Tải bản đầy đủ (.docx) (190 trang)

Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.86 MB, 190 trang )

Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

MỤC LỤC

Trang 1


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Trang 2


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Trang 3


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
10/100 Base – T

10-to 100 Mb/s LAN An IEEE Chuẩn truyền dẫn LAN hỗ


standard for 10/100 Mb/s trợ từ 10 – 100 Mb/s cho
twisted-pair Ethernet wiring.

10Base- T

An

IEEE

transmission

802.3

cáp đồng

LAN Chuẩn truyền dẫn Ethernet

standard

for tối đa 10 Mb/s cho khoảng

Ethernet. 10Base-T carries

cách tối đa 328ft (100m)

data at 10 Mb/s to a maximum trên đôi cáp đồng
distance of 328 ft (100 m) over
unshielded
twisted-pair cabling.
ALM


Alarm

Cảnh báo

ARP

Address Resolution Protocol

Giao thức phân giải địa chỉ

ASCII

American Standard Code for Mã hóa tiêu chuẩn Hoa Kì
Information Interchange

cho trao đổi thông tin

AU

Automatically Out-of-Service

Tự động out dịch vụ

CLI

Command Line Interface

Giao diện dòng lệnh


CoS

Class of Service

Lớp dịch vụ

CPE

Customer

Premises Thiết bị đầu khách hàng

Equipment
DCE

Data

Circuit

Terminating Thiết bị kết cuối dòng dữ

Equipment
EHNT

liệu

Ethernet-based High-capacity Thiết bị đầu cuối mạng
Network Termination

dung lượng cao


DTE

Data Terminal Equipment

Thiết bị kết cuối dữ liệu

FTP

File Transfer Protocol

Giao thức truyền file

FTTU

Fiber To The User

Cáp quang tới người sử
dụng

GE

Gigabit Ethernet

Ethernet chuẩn Gigabit

Trang 4


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị

GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

GEM

GPON encapsulated module

Module đóng gói dữ liệu
GPON

GND

Ground

Đất

GNDF

Ground Frame

Phiến đất

HSI

High Speed Internet

Internet tốc độ cao

ICMP

Internet


Control

Message Giao thức điều khiển bản

Protocol
IGMP

tin Internet

Internet Group Management Giao thức quản lý nhóm
Protocol

IPoE

Internet

Internet
Protocol

over Giao thức Internet trên nền

Ethernet

Ethernet

IPTV

IP Television


Television trên nền IP

IS

In Service

Đang sử dụng dịch vụ

LT

Line Termination

Kết cuối đường dây

LACP

Link

Aggregation

Control Giao thức điều khiển liên

Protocol

kết link

LOS

Loss of Signal


Mất tín hiệu

NAT

Network Address Translation

Dịch địa chỉ mạng

NE

Network Element

Phần tử mạng

NT

Network Termination

Thiết bị đầu cuối mạng lưới
( Là một card cung cấp link
tới một mạng Ethernet cơ
sở)

OLT

Optical Line Termination

Kết cuối đường quang

OLTS


Optical Line Termination Shelf

Shelf kết cuối đường quang

OMCI

ONT

Management

Control Điều khiển giao diện ONT

Interface
ONT

Optical Network Terminal

Kết cuối mạng quang
( Là thiết bị cung cấp voice,
dữ liệu, data của 7342 ISAM
FTTU, đóng vai trò như 1
thuê bao)

Trang 5


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”


ONU

Optical Network Unit

Đơn vị mạng quang

OOS

Out Of Service

Ngoài dịch vụ

PoE

Power over Ethernet

Trên nền Ethernet

P-OLT

Packet

Optical

Line Kết cuối gói tin quang

Termination
PON

Passive Optical Network


Mạng quang thụ động

PPP

Point-to-Point Protocol

Giao thức điểm – điểm

PPPoE

Point-to-Point Protocol over Điểm – Điểm trên nền
Ethernet

Ethernet

PQ

Priority Queue

Mức ưu tiên

QoS

Quality of Service

Chất lượng dịch vụ

RJ-45


The RJ-45 is a single-line jack Jack RJ-45 hỗ trợ truyền
for digital transmission over dẫn số trên cáp đồng. Giao
ordinary phone
wire,

either

diện tiêu chuẩn Ethernet
untwisted

or hỗ

trợ

10Base-T



twisted. It is the interface for 100Base-T
Ethernet standards
10Base-T and 100Base-T.
RTCP

Real-Time Control Protocol

Giao thức thời gian thực

SFP

Small Form-factor Pluggable


Thiết kế nhỏ cho kết nối
vật lý được ứng dụng cho
truyền dẫn quang

SLID

Subscriber

Location Xác thực vị trí thuê bao

Identification
SNR

Signal-to-Noise Ratio

Tỉ lệ tín hiệu trên tạp âm

TL1

Transaction Language 1

Ngôn ngữ truyền dẫn 1

(Human-machine
standard

for

language

controlling

network elements)
VOD

Video On Demand

Video theo yêu cầu

VoIP

Voice over IP

Voice trên nền IP

XFP

10-gigabit Ethernet (GE) small Giống SFP nhưng hỗ trợ

Trang 6


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

form-factor pluggable

Trang 7

Ethernet 10Gi ( cổng GE)



Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

Trang 8


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

LỜI MỞ ĐẦU
Hệ thống mạng băng rộng của Viễn thông Hà Nội ra đời từ năm 2003 cho
đến nay hệ thống đã phát triển rất nhanh chóng, rất nhiều dịch v ụ đã tri ển khai
có hiệu quả cao như xDSL, Fiber VNN, MegaWAN, Metronet cung cấp hàng
ngàn kênh truyền cho các nhà mạng như VNP, VMS, ngân hàng Vietinbank và
UBND, Thành ủy Hà Nội đã góp phần vào việc tăng doanh thu, đem lại sự tin
tưởng của khách hàng vào chất lượng cung cấp của Viễn thông Hà Nội.
Trong một vài năm vừa qua, mạng Viễn thông thế giới nói chung và m ạng
Viễn thông Việt Nam nói riêng có những bước phát triển mạnh mẽ. Công ngh ệ
G-PON được coi là công nghệ tốt nhất, giá thành hợp lý trong việc đem l ại cho
khách hàng các dịch vụ băng rộng. Hiện nay, thiết bị OLT ZTE đã và đang đ ược
triển khai trên địa bàn Công ty Điện thoại Hà nội 3 cũ nhằm đáp ứng k ịp th ời
nhu cầu sử dụng các dịch vụ băng rộng của khách hàng . Với mục tiêu khai thác
một cách có hiệu quả cao nhất hệ thống thiết bị OLT ZTE, nhu cầu c ấp thi ết
hiện nay là cần phải có một quy trình hoàn chỉnh cho vi ệc lắp đ ặt và khai thác
thiết bị trên.
Trong quá trình triển khai, nhóm thực hiện đề tài rất mong nh ận được
nhiều đóng góp quý báu từ phía các đồng chí lãnh đạo, các kỹ thuật viên hi ện
đang khai thác, vận hành cùng các độc giả quan tâm đến vấn đề này.

1. Mục tiêu của đề tài
- Chuẩn hoá các công việc lắp đặt, vận hành khai thác, b ảo d ưỡng thi ết b ị
OLT ZTE
- Góp phần vào bộ quy trình vận hành khai thác bảo dưỡng thiết bị OLT
ZTE của VNPT Hà Nội làm tài liệu tham khảo cho các kỹ thuật viên.
2. Nội dung nghiên cứu đề tài
- Tìm hiểu, thu thập thông tin, phân tích và đánh giá v ề hi ện tr ạng ho ạt
động của thiết bị hiện đang sử dụng trên mạng Viễn thông Hà nội
- Xây dựng và hệ thống hóa các quy trình kỹ thuật v ề Xây lắp - Khai thác Trang 9


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

Bảo dưỡng thiết bị GPON OLT ZTE.
- Quy trình khai thác và bảo dưỡng hệ thống định kỳ hàng ngày, hàng tuần,
hàng tháng, quý, năm và các quy trình không có tính đ ịnh k ỳ; Các quy trình chi
tiết về khai thác bảo dưỡng và xử lý sự cố.
- Đưa ra các đề xuất, khuyến nghị nhằm quy hoạch và nâng cao hiệu quả
sử dụng thiết bị.
3. Kết cấu đề tài
Đề tài được bố cục 02 phần như sau:
Phần 1: Quy trình xây lắp phần cứng và cấu hình qu ản lý m ột tr ạm
OLT ZTE

Chương 1: Quy trình lắp đặt phần cứng OLT ZTE ZXR10 C320
Chương 2: Quy trình vận hành khai thác thiết bị OLT ZTE
Chương 3: Quy trình kiểm tra bảo dưỡng thiết bị OLT ZTE và một
số lỗi thường gặp
Phần 2: Phụ lục


Chương 1: Quản lý hệ thống thiết bị OLT ZTE
Chương 2: Cấu hình các dịch vụ OLT ZTE

Trang 10


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

PHẦN 1: QUY TRÌNH XÂY LẮP
CHƯƠNG 1: QUY TRÌNH LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG OLT ZTE ZXR10 C320
1.1. Tổng quan về công nghệ G-PON

Hình : Mạng truy nhập quang thụ động GPON
• Tốc độ dữ liệu: 1,244/2,488 Gbit/s hướng xuống và 0,155/0,622/1,244/

2,488 Gbit/s hướng lên
• Bước sóng: 1260 - 1360nm đường lên; 1480 - 1500nm đường xuống
• Đa truy nhập hướng lên: TDMA
• Cấp phát băng thông động DBA (Dynamic Bandwith Allocation)
• Loại lưu lượng: dữ liệu số
• Khung truyền dẫn: GEM

Trang 11


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”
• Dịch vụ: hỗ trợ đầy đủ các dịch vụ hiện có (Ethernet, TDM, POTS, …)

• Tỷ lệ chia của bộ chia thụ động: tối đa 1:128
• Giá trị tỷ lệ bit lỗi (BER) lớn nhất: 10 - 12
• Phạm vi công suất sử dụng luồng xuống: -3 đến +2 dBm (10 Km ODN)

hoặc +2 đến +7 dBm (20 Km ODN)
• Phạm vi công suất sử dụng luồng lên: -1 đến +4 dBm (10 Km và 20 Km

ODN)
• Loại cáp: Tiêu chuẩn ITU-T Rec. G.652
• Suy hao tối đa giữa các ONU:15 dB
• Cự ly cáp tối đa: 20 Km với lade DFB luồng lên, 10 Km với Fabry-Perot

a. Khả năng cung cấp băng thông
 Hướng xuống
Tốc độ hướng xuống GPON = 2,488 Mbit/s × hiệu suất 92% = 2289 Mbit/s.
Trong ứng dụng nhiều nhóm người sử dụng (MDU: multiple-dwelling-unit), với
tỷ lệ chia là 1:32, GPON có thể cung cấp dịch vụ cơ bản bao gồm truy cập
Internet tốc độ cao (100 Mbit/s trên mỗi thuê bao v ới tỷ lệ dùng chung 20:1) và
Voice (tốc độ 100 Kbit/giây) đến 32 ONU, mỗi ONU cung cấp cho 8 thuê bao.
 Hướng lên
Tiêu chuẩn này ngoài việc đưa ra bộ các yêu cầu về hệ thống mạng còn đưa ra
bộ các yêu cầu QoS riêng cho lớp PON vượt ra ngoài các phương thức Ethernet
lớp 2 và phân loại dịch vụ (CoS) IP lớp 3 để đảm bảo việc phân phát các dịch
Trang 12


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

vụ thoại, video và TDM chất lượng cao qua môi trường chia sẻ trên nền TDMA.

Tuy nhiên, các cơ chế CoS ở lớp 2 và lớp 3 chỉ có thể đạt mức tối đa là QoS ở
lớp truyền tải. Nếu lớp truyền tải có độ trễ và dung sai lớn thì việc phân chia
mức ưu tiên dịch vụ không còn ý nghĩa. Đối với TDMA PON, việc dung lượng
cung cấp QoS hướng lên sẽ bị hạn chế khi tất cả các ONT của PON sử dụng hết
băng thông hướng lên và ưu tiên của nó trong TDMA. Hướng lên GPON có thông
lượng đến 1,25 Gbit/s cao hơn 20% so với GEPON là một sự khác biệt đáng kể
giúp cho cơ chế QoS có thể hoạt động tốt hơn.
GPON sử dụng băng thông ngoài băng để cấp phát bản đồ với khái niệm khối
lưu lượng (T-CONT) cho hướng lên. Khung thời gian hướng lên và hướng xuống
sử dụng khung tiêu chuẩn viễn thông 8 kHz, và các dịch vụ được đóng gói vào
các khung theo nguyên bản của nó thông qua quá trình mô hình đóng gói GPON
(GEM). Giống như trong SONET/SDH, GPON cung cấp khả năng chuyển mạch
bảo vệ với thời gian nhỏ hơn 50 ms.
Điều cơ bản làm cho GPON có trễ thấp là có nhiều lưu lượng hướng lên TDMA
từ nhiều ONU được ghép vào cùng một khung 8 KHz (125 µs). Mỗi khung hướng
xuống bao gồm một bản đồ cấp phát băng thông hiệu quả được gửi quảng bá
đến tất cả các ONU và có thể hỗ trợ tính năng tinh chỉnh cấp phát băng thông.
Cơ chế ngoài băng này cho phép GPON DBA hỗ trợ việc điều chỉnh cấp phát
băng thông nhiều lần mà không cần phải sắp xếp lại để tối ưu hóa tận dụng
băng thông.
 Băng thông
Trang 13


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

Công nghệ GPON hỗ trợ 1,25 Gbit/s hoặc 2,5 Gbit/s hướng xuống, và hướng lên
có thể xê dịch từ 155 Mbit/s đến 2,5 Gbit/s.
Hiệu suất băng thông đạt lớn hơn 90%.

b. Khả năng cung cấp dịch vụ
 Khoảng cách OLT - ONU
Giới hạn cự ly của công nghệ GPON hiện tại được quy ước trong khoảng 20 km
với hệ số chia tách/ghép quang lên tới 1:128 (hiện tại thường sử dụng tỷ lệ
1:32).
 Chi phí trên mỗi khách hàng
Hiện tại giá thiết bị GPON còn tương đối cao. Tuy nhiên với việc xuất hiện các
bộ tách/ghép quang có hệ số tách/ghép quang lớn sẽ giúp giảm chi phí trên
mỗi khách hàng. Ngoài ra khi lưu lượng sử dụng lớn thì chi phí trên mỗi Mbps
sẽ rẻ hơn so với công nghệ GEPON.
 Khả năng hỗ trợ cấu trúc xếp chồng CATV
GPON có khả năng hỗ trợ cấu trúc mạng xếp chồng dịch vụ CATV, đáp ứng
được đòi hỏi cho dịch vụ hướng xuống tốc độ cao. Các hệ thống này đều sử
dụng bước sóng 1490 nm hướng xuống và 1310 nm hướng lên, bước sóng 1550
nm được dành riêng cho CATV.
 Đặc điểm dịch vụ
GPON được triển khai để đáp ứng tỷ lệ dung lượng dịch vụ/chi phí khi so sánh
với mạng cáp đồng/DSL và mạng HFC có dung lượng nhỏ và các mạng
SDH/SONET cũng như giải pháp quang Ethernet điểm – điểm có chi phí cao. Vì
Trang 14


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

vậy nó phù hợp với các hộ gia đình, doanh nghiệp vừa và nhỏ, chính phủ và các
cơ quan công sở.
- Các dịch vụ dành cho hộ gia đình
- Dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Dành cho Chính phủ, Giáo dục và Y tế


Mạng IP
Mạng ATM
Mạng TDM

CO
Bộ chia
OLT

Cơ quan chính phủ

Trường học

Bệnh viện
Hộ gia đình
Khu biệt thự
Khu công nghiệp

Doanh nghiệp

Hình : Mô hình mạng GPON điển hình

Trang 15


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

 Các ứng dụng cơ bản
-


GPON được ứng dụng trong các mạng truy nhập quang FTTx để cung cấp
các dịch vụ như IPTV, VoD, RF Video (chồng lấn), Internet tốc đ ộ cao,
VoIP, Voice TDM với tốc độ dữ liệu/thuê bao có th ể đạt 1000 Mbps, h ỗ
trợ QoS đầy đủ.

-

Thông tin liên lạc – Các đường thoại, thông tin liên lạc, Truy cập internet,
intranet tốc độ cao, Truy cập internet không dây tại những đ ịa đi ểm công
cộng, Đường băng thông lớn (BPLL) và làm backhaul cho mạng không
dây

-

Bảo mật - Camera, Báo cháy, báo đột nhập, Báo động an ninh, trung tâm
điều khiển 24/7 với khả năng giám sát, backup dữ liệu, SANs

-

Giải trí - CATV, HDTV, PPV, PDVR, IPTV – H ệ th ống đường lên Video
hoàn thiện cho modem DOCSIS và dịch vụ Video tương tác, truyền hình
vệ tinh; tất cả các dịch vụ trên cáp quang GEPON

-

Nhà thông minh, Giám sát trong nhà & BMS –Nước, điện và giám sát x ử lý
chất thải, khám sức khỏe tại nhà, điều khi ển đèn từ xa, đi ều khi ển từ xa
các thiết bị tự động trong nhà.


1.2. Giới thiệu về thiết bị OLT ZTE ZXR10 C320
Khung giá máy
Hình dạng
Khung giá thiết bị ZXA10 C320 có kích thước giá máy 19 inch v ới độ cao
rack là 2U.Hình dạng khung giá trong ảnh dưới đây:

Trang 16


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

Hình : Khung giá thiết bị OLT ZTE ZXR10 C320
Cấu hình:
Dưới đây là cấu hình khung giá
Card giao diện PON
Quạt

Card giao diện PON
Card điều khiển và chuyển Card điều khiển và chuyển
mạch

mạch

Đặc tả kĩ thuật:
Bảng dưới đây liệt kê các chi tiết kĩ thuật của khung giá:
Kích thước

86.1mm x 482.6mm x 270mm(cao x rộng x dài)


Trọng lượng

2.5kg(rỗng), 6.9kg(cấu hình đầy đủ)

1.3. Các chủng loại Card
ZXA10 C320 bao gồm nhiều khối module card và quạt như trong bảng dưới đây:

Bảng : Các chủng loại card OLT ZTE ZXR10 C320
Tên

Miêu tả

Chức năng

Trang 17

Giao diện


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

Card chuyển mạch và điều Điều

khiển

khiển




thống

hệ 01

cổng

quản



chuyển mạng Out-of-band

mạch dịch vụ.Cung 01 cổng serial
cấp nguồn cho hệ 01 cổng quang 10GE
thống
SMXA

01 cổng quang 1GE
01 cổng điện 1GE
01 cổng giám sát môi
trường
01 cổng nguồn -48V
DC

GTGH
GTGO
FTGK

Card thuê bao GPON 16 Cung cấp truy nhập 16 cổng GPON
cổng


GPON

Card thuê bao GPON 8 cổng Cung cấp truy nhập 8 cổng GPON
GPON
Card giao diện P2P 48 cổng

Cung cấp truy nhập 48 cổng GE/FE
P2P

Card nguồn AC

Cung cấp nguồn cho 01 cổng vào nguồn
hệ thống

AC
01 cổng ra nguồn DC

PRAM

01 cổng acquy
01 cổng cảm biến
nhiệt độ
Bo mạch chính

MWMT

Bus kết nối tất cả
các card trong khung
giá


FANC320

Khối quạt

Thông gió cho hệ
thống khung giá máy

Trang 18


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

1.3.1. Card điều khiển SMXA
Tổng quan
Là card cung cấp các chức năng chuyển mạch dịch v ụ, qu ản lí và đi ều khi ển cho
thiết bị ZXA10 C320.
Panel
Hình dưới đây cho thấy hình dạng panel của card SMXA.

Hình : Hình dạng Panel của card SMXA

Đèn trạng thái
Bảng dưới đây liệt kê các loại đèn trạng thái của card SXMA
Bảng : Các loại đèn trạng thái card SXMA
Đèn

Trạng thái


Miêu tả

PWR

LED tắt

Nguồn thiết bị không được cấp từ panel nhưng
có thể được cấp từ bo mạch chính

RUN

LED xanh lá cây sáng

Nguồn được cấp chính xác từ panel

LED đỏ sáng

Nguồn được cấp chính xác từ panel

LED tắt

Card không được bật hoặc CPU không khởi
động

LED xanh lá cây nháy Card đang hoạt động đúng
chậm (2 giây một
lần)
LED xanh lá cây sáng

• Card đã tự test xong nhưng không th ể lấy


được thông tin từ bên trong card hoặc từ
NMS.
Trang 19


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”
• Card đang chạy chương trình khởi động

hoặc đang download một phiên bản phần
mềm trong card.
• Card không thể hoạt động vì không có

phiên bản phần mềm hợp lệ.
LED xanh lá cây nháy Card đang download dữ liệu từ bên trong
nhanh

hoặc từ NMS

LED đỏ sáng

• Một lỗi phần cứng nghiêm trọng xảy ra(ví

dụ card không chạy xong chương trình tự
test hoặc phiên bản phần mềm không
tương thích phiên bản phần cứng).
• NMS đang gửi lệnh khởi động lại.

LED đỏ nháy chậm


Card không được nhận trong slot này(khác

(2 giây một lần)

với cấu hình trên NMS).

LED vàng nháy chậm

Phiên bản phần mềm không tương thích

(2 giây một lần)

với phiên bản của card(chức năng update
tự động không được cấu hình trên
card).Dịch vụ chạy đúng.

MS
HDD

LED xanh lá cây sáng

Card đang là card master(kích hoạt)

LED tắt

Card đang là card dự phòng

LED đỏ sáng


Ổ flash đang chạy(không được phép tháo lắp
card)

ACT1-ACT2 LED tắt

Cổng quang hoặc kết nối đang bị ngắt

LED xanh lá cây sáng

Kết nối thông

LED xanh lá cây nháy

Cổng quang đang thu/phát dữ liệu

Cổng kết nối
Bảng dưới đây miêu tả các cổng trên panel card SMXA

Trang 20


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

Bảng : Cổng trên Panel card SMXA
Cổng

Miêu tả

CLI


Cổng serial

10/100M

Cổng quản lí mạng out-of-band

M

Cổng giám sát môi trường

T

Cổng điện 1GE

E1

Cổng quang 1GE

E2

Cổng quang 1GE hoặc 10GE

-48V/-48VGND

Chân cắm nguồn -48V

Nút bấm
Bảng dưới đây miêu tả các nút bấm trên panel card SMXA
Bảng : Nút bấm trên Panel card SMXA

Nút

Miêu tả

ON/OFF

Tắt/Bật nguồn thiết bị

RST

Khởi động lại card

Sơ đồ nguyên lí hoạt động
Dưới đây là hình ảnh sơ đồ nguyên lí hoạt động của card SMXA

Trang 21


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

Hình : Sơ đồ nguyên lý hoạt động card SMXA
Bảng : Các khối chức năng của card SMXA
Khối

Chức năng

Chuyển mạch

Trung tâm chuyển mạch dữ liệu và thực hiện các chức

năng

liên

quan

đến

ethernet,vlan,multicast,định

tuyến,QoS,security.
Quản lí và điều khiểnGồm phần mềm điều khiển, phần mềm xử lí giao thức,xử


header,chip

chuyển

mạch

ethernet,điều

khiển

CPU,cung cấp giao diện cho card download phiên bản
phần mềm,khởi động lại hệ thống,cung cấp chức năng tự
phát hiện card,thực hiện chức năng tự phát hiên và điều
khiển quạt.
Đồng hồ


Cung cấp tín hiệu đồng hồ và thời gian,tương thích các
chuẩn ITU-T G.8262,G.8264,G.781

Nguồn

Cung cấp giao diện vào cho nguồn DC,cung cấp chức
năng tự bảo vệ,giám sát,lọc nguồn,bảo vệ chống sét,bảo
vệ chống quá tải,thấp tải.

Đặc tả kĩ thuật
Trang 22


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

Bảng dưới đây liệt kê đặc tả kĩ thuật của card SMXA
Công suất tiêu thụ

27.5W

Kích thước

200.25mm x 37mm x 225mm(cao x rộng x dài)

Trọng lượng

1.14kg

1.3.2. Card thuê bao GTGO (8PON), GTGH (16PON)

Tổng quan
Card thuê bao cổng GPON cung cấp truy nhập GPON.ZXA10 C320 cung c ấp hai lo ại
card cổng GPON:


GTGH:card GPON 16 cổng



GTGO: card GPON 8 cổng

Panel
Dưới đây là hình dạng panel của card GTGH

Hình : Hình dạng Panel của card GTGH
Dưới đây là hình dạng panel của card GTGO

Hình : Hình dạng Panel của card GTGO
Đèn báo trạng thái
Bảng dưới đây liệt kê các loại đèn báo trạng thái của card thuê bao cổng GPON
Bảng : Đèn báo trạng thái card thuê bao cổng PON
Đèn

Đèn trạng thái

Miêu tả

Trang 23



Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

RUN

LED tắt

• Card đang tắt
• Card không phù hợp
• CPU không chạy

LED xanh lá cây sáng

Card tự test xong nhưng không nhận
được thông tin từ card điều khiển hoặc
từ NMS.

LED xanh lá cây nháy Card đang download dữ liệu từ NMS
nhanh
LED xanh lá cây nháy Card chạy bình thường
chậm(2 giây một lần)
LED đỏ sáng

Phần cứng card lỗi

LED đỏ nháy chậm(2 Card bị lắp sai slot
giây một lần)
LED

vàng


nháy Phiên bản phần mềm của card không

chậm(2 giây một lần)

phù hợp với card điều khiển.Chức năng
tự update không được cấu hình trên
card.

ACTi

LED tắt

• Không có ONU được cấu hình trên

(i=1-16)

cổng GPON
• Cổng GPON không lắp module quang
• Cổng GPON đang bị đóng
• Cổng GPON là cổng bảo vệ TypeB

LED xanh lá cây nháy

Cổng GPON và các ONU đang kết nối
bình thường

LED đỏ sáng

Cổng GPON đang có cảnh báo LOS


Cổng
Card thuê bao cổng GPON cung cấp 16 hoặc 8 cổng GPON.
Nút bấm
Nút RST là nút khởi động lại cho card.
Trang 24


Đề tài: “Nghiên cứu xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành, khai thác và bảo dưỡng thiết bị
GPON ZTE ZXR10 C320 của hãng ZTE”

Sơ đồ nguyên lí
Hình dưới đây là sơ đồ nguyên lí của card thuê bao cổng GPON

Hình : Sơ đồ nguyên lý card thuê bao cổng PON
Bảng dưới đây miêu tả các khối chức năng của card thuê bao cổng GPON
Bảng : Các khối chức năng card thuê bao cổng PON
Khối
Quản

Chức năng
lí và điều

Quản lí và điều khiển card, cấu hình card

khiển
PON MAC

Thực hiện các chức năng PON trong chuẩn ITU-T
G.984.3


TM

Xử lí dữ liệu trong lớp dịch vụ bao gồm quản lí băng
thông và QoS.Chức năng xử lí tương thích chuẩn TR156.

Cổng PON

Cung cấp cổng quang PON-C, tương thích chuẩn ITU-T
G.984.2

Đồng hồ

Xử lí đồng hồ hệ thống, tương thích chuẩn ITU-T
G.8262,G.8264 và G.781.

Trang 25


×