Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Thuyết trình môn phân tích tài chính ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển việt nam (BIDV)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 17 trang )

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
NHÓM NGÂN HÀNG
ĐỐI TƯỢNG PHÂN TÍCH: NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM (BIDV)


TỔNG QUAN VỀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU









Tên tiếng Việt: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Tên tiếng Anh: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam
Được thành lập ngày 26/4/1957, BIDV là ngân hàng thương mại lâu đời nhất Việt Nam.
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh: ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, đầu tư tài chính.
Mạng lưới ngân hàng: 127 chi nhánh và sở giao dịch, 503 phòng giao dịch, 95 quỹ tiết kiệm, 1.300
ATM/POS tại 63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc (tính đến 31/12/2013).
Mạng lưới phi ngân hàng: Gồm các Công ty Chứng khoán Đầu tư (BSC), Công ty Cho thuê tài
chính, Công ty Bảo hiểm Đầu tư (BIC) với 20 chi nhánh trong cả nước…
Các liên doanh với nước ngoài: Ngân hàng Liên doanh VID-Public (đối tác Malaysia), Ngân hàng
Liên doanh Lào-Việt (với đối tác Lào), Ngân hàng Liên doanh Việt Nga - VRB (với đối tác Nga),
Công ty Liên doanh Tháp BIDV (đối tác Singapore), Liên doanh quản lý đầu tư BIDV - Việt Nam
Partners (đối tác Mỹ)…


NỘI DUNG PHÂN TÍCH












Phân tích tình hình nguồn vốn
Phân tích tình hình tài sản
Phân tích vốn lưu chuyển, nhu cầu vốn lưu chuyển; diễn biến huy động và sử dụng vốn
Phân tích tốc độ luân chuyển vốn kinh doanh
Phân tích tình hình công nợ
Phân tích tình hình lưu chuyển tiền
Phân tích khả năng tạo tiền
Phân tích khả năng thanh toán
Phân tích kết quả kinh doanh
Phân tích khả năng sinh lời của vốn


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN



Bảng phân tích sự biến động và cơ cấu nguồn vốn





Nợ phải trả cuối năm 2013 tăng 57036185 triệu đồng (12.439%) chủ yếu là do Tiền gửi và vay các TCTD khác tăng.

Tổng nguồn vốn của Ngân hàng cuối năm 2013 đạt 547.374.255 triệu VNĐ, tăng 62.373.490 triệu VNĐ (12,86%) chứng tỏ quy mô
nguồn tài chính của ngân hàng khá lớn và có tăng nhưng ở mức thấp.
Vốn chủ sở hữu cuối năm 2013 là 31808959 triệu VNĐ, tăng 5337305 triệu VNĐ (20.162%), tỷ trọng vốn chủ sở hữu tăng từ 6.303%
lên 10.35518%.


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VÀ PHÂN BỔ VỐN



Bảng phân tích sự biến động và cơ cấu phân bổ vốn năm 2013



Tổng tài sản cuối năm 2013 so với đầu năm 2013 đã tăng lên 60.273.490 trđ, tương ứng với tỷ lệ tăng là 12,86% (Trong đó tài sản
ngắn hạn cuối năm so với đầu năm tăng lên là 60.822.415 trđ, với tỷ lệ tăng 12,77%. Tài sản dài hạn cuối năm so với đầu năm tăng
1.551.075 trđ, với tỷ lệ tăng 17,57%).



Trong tổng tài sản thì tỷ trọng ngắn hạn đầu năm chiếm 98,18%, cuối năm chiếm 98,10% ( so với đầu năm thì tỷ trọng tài sản ngắn
hạn cuối năm giảm 0,08%). Trong khi đó tỷ trọng tài sản dài hạn đầu năm chiếm 1,82%, cuối năm chiếm 1,9% (so với đầu năm thì
tỷ trọng tài sản dài hạn tăng 0,08%).


PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ





Bảng xác định diễn biến huy động, sử dụng nguồn tài trợ năm 2012
Bảng xác định diễn biến huy động, sử dụng nguồn tài trợ năm 2013
Bảng phân tích diễn biến huy động và sử dụng nguồn tài trợ:

Năm 2013

Năm 2012

Chênh lệch

Tỷ lệ

III.Tổng nguồn tài trợ

84.603.518

127.919.641

(43.316.123)

-33,86%

1.Do nguồn vốn tăng

63.849.808

107.282.250


(43.432.442)

-40,48%

2.Do tài sản giảm

20.753.710

20.637.391

116.319

0,56%

IV.Sử dụng nguồn tài trợ

84.603.518

127.919.641

(43.316.123)

-33,86%

1.Do tài sản tăng

83.127.200

99.882.702


(16.755.502)

-16,78%

2.Do nguồn vốn giảm

1.476.318

28.036.939

(26.560.621)

-94,73%


PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN VỐN KINH DOANH

Chỉ tiêu

2013

2012

Chênh lệch

Tỷ lệ

0,0372


0,0376

(0,0004)

-0,97%

-LCT

19.209.297

16.736.389

2.472.908

14,78%

-Skd

516.187.510

445.378.110

70.809.401

15,90%

9.674

9.580


94

0,98%

53.359

46.490

6.869

14,78%

Vs

Ns

(0,0052)

1.523

Vd

Nd

0,0048

(1.429)

Vs+Vd


Ns+Nd

(0,0004)

94

V

N
-d
Ảnh hưởng do Skd

Ảnh hưởng do d

Tổng hợp


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ
Chênh lệch
Chỉ tiêu

31/12/2012

31/12/2013
Số tiền

Tỷ lệ %

Tổng Tài Sản


485.000.765

547.347.225

Tổng Các khoản phải thu

15.593.116

18.340.419

2.747.303

17.61

1. Các khoản lãi phí phải thu

5.050.961

7.036.048

1.985.087

39.30

2. Các khoản phải thu khác

10.542.155

11.304.371


762.216

7.22

Tổng các khoản phải trả

458.529.111

515.565.296

57.036.185

12.43

1. Các khoản nợ Chính phủ và NHHH

11.429.937

16.495.829

5.065.892

44.31

2. Tiền gửi và vay các TCTD khác

39.857.500

47.611.413


7.753.913

19.45

3. Tiền gửi của khách hàng

303.948.934

339.664.723

35.715.789

11.75

65.334.064

67.245.421

1.911.357

2.92

28.115.627

33.314.159

5.198.532

18.48


(16.319)

-100.00

1.407.021

14.31

4. Vốn tài trợ, Ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu
rủi ro
5. Phát hành giấy tờ có giá
6. Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ
tài chính khác
7. Các khoản nợ khác

16.319

9.826.730

11.233.751


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ
Bảng tình hình công nợ

Hệ số các khoản phải thu =
Các khoản phải thu/ Tổng tài sản

Hệ số các khoản phải trả =
Các khoản phải trả/Tổng tài sản


Chỉ tiêu

Hệ số thu hồi nợ =
DT thuần/Số dư bq các khoản phải
thu

Số ngày (kỳ) thu hồi nợ = thời
gian kì báo / hệ số thu hồi nợ

Đầu 2013

15593116/485000765 = 0.032

Cuối 2013

18340419/547347225
= 0.033

Chênh lệnh

Tỷ lệ

0.001

3.13

0.945

0.942


-0.003

0.317

Năm 2012

Năm 2013

Chênh lệch

Tỷ lệ

48379045/(8678069+15593116)x2 =

42930192/(15593116+18340419)x2 =

3.986

2.530

(1.456,00)

-36.50

360/3.986 = 90.3

360/2.530 = 142.3

52,00


57.50


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH LƯU CHUYỂN TIỀN
Chỉ tiêu

Năm 2013

Năm 2012

Chênh lệch

Tỷ lệ

1. Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD

3.277.066

(5.975.368)

9.252.434

154,84%

2. Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ ĐT

(1.669.160)

(1.095.187)


(573.973)

52,41%

3. Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ TC

2.137.660

-

2.137.660

4. Tổng lưu chuyển thuần của DN

3.745.566

(7.070.555)

10.816.121

152,97%

5. Tổng dòng tiền vào của DN

49.110.093

32.433.023

16.677.070


51,42%

- TT kd

46.112.690

32.433.023

13.679.667

42,18%

- TTđt

326.841

326.841

- TT tc

2.670.562

2.670.562


PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG TẠO TIỀN




Bảng phân tích khả năng tạo tiền
Tổng dòng tiền thuần năm 2013 đạt mức 3.745.566 triệu đồng, tăng 10.816.121 triệu đồng, do trong cả năm 2012, tổng dòng tiền thuần của công
ty bị âm 7.070.555 triệu đồng
Trong tổng dòng tiền thuần năm 2013, dòng tiền thuần từ họat động kinh doanh và từ hoạt động tài chính là dương, còn dòng tiền từ hoạt động
đầu tư là âm.



Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh luôn chiếm tỷ trọng khoảng 85% - 87% tổng lưu chuyền tiền thuần của ngân hàng. Dòng tiền từ hoạt
động đầu tư tài chính mới phát sinh năm 2013, không phát sinh năm 2012, nhưng chiếm tỷ trong khá lớn (57%)



Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư tiếp tục giảm, từ âm 1.095.187 xuống âm 1.669.160, cho thấy hoạt động đầu tư của ngân hàng không thực
sự tốt, khi dòng tiền bỏ ra nhiều và thu lại ít hơn


PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN


Khả năng thanh toán được hiểu như khả năng chuyển hoá tiền măt của các tài sản NH để đối phó với các khoản nợ đến hạn, thông số khả năng thanh toán còn được gọi là
thông số hoán chuyển tiền mặt vì nó bao hàm khả năng chuyển đổi các tài khoản thành tiền trong khoảng thời gian ngắn.



Các hệ số khả năng thanh toán trong ngắn hạn:

- Hệ số khả năng thanh toán hiện hành = TSLĐ & ĐTNH / Nợ ngắn hạn
- Hệ số khả năng thanh toán nhanh = Tiền + ĐTNH + Nợ phải thu / Nợ ngắn hạn
- Hệ số khả năng thanh toán tức thời = Vốn bằng tiền / Nợ ngắn hạn




Các hệ số khả năng thanh toán trong dài hạn:

- Hệ số thanh toán lãi nợ vay = (LNTT + Lãi nợ vay) / Lãi nợ vay
- Tỷ lệ tự tài trợ = NVCSH / Tổng nguồn vốn x 100%
- Tỷ lệ nợ = Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn x 100%


PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH DOANH


Khái quát chung:

Chỉ tiêu

Năm 2012

Năm 2013

Mức tăng trưởng

Thu nhập

16,736,389

19,209,297

15%


Chi phí

6,712,283

7,436,479

11%

Lợi nhuận

10,024,106

11,772,818

17%


PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH DOANH


PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH DOANH

Chỉ tiêu
Lợi nhuận ròng
Tổng thu nhập
Thu nhập lãi
Tổng chi phí
Chi phí lãi
Tổng tài sản

ROA( %) = Lợi nhuận ròng/Tổng TS
Lợi nhuận ròng/thu nhập
Tổng chi phí/thu nhập
Thu nhập lãi/Chi phí lãi

Năm 2012

Năm 2013

Chênh lệch

10,024,106

11,772,818

1,748,712

19,209,297

16,736,389

2,472,908

48,379,045

42,930,192

(5,448,853)

6,712,283


7,436,479

(724,196)

35,046,857

28,980,070

6,066,787

445,378,110

516,187,510

70,809,400

2.25

2.28

0.03

52.18

70.34

18.16

34.94


44.43

9.49

1.38

1.48

0.1


PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI

Chỉ tiêu

Năm 2013

Năm 2012

Năm 2011

Chênh lệch

Tỷ lệ (%)

Tổng TS

547,374,255


485,000,765

405,755,454

VCSH

31,808,959

26,471,654

24,390,455

EBIT

5,289,956

4,375,633

914,323

20.9

Skd

516,187,510

445,378,110

70,809,401


15.9

NP

4,051,008

3,318,864

732,144

22.1

Sc

29,140,307

25,431,055

3,709,252

14.6


PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
Chỉ tiêu

Công thức

Năm 2013


Năm 2012

Chênh lệch

Tỷ lệ (%)

1. ROAe

EBIT/ Skd = EBIT*(1/ Skd)

0.01025

0.00982

0.00042

4.31

- Do EBIT

(EBIT1 – EBIT0)/ Skd 0

0.00205

- Do Skd

EBIT1*(1/ Skd 1 - 1/ Skd 0)

-0.00163


2. ROA

NP/ Skd = NP*(1/ Skd)

- Do NP

(NP1 – NP0)/ Skd 0

0.00164

- Do Skd

NP1*(1/ Skd 1 - 1/ Skd 0)

-0.00125

3. ROE

NP/ Sc

- Do NP

(NP1 – NP0)/ Sc 0

0.02879

- Do Sc

NP1*(1/ Sc 1 - 1/ Sc 0)


-0.02028

0.00785

0.13902

0.00745

0.13050

0.00040

0.00851

5.32

6.52



×