Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi thử lần II2016 Môn Toán trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc năm học 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.29 KB, 2 trang )

THI THỬ LẦN II/2016
THPT Chuyên Vĩnh Phúc
Câu 1 (1 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y =

1− x
2x + 3

.

Câu 2 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f (x) = x + 18− x 2 .
Câu 3 (1 điểm).
⎛ π ⎞⎟
sin asin 2a − 2 cos3 a + 2 cos5 a
4



a) Cho a ∈ ⎜ ;π⎟ và sin a = . Tính giá trị biểu thức A =
.
⎜⎝ 2 ⎟⎟⎠
sin a cos2a + sin 5 a
5
b) Giải phương trình cos2x + (1+ 2 cos x)(sin x − cos x) = 0 .
Câu 4 (1 điểm). Giải phương trình log3 (x + 5) + log9 (x − 2)2 − log (x −1) = log
3

3

2.

Câu 5 (1 điểm).


8



⎜⎜2x 2 − 3 ⎟⎟
a) Tìm số hệ của x trong khai triển ⎜
⎟⎟ .
⎜⎝
x ⎟⎠
b) Cho một đa giác đều n đỉnh, n ≥ 3 . Tìm n biết đa giác đã cho có 135 đường chéo.
6

Câu 6 (1 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD có hai đỉnh A(1;-1), B(3;0).
Tìm toạ độ các đỉnh C và D.
Câu 7 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4. Mặt bên
(SAB) nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
(ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho BH = 2AH. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 600. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SCD).
Câu 8 (1 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;4) và tiếp tuyến tại A của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D, phương trình đường phân giác của góc ADB là
x − y + 2 = 0 và điểm M(-4;1) thuộc cạnh AC. Viết phương trình đường thẳng AB.
Câu 9 (1 điểm). Giải hệ phương trình:
⎧ x 3 − y 3 + 8x −8y = 3x 2 −3y 2


.
⎨ 2
3
2


(5x

5y
+10)
y
+
7
+
(2y
+
6)
x
+
2
=
x
+13y

6x
+
32



Câu 10 (1 điểm). Cho a, b, c là độ dài ba cạnh một tam giác có chu vi bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức:
P=

4
a+b


+

4
b+c

+

4

1 1 1
− − − .
c+a a b c




×