Tải bản đầy đủ (.ppt) (56 trang)

Thuyết trình phân tích tài chính doanh nghiệp CÔNG TY cổ PHẨN đầu tư và xây lắp SÔNG đà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.15 KB, 56 trang )

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

CÔNG TY CỔ PHẨN ĐẦU TƯ VÀ
XÂY LẮP SÔNG ĐÀ
NHÓM DOANH NGHIỆP


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY LẮP SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Lô 60 +61 khu ĐTM Văn Phú-Hà Đông-Hà Nội
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG:

Công ty Cổ phần đầu tư và Xây lắp Sông Đà tiền thân là
Chi nhánh Công ty Sông Đà 2 tại Sơn La sau đổi tên
thành xí nghiệp Sông Đà 2,04 với nhiệm vụ chính là xây
dựng Công trình Công nghiệp và dân dụng: Xây dựng
thủy lợi bao gồm: Đê; Đập; Hồ chứa nước; Hệ thống
tưới tiêu; Xây lắp đường dây và trạm biến thế đến
220KV; Sản xuất và lắp đặt kết cấu xây dựng và kết cấu
cơ khí Công trình; kinh Sản xuất doanh vật tư và vật
liệu xây dựng.


A.PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ

2. Phân tích vốn lưu chuyển
Năm 2012
Chỉ tiêu
Vốn lưu chuyển

31/12/2012


31/12/2011

So sánh
+/-

+/-(%)

90.091

183.021

-92.930

-50.78

182.008

183.021

-1.013

-0.55

17.354

17.980

-626

-3.48


b. Vốn chủ sở hữu

164.654

165.041

-387

-0.23

2. Tài sản dài hạn

91.917

65.642

26.275

40.03

*Nợ ngắn hạn

99.145

43.020

56.126

130.46


189.448

160.390

29.059

18.12

1. Nguồn vốn dài hạn
a. Nợ dài hạn

*Tài sản ngắn hạn

3


A.PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ

2. Phân tích vốn lưu chuyển
Năm 2013
Chỉ tiêu
Vốn lưu chuyển

31/12/2013

31/12/2012

So sánh
+/-


+/-(%)

76.022

90.091

-14.069

-15.62

218.822

182.008

36.814

20.23

53.924

17.354

36.570

210.73

b. Vốn chủ sở hữu

164.898


164.654

243

0.15

2. Tài sản dài hạn

142.800

91.917

50.883

55.36

92.048

99.145

-7.098

-7.16

168.389

189.448

-21.060


-11.12

1. Nguồn vốn dài hạn
a. Nợ dài hạn

*Nợ ngắn hạn
*Tài sản ngắn hạn

4


A.PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ

2. Phân tích vốn lưu chuyển
183.021

90.091
76.022

Nhận xét:
 VLC năm 2011, 2012, 2013 >0
 Công ty theo đuổi chính sách tài trợ an toàn cả trong ngắn hạn và dài hạn.
Tăng mức độ đảm bảo cho các dự án đầu tư dài hạn và khả năng chớp các
cơ hội kinh doanh.
 Chi phí sử dụng vốn của công ty sẽ ở mức cao
5


A.PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ


2. Phân tích vốn lưu chuyển
183.021

90.091
76.022

Nhận xét:
 VLC giảm dần qua các năm: từ 183 tỷ (2011), 90 tỷ (2012), 76 tỷ (2013)
TSNH có xu hướng giảm => giảm bớt phần tài trợ của nguồn vốn dài hạn cho tài
sản ngắn hạn => vẫn đảm bảo nguyên tắc cân bằng tài chính, sự ổn định an toàn
trong ngắn hạn, và giảm bớt chi phí sử dụng vốn.
6


A.PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ

3. Phân tích nhu cầu vốn lưu chuyển
Năm 2012
Chỉ tiêu

31/12/2011

Đơn vị tính: Triệu đồng

31/12/2012

So sánh
+/-


+/-(%)

Nhu cầu VLC

66.709

59.231

-7.478

-11,21

Hàng tồn kho

39.476

47.365

7.889

19,98

Các khoản phải thu ngắn hạn

55.602

91.827

36.225


65,15

Các khoản phải trả ngắn hạn

28.369

79.961

51.592 181,86

4.302

99.145

56.125 130,46

14.651

19.184

- Nợ ngắn hạn
- Vay và nợ ngắn hạn

4.533

30,94

7



A.PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ

3. Phân tích nhu cầu vốn lưu chuyển
Năm 2012, nhu cầu VLC giảm 11,21% do:
 Hàng tồn kho:
Hàng tồn kho

31/12/2011

31/12/2012

+/-

+/-(%)

39.476

47.365

7.889

19,98

 Nghiệm thu bàn giao công trình DZ 500kV Sơn La – Hiệp Hòa
ngày 10/4/2012
 Hoàn thành và bàn giao công trình cáp ngầm Hà Đông – Thành
Công tháng 3/2012
 Đảm bảo tiến độ các công trình: công trình tòa nhà EVN, công
trình điện nước Viện Bỏng, đường dây 500kV Pleiku- Cầu Bông.
8



A.PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ

3. Phân tích nhu cầu vốn lưu chuyển
Năm 2012, nhu cầu VLC giảm 11,21% do:
 Các khoản phải thu ngắn hạn :
31/12/2011 31/12/2012
Các khoản phải thu ngắn hạn

55.602

91.827

+/-

+/-(%)

36.225

65,15

 Doanh thu bán sản phẩm tăng (72% so với năm trước)
 Chính sách bán hàng của công ty là cho khách hàng nợ, trả
tiền chậm

9


A.PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ


3. Phân tích nhu cầu vốn lưu chuyển
Năm 2012, nhu cầu VLC giảm 11,21% do:
 Các khoản phải trả ngắn hạn :
31/12/2011 31/12/2012
Các khoản phải trả ngắn hạn

28.369

79.961

+/-

+/-(%)

51.592

181,86

 Do đặc thù hoạt động của công ty ngành nghề kinh doanh trong
lĩnh vực xây dựng nhu cầu vốn lớn để mua sắm tài sản cố định,
vật tư, máy móc thiết bị để phục vụ xây dựng nguồn vốn lớn để
mua sắm tài sản cố định, vật tư, máy móc thiết bị để phục vụ xây
dựng
 Nợ ngắn hạn tăng (130,4%) => tăng chi phí lãi vay
10


A.PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ


3. Phân tích nhu cầu vốn lưu chuyển
Năm 2013
Chỉ tiêu

31/12/2012

Đơn vị tính: Triệu đồng

31/12/2013

So sánh
+/-

+/-(%)

Nhu cầu VLC

59.231

60.577

1.346

2,27

Hàng tồn kho

47.365

19.457 -27.908


-58,92

Các khoản phải thu ngắn hạn

91.827

Các khoản phải trả ngắn hạn

103.437

1.161

12,64

79.961

62.317 -17.644

-22,07

- Nợ ngắn hạn

99.145

92.048

-7.097

-7,16


- Vay và nợ ngắn hạn

19.184

29.731

10.547

54,98

11


A.PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ

3. Phân tích nhu cầu vốn lưu chuyển
Năm 2013, nhu cầu VLC tăng 2,27% do:
 Hàng tồn kho:
Hàng tồn kho

31/12/2012

31/12/2013

+/-

+/-(%)

47.365


19.457

-27.908

-58,92

 Hàng tồn kho giảm do:công ty đã hoàn thành các công trình xây
dựng từ các năm trước và bán được các công trình này (doanh thu
về hợp đồng xây dựng năm 2013 tăng so với năm 2012 tăng
50,914 triệu đồng tương ứng với 109.6%).

12


A.PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ

3. Phân tích nhu cầu vốn lưu chuyển
Năm 2013, nhu cầu VLC tăng 2,27% do:
 Các khoản phải thu ngắn hạn :
31/12/2012 31/12/2013
Các khoản phải thu ngắn hạn

91.827

103.437

+/-

+/-(%)


1.161

12,64

 Doanh thu bán sản phẩm tăng
 Cần xem xét thêm công ty có mở rộng chính sách tín dụng thương
mại cho khách hàng không và chính sách tín dụng có hợp lý không

13


A.PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ

3. Phân tích nhu cầu vốn lưu chuyển
Năm 2013, nhu cầu VLC tăng 2,27% do:
 Các khoản phải trả ngắn hạn :
31/12/2012 31/12/2013
Các khoản phải trả ngắn hạn

79.961

62.317

+/-

+/-(%)

-17.644


-22,07

 Có thể công ty vay nợ để thanh toán các khoản phải trả đã đến hạn
do chưa thu được tiền từ người mua.

14


B. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN
Chỉ tiêu
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

31/12/2013
Số tiền
Tỷ trọng
311,189,072,302
145,971,783,860
92,047,500,689
29,731,485,000
22,153,455,714
10,487,038,150
5,036,427,355
4,453,298,787
34,516,600

20,150,803,859
475,224
53,924,283,171

53,919,379,000

4,904,171

164,897,850,236
164,897,850,236
160,076,850,000
48,603,459
1,526,750,000
(3,510,000)

31/12/2012
Số tiền
Tỷ trọng
281,365,601,926
116,499,362,919
99,145,476,127
19,184,413,000
44,853,660,338
13,859,367,185
2,802,438,395
4,424,789,235
442,167,865

46.91%
63.06%
32.30%
24.07%
11.39%
5.47%
4.84%
0.04%

0.00%
0.00%
21.89% 13,576,589,885
0.00%
2,050,224
0.00%
36.94% 17,353,886,792
0.00%
0.00%
0.00%
99.99% 17,314,453,000
0.01%
39,433,792
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
52.99% 164,654,361,783
100.00% 164,654,361,783
97.08% 160,076,850,000
0.03%
48,603,459
0.93%
1,526,750,000
-0.0021%
(3,510,000)
0.00%

Chênh lệch
Số tiền

Tỷ lệ đồngTỷ trọng
Đơn vị tính: triệu
29,823,470,376
10.60% 0.00%
41.40% 29,472,420,941
25.30% 5.50%
85.10% (7,097,975,438)
-7.16% -22.05%
19.35% 10,547,072,000
54.98% 12.95%
45.24% (22,700,204,624)
-50.61% -21.17%
13.98% (3,372,329,035) -24.33% -2.59%
2.83%
2,233,988,960
79.72% 2.64%
4.46%
28,509,552
0.64% 0.38%
0.45%
(407,651,265)
-92.19% -0.41%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
13.69%
6,574,213,974
48.42% 8.20%
0.00%

(2,050,224) -100.00% 0.00%
0.00%
475,224
0.00%
14.90% 36,570,396,379 210.73% 22.05%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
99.77% 36,604,926,000 211.41% 0.22%
0.23%
(34,529,621) -87.56% -0.22%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
58.52%
243,488,453
0.15% -5.53%
100.00%
243,488,453
0.15% 0.00%
97.22%
0.00% -0.14%

0.03%
0.00% 0.00%
0.93%
0.00% 0.00%
15 0.00%
-0.0021%
0.00%
0.00%
0.00%


B. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN

Nhận xét chung:
Tổng nguồn vốn của Công ty cuối năm 2013 đạt hơn 311 tỷ, tăng
29,823 tỷ (10,6%) so với cuối 2012; đồng thời cuối 2012 là hơn 281 tỷ,
tăng 19,6% so với cuối 2011. Điều này chứng tỏ quy mô tài chính của
công ty khá lớn và có xu hướng tăng dần qua các năm, đây là cơ sở để
tài trợ mở rộng quy mô kinh doanh.

16


B. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN
1. Phân tích nợ ngắn hạn










Qua bảng phân tích, ta thấy rằng, khoản vay và nợ ngắn hạn của công ty liên
tục tăng qua các năm từ 2011 đến 2013.
Vay ngắn hạn năm 2012 tăng hơn 4,5 tỷ, tương ứng với 30,94% so với năm
2011. Vay ngắn hạn tiếp tục tăng hơn 10,5 tỷ, tương ứng tăng 54,98% năm
2013 khi so sánh với năm 2012.
Phải trả người bán năm 2012 tăng hơn 33,3 tỷ so với năm 2012, tương ứng
với tăng 289,37%; đến năm 2013giảm hơn 22,7 tỷ so với năm 2012, tương
ứng với giảm 50,61%. Như vậy là trong năm 2013, công ty đã thanh toán
phần khá lớn cho nhà cung cấp. Công ty cũng đã lựa chọn nguồn tài trợ là
khoản vay ngắn hạn.
Khoản người mua trả tiền trước cũng biến động tương ứng với khoản phải trả
người bán.
Khoản thuế phải trả Nhà nước tăng mạnh qua các năm.
Cụ thể, năm 2012 tăng 72,7% so với năm 2011, (số tuyệt đối là tăng 1,1 tỷ),
năm 2013 tăng 79,72% so với năm 2012 (số tuyệt đối là tăng 2,2 tỷ).
17


B. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN
2. Phân tích nợ dài hạn
 Khoản vay và nợ dài hạn cuối năm 2012 có giảm so với năm 2011 là
581 triệu tương ứng với 3,25% là do trong năm khoản nợ của ngân
hàng Techcombank đã được trả, thấy được trong năm Công ty đã có
nguồn vốn để trả nợ, cải thiện được các khoản vay dài hạn. Tuy nhiên
sang năm 2013 Công ty lại tiếp tục vay dài hạn, khoản vay này làm cho
vay và nợ dài hạn của Công ty tăng lên 211,41% tương ứng với 36,6 tỷ

đồng
 Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả năm 2012 phát sinh 39
triệu. Tuy nhiên sang năm 2013 khoản thuế này đã giảm xuống còn 4,9
triệu có thể doanh thu và giá vốn của công trình đã được dạch toán đầy
đủ dẫn đến thuế phải nộp được tính lại tương ứng.
 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm cuối năm 2013 và năm 2012
không còn Công ty sẽ không có khoản bù đắp cho cán bộ công nhân
viên nếu thất nghiệp.
18


B. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN
3. Phân tích vốn chủ sở hữu
 VCSH tăng lên 243,488,453 tương ứng với tỷ lệ tăng 0.15% là do lợi
nhuận sau thuế chưa phân phối tăng 243,488,453 đồng,tương ứng với tỷ
lệ tăng 12.94%. Qua đây chúng ta thấy công ty hiện đang tận dụng và
tập trung mạnh các nguồn lực có thể được nhằm nâng cao tiềm lực tài
chính của mình, thể hiện cụ thể từ việc tăng mạnh lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối.
 Vốn đầu tư của chủ sở hữu, Thặng dư vốn cổ phần, Vốn khác của chủ
sở hữu, Cổ phiếu quỹ, Quỹ dự phòng tài chính, Quỹ đầu tư phát triển
không có gì thay đổi. Điều này cho thấy công ty không huy động thêm
được vốn đầu tư thêm và vốn khác từ phía các chủ sở hữu
 Khoản mục lợi ích của cổ đông thiểu số tăng 107,560,982 đồng (từ
211,877,224 đồng ở đầu năm lên 319,438,206 đồng vào cuối năm),
tương ứng với mức tăng 50.77%
19


B. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN


Một số biện pháp ngắn hạn về vốn:
 Đối với các khoản nợ, doanh nghiệp cần tiến hành xem xét, theo

dõi một cách chặt chẽ, tránh gây ra áp lực tài chính quá cao cho
công ty để không rơi vào tình trạng mất khả năng thanh toán hoặc
chậm thanh toán làm mất uy tín của công ty.
 Duy trì tốt các mối quan hệ với các nhà cung cấp để gia tăng các

khoản chiếm dụng. Phát hành trái phiếu, cổ phiếu để huy động
thêm vốn từ các nhà đầu tư, cải thiện tình hình tài chính của công
ty.
20


C. THỰC TRẠNG TÀI SẢN DOANH NGHIỆP
31/12/2013
Chỉtiêu

31/12/2012

Chênhlệch

(2)

Tỷtrọng
(%)
(3)

168,388,623,469


54.11

189,448,431,660

67.33

(21,059,808,191)

(11.12)

(13.22)

I. Tiềnvàcáckhoảntươngđươngtiền

4,153,573,960

2.47

653,672,872

0.35

3,499,901,088

535.42

2.12

1. Tiền

2. Cáckhoảntươngđươngtiền

4,153,573,960

100.00
0.00

653,672,872

100.00
0.00

3,499,901,088
-

535.42

0.00
0.00

II. Cáckhoảnđầutưtàichínhngắnhạn

27,005,984,860

16.04

40,022,802,066

21.13


(13,016,817,206)

(32.52)

(5.09)

1. Đầutưngắnhạn

27,024,150,060

100.07

40,022,802,066

100.00

(12,998,652,006)

(32.48)

0.07

2. Dựphònggiảmgiáđầutưngắnhạn

(18,165,200)

-0.07

0.00


(18,165,200)

III. Cáckhoảnphảithungắnhạn
1. Phảithukháchhàng
2. Trảtrướcchongườibán
3. Phảithunộibộngắnhạn

103,436,991,660
58,265,567,647
35,237,756,321
9,933,667,692

61.43
56.33
34.07
9.60

48.47
67.28
25.56
8.38

11,610,107,983
(3,511,293,922)
11,769,952,446
2,240,581,826

(1)
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN


Sốtiền

Sốtiền

Tỷlệ (%)

(4)

Tỷtrọng
(%)
(5)

(6)=(2)-(4)

(7)=(6)/(4)

Tỷtrọng
(%)
(8)=(3)-(5)

Sốtiền

91,826,883,677
61,776,861,569
23,467,803,875
7,693,085,866

(0.07)
12.64
(5.68)

50.15
29.12

12.96
(10.95)
8.51
1.23

4.
Phảithutheotiếnđộkếhoạchhợpđồngxâydựng

0.00

0.00

-

0.00

5. Cáckhoảnphảithukhác

0.00

0.00

-

0.00

6. Dựphòngphảithungắnhạnkhóđòi


-

0.00

(1,110,867,633)

(1.21)

1,110,867,633

(100.00)

1.21

IV. Hàngtồnkho
1. Hàngtồnkho
2. Dựphònggiảmgiáhàngtồnkho
V.Tàisảnngắnhạnkhác
1. Chi phítrảtrướcngắnhạn
2. Thuế GTGT đượckhấutrừ

19,456,813,370
19,456,813,370

47,365,290,718
47,365,290,718
9,579,782,327
11,261,136
1,109,968,990


25.00
100.00
0.00
5.06
0.12
11.59

(27,908,477,348)
(27,908,477,348)
4,755,477,292
12,065,864
2,280,429,452

(58.92)
(58.92)

14,335,259,619
23,327,000
3,390,398,442

11.55
100.00
0.00
8.51
0.16
23.65

49.64
107.15

205.45

(13.45)
0.00
0.00
3.46
0.05
12.06

3. ThuếvàcáckhoảnkhácphảithuNhànước

10,921,534,177

76.19

8,458,552,201

88.30

2,462,981,976

29.12

-12.11

0.00

-

4. Tàisảnngắnhạnkhác


0.00

0.00

21
TÀI SẢN

311,189,072,302

281,365,601,926

29,823,470,376

10.60

0.00


C. THỰC TRẠNG TÀI SẢN DOANH NGHIỆP
Đánh giá tài sản ngắn hạn.

C.

Tàisảnngắnhạnnăm 2013 là 168389 trđchiếm 54,11% trongtổngtàisản, giảmhơn
21000
trđ
(tươngứngvới
12,51%)
so

vớinăm
2012.
Nhưvậycóthểthấydoanhnghiệpđangcóxuhướngđầutưnhiềuvàotàisảndàihạnhơn,
tuy
nhiêncơcấutàisảncủacôngtychưacósựthayđổi:
tàisảnngắnhạnvẫnchiếmchủyếu.
THỰC
TRẠNG NGUỒN VỐN DOANH NGHIỆP
Cóthểnóiđâychínhlànguyênnhânchínhdẫnđếnviệctàisảnngắnhạngiảmsútmộtlượng
so vớinămtrước. HTK thờiđiểmcuốinăm 2013 là 19457 trđ, giảm 27908trđ so
vớinămthờiđiểmđầunăm 2013, ứngvớimứcgiảmlà 143,43%.Theo Thuyết minh
báocáotàichínhcủacôngtythìnguyênnhânchínhlà do cómộtlượnggiảmđángkểcủa
chi phísảnxuấtdở dang.
Điềunàychứngtỏtrongnămcôngtyđãhoànthànhđượcrấtnhiềucôngtrìnhxâydựngcủa
mình.
Ngoàira,
tronglượng
HTK
thờiđiểmcuốinămcũngcómộtlượngnguyênvậtliệu,
chothấycôngtyđãbắtđầuchuẩnbịchonhữngsảnphẩmtiếptheocủamình.
Đâylàmộttínhiệuđángmừngđốivớicôngty.

22


C. THỰC TRẠNG TÀI SẢN DOANH NGHIỆP
Đánh giá tài sản ngắn hạn.

Bêncạnh HTK, tiểukhoảnĐầutưtàichínhngắnhạncũngcósựgiảmsút so vớiđầunăm.
Cụthể, sốdưcuốinămcủaĐầutưtàichínhngắnhạnlà 27.006 trđ, giảm 13.017 trđ

(tươngứngvớimứcgiảmlà 48,2%) so vớiđầunăm. Nhìnvàothuyết minh
báocáotàichínhthìthấytìnhhìnhgiảmđầutưtàichínhngắnhạnlà do
lượngtiềnchocáccánhânvaycóxuhướnggiảmvàcótríchlậpdựphònggiảmgiáđầutưng
ắnhạnbởitrongnăm, côngtycóthựchiệnđầutưvàomộtsốloạichứngkhoánmớinhư
WSS, HAR, SCR,… Điềunàycũngdễhiểubởinăm 2013,
thịtrườngchứngkhoánđãcósựkhởisắc,
tuynhiêncôngtyvẫntríchlậpdựphònggiảmgiáđầutưđểđảmbảo an
toàncholượngvốnmàmìnhbỏra.Chứngtỏcôngtyluôngtheođưởichínhsách an
toàntrongđầutư.

23


C. THỰC TRẠNG TÀI SẢN DOANH NGHIỆP

Tài sản dài hạn
Công ty đang trong giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản mạnh mẽ.
Tại ngày 31/12/2013, tài sản cố định chiếm tỷ trọng chiếm 99,3% tổng tài sản dài hạn và 46% tổng tài sản.
Gía trị TSHH xu hướng tăng dần qua các năm. Năm 2012 tăng 1,3 tỷ so với năm 2011 & năm 2013 tăng 1,4 tỷ so với
năm 2012. Chi phí XDCB dở dang tăng mạnh qua các năm (năm 2012 tăng 27,4 tỷ so với năm 2011 và năm 2013 tăng
50,1 tỷ so với năm 2012).
Các công trình trọng điểm: Nhà máy thủy điện: Tắt Ngoẵng – Sơn La (86,9 tỷ); Mường Sơn 2 – Mộc Châu – Sơn La
(28,1 tỷ); Chấn Thịnh (6,6 tỷ); Lông Tạo (7,6 tỷ); Thu Cúc; Chương Mỹ (1,8 tỷ).
Tài sản dài hạn khác bao gồm đầu tư tài chính dài hạn, chi phí trả trước dài hạn, 2 nhóm tài sản này chiếm tỷ lệ không
đáng kể trong tổng tài sản của doanh nghiệp. Khoản đầu tư tài chính dài hạn không thay đổi qua các năm do mục đích
của doanh nghiệp đang hướng tới kinh doanh thủy điện trong tương lai và đang trong giai đoạn xây dựng các nhà máy
thủy điện nên cần đảm bảo nguồn tiền có tính thanh khoản cho đầu tư xây dựng cơ bản dở dang thay vì đầu tư tài chính
dài hạn.

24



C. THỰC TRẠNG TÀI SẢN DOANH NGHIỆP
31/12/2013
Chỉ tiêu
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
II.Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
2. Tài sản cố định thuê tài chính
3. Tài sản cố định vô hình
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

Số tiền

Tỷ trọng

Số tiền

Chênh lệch

Tỷ trọng

Số tiền

Tỷ lệ

Tỷ trọng


142,800,448,833

45.89%

91,917,170,266

32.67%

50,883,278,567

-

0.00%

-

0.00%

-

141,856,280,033

99.34%

90,959,770,618

98.96%

50,896,509,415


55.95%

0.38%

8,259,205,147

5.82%

7,467,420,338

8.21%

791,784,809

10.60%

-2.39%

-

0.00%

-

0.00%

-

1,830,000,000


1.29%

1,830,000,000

2.01%

-

0.00%

-0.72%

131,767,074,886

92.89%

81,662,350,280

89.78%

50,104,724,606

61.36%

3.11%

-

0.00%


-

0.00%

-

660,500,000

0.46%

660,500,000

0.72%

-

0.00%

-

100.00%

-

1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

31/12/2012


0.00%
660,500,000

100.00%

660,500,000

55.36%

13.22%
0.00%

0.00%

0.00%
0.00%

-0.26%
0.00%

0.00%

0.00%

3. Đầu tư dài hạn khác

0.00%

0.00%


-

0.00%

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

0.00%

0.00%

-

0.00%

V. Tài sản dài hạn khác

283,668,800

0.20%

296,899,648

0.32%

(13,230,848)

-4.46%

-0.12%


1. Chi phí trả trước dài hạn

210,642,673

74.26%

165,988,490

55.91%

44,654,183

26.90%

18.35%

73,026,127

25.74%

130,911,158

44.09%

(57,885,031)

-44.22%

-18.35%


0.00%

-

0.00%

-

2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại
3. Tài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thương mại

0.00%
-

0.00%

-

0.00%

25

0.00%


×