như
nhờ
thiếu chứng từ
vàotừsổ theo dõi
chứng

nhờ
thu

nhờ
thu
kèm
soát
xem
xét


đầy
đủ
chữ
gửi chứng từ
liệt kê trong
chữ ký được ủy
và kiểm tra chi
NH
CHUYỂN
NH
XUẤT
lưu từ
hồTRÌNH
sơ theo
chứng
trình
lãnh đạo
kýyêu
ủycầu
quyền
nhờ từ
thugửi
giấy
quyền
tiết chứng
giấy
báo nhờ
báo cho NH
gửi

Kiểm tra và báo cho
CHỨNG
TỪ
CHỨNG
TỪ
dõi chứng
từ
NH thu hộ
NH kýLập
duyệt
cho NH Thông
thu hộ
thu hàng nhập, 1
nhờ thu đã nhận được
NH gửi nhờ thu nếu chỉ
nhờ
thu
bản gửi KH và 1 bản
chứng từ (nếu không
thị và hình thức nhờ
lưu hồ sơ nhờ thu
sai sót)
thu không rõ ràng
KH
nộp
Hạch toán và vào
Phòng KHKD
TTV đề xuất ý
Kiểm tra, yêu
Nhận

toán
Hạch
toán
xin CK
sổ theo dõi số
trình lãnh đạo
kiến
chấp được
nhận thanhđơn
cầu KH
sửa ngoại
hoặc
Sao
lưu
bộ
(hình
thức
tiền
CK và số
tiền
NH quyếtGiao
định chứng
tỷ
hoặc
xácLưu
nhận
củakhông
NH chấp
nước
ngoài,

báo
bảng
trị
giá
hồtrên
Chuyển
giấy
báo và
từ nhờ
Lập
điện
trả
tiền
theo
NGƯỜI
XUẤT
NGƯỜI
NHẬP
chứng
từ

có truy
đã
được
thanh từ đến lệ CK (tốithu
đa 95%
nhận CK, trình chỉ thị nhờCK
giấysơyêu
cầu nếu
chứng

toàn
bộ chứng
cho KH và thanh
thu,
trình

cho
KH
sau
khi
thu
chứng
từ
nhờ
đòi)
toán
bộ
chứng
từ)
kiểm
soát
xem
chứng
từ
sai
ghi
vào
sổ
từ nhờ sót
kiểm soát xem xét trình

toán (D/P) hoặc chấp
KHẨU
lãnh đạo NH kýKHẨU
duyệt
phí KH và khấu trừ tiền
thu vàthu
thu phí
lãnh đạo NH ký
nhận thanh toán (D/A) xét
và thu phí KH

7

8

2

3

4

5

6

1

theo dõi

CK và lãi CK


theo quy định

Sơđồ
đồ5:
7:Quy
Quytrình
trìnhnghiệp
tiếp nhận,
kiểm trathức
và chiết

vụ phương
nhờtừkhấu
thu

đồ
6:
Quy
trình
nghiệp
vụ
nhờ
thu
kèm
chứng
nhập
khẩu
Sơ đồ 8: Quy trình
gửi

chứng
từ

thanh
toán
kết
quả
nhờ
thu
chứng từ nhờ thu xuất khẩu


3.3

Phương thức thanh toán CAD (COD)

 Quy trình nghiệp vụ:
 Khái niệm:
Phương thức CAD (giao chứng từ nhận tiền ngay) là phương thức thanh toán
mà trong đó NNK trên cơ sở hợp đồng mua bán yêu cầu NH phục vụ NXK mở
cho mìnhXUẤT
1 tài khoản tín thác để thanh toán
tiền choNHẬP
NXK khi NXK xuất trình
NGƯỜI
NGƯỜI
đầyKHẨU
đủ chứng từ theo đúng thỏa thuận.
KHẨU


3

5

 Các đối tượng tham gia:

2

NXK, NNK,4NH phục vụ NXK

1

6

NGÂN HÀNG
Sơ đồ 9: Quy trình nghiệp vụ phương thức CAD


3.4

Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ (L/C)
 Khái niệm:
Phương thức L/C là 1 sự thỏa thuận, trong đó 1 NH (NH mở L/C) đáp ứng
những nhu cầu của KH (người yêu cầu mở L/C) cam kết hay cho phép NH
khác chi trả hoặc chấp nhận những yêu cầu của người thụ hưởng khi xuất
trình bộ chứng từ phù hợp với những điều khoản, điều kiện quy định trong
L/C.

 Các đối tượng tham gia:
Người yêu cầu mở L/C

Người thụ hưởng
NH mở L/C
NH thông báo L/C


3.4

Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ (L/C)

 Quy trình nghiệp vụ:

7

NH MỞ L/C

9

1

NGƯỜI YÊU CẦU
MỞ L/C

NH THÔNG BÁO
L/C

GIẤY ĐỀ
NGHỊ MỞ
L/C

4


5

3

8

NGƯỜI HƯỞNG
LƠI L/C (NXK)

SơSơ
đồ đồ
16: Quy
gửi trình
chứng từ
tiền trong
CK cóhàng
truy đòi
13:trình
Quy
kýđòithư
bảo trường
lãnh hợp
nhận

Sơ Sơ
đồ đồ
14:Sơ
15:
Quy

Quy
trình
trình
thông
kiểm
báo
tra
L/C
L/C
xuất
chỉnh
khẩu
L/C)
đồ
12:
Quy
trình
hủy
L/C(tu
nhập
khẩu
(hoặc

hậu
vận
đơn)

đồ
11:
Quy

trình
mở
L/C
nhập
khẩu
Sơ đồ 10: Quy trình nghiệp vụ phương thức L/C


4.1
4

Chỉ tiêusốđánh
Doanh
TTQTgiátheo
hiệuphương
quả hoạt
thức
động TTQT


4.2

Doanh số hàng xuất và hàng nhập

4.3

Doanh thu, chi phí và lợi nhuận thu được từ
hoạt động TTQT
Lợi nhuận thu
được từ TTQT


4.4

Doanh thu từ hoạt
=
động TTQT

Chi phí cho hoạt
động TTQT

Doanh số và nợ quá hạn của tín dụng tài trợ
xuất nhập khẩu


4.5

Các chi phí do rủi ro phát sinh mà NH phải
bồi thường

4.6

Mạng lưới Ngân hàng đại lý

4.7

Số vụ tranh chấp trong thanh toán theo
phương thức L/C


5


Thực trạng TTQT của các NHTM Việt Nam


5.1

Doanh số TTQT
Biểu
Biểu
đồ đồ
1: Doanh
2: Doanh
số TTQT
số TTQT
giaivới
đoạn
kim2007
nghạch
- 2011
XNKcủa
năm
NHTM
2007-Việt
2011
Nam
tỷ USD
ĐơnĐơn
vị: tỷvị:USD

Doanh số TTQT của các NHTM Việt Nam tăng một phần không nhỏ là do doanh số thanh toán XNK tăng rất

nhanh. Chúng ta có thể thấy rõ qua việc so sánh doanh số TTQT của các NHTMVN với kim ngạch XNK của cả
nước.


5.2

Thị phần TTQT
Biểu đồĐồ
3:thị
Thị1:phần
Diễnthanh
biến thị
toán
phần
quốc
TTQT
tế của
củacác
NHTMVN
NHTMVN
và NHNNg
so với NHNNg
năm 2010, 2011

Đơn vị: %


Ứng dụng
Mức
độ đacông

dạngnghệ
của các
trong
nghiệp
thanhvụtoán
TTQT
quốc tế

5.3
5.4
STTSTT

PhươngNgân
thứchàng
thanh toán

1

tiềnBIDV, VietinBank, MSB …
1 Chuyển VCB,

2

Sacombank,
2 Nhờ thu Techcombank,
SeAbank, MB, VP Bank .....

3

3


ACB

4

VIBank, HDBank

từ Đại Á
5 Tín dụng chứngMHB,
6

7

Habubank, PG Bank, LienVietPost
Bank, INDOVINA …
Agribank, Eximbank

hạng từ năm 2007- tháng
mục sảnXếp
phẩm
Hệ thống phần mềmDanh
áp dụng
4/2012

-Chuyển tiền đi
Silver Laketiền
SIBS đến
Axis
-Chuyển
-Nhờ thu xuất khẩu

Teminos
T24 khẩu
-Nhờ
thu nhập

10,10,10,9,9,8
4,4,4,4,4,3

TCBS
- The hành
Complete
-Phát
L/CBanking
8,8,8,10,10,10
Solution
-Thanh toán L/C
System
Access
Symbols
-Ký hậu
vận
đơn core
12,10,9,10,9,10
banking
-Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo L/C

-Thông báo, sửa đổi L/C
-Xác nhận L/C
-Dịch vụ nhận bộ chứng từ và thanh toán
TTL -Chiết

(Transaction
khấuTechnologies
có truy đòi
-ChiếtLimited)
khấu miễn truy đòi.
-Chuyển nhượng L/C

TI core ( Transinfotech - Singapore)

IPICAS – (Intra Payment and
Customer
Accounting System

Bảng 2: Danh mục sản phẩm TTQT của các NHTM Việt Nam
Bảng 1: Phần mềm hệ thống các NHTM Việt Nam áp dụng


5.5

Chất lượng dịch vụ TTQT

5.6

Mạng lưới ngân hàng đại lý thực hiện thanh toán
STT

NHTMVN
Ngân hàng
Số lượng NHĐL


STT

NHNNg
Ngân hàng
Số lượng NHĐL

1

BIDV

1,600

1

Korea Exchange
Bank

3,000

2

VCB

1,200

2

HSBC

4,000


3

Agribank

1,044

6

Standard
Chatered Bank

2,700

4
5

Vietinbank
Seabank

900
200

7
4

Citibank
ANZbank

3,600

3,500

Bảng 4: Số lượng ngân hàng đại lý của một số NHTMVN và NHNNg năm 2011

5.7

Trình độ cán bộ phòng TTQT


6

Giải pháp nâng cao hoạt động TTQT của các
NHTM Việt Nam

 Tăng cường hoạt động marketing ngân hàng
 Nâng cao chất lượng và đa dạng hoá dịch vụ thanh toán quốc tế
 Nâng cao năng lực, trình độ cho cán bộ TTQT
 Hoàn thiện và đổi mới công nghệ ngân hàng phục vụ công tác
TTQT
 Phát triển hệ thống các ngân hàng đại lý thực hiện TTQT một
cách phù hợp cả trong và ngoài nước
 Nâng cao công tác quản trị điều hành TTQT


Thank you for listening
Kết luận
NHÓM 3
CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÔN HỌC: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NÂNG CAO




×